Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Long

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long (khóa thi ngày 04 tháng 06 năm 2022). Mời các bạn đón xem! 

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Khóa thi ngày: 04/06/2022
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1. (1,0 điểm)
Tính giá tr các biu thc:
a)
1
72 50 162
5
A = +
.
b)
( )
2
5 2 14
72
2
B
= +
.
Câu 2. (2,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
5 4 0xx+ + =
.
b)
2
30xx−=
.
c)
27
3 2 5
xy
xy
−=
+=
.
d)
42
8 16 0xx + =
.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hàm s
2
2yx=
có đồ th
. V đồ th
( )
P
.
b) Cho phương trình
2
4 2 0x x m + =
(x n s m tham s). Tìm m để phương trình hai nghiệm
phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
( ) ( )
22
12
2 2 2xx + =
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Mt xe máy và mt ô tô cùng khởi hành đi từ thành ph A đến thành ph B cách nhau 120 km. Vì vn tc ca
ô tô lớn hơn vận tc ca xe máy 10 km/h nên ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Tính vận tc ca xe máy.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH (H thuc BC). Biết
3AB =
cm,
5BC =
cm.
a) Tính độ dài các đoạn thng ACAH.
b) Gi I là trung điểm ca AC, tính độ dài đoạn thng AI s đo góc ABI (làm tròn đến độ).
Câu 6. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đường tròn
( )
O
. V hai đường cao BECF ca tam giác ABC ct nhau ti
H (E thuc ACF thuc AB).
a) Chng minh t giác AEHF ni tiếp được đường tròn.
b) Chng minh
..BH BE BF BA=
.
c) Đường thng CF cắt đường tròn
( )
O
ti D (D khác C). Gi P, Q, I lần lượt là các điểm đối xng ca B qua
AD, AC, CD; K là giao điểm ca BPAD. Chứng minh ba điểm P, I, Q thng hàng.
Câu 7. (0,5 điểm)
Giải phương trình:
( )( )
2 2 2
2 3 6 3 7x x x x x+ + + =
.
---------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm./.
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT VĨNH LONG NĂM HỌC 2022 - 2023 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa thi ngày: 04/06/2022
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (1,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức: 1 a) A = 72 + 50 − 162 . 5 − b) B = + ( − )2 5 2 14 7 2 . 2
Câu 2. (2,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2
x + 5x + 4 = 0 . b) 2 x − 3x = 0 .  x − 2y = 7 c)  . 3  x + 2y = 5 d) 4 2
x − 8x +16 = 0 .
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số 2
y = 2x có đồ thị ( P) . Vẽ đồ thị ( P) . b) Cho phương trình 2
x − 4x + m − 2 = 0 (x là ẩn số và m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2 2
phân biệt x , x thỏa mãn ( x − 2 + x − 2 = 2 . 1 ) ( 2 ) 1 2
Câu 4. (1,0 điểm)
Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành đi từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120 km. Vì vận tốc của
ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy 10 km/h nên ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Tính vận tốc của xe máy.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC). Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng ACAH.
b) Gọi I là trung điểm của AC, tính độ dài đoạn thẳng AI và số đo góc ABI (làm tròn đến độ).
Câu 6. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) . Vẽ hai đường cao BECF của tam giác ABC cắt nhau tại
H (E thuộc ACF thuộc AB).
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh BH.BE = BF.BA .
c) Đường thẳng CF cắt đường tròn (O) tại D (D khác C). Gọi P, Q, I lần lượt là các điểm đối xứng của B qua
AD, AC, CD; K là giao điểm của BPAD. Chứng minh ba điểm P, I, Q thẳng hàng.
Câu 7. (0,5 điểm) Giải phương trình: ( 2 x + x + )( 2 x x + ) 2 2 3 6 3 = 7 − x .
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .