Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên; kỳ thi được diễn ra vào ngày 14 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 14
/06/202
2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai của một số
a
không âm là số
x
sao cho:
A.
2
a x
. B.
2
x a
. C.
2
x a
. D.
2
a x
.
Câu 2. Căn bậc ba của biểu thức
3
1
x
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
3 1
x
. D.
1
3
x
.
Câu 3. Hàm số nào sau đây không phải hàm số bậc nhất?
A.
2
y x
. B.
2 5
y x
. C.
3 1
5
x
y . D.
4
y
x
.
Câu 4. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
y x
2 1
y x
A.
2; 3
. B.
3; 2
. C.
2;1
. D.
1;3
.
Câu 5. Đồ thị của hàm số
2
1
4
y x
có trục đối xứng là
A. Trục
Ox
. B. Đường thẳng
y x
. C. Trục
Oy
. D. Đường thẳng
y x
Câu 6. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2
7 12 0
x x . B.
2
2021 2022 0
x . C.
2
1 0
x
. D.
2
1 0
x x .
Câu 7. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Biết
6
AB cm,
7,5
BC cm. Độ dài đoạn
BH
bằng:
A.
27
10
cm. B.
9
2
cm. C.
24
5
cm. D.
4
5
cm.
Câu 8. Cho
ABC
vuông tại
A
, có
B ,
1
AB
cm,
2
AC cm. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos 5
. B.
2 2
sin cos 1
. C.
sin
2
cos
. D.
1
cot
2
.
Câu 9. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Có vô số trục đối xứng. B. Có duy nhất một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng. D. Không có trục đối xứng nào.
Câu 10. Cho hai đường tròn đồng tâm,
OD R
3
2
R
OA
. Tiếp
tuyến tại
A
của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại
B
C
(hình 1). Số đo cung nhỏ
DC
của đường tròn lớn là:
A.
90
. B.
60
.
C.
45
. D.
30
.
Câu 11. Cho hình 2. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
đều có cạnh bằng
2
cm là
hình 1
D
C
B
O
A
Trang 2
A.
3
3
cm. B.
3
2
cm.
C.
2 3
3
cm. D.
3
cm.
Câu 12. Tính diện tích phần không màu, giới hạn bởi nửa đường
tròn đường kính
AC
, nửa đường tròn đường kính
8
AB cm
và nửa đường tròn đường kính
4
BC cm (hình 3)
A.
2
40
cm
. B.
2
24
cm
.
C.
2
12
cm
. D.
2
20
cm
.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,50 điểm)
1) So sánh các số:
2 3
3 2
.
2) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a)
3 5
3 1
x y
x y
; b)
1 2
x x
.
Câu 14. (1,50 điểm) Cho phương trình
2 2
2 1 2 0
x m x m m
(
m
là tham số).
a) Với giá trị nào của
m
thì phương trình có nghiệm?
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa n
1 2 1 2
. 0
x x x x
.
Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Phú và Yên cùng tham gia cuộc thi ma-ra-tông cự li
10
km. Trong
4
km đầu, cả hai chạy cùng
vận tốc. Trong
6
km cuối, Phú tăng vận tốc thêm
2
km/h. Yên vẫn duy trì vận tốc của mình
trong suốt quãng đường đua. Kết quả Phú về đích sớm hơn Yên
6
phút. Tính vận tốc chạy của
Yên.
Câu 16. (2,00 điểm) Cho
ABC
vuông tại
A
,
AB a
,
2
BC a
. Về phía ngoài
ABC
vẽ hai nửa
đường tròn đường kính
AB
AC
. Đường thẳng
d
đi qua
A
cắt nửa đường tròn đường nh
AB
tại
D
và cắt nửa đường tròn đường kính
AC
tại
E
(
,
D E A
).
a) Chứng minh rằng
BD
song song với
CE
.
b) Gọi
O
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
. Tính số đo góc
AOC
.
c) Xác định vị trí của đường thẳng
d
để tứ giác
BCED
nội tiếp được.
d) Cho biết
BC
cđịnh. Khi đường thẳng
d
thay đổi thì trung điểm
I
của đoạn thẳng
DE
chạy trên đường nào?
