Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ; kỳ thi được diễn ra vào ngày … tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 07/06/2021
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình
3 4 18
3 7
x y
x y
A.
2;3
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
3;2
.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?
A.
2
1
3
y x
. B.
2 1y x
. C.
2y x
. D.
1
y
x
.
Câu 3. Diện tích của hình tròn có bán kính
20 cm
A.
2
40π cm . B.
2
80π cm . C.
2
800π cm . D.
2
400πcm .
Câu 4. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
2
3 7 2 0x x
. B.
4 2
4 3 0x x
.
C.
3
5 6 0x x
.
D.
8 7 0x
.
Câu 5. Cho đường tròn
O
hai dây
AB
CD
cắt nhau tại
I
(như hình vẽ n dưới), biết
o
s 40đ AmC ,
o
s 60đBnD . Số đo của
AIC bằng
A.
o
10
. B.
o
20
.
C.
o
50
.
D.
o
100
.
Câu 6. Cho hàm số
2
y ax đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đó là
A.
2
2y x . B.
2
2y x . C.
2
1
2
y x
. D.
2
1
2
y x
.
Trang 2
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình
2
5 6 0x x
A.
3;2
. B.
3; 2
.
C.
2;3
.
D.
2;3
.
Câu 8. Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp một đường tròn và có
o
72ABC . Số đo của
ADC bằng
A.
o
108
. B.
o
72
. C.
o
18
. D.
o
144
.
Câu 9. Cho hàm số
3y ax
có đồ thị đi qua điểm
2; 1A
. Giá trị của hệ số
a
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 10. Diện tích của mặt cầu có bán kính
13cm
A.
2
2197π cm . B.
2
676π cm
.
C.
2
52π cm
.
D.
2
104π cm
.
Câu 11. Cặp s
3;4
là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A.
2 3 1
7
x y
x y
. B.
5 2 23
4 5 8
x y
x y
.
C.
2 5 7
3 13
x y
x y
.
D.
4 9 24
3 5
x y
x y
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
y
x
. B.
y x
. C.
2y x
. D.
2
2y x .
Câu 13. Hàm số
2 4y x
có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Giá trị của biểu thức
3
9 2 64 3.12
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
7
. D.
7
.
Câu 15. Điều kiện của
x
để biểu thức 3 9x có nghĩa là
A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Trang 3
Câu 16. Thể tích của một hình nón đường nh của đường tròn đáy bằng
12cm
độ dài đường cao
bằng
7 cm
A.
3
336π cm . B.
3
84π cm
.
C.
3
252π cm
.
D.
3
42π cm
.
Câu 17. Gọi
1
x ,
2
x hai nghiệm của phương trình
2
13 12 0x x
. Giá trị của biểu thức
1 2 1 2
x x x x
bằng
A.
25
. B.
1
. C.
1
. D.
25
.
Câu 18. Tọa độ các giao điểm của đường thẳng
: 7 6d y x
và parabol
2
:P y x
A.
1;1
6;36
. B.
1;1
6;36
. C.
1;1
6;36
. D.
1;1
6;36
.
Câu 19. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài
15m
, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là
o
55
(minh họa như hình vẽ bên dưới). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
bằng
A.
18,31m
. B.
10,50m
. C.
12, 29 m
. D.
21,42 m
.
Câu 20. Hai bạn Lam và Trân đến nhà sách mua bút lông viết bảng và bút bi. Số tiền mà Lam phải trả khi
mua 2 hộp bút lông và 3 hộp bút bi là 400 000 đồng. Số tiền mà Trân phải trả khi mua 4 hộp bút lông và 1
hộp bút bi là 600 000 đồng. Giá tiền của một hộp bút lông và một hộp bút bi lần lượt là
A. 140 000 đồng và 40 000 đồng. B. 40 000 đồng và 140 000 đồng.
C. 143 000 đồng và 38 000 đồng. D. 139 000 đồng và 44 000 đồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm; gồm 4 câu từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 3 2 0x x
.
b)
3 11
3 3
x y
x y
.
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
1 4 2 4
3 2 2 2 2
P
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
y x .
