Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Năm ngày 09 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

Trang 2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NINH BÌNH
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 NĂM 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày thi: 09/06/2022
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Rút gn biu thc
A 24 2 54= +
.
2. Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
yxm= +
đi qua điểm
N(2;5)
?
3. Gii h phương trình
31
3
xy
xy
−=
+=
.
Lời giải
1) Rút gọn biu thc
A 24 2 54
22
26 2 36

2 6 23 6 
26 66
86
2) Tìm giá trị của tham số m đ đồ th hàm s
20ym= +
đi qua đim
(2;5)N
?
+) Vì đồ th hàm s
y xm= +
đi qua điểm
(2;5)N
, thay
2; 5xy= =
vào công thức hàm s ta
được:
52
m= +
m 52 
m3
Vy
3
m =
tho mãn đề ra.
3) Giải hệ phương trình
3xy1
xy3


+)
3xy1
xy3
4x 4
xy3

x1
1y 3

x1
y 31

x1
y2
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ; ) (1; 2)xy =
.
Câu 2. (2,5 đim)
1. Rút gn biu thc
aa aa
B5 5
a1 a1

+−
=+ ⋅−


+−

, vi
a0
;
a1
.
2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho parabol
(P)
:
2
yx=
đưng thng (d):
3 31y mx m= −+
, trong đó
m
là tham s.
a) Vi
1m =
, tìm ta đ giao điểm ca
()P
()d
.
b) Tìm tt c các giá tr cùa
m
để đường thng (d) ct parabol
()P
tại hai điểm phân bię
t
hoành độ
12
x ,x
tho mãn
12
x 2x 11+=
.
Lời giải
1) Rút gọn biu thc
55
11
aa aa
B
aa

+−
=+ ⋅−


+−

vi
0; 4aa≥≠
.
55
11
aa aa
B
aa

+−
=+ ⋅−


+−

(Vi
0; 4aa≥≠
)
Trang 3
a ( a 1) a ( a 1)
B5 5
a1 a1














B (5 a ) (5 a ) 
22
B 5 ( a)

B 25 a .
Vy vi
0; 4
aa
≥≠
thì
25Ba=
.
2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho parabol
(P)
:
2
yx=
và đường thẳng
(d):
3 31y mx m= −+
, trong đó
m
là tham số.
a) Với
1
m =
, tìm tọa độ giao điểm của
()P
()d
.
b) Tìm tt c các giá trị cùa
m
để đưng thng (d) cắt parabol
()P
tại hai đim phân bię
t
có hoành độ
12
x ,x
tho n
12
x 2x 11+=
.
a) Vi
1m =
, đường thẳng (d) có dạng
3 31 3 2yx yx
= +⇔ =
.
Khi đó, phương trình hoành độ giao điểm của đường thng (d) và parabol (P) là:
22
3 2 3 20x x xx
= −⇔ +=
(1)
( 1; 3; 2)ab c==−=
Cách 1:
Do
1 ( 3) 2 0abc
+ + = +− + =
nên phương trình (1) có 2 nghiệm
21
1; 2xx= =
.
Cách 2:
2
( 3) 4 1 2 9 8 1 0∆= = = >
0∆>
nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân bit
1
( 3) 1 3 1
1
2.1 2
x
−− +
= = =
2
( 3) 1 3 1
2
21 2
x
−− + +
= = =
Cách 3:
2
3 20xx +=
2
2 20xxx −− +=
( 1) 2( 1) 0xx x −− =
( 1)( 2) 0
xx −=
10
20
x
x
−=
−=
1
2
x
x
=
=
Vi
1
1xx= =
thì
2
11y = =
Vi
2
2xx= =
thì
2
24y = =
Vy vi
1m =
thì to độ giao điểm ca (d) và (P) là
(1; 1); ( 2; 4)
.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng (d) và parabol (P) là:
2
3 31 x mx m
2
3 3 1 0 (*) x mx m
22
2 22
( 3 ) 4 1 (3 1) 9 12 4
(3 ) 2.3 .2 2 (3 2)
 

