Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Phòng; đề thi gồm 02 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giám thị coi thi phát đề); kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Năm ngày 09 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

THCS.TOANMATH.com
Trang 3
NG DN GII
Bài 1. Cho hai biu thc:
( )
80 3 20 5 : 5A =−+
;
12
11
x xx x
B
xx
+− +
= +
−+
( vi
0, 1xx≥≠
).
a) Rút gn các biu thc
,AB
.
Lời giải
( )
80 3 20 5 : 5A
=−+
(
)
22
45325 5:5
= ⋅− ⋅+
( )
45 325 5: 5= −⋅ +
5: 5=
1=
.
Vi
0, 1
xx≥≠
ta có:
12
11
x xx x
B
xx
+− +
= +
−+
( )
2
1
( 1)
11
xx
x
xx
+
= +
−+
1xx= −+
21x=
.
Vy
( )
1, 2 1 0, 1A B xxx=−=
.
b) Tìm các giá tr ca
x
để
2AB+=
.
Lời giải
12 12 2AB x x
+ =−+ =
.
2
AB+=
2 22x −=
24x⇔=
2x⇔=
( )
4 tmx⇔=
.
Vy đ
2AB
+=
thì
4x =
.
Bài 2.
1. Gii h phương trình
42 1
2 2 3 25
xy
xy
−−=
−+ =
.
Lời giải
ĐK XĐ:
2x
Ta có:
7 49 7
42 1 42 1
42 14271
2 2 3 25 4 2 6 50
yy
xy xy
xy x
xy xy
= =
−−= −−=

⇔⇔

−−= −−=
−+ = −+ =

77
77
(tmđk)
24 6
4 28 22
yy
yy
xx
xx
= =
= =

⇔⇔

−= =
−= −=
.
Vy h phương trình đã cho có nghiệm
( ) ( )
; 6; 7xy =
.
2. Bác An thuê nhà với giá 1500000 đồng/tháng, bác phi tr tiền địch v gii thiu là 500000
đồng (tin dch v chi tr mt ln). Gi
x
(tháng) là thi gian mà bác An thuê nhà,
y
ng) là
tng s tin bác phi tr bao gôm tin thuê nhà trong
x
(tháng) và tin dch v gii thiu.
a) Lp công thc tính
y
theo
x
.
b) Tính tng s tin bác An phi tr sau khi thuê nhà 5 tháng.
Lời giải
THCS.TOANMATH.com
Trang 4
a) Lp công thc tính
y
theo
x
.
Tng s tin thuê trong
x
(tháng) bác An phi tr
1500000x
ng).
Tngs tin bác phi tr bao gm tin thuê nhà trong
x
(tháng) và tin dch v gii thiu là:
1500000 500000 yx= +
ng).
Vy công thc tính
y
theo
x
là:
1500000 500000
yx
= +
.
b) Tính tng s tin bác An phi tr sau khi thuê nhà 5 tháng.
Tng s tin bác An phi tr sau khi thuê nhà 5 tháng là:
1500000.5 500000 8000000
y = +=
( đng).
Vy tng s tin bác An phi tr sau khi thuê nhà 5 tháng là
8000000
ng).
Bài 3.
1. Cho phương trình
(
)
( )
2
2 2 01x m xm−+ + =
(
x
n s,
m
là tham s)
a) Giải phương trình
( )
1
khi
1m =
.
Lời giải
Vi
1m =
thay vào phương trình
( )
1
, ta được:
2
3 20xx +=
.
( )
1 3 20abc+ + =+− + =
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
1
1
x =
,
2
2
2
1
c
x
a
= = =
.
Vy vi
1m =
phương trình có tập nghim là
{ }
1; 2S =
.
b) m các giá tr ca
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim
12
,xx
tha mãn điu kin
22
1 2 12
3xxxx++
.
Lời giải
Ta có
2
( 2) 4.2mm
∆= +
2
4 48mm m= + +−
2
44mm=−+
2
( 2)m=
.
Suy ra
2
Δ=( 2) 0,mm ≥∀
, phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
.
Theo h thc Vi - ét, ta có:
12
12
2
2
xx m
xx m
+=+
=
.
Do đó
22
1 2 12
3xxxx++
(
)
2
1 2 1, 12
23x x xx xx⇔+ +
(
)
2
1 2 12
3x x xx⇔+
2
( 2) 2 3mm⇔+
2
4 42 30mm m + + −≤
2
2 10mm + +≤
2
( 1) 0m⇔+≤
( )
2
1 0 ( 1) 0,m do m m += +
( )
1m tm⇔=
.