Trang 4
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Anh Thuận đến cửa hàng điện máy mua 1 máy lạnh và 1 máy giặt để sử dụng trong gia đình.
Khi đến mua hàng thì giá tiền của 1 máy lạnh tăng thêm 15% giá tiền của 1 y giặt giảm
bớt 20% so với giá niêm yết. Vì vậy, anh Thuận thanh toán tổng cộng 19 400 000 đồng khi
mua hai món hàng trên. Biết rằng theo giá niêm yết của cửa hàng, tổng giá tiền của 2 máy lạnh
nhiều hơn tổng giá tiền của 3 máy giặt là 3 000 000 đồng. Hỏi giá tiền niêm yết của 1 máy lạnh
và 1 máy giặt là bao nhiêu?
b) Tìm các giá trị của tham số
m
sao cho phương trình
2 2
2 2 2 0
x mx m m
hai
nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
2 2
1 2 1 2
8
x x x x
.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn
;
O R
điểm
K
nằm ngoài đường tròn. Từ điểm
K
vẽ các tiếp
tuyến
KA
,
KB
với
A
,
B
các tiếp điểm; qua
K
vẽ đường thẳng cắt đường tròn
O
tại hai
điểm
E
D
sao cho
KD KE
,
A
O
nằm khác phía so với đường thẳng
EK
.
a) Chứng minh tứ giác
KAOB
nội tiếp và
OK
vuông góc với
AB
.
b) Gọi
H
là giao điểm của
OK
AB
. Chứng minh
. .
KD KE KH KO
.
c) Kẻ đường kính
AI
của đường tròn
O
, các tia
ID
IE
cắt tia
KO
lần lượt tại
M
N
.
Chứng minh
DHE DOE
OM ON
.
--------------- Hết -------------
Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D A C C C A B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C D B D B A B D A
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 3 2 0
x x
.
b)
3 11
3 3
x y
x y
.
Lời giải
a)
2
2 3 2 0
x x
.
2
a
;
3
b
;
2
c
.
Xét
2
2
4 3 4.2. 2 25 0
b ac
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
3 25
2
2 2.2
b
x
a
2
3 25 1
2 2.2 2
b
x
a
.
Vậy
1
2;
2
S
.
b)
3 11 9 3 33 10 30 3 3
3 3 3 3 3 11 3.3 11 2
x y x y x x x
x y x y x y y y
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm
; 3; 2
x y
.
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
1 4 2 4
3 2 2 2 2
P
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
y x
.
Lời giải
a)
2 2
2 2
4 2 4 2 2
1 4 2 4 3 2 2
3 2 2 2 2 3
3 2 2 2 2
3 2 2 2 2
P
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
y x
Bảng giá trị
x
2
1
0
1
2
y
4
1
0
1
4
Trang 6
Đồ thị
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Anh Thuận đến cửa hàng điện máy mua 1 máy lạnh và 1 máy giặt để sử dụng trong gia đình.
Khi đến mua hàng thì giá tiền của 1 máy lạnh tăng thêm 15% giá tiền của 1 y giặt giảm
bớt 20% so với giá niêm yết. Vì vậy, anh Thuận thanh toán tổng cộng 19 400 000 đồng khi
mua hai món hàng trên. Biết rằng theo giá niêm yết của cửa hàng, tổng giá tiền của 2 máy lạnh
nhiều hơn tổng giá tiền của 3 máy giặt là 3 000 000 đồng. Hỏi giá tiền niêm yết của 1 máy lạnh
và 1 máy giặt là bao nhiêu?
b) Tìm các giá trị của tham số
m
sao cho phương trình
2 2
2 2 2 0
x mx m m
hai
nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
2 2
1 2 1 2
8
x x x x
.
Lời giải
a) Gọi
x
giá tiền niêm yết của 1 máy lạnh
y
giá tiền niêm yết của 1 máy giặt
, 0
x y
giá tiền của 1 máy lạnh tăng thêm 15% giá tiền của 1 máy giặt giảm bớt 20% so với giá
niêm yết nên ta có
115% 80% 19400000 1
x y
.
