Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định; kỳ thi được diễn ra vào ngày 11 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

THCS.TOANMATH.com
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Không dùng máy tính, gii h phương trình:
231
46
+=
−=
xy
xy
.
2. Cho biu thc:
2 21
.
1
21

+ −+
=


++

x xx
Q
x
xx x
;
0x
,
1x
.
a) Rút gn biu thc
Q
.
b) Tìm số ngun
x
để
Q
có giá tr ngun ln nht.
Lời giải
1.
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
2; 1
.
2.
a) Rút gn biu thc
Q
.
Vi
0x
,
1x
ta có
2 21
.
1
21

+ −+
=


++

x xx
Q
x
xx x
( )
( )
( )
2
2 21
.
11
1

+ −+

=

−+

+

x xx
Q
x
xx
x
( )( )
( ) ( )
( )( )
( )
( )
22
21 21
1
.
11 11

+− −+
+

=


+− +−

xx xx
x
Q
x
xx xx
( )
( )
2
2 21
.
11
+−++ +
=
+−
xx xx x
Q
x
xx
( ) ( )
2
2
1
.
11
+
=
+−
xx
Q
x
xx
2
1
=
x
Q
Vy vi
0x
,
1
x
thì
2
1
=
x
Q
.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho phương trình
( )
2
2 1 10 + + −=x m xm
. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình hai
nghim và hiu hai nghim bng tích ca chúng.
2. Trong h ta đ
Oxy
cho đường thng
( )
d
:
4=−+yx
và điểm
( )
2;2A
.
a) Chứng minh điểm
A
thuộc đường thng
( )
d
.
b) Tìm
a
để parabol
( )
P
:
2
=y ax
đi qua đim
A
. Vi giá tr
a
tìm đưc, hãy xác đnh ta đ
điểm
B
là giao điểm th hai ca
( )
d
( )
P
.
c) Tính din tích tam giác
OAB
.
THCS.TOANMATH.com
Trang 3
Lời giải
1.
(
) ( )
2
1 4.2. 1∆= +


mm
2
2 18 8∆= + + +
mm m
2
69∆= +mm
( )
2
30∆= m
vi mi
m
.
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm.
Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình
Theo định lí Vi-ét ta có
12
12
1
2
1
2
+
+=
=
m
xx
m
xx
Theo đề có hiu hai nghim bng tích ca chúng nên
1 2 12
−=x x xx
Do đó ta có hệ phương trình
1
12 1 1
12
12 12 2
1
2
2 22
1
1 11
2
2 22
+

=
+= = =


⇔⇔⇔

−−
−=

−= −= =


m mm
xm
xx x x
m
mm
xx
xx xx x
12
1
2
=
m
xx
nên
11
. 22 2
22 2
= ⇔= ⇔=
mm
mm m
.
Vy vi
2=m
thì phương trình có hai nghiệm và hiu hai nghim bng tích ca chúng.
2.
a) Thay
2=x
vào hàm số
4=−+yx
ta được
242=−+ =y
Vậy điểm
A
thuộc đường thng
(
)
d
.
b) Parabol
( )
2
: =P y ax
đi qua điểm
( )
2;2A
nên
2
1
2 .2
2
= ⇔=aa
Vy
2
1
2
=yx
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
22
1
4 2 80
2
=−+ + =x x xx
(1)
(
)
2
1 1. 8 9 0∆= = >
Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
1
19
2
1
−+
= =
x
2
19
4
1
−−
= = x
Vi
2
4= = xx
thì
( )
4 48=−− + =y
, ta được điểm
( )
4;8B
Vậy giao điểm th hai là
( )
4;8B
.
THCS.TOANMATH.com
Trang 4
c) V đồ th của hai hàm số
2
1
2
=yx
4=−+yx
trên cùng mt phng ta đ.
Gi
C
là giao điểm của đường thng
4=−+yx
vi
Ox
. Khi đó
( )
4;0C
(
)
2;2A
nên
2AK
=
,
4OC =
( )
4;8B
nên
8BH =
OAB OBC OAC
SSS
=
11
..
22
OAB
S BH OC AK OC=
11
.8.4 .2.4 12
22
OAB
S =−=
(đvdt)
Câu 3. (1,5 đim)
Tam giác vuông có cnh huyn bng
13cm
, din tích là
2
30cm
. Tính độ dài các cnh góc vuông.
Lời giải
Gọi độ dài hai cnh góc vuông ca tam giác là
x
(cm) và
y
(cm).
(Điu kiện:
0 ; 13<<xy
)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ta có
22 2 22
13 169+= +=xy xy
Vì diện tích tam giác là
2
30cm
nên ta có phương trình
1
30 60
2
=⇔=xy xy
Do đó ta có hệ phương trình
22
169
60
+=
=
xy
xy
x
y
C
4
8
4
2
2
-4
K
H
A
B
O
1
THCS.TOANMATH.com
Trang 5
( )
2
22
17
169
289
60
2 120
60
+=
+=
+=
⇔⇔

