Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk; kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 16 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết (đáp án và lời giải được thực hiện bởi thầy giáo Nguyễn Hải Dương – giáo viên Toán trường THCS Phan Chu Trinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). Mời các bạn đón xem!

trang
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐẮK LẮK
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 16/6/2022
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức:
9 3 12 A
.
2) Giải phương trình
2
3 2 0 x x
.
3) Cho hàm số
2 3 1 y x m
với
m
tham số. m giá trị của tham số
m
để đồ
thị hàm số đã cho đi qua điểm
1; 4B
.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức
16
: 4
4 4
x
P x
x x x
với
0, 16 x x
1) Rút gọn biểu thức
P
.
2) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
1
5
P
.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Cho parabol
2
y x
đồ thị
P
đường thẳng
: 2 2 d y x m
với
m
tham số. Tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt.
2) Bạn An đến cửa hàng sách mua 1 cuốn sách tham khảo Toán và 1 cuốn sách tham
khảo Ngữ Văn để ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2022-2023.
Khi đến mua hàng tgiá tiền cùa cuốn sách Toán cần mua giảm 20% cuốn ch Ngữ
Văn cần mua tăng 15% so với giá niêm yết của cửa hàng. Vi vậy, bạn An thanh toán tổng
cộng 233000 đồng khi mua hai cuốn sách trên. Biểt rằng theo giá niêm yết, tổng giá tiền
của 2 cuốn sách Ngữ Văn nhiều hơn tổng giá tiền cùa 3 cuốn sách Toán10000 đồng (hai
cuồn sách Ngữ Văn giống nhau; ba cuốn sách Toán giống nhau). Hỏi giá niêm yết của
cuốn sách tham khảo Toán và cuốn sách tham khảo Ngữ Văn trên là hao nhiêu?.
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC ba góc nhọn nội tiểp đường tròn (O, R). Hai đường cao
BM, CN cùa tam giác ABC cắt nhau tại H.
1) Chưng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
2) Đường thẳng AH cắt BC tại D cắt đường tròn (O, R) tại điểm thứ hai tại P.
Chứng minh BC là tia phân giác của
MBP
.
3) Gọi I m đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMHN. Chứng minh IM tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM.
4) Gọi F là giao điềm của IM và AB. Chứng minh
2
.FM FN FB
.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số dương
, ,a b c
thỏa mãn
12 a b c
Chứng minh rằng:
2 2 2
3
16 16 16 8
a b c
b c a
----------------- Hết -----------------
trang
2
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm)
1)
9 3 12 3 36 3 6 9 A
.
2)
2
1 0 1
3 2 0 1 2 0
2 0 2
x x
x x x x
x x
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1 2
1; 2
x x
.
3) Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
1; 4B
khi
4 2 1 3 1 3 3 1 m m m
.
Hàm số được xác định
2 2 y x
.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức
16
: 4
4 4
x
P x
x x x
với
0, 16 x x
1)
16 16 1 16 1
: 4
4 4 4 16
4
x x x x
P x
x x x x x x x
x x
.
2)
1 1 1
5 25
5 5
P x x
x
.
Kết hợp với điều kiện, ta có
0 25 x
16x
t
1
5
P
.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
là:
2 2
2 2 2 2 0 * x x m x x m
Đường thẳng
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt
2
0 1 2 0 1
m m
.
2) Gọi
,x y
(đồng) lần ợt giá niêm yết của cuốn sách tham khảo Toán cuốn ch
tham khảo Ngữ Văn
, 0x y
.
Khi đó: Tổng giá tiền cùa 3 cuốn sách Toán là
3x
(đồng)
Tổng giá tiền cùa 2 cuốn sách Ngữ Văn là
2y
(đồng)
tồng giá tiền của 2 cuốn ch Ngữ n nhiều hơn tổng giá tiền cùa 3 cuốn sách
Toán là 10000 dồng, nên có phương trình
2 3 10000 y x
.
Giá tiền cuốn sách Toán sau khi giảm là
20%
5
x x x
(đồng).
Giá tiền cuốn sách Ngữ Văn sau khi tăng là
23
15%y
20
y y
(đồng).