Vì tổng giá tiền của 2 máy lạnh nhiều hơn tổng giá tiền của 3 máy giặt là 3 000 000 đồng nên ta
2 3 3000000 2
x y
Từ
1
2
ta có hệ phương trình
115% 80% 19400000 12000 000
2 3 3000 000 7000000
x y x
x y y
.
Vậy giá niêm yết của 1 máy lạnh là 12 000 000 đồng
và giá niêm yết của 1 máy giặt là 7 000 000 đồng.
b)
2 2
2 2 2 0
x mx m m
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
0
2
2
2 2
2 4.1. 2 2 0
4 4 8 8 0 1.
m m m
m m m m
Theo hệ thức Viet, ta có
1 2
2
1 2
2
2 2
x x m
x x m m
.
Theo đề bài
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
8 2 8
x x x x x x x x x x
Trang 7
2
2
2
2 2 2 2 2 8
2 2 12 0
3
2
m m m m
m m
m L
m N
Vậy
2m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn
;O R
và điểm
K
nằm ngoài đường tròn. Từ điểm
K
vẽ các tiếp
tuyến
KA
,
KB
với
A
,
B
các tiếp điểm; qua
K
vẽ đường thẳng cắt đường tròn
O
tại hai
điểm
E
D
sao cho
KD KE
,
A
O
nằm khác phía so với đường thẳng
EK
.
a) Chứng minh tứ giác
KAOB
nội tiếp
OK
vuông góc với
AB
.
b) Gọi
H
giao điểm của
OK
AB
. Chứng minh
. .KD KE KH KO
.
c) Kẻ đường kính
AI
của đường tròn
O
, các tia
ID
IE
cắt tia
KO
lần lượt tại
M
N
.
Chứng minh
DHE DOE
OM ON
.
Lời giải
a)
*Chứng minh tứ giác
KAOB
nội tiếp
Xét tứ giác
KAOB
o
o
o
90
180
90
KAO gt
KAO KBO
KBO gt
.
Vậy tứ giác
KAOB
nội tiếp được đường tròn.
* Chứng minh
OK
vuông góc với
AB
Ta có
KA KB
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên
K
thuộc đường trung trực của
AB
.
Ta có
OA OB R
nên
O
thuộc đường trung trực của
AB
.
Vậy
OK
là đường trung trực của
AB
hay
OK AB
.
b)
Xét
AKO
vuông tại
A
2
. 1AK OK HK
Xét
ADK
EAK
AKD
là góc chung.
KAD KEA
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung
AD
).
Suy ra
ADK
EAK
đồng dạng
2
. 2
AK DK
AK EK DK
EK AK
Trang 8
Từ
1
2
suy ra
. .
KO KH KE KD
(đpcm).
c)
* Chứng minh
DHE DOE
Ta có
. . 3
cm
KO KE
KO KH KE KD
KD KH
t
.
Xét
KOE
KDH
EKO
là góc chung
4
.
Từ
3
4
suy ra
KOE
KDH
đồng dạng
5
KHD KEO
.
Xét tứ giác
DHOE
KHD
DHO
bù nhau
KHD KEO
ng bù với
DHO
.
Suy ra, tgiác
DHOE
nội tiếp được đường tròn
DHE DOE
(2 góc nội tiếp cùng chắn
cung
DE
).
* Chứng minh
OM ON
Ta có
ODE
cân tại
O
(
OD OE
) nên
OED ODE
.
ODE OHE
(cùng nhìn cung
OE
)
6
OED ODE OHE
.
Từ
5
6
suy ra
KHD OHE
.
o
o
90
1
2
90
KHD DHA
OK AB DHA EHA DOE
OHE EHA
.
Xét tứ giác
ADMH
o
o
o
90
180
90
ADM
ADM AHM
AHM
.
Suy ra tứ giác
ADMH
nội tiếp được đường tròn
1
7
2
AMD AHD DOE
.
1
8
2
AID DOE
.
Từ
7
8
suy ra
1
/ /
2
AMD AID DOE MA IN MAO NIO
(so le trong).
Xét
AMO
INO
. .
MAO NIO
MOA NOI AMO INO g c g OM ON
OA OI
(đpcm).