=
=
=
xy
xy
xy
xy
xy
xy
Do đó
x
,
y
là hai nghim của phương trình
2
17 60 0 +=XX
(1)
Giải phương trình (1) ta được
1
12=X
(tm)
2
5=X
(tm)
Suy ra
5
=
x
(tm)
12
=
y
(tm)
Vy đ dài hai cnh góc vuông ca tam giác là
5
(cm) và
12
(cm)
Câu 4. (3,5 đim)
T một điểm
S
nằm ngoài đường tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến
SB
,
SC
(vi
B
,
C
là các tiếp
điểm) và mt cát tuyến ct
( )
O
ti
D
E
(
D
nm gia
S
E
). Qua
B
k đường thng
song song với
DE
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai là
A
.
BC
AC
ct
DE
lần lượt ti
F
I
.
a) Chứng minh:
=SIC SBC
.
b) Chng minh
5
điểm
S
,
B
,
O
,
I
,
C
cùng nm trên một đường tròn.
c) Chứng minh:
..=
FI FS FD FE
d) Đưng thng
OI
cắt đường tròn
( )
O
ti
M
N
(
M
thuc cung nh
AB
). Đưng thng
NF
cắt đường tròn
(
)
O
tại điểm th hai là
K
. Chứng minh ba điểm
S
,
K
,
M
thng hàng.
a)
Ta có
=SIC BAC
(so le trong,
//AB ED
)
=SBC BAC
(=
1
2
BC
)
nên
=SIC SBC
K
N
M
I
F
A
D
C
B
S
O
E
THCS.TOANMATH.com
Trang 6
b)
Xét t giác
SBIC
ta có
=SIC SBC
(câu a)
Hai đim
I
,
B
cùng nhìn đoạn
SC
dưới nhng góc bng nhau nên
SBIC
là t giác ni tiếp
đường tròn, đường tròn này đi qua ba điểm
B
,
C
,
S
(1)
Xét t giác
SBOC
ta có
90
= = °SBO SCO
(gt)
Do đó
SBOC
là t giác ni tiếp đường tròn, đường tròn này đi qua ba điểm
B
,
C
,
S
(2)
Do qua ba điểm không thng hàng có mt và ch một đường tròn nên t (1) và (2) ta suy ra
5
điểm
S
,
B
,
O
,
I
,
C
cùng nm trên một đường tròn.
c)
* Xét hai tam giác
IFC
BFS
ta có
=
SIC SBC
(câu a)
=IFC SFB
ối đỉnh)
Do đó
∆∆IFC BFS
(g.g)
⇒=
FI FC
FB FS
..⇒=FI FS FB FC
(3)
* Xét hai tam giác
FBE
FDC
ta có
=
EBF CDF
(
=EBC CDE
, góc ni tiếp cùng chn cung
EC
)
=
BFE DFC
ối đỉnh)
Do đó
∆∆FBE FDC
(g.g)
⇒=
FB FE
FD FC
..⇒=FD FE FB FC
(4)
T (3) và (4) ta suy ra
..=FI FS FD FE
d) Vì
5
điểm
S
,
B
,
O
,
I
,
C
cùng nm trên một đường tròn nên
=SIO SBO
(góc ni tiếp cùng chn cung
SO
)
90
= °SBO
nên
90= °SIO
.
Chứng minh tương tự như câu c ta có
..=FN FK FB FC
..=FI FS FB FC
(câu c)
nên
..=FI FS FN FK
Suy ra t giác
NIKS
ni tiếp
⇒=SKN SIN
(góc ni tiếp cùng chn cung
SN
)
90= = °SIN SIO
nên
90= °SKN
⇒⊥NK SK
Mt khác
NK MK
(
90= °MKN
, góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Vậy ba điểm
S
,
K
,
M
thng hàng.
Câu 5. (1 đim) Cho ba số
a
,
b
,
c
đ dài ba cnh ca mt tam giác. Chứng minh:
3++
+− +− +−
abc
bca acb abc
.
Lời giải
Đặt
=+−xbca
THCS.TOANMATH.com
Trang 7
=+−
y cab
=+−z abc
Vì ba s
a
,
b
,
c
đ dài ba cnh ca mt tam giác nên theo bt đng thc tam giác
x
,
y
,
z
là các s dương.
T đó suy ra
2
+
=
yz
a
,
2
+
=
xz
b
,
2
+
=
xy
c
Do đó
++
+− +− +
abc
bca acb abc
222
+++
=++
yzxzxy
xyz
1
2