===HẾT===
hình 2
R
2cm
hình 3
4cm
8cm
A
C
B
Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 14/06/2022
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
B
B
D
A
C
D
C
A
A
D
C
C
Câu 10. Cho hai đường tròn đồng tâm,
OD R
3
2
R
OA . Tiếp
tuyến tại
A
của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại
B
C
(hình 1). Số đo cung nhỏ
DC
của đường tròn lớn là:
A.
90
. B.
60
.
C.
45
. D.
30
.
Giải chi tiết
Xét
OAC
vuông tại
A
ta có:
3
3
2
cos 30 30
2
R
OA
AOC AOC sdCD
OC R
(góc ở tâm)
Chọn D
Câu 11. Cho hình 2. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
đều có cạnh bằng
2
cm là
A.
3
3
cm. B.
3
2
cm.
C.
2 3
3
cm. D.
3
cm.
Giải chi tiết
Gọi
E
là trung điểm
BC OE BC
ABC
đều
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp cũng là tâm đường tròn nội tiếp
ABC
BO
là phân giác
ABC
30
OBE
Ta có
1
cos
BE
OBE
OB R
1 1 2 3
cos30
cos30 3
R
R
Chọn C
Câu 12. Tính diện tích phần không màu, giới hạn bởi nửa đường
tròn đường kính
AC
, nửa đường tròn đường nh
8
AB cm
và nửa đường tròn đường kính
4
BC
cm (hình 3)
A.
2
40
cm
. B.
2
24
cm
.
C.
2
12
cm
. D.
2
20
cm
.
Giải chi tiết
hình 1
D
C
B
O
A
hình 2
R
2cm
E
O
A
B
C
S
3
S
2
S
1
hình 3
4cm
8cm
A
C
B
Trang 4
Ta có
2 2
1
1
. .4 8
2
S cm
2 2
2 1
1
. .6 18 8 10
2
S S cm
2
3
1
. .2 2
2
S
diện tích phần không tô màu là:
2
2 3
10 2 12
S S S cm
Chọn C
II. TỰ LUẬN
Câu 13. (1,50 điểm)
1) So sánh các số:
2 3
3 2
.
2) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a)
3 5
3 1
x y
x y
; b)
1 2
x x
.
Giải chi tiết
1) Ta có
2 3 12
;
3 2 18
12 18 12 18 2 3 3 2
.
2)
a)
5 3
3 5 5 3 1
3 5 3 1
3 1 8 16 2
x y
x y x y x
y y
x y y y
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
; 1;2
x y
.
b)
2
1 2 2 0
x x x x
1 1 2 0
a b c
phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 2
1; 2
c
x x
a
Vậy
1; 2
S
Câu 14. (1,50 điểm) Cho phương trình
2 2
2 1 2 0
x m x m m
(
m
là tham số).
a) Với giá trị nào của
m
thì phương trình có nghiệm?
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa n
1 2 1 2
. 0
x x x x
.
Giải chi tiết
a) Ta có
2
2
2 1 4.1. 2
m m m
2 2
4 8 4 4 4 8
m m m m
12 12
m
Để phương trình có nghiệm thì
0 12 12 0 1
m m .
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
0 12 12 0 1
m m
Theo định lí Vi-Et ta có:
1 2
2
2 1
2
S x x m
P m m
Ta có
1 2 1 2
. 0
x x x x
0
P S
2
2 2 2 0
m m m
Trang 5
2
3 4 0
m m
1
4
m L
m N
Vậy
4
m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Phú và Yên cùng tham gia cuộc thi ma-ra-tông cự li
10
km. Trong
4
km đầu, cả hai chạy cùng
vận tốc. Trong
6
km cuối, Phú tăng vận tốc thêm
2
km/h. Yên vẫn duy trì vận tốc của mình
trong suốt quãng đường đua. Kết quả Phú về đích sớm hơn Yên
6
phút. Tính vận tốc chạy của
Yên.
