Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Lạng Sơn

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
LNG SƠN
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 20222023
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
NG DN GII
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Tính giá tr ca các biu thc:
81 16A =
;
( )
2
11 2 11B = +−
.
b. Cho biu thc:
1 22
.
12
a
P
a aa a

= +

−− +

, vi
0a >
1
a
.
1. Rút gn biu thc P
2. Tính giá tr ca P khi
.
Lời giải
a.
Ta có
22
81 16 9 4 9 4 5A = = =−=
(
)
2
11 2 11 11 2 11 11 2 11 2B
= +−= +−=+−=
.
Vy
5, 2.AB= =
b.
1. Vi
0a >
1a
ta có:
(
)
( )
1 22 1 2 2
..
1 21 2
1
22 2
.
21
1
aa
P
a aa a a a
aa
aa
aa
aa



=+=+


−− + +


+
= =
+−
2. Ta có
( )
( )
22
2
322 2 2.2.11 21 21 21.aa=+ = + + = + = += +
Thay
21a = +
vào biu thc
P
sau thu gọn ta được
22
2
12
P
a
= = =
.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. V đồ th hàm s
3yx=
.
b. Tìm ta đ giao điểm ca đ th hàm s
2
2yx=
và đường thng
3yx=
.
c. Cho phương trình bậc hai vi tham s
( )
2
: 2 1 2 3 0 (1)mx m x m + + −=
.
1. Giải phươntg trình (1) khi
0m =
.
2. Chng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân bit
12
,xx
vi mi
m
. Tìm
tt c các giá tr ca
m
tha mãn:
1 2 12
21x x xx+− =
.
Lời giải
a.
Bng giá tr:
( ): 3
dyx=
x
0
1
3yx=
3
2
Đưng thng
3yx=
đi qua 2 điểm
( )
0; 3A
( )
1; 2B
.
Đồ th
b. Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
2
2yx=
và đường thng
3yx=
22
2 3 2 30x x xx =−⇔ −+=
Ta có
( ) ( )
2
1 4. 2 .3 25 0∆= = >
nên phương trình trên có hai nghiệm phân bit
( )
( )
12
15 3 15
;1
2 2. 2 2 2 2. 2
bb
xx
aa
−+ + −−
= = = = = =
−−
.
Vi
11
3 3 9 39
3;
2 2 2 22
xy A
−−

= = −=


.
Vi
( )
21
1 1 3 2 1; 2xy B= =− =−⇒
.
Vậy hai giao điểm cn tìm là
39
;
22
A
−−



( )
1; 2B
.
c.
1. Thay
0m =
vào phương trình (1) ta có:
2
2 30xx −=
.
Ta có
( ) (
)
1 2 30abc + =−− + =
.
Suy ra phương trình có hai nghiệm
12
1, 3
c
xx
a
=−==
.
Vy vi
0m =
thì phương trình có tập nghim
{ }
1; 3S =
.
2. Xét phương trình
( )
2
2 1 2 30x m xm + + −=
(1)
Ta có
( ) ( )
2
2
' 1 2 3 40m mm∆= + = + >
vi mi
m
.
Khi đó phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
.
Áp dng h thc Vi-ét ta có:
( )
12
12
21
23
xx m
xx m
+ = +
=
.
Theo đề
( ) ( )
1 2 12
7
2 12 122 31 2 812 7
2
x x xx m m m m m+ = + = ⇔− + = = =
.
Vy
7
2
m =
là giá tr cn tìm.
Câu 3. (1,5 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a.
42
3 20xx
+=
. b.
29
3
xy
xy
+=
−=
.
Lời giải
a.
42
3 20
xx
+=
Đặt
2
,0t xt=
.
Khi đó phương trình đã cho trở thành
2
3 20tt +=
(1)
Phương trình (1) có
( )
1 3 20abc+ + =+− + =
nên có hai nghiệm phân biệt là
12
1, 2tt= =
.
Vi
2
1
11 1tx x= =⇔=±
.
Vi
2
2
22 2
txx= =⇔=±
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghim
{ }
1; 1; 2 ; 2S = −−
.
b.
( )
23 9
2929
33
3
3 69 1 1
3 34
yy
xy xy
xy x y
xy
yyy
xy xy x
+ +=
+= +=