Vy
1m =
thì phương trình
( )
1
có hai nghim
12
,xx
tha mãn điều kin
22
1 2 12
3xxxx++
.
2. Bài toán có ni dung thc tế:
Mt ni đ định trng 210 cây theo thi gian định trước. Nhưng do thời tiết xu nên
thc tế mi ngày người đó trồng được ít hơn d định 5 cây, vì thế hoàn thành công vic chm
mt 7 ngày so vi d kiến. Hi theo d định ban đầu, mỗi ngày người đó trồng đưc bao nhiêu
y ?
Lời giải
THCS.TOANMATH.com
Trang 5
Gi s y mỗi ngày người đó trong theo dự định ban đầu là:
x
(cây) (ĐK:
*
x
).
Thi gian trng cây theo d định là:
210
x
(ngày).
S y trng theo thc tế
5x
(cây).
Thi gian trng câu theo thc tế là:
210
5x
(ny).
Vì thi gian hoàn thành công vic chm mt 7 ngày so vi d kiến nên ta có phương trình
210 210
7
5xx
−=
( )
( )
( )
( )
210 210 5 7 5
55
x x xx
xx xx
−−
⇔=
−−
( ) ( )
210 5 7 5x x xx
−+ =
2
210.5 7 35xx⇔=
2
7 35 1050 0xx−− =
2
5 150 0xx−− =
.
Ta có
( )
2
Δ ( 5) 4 150 625 0, Δ 25= ⋅− = > =
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
( )
( )
5 25
15 tm
2
5 25
10 ktm
2
x
x
+
= =
= =
Vậy theo đự định ban đầu, người đó trồng được 15 cây mi ngày.
Bài 4.
Để gò mt chiếc thùng hình tr bng tôn không np có đường kính
40cm
chiu cao
60cm
thì cn dùng ti thiu bao nhiêu mét vuông tôn? ( coi lưng tôn dùng để vin mép thùng
không đáng k, ly
3,14
m
, kết qum tròn đến ch s thp phân th 2).
Lời giải
Thùng hình tr đưng kính là
40cm
nên bán kính đáy là
40
20
2
r cm= =
0, 2rm⇒=
.
Chiu cao
60 0, 6h cm m= =
.
Din tích ca mặt đáy chiếc thùng là
( )
2
22
3,14. 0, 2 0,1256
d
Sr m
π
=≈=
.
Din tích xung quanh chiếc thùng tôn là
2
2 2 2.3,14.0,2.0,6 0,7536
xq
S rl rh m
ππ
==≈=
.
Din tích toàn phn ca chiếc thùng tôn là
.
Vy din tích tôn cn dùng ti thiu là
2
0,88Sm=
.
Bài 5.
Cho đường tròn
(
)
O
đường kính
AB
. Trên tiếp tuyến ca đưng tròn
(
)
O
ti đim
A
ly
điểm
M
(
M
khác
A
). Ly đim
N
trên đoạn thng
OB
(
N
khác
O
và
B
). Đưng thng
MN
ct đưng tròn
( )
O
ti hai đim
C
D
(
C
nm gia
M
D
). Gi
I
trung điểm ca đon
thng
CD
.
THCS.TOANMATH.com
Trang 6
a) Chng minh t giác
AMIO
là t giác ni tiếp.
Lời giải
Ta có
IC ID=
( vì
I
là trung điểm ca
CD
) nên
OI
vuông góc vi
CD
90
OIM⇒=°
.
MA
là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
MA
vuông góc vi
OA
90OAM⇒=°
.
Xét t giác
AIMO
180OIM OAM+=°
.
Vy
AIMO
ni tiếp đường tròn ( t giác có tổng 2 góc đối bng
180°
).
b) Qua
D
k đường thng song song vi
MO
ct
AB
ti
H
. Chng minh:
2
.
MA MC MD=
IAB MDH=
.
Lời giải
Xét
MAC
MAD
MAC MDA=
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
AC
).
Góc
M
chung.
Suy ra
MAC
MAD
là hai tam giác đồng dng.
Do đó
2
.
MA MC
MA MC MD
MD MA
=⇔=
( đpcm).
Xét đường tròn đường kính
OM
IAB IMO=
( 2 góc ni tiếp cùng chn
OI
).
//DK MO
nên
IMO MDH=
( 2 góc so le trong).
Suy ra
IAB MDH=
( đpcm).
c) Gi
,EF
ln lưt là giao đim ca đưng thng
MO
với hai đường thng
BC
BD
. Chng
minh t giác
AEBF
là hình bình hành.