 

= +++++

 


 

xy zx yz
yx xz zy
x
,
y
,
z
là các s dương nên
2
+≥
xy
yx
,
2+≥
zx
xz
,
2+≥
yz
zy
1
3
2

 

+++++

 


 

xy zx yz
yx xz zy
Vy
3++
+− +− +
abc
bca acb abc
.
----- THCS.TOANMATH.com -----
| 1/7

Preview text:

THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) 2x + 3y =1
1. Không dùng máy tính, giải hệ phương trình:  . x − 4y = 6  x + x −  x + 2. Cho biểu thức: 2 2 1 Q =  − . 
; x ≥ 0 , x ≠ 1. x + 2 x +  1 x 1  −  x
a) Rút gọn biểu thức Q .
b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên lớn nhất. Lời giải 1. 2x + 3y =1 2x + 3y =1
2(4y + 6) + 3y =1 y = 1 − x = 2  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x 4y 6 x 4y 6  − = = + x = 4y + 6 x = 4y + 6 y = 1 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2;− ) 1 . 2.
a) Rút gọn biểu thức Q .
Với x ≥ 0 , x ≠ 1 ta có  x + 2 x − 2  x +1 Q =  − .  x + 2 x +  1 x 1  −  x    x + 2 x − 2  x +1 Q =   ( x + x x x  ) − . 2  1 ( − )1( + )1   ( x 2)( x
)1 ( x 2)( x )1  + − − +  x +1 Q =  ( x + ) − . 2  
1 ( x − )1 ( x + )2 1 ( x x  )1
x + x − 2 − x + x + 2 x +1 Q = ( + ) . 2 1 ( − )1 x x x 2 x x +1 Q = ( x + ) . 2 1 ( x − )1 x 2 Q = x −1
Vậy với x ≥ 0 , x ≠ 1 thì 2 Q = . x −1 Câu 2. (2,0 điểm) 1. Cho phương trình 2 2x − (m + )
1 x + m −1 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm và hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng.
2. Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ): y = −x + 4 và điểm A(2;2) .
a) Chứng minh điểm A thuộc đường thẳng (d ).
b) Tìm a để parabol (P) : 2
y = ax đi qua điểm A . Với giá trị a tìm được, hãy xác định tọa độ
điểm B là giao điểm thứ hai của (d ) và (P) .
c) Tính diện tích tam giác OAB . Trang 2 THCS.TOANMATH.com Lời giải 1. ∆ = −  (m + ) 2 1  − 4.2.  (m − ) 1 2
∆ = m + 2m +1−8m + 8 2
∆ = m − 6m + 9 ∆ = (m − )2
3 ≥ 0 với mọi m .
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm.
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2
Theo định lí Vi-ét ta có  m +1 x + x =  1 2  2  m −1 x x = 1 2  2
Theo đề có hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng nên x x = x x 1 2 1 2
Do đó ta có hệ phương trình  m +1 x + x = m m 2   x = m x = x =  1 2 1  1  1  2   2  2  ⇔  m −1 ⇔  ⇔ m −1 x x = m −1  1   1 2   x x =  x x = x = 1 2 2 1 2 2  2  2  2 Vì −1 m m − = m x x nên 1 1 . =
m = 2m − 2 ⇔ m = 2. 1 2 2 2 2 2