⇔⇔

−= =+
= +

+= = =

⇔⇔

=+ =+=

Vy h phương trình đã cho có nghiệm
( ) ( )
; 4;1xy =
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
. Dây cung
MN
vuông góc với
AB
,
( )
AM BM<
. Hai
đường thng
BM
NA
ct nhau ti
K
. Gi
H
chân đường vuông góc kẻ t
K
đến đường
thng
AB
.
a. Chng minh rng t giác
AHKM
ni tiếp trong một đường tròn.
b. Chng minh rng
..NB HK AN HB=
.
c. Chng minh
HM
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
Lời giải
a. Xét
()
O
90
AMB
°
=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét t giác
AHKM
90 90 180AMK AHK
°° °
+ =+=
. Mà 2 góc này ở v trí đối đỉnh
T giác
AHKM
ni tiếp trong một đường tròn. (đpcm)
b.
Gi
I MN AB
=
.
Vì dây cung
MN AB
ti
I
nên
I
là trung điểm ca
MN
.
AI
là đường trung trc ca
MN
.
AM AN⇒=
(tính chất đường trung trc của đoạn thng)
AM AN
⇒=
(hai dây bng nhau chn hai cung bng nhau)
MBA NBA⇒=
(hai góc nội tiếp chn hai cung bng nhau)
Xét
()O
90ANB
°
=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét
ANB
KHB
có:
+)
( 90 )ANB KHB
°
= =
+)
()
ABN HBK ABM= =
(.) . .
NB AN
ANB KHB g g NB HK AN HB
HB KH
⇒∆ = =
(đpcm).
c.
t giác
AHKM
là t giác ni tiếp nên
HMA HKA=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
HA
) (1)
Xét
KHA
vuông tại
H
90KAH HKA
°
+=
Xét
ANB
vuông tại
N
90NAB ABN
°
+=
.
Mà
KAH NAB
=
ối đỉnh)
HKA ABN⇒=
(2).
Li
( );ABM ABN cmt ABM BMO= =
(do
BMO
cân ti
O
)
ABN BMO⇒=
(3)
T (1), (2), (3)
HMA BMO⇒=
.
Mà
90AMO BMO AMB
°
+==
(góc nội tiếp chn nửa đường tròn)
90 90AMO HMA HMO HM OM
°°
+ = =⇒⊥
ti
M
.
Vy
HM
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
ti
M
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các s thực dương
,,abc
dương. Tìm giá trị lớn nht ca biu thc sau:
( )
(
)
( )( )
( )( )
2
a bc
P
abac bcba cacb
=++
++ ++ ++
Lời giải
Áp dng bất đẳng thc AM-GM, ta có:
( )( )
(
)
4
a aa
ab ac
abac
≤+
++
++
( )( )
2b bb
bc ba
bcba
≤+
++
++
( )( )
( )
4
c cc
ca cb
cacb
≤+
++
++
Cng vế theo vế các bt đng thức trên ta được
( )( )
( )(
)
( )( )
(
) ( )
( )
( )
2
44
19
1 1.
4 4 44
a b c a a bb c c
ab ac bc ba ca cb
abac bcba cacb
ab a c bc
P
ab ba ac ca bc bc
+ + +++++
+ + ++ + +
++ ++ ++


+++++=++=



++ + + ++


Du “=” xy ra khi và ch khi:
4( )
4( )
4.2 7
7
4( )
4( )
aa
ab ac
ab ac
ac ac
bb b
bcba a c
ab a b a
bc ba
ca cb
cc
ca cb
=
++
+= +
= =


