Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Tuyên Quang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang; kỳ thi được diễn ra vào ngày … tháng 06 năm 2022. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 04 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng duy nhất trong
các câu sau.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
đường cao
.AH
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
. .AC CH BH
B.
2
. .AC CH CB
C.
2
. .AC AH BC
D.
2
. .AC AB BC
Câu 2. Hình trụ có bán kính đáy
5 ,r cm
độ dài đường sinh
3l cm
có diện tích xung quanh bằng
A
2
30 (cm ).
B.
2
15 (cm ).
C.
2
20 (cm ).
D.
2
40 (cm ).
Câu 3. Cho
0.x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
7 7 .x x
B.
2
7 7 .x x
C.
2
7 49 .x x
D.
7 49 .x x
Câu 4. Hệ phương trình
3
2 3
x y
x y
có nghiệm là
A.
2
.
1
x
y
B.
2
.
1
x
y
C.
1
.
2
x
y
D.
1
.
2
x
y
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(Hình vẽ) Độ dài trung tuyến
4cm,AM
góc
0
30 .ACB
Độ
dài đoạn thẳng
HM
bằng
A.
2(cm).
B.
2,1(cm).
C.
2 3
(cm).
2
D.
4 3
(cm).
3
Câu 6. Một hình chữ nhật chu vi bằng
20cm.
Nếu giữ nguyên chiều rộng ng chiều dài lên 2 lần
thì chu vi của hình chữ nhật mới bằng
32cm.
Các kích thước của hình chữ nhật ban đầu là
4cm
Trang 2
A.
12cm, 8cm.
B.
14cm, 6cm.
C.
7cm, 3cm.
D.
6cm, 4cm.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
2
2
2022 0.x
x
B.
2
3 10 0.x x
C.
2 2023 0.x
D.
2
2 1 0.x y
Câu 8. Biểu thức
5P x
xác định khi và chỉ khi
A.
5.x
B.
5.x
C.
5.x
D.
5.x
Câu 9. Cho
0, 0.a b
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. .ab a b
B.
. .ab a b
C.
. .ab a b
D.
. .ab a b
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây đó đối xứng với nhau qua đường kính đó.
B. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì luôn vuông góc với dây đó.
D. Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó.
Câu 11. Cho hàm số
2y ax
có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1.a
B.
2.a
C.
1.a
D.
2.a
Câu 12. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
5 3.y x
B.
2.y x
C.
1
3.y
x
D.
2
3 .y x
Câu 13. Cho hàm số
2
.y x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số đồng biến khi
0.x
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số nghịch biến khi
0.x
Câu 14. Cho đường tròn
;10cmO
và dây
16 cm.AB
Khoảng cách từ tâm
O
đến dây
AB
bằng
A.
6 (cm).
B.
4 (cm).
C.
5 (cm).
D.
3 (cm).
Câu 15. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5
5cm, sin .
6
AC B
Trang 3
Độ dài trung tuyến
AM
bằng
A.
6 (cm).
B.
4 (cm).
C.
3 (cm).
D.
5 (cm).
Câu 16. bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
2
6 6 3 0x x m
hai nghiệm dương phân
biệt?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 17. Hai hệ phương trình
2 3
2 0
x y
x y
3 2 4
3 1
x y
mx y
tương đương với nhau khi và chỉ khi
A.
1.m
B.
2.m
C.
1.m
D.
0.m
Câu 18.
2
1 3
bằng
A.
2.
B.
1 2.
C.
1 3.
D.
3 1.
Câu 19. Căn bậc hai số học của
16
A.
16.
B.
4vaø 4.
C.
4.
D.
4.
Câu 20. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
1 2 ?y x
A.
0;0 .
B.
2; 3 .
C.
2;5 .
D.
2;5 .
Câu 21. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6cm, 8cm.AB AC
(tham khảo hình vẽ)
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
4
cos .
5
ABH
B.
4
cos .
3
ABH
C.
3
cos .
4
ABH
D.
3
cos .
5
ABH
M
A
C
B
Trang 4
Câu 22. Cho hai đường tròn
1 2 1 2
;8cm va ;3cm , vôùi 5cm.O ø O O O
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
1 2
ñöïng .O O
B. Hai đường tròn cắt nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài. D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 23. Thể tích khối cầu bán kính
3cmr
A.
