Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam; kỳ thi được diễn ra vào ngày 14 tháng 06 năm 2024. Mời bạn đọc đón xem!

Câu I. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2 2 12
9
3 3
x x x
A
x
x x
(với
0, 9
x x
).
1. Rút gọn biểu thức
.
2. Tính giá trị của biểu thức
A
khi
13 4 3
x
.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
1 2 10
x x
.
2. Giải hệ phương trình
2 5
2
1
1
2
x
y
x
x
y
x
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho parabol
( )
P
phương trình
2
y x
đường thẳng
d
có phương trình
2 2
y m x m
(với
m
là tham số).
1. Tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại điểm hoành độ
bằng
3
.
2. Tìm điều kiện của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân
biệt có hoành độ
1 2
;
x x
thỏa mãn
1 2 2
2 2024 2 2
x x x
.
Câu IV. (1,0 điểm) Một phòng họp
255
ghế được xếp thành từng hàng, các hàng có số ghế
bằng nhau. Tại phòng họp đó
320
người đến dự họp, do đó người ta kê thêm 1 hàng ghế
số ghế như các hàng ban đầu; sau đó mỗi hàng ghế xếp thêm
3
ghế thì vừa đủ chỗ ngồi cho
người dự họp. Hỏi lúc đầu phòng họp bao nhiêu hàng ghế mỗi ng có bao nhiêu ghế?
(biết các ghế là như nhau và mỗi ghế chỉ một người ngồi).
Câu V. (3,5 điểm) Cho đường tròn
;
O R
đường nh
AB
. Kẻ tia
Ax
tiếp tuyến tại
A
của
O
. Trên tia
Ax
lấy điểm
C
sao cho
CA R
. Kẻ tiếp tuyến
CD
của
O
(
D
tiếp điểm,
D
khác
A
). Đường thẳng
CB
cắt
O
tại điểm
M
(
M
khác
B
).
1. Chứng minh tứ giác
ACDO
nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh hai đường thẳng
BD
OC
song song với nhau.
3. Khi
3
2
R
AC
, tính độ dài đoạn thẳng
MD
theo
R
.
4. Gọi
I
trung điểm của
BM
;
, ,
E K F
lần lượt giao điểm của c cặp đường
thẳng
AD
OI
,
ME
AC
,
CD
BE
. Chứng minh ba đường thẳng
, ,
AD BC KF
đồng
quy tại một điểm.
Câu VI. (0,5 điểm) Cho các số thực dương
,
x y
thỏa mãn
5
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
4 9
2 1
P
xy x y
.
--- HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2024-2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Lưu ý:
- Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tương ứng theo hướng dẫn chấm.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu I
1,5 điểm
Cho biểu thức
2 2 12
9
3 3
x x x
A
x
x x
(với
0, 9
x x
).
1
1,0 điểm
1. Rút gọn biểu thức
A
.
2 2 12
9
3 3
x x x
A
x
x x
3 2 3 2 12
3 3
x x x x x
A
x x
0,25
3 5 6 2 12
3 3
x x x x x
A
x x
2 6
3 3
x
A
x x
0,5
2 3
2
3
3 3
x
A
x
x x
0,25
2
0,5 điểm
2. Tính giá trị của biểu thức
A
khi
13 4 3
x
.
2
13 4 3 2 3 1 2 3 1
x x
0,25
2 1 3 1
2
2 3 2 3 1
A
0,25
II
2,0 điểm
1
1,0 điểm
1. Giải phương trình:
1 2 10
x x
Phương trình tương đương
2
12 0
x x
0,5
49 0
Phương trình có hai nghiệm phận biệt:
1 2
4; 3
x x
0,5
2
1,0 điểm
2. Giải hệ phương trình:
2 5
2
1
1
2
x
y
x
x
y
x
Điều kiện:
2
x
Hệ phương trình tương đương:
2
2 4
2
1
0
2
y
x
y
x
0,25
2
2 4
2
2
2 0
2
y
x
y
x
1
0
2
4
4
2
y
x
x
0,25
1
1
2
1
x
y
0,25
3
.
1
x
y
Vậy hệ có một nghiệm
; 3;1
x y
0,25
III
(1,5
điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho parabol
( )
P
phương trình
2
y x
đường thẳng
d
có phương trình
2 2
y m x m
(với
m
là tham số).