= +=+ ==

+= =
++


+=+
=
++
.
Vy giá tr lớn nht ca
P
9
4
khi
7
b
ac= =
.
_____ THCS.TOANMATH.com _____
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẠNG SƠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Tính giá trị của các biểu thức: A = 81 − 16 ; B = ( + )2 11 2 − 11 . b. Cho biểu thức:  1 2  2 = +  . a P
, với a > 0 và a ≠ 1.
a −1 a a a + 2
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tính giá trị của P khi a = 3+ 2 2 . Lời giải a. Ta có 2 2
A = 81 − 16 = 9 − 4 = 9 − 4 = 5 B = ( + )2
11 2 − 11 = 11 + 2 − 11 = 11 + 2 − 11 = 2.
Vậy A = 5, B = 2. b.
1. Với a > 0 và a ≠ 1 ta có: 1 2 2 a  1 2    2 . a P   = + = +   a
a a a +  a a  ( a − ) . 1 2 1 1  a + 2 a + 2 2 a 2 = = a ( a − ). 1 a + 2 a −1 2 2 2. Ta có a = + = ( ) 2 3 2 2
2 + 2. 2.1+1 = ( 2 + )1 ⇒ a = 2 +1 = 2 +1.
Thay a = 2 +1 vào biểu thức P sau thu gọn ta được 2 2 P = = = 2 . a −1 2
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Vẽ đồ thị hàm số y = x − 3 .
b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 y = 2
x và đường thẳng y = x − 3 .
c. Cho phương trình bậc hai với tham số 2
m : x − 2(m + )
1 x + 2m − 3 = 0 (1) .
1. Giải phươntg trình (1) khi m = 0.
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m . Tìm 1 2
tất cả các giá trị của m thỏa mãn: x + x − 2x x =1. 1 2 1 2 Lời giải
a. Bảng giá trị: (d):y= x−3 x 0 1 y = x − 3 3 − 2 −
Đường thẳng y = x − 3 đi qua 2 điểm A(0; 3 − ) và B(1; 2 − ) . Đồ thị
b. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 y = 2
x và đường thẳng y = x − 3 là 2 2 2
x = x − 3 ⇔ 2
x x + 3 = 0 Ta có ∆ = (− )2 1 − 4.( 2
− ).3 = 25 > 0 nên phương trình trên có hai nghiệm phân biệt − + ∆ + − − − ∆ − b 1 5 3 b 1 5 x = = = ; x = = =1 1 . 2a 2.( 2 − ) 2 2 2a 2.( 2 − ) Với 3 − 3 − 9 −  3 − 9 x y 3 A ; −  = ⇒ = − = ⇒ . 1 1 2 2 2 2 2   
Với x =1⇒ y =1− 3 = 2 − ⇒ B 1; 2 − . 2 1 ( )
Vậy hai giao điểm cần tìm là  3 9 A − ; −   và B(1; 2 − ) . 2 2    c.
1. Thay m = 0 vào phương trình (1) ta có: 2
x − 2x − 3 = 0.
Ta có a b + c =1− ( 2 − ) + ( 3 − ) = 0.
Suy ra phương trình có hai nghiệm = 1, −c x x = = 3. 1 2 a
Vậy với m = 0 thì phương trình có tập nghiệm S = { 1; − } 3 .
2. Xét phương trình 2 x − 2(m + )
1 x + 2m − 3 = 0 (1)
Ta có ∆ = (m + )2 −( m − ) 2 ' 1 2
3 = m + 4 > 0 với mọi m .
Khi đó phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2
x + x = 2 m +1 1 2 ( )
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:  .
x x = 2m −3 1 2 7
Theo đề x + x − 2x x =1 ⇔ 2 m +1 − 2 2m − 3 =1 ⇔ 2
m + 8 =1 ⇔ 2m = 7 ⇔ m = 1 2 1 2 ( ) ( ) . 2 7
Vậy m = là giá trị cần tìm. 2
Câu 3. (1,5 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 2x + y = 9 a. 4 2
x − 3x + 2 = 0 . b.  . x y = 3 Lời giải a. 4 2
x − 3x + 2 = 0 Đặt 2
t = x ,t ≥ 0.
Khi đó phương trình đã cho trở thành 2t − 3t + 2 = 0 (1)
Phương trình (1) có a + b + c =1+ ( 3
− ) + 2 = 0 nên có hai nghiệm phân biệt là t =1 , t = 2 . 1 2 Với 2
t =1 ⇔ x =1 ⇔ x = 1 ± . 1 Với 2
t = 2 ⇔ x = 2 ⇔ x = ± 2 . 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {1; 1; − − 2; 2}. b. 2x + y = 9 2x + y = 9