3
9 (cm ).
B.
3
40 (cm ).
C.
3
36 (cm ).
D.
3
54 (cm ).
Câu 24. Cho hình nón bán bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao lần lượt
, , .r l h
Diện tích
xung quanh của hình nón là
A.
.S rl
B.
2 .S rh
C.
2
.S r
D.
.S rh
Câu 25. Trên đường tròn
O
cho cung
AmB
có số đo bằng
0
120
(tham khảo hình vẽ).
Số đo góc
OAB
bằng
A.
0
30 .
B.
0
35 .
C.
0
40 .
D.
0
60 .
Câu 26. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
0
.
2 3 1
x y
x y
B.
0
.
2 3 1
x y
x y
C.
0
.
2 3 1
x y z
x y
D.
2
0
.
2 3 1
x y
x y
Câu 27. Đồ thị của hàm số
2
y x
đi qua điểm
A.
2;4 .N
B.
2; 4 .M
C.
1;1 .P
D.
4;2 .Q
Câu 28. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
5 2.
5 2
B.
1
5 2.
5 2
C.
1
5 2.
5 2
D.
1
5 2.
5 2
Câu 29. Cho đường tròn
; ,O R AT
là tiếp tuyến của
O
với
3AO R
(tham khảo hình vẽ).
Trang 5
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
sin .
4
OTH
B.
1
sin .
4
OTH
C.
1
sin .
3
OTH
D.
2 2
sin .
3
OTH
Câu 30. Hàm số
2 1y k x
nghịch biến trên
khi và chỉ khi
A.
2.k
B.
3.k
C.
1.k
D.
2.k
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm): Trình bày chi tiết lời giải trong các bài toán sau.
Câu 31. (1,0 điểm). Giải phương trình:
3 2 4.x x x
Câu 32. (1,0 điểm). Trên nửa đường tròn
O
đường kính
AB
lấy điểm
C
sao cho
AC BC
( ; ).C A C B
Gọi
D
trung điểm của đoạn thẳng
.OA
Đường thẳng qua
D
vuông góc với
AB
cắt
AC
tại
.E
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
BCED
nội tiếp được.
b)
2
. .
4
AB
AC AE
Câu 33. (0,5 điểm). Cho các số dương
, ,a b c
thoả mãn
1.abc
Chứng minh rằng:
1 1 1
1 1 1 1.a b c
b c a
--------------- Hết -------------
Trang 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng duy nhất trong
các câu sau.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A A B A D B B D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D A D A C A C D C C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D D C A A B B B C A
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
đường cao
.AH
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
. .AC CH BH
B.
2
. .AC CH CB
C.
2
. .AC AH BC
D.
2
. .AC AB BC
Câu 2. Hình trụ có bán kính đáy
5 ,r cm
độ dài đường sinh
3l cm
có diện tích xung quanh bằng
A
2
30 (cm ).
B.
2
15 (cm ).
C.
2
20 (cm ).
D.
2
40 (cm ).
Câu 3. Cho
0.x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
7 7 .x x
B.
2
7 7 .x x
C.
2
7 49 .x x
D.
7 49 .x x
Câu 4. Hệ phương trình
3
2 3
x y
x y
có nghiệm là
A.
2
.
1
x
y
B.
2
.
1
x
y
C.
1
.
2
x
y
D.
1
.
2
x
y
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(Hình vẽ) Độ dài trung tuyến
4cm,AM
góc
0
30 .ACB
Độ
dài đoạn thẳng
HM
bằng
Trang 7
A.
2(cm).
B.
2,1(cm).
C.
2 3
(cm).
2
D.
4 3
(cm).
3
Câu 6. Một hình chữ nhật chu vi bằng
20cm.
Nếu giữ nguyên chiều rộng ng chiều dài lên 2 lần
thì chu vi của hình chữ nhật mới bằng
32cm.
Các kích thước của hình chữ nhật ban đầu là
A.
12cm, 8cm.
B.
14cm, 6cm.
C.
7cm, 3cm.
D.
6cm, 4cm.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
2
2
2022 0.x
x
B.
2
3 10 0.x x
C.
2 2023 0.x
D.
2
2 1 0.x y
Câu 8. Biểu thức
5P x
xác định khi và chỉ khi
A.
5.x
B.
5.x
C.
5.x
D.