1
0,5 điểm
1. Tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại điểm
hoành độ bằng
3
.
3 9
x y
0,25
Thay
3; 9
x y
vào phương trình đường thẳng
d
ta có:
9 3 2 2
m m
5 15 3
m m
. Vậy
3
m
.
0,25
2
1,0 điểm
2. Tìm điều kiện của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai
điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2 2
2 2024 2 2
x x x
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
2 2
2 2 2 2 0 1
x m x m x m x m
0,25
d
cắt parabol tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
2 2
2 8 2 0
m m m
2
m
0,25
Theo Vi-ét, ta có
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
1 2 2
2 2024 2 2
x x x
1 2 1 2
2 2028
x x x x
2 2 2 2028
m m
4 2032 508
m m
0,25
Kết hợp điều kiện suy ra
508; 2
m m
0,25
IV
1,0 điểm
Câu IV. (1,0 điểm) Một phòng họp có
255
ghế được xếp thành từng hàng, các hàng có
số ghế bằng nhau. Tại phòng họp đó có
320
người đến dự họp, do đó người ta thêm
1 hàng ghế có số ghế như các ng ban đầu; sau đó mỗi hàng ghế xếp thêm
3
ghế thì
vừa đủ chỗ ngồi cho người dự họp. Hỏi lúc đầu phòng họp bao nhiêu hàng ghế
mỗi hàng có bao nhiêu ghế? (biết các ghế là như nhau và mỗi ghế chỉ một người ngồi).
Gọi số hàng ghế lúc đầu của phòng họp là
x
(hàng),
*
x
¥
0,25
Vì phòng họp có 255 ghế nên số ghế ở mỗi hàng lúc đầu là
255
x
Trong buổi họp phải kê thêm một hàng ghế nên số hàng ghế trong cuộc họp là
1
x
Do có 320 người đến dự họp nên số ghế ở mỗi hàng trong cuộc họp là
320
1
x
0,25
Trong cuộc họp, mỗi hàng phải xếp thêm 3 ghế nên ta có phương trình
320 255
3
1
x x
2
3 62 255 0
x x
15
17
3
x tm
x l
Vậy lúc đầu trong phòng họp có 15 hàng ghế và mỗi hàng có
255
17
15
ghế.
0,5
V
Cho đường tròn
;
O R
đường kính
AB
. Kẻ tia
Ax
tiếp tuyến tại
A
của
O
. Trên
3,5 điểm
tia
Ax
lấy điểm
C
sao cho
CA R
. Kẻ tiếp tuyến
CD
của
O ( D tiếp điểm,
D
khác
A
). Đường thẳng
CB
cắt
O tại điểm
M
(
M
khác
B
).
1
1,0 điểm
1. Chứng minh tứ giác ACDO nội tiếp đường tròn.
·
90CAO (CA là tiếp tuyến của đường tròn
O )
0,25
·
90CDO (CD là tiếp tuyến của đường tròn
O )
0,25
·
·
90 90 180CAO CDO
0,25
Vậy tứ giác ACDO nội tiếp
0,25
2
1,0 điểm
2. Chứng minh hai đường thẳng BD OC song song với nhau.
CD CA
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA OD R
OC là đường trung trực của AD
1OC AD
0,5
·
90ADB (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
2BD AD
0,25
Từ (1) và (2) suy ra OC song song với BD
0,25
3
0,75 điểm
3. Khi
3
2
R
AC
, tính độ dài đoạn thẳng MD theo R
.
Gọi P AD OC
0,25
·
·
CDM DBC (góc nội tiếp góc tạo bởi tiếp tuyến dây cùng
chắn cung MD của
O )
CMD đồng dạng
.CDB g g
MD CD
BD CB
.CD BD
MD
BC
Ta có:
3
2
R
CD CA
(cmt)
CAB vuông tại A
2 2
5
2
R
BC AB AC
v AOC có:
2 2 2
1 1 1 3 13
13
R
AP
AP AC AO
0,25
Do P là trung điểm của
6 13
13
R
AD AD
2 2
4 13
13
R
BD AB AD
12 13
65
R
MD
0,25
4
0,75 điểm
4. Gọi
I
trung điểm của
BM
;
, ,
E K F
lần lượt giao điểm của các cặp
đường thẳng
AD
OI
;
ME
AC
;
CD
BE
. Chứng minh rằng ba đường
thẳng
, ,AD BC KF
đồng quy tại một điểm.