m m mm
mm m
+) Để (d) ct (P) ti
2
điểm phân biệt có hoành
1
x
;
2
x
thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm
phân bit
1
x
;
2
x
2
2
0 (3 2) 0 3 2 0 3 2 (**)
3
m m mm>⇔ >⇔ ≠⇔
Khi đó, theo hệ thc Vi-ét
12
12
3 (2)
3 1 (3)
xx m
xx m
+=
⋅=
Trang 4
Ta có
12
2 11xx
+=
4
T (2); (4) ta có hệ phương trình
12 2
12 1
3 11 3
2 11 11 3 3
xx m x m
x x x mm
+= =

+ = +− =
2
1
11 3
3 3 11
xm
x mm
=
=+−
1
2
6 11
3
xm
xMm
=
=
Thế
12
6 11; 11 3xm x m=−=
vào
(3)
ta được:
(6 11).(11 3 ) 3 1 m mm
2
66 18 121 33 3 1 0m m mm + +=
2
18 96 120 0mm⇔− + =
2
18 96 120 0mm +=
2
3 16 20 0 (5)mm +=
Cách 1:
2
3 10 6 20 0m mm +=
(3 10) 2 (3 10) 0mm m −⋅ =
(3 10)( 2) 0mm −=
3 10 0
20


m
m
10
(t/m (*))
3
2 (t/m (*))
m
m
Vy
10
2;
3
m



tho mãn đề bài ra.
Cách 2:
2
( 8) 3.20 64 60 4 0
∆′ = = = >
.
0
nên phương trình (5) có 2 nghiệm phân bit
1
( 8) 4 10
(t/m (**))
33
m
−− +
= =
2
( 8) 4
2 (t/m (**))
3
m
−−
= =
Vy
10
2;
3
m



tho mãn đề ra.
Cách 3:
2
( 16) 4.3.20 16 0∆= = >
0∆>
nên phương trình (5) có 2 nghiệm phân bit
1
( 16) 16 10
(t/m (**))
23 3
m
−− +
= =
2
( 8) 4
2 (t/m (**))
3
m
−−
= =
Vy
10
2;
3
m



tho mãn đề ra.
Câu 3. (1,0 đim) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình.
Theo kế hoch, mt ng may phi may
280
b qun áo. Khi thc hin, mi ngày xưng
may đưc nhiều hơn
5
b quần áo so vi s b phi may trong mt ngày theo kế hoch. Vì thế
ởng đã hoàn thành công việc sm mt ngày so vi kế hoch. Hi theo kế hoạch ban đầu, mi
ngày xưởng phi may bao nhiêu b quần áo?
Lời giải
Gi s b quần áo mỗi ngày xưởng phi may theo kế hoch
x
(b,
*
, 280x Nx∈<
).
Thc tế, s b quần áo mỗi ngày xưởng phi may là
5x +
(b).
Trang 5
Thời gian hoàn thành công việc ca xưng theo kế hoch là :
280
x
(ngày)
Thời gian hoàn thành công việc ca xưng thc tế là :
280
5x +
(ny)
Thc tế, xưởng hoàn thành công việc trưc kế hoch
1
ngày nên ta có phương trình:
280 280
1
5xx
−=
+
280( 5) 250
1
( 5)
xx
xx
+−
⇔=
+
2
280 1400 280
1
5
xx
xx
+−
⇔=
+
2
1400
1
5xx
⇔=
+
2
5 1400xx⇒+=
2
5 1400 0
xx
+− =
1
Cách 1:
2
5 4.1.( 1400) 5625 0
0
nên phương trình
1
có 2 nghiệm phân bit
1
5 5625
35
2.1

x
( tho mãn)
2
5 5625
40
2.1

x
(loi)
Cách 2:
2
5 1400 0xx+− =
2
35 40 1400 0 x xx
( 35) 40( 35) 0  xx x
( 35)( 40) 0 xx
3 5 0
4 0 0


