Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Hà Nam; kỳ thi được diễn ra vào thứ Bảy ngày 18 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2022-2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I (2,0 điểm).
1. Giải phương trình
2
2 4 4 1.xx x +=+
2. Gii h phương trình
(2)(1)4
3 11.
xy yx
xy
+ +=
+=
Câu II (1,5 điểm). Cho biểu thức
69 9
,
33
aa a
P
aa
++
= +
+−
(vi
0; 9aa≥≠
).
1. Rút gọn biểu thức
.P
2. Tính giá trị ca biểu thức
P
khi
Câu III (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho parabol
( )
P
phương trình
2
yx=
đường thẳng
( )
d
có phương trình
2 32y mx m= +−
(vi
m
là tham số).
1. m
m
để đường thẳng
( )
d
đi qua điểm
( )
2;1 .A
2. Chng minh rằng đường thẳng
( )
d
luôn cắt
( )
P
ti hai điểm phân biệt
,.AB
Gi
12
,xx
lần ợt hoành độ c đim
,.AB
Tìm
m
để
12
,xx
độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật
có độ dài đường chéo bằng
14.
Câu IV (1,0 điểm). Lớp
9A
giao cho An đi mua bánh và kẹo để tổ chức liên hoan. An mua tất
cả
15
hộp bánh
5
túi kẹo với số tiền phải trả
850
nghìn đồng. Biết rằng, giá mỗi hộp
bánh như nhau, giá mỗi túi kẹo như nhau giá một hộp nh hơn giá một túi kẹo
10
nghìn đồng. Tính giá tiền để mua một hộp bánh và giá tiền để mua một túi kẹo.
Câu V (3,5 điểm). Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2.=
AB R
Gọi
I
trung điểm của
đoạn thẳng
OA
E
điểm thuộc đường tròn tâm
O
(
E
không trùng với
A
B
). Gọi
Ax
By
các tiếp tuyến tại
A
B
của đường tròn
(
)
O
(
,Ax
By
cùng thuộc một nửa mặt
phẳng bờ
AB
chứa điểm
E
). Qua điểm
E
kẻ đường thẳng
d
vuông góc với
EI
cắt
Ax
By
lần lượt tại
M
.N
1. Chứng minh tứ giác
AMEI
nội tiếp.
2. Chứng minh
=
ENI EBI
. ..=AE IN BE IM
3. Gọi
P
giao điểm của
AE
;MI
Q
giao điểm của
BE
.NI
Chứng minh hai
đường thẳng
PQ
BN
vuông góc với nhau.
4. Gọi
F
điểm chính giữa của cung
AB
không chứa điểm
E
của đường tròn
( )
.O
Tính
diện tích tam giác
OMN
theo
R
khi ba điểm
,,EIF
thẳng hàng.
Câu VI (0,5 điểm). Cho 2 số
,ab
thỏa mãn
1ab+≥
0.a >
Tìm giá trị nhỏ nhất của biu
thức
2
2
20
4.
4
ab
Tb
a
+
= +
--- HẾT---
Họ và tên thí sinh:…………………………...S báo danh:.............................................
Cán bộ coi thi thứ nhất………………………Cán bộ coi thi thứ hai…….......................
1
UBND TNH HÀ NAM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
m hc 2022-2023
NG DN CHM MÔN TOÁN
(Hưng dn chm gm 5 trang)
Lưu ý:
- Các cách gii đúng khác đáp án cho điểm tương ứng theo hướng dẫn chấm.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
Câu
Ý
Ni dung
Điểm
I
(2,0 điểm)
1
(1,0 điểm)
Giải phương trình
2
2 4 4 1.xx x +=+
Phương trình
22
2 4 4 1 2 5 30xx x xx + = +⇔ +=
0,25
Do
2530abc++=+=
0,25
nên phương trình có 2 nghim
12
3
1, .
2
xx= =
0,5
2
(1,0 điểm)
Gii h phương trình
(2)(1)4
3 11.
xy yx
xy
+ +=
+=
H phương trình đã cho tương đương vi
24
3 11
xy
xy
−=
+=
0,25
5 15 3
3 11 3 11
xx
xy xy

= =
⇔⇔

+= +=

0,25
3
3.3 11
x
y
=
+=
0,25
3
2
x
y
=
=
Vy h phương trình đã cho có mt nghim
(
) ( )
; 3; 2xy
=
0,25
II
(1,5đim)
Cho biu thc
69 9
,
33
aa a
P
aa
++
= +
+−
(với
0; 9aa
≥≠
).
1. Rút gn biu thc
.P
2. Tính giá tr ca biu thc
P
khi
1
(1,0 điểm)
Rút gn biu thc
.P
( ) ( )( )
2
3 33
33
a aa
P
aa
+ +−
= +
+−
0,5
3 32 6
aa a= ++ += +
0,5
2
(0,5 đim)
Tính giá tr ca biu thc
P
khi
( )
2
19 6 10 2 19 6 10 6 2 10 3 6aP= = += +
0,25
(
)
2 10 3 6 2 10 3 6 2 10= += +=
0,25
2
III
(1,5 đim)
Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho parabol
( )
P
có phương trình
2
yx=
và đường thng
(
)
d
có phương trình
2 32y mx m= +−
(với
m
là tham số).
1. m
m
để đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
2;1 .A
2. Chng minh rằng đường thng
(
)
d
luôn ct
(
)
P
tại hai điểm phân bit
,.AB
Gi
12
,xx
lần lượt là hoành độ các đim
,.AB
m
m
để
12
,xx
là độ dài hai cạnh ca mt hình
ch nhật có độ dài đường chéo bng
14.
1
(0,5 đim)
m
m
để đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
2;1 .A
( )
d
đi qua
( )
2;1A
nên
1 2 .2 3 2mm= +−
0,25
1m⇔=
0,25
2
(1,0 điểm)
Chng minh rằng đường thng
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
,.AB
Gi
12
,xx
lần lượt hoành độ các đim
,.AB
m
m
để
12
,xx
độ dài hai
cnh ca một hình ch nhật có độ dài đường chéo bng
14.
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
d
( )
P
22
2 3 2 2 2 3 0 (1)x mx m x mx m= +− + =
0,25
( )
2
2
(2 3) 1 2 0mm m
∆= = + >
với mi
m
Vy
( )
d
luôn ct
( )
P
ti 2 đim
,
AB
phân bit.
0,25
Do
12
,xx
là các nghim ca phương trình (1) nên
12
12
2
. 23
xx m
xx m
+=
=
Để
12
,xx
là đ dài 2 cnh ca mt hình ch nht thì
1 12
2 12
00
20
3
.
2
0 . 0 2 30
x xx
m
m
x xx m

> +>
>

⇔>

> > −>


0,25
Do
12
,
xx
đ dài 2 cnh ca mt hình ch nht có đ dài
đưng chéo bng
14
nên ta
( )
( )
( )
2
22
22
1 2 1 2 12
14 2 14 2 2(2 3) 14
x x x x xx m m+ = + = −=
2
1
4 4 80 2
2
m
mm m
m
=
−= =
=
(vì
3
2
m >
)
0,25
IV
(1,0 đim)
Lớp
9A
giao cho An đi mua bánh kẹo để tổ chức liên hoan chia tay. An mua tất cả
15
hộp bánh
5
túi kẹo với số tiền phải trả
850
nghìn đồng. Biết rằng, giá mỗi hộp bánh
như nhau, giá mỗi túi kẹo như nhau giá một hộp bánh hơn giá một túi kẹo
10
nghìn đồng. Tính giá tiền để mua một hộp bánh và giá tiền để mua một túi kẹo.
Gọi giá tiền một hộp bánh
x
(nghìn đồng), giá tiền một gói kẹo
y
(nghìn đồng)
ĐK:
0; 0
xy>>
.
0,25
Theo đầu bài
15
hộp bánh và
5
túi kẹo khi thanh toán là
850
nghìn đồng,
nên ta có phương trình :
( )
15 5 850 1xy+=
0,25
Giá một hộp bánh nhiều hơn một túi kẹo là
10
nghìn đồng nên ta có
phương trình:
( )
10 2xy−=
0,25
3
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình sau:
15 5 850 45
10 35
xy x
xy y
+= =


−= =

Vậy giá tiền một hộp bánh
45
nghìn đng; một túi kẹo
35
nghìn đồng.