Do I trung điểm của MD OI MD
(tính chất đường kính
dây cung)
·
90
o
OIM
v OIC đồng dạng
.v OPE g g
. .
OI OC
OI OE OP OC
OP OE
Lại có COD vuông tại D
2 2 2
.OP OC OD OM R
2
.OI OE OM
OI OM
OIM
OM OE
đồng dạng OME (c.g.c)
·
·
90
o
OME OIM ME là tiếp tuyến của đường tròn
O
Cmtt ta có BE là tiếp tuyến của đường tròn
O
0,25
KA KM
(Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25
KAM
cân tại
·
·
K KAM KMA
·
·
KMC KCM
(cùng phụ với
hai góc bằng nhau)
KCM
cân
KM KC
KA KM
KA KC
Chứng minh tương tự ta có
FB FE
.
Gọi
N AE BC
. Ta chứng minh
, ,
N K F
thẳng hàng
/ /
AC BE
(cùng vuông góc với
AB
)
ANC
đồng dạng với
.
ENB g g
AN AC AK
NE BE EF
ANK
đồng dạng với
·
·
. .
ENF c g c ANK ENF
·
·
·
·
·
180
ANK KNE ENF KNE KNF
Vậy ba đường thẳng
, ,
AD BC KF
đồng quy tại
N
.
0,25
Câu VI
0,5 điểm
Cho các số thực dương
,
x y
thỏa mãn
5
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
4 9
2 1
P
xy x y
.
4 9 4 9
5
2 1 6
x y P
xy x y xy y
4 9 6 6
9 6 9 9
xy y xy y
P
xy y
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta:
4 4 4
2 1
9 9 3
xy xy
xy xy
;
9 6
9 6
2 2 2
6 9 9 6
y
y
y y
2
1
6
1 6
6 5
4
3
9 9 9 3
y x
y x
xy y
Kết hợp (1), (2) và (3) ta có
4 5 5
2
3 3 3
P
Dấu bằng xảy ra
2
3
x
y
Vậy GTNN của biểu thức
5
3
P
xảy ra khi
2
3
x
y
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề x x  2 2x 12
Câu I. (1,5 điểm) Cho biểu thức A    (với x  0, x  9 ). x  3 x  3 x  9 1. Rút gọn biểu thức . A
2. Tính giá trị của biểu thức A khi x  13  4 3 . Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình  x   1  x  2 10.  x  2y  5 
2. Giải hệ phương trình x  2  x 1   y  1  x  2
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y  x và
đường thẳng d  có phương trình y  m  2 x  2m (với m là tham số).
1. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt parabol P tại điểm có hoành độ bằng 3 .
2. Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng d  cắt parabol P tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn x 2  x  2024  2 2  x . 1  2   2  1 2
Câu IV. (1,0 điểm) Một phòng họp có 255 ghế được xếp thành từng hàng, các hàng có số ghế
bằng nhau. Tại phòng họp đó có 320 người đến dự họp, do đó người ta kê thêm 1 hàng ghế có
số ghế như các hàng ban đầu; sau đó mỗi hàng ghế xếp thêm 3 ghế thì vừa đủ chỗ ngồi cho
người dự họp. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu hàng ghế và mỗi hàng có bao nhiêu ghế?
(biết các ghế là như nhau và mỗi ghế chỉ một người ngồi).
Câu V. (3,5 điểm) Cho đường tròn  ;
O R đường kính AB . Kẻ tia Ax là tiếp tuyến tại A của
O. Trên tia Ax lấy điểm C sao cho CA  R . Kẻ tiếp tuyến CD của O ( D là tiếp điểm, D
khác A ). Đường thẳng CB cắt O tại điểm M ( M khác B ).
1. Chứng minh tứ giác ACDO nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh hai đường thẳng BD và OC song song với nhau. 3R 3. Khi AC 
, tính độ dài đoạn thẳng MD theo R . 2
4. Gọi I là trung điểm của BM ; E, K, F lần lượt là giao điểm của các cặp đường
thẳng AD và OI , ME và AC , CD và BE . Chứng minh ba đường thẳng AD, BC, KF đồng quy tại một điểm.