Giải chi tiết
Đổi
1
6
10
h
Gọi
/
x km h
là vận tốc của Yên
0
x
vận tốc
4
km đầu của Phú là
x
vận tốc
6
km cuối của Phú
2
x
Thời gian Yên chạy là
10
x
(h)
Thời gian Phú chạy là
4 6
2
x x
(h)
Vì Phú về đích sớm hơn Yên 6 phút nên ta có phương trình:
4 6 1 10
2 10
x x x
2
40 2 60 2 100 2
2 120 0
x x x x x
x x
10
12
x N
x L
Vậy tốc độ của Yên là
10
km/h.
Câu 16. (2,00 điểm) Cho
ABC
vuông tại
A
,
AB a
,
2
BC a
. Về phía ngoài
ABC
vẽ hai nửa
đường tròn đường kính
AB
AC
. Đường thẳng
d
đi qua
A
cắt nửa đường tròn đường nh
AB
tại
D
và cắt nửa đường tròn đường kính
AC
tại
E
( ,
D E A
).
a) Chứng minh rằng
BD
song song với
CE
.
b) Gọi
O
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
. Tính số đo góc
AOC
.
c) Xác định vị trí của đường thẳng
d
để tứ giác
BCED
nội tiếp được.
d) Cho biết
BC
cđịnh. Khi đường thẳng
d
thay đổi thì trung điểm
I
của đoạn thẳng
DE
chạy trên đường nào?
Giải chi tiết
d
I
O
E
C
B
A
D
Trang 6
a) Ta có
90
ADB AEC (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
//
BD DE
BD CE
CE DE
.
b) Ta có
1 1
.2
2 2
OA OB OC BC a a
(đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
AB a OAB
là tam giác đều
60 120
AOB AOC (kề bù)
c) Ta có
90
BDE
Để tứ giác
BCED
nội tiếp được thì
90
BCE (hai góc đối có tổng bằng
180
)
CE BC
CE DE
//
DE BC
Hay để tứ giác
BCED
nội tiếp được thì
//
d BC
.
d) Ta có
BCED
là hình thang (vì
//
BD CE
)
O
là trung điểm
BC
,
I
là trung điểm
DE
OI
là đường trung bình của hình thang
BCED
.
// //
BD OI CE
OI DE
OAI
vuông tại
I
.
Do
BC
cố định nên
O
cố định. Ta có điểm
A
cố định nên
OA
cố định.
khi
d
di chuyển thì
I
luôn nằm trên đường tròn đường kính
OA
.
_____ THCS.TOANMATH.com _____
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 PHÚ YÊN Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 14/06/2022
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho: A. 2 a  x . B. 2 x  a . C. x  2a . D. a  2x .
Câu 2. Căn bậc ba của biểu thức  3 1 x là 1 x A. x 1. B. 1 x . C. 31 x . D. . 3
Câu 3. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất? 3 1 4 A. y  2x . B. y  2   5x . C.  x y . D. y  . 5 x
Câu 4. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y  x 1 và y  2x 1 là A. 2;3 . B. 3; 2 . C. 2;  1 . D. 1;3 . 1
Câu 5. Đồ thị của hàm số 2
y   x có trục đối xứng là 4 A. Trục Ox .
B. Đường thẳng y  x . C. Trục Oy .
D. Đường thẳng y  x
Câu 6. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2 x  7x 12  0 . B. 2
2021x  2022  0 . C.  x  2 1  0 . D. 2 x  x 1  0 .
Câu 7. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB  6 cm, BC  7,5 cm. Độ dài đoạn BH bằng: 27 9 24 4 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 10 2 5 5
Câu 8. Cho ABC vuông tại A , có B   , AB  1cm, AC  2 cm. Khẳng định nào sau đây là sai? sin 1 A. cos  5 . B. 2 2 sin   cos   1. C.  2 . D. cot . cos 2
Câu 9. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Có vô số trục đối xứng.
B. Có duy nhất một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Không có trục đối xứng nào. 3
Câu 10. Cho hai đường tròn đồng tâm, có OD  R và  R OA . Tiếp D 2 B C
tuyến tại A của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại B và C A
(hình 1). Số đo cung nhỏ DC của đường tròn lớn là: A. 90 . B. 60 . O C. 45. D. 30 .