_____ THCS.TOANMATH.com _____
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 THÀNH PHỐ CẦN THƠ Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 07/06/2021
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20) 3  x  4y 18
Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình  là x  3y  7 A.  2  ;3 . B. 2;3. C. 2;3 . D.  3  ;2.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? 1 1 A. 2 y  x . B. y  2x 1. C. y  2 x . D. y  . 3 x
Câu 3. Diện tích của hình tròn có bán kính 20 cm là A. 2 40π cm . B. 2 80π cm . C. 2 800π cm . D. 2 400π cm .
Câu 4. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 3x  7x  2  0 . B. 4 2 x  4x  3  0 . C. 3 x  5x  6  0 . D. 8x  7  0 .
Câu 5. Cho đường tròn O có hai dây AB và CD cắt nhau tại I (như hình vẽ bên dưới), biết đ  o s AmC  40 , đ  o
s BnD  60 . Số đo của  AIC bằng A. o 10 . B. o 20 . C. o 50 . D. o 100 . Câu 6. Cho hàm số 2
y  ax có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đó là 1 1 A. 2 y  2  x . B. 2 y  2x . C. 2 y   x . D. 2 y  x . 2 2 Trang 1
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 2 x  5x  6  0 là A.  3  ;  2 . B.  3  ;  2 . C. 2;  3 . D.  2  ;  3 .
Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn và có  o
ABC  72 . Số đo của  ADC bằng A. o 108 . B. o 72 . C. o 18 . D. o 144 .
Câu 9. Cho hàm số y  ax  3 có đồ thị đi qua điểm A2; 
1 . Giá trị của hệ số a bằng A. 1. B. 2  . C. 2 . D. 1.
Câu 10. Diện tích của mặt cầu có bán kính 13cm là A. 2 2197π cm . B. 2 676π cm . C. 2 52π cm . D. 2 104π cm . Câu 11. Cặp số  3
 ;4 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 2x  3y 1 5  x  2y  23 2x  5y  7  4x  9y  24 A.  . B.  . C.  . D.  . x  y  7  4x  5y  8  x  3y 13 3  x  y  5
Câu 12. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y   . B. y   x . C. y  x  2 . D. 2 y  x  2 . x
Câu 13. Hàm số y  2x  4 có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Giá trị của biểu thức 3 9  2 64  3.12 bằng A. 1. B. 1. C. 7 . D. 7  .
Câu 15. Điều kiện của x để biểu thức 3x  9 có nghĩa là A. x  3 . B. x  3. C. x  3 . D. x  3 . Trang 2
Câu 16. Thể tích của một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 12 cm và độ dài đường cao bằng 7 cm là A. 3 336π cm . B. 3 84π cm . C. 3 252π cm . D. 3 42π cm .
Câu 17. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x 13x 12  0 . Giá trị của biểu thức x  x  x x 1 2 1 2 1 2 bằng A. 25 . B. 1. C. 1. D. 2  5.
Câu 18. Tọa độ các giao điểm của đường thẳng d  : y  7x  6 và parabol P 2 : y  x là A.  1  ;  1 và  6  ;36. B. 1;  1 và 6;36 . C.  1  ; 
1 và 6;36 . D. 1;  1 và  6  ;36.
Câu 19. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m , biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là o
55 (minh họa như hình vẽ bên dưới). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) bằng A. 18,31m . B. 10,50 m . C. 12, 29 m . D. 21, 42 m .
Câu 20. Hai bạn Lam và Trân đến nhà sách mua bút lông viết bảng và bút bi. Số tiền mà Lam phải trả khi
mua 2 hộp bút lông và 3 hộp bút bi là 400 000 đồng. Số tiền mà Trân phải trả khi mua 4 hộp bút lông và 1
hộp bút bi là 600 000 đồng. Giá tiền của một hộp bút lông và một hộp bút bi lần lượt là
A. 140 000 đồng và 40 000 đồng.
B. 40 000 đồng và 140 000 đồng.
C. 143 000 đồng và 38 000 đồng.
D. 139 000 đồng và 44 000 đồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm; gồm 4 câu từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2x  3x  2  0 . 3  x  y  11 b)  . x  3y  3 Câu 2. (1,0 điểm) 1 4 2  4
a) Rút gọn biểu thức P   . 3  2 2 2  2
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  x . Trang 3 Câu 3. (1,5 điểm)
a) Anh Thuận đến cửa hàng điện máy mua 1 máy lạnh và 1 máy giặt để sử dụng trong gia đình.
