SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN (ĐỀ CHUNG)
Ngày thi: 01/6/2019
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ðỀ BÀI
Câu 1. (2,0 ñiểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
3 49 25= A
2
(3 2 5) 20= B
2) Cho biểu thức
1
:
3
1
+
= +
x x x
P
x x x
với
0; 1> x x
.
a) Rút gọn biểu thức
P
.
b) Tìm giá trị của
x
ñể
1=P
.
Câu 2. (2,0 ñiểm)
1) Cho parabol
2
1
( ) :
2
=P y x
và ñường thẳng
( ): 2= +d y x
.
a) Vẽ parabol
( )P
và ñường thẳng
( )d
trên cùng hệ trục tọa ñộ
Oxy
.
b) Viết phương trình ñường thẳng
1
( ) : = +d y ax b song song với
( )d
cắt
( )P
tại ñiểm
A
hoành ñộ
bằng
2
.
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
2 5
2 4
+ =
+ =
x y
x y
Câu 3. (2,5 ñiểm)
1) Cho phương trình
2
( 2) 8 0 + + + =x m x m (1) với
m
là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi
8= m
.
b) Tìm các giá trị của
m
ñể phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
1 2
;x x thỏa
3
1 2
0 =x x
.
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất ñịnh. Trên thực tế, mỗi
ngày nông trường ñều khai thác vượt ñịnh mức 3 tấn. Do ñó, nông trường ñã khai thác ñược 261 tấn song
trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác ñược bao nhiêu tấn mũ cao su.
Câu 4. (1,0 ñiểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
ñường cao
AH
ñường trung tuyến
AM
. Biết
3 ; 4= =AH cm HB cm
.
Hãy tính
, ,AB AC AM
và diện tích tam giác
ABC
.
Câu 5. (2,5 ñiểm)
Cho ñường tròn tâm
O
ñường kính
2
=
AB R
. Gọi
C
trung ñiểm của
OA
, qua
C
kẻ ñường thẳng vuông
góc với
OA
cắt ñường tròn
( )
O
tại hai ñiểm phân biệt
M
. Trên cung nhỏ
BM
lấy ñiểm
K
(
K
khác
B
M
). Gọi
H
là giao ñiểm của
AK
MN
.
a) Chứng minh tứ giác
BCHK
nội tiếp ñường tròn.
b) Chứng minh
2
.
=
AK AH R
.
c) Trên tia
KN
lấy ñiểm
I
sao cho
=
KI KM
. Chứng minh
=
NI BK
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 ñiểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
3 49 25
= A
2 2
3 7 5
= A
3.7 5
=
A
21 5
=
A
16
=
A
2
(3 2 5) 20
= B
2
3 2 5
2 .5
= B
(3 2 5) 2
5
= B
3 2 5
5
2
= + B
3
=
B
2) Cho biểu thức
1
:
3
1
+
= +
x x x
P
x x x
với
0; 1
>
x x
.
a) Rút gọn biểu thức
P
.
b) Tìm giá trị của
x
ñể
1
=
P
.
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức
P
.
1
:
3
1
+
= +
x x x
P
x x x
1
:
3
1 ( 1)
+
= +
x x x
P
x x x
. 1
:
3
( 1) ( 1)
+
= +
x x x x
P
x x x x
1
:
3
( 1)
+ +
=
x x x
P
x x
( 1) 1
3
+
=
+
x x
P
x x x
( 1).3
( 1)( 1)
+
=
+
x x
P
x x x
3
1
=
P
x
b) Tìm giá trị của
x
ñể
1
=
P
.
3
1
1
1
=
=
x
P
1 3
=
x
4
=
x
16
=
x
Vậy
16
=
x
thì
1
=
P
.
Câu 2. (2,0 ñiểm)
1) Cho parabol
2
1
( ) :
2
=
P y x
và ñường thẳng
( ) : 2
= +
d y x
.
a) Vẽ parabol
( )
P
và ñường thẳng
( )
d
trên cùng hệ trục tọa ñộ
Oxy
.
b) Viết phương trình ñường thẳng
1
( ) :
= +
d y ax b
song song với
( )
d
cắt
( )
P
tại ñiểm
A
hoành ñộ
bằng
2
.
Lời giải
a) Vẽ parabol
( )
P
và ñường thẳng
( )
d
trên cùng hệ trục tọa ñộ
Oxy
.
Bảng giá trị:
x
4
2
0
2
4
2
1
2
=
y x
8
2
0
2
8
ðồ thị hàm số
2
1
2
=
y x
là ñường Parabol ñi qua các ñiểm
( 4;8);( 2;2)
;
(0;0)
;
(2;2);(4;8)
và nhận
Oy
làm trục ñối xứng.
