SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút không k thi gian giao đề
Câu 1. (2,5 điểm).
a. Rút gọn biểu thức:
3 5 20.P 
b. Giải hệ phương trình:
25
.
2
xy
xy


c. Tìm giá trị của tham số
m để đồ thị hàm số yxm đi qua điểm (0;3).A
Câu 2. (2,0 điểm).
Cho phương trình
2
4 0 (1)xmxm , (
x
là ẩn số và
m
là tham số).
a. Giải phương trình
(1)
khi
8.m
b. Chứng minh rằng phương trình
(1) luôn hai nghiệm phân biệt
1
x
và
2
x
vi mi
m
.
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của
m
để
12
(5x 1)(5 x 1) 0.
Câu 3. (1,5 điểm). Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình.
Một hình chữ nhật chu vi bằng 28 cm . Tính chiều dài chiều rộng của chữ nhật, biết
rằng nếu tăng chiều dài thêm 1 cm tăng chiều rộng thêm 2 cm thì diện tích hình chữ nhật đó tăng
thêm
2
25 cm .
Câu 4. (3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn
A
BC
có
A
BAC
đường cao
A
K . Vẽ đường tròn tâm
O
đường
kính
B
C . Từ A kẻ các tiếp tuyến ,
A
MAN với đường tròn ( )O ( ,
N các tiếp điểm;
M
và
B
nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
A
O ). Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng
M
N
A
K . Chứng minh rằng:
a. Tứ giác
A
MKO nội tiếp đường tròn.
b.
K
A là tia phân giác của
.
M
KN
c.
2
..
A
NAKAH
d.
H là trực tâm của tam giác
.
A
BC
Câu 5. (0.5 điểm).
Cho ,ab hai số thực dương thỏa mãn
4ab
. Tìm g trị nhỏ nhất của biểu thức
22
125
.Sab
ab ab

------------
Hết ------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH NINH BÌNH
Năm học: 2018 - 2019 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề Câu 1. (2,5 điểm).
a. Rút gọn biểu thức: P  3 5  20.
x  2y  5
b. Giải hệ phương trình:  . x y  2
c. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x m đi qua điểm (0 A ;3). Câu 2. (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x mx m  4  0 (1) , ( x là ẩn số và m là tham số).
a. Giải phương trình (1) khi m  8.
b. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x x với mọi m . 1 2
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để (5 x 1)(5 x 1)  0. 1 2
Câu 3. (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm . Tính chiều dài và chiều rộng của chữ nhật, biết
rằng nếu tăng chiều dài thêm 1 cm và tăng chiều rộng thêm 2 cm thì diện tích hình chữ nhật đó tăng thêm 2 25 cm . Câu 4. (3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC AB AC và đường cao AK . Vẽ đường tròn tâm O đường
kính BC . Từ A kẻ các tiếp tuyến AM , AN với đường tròn (O) ( M , N là các tiếp điểm; M B
nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng
MN AK . Chứng minh rằng:
a. Tứ giác AMKO nội tiếp đường tròn.
b. KA là tia phân giác của  MKN. c. 2
AN AK.AH.
d. H là trực tâm của tam giác ABC. Câu 5. (0.5 điểm).
Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn a b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 25 S    a . b 2 2 a b ab
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.