5.x
Câu 9. Cho
0, 0.a b
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. .ab a b
B.
. .ab a b
C.
. .ab a b
D.
. .ab a b
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây đó đối xứng với nhau qua đường kính đó.
B. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì luôn vuông góc với dây đó.
D. Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó.
Câu 11. Cho hàm số
2y ax
có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1.a
B.
2.a
C.
1.a
D.
2.a
Câu 12. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
4cm
Trang 8
A.
5 3.
y x
B.
2.
y x
C.
1
y
x
D.
2
3 .
y x
Câu 13. Cho hàm số
2
.
y x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số đồng biến khi
0.
x
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số nghịch biến khi
0.
x
Câu 14. Cho đường tròn
;10cm
O
và dây
16 cm.
AB
Khoảng cách từ tâm
O
đến dây
AB
bằng
A.
6 (cm).
B.
4 (cm).
C.
5 (cm).
D.
3 (cm).
Câu 15. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5
5cm, sin .
6
AC B
Độ dài trung tuyến
AM
bằng
A.
6 (cm).
B.
4 (cm).
C.
3 (cm).
D.
5 (cm).
Câu 16. bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
2
6 6 3 0
x x m
hai nghiệm dương phân
biệt?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 17. Hai hệ phương trình
2 3
2 0
x y
x y
3 2 4
3 1
x y
mx y
tương đương với nhau khi và chỉ khi
A.
1.
m
B.
2.
m
C.
1.
m
D.
0.
m
Câu 18.
2
1 3
bằng
A.
2.
B.
1 2.
C.
1 3.
D.
3 1.
Câu 19. Căn bậc hai số học của
16
A.
16.
B.
4vaø 4.
C.
4.
D.
4.
Câu 20. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
1 2 ?
y x
A.
0;0 .
B.
2; 3 .
C.
2;5 .
D.
2;5 .
Câu 21. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6cm, 8cm.
AB AC
(tham khảo hình vẽ)
M
A
C
B
Trang 9
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
4
cos .
5
ABH
B.
4
cos .
3
ABH
C.
3
cos .
4
ABH
D.
3
cos .
5
ABH
Câu 22. Cho hai đường tròn
1 2 1 2
;8cm va ;3cm , vôùi 5cm.O ø O O O
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
1 2
ñöïng .O O
B. Hai đường tròn cắt nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài. D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 23. Thể tích khối cầu bán kính
3cmr
A.
3
9 (cm ).
B.
3
40 (cm ).
C.
3
36 (cm ).
D.
3
54 (cm ).
Câu 24. Cho hình nón bán bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao lần lượt
, , .r l h
Diện tích
xung quanh của hình nón là
A.
.S rl
B.
2 .S rh
C.
2
.S r
D.
.S rh
Câu 25. Trên đường tròn
O
cho cung
AmB
có số đo bằng
0
120
(tham khảo hình vẽ).
Số đo góc
OAB
bằng
A.
0
30 .
B.
0
35 .
C.
0
40 .
D.
0
60 .
Câu 26. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
0
.
2 3 1
x y
x y
B.
0
.
2 3 1
x y
x y
C.
0
.
2 3 1
x y z
x y
D.
2
0
.
2 3 1
x y
x y
Câu 27. Đồ thị của hàm số
2
y x
đi qua điểm
Trang 10
A.
2;4 .N
B.
2; 4 .M
C.
1;1 .P
D.
4;2 .Q
Câu 28. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
5 2.
5 2
B.
1
5 2.
5 2
C.
1
5 2.
5 2
D.
1
5 2.
5 2
Câu 29. Cho đường tròn
; ,O R AT
là tiếp tuyến của
O
với
3AO R
(tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
sin .
4
OTH
B.
1
sin .
4
OTH
C.
1
sin .
3
OTH
D.
2 2
sin .
3
OTH
Câu 30. Hàm số
2 1y k x
nghịch biến trên
khi và chỉ khi
A.
2.k
B.
3.k
C.
1.k
D.
2.k
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm): Trình bày chi tiết lời giải trong các bài toán sau.
Câu 31. (1,0 điểm). Giải phương trình:
3 2 4.x x x
Lời giải
+ Ta có:
2
1 0 1
3 2 4 5 4 0 1 4 0 .