ðồ thị hàm số
2
= +
y x
là ñường thẳng ñi qua ñiểm
(0;2)
và ñiểm
( 2;0)
b) Viết phương trình ñường thẳng
1
( ) : = +d y ax b song song với
( )d
cắt
( )P
tại ñiểm
A
hoành ñộ
bằng
2
.
Lời giải
ñường thẳng
1
( ) : = +d y ax b song song với
( )d
nên ta phương trình của ñường thẳng
1
( ) : ( 2)= + d y x b b
Gọi ( 2; )
A
A y là giao ñiểm của parabol
( )P
và ñường thẳng
1
( )d .
( ) A P
2
1
( 2) 2
2
= =
A
y
( 2;2) A
Mặt khác,
1
( )A d , thay tọa ñộ của ñiểm
A
vào phương trình ñường thẳng
1
( )d , ta ñược:
2 2 4= + =b b
(nhận)
Vậy phương trình ñường thẳng
1
( ) : 4= +d y x
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
2 5
2 4
+ =
+ =
x y
x y
2 5 4 2 10 3 6 2
2 4 2 4 2 4 2 4
+ = + = = =
+ = + = + = + =
x y x y x x
x y x y x y x y
2 2 2
2 2 4 2 2 1
= = =
+ = = =
x x x
y y y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
( ; ) (2;1)=x y
Câu 3. (2,5 ñiểm)
1) Cho phương trình
2
( 2) 8 0
+ + + =
x m x m (1) với
m
là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi
8
=
m
.
b) Tìm các giá trị của
m
ñể phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
1 2
;
x x
thỏa
3
1 2
0
=
x x
.
Lời giải
a) Giải phương trình (1) khi
8
=
m
.
Thay
8
=
m
vào phương trình (1), ta ñược:
2
( 8 2) 8 8 0
+ + =
x x
2
6 0
+ =
x x
( 6) 0
+ =
x x
0 0
6 0 6
= =
+ = =
x x
x x
Vậy
8
=
m
thì phương trình (1) có 2 nghiệm:
6; 0
= =
x x
b) Tìm các giá trị của
m
ñể phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
1 2
;
x x
thỏa
3
1 2
0
=
x x
.
Lời giải
2 2 2
( 2) 4( 8) 4 4 4 32 28
= + + = + + =
m m m m m m
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi
0
0
0
>
>
>
S
P
2
28 0 2 7 2 7
2 0 2 2 7
8 0 8
> < >
+ > > >
+ > >
m m hoaëc m
m m m
m m
Theo ñề bài, ta có:
3 3 4 3
4
4
1 2 1 2 1 2 1 1 2
0 8 8 ( 8)
= = = = + = + = +x x x x x x x m x m x m
3
4
4
1 2
2 8 ( 8) 8 6
+ = + + + + = +
x x m m m m
ðặt
4
8 ( 0)
+ =
m t t
, ta có:
3 4
6
+ =
t t t
4 3
6 0
=
t t t
4 3
16 ( 10) 0
+ =
t t t
2 2 3
( 4)( 4) ( 8 2) 0
+ + =
t t t t
2 2
( 2)( 2)( 4) ( 2)( 2 4) ( 2) 0
+ + + + + =
t t t t t t t
(t 2)(t + 2)(t
2
+ 4) (t 2)(t
2
+ 2t + 5) = 0
3 2 2
( 2) 2 4 5)
(
8 2 0
+ + +
=
t t t t t t
3 2
(
( 2) 2 3) 0
+ + + =
t t t t
2
=
t
(vì
3 2
0 2 3 0
+ + + >
t t t t )
4
4
8 2 8 2 16 8
+ = + = = =
m m m (nhận)
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn trong một thời gian nhất ñịnh. Trên thực tế,
mỗi ngày nông trường ñều khai thác vượt ñịnh mức 3 tấn. Do ñó, nông trường ñã khai thác ñược 261 tấn
song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác ñược bao nhiêu tấn mũ cao su.
Lời giải
Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác ñược là
x
(tấn)
(ðiều kiện:
0 260
< <
x
)
Thời gian dự ñịnh khai thác mũ cao su của nông trường là:
260
x
(ngày)
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác ñược:
3
+
x
(tấn)
Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là:
261
3
+
x
(ngày)
Theo ñề bài, ta có phương trình:
261 260
1
3
+ =
+
x x
261 ( 3) 260( 3)
( 3) ( 3) ( 3)
+ +
+ =
+ + +
x x x x
x x x x x x
261 ( 3) 260( 3)
+ + = +
x x x x
2
261 3 260 780
+ + = +x x x x
2
261 3 260 780 0
+ + =
x x x x
2
4 780 0
+ =
x x (1)
' 4 780 784 0 ' 784 28
= + = > = =
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
1
2 28
26
1
+
= =
x
(nhận) hoặc
2
2 28
30
1
= =
x
(loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nông trường cao su khai thác 26 tấn.