x
x
35 (t/m)
40 (

x
x loaïi)
Vy theo kế hoch, mỗi ngày xưởng phi may 35 b quần áo.
Câu 4. (3,5 đim)
1. Một hình nón bán kính đáy
r 3 cm=
đường cao
h 4 cm=
. Tính thể tích của nh nón
(ly
3,14
π
=
).
2. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Đim
C
nằm trên đường tròn sao cho
CA CB>
.
T điểm
O
v đường thng vuông c với đường thng
AC
, đường thng này ct tiếp tuyến
ti
A
ca đưng tròn tâm
O
tại điểm
M
và cắt đường thng
AC
tại điểm
I
. Đưng thng
MB
cắt đường tròn tâm
O
tại điểm th hai
Q (Q B)
.
a) Chng minh t giác
AIQM
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh rng
MQ MB MO MI⋅=
.
Li giải
1. Hình nón có bán kính đáy
r 3 cm=
và đường cao
h 4 cm
=
thì có thể tích là
( )
22 3
11
3,14 3 4 37,68 cm
33
V rh
π
= = ⋅=
.
Vy th tích hình nón là
( )
3
37,68 cm
.
2.
Trang 6
a) Xét
()
O
đường kính
AB
có:
90AQB = °
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
AQ QB⇒⊥
ti
Q
hay
AQ MB
ti
Q
90
AQM⇒=°
Ta có OM
AC
ti
I
hay
AI OM
ti
I
90AIM⇒=°
T giác
AIQM
90AQM AIM= = °
(cmt)
Mà hai góc này có đỉnh
Q
I
k cùng nhìn cnh
AM
dưới góc bằng nhau (
90
)
AIQM
là t giác ni tiếp ( du hiu nhn biết)
b) Vì MA là tiếp tuyến ca
O
,
A
là tiếp điểm
MA AB⇒⊥
ti
vuong tai
vuong tai .
MAB A
A
MAO A
Áp dng h thc lưng vào
MAB
vuông tại
A
, đường cao
AQ
(do
AQ MB
) có:
=
2
. (*)MA MQ MB
Áp dng h thc lưng vào
MAO
vuông tại
A
, đường cao
AI
(do
AI OM
) có:
=
2
. (**)MA MI MO
T
(*)
(**)
⇒= =
2
. .( )MQ MB MI MO MA
(điu phi chng minh).
Câu 5. (1,0 đim)
1. Tìm tt c các s nguyên
x
sao cho
2
1
1
x
x
+
là s ngun.
2. Biết
a, b,c
là ba s thực dương thỏa mãn điều kin
abc1++=
.
Chng minh rng
1a bc b ca c ab ab bc ca+ + + + + ≥+ + +
.
Lời giải
1. Đặt
2
1
1
x
A
x
=
+
.
22
22 2
1 12 2
.( 1) 1
11 1
xx
Ax
xx x
+−
+= = =
++ +
.
x
nên
1x +∈
. Khi đó nếu
A
thì
.( 1)Ax+∈
.
Ta có
22
22
.( 1) 1
11
Ax
xx
+∈⇔ ∈⇔
++

Trang 7
( )
22
21 1xx + +∈
Ư
(
)
2
, Ư
( ) { }
2 1;1; 2; 2=−−
2
11xx+≥
nên
2
1 {1; 2}x +∈
2
{0; 1}x⇒∈
.
+) Vi
2
0 0 (t/m )xx x=⇔=
+) Vi
2
1
1 (t/m )
1
x
xx
x
=
=⇔∈
=
Th li,
0; 1; 1x xx= = =
thì
A
.
Vy
{0; 1; 1}x
∈−
thỏa mãn đề ra.
2. Cách 1:
1, ; ; 0
a b c abc++= >
= + =−−
1( )1
a b c bc
+=+== 1 (1 ) (1 ) (1 )(1 )a bc b c bc b c b b c
( )
(
) (
)(
)
= ++− ++− = + +
abcbabcc acab
Chứng minh tương tự:
( )( )bac babc+=+ +
( )( )
+=+ + cab cacb
Do đó
+ + +++ a bc b ca c ab
=++++++++()()()()()()abac bcba cacb
Mà theo bất đẳng thức Bunhiacopxky có
( ) ( ) ( ) (
)