4 0 4
x x
x x x x x x x
x x
+ Kết luận: Tập nghiệm phương trình
1;4 .S
Câu 32. (1,0 điểm). Trên nửa đường tròn
O
đường kính
AB
lấy điểm
C
sao cho
AC BC
( ; ).C A C B
Gọi
D
trung điểm của đoạn thẳng
.OA
Đường thẳng qua
D
vuông góc với
AB
cắt
AC
tại
.E
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
BCED
nội tiếp được.
b)
2
. .
4
AB
AC AE
Lời giải
Trang 11
a) Chứng minh tứ giác
BCED
nội tiếp.
+) Góc
ACB
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
0 0
90 90ACB ECB
+) Vì
0
taïi 90 .ED AB D EDB
+) Tgiác
BCED
tổng hai góc đối
0 0 0
90 90 180ECB EDB
nên nội tiếp đường
tròn đường kính
.EB
b) Chứng minh
2
. .
4
AB
AC AE
Xét hai tam giác
ADE
ACB
có góc
A
chung
0
90ADE ACB
ADE ACB
#
(g-g)
. . .
AD AE
AC AE AD AB
AC AB
(1)
1 1
2 4
AD AO AB
(2)
Thay
(2)
vào
(1)
ta được
2
1
. . .
4 4
AB
AC AE AB AB
Câu 33. (0,5 điểm). Cho các số dương
, ,a b c
thoả mãn
1.abc
Chứng minh rằng:
1 1 1
1 1 1 1.a b c
b c a
Lời giải
+) Đặt
; ;
x y z
a b c
y z x
với
0; 0; 0.x y z
Thay o bất đẳng thức
(1)
ta được bất
đẳng thức tương đương là
1 1 1 1
x z y x z y
y y z z x x
.x y z y z x z x y xyz
(2)
+) Xét tổng ba thừa số vế trái:
0,x y z y z x x z y x y z
nên có các khả năng sau:
TH1: Nếu có 1 thừa số âm hai thừa số dương lúc này bất đẳng thức
(2)
luôn đúng n bất
đẳng thức
(1)
đúng.
TH2: Nếu có 2 thừa số âm 1 thừa số dương (Điều này lý) tổng của 2 thừa số bất kỳ,
chẳng hạn:
2 0.x y z y z x y
Trang 12
TH3: Nếu cả 3 thừa số dương, lúc đó sử dụng bất đẳng thức cho hai số dương ta được:
2
2
.
2
x y z y z x
x y z y z x y
2
2
.
2
y z x z x y
y z x z x y z
2
2
.
2
z x y x y z
z x y x y z x
Nhân theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
2
2 2 2
.
x y z y z x z x y x y z
.
x y z y z x z x y xyz
Bất đẳng thức
(2)
được chứng minh suy ra bất đẳng thức
(1)
được chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x y z
suy ra
1.
a b c
--------------- Hết -------------
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 TUYÊN QUANG Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có 04 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng duy nhất trong các câu sau.
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 AC  CH.BH. B. 2 AC  CH.C . B C. 2 AC  AH.BC. D. 2 AC  A . B BC.
Câu 2. Hình trụ có bán kính đáy r  5cm, độ dài đường sinh l  3cm có diện tích xung quanh bằng A 2 30 (cm ). B. 2 15 (cm ). C. 2 20 (cm ). D. 2 40 (cm ).
Câu 3. Cho x  0. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 x 7  7x . B. 2 x 7   7x . C. 2 x 7  49x . D. x 7  49x. x  y  3
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm là 2x  y  3 x  2  x  2 x  1  x  1 A.  . B.  . C.  . D.  . y  1  y  1 y  2  y  2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình vẽ) Độ dài trung tuyến AM  4 cm, góc  0 ACB  30 .Độ
dài đoạn thẳng HM bằng 4cm 2 3 4 3 A. 2(cm). B. 2,1(cm). C. (cm). D. (cm). 2 3
Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 20 cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài lên 2 lần
thì chu vi của hình chữ nhật mới bằng 32 cm. Các kích thước của hình chữ nhật ban đầu là Trang 1 A. 12 cm, 8cm. B. 14 cm, 6 cm. C. 7cm, 3cm. D. 6 cm, 4 cm.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? 2 A. x   2022  0. B. 2
x  3x 10  0. C. 2x  2023  0. D. 2 x  2y 1  0. 2 x
Câu 8. Biểu thức P  x  5 xác định khi và chỉ khi A. x  5. B. x  5. C. x  5. D. x  5.