Vậy với m = 2 thì phương trình có hai nghiệm và hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng. 2.
a) Thay x = 2 vào hàm số y = −x + 4 ta được y = 2 − + 4 = 2
Vậy điểm A thuộc đường thẳng (d ). b) Parabol (P) 2
: y = ax đi qua điểm A(2;2) nên 2 1 2 = .2 aa = 2 Vậy 1 2 y = x . 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là 1 2 2
x = −x + 4 ⇔ x + 2x −8 = 0 (1) 2 2 ∆ = 1 −1.( 8 − ) = 9 > 0
Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1 − + 9 x = = 2 1 1 1 − − 9 x = = 4 − 2 1 Với x = x = 4 − thì y = −( 4
− ) + = , ta được điểm B( 4 − ;8) 2 4 8
Vậy giao điểm thứ hai là B( 4 − ;8) . Trang 3 THCS.TOANMATH.com
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số 1 2
y = x y = −x + 4 trên cùng mặt phẳng tọa độ. 2
Gọi C là giao điểm của đường thẳng y = −x + 4 với Ox . Khi đó C (4;0) y B 8 4 2 A H K C -4 O 1 2 4 x
A(2;2) nên AK = 2, OC = 4 B( 4 − ;8) nên BH = 8 S = SS OAB OBC OAC 1 1 S
= BH OC AK OC OAB . . 2 2 1 1 S = − = (đvdt) OAB .8.4 .2.4 12 2 2 Câu 3. (1,5 điểm)
Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 13cm , diện tích là 2
30cm . Tính độ dài các cạnh góc vuông. Lời giải
Gọi độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác là x (cm) và y (cm).
(Điều kiện: 0 < x; y <13)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ta có 2 2 2 2 2
x + y =13 ⇔ x + y =169
Vì diện tích tam giác là 2
30cm nên ta có phương trình 1 xy = 30 ⇔ xy = 60 2
Do đó ta có hệ phương trình 2 2 x + y =169  xy = 60 Trang 4 THCS.TOANMATH.com 2 2 x + y =169 (
 x + y)2 = 289 x + y =17 ⇔  ⇔  ⇔  2xy = 120 xy = 60 xy = 60
Do đó x , y là hai nghiệm của phương trình 2
X −17X + 60 = 0 (1)
Giải phương trình (1) ta được X =12 (tm) 1 X = 5 (tm) 2 Suy ra x = 5 (tm) y =12 (tm)
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác là 5 (cm) và 12 (cm) Câu 4. (3,5 điểm)
Từ một điểm S nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến SB , SC (với B , C là các tiếp
điểm) và một cát tuyến cắt (O) tại D E ( D nằm giữa S E ). Qua B kẻ đường thẳng
song song với DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là A . BC AC cắt DE lần lượt tại F I . a) Chứng minh:  SIC =  SBC .
b) Chứng minh 5 điểm S , B , O , I , C cùng nằm trên một đường tròn.
c) Chứng minh: FI.FS = F . D FE
d) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại M N ( M thuộc cung nhỏ AB ). Đường thẳng