Câu VI. (0,5 điểm) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x  y  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 9 biểu thức P   . xy x  2 y 1 --- HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2024-2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Lưu ý:
- Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tương ứng theo hướng dẫn chấm.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn. Câu Ý Nội dung Điểm x x  2 2x 12 Cho biểu thức A    (với x  0, x  9 ). x  3 x  3 x  9
1. Rút gọn biểu thức A. x x  2 2x 12 A    x  3 x  3 x  9
x  x 3   x  2 x  3  2x 12 0,25 A   x  3 x  3 1
x  3 x  x  5 x  6  2x 12 A  Câu I 1,0 điểm  x 3 x 3 1,5 điểm 0,5 2 x  6 A   x  3 x  3 2 x 3 2 A    0,25 x  3 x  3 x  3
2. Tính giá trị của biểu thức A khi x  13  4 3 . 2 x      2 13 4 3 2 3 1  x  2 3 1 0,25 0,5 điểm 2 1 3 1  A    0,25 2 3  2 3 1 2
1. Giải phương trình:  x   1  x  2 10 1
Phương trình tương đương 1,0 điểm 0,5 2 x  x 12  0
  49  0  Phương trình có hai nghiệm phận biệt: x  4; x  3 0,5 1 2  x  2y  5  
2. Giải hệ phương trình: x 2  x 1   y 1  x  2 II 2,0 điểm Điều kiện: x  2  2 2  2y  4 x  2 1,0 điểm
Hệ phương trình tương đương:  0,25 1   y  0  x  2  2   1 2 y  4   y  0  x  2    x  2    0,25 2   4 2 y  0    4  x  2  x  2  1   1   x  2 0,25 y 1 x  3  
. Vậy hệ có một nghiệm  ; x y  3;  1 0,25 y 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y  x và đường thẳng d 
có phương trình y  m  2 x  2m (với m là tham số).
1. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt parabol P tại điểm có hoành độ bằng 3 . 1 x  3  y  9 0,25 0,5 điểm
Thay x  3; y  9 vào phương trình đường thẳng d  ta có: 0,25
9  3m  2  2m  5m  15  m  3. Vậy m  3 .
2. Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng d  cắt parabol P tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn x 2  x  2024  2 2  x . 1  2   2  III 1 2 (1,5
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d  và P là điểm) 0,25 2 x  m   2
2 x  2m  x  m  2 x  2m  0   1
d cắt parabol tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2
 1 có hai nghiệm phân biệt   m  2  m  m  2 2 8 2  0 0,25 1,0 điểm  m  2 x  x  m  2 Theo Vi-ét, ta có 1 2  x x  2  m  1 2 0,25
x 2  x  2024  2 2  x  2 x  x  x x  2028 1 2  1  2   2  1 2
 2m  2  2m  2028  4m  2032  m  508
Kết hợp điều kiện suy ra m  508;m  2  0,25
Câu IV. (1,0 điểm) Một phòng họp có 255 ghế được xếp thành từng hàng, các hàng có
số ghế bằng nhau. Tại phòng họp đó có 320 người đến dự họp, do đó người ta kê thêm
1 hàng ghế có số ghế như các hàng ban đầu; sau đó mỗi hàng ghế xếp thêm 3 ghế thì
vừa đủ chỗ ngồi cho người dự họp. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu hàng ghế và
mỗi hàng có bao nhiêu ghế? (biết các ghế là như nhau và mỗi ghế chỉ một người ngồi).
Gọi số hàng ghế lúc đầu của phòng họp là x (hàng), * x  ¥ 0,25 255
Vì phòng họp có 255 ghế nên số ghế ở mỗi hàng lúc đầu là IV x
Trong buổi họp phải kê thêm một hàng ghế nên số hàng ghế trong cuộc họp là 1,0 điểm 0,25 x 1 320
Do có 320 người đến dự họp nên số ghế ở mỗi hàng trong cuộc họp là x 1
Trong cuộc họp, mỗi hàng phải xếp thêm 3 ghế nên ta có phương trình x  15tm 320 255   3 2
 3x  62x  255  0  x 1 x 17 x  l 0,5  3 255
Vậy lúc đầu trong phòng họp có 15 hàng ghế và mỗi hàng có 17 ghế. 15 V Cho đường tròn  ;
O R đường kính AB . Kẻ tia Ax là tiếp tuyến tại A của O. Trên
3,5 điểm tia Ax lấy điểm C sao cho CA  R . Kẻ tiếp tuyến CD của O ( D là tiếp điểm, D
khác A ). Đường thẳng CB cắt O tại điểm M ( M khác B ).