0,25
V
(3,5 điểm)
Cho đường tròn m
O
đường kính
2.
=AB R
Gọi
I
trung điểm của đoạn thẳng
OA
E
điểm thuộc đường tròn tâm
O
(
E
không trùng với
A
B
). Gọi
Ax
By
các tiếp tuyến tại
A
B
của đường tròn
( )
O
(
,
Ax
By
thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB
chứa điểm
E
). Qua điểm
E
kẻ đường thẳng
d
vuông góc với
EI
cắt
Ax
By
lần lượt tại
M
.N
1. Chứng minh tứ giác
AMEI
nội tiếp.
2. Chứng minh
=ENI EBI
. ..=AE IN BE IM
3. Gọi
P
giao điểm của
AE
;MI
Q
giao điểm của
BE
.NI
Chứng minh
hai đường thẳng
PQ
BN
vuông góc với nhau.
4. Gọi
F
điểm chính giữa của cung
AB
không chứa điểm
E
của đường tròn
(
)
.
O
Tính diện tích tam giác
OMN
theo
R
khi ba điểm
,,
EIF
thẳng hàng.
1
(1,0 điểm)
Chứng minh tứ giác
AMEI
là tứ giác nội tiếp.
Xét t giác AMEI
0
MAI 90=
0,5
0
MEI 90=
0,25
0
MAI MEI 180+=
Vy
AMEI
là t giác ni tiếp
0,25
2
(1,0 điểm)
Chứng minh:
=ENI EBI
. ..=AE IN BE IM
T giác
AMEI
ni tiếp
EMI = EAI
0,25
Tương t ta có t giác
IBNE
ni tiếp
ENI = EBI
0,25
Xét
MIN
AEB
ENI = EBI
EMI = EAI
hay
MNI = EBA
NMI = EAB
Vy
AEB
MIN
đồng dng
0,25
AE BE
AE.IN BE.IM
IM IN
⇒= =
0,25
4
3
(0,75 điểm)
Gọi
P
giao điểm của
AE
;MI
Q
giao điểm của
BE
.NI
Chứng
minh hai đường thẳng
PQ
BN
vuông góc nhau.
Ta
0
AEB 90
=
(Góc ni tiếp chn na đưng tròn
( )
)O
0
PEQ 90
⇒=
AEB và MIN đồng dng
0
MIN 90⇒==AEB
T giác
PEQI
ni tiếp
EPQ EIQ
⇒=
(1)
0,25
T giác
IBNE
ni tiếp
EIQ EBN⇒=
(2).
EBN EAB=
(3)
(Góc to bi tia tiếp tuyến dây cung góc ni tiếp cùng
chn cung EB ca đưng tròn
( )
O
)
0,25
T (1), (2) và (3) suy ra
EPQ EAB⇒=
// PQ AB
Li có
AB BN
suy ra
PQ BN
0,25
4
(0,75 điểm)
Gọi
F
là điểm chính giữa của cung
AB
không chứa điểm
E
của đường tròn
( )
.O
Tính diện tích tam giác
OMN
theo
R
khi ba điểm
,,EIF
thẳng hàng.
T giác
AMEI
ni tiếp nên
0
AMI AEF 45= =
nên
AMI
vuông
cân ti
A
Chng minh tương t ta có
BNI
vuông cân ti
B
3
,
22
RR
AM AI BN BI⇒== ==
0,25
2
ΔMOA
1
S.
24
R
OA AM= =
2
ΔNOB
13
S.
24
R
OB BN= =
( )
2
ABNM
S2
2
AB
AM BN R=+=
0,25
Vy
2
ΔMON ABNM ΔMOA ΔBON
SSSS= −=R
(đvdt).
0,25
5
VI
(0,5 điểm)
Cho 2 số
,
ab
thỏa n
1ab+≥
0.a >
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
20
4.