Câu 9. Cho a  0, b  0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ab  a. b. B. ab  a. b.
C. ab  a. b. D. ab  a. b.
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây đó đối xứng với nhau qua đường kính đó.
B. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì luôn vuông góc với dây đó.
D. Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó.
Câu 11. Cho hàm số y  ax  2 có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a  1. B. a  2. C. a  1. D. a  2.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y  5x  3. B. y  x  2. C. y   3. D. 2 y  3x . x Câu 13. Cho hàm số 2
y  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến khi x  0.
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến khi x  0.
Câu 14. Cho đường tròn  ;
O 10cm và dây AB 16 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng A. 6 (cm). B. 4 (cm). C. 5 (cm). D. 3 (cm). 5
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  5cm, sin B  . 6 Trang 2 B M A C
Độ dài trung tuyến AM bằng A. 6 (cm). B. 4 (cm). C. 3 (cm). D. 5 (cm).
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
x  6x  6  3m  0 có hai nghiệm dương phân biệt? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 2x  y  3 3  x  2y  4
Câu 17. Hai hệ phương trình  và 
tương đương với nhau khi và chỉ khi x  2y  0 mx  3y  1  A. m  1. B. m  2. C. m  1. D. m  0. Câu 18.   2 1 3 bằng A. 2. B. 1 2. C. 1 3. D. 3 1.
Câu 19. Căn bậc hai số học của 16 là A. 16. B. 4 vaø  4. C. 4. D. 4.
Câu 20. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  1 2x ? A. 0;0. B.  2  ; 3  . C. 2;5. D. 2;5.
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6 cm, AC  8cm. (tham khảo hình vẽ)
Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  4 cosABH  . B.  4 cosABH  . C.  3 cosABH  . D.  3 cosABH  . 5 3 4 5 Trang 3
Câu 22. Cho hai đường tròn O ;8cm vaø O ;3cm , vôùi O O  5cm. Khẳng định nào dưới đây 1   2  1 2 đúng? A. O ñöïng O .
B. Hai đường tròn cắt nhau. 1   2
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 23. Thể tích khối cầu bán kính r  3cm là A. 3 9 (cm ). B. 3 40 (cm ). C. 3 36 (cm ). D. 3 54 (cm ).
Câu 24. Cho hình nón bán có bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao lần lượt là r, l, . h Diện tích
xung quanh của hình nón là A. S   rl. B. S  2 rh. C. 2 S  r . D. S   rh.
Câu 25. Trên đường tròn O cho cung  AmB có số đo bằng 0 120 (tham khảo hình vẽ). Số đo góc  OAB bằng A. 0 30 . B. 0 35 . C. 0 40 . D. 0 60 .
Câu 26. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? x  y  0 x  y  0 x  y  z  0 2 x  y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2x  3y  1 2x  3y  1 2x  3y  1 2x  3y  1
Câu 27. Đồ thị của hàm số 2 y  x đi qua điểm A. N 2;4. B. M 2; 4  . C. P  1  ;  1 . D. Q 4;2.
Câu 28. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 A.  5  2. B.  5  2. 5  2 5  2 1 1 C.  5  2. D.  5  2. 5  2 5  2
Câu 29. Cho đường tròn O; R, AT là tiếp tuyến của O với AO  3R (tham khảo hình vẽ). Trang 4
Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  2 sinOTH  . B.  1 sinOTH  . C.  1 sinOTH  . D.  2 2 sinOTH  . 4 4 3 3
Câu 30. Hàm số y  k  2 x 1 nghịch biến trên  khi và chỉ khi A. k  2. B. k  3. C. k  1. D. k  2.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm): Trình bày chi tiết lời giải trong các bài toán sau.
Câu 31. (1,0 điểm). Giải phương trình: x x  3  2x  4.
Câu 32. (1,0 điểm). Trên nửa đường tròn O đường kính AB lấy điểm C sao cho AC  BC
(C  A; C  B). Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng OA. Đường thẳng qua D và vuông góc với AB
cắt AC tại E. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BCED nội tiếp được. 2 AB b) AC.AE  . 4
Câu 33. (0,5 điểm). Cho các số dương a, b, c thoả mãn abc  1. Chứng minh rằng:  1  1  1 
a  1 b  1 c  1      1.  b  c  a 
--------------- Hết ------------- Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 TUYÊN QUANG Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng duy nhất trong các câu sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A A B A D B B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D A C A C D C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D C A A B B B C A
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 AC  CH.BH. B. 2 AC  CH.C . B C. 2 AC  AH.BC. D. 2 AC  A . B BC.