+ += + + + =+



22 2 2
22
( )( ) . ( ) ( )
abacab ac aabcabc
( )( )a b a c a bc + + ≥+
( )
1
Chứng minh tương tự:
( )( )b a b c b ac+ + ≥+
( )
2
+ + ≥+()()cacb c ab
( )
3
Cng vế vi vế của (1), (2), (3) ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
1.
abac babc cacb abc ab bc ca
a bc b ac c ab ab bc ca
+ ++ + ++ + ++++ + +
+ + + + + ≥+ + +
Du “=” xy ra khi
1
3
1
,, 0
ac
aa
ba
bc
abc
ca
cb
abc
abc
=
=
⇔===
=
++=
>
.
Cách 2:
, , 0, 1abc a b c> ++=
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có
2 2 12b c bc a b c a bc a bc+≥ ++≥+ +
Trang 8
2
2a a a bc⇔≥ +
22
2 ()a bc a a bc bc a bc⇔+ + + = +
.
a bc a bc + ≥+
( )
*
Chứng minh tương tự:
b ac b ac
+ ≥+
( )
**
c ab c ab+ ≥+
(
)
***
Ly vế cng vế ca
( )
*
;
( )
**
;
( )
***
ta có:
a bc b ac c ab a b c ab bc ca+ + + + + +++ + +
.
1a bc b ac c ab ab bc ca + + + + + ≥+ + +
(điu phi chng minh)
Du “=” xy ra khi
1
1
3
,, 0
abc
abc
abc
abc
= =
⇔===
++=
>
.
Vy
1a bc b ca c ab ab bc ca+ + + + + ≥+ + +
. Du “=” xy ra khi
= = =
1
3
abc
.
-------- Hết --------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 NINH BÌNH MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 09/06/2022 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức A = 24 + 2 54 .
2. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + m đi qua điểm N(2;5) ? 3  x y =1
3. Giải hệ phương trình  . x + y = 3 Lời giải
1) Rút gọn biểu thức A  24  2 54 A  24  2 54 2 2  2 6  2 3 6  2 6  23 6  2 6 6 6  8 6
2) Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 20 + m đi qua điểm N(2;5) ?
+) Vì đồ thị hàm số y = x + m đi qua điểm N(2;5) , thay x = 2; y = 5 vào công thức hàm số ta được: 5 = 2 + m  m  52  m  3
Vậy m = 3 thoả mãn đề ra. 3xy1
3) Giải hệ phương trình  x  y   3  3
 x  y 1 4x  4 x 1 x 1 x 1 +)               x  y  3  x  y   3  1   y   3  y  3  1  y   2 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (1;2) . Câu 2. (2,5 điểm)  +   −  1. Rút gọn biểu thức a a a a B = 5+ ⋅5 −   , với a ≥ 0 ; a ≠1. a 1   a 1  + −    
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : 2
y = x và đường thẳng (d):
y = 3mx − 3m +1, trong đó m là tham số.
a) Với m =1, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) .
b) Tìm tất cả các giá trị cùa m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân bię̂t có
hoành độ x , x thoả mãn x + 2x =11. 1 2 1 2 Lời giải  +   − 
1) Rút gọn biểu thức = 5 a a + ⋅5 a a B −  
với a ≥ 0; a ≠ 4 . a 1   a 1  + −      +   −  = 5 a a + ⋅5 a a B −  
(Với a ≥ 0; a ≠ 4 ) a 1   a 1  + −     Trang 2  a( a 1)    a( a 1) B  5      5      a 1     a 1  B  (5 a)(5 a) 2 2 B  5 ( a ) B  25a .
Vậy với a ≥ 0; a ≠ 4 thì B = 25 − a .
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : 2
y = x và đường thẳng
(d): y = 3mx − 3m +1, trong đó m là tham số.
a) Với m =1, tìm tọa độ giao điểm của (P) (d) .
b) Tìm tất cả các giá trị cùa m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân bię̂t có hoành độ x , x x + 2x =11 1 2 thoả mãn 1 2 .
a) Với m =1, đường thẳng (d) có dạng y = 3x − 3+1 ⇔ y = 3x − 2 .
Khi đó, phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là: 2 2
x = 3x − 2 ⇔ x − 3x + 2 = 0 (1) (a =1;b = 3 − ;c = 2) Cách 1:
Do a + b + c =1+ ( 3)
− + 2 = 0 nên phương trình (1) có 2 nghiệm x =1; x = 2 . 1 2 Cách 2: 2 ∆ = ( 3) −
− 4⋅1⋅2 = 9 −8 =1 > 0
Vì ∆ > 0 nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt ( 3) 1 3 1 x − − − + = = = 1 1 2.1 2 ( 3) 1 3 1 x − − + + = = = 2 2 2⋅1 2 Cách 3: 2
x − 3x + 2 = 0 2
x x − 2x + 2 = 0
x(x −1) − 2(x −1) = 0
⇔ (x −1)(x − 2) = 0 x −1 = 0 ⇔  x − 2 = 0 x =1 ⇔  x = 2
Với x = x =1 thì 2 y =1 =1 1
Với x = x = 2 thì 2 y = 2 = 4 2
Vậy với m =1 thì toạ độ giao điểm của (d) và (P) là (1; 1); (2; 4) .
b) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là: 2
x  3mx3m 1 2
x 3mx 3m1 0 (*) 2 2
  (3m) 41(3m1)  9m 12m  4 2 2 2  (3m) 2.3 .2
m  2  (3m2)
+) Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành x ; x thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm 1 2
phân biệt x ; x 2 2
⇔ ∆ > 0 ⇔ (3m − 2) > 0 ⇔ 3m − 2 ≠ 0 ⇔ 3m ≠ 2 ⇔ m ≠ (**) 1 2 3
x + x = 3m (2)
Khi đó, theo hệ thức Vi-ét 1 2 
x x = 3m −  1 (3) 1 2 Trang 3
Ta có x + 2x =11 4 1 2
x + x = 3mx =11− 3m
Từ (2); (4) ta có hệ phương trình 1 2 2  ⇔ x 2x 11  + = 
x +11− 3m = 3m 1 2 1 x =11− 3mx = 6m −11 2 ⇔  1 ⇔
x = 3m + 3m −   11 x = M −  3m 1 2
Thế x = 6m −11; x =11− 3m vào 1 2 (3) ta được:
(6m11).(113m)  3m1 2
⇔ 66m −18m −121+ 33m − 3m +1 = 0 2 ⇔ 18
m + 96m −120 = 0 2
⇔ 18m − 96m +120 = 0 2
⇔ 3m −16m + 20 = 0 (5) Cách 1: 2
⇔ 3m −10m − 6m + 20 = 0 ⇔ m(3m −10) − 2⋅(3m −10) = 0 ⇔ (3m −10)(m − 2) = 0 3m  10  0 10 m  (t/m (*))      3 m2  0   m  2 (t/m (*))  Vậy 10 m 2;  ∈  thoả mãn đề bài ra. 3    Cách 2: 2 ∆′ = ( 8
− ) − 3.20 = 64 − 60 = 4 > 0 .
Vì   0 nên phương trình (5) có 2 nghiệm phân biệt ( 8) 4 10 m − − + = = (t/m(**)) 1 3 3 ( 8) 4 m − − − = = 2 (t/m(**)) 2 3 Vậy 10 m 2;  ∈  thoả mãn đề ra. 3    Cách 3: 2 ∆ = ( 16) − − 4.3.20 =16 > 0
Vì ∆ > 0 nên phương trình (5) có 2 nghiệm phân biệt ( 16) 16 10 m − − + = = (t/m(**)) 1 2⋅3 3 ( 8) 4 m − − − = = 2 (t/m(**)) 2 3 Vậy 10 m 2;  ∈  thoả mãn đề ra. 3   