Vi An thanh toán tổng cộng 233000 dồng khi mua hai cuốn ch trên, nên
phương trình
23 4
233000
20 5
y x
. Ta có hệ phương trình:
2 3 10000
2 3 10000 90000
23 4
23 16 4660000 140000
233000
20 5
y x
y x x
y x y
y x
(TMĐK).
Vậy giá niêm yết của cuốn sách tham khảo Toán 90000 (đồng); giá niêm yết của cuốn
sách tham khảo Ngữ Văn là 140000 (đồng).
trang
3
Câu 4: (3,5 điểm)
1) Chưng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
Xét tứ giác AMHN, ta có:
0
90 AMH BM AC
,
0
90 ANH CN AB
.
Vậy tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh BC là tia phân giác của
MBP
.
Xét ABC, ta có:
, BM AC BN AB
, BM cắt CN tại H (gt) nên H là trực tâm ABC
Do đó
AD BC
.
Xét tứ giác AMDB, ta có:
0
90 AMB BM AC
,
0
90 ADB AD BC
,
nên
AMB ADB
. Vậy tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp
MAD MBD
hay
CAP MBC a
.
Lại có
CAP CBP b
. (góc nội tiếp cùng chắn cung
CP
của đường tròn (O))
Từ a) và b)
MBC CBP
, vậy BC lá tia phân giác của
MBP
(đpcm).
3) Chứng minh IM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM.
Tứ gc AMHN là tứ giác nội tiếp và
0
90AMH
(câu 1), nên I là trung điểm của AH
Xét AIM: IA = IM (bán kính của (I)), nên AIM cân tại I
IMA IAM c
.
Tam giác BCM:
0
90BMC
(gt), nên K là trung điểm của BC
Xét CKM: KC = KM (bán kính của (K)), nên CKM cân tại K
KMC KCM d
.
Từ c) và d)
0
90 IMA KMC IAM KCM DAC DCA
, (ACD,
0
90ADC
)
Do đó
0 0 0 0
180 180 90 90 IMK IMA KMC
.
hay
IM MK
. Vậy IM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM.
4) Chứng minh
2
.FM FN FB
.
trang
4
Tam giác BCN:
0
90BNC
(gt), nên BCN nội tiếp đường tròn đường kính BC
mà tam giác BCM nội tiếp đường tn tâm K với K là trung điểm của BC (theo trên)
Nên tgiác BCMN nội tiếp đường tròn (K) FM là tiếp tuyến của đường tròn (K) tại M
(do IM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM).
Xét
FMN
FBM
, ta có:
MFN
(góc chung),
FMN FBM
(góc nội tiếp góc tạo
bởi tia tiếp tuyến vày cùng chắn cung
MN
của
K
)
Vậy
FMN
2
.
FM FB
FBM g g FM FN FB
FN FM
(đpcm)
Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số dương
, ,a b c
thỏa mãn
12 a b c
Chứng minh rằng:
2 2 2
3
16 16 16 8
a b c
b c a
Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
; ;
16 16 16 16 16 16
16 16 16 16 16 16
a a ab b b bc c c ca
b c a
b c a
.
Do đó
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
1
16 16 16 16 16 16 16 16
a b c a b c ab bc ca
b c a b c a
.
Áp dụng bất đẳng thức
2 2
2 A B AB
, ta :
ab ab ab
b b do a b
b b
2 2
2
2
16 8 , 0
16 8 8
.
Do đó
ab bc ca
ab bc ca
b c a
2 2 2
2 2 2
1
2
16 16 16 8
.
Từ 1),2)
2 2 2
12 1 3 1
3
16 16 16 16 16.8 4 128
a b c
ab bc ca ab bc ca
b c a
Mặt khác vì
a b c ab bc ca
2 2 2
(tự xử).
a b c a b c ab bc ca ab bc ca
2
2 2 2 2
12 2 3
ab bc ca
2
12
48 4
3
Từ 3), 4) có
2 2 2
3 1 3
48
16 16 16 4 128 8
a b c
b c a
.
Đẳng thức xảy ra khi
a b c
a b c
a b c
4
4
12
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI: TOÁN
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi 16/6/2022 Câu 1: (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức: A  9  3  12 . 2) Giải phương trình 2 x  3x  2  0 .