4
ab
Tb
a
+
= +
22
2 22 2
20 20 1 1 1 1 1
4 45 4 4 4
4 4 44 4 4
ab a a
T b b a ba a b
aa aa
+ +−
= + + = + −+ =+ + −+
11
2. 1
44
aa
aa
+≥ =
0,25
( )
2
22
1 1 11 11
4 4 4(1) 4 21
4 4 44
a b b bb−+ −+ = +
với mi
b
Do đó,
11 15
1
44
T ≥+ =
1
15 1
4
42
2 10
a
T ab
a
b
=
= ⇔==
−=
Vy giá tr nh nht ca
T
bng
15
4
khi
1
2
ab= =
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I (2,0 điểm).
1. Giải phương trình 2
2x − 4x + 4 = x +1.
2. Giải hệ phương trình x(y + 2)− y(x +1) = 4 3   x + y = 11.
Câu II (1,5 điểm). Cho biểu thức a + 6 a + 9 a − 9 P = +
, (với a ≥ 0; a ≠ 9 ). a + 3 a − 3
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tính giá trị của biểu thức P khi a =19 − 6 10.
Câu III (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y = x
đường thẳng (d) có phương trình y = 2mx +3−2m (với m là tham số).
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; ) 1 .
2. Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt , A .
B Gọi x ,x 1 2
lần lượt là hoành độ các điểm , A .
B Tìm m để x ,x là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật 1 2
có độ dài đường chéo bằng 14.
Câu IV (1,0 điểm). Lớp 9A giao cho An đi mua bánh và kẹo để tổ chức liên hoan. An mua tất
cả 15 hộp bánh và 5 túi kẹo với số tiền phải trả là 850 nghìn đồng. Biết rằng, giá mỗi hộp
bánh là như nhau, giá mỗi túi kẹo là như nhau và giá một hộp bánh hơn giá một túi kẹo là 10
nghìn đồng. Tính giá tiền để mua một hộp bánh và giá tiền để mua một túi kẹo.
Câu V (3,5 điểm). Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2 .
R Gọi I là trung điểm của
đoạn thẳng OAE là điểm thuộc đường tròn tâm O ( E không trùng với A B ). Gọi Ax
By là các tiếp tuyến tại A B của đường tròn (O) ( Ax, By cùng thuộc một nửa mặt
phẳng bờ AB có chứa điểm E ). Qua điểm E kẻ đường thẳng d vuông góc với EI cắt Ax
By lần lượt tại M N.
1. Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp. 2. Chứng minh  ENI = 
EBI AE.IN = BE.IM.
3. Gọi P là giao điểm của AE MI; Q là giao điểm của BE NI. Chứng minh hai
đường thẳng PQ BN vuông góc với nhau.
4. Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa điểm E của đường tròn (O). Tính
diện tích tam giác OMN theo R khi ba điểm E,I,F thẳng hàng.
Câu VI (0,5 điểm). Cho 2 số ,
a b thỏa mãn a + b ≥1 và a > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 thức 20a + b 2 T = + 4b . 4a --- HẾT---
Họ và tên thí sinh:…………………………...Số báo danh:.............................................
Cán bộ coi thi thứ nhất………………………Cán bộ coi thi thứ hai……...................... UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 5 trang) Lưu ý:
- Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tương ứng theo hướng dẫn chấm.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn. Câu Ý Nội dung Điểm Giải phương trình 2
2x − 4x + 4 = x +1. Phương trình 2 2
2x − 4x + 4 = x +1 ⇔ 2x − 5x + 3 = 0 0,25 1
(1,0 điểm) Do a + b + c = 2 − 5 + 3 = 0 0,25
nên phương trình có 2 nghiệm 3 x = 1, x = . 0,5 1 2 2
Giải hệ phương trình x(y + 2)− y(x +1) = 4 3   x + y = 11.  x y = I
Hệ phương trình đã cho tương đương với 2 4  0,25 (2,0 điểm) 3  x + y = 11 5x = 15 x = 3 2 ⇔  ⇔ 0,25 3  x y 11 3  + =  x + y = 11 (1,0 điểm)x = 3 ⇔ 0,25 3.3   + y = 11 x = 3 ⇔ y =2 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x;y) = (3;2) Cho biểu thức a + 6 a + 9 a − 9 P = +
, (với a ≥ 0; a ≠ 9 ). a + 3 a − 3
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tính giá trị của biểu thức P khi a =19 − 6 10.