Câu 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Theo kế hoạch, một xưởng may phải may 280 bộ quần áo. Khi thực hiện, mỗi ngày xưởng
may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với số bộ phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế
xưởng đã hoàn thành công việc sớm một ngày so với kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch ban đầu, mỗi
ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo? Lời giải
Gọi số bộ quần áo mỗi ngày xưởng phải may theo kế hoạch x (bộ, *
xN , x < 280 ).
Thực tế, số bộ quần áo mỗi ngày xưởng phải may là x + 5 (bộ). Trang 4
Thời gian hoàn thành công việc của xưởng theo kế hoạch là : 280 (ngày) x
Thời gian hoàn thành công việc của xưởng thực tế là : 280 (ngày) x + 5
Thực tế, xưởng hoàn thành công việc trước kế hoạch 1 ngày nên ta có phương trình: 280 280 − =1 x x + 5
280(x + 5) − 250x ⇔ =1 x(x + 5)
280x +1400 − 280x ⇔ =1 2 x + 5x 1400 ⇔ = 1 2 x + 5x 2 ⇒ x + 5x =1400 2
x + 5x −1400 = 0   1 Cách 1: 2
  5 4.1.(1400)  5625 0
Vì   0 nên phương trình   1 có 2 nghiệm phân biệt 5 5625 x   35 ( thoả mãn) 1 2.1 5 5625 x   40 (loại) 2 2.1 Cách 2: 2
x + 5x −1400 = 0 2
x 35x  40x1400  0  x(x35)  40(x35)  0 x3 5  0 x  35 (t/m)
 (x35)(x  40)  0     x  4 0  0  x  40 (  loaïi)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may 35 bộ quần áo. Câu 4. (3,5 điểm)
1. Một hình nón có bán kính đáy r = 3 cm và đường cao h = 4 cm . Tính thể tích của hình nón (lấy π = 3,14 ).
2. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Điểm C nằm trên đường tròn sao cho CA > CB.
Từ điểm O vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AC , đường thẳng này cắt tiếp tuyến
tại A của đường tròn tâm O tại điểm M và cắt đường thẳng AC tại điểm I . Đường thẳng
MB cắt đường tròn tâm O tại điểm thứ hai Q (Q ≠ B) .
a) Chứng minh tứ giác AIQM là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng MQ⋅MB = MO⋅MI . Lời giải
1. Hình nón có bán kính đáy r = 3 cm và đường cao h = 4 cm thì có thể tích là 1 2 1 2
V = ⋅π ⋅r h = ⋅3,14⋅3 ⋅4 = 37,68( 3 cm ). 3 3
Vậy thể tích hình nón là ( 3 37,68 cm ) . 2. Trang 5
a) Xét (O) đường kính AB có: 
AQB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AQ QB tại Q hay AQ MB tại Q ⇒  AQM = 90°
Ta có OM ⊥ AC tại I hay AI OM tại I ⇒  AIM = 90°
Tứ giác AIQM có  =  AQM AIM = 90°(cmt)
Mà hai góc này có đỉnh Q I kề cùng nhìn cạnh AM dưới góc bằng nhau ( 90)
AIQM là tứ giác nội tiếp ( dấu hiệu nhận biết)
b) Vì MA là tiếp tuyến của O, A là tiếp điểm  MAB vuong tai A
MA AB tại A ⇒   MAO vuong tai . A