1. Chứng minh tứ giác ACDO nội tiếp đường tròn. 0,25 1 1,0 điểm ·
CAO  90 ( CA là tiếp tuyến của đường tròn O ) ·
CDO  90 ( CD là tiếp tuyến của đường tròn O ) 0,25 · ·
 CAO  CDO  90  90 180 0,25
Vậy tứ giác ACDO nội tiếp 0,25
2. Chứng minh hai đường thẳng BD và OC song song với nhau.
CD  CA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OA  OD  R 2 0,5 1,0 điểm
 OC là đường trung trực của AD  OC  AD   1 ·
ADB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BD  AD 2 0,25
Từ (1) và (2) suy ra OC song song với BD 0,25 3R 3. Khi AC 
, tính độ dài đoạn thẳng MD theo R . 2 3 0,75 điểm Gọi P  AD  OC 0,25 · ·
CDM  DBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng
chắn cung MD của O ) CD BD  CMD đồng dạng C  MD CD DB  g.g    .  MD  BD CB BC 3R Ta có: CD  CA  (cmt) 2 5R Có CAB vuông tại A  2 2 BC  AB  AC  0,25 2 1 1 1 3R 13 v  AOC có:    AP  2 2 2 AP AC AO 13 6R 13
Do P là trung điểm của AD  AD  13 0,25 4R 13 12R 13 2 2  BD  AB  AD   MD  13 65
4. Gọi I là trung điểm của BM ; E, K, F lần lượt là giao điểm của các cặp
đường thẳng AD và OI ; ME và AC ; CD và BE . Chứng minh rằng ba đường
thẳng AD, BC, KF đồng quy tại một điểm. 4 0,75 điểm
Do I là trung điểm của MD  OI  MD (tính chất đường kính và dây cung) ·   90o OIM  v  OIC đồng dạng v  OPE  g.g OI OC    OI.OE  O . P OC OP OE
Lại có  COD vuông tại D 2 2  OP OC  OD  OM  2 .  R  0,25 2  OI.OE  OM OI OM    O
 IM đồng dạng OME (c.g.c) OM OE · ·    90o OME OIM
 ME là tiếp tuyến của đường tròn O
Cmtt ta có BE là tiếp tuyến của đường tròn O
KA  KM (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25  KAM cân tại · · K  KAM  KMA · ·
 KMC  KCM (cùng phụ với hai góc bằng nhau)
 KCM cân  KM  KC mà KA  KM  KA  KC
Chứng minh tương tự ta có FB  FE .
Gọi N  AE  BC . Ta chứng minh N, K, F thẳng hàng
AC / /BE (cùng vuông góc với AB ) ANC đồng dạng với E  AN AC AK NB  g.g    NE BE EF
 ANK đồng dạng với ENF c g c · · . .  ANK  ENF · · · · · 0,25
180  ANK  KNE  ENF  KNE  KNF
Vậy ba đường thẳng AD, BC, KF đồng quy tại N .
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x  y  5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 4 9 thức P   . xy x  2y 1 4 9 4 9 x  y  5  P     xy x  2y 1 xy y  6 0,25 4 xy 9 y  6 xy  y  6 P      xy 9 y  6 9 9
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: 4 xy 4xy 4 9 y  6 9 y  6 Câu VI   2    1 ;   2  2 2 xy 9 9xy 3 y  6 9 9 y  6   0,5 điểm  y  x  2 1  xy  y  6 y  x   6 1  6 5 4    3 9 9 9 3 0,25 4 5 5
Kết hợp (1), (2) và (3) ta có P   2   3 3 3 x  2 Dấu bằng xảy ra   y  3 5 x  2
Vậy GTNN của biểu thức P  xảy ra khi  3 y  3