Rút gọn biểu thức P. 2 1
( a +3) ( a +3)( a −3) II
(1,0 điểm) P = + 0,5 (1,5điểm) a + 3 a − 3
= a + 3 + a + 3 = 2 a + 6 0,5
Tính giá trị của biểu thức P khi a =19 − 6 10. 2 a = − ⇒ P = − + = ( − )2 19 6 10 2 19 6 10 6 2 10 3 + 6 0,25 (0,5 điểm)
= 2 10 − 3 + 6 = 2( 10 − 3) + 6 = 2 10 0,25 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y = x và đường thẳng (d)
có phương trình y = 2mx + 3− 2m (với m là tham số).
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; ) 1 .
2. Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt , A . B Gọi
x , x lần lượt là hoành độ các điểm , A .
B Tìm m để x , x là độ dài hai cạnh của một hình 1 2 1 2
chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 14.
Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; ) 1 . 1
(0,5 điểm) (d) đi qua A(2; ) 1 nên 1 = 2 .2 m + 3 − 2m 0,25 ⇔ m = 1 − 0,25
Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt , A . B
Gọi x , x lần lượt là hoành độ các điểm , A .
B Tìm m để x , x là độ dài hai 1 2 1 2
cạnh của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 14. d P III
Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) và ( ) là 0,25 (1,5 điểm) 2 2
x = 2mx + 3 − 2m x − 2mx + 2m − 3 = 0(1)
∆′ = m m − = (m − )2 2 (2 3)
1 + 2 > 0 với mọi m 0,25
Vậy (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm , A B phân biệt.
x + x = 2m 2
Do x ,x là các nghiệm của phương trình (1) nên 1 2 1 2  (1,0 điểm)
x .x = 2m − 3  1 2
Để x ,x là độ dài 2 cạnh của một hình chữ nhật thì 0,25 1 2 x > 0
x + x > 0 2m > 0 1 1 2 3  ⇔  ⇔  ⇔ m > . x > 0  x .x > 0  2m − 3 > 0 2 2 1 2
Do x ,x là độ dài 2 cạnh của một hình chữ nhật có độ dài 1 2
đường chéo bằng 14 nên ta có
x + x = ( 14)2 ⇔ (x + x )2 −2x x =14 ⇔ (2m)2 2 2 − 2(2m − 3) = 14 0,25 1 2 1 2 1 2 m = 1 − 2
⇔ 4m − 4m − 8 = 0 ⇔ ⇒ m =  2 (vì 3 m > ) m = 2 2
Lớp 9A giao cho An đi mua bánh và kẹo để tổ chức liên hoan chia tay. An mua tất cả 15
hộp bánh và 5 túi kẹo với số tiền phải trả là 850 nghìn đồng. Biết rằng, giá mỗi hộp bánh
là như nhau, giá mỗi túi kẹo là như nhau và giá một hộp bánh hơn giá một túi kẹo là 10
nghìn đồng. Tính giá tiền để mua một hộp bánh và giá tiền để mua một túi kẹo.
Gọi giá tiền một hộp bánh là x (nghìn đồng), giá tiền một gói kẹo là y IV (nghìn đồng) 0,25
(1,0 điểm) ĐK: x > 0; y > 0 .
Theo đầu bài 15 hộp bánh và 5 túi kẹo khi thanh toán là 850 nghìn đồng,
nên ta có phương trình :15x +5y = 850( ) 1 0,25
Giá một hộp bánh nhiều hơn một túi kẹo là 10 nghìn đồng nên ta có
phương trình: x y =10(2) 0,25 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình sau: 15  x + 5y = 850 x = 45  ⇔ x y 10  − = y = 35 0,25
Vậy giá tiền một hộp bánh là 45 nghìn đồng; một túi kẹo là 35 nghìn đồng.