Lời giải
Kéo dài
DH
ct BC ti
K
.Vì
IAB MDK=
nên t giác
AIHD
ni tiếp.
IHA IDA
=
( 2 góc ni tiếp cùng chn cung AC).
Xét
( )
O
CDA CBA=
( 2 góc ni tiếp cùng chn cung AC).
Do đó
HIA CBA=
vì 2 góc này v trí đng v nên
/ / IH BC
.
THCS.TOANMATH.com
Trang 7
Xét
CDK
//IH BC
IC ID=
nên
HK HD=
Xét
EBO có
/ / KH OE
nên
HK BH
OE BO
=
Xét
FBO có
//DH OF
nên
HD BH
OF BO
=
HK HD
OE OF
=
HK HD=
nên
OE OF=
hay O là trung điểm ca
EF
mà O là trung điểm ca
AB
nên
AEBF
là hình bình hành.
Bài 6.
Cho a, b,c là các số dương :
1
abc++=
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
abc
P
a a bc b b ca c c ab
=++
++ ++ ++
Lời giải
,,
abc
là số dương, áp dụng bất đẳng thức Cô si cho các số dương
2
, a bc
ta có:
22
(a b)(a c) ab ac a bc ac ab 2a bc ( ac ab)
(a b)(a c) ac ab 0
a aa
a (a b)(a c) a ab ac a b c
+ +=+++ + + = +
+ +≥ + >
≤=
+ + + + + ++
aa
a (a b)(a c) a b c
⇒≤
+ + + ++
(1)
Tương tự :
bb
b (b c)(b a ) a b c
++ + ++
(2)
cc
c (c a)(c b) a b c
++ + ++
(3)
Từ
( ) (
) ( )
1 , 2 , 3
suy ra:
a
a (a b)(a c)
+
++ +
b
b (b c)(b a )
+
+++
c
c (c a)(c b)++ +
a
abc
++
b
abc
+
++
c
1
abc
+=
++
(4)
Dấu bằng xảy ra khi:
2
a bc=
,
2
b ac=
,
2
c ab=
Suy ra
222
1
:
3
a b c bc ac ab a b c+ + = + + ⇔= = =
(5)
Từ (4) và (5)
1Max P =
1
3
abc= = =
.
----- THCS.TOANMATH.com -----
| 1/7

Preview text:

THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Cho hai biểu thức:
A = ( 80 −3 20 + 5): 5 ;
x +1− 2 x x + x B = +
( với x ≥ 0, x ≠ 1). x −1 x +1
a) Rút gọn các biểu thức , A B . Lời giải
A = ( 80 −3 20 + 5): 5 = ( 2 2 4 ⋅5 − 3 2 ⋅5 + 5): 5 = (4 5 −3⋅2 5 + 5): 5 = (4 5 −6 5 + 5): 5 = − 5 : 5 = 1 − .
Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có:
x +1− 2 x x + x 2 ( 1) x ( x x + − )1 B = + = + x −1 x +1 x −1 x +1
= x −1+ x = 2 x −1. Vậy A = 1,
B = 2 x −1(x ≥ 0, x ≠ ) 1 .
b) Tìm các giá trị của x để A + B = 2 . Lời giải A + B = 1
− + 2 x −1 = 2 x − 2 .
A + B = 2 ⇔ 2 x − 2 = 2
⇔ 2 x = 4 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4(tm).
Vậy để A + B = 2 thì x = 4 . Bài 2.
4 x − 2 − y =1
1. Giải hệ phương trình  .
2 x − 2 + 3y = 25 Lời giải ĐK XĐ: x ≥ 2
4 x − 2 − y =1
4 x − 2 − y =1 7y = 49 y = 7 Ta có:  ⇔  ⇔  ⇔ 
2 x − 2 + 3y = 25 
4 x − 2 + 6y = 50
4 x − 2 − y =1
4 x − 2 − 7 =1 y = 7 y = 7 y = 7 y = 7 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  (tmđk) . 4 x − 2 = 8   x − 2 = 2 x − 2 = 4 x = 6
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( ; x y) = (6;7) .
2. Bác An thuê nhà với giá 1500000 đồng/tháng, bác phải trả tiền địch vụ giới thiệu là 500000
đồng (tiền dịch vụ chi trả một lần). Gọi x (tháng) là thời gian mà bác An thuê nhà, y (đồng) là
tổng số tiền bác phải trả bao gôm tiền thuê nhà trong x (tháng) và tiền dịch vụ giới thiệu.
a) Lập công thức tính y theo x .
b) Tính tổng số tiền bác An phải trả sau khi thuê nhà 5 tháng. Lời giải Trang 3 THCS.TOANMATH.com
a) Lập công thức tính y theo x .