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAB vuông tại A , đường cao AQ (do AQ MB ) có: 2 MA = . MQ MB (*)
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAO vuông tại A , đường cao AI (do AI OM ) có: 2
MA = MI.MO (**)
Từ (*) và (**) ⇒ MQ MB = MI MO = 2 . .
( MA ) (điều phải chứng minh). Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên x sao cho x −1 là số nguyên. 2 x +1
2. Biết a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c =1.
Chứng minh rằng a + bc + b + ca + c + ab ≥1+ ab + bc + ca . Lời giải 1. Đặt x −1 A = . 2 x +12 2 x −1 x +1− 2 2 ⇒ . A (x +1) = = =1− . 2 2 2 x +1 x +1 x +1
x∈ nên x +1∈ . Khi đó nếu A∈ thì .
A (x +1)∈ . Ta có 2 2 .
A (x +1)∈ ⇔ 1− ∈ ⇔ ∈ 2 2 x +1 x +1 Trang 6 ⇔ ( 2 x + ) 2 2
1 ⇒ x +1∈Ư(2) , Ư(2) = { 1; − 1; 2 − ; } 2 Mà 2 x +1≥1 x ∀ nên 2 x +1∈{1;2} 2 ⇒ x ∈{0;1}. +) Với 2
x = 0 ⇔ x = 0 (t/m x∈) x =1 +) Với 2 x =1 ⇔ (t/m x∈  ) x = 1 −
Thử lại, x = 0; x =1; x = 1 − thì A∈ .
Vậy x∈{0; 1; −1} thỏa mãn đề ra. 2. Cách 1:
a + b + c =1, ; a ; b c > 0
a = 1− (b + c) = 1− b c
a + bc = 1− b c + bc = (1− b) − c(1− b) = (1− b)(1− c)
= (a + b + c b)(a + b + c c) = (a + c)(a + b)
Chứng minh tương tự: b + ac = (b + a)(b + c)
c + a b = (c + a)(c + b) Do đó
a + bc + b + ca + c + ab = (a + b)(a + c) + (b + c)(b + a) + (c + a)(c + b)
Mà theo bất đẳng thức Bunhiacopxky có 2 2 2 2  (a b)(a c)
( a) ( b)   2 2 a c  + + = + . (
) + ( ) ≥ ( a a + b c) = (a+   bc   )  
⇒ (a + b)(a + c) ≥ a + bc ( ) 1
Chứng minh tương tự: (b + a)(b + c) ≥ b + ac ( 2)
(c + a)(c + b) ≥ c + ab (3)
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta có:
(a + b)(a + c) + (b + a)(b + c) + (c + a)(c + b) ≥ a + b + c + ab + bc + ca
a + bc + b + ac + c + ab ≥1+ ab + bc + c . aa c  =  a a    b a =  b c  Dấu “=” xảy ra khi 1 
a = b = c = . 3   c a =  c b  
a + b + c =1 
a,b,c > 0 Cách 2:
a,b,c > 0,a + b + c =1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
b + c ≥ 2 bc a + b + c a + 2 bc ⇔ 1≥ a + 2 bc Trang 7 2
a a + 2a bc 2 2
a + bc a + 2a bc + bc = (a + bc) .
a + bc a + bc (*)
Chứng minh tương tự: b + ac b + ac (**)
c + ab c + ab (***)
Lấy vế cộng vế của (*) ; (**) ;(***) ta có:
a + bc + b + ac + c + ab a + b + c + ab + bc + ca .
a + bc + b + ac + c + ab ≥1+ ab + bc + ca (điều phải chứng minh)
a = b = c Dấu “=” xảy ra khi  1
a + b + c =1 ⇔ a = b = c = . 3 
a,b,c > 0 1
Vậy a + bc + b + ca + c + ab ≥1+ ab + bc + ca . Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = . 3 -------- Hết -------- Trang 8
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-thpt-mon-toan-nam-2022-2023-so-gddt-ninh-binh
  • 41. NINH BINH_TS10_2022-2023