Khi đến mua hàng thì giá tiền của 1 máy lạnh tăng thêm 15% và giá tiền của 1 máy giặt giảm
bớt 20% so với giá niêm yết. Vì vậy, anh Thuận thanh toán tổng cộng là 19 400 000 đồng khi
mua hai món hàng trên. Biết rằng theo giá niêm yết của cửa hàng, tổng giá tiền của 2 máy lạnh
nhiều hơn tổng giá tiền của 3 máy giặt là 3 000 000 đồng. Hỏi giá tiền niêm yết của 1 máy lạnh
và 1 máy giặt là bao nhiêu?
b) Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2 2
x  2mx  m  2m  2  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2 x  x  x  x  8 . 1 2 1 2 1 2
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và điểm K nằm ngoài đường tròn. Từ điểm K vẽ các tiếp
tuyến KA , KB với A , B là các tiếp điểm; qua K vẽ đường thẳng cắt đường tròn O tại hai
điểm E và D sao cho KD  KE , A và O nằm khác phía so với đường thẳng EK .
a) Chứng minh tứ giác KAOB nội tiếp và OK vuông góc với AB .
b) Gọi H là giao điểm của OK và AB . Chứng minh K . D KE  KH.KO .
c) Kẻ đường kính AI của đường tròn O , các tia ID và IE cắt tia KO lần lượt tại M và N . Chứng minh  DHE   DOE và OM  ON .
--------------- Hết ------------- Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT THÀNH PHỐ CẦN THƠ Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D A C C C A B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D B D B A B D A B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2x  3x  2  0 . 3  x  y  11 b)  . x  3y  3  Lời giải a) 2 2x  3x  2  0 . Có a  2 ; b  3  ; c  2  .
Xét   b  ac   2 2 4
3  4.2.2  25  0 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt b   3  25 b   3  25 1 x    2 và x     . 1 2a 2.2 2 2a 2.2 2  1  Vậy S  2;  .  2  3  x  y  11 9  x  3y  33 1  0x  30 x  3 x  3 b)          . x  3y  3  x  3y  3 3  x  y  11 3.3  y  11 y  2 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  ; x y  3; 2   . Câu 2. (1,0 điểm) 1 4 2  4
a) Rút gọn biểu thức P   . 3  2 2 2  2
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  x . Lời giải   4 2 42 2 1 4 2 4 3 2 2  a) P         . 3  2 2 2  2 3  2 2 3 2 2 2 2 3 2 2   22 2 2
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  x Bảng giá trị x 2  1 0 1 2 y 4 1 0 1 4 Trang 5 Đồ thị Câu 3. (1,5 điểm)
a) Anh Thuận đến cửa hàng điện máy mua 1 máy lạnh và 1 máy giặt để sử dụng trong gia đình.
Khi đến mua hàng thì giá tiền của 1 máy lạnh tăng thêm 15% và giá tiền của 1 máy giặt giảm
bớt 20% so với giá niêm yết. Vì vậy, anh Thuận thanh toán tổng cộng là 19 400 000 đồng khi
mua hai món hàng trên. Biết rằng theo giá niêm yết của cửa hàng, tổng giá tiền của 2 máy lạnh
nhiều hơn tổng giá tiền của 3 máy giặt là 3 000 000 đồng. Hỏi giá tiền niêm yết của 1 máy lạnh
và 1 máy giặt là bao nhiêu?
b) Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2 2
x  2mx  m  2m  2  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2 x  x  x  x  8 . 1 2 1 2 1 2 Lời giải
a) Gọi x là giá tiền niêm yết của 1 máy lạnh và y là giá tiền niêm yết của 1 máy giặt  ,x y  0
Vì giá tiền của 1 máy lạnh tăng thêm 15% và giá tiền của 1 máy giặt giảm bớt 20% so với giá
niêm yết nên ta có 115%x  80%y  19 400 000   1 .