2( y + 3) + y = 9  ⇔  ⇔ x y 3 x y 3  − = = + x = y + 3 3  y + 6 = 9 y =1 y =1 ⇔  ⇔  ⇔ x y 3 x y 3  = + = + x = 4
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( ; x y) = (4; ) 1
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Dây cung MN vuông góc với AB , ( AM < BM ) . Hai
đường thẳng BM NA cắt nhau tại K . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ K đến đường thẳng AB .
a. Chứng minh rằng tứ giác AHKM nội tiếp trong một đường tròn.
b. Chứng minh rằng N .
B HK = AN.HB .
c. Chứng minh HM là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Lời giải
a. Xét (O) có  AMB 90° =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác AHKM có   AMK AHK 90° 90° 180° + = + =
. Mà 2 góc này ở vị trí đối đỉnh
⇒ Tứ giác AHKM nội tiếp trong một đường tròn. (đpcm) b.
Gọi I = MN AB .
Vì dây cung MN AB tại I nên I là trung điểm của MN .
AI là đường trung trực của MN .
AM = AN (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng) ⇒  = 
AM AN (hai dây bằng nhau chắn hai cung bằng nhau) ⇒  = 
MBA NBA (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) Xét (O) có  ANB 90° =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét ANB KHB có: +)   ANB KHB ( 90° = = ) +)  =  =  ABN HBK ( ABM ) ⇒ ∆  ∆ ( . ) NB AN ANB KHB g g ⇒ = ⇒ N .
B HK = AN.HB (đpcm). HB KH c.
Vì tứ giác AHKM là tứ giác nội tiếp nên  = 
HMA HKA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HA ) (1) Xét K
HA vuông tại H có   KAH HKA 90° + = Xét A
NB vuông tại N có   NAB ABN 90° + = . Mà  = 
KAH NAB (đối đỉnh) ⇒  =  HKA ABN (2). Lại có  =   = 
ABM ABN (cmt); ABM BMO (do B
MO cân tại O ) ⇒  =  ABN BMO (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒  =  HMA BMO . Mà    AMO BMO AMB 90° + = =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)   °  AMO HMA 90 HMO 90° ⇒ + = ⇒ =
HM OM tại M .
Vậy HM là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M .
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các số thực dương a,b,c dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: a 2b c P = + +
(a +b)(a + c)
(b + c)(b + a)
(c + a)(c +b) Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: a a a ≤ +
(a +b)(a + c) a +b 4(a + c) 2b b b ≤ +
(b + c)(b + a) b + c b + a c c c ≤ +
(c + a)(c +b) 4(c + a) c +b
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được a 2b c a a b b c c + + ≤ + + + + +
(a +b)(a + c)
(b + c)(b + a)
(c + a)(c +b) a +b 4(a + c) b + c b + a 4(c + a) c +b a b   a c   b c  1 9 ⇔ P ≤ + +    +  + + = + + =
a + b b + a    (a + c) (c + a)    1 1 . 4 4
  b + c b + c  4 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:  a a =
a +b 4(a + c) 
a + b = 4(a + c)  b b  a = ca = c b  = ⇔ b
 + c = b + a ⇔  ⇔  ⇔ a = c = .
b + c b + a  
a + b = 4.2a b  = 7a 7
4(c + a) = c +  bc c =
4(c + a) c +  b
Vậy giá trị lớn nhất của P là 9 khi b a = c = . 4 7
_____ THCS.TOANMATH.com _____
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-thpt-mon-toan-nam-2022-2023-so-gddt-lang-son
  • 36. LẠNG SƠN