Câu 2. Hình trụ có bán kính đáy r  5cm, độ dài đường sinh l  3cm có diện tích xung quanh bằng A 2 30 (cm ). B. 2 15 (cm ). C. 2 20 (cm ). D. 2 40 (cm ).
Câu 3. Cho x  0. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 x 7  7x . B. 2 x 7   7x . C. 2 x 7  49x . D. x 7  49x. x  y  3
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm là 2x  y  3 x  2  x  2 x  1  x  1 A.  . B.  . C.  . D.  . y  1  y  1 y  2  y  2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình vẽ) Độ dài trung tuyến AM  4 cm, góc  0 ACB  30 .Độ
dài đoạn thẳng HM bằng Trang 6 4cm 2 3 4 3 A. 2(cm). B. 2,1(cm). C. (cm). D. (cm). 2 3
Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 20 cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài lên 2 lần
thì chu vi của hình chữ nhật mới bằng 32 cm. Các kích thước của hình chữ nhật ban đầu là A. 12 cm, 8cm. B. 14 cm, 6 cm. C. 7cm, 3cm. D. 6 cm, 4 cm.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? 2 A. x   2022  0. B. 2
x  3x 10  0. C. 2x  2023  0. D. 2 x  2y 1  0. 2 x
Câu 8. Biểu thức P  x  5 xác định khi và chỉ khi A. x  5. B. x  5. C. x  5. D. x  5.
Câu 9. Cho a  0, b  0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ab  a. b. B. ab  a. b.
C. ab  a. b. D. ab  a. b.
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây đó đối xứng với nhau qua đường kính đó.
B. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì luôn vuông góc với dây đó.
D. Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó.
Câu 11. Cho hàm số y  ax  2 có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a  1. B. a  2. C. a  1. D. a  2.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? Trang 7 1 A. y  5x  3. B. y  x  2. C. y   3. D. 2 y  3x . x Câu 13. Cho hàm số 2
y  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến khi x  0.
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến khi x  0.
Câu 14. Cho đường tròn  ;
O 10cm và dây AB 16 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng A. 6 (cm). B. 4 (cm). C. 5 (cm). D. 3 (cm). 5
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  5cm, sin B  . 6 B M A C
Độ dài trung tuyến AM bằng A. 6 (cm). B. 4 (cm). C. 3 (cm). D. 5 (cm).
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
x  6x  6  3m  0 có hai nghiệm dương phân biệt? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 2x  y  3 3  x  2y  4
Câu 17. Hai hệ phương trình  và 
tương đương với nhau khi và chỉ khi x  2y  0 mx  3y  1  A. m  1. B. m  2. C. m  1. D. m  0. Câu 18.   2 1 3 bằng A. 2. B. 1 2. C. 1 3. D. 3 1.
Câu 19. Căn bậc hai số học của 16 là A. 16. B. 4 vaø  4. C. 4. D. 4.
Câu 20. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  1 2x ? A. 0;0. B. 2;3. C. 2;5. D. 2;5.
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6 cm, AC  8cm. (tham khảo hình vẽ) Trang 8
Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  4 cosABH  . B.  4 cosABH  . C.  3 cosABH  . D.  3 cosABH  . 5 3 4 5
Câu 22. Cho hai đường tròn O ;8cm vaø O ;3cm , vôùi O O  5cm. Khẳng định nào dưới đây 1   2  1 2 đúng? A. O ñöïng O .
B. Hai đường tròn cắt nhau. 1   2
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 23. Thể tích khối cầu bán kính r  3cm là A. 3 9 (cm ). B. 3 40 (cm ). C. 3 36 (cm ). D. 3 54 (cm ).
Câu 24. Cho hình nón bán có bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao lần lượt là r, l, . h Diện tích
xung quanh của hình nón là A. S   rl. B. S  2 rh. C. 2 S  r . D. S   rh.