Tồng số tiền thuê trong x (tháng) bác An phải trả là 1500000x (đồng).
Tổngsố tiền bác phải trả bao gồm tiền thuê nhà trong x (tháng) và tiền dịch vụ giới thiệu là:
y =1500000x + 500000 (đồng).
Vậy công thức tính y theo x là: y =1500000x + 500000 .
b) Tính tổng số tiền bác An phải trả sau khi thuê nhà 5 tháng.
Tổng số tiền bác An phải trả sau khi thuê nhà 5 tháng là:
y =1500000.5 + 500000 = 8000000 ( đồng).
Vậy tổng số tiền bác An phải trả sau khi thuê nhà 5 tháng là 8000000 (đồng). Bài 3.
1. Cho phương trình 2
x − (m + 2) x + 2m = 0 ( )
1 ( x là ẩn số, m là tham số)
a) Giải phương trình ( ) 1 khi m =1. Lời giải
Với m =1 thay vào phương trình ( ) 1 , ta được: 2
x − 3x + 2 = 0 .
a + b + c =1+ ( 3
− ) + 2 = 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x =1, c 2 = = = . 1 x 2 2 a 1
Vậy với m =1 phương trình có tập nghiệm là S = {1; } 2 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 2 2
x + x + x x ≤ 3. 1 2 1 2 Lời giải Ta có 2
∆ = (m + 2) − 4.2m 2
= m + 4m + 4 −8m 2 = m − 4m + 4 2 = (m − 2) . Suy ra 2
Δ=(m − 2) ≥ 0, m
∀ , phương trình luôn có hai nghiệm x , x . 1 2
x + x = m + 2
Theo hệ thức Vi - ét, ta có: 1 2  . x x =  2m 1 2 Do đó 2 2
x + x + x x ≤ 3 ⇔ (x + x
− 2x x + x x ≤ 3 1 2 )2 1 2 1 2 1 , 1 2
⇔ (x + x )2 − x x ≤ 3 1 2 1 2 2
⇔ (m + 2) − 2m ≤ 3 2
m + 4m + 4 − 2m − 3 ≤ 0 2
m + 2m +1≤ 0 2 ⇔ (m +1) ≤ 0 ⇔ m + = ( 2
1 0 do(m +1) ≥ 0, m ∀ ) ⇔ m = 1 − (tm). Vậy m = 1 − thì phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 2 2 + + ≤ . 1 2 x x x x 3 1 2 1 2
2. Bài toán có nội dung thực tế:
Một người đự định trồng 210 cây theo thời gian định trước. Nhưng do thời tiết xấu nên
thực tế mỗi ngày người đó trồng được ít hơn dự định 5 cây, vì thế hoàn thành công việc chậm
mất 7 ngày so với dự kiến. Hỏi theo dự định ban đầu, mỗi ngày người đó trồng được bao nhiêu cây ? Lời giải Trang 4 THCS.TOANMATH.com
Gọi số cây mỗi ngày người đó trong theo dự định ban đầu là: x (cây) (ĐK: * x ∈ ).
Thời gian trồng cây theo dự định là: 210 (ngày). x
Số cây trồng theo thực tế là x − 5 (cây).
Thời gian trồng câu theo thực tế là: 210 (ngày). x − 5
Vì thời gian hoàn thành công việc chậm mất 7 ngày so với dự kiến nên ta có phương trình 210 210 − = 7 x − 5 x
210x − 210(x −5) 7x(x −5) ⇔ = x(x − 5) x(x − 5)
⇔ 210(x x + 5) = 7x(x −5) 2
⇔ 210.5 = 7x − 35x 2
⇔ 7x − 35x −1050 = 0 2
x − 5x −150 = 0 . Ta có 2 Δ = ( 5 − ) − 4⋅( 150 −
) = 625 > 0, Δ = 25 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt  5 + 25 x = =15 ( tm)  2  5 −  25 x = = 10 − (ktm)  2
Vậy theo đự định ban đầu, người đó trồng được 15 cây mỗi ngày. Bài 4.
Để gò một chiếc thùng hình trụ bằng tôn không nắp có đường kính là 40cm và chiều cao
là 60cm thì cần dùng tối thiểu bao nhiêu mét vuông tôn? ( coi lượng tôn dùng để viền mép thùng
không đáng kể, lấy m
≈ 3,14 , kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Lời giải
Thùng hình trụ có đường kính là 40cm nên bán kính đáy là 40 r =
= 20cm r = 0,2m . 2
Chiều cao h = 60cm = 0,6m.