Câu 4. (1,0 ñiểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
ñường cao
AH
ñường trung tuyến
AM
. Biết
3 ; 4
= =
AH cm HB cm
.
Hãy tính
, ,
AB AC AM
và diện tích tam giác
ABC
.
Lời giải
Xét
AHB
vuông tại
H
, theo ñịnh lí Pitago, ta có:
2 2 2
= +
AB AH HB
2 2 2
3 4 9 16 25
= + = + =
AB
25 5 ( )
= =
AB cm
Xét
ABC
vuông tại
A
, có ñường cao
AH
.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
2 2 2
1 1 1
= +
AH AB AC
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
3 5 9 25
= = =
AC AH AB
2
2
1 16 225
225 16
= =AC
AC
225 15
( )
16 4
= =
AC cm
Xét
ABC
vuông tại
A
, theo ñịnh lí Pitago, ta có:
2 2 2
= +
BC AB AC
2
2 2
15 225 625
5 25
4 16 16
= + = + =
BC
625 25
( )
16 4
= =
BC cm
ABC
vuông tại
A
,
AM
là ñường trung tuyến ứng với cạnh huyền
BC
1 1 25 25
( )
2 2 4 8
= = =
AM BC cm
Diện tích tam giác
ABC
:
2
1 1 15 75
5 ( )
2 2 4 8
= = =
ABC
S AB AC cm
M
C
B
A
H
Câu 5. (2,5 ñiểm)
Cho ñường tròn tâm
O
ñường kính
2
=
AB R
. Gọi
C
trung ñiểm của
OA
, qua
C
kẻ ñường thẳng vuông
góc với
OA
cắt ñường tròn
( )
O
tại hai ñiểm phân biệt
M
. Trên cung nhỏ
BM
lấy ñiểm
K
(
K
khác
B
M
). Gọi
H
là giao ñiểm của
AK
MN
.
a) Chứng minh tứ giác
BCHK
nội tiếp ñường tròn.
b) Chứng minh
2
.
=
AK AH R
.
c) Trên tia
KN
lấy ñiểm
I
sao cho
=
KI KM
. Chứng minh
=
NI BK
.
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác
BCHK
nội tiếp ñường tròn.
AB HC
tại
C
nên
0
90
=BCH ;
Ta có:
0
90
=AKB (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn)
0
90
=BKH
Xét tứ giác
BCHK
có:
0 0 0
90 90 180
+ = + =BCH BKH
;
BCH BKH
là hai góc ñối nhau.
Suy ra: Tứ giác
BCHK
là tứ giác nội tiếp.
H
M
N
C
O
A
B
K
b) Chứng minh
2
.
=
AK AH R
.
Xét
ACH
AKB
có:
0
90
= =ACH AKB ;
BAK
là góc chung;
Do ñó:
( . )
ACH AKB g g
#
=
AH AC
AB AK
2
. . 2
2
= = =
R
AH AK AB AC R R
Vậy
2
.
=
AK AH R
H
M
N
C
O
A
B
K
c) Trên tia
KN
lấy ñiểm
I
sao cho
=
KI KM
. Chứng minh
=
NI BK
.
Trên tia ñối của tia
KB
lấy ñiểm
E
sao cho
= =
KE KM KI
Xét
OAM
MC
là ñường cao ñồng thời là ñường trung tuyến (vì
C
là trung ñiểm của
OA
)
OAM
cân tại
M
=
AM OM
.
= =
OA OM R
= =
OA OM AM
OAM
là tam giác ñều
0
60
=OAM
Ta có:
0
90
=AMB (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn)
AMB
vuông tại
M
.
0
30
=ABM
Xét
BMC
vuông tại
C
có:
0
90
+ =BMC MBC
0 0 0 0
90 90 30 60
= = =BMC MBC
0
60
=BMN (1)
Vì tứ giác
ABKM
là tứ giác nội tiếp nên
0
60
= =EKM MAB
Mặt khác:
=
KM KE
(cách dựng)
EKM
cân tại
K
0
60=
EKM EKM
là tam giác ñều.
0
60
=KME (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
0
60
= =BMN KME
+ = +
BMN BMK KME BMK
=
NMK BME
Xét
BCM
vuông tại
C
có:
0
sin sin30
=CBM
E
I
H
M
N
C
O
A
B
K
1
2
2
= =
CM
BM CM
BM
OA MN
tại
C
C
là trung ñiểm của
MN
(ñường kính vuông góc với dây cung thì ñi qua trung ñiểm của dây cung).