3) Cho hàm số y  2x  3m 1 với m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để đồ
thị hàm số đã cho đi qua điểm B1; 4 .  16 x 
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P   
 :  x  4 với x  0, x 16 x  4 x x  4  
1) Rút gọn biểu thức P . 1
2) Tìm tất cả các giá trị của x để P  . 5 Câu 3: (2,0 điểm) 1) Cho parabol 2
y  x có đồ thị P và đường thẳng d  : y  2x  m  2 với m là
tham số. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt P tại hai điểm phân biệt.
2) Bạn An đến cửa hàng sách mua 1 cuốn sách tham khảo Toán và 1 cuốn sách tham
khảo Ngữ Văn để ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2022-2023.
Khi đến mua hàng thì giá tiền cùa cuốn sách Toán cần mua giảm 20% và cuốn sách Ngữ
Văn cần mua tăng 15% so với giá niêm yết của cửa hàng. Vi vậy, bạn An thanh toán tổng
cộng là 233000 đồng khi mua hai cuốn sách trên. Biểt rằng theo giá niêm yết, tổng giá tiền
của 2 cuốn sách Ngữ Văn nhiều hơn tổng giá tiền cùa 3 cuốn sách Toán là 10000 đồng (hai
cuồn sách Ngữ Văn giống nhau; ba cuốn sách Toán giống nhau). Hỏi giá niêm yết của
cuốn sách tham khảo Toán và cuốn sách tham khảo Ngữ Văn trên là hao nhiêu?. Câu 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiểp đường tròn (O, R). Hai đường cao
BM, CN cùa tam giác ABC cắt nhau tại H.
1) Chưng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
2) Đường thẳng AH cắt BC tại D và cắt đường tròn (O, R) tại điểm thứ hai tại P.
Chứng minh BC là tia phân giác của  MBP .
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMHN. Chứng minh IM là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM.
4) Gọi F là giao điềm của IM và AB. Chứng minh 2 FM  FN.FB .
Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số dương a, ,
b c thỏa mãn a  b  c 12 Chứng minh rằng: a b c 3    2 2 2 b 16 c 16 a 16 8
----------------- Hết ----------------- trang 1 SƠ LƯỢC BÀI GIẢI Câu 1: (2,0 điểm)
1) A  9  3  12  3  36  3  6  9 .  x 1  0  x 1 2) 2
x  3x  2  0   x   1  x  2  0    . x 2 0    x  2
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1; x  2. 1 2
3) Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm B1; 4 khi 4  2 1 3m 1  3m  3  m 1.
Hàm số được xác định y  2x  2 .  16 x 
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P   
 :  x  4 với x  0, x 16 x  4 x x  4    16 x  16  x  x 1 x 16 1 1) P     : x  4     . x  4 x x  4   x  x  4 x  4 x  x 16 x 1 1 1 2) P  
  x  5  x  25 . 5 x 5 1
Kết hợp với điều kiện, ta có 0  x  25 và x  16 thì P  . 5 Câu 3: (2,0 điểm)
1) Phương trình hoành độ giao điểm của d  và P là: 2 2
x  2x  m  2  x  2x  m  2  0 *
Đường thẳng d  cắt P tại hai điểm phân biệt   
* có hai nghiệm phân biệt       2 0
1  m  2  0  m 1 . 2) Gọi ,
x y (đồng) lần lượt là giá niêm yết của cuốn sách tham khảo Toán và cuốn sách tham khảo Ngữ Văn  , x y  0 . Khi đó:
Tổng giá tiền cùa 3 cuốn sách Toán là 3x (đồng)
Tổng giá tiền cùa 2 cuốn sách Ngữ Văn là 2y (đồng)
Vì tồng giá tiền của 2 cuốn sách Ngữ Văn nhiều hơn tổng giá tiền cùa 3 cuốn sách
Toán là 10000 dồng, nên có phương trình 2y  3x 10000. 4
Giá tiền cuốn sách Toán sau khi giảm là x  20%x  x (đồng). 5 23
Giá tiền cuốn sách Ngữ Văn sau khi tăng là y 15%y  y (đồng). 20
Vi An thanh toán tổng cộng là 233000 dồng khi mua hai cuốn sách trên, nên có 23 4 phương trình
y  x  233000 . Ta có hệ phương trình: 20 5  2y  3x 10000  2y  3x 10000  x  90000 23 4     (TMĐK). y  x  233000  23y 16x  4660000 y 140000 20 5
Vậy giá niêm yết của cuốn sách tham khảo Toán là 90000 (đồng); giá niêm yết của cuốn
sách tham khảo Ngữ Văn là 140000 (đồng). trang 2 Câu 4: (3,5 điểm)
1) Chưng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
Xét tứ giác AMHN, ta có:  0
AMH  90 BM  AC ,  0 ANH  90 CN  AB.