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2 .
R Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA
E là điểm thuộc đường tròn tâm O ( E không trùng với A B ). Gọi Ax By
các tiếp tuyến tại A B của đường tròn (O) ( Ax, By thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB có chứa điểm E ). Qua điểm E kẻ đường thẳng d vuông góc với EI cắt Ax By
lần lượt tại M N.
1. Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp. 2. Chứng minh  ENI = 
EBI AE.IN = BE.IM.
3. Gọi P là giao điểm của AE MI; Q là giao điểm của BE NI. Chứng minh
hai đường thẳng PQ BN vuông góc với nhau.
4. Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa điểm E của đường tròn (O).
Tính diện tích tam giác OMN theo R khi ba điểm E,I,F thẳng hàng. V (3,5 điểm)
Chứng minh tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp. Xét tứ giác AMEI có  0 MAI = 90 0,5 1 (1,0 điểm)  0 MEI = 90 0,25 ⇒  +  0 MAI MEI =180 0,25
Vậy AMEI là tứ giác nội tiếp Chứng minh:  ENI = 
EBI AE.IN = BE.IM.
Tứ giác AMEI nội tiếp ⇒   EMI = EAI 0,25
Tương tự ta có tứ giác 2
IBNE nội tiếp ⇒   ENI = EBI 0,25
(1,0 điểm) Xét MIN ∆ và ∆AEB có   ENI = EBI và   EMI = EAI hay   MNI = EBA và   NMI = EAB 0,25 Vậy AEB MIN ∆ đồng dạng AE BE ⇒ = ⇒ AE.IN = BE.IM 0,25 IM IN 3
Gọi P là giao điểm của AE MI; Q là giao điểm của BE NI. Chứng
minh hai đường thẳng PQ BN vuông góc nhau. Ta có  0
AEB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) ⇒  0 PEQ = 90 0,25
Mà ∆AEB và ∆MIN đồng dạng ⇒  =  0 MIN AEB = 90 3
Tứ giác PEQI nội tiếp ⇒  =  EPQ EIQ (1) (0,75 điểm)
Tứ giác IBNE nội tiếp⇒  =  EIQ EBN (2). Mà  =  EBN EAB (3)
(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng 0,25
chắn cung EB của đường tròn (O) )
Từ (1), (2) và (3) suy ra ⇒  = 
EPQ EAB ⇒ PQ / / AB Lại có 0,25
AB BN suy ra PQ BN
Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa điểm E của đường tròn
(O).Tính diện tích tam giác OMN theo R khi ba điểm E,I,F thẳng hàng. 4 (0,75 điểm)
Tứ giác AMEI nội tiếp nên  =  0 AMI AEF = 45 nên AMI vuông cân tại A
Chứng minh tương tự ta có ∆BNI vuông cân tại B 0,25 R 3 ⇒ = = , = R AM AI BN BI = 2 2 2 1 S = . R OA AM = ΔMOA 2 42 1 3 S = . R OB BN = 0,25 ΔNOB 2 4 S
= ( AM + BN ) AB 2 = 2R ABNM 2 Vậy 2 S = S − S − S = R (đvdt). ΔMON ABNM ΔMOA ΔBON 0,25 4 Cho 2 số ,
a b thỏa mãn a + b ≥ 1 và a > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 20a + b 2 T = + 4b . 4a 2 2 20a + b 2 20a +1− a 2 1 1 2 1 1 2 T = + 4b ≥ + 4b = 5a + − + 4b = a + + 4a − + 4b 4a 4a 4a 4 4a 4 0,25 Có 1 1 a + ≥ 2 . a = 1 4a 4a VI 1 1 11 11
(0,5 điểm) 4a − + 4b ≥ 4(1− b) − + 4b = (2b − )2 2 2 1 + ≥ với mọi b 4 4 4 4 Do đó, 11 15 T ≥ 1+ = 4 4  1 15 0,25 a = 1 T = ⇔  4aa = b = 4 2 2b−1= 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 15 khi 1 a = b = 4 2 5
Document Outline

  • DE THI TS 2022-2023
  • HDC Đề Toán chính thức năm 2022-2023