NF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K . Chứng minh ba điểm S , K , M thẳng hàng. M A B K E F I D O S C N a) Ta có  SIC = 
BAC (so le trong, AB // ED ) mà  SBC =  BAC (= 1 sđ  BC ) 2 nên  SIC =  SBC Trang 5 THCS.TOANMATH.com b)
Xét tứ giác SBIC ta có  SIC =  SBC (câu a)
Hai điểm I , B cùng nhìn đoạn SC dưới những góc bằng nhau nên SBIC là tứ giác nội tiếp
đường tròn, đường tròn này đi qua ba điểm B , C , S (1)
Xét tứ giác SBOC ta có  SBO =  SCO = 90° (gt)
Do đó SBOC là tứ giác nội tiếp đường tròn, đường tròn này đi qua ba điểm B , C , S (2)
Do qua ba điểm không thẳng hàng có một và chỉ một đường tròn nên từ (1) và (2) ta suy ra 5
điểm S , B , O , I , C cùng nằm trên một đường tròn. c)
* Xét hai tam giác IFC BFS ta có  SIC =  SBC (câu a)  IFC =  SFB (đối đỉnh)
Do đó ∆IFC ∽∆BFS (g.g) ⇒ FI = FC FB FS
FI.FS = F . B FC (3)
* Xét hai tam giác FBE FDC ta có  EBF =  CDF (  EBC = 
CDE , góc nội tiếp cùng chắn cung EC )  BFE =  DFC (đối đỉnh)
Do đó ∆FBE ∽∆FDC (g.g) ⇒ FB = FE FD FCF . D FE = F . B FC (4)
Từ (3) và (4) ta suy ra FI.FS = F . D FE
d) Vì 5 điểm S , B , O , I , C cùng nằm trên một đường tròn nên  SIO = 
SBO (góc nội tiếp cùng chắn cung SO ) Mà  SBO = 90° nên  SIO = 90°.
Chứng minh tương tự như câu c ta có FN.FK = F . B FC
FI.FS = F . B FC (câu c)
nên FI.FS = FN.FK
Suy ra tứ giác NIKS nội tiếp ⇒  SKN = 
SIN (góc nội tiếp cùng chắn cung SN ) Mà  SIN =  SIO = 90° nên  SKN = 90° ⇒ NK SK
Mặt khác NK MK ( 
MKN = 90° , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Vậy ba điểm S , K , M thẳng hàng.
Câu 5. (1 điểm) Cho ba số a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh: a + b + c ≥ 3.
b + c a a + c b a + b c Lời giải Đặt
x = b + c a Trang 6 THCS.TOANMATH.com
y = c + a b
z = a + b c
Vì ba số a , b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên theo bất đẳng thức tam giác x , y , z là các số dương. Từ đó suy ra + + + = y z a , = x z b , = x y c 2 2 2 Do đó a
y + z x + z x + y + b + c = + +
b + c a a + c b a + b c 2x 2y 2z
 x y   z x   y z  1 =  + + + + + 2      
 y x   x z   z y 
x , y , z là các số dương nên
x + y ≥ 2, z y z + x ≥ 2, + ≥ 2 y x x z z y
1  x y   z x   y z  ⇒  + + + + +       ≥ 3
2  y x   x z   z y  Vậy a + b + c ≥ 3.
b + c a a + c b a + b c
----- THCS.TOANMATH.com ----- Trang 7
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-thpt-mon-toan-nam-2022-2023-so-gddt-binh-dinh
  • 34.BINH DINH
    • Tỉnh Bình Định