Vậy tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh BC là tia phân giác của  MBP .
Xét ABC, ta có: BM  AC, BN  AB , BM cắt CN tại H (gt) nên H là trực tâm ABC Do đó AD  BC .
Xét tứ giác AMDB, ta có:  0
AMB  90 BM  AC ,  0 ADB  90  AD  BC  , nên  AMB  
ADB . Vậy tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp   MAD   MBD hay   CAP   MBC a. Lại có  CAP  
CBP b . (góc nội tiếp cùng chắn cung  CP của đường tròn (O)) Từ a) và b)   MBC  
CBP , vậy BC lá tia phân giác của  MBP (đpcm).
3) Chứng minh IM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM.
Tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp và  0
AMH  90 (câu 1), nên I là trung điểm của AH
Xét AIM: IA = IM (bán kính của (I)), nên AIM cân tại I   IMA   IAM c . Tam giác BCM:  0
BMC  90 (gt), nên K là trung điểm của BC
Xét CKM: KC = KM (bán kính của (K)), nên CKM cân tại K   KMC   KCM d . Từ c) và d)   IMA  KMC   IAM   KCM   DAC   0 DCA 90 , (ACD,  0 ADC  90 ) Do đó  0 IMK    IMA   KMC  0 0 0 180 180  90  90 .
hay IM  MK . Vậy IM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM. 4) Chứng minh 2 FM  FN.FB . trang 3 Tam giác BCN:  0
BNC  90 (gt), nên BCN nội tiếp đường tròn đường kính BC
mà tam giác BCM nội tiếp đường tròn tâm K với K là trung điểm của BC (theo trên)
Nên tứ giác BCMN nội tiếp đường tròn (K) và FM là tiếp tuyến của đường tròn (K) tại M
(do IM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM).
Xét FMN và FBM , ta có:  MFN (góc chung),  FMN  
FBM (góc nội tiếp và góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung  MN của K  ) FM FB Vậy FMN FBM  g g 2 .    FM  FN  FB (đpcm) FN FM
Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số dương a, ,
b c thỏa mãn a  b  c 12 Chứng minh rằng: a b c 3    2 2 2 b 16 c 16 a 16 8 2 2 2 a  a  ab b b bc c c ca ;   ;   2 b 16 16 16 2 b 16 2 c 16 16 16 2 c 16 2 a 16 16 16 2 a 16 Ta có: . 2 2 2 a b c a  b  c 1  ab bc ca  Do đó       1 2 2 2  2 2 2    . b 16 c 16 a 16 16
16  b 16 c 16 a 16 
Áp dụng bất đẳng thức 2 2 A  B  2AB , ta có: ab2 ab2 2 ab b 16  8b    ,  0 2 doa b  b 16 b 8 8 . ab2 bc2 ca2 1 Do đó      2 2 2 2 ab bc ca   b 16 c 16 a 16 8 . a b c 12 1 3 1 Từ 1),2)      ab  bc  ca   ab  bc  ca 3 2 2 2      
b 16 c 16 a 16 16 16.8 4 128 Mặt khác vì a2 b2 c2  
 ab  bc  ca (tự xử).   a  b  c2 2  a2  b2  c2 12
 2ab  bc  ca  3ab  bc  ca 2  ab  bc  ca 12   48 4 3 a b c 3 1 3 Từ 3), 4) có      48  2 2 2 . b 16 c 16 a 16 4 128 8  a  b  c  4
Đẳng thức xảy ra khi   a  b  c  4 a  b  c  12 trang 4