Diện tích của mặt đáy chiếc thùng là S = π r ≈ = m . d ( )2 2 2 3,14. 0,2 0,1256
Diện tích xung quanh chiếc thùng tôn là 2
S = π rl = π rh ≈ = m . xq 2 2 2.3,14.0,2.0,6 0,7536
Diện tích toàn phần của chiếc thùng tôn là 2
S = S + S m . d xq 0,8792
Vậy diện tích tôn cần dùng tối thiểu là 2 S = 0,88m . Bài 5.
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Trên tiếp tuyến của đường tròn (O) tại điểm A lấy
điểm M ( M khác A ). Lấy điểm N trên đoạn thẳng OB ( N khác O B ). Đường thẳng MN
cắt đường tròn (O) tại hai điểm C D (C nằm giữa M D ). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD . Trang 5 THCS.TOANMATH.com
a) Chứng minh tứ giác AMIO là tứ giác nội tiếp. Lời giải
Ta có IC = ID ( vì I là trung điểm củaCD ) nên OI vuông góc với CD ⇒  OIM = 90°.
MA là tiếp tuyến của (O) nên MA vuông góc với OA ⇒  OAM = 90° .
Xét tứ giác AIMO có  +  OIM OAM =180° .
Vậy AIMO nội tiếp đường tròn ( tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 180°).
b) Qua D kẻ đường thẳng song song với MO cắt AB tại H . Chứng minh: 2
MA = MC.MD và  =  IAB MDH . Lời giải Xét MAC MAD có  = 
MAC MDA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AC ). Góc  M chung. Suy ra MAC MA
D là hai tam giác đồng dạng. Do đó MA MC 2 =
MA = MC.MD ( đpcm). MD MA
Xét đường tròn đường kính OM có  = 
IAB IMO ( 2 góc nội tiếp cùng chắn  OI ).
DK // MO nên  = 
IMO MDH ( 2 góc so le trong). Suy ra  =  IAB MDH ( đpcm).
c) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của đường thẳng MO với hai đường thẳng BC BD . Chứng
minh tứ giác AEBF là hình bình hành. Lời giải
Kéo dài DH cắt BC tại K .Vì  = 
IAB MDK nên tứ giác AIHD nội tiếp.   = 
IHA IDA ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AC). Xét (O) có  = 
CDA CBA ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AC). Do đó  = 
HIA CBA vì 2 góc này ở vị trí đồng vị nên IH / / BC . Trang 6 THCS.TOANMATH.com Xét C
DK IH / /BC IC = ID nên HK = HD
Xét ∆ EBO có KH / / OE nên HK BH = OE BO
Xét ∆ FBO có DH / /OF nên HD BH = OF BOHK HD =
HK = HD nên OE = OF hay O là trung điểm của EF OE OF
mà O là trung điểm của AB nên AEBF là hình bình hành. Bài 6.
Cho a, b,c là các số dương : a + b + c =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c P = + + a + a + bc b + b + ca c + c + ab Lời giải
a,b,c là số dương, áp dụng bất đẳng thức Cô si cho các số dương 2 a , bc ta có: 2 2
(a + b)(a + c) = ab+ ac+ a + bc ≥ ac + ab + 2a bc = ( ac + ab)
⇒ (a + b)(a + c) ≥ ac + ab > 0 a a a ⇒ ≤ = a + (a + b)(a + c) a + ab + ac a + b + c a a ⇒ ≤ (1) a + (a + b)(a + c) a + b + c Tương tự : b b ≤ (2) b + (b+ c)(b+ a ) a + b + c c c ≤ (3) c + (c+ a)(c+ b) a + b + c Từ ( ) 1 ,( 2), (3 ) suy ra: a c + b + a + (a + b)(a + c)
b + (b+ c)(b+ a ) c + (c+ a)(c+ b) a c ≤ b + + = 1 (4) a + b + c a + b + c a + b + c Dấu bằng xảy ra khi: 2 a = bc , 2 b = ac , 2 c = ab Suy ra 2 2 2 1 : a + b + c = bc + ac + ab a = b = c = (5) 3
Từ (4) và (5) ⇒ Max P = 1 1 a = b = c = . 3
----- THCS.TOANMATH.com ----- Trang 7
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-thpt-mon-toan-nam-2022-2023-so-gddt-hai-phong
  • Đề Không chuyên Hải phòng 2022
    • TP Hải Phòng