Câu 25. Trên đường tròn O cho cung  AmB có số đo bằng 0 120 (tham khảo hình vẽ). Số đo góc  OAB bằng A. 0 30 . B. 0 35 . C. 0 40 . D. 0 60 .
Câu 26. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? x  y  0 x  y  0 x  y  z  0 2 x  y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2x  3y  1 2x  3y  1 2x  3y  1 2x  3y  1
Câu 27. Đồ thị của hàm số 2 y  x đi qua điểm Trang 9 A. N 2;4. B. M 2; 4  . C. P  1  ;  1 . D. Q 4;2.
Câu 28. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 A.  5  2. B.  5  2. 5  2 5  2 1 1 C.  5  2. D.  5  2. 5  2 5  2
Câu 29. Cho đường tròn O; R, AT là tiếp tuyến của O với AO  3R (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  2 sinOTH  . B.  1 sinOTH  . C.  1 sinOTH  . D.  2 2 sinOTH  . 4 4 3 3
Câu 30. Hàm số y  k  2 x 1 nghịch biến trên  khi và chỉ khi A. k  2. B. k  3. C. k  1. D. k  2.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm): Trình bày chi tiết lời giải trong các bài toán sau.
Câu 31. (1,0 điểm). Giải phương trình: x x  3  2x  4. Lời giải + Ta có:  x   x  x x  3 1 0 1 2
 2x  4  x  5x  4  0  x   1 x  4  0     . x  4  0 x  4
+ Kết luận: Tập nghiệm phương trình là S  1;  4 .
Câu 32. (1,0 điểm). Trên nửa đường tròn O đường kính AB lấy điểm C sao cho AC  BC
(C  A; C  B). Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng OA. Đường thẳng qua D và vuông góc với AB
cắt AC tại E. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BCED nội tiếp được. 2 AB b) AC.AE  . 4 Lời giải Trang 10
a) Chứng minh tứ giác BCED nội tiếp. +) Góc 
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên  0  0 ACB  90  ECB  90 +) Vì  0
ED  AB taïi D  EDB  90 .
+) Tứ giác BCED có tổng hai góc đối   0 0 0
ECB  EDB  90  90  180 nên nội tiếp đường tròn đường kính EB. 2 AB b) Chứng minh AC.AE  . 4
Xét hai tam giác ADE và ACB có góc  A chung và   0 ADE  ACB  90  A  DE # A  CB (g-g) AD AE 1 1    AC.AE  AD.A .
B (1) Mà AD  AO  AB (2) AC AB 2 4 2 1 AB
Thay (2) vào (1) ta được AC.AE  A . B AB  . 4 4
Câu 33. (0,5 điểm). Cho các số dương a, b, c thoả mãn abc  1. Chứng minh rằng:  1  1  1 
a  1 b  1 c  1      1.  b  c  a  Lời giải x y z
+) Đặt a  ; b  ; c 
với x  0; y  0; z  0. Thay vào bất đẳng thức (1) ta được bất y z x
đẳng thức tương đương là  x z     1 y x  1 z y  1    
 1   x  y  zy  z  xz  x  y  xy . z (2)  y y  z z  x x 
+) Xét tổng ba thừa số vế trái:
x  y  z  y  z  x  x  z  y  x  y  z  0, nên có các khả năng sau:
TH1: Nếu có 1 thừa số âm và hai thừa số dương lúc này bất đẳng thức (2) luôn đúng nên bất đẳng thức (1) đúng.
TH2: Nếu có 2 thừa số âm và 1 thừa số dương (Điều này vô lý) vì tổng của 2 thừa số bất kỳ,
chẳng hạn: x  y  z  y  z  x  2y  0. Trang 11
TH3: Nếu cả 3 thừa số dương, lúc đó sử dụng bất đẳng thức cho hai số dương ta được: 2        
x  y  zy  z  x x y z y z x 2   y   .  2  2        
y  z  xz  x  y y z x z x y 2   z   .  2  2        
z  x  yx  y  z z x y x y z 2   x   .  2 
Nhân theo vế ba bất đẳng thức trên ta được x  yz 
yz xz x y 2 2 2 2   x y z . 
 x  y  zy  z  xz  x  y  xy .z
Bất đẳng thức (2) được chứng minh suy ra bất đẳng thức (1) được chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z suy ra a  b  c  1.
--------------- Hết ------------- Trang 12