Câu 11. Cho hình 2. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác hình 1
đều có cạnh bằng 2 cm là Trang 1 3 3 A. cm. B. cm. 3 2 R 2 3 2cm C. cm. D. 3 cm. 3 hình 2
Câu 12. Tính diện tích phần không tô màu, giới hạn bởi nửa đường
tròn đường kính AC , nửa đường tròn đường kính AB  8 cm
và nửa đường tròn đường kính BC  4 cm (hình 3) A.  2 40 cm  . B.  2 24 cm . A C 8cm B 4cm C.  2 12 cm  . D.  2 20 cm  . hình 3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,50 điểm)
1) So sánh các số: 2 3 và 3 2 .
2) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: x  3y  5 a)  ; b) x  x   1  2 . 3  x  y  1
Câu 14. (1,50 điểm) Cho phương trình 2 x  m   2 2
1 x  m  m  2  0 ( m là tham số).
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x .x  x  x  0 . 1 2 1 2
Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Phú và Yên cùng tham gia cuộc thi ma-ra-tông cự li 10 km. Trong 4 km đầu, cả hai chạy cùng
vận tốc. Trong 6 km cuối, Phú tăng vận tốc thêm 2 km/h. Yên vẫn duy trì vận tốc của mình
trong suốt quãng đường đua. Kết quả Phú về đích sớm hơn Yên 6 phút. Tính vận tốc chạy của Yên.
Câu 16. (2,00 điểm) Cho ABC vuông tại A , có AB  a , BC  2a . Về phía ngoài ABC vẽ hai nửa
đường tròn đường kính AB và AC . Đường thẳng d đi qua A cắt nửa đường tròn đường kính
AB tại D và cắt nửa đường tròn đường kính AC tại E ( D, E  A ).
a) Chứng minh rằng BD song song với CE .
b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính số đo góc AOC .
c) Xác định vị trí của đường thẳng d để tứ giác BCED nội tiếp được.
d) Cho biết BC cố định. Khi đường thẳng d thay đổi thì trung điểm I của đoạn thẳng DE chạy trên đường nào? ===HẾT=== Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 PHÚ YÊN Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 14/06/2022 HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A C D C A A D C C 3 D
Câu 10. Cho hai đường tròn đồng tâm, có OD  R và  R OA . Tiếp 2 B C
tuyến tại A của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại B và C A
(hình 1). Số đo cung nhỏ DC của đường tròn lớn là: O A. 90 . B. 60 . C. 45. D. 30 . hình 1 Giải chi tiết
Xét OAC vuông tại A ta có: R 3 OA 3 2 cos AOC      AOC  30  sd 
CD  30 (góc ở tâm)  Chọn D OC R 2
Câu 11. Cho hình 2. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác A
đều có cạnh bằng 2 cm là 3 3 A. cm. B. cm. O R 3 2 B E C 2 3 2cm C. cm. D. 3 cm. hình 2 3 Giải chi tiết
Gọi E là trung điểm BC  OE  BC
Vì ABC đều  O là tâm đường tròn ngoại tiếp cũng là tâm đường tròn nội tiếp ABC  BO là phân giác  ABC   OBE  30 BE 1 Ta có cosOBE   OB R 1 1 2 3  cos30   R    Chọn C R cos 30 3
Câu 12. Tính diện tích phần không tô màu, giới hạn bởi nửa đường
tròn đường kính AC , nửa đường tròn đường kính AB  8 cm
và nửa đường tròn đường kính BC  4 cm (hình 3) S2 A.  2 40 cm  . B.  2 24 cm . S1 4cm A C B C.  2 12 cm  . D.  2 20 cm  . 8cm S3 hình 3 Giải chi tiết Trang 3 1 Ta có 2 S  ..4  8  2 cm 1  2 1 2
S  . .6  S  18  8  10  2 cm 2 1  2 1 2 S  . .2  2 3 2
 diện tích phần không tô màu là: S  S  S  10  2  12  2 cm  Chọn C 2 3  II. TỰ LUẬN Câu 13. (1,50 điểm)
1) So sánh các số: 2 3 và 3 2 .
2) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: x  3y  5 a)  ; b) x  x   1  2 . 3  x  y  1 Giải chi tiết
1) Ta có 2 3  12 ; 3 2  18
Vì 12  18  12  18  2 3  3 2 . 2) x  3y  5 x  5 3y x  5  3y x  1 a)        . 3  x  y  1  3  5  3y  y  1  8y  16 y  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y  1;2. b) x  x   2
1  2  x  x  2  0
Vì a  b  c  11 2  0
 phương trình có hai nghiệm phân biệt:  c x 1; x   2  1 2 a Vậy S  1;  2
Câu 14. (1,50 điểm) Cho phương trình 2 x  m   2 2
1 x  m  m  2  0 ( m là tham số).
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x .x  x  x  0 . 1 2 1 2 Giải chi tiết 2 a) Ta có     m      2 2 1 4.1. m  m  2 2 2
  4m 8m  4  4m  4m 8   1  2m 12
Để phương trình có nghiệm thì   0  1
 2m 12  0  m 1.
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt    0  1  2m 12  0  m 1
S  x  x  2 m 1 1 2  
Theo định lí Vi-Et ta có:  2 P  m  m  2 Ta có x .x  x  x  0 1 2 1 2  P  S  0 2
 m  m  2  2m  2  0 Trang 4 2  m  3m  4  0 m 1 L   m  4   N  Vậy m  4
 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Phú và Yên cùng tham gia cuộc thi ma-ra-tông cự li 10 km. Trong 4 km đầu, cả hai chạy cùng
vận tốc. Trong 6 km cuối, Phú tăng vận tốc thêm 2 km/h. Yên vẫn duy trì vận tốc của mình
trong suốt quãng đường đua. Kết quả Phú về đích sớm hơn Yên 6 phút. Tính vận tốc chạy của Yên. Giải chi tiết 1 Đổi 6  h 10
Gọi x km / h là vận tốc của Yên  x  0
 vận tốc 4 km đầu của Phú là x
 vận tốc 6 km cuối của Phú là x  2 10 Thời gian Yên chạy là (h) x 4 6
Thời gian Phú chạy là  (h) x x  2
Vì Phú về đích sớm hơn Yên 6 phút nên ta có phương trình: 4 6 1 10    x x  2 10 x
 40 x  2  60x  x x  2 100x  2 2  x  2x 120  0 x 10 N    x  1  2  L
Vậy tốc độ của Yên là 10 km/h.
Câu 16. (2,00 điểm) Cho ABC vuông tại A , có AB  a , BC  2a . Về phía ngoài ABC vẽ hai nửa
đường tròn đường kính AB và AC . Đường thẳng d đi qua A cắt nửa đường tròn đường kính
AB tại D và cắt nửa đường tròn đường kính AC tại E ( D, E  A ).
a) Chứng minh rằng BD song song với CE .
b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính số đo góc AOC .
c) Xác định vị trí của đường thẳng d để tứ giác BCED nội tiếp được.
d) Cho biết BC cố định. Khi đường thẳng d thay đổi thì trung điểm I của đoạn thẳng DE chạy trên đường nào? Giải chi tiết B d O D C A I E Trang 5 a) Ta có  ADB  
AEC  90 (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BD  DE    BD//CE . CE  DE 1 1
b) Ta có OA  OB  OC  BC  .2a  a (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) 2 2
mà AB  a  OAB là tam giác đều   AOB  60   AOC 120 (kề bù) c) Ta có  BDE  90
Để tứ giác BCED nội tiếp được thì 
BCE  90 (hai góc đối có tổng bằng 180 )  CE  BC Mà CE  DE  DE//BC
Hay để tứ giác BCED nội tiếp được thì d //BC .
d) Ta có BCED là hình thang (vì BD//CE )
mà O là trung điểm BC , I là trung điểm DE  OI là đường trung bình của hình thang BCED .  BD//OI //CE  OI  DE  OAI vuông tại I .
Do BC cố định nên O cố định. Ta có điểm A cố định nên OA cố định.
 khi d di chuyển thì I luôn nằm trên đường tròn đường kính OA. _____ THCS.TOANMATH.com _____ Trang 6