Vì tổng giá tiền của 2 máy lạnh nhiều hơn tổng giá tiền của 3 máy giặt là 3 000 000 đồng nên ta
có 2x  3y  3000000 2 1
 15%x  80% y 19 400000 x 12000000 Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình    . 2x  3y  3000000  y  7 000000
Vậy giá niêm yết của 1 máy lạnh là 12 000 000 đồng
và giá niêm yết của 1 máy giặt là 7 000 000 đồng. b) 2 2
x  2mx  m  2m  2  0
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì   0   2  m2  4.1. 2 m  2m  2  0 2 2
 4m  4m  8m 8  0  m  1. x  x  2m
Theo hệ thức Viet, ta có 1 2  . 2 x x  m  2m  2  1 2
Theo đề bài x  x  x  x  8   x  x 2 2 2  2x x  x  x  8 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 6  2m2  2 2 m  2m  2  2m  8 2  2m  2m 12  0 m  3  L  m  2  N 
Vậy m  2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và điểm K nằm ngoài đường tròn. Từ điểm K vẽ các tiếp
tuyến KA , KB với A , B là các tiếp điểm; qua K vẽ đường thẳng cắt đường tròn O tại hai
điểm E và D sao cho KD  KE , A và O nằm khác phía so với đường thẳng EK .
a) Chứng minh tứ giác KAOB nội tiếp và OK vuông góc với AB .
b) Gọi H là giao điểm của OK và AB . Chứng minh K . D KE  KH.KO .
c) Kẻ đường kính AI của đường tròn O , các tia ID và IE cắt tia KO lần lượt tại M và N . Chứng minh  DHE   DOE và OM  ON . Lời giải a)
*Chứng minh tứ giác KAOB nội tiếp  o KAO  90  gt Xét tứ giác KAOB có    KAO   o   KBO 180 . o KBO  90  gt
Vậy tứ giác KAOB nội tiếp được đường tròn.
* Chứng minh OK vuông góc với AB
Ta có KA  KB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên K thuộc đường trung trực của AB .
Ta có OA  OB  R nên O thuộc đường trung trực của AB .
Vậy OK là đường trung trực của AB hay OK  AB . b) Xét A  KO vuông tại A có 2 AK  OK.HK   1 Xét ADK và EAK có  AKD là góc chung.  KAD  
KEA (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AD ). AK DK
Suy ra ADK và EAK đồng dạng 2    AK  EK.DK 2 EK AK Trang 7 Từ   1 và 2 suy ra K . O KH  KE.KD (đpcm). c) * Chứng minh  DHE   DOE KO KE Ta có K . O KH  KE.KD cmt   3. KD KH Xét K  OE và KDH có  EKO là góc chung 4 .
Từ 3 và 4 suy ra K
 OE và KDH đồng dạng   KHD   KEO 5 . Xét tứ giác DHOE có  KHD và  DHO bù nhau   KHD   KEO cùng bù với  DHO .
Suy ra, tứ giác DHOE nội tiếp được đường tròn   DHE  
DOE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE ). * Chứng minh OM  ON Ta có O
 DE cân tại O (OD  OE ) nên  OED   ODE . Mà  ODE  
OHE (cùng nhìn cung OE )   OED   ODE   OHE 6 .
Từ 5 và 6 suy ra  KHD   OHE .  KHD   o DHA  90 1 Vì OK  AB     DHA   EHA    . O  HE   DOE o 2 EHA  90  o ADM  90 Xét tứ giác ADMH có    ADM   o   AHM 180 . o AHM  90 1
Suy ra tứ giác ADMH nội tiếp được đường tròn   AMD   AHD   DOE 7 . 2 1 Mà  AID   DOE 8 . 2 1
Từ 7 và 8 suy ra  AMD   AID   DOE  MA / /IN   MAO   NIO (so le trong). 2  MAO   NIO  Xét A  MO và I  NO có  MOA   NOI  AMO  I  NO g. .
c g   OM  ON (đpcm). O  A  OI  _____ THCS.TOANMATH.com _____ Trang 8