2
=
MN CM
=
MN BM
(vì
2
=
CM
)
Xét
MNK
MBE
có:
=
MNK MBE
(Hai góc nội tiếp cùng chắn
MK
)
( )
=
MN BM cmt
( )
=
NMK BME cmt
Do ñó:
( . . )
=
MNK MBE g c g
=
NK BE
(Hai cạnh tương ứng)
+ = +
IN IK BK KE
=
IK KE
(vẽ hình)
Suy ra:
=
IN BK

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2019 - 2020 ----------------
MÔN THI: TOÁN (ĐỀ CHUNG) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 01/6/2019
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ðỀ BÀI
Câu 1. (2,0 ñiểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau: A = 3 49 − 25 2 B = (3 − 2 5) − 20   x x x +1
2) Cho biểu thức P =  +  :  
với x > 0; x ≠ 1. x −1 x −  x  3
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của x ñể P = 1 .
Câu 2. (2,0 ñiểm) 1 1) Cho parabol 2 (P) : y =
x và ñường thẳng (d ) : y = x + 2 . 2
a) Vẽ parabol (P) và ñường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa ñộ Oxy .
b) Viết phương trình ñường thẳng (d ) : y = ax + b song song với (d ) và cắt (P) tại ñiểm A có hoành ñộ 1 bằng 2 − . 2x + y = 5
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: x + 2y =  4
Câu 3. (2,5 ñiểm) 1) Cho phương trình 2
x − (m + 2)x + m + 8 = 0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 8 − .
b) Tìm các giá trị của m ñể phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x ; x thỏa 3 x x = 0 . 1 2 1 2
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất ñịnh. Trên thực tế, mỗi
ngày nông trường ñều khai thác vượt ñịnh mức 3 tấn. Do ñó, nông trường ñã khai thác ñược 261 tấn và song
trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác ñược bao nhiêu tấn mũ cao su.
Câu 4. (1,0 ñiểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có ñường cao AH và ñường trung tuyến AM . Biết AH = 3c ; m HB = 4cm .
Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC .
Câu 5. (2,5 ñiểm)
Cho ñường tròn tâm O ñường kính AB = 2R . Gọi C là trung ñiểm của OA , qua C kẻ ñường thẳng vuông
góc với OA cắt ñường tròn (O) tại hai ñiểm phân biệt M N . Trên cung nhỏ BM lấy ñiểm K ( K khác
B M ). Gọi H là giao ñiểm của AK MN .
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp ñường tròn. b) Chứng minh 2
AK.AH = R .
c) Trên tia KN lấy ñiểm I sao cho KI = KM . Chứng minh NI = BK . HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 ñiểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau: A = 3 49 − 25 2 2 A = 3 7 − 5 A = 3.7 − 5 A = 21− 5 A = 16 2 B = (3 − 2 5) − 20 2 B = 3 − 2 5 − 2 .5
B = −(3 − 2 5) − 2 5 B = −3 + 2 5 − 2 5 B = 3 −   x x x +1
2) Cho biểu thức P =  +  :  
với x > 0; x ≠ 1. x −1 x −  x  3
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của x ñể P = 1 . Lời giải
a) Rút gọn biểu thức P .   x x x +1 P =  +  :   x −1 x −  x  3   x x x +1 P =  +  :   x −1 x ( x −  1)  3  x.  x x x +1 P =  +  :   x ( x −1) x ( x −  1)  3 x + x x +1 P = : x ( x −1) 3 x + x 3 P = ⋅ x ( x −1) x +1 x ( x +1).3 P =
x ( x −1)( x +1) 3 P = x −1
b) Tìm giá trị của x ñể P = 1 . 3 P = 1 ⇔ = 1 x −1 ⇔ x −1 = 3 ⇔ x = 4 ⇔ x =16
Vậy x = 16 thì P = 1 .
Câu 2. (2,0 ñiểm) 1 1) Cho parabol 2 (P) : y =
x và ñường thẳng (d ) : y = x + 2 . 2
a) Vẽ parabol (P) và ñường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa ñộ Oxy .
b) Viết phương trình ñường thẳng (d ) : y = ax + b song song với (d ) và cắt (P) tại ñiểm A có hoành ñộ 1 bằng −2 . Lời giải
a) Vẽ parabol (P) và ñường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa ñộ Oxy . Bảng giá trị: x −4 −2 0 2 4 1 2 y = x 8 2 0 2 8 2 1 ðồ thị hàm số 2 y =
x là ñường Parabol ñi qua các ñiểm (−4;8); ( 2
− ; 2) ; (0;0) ; (2; 2);(4;8) và nhận Oy 2 làm trục ñối xứng.
ðồ thị hàm số y = x + 2 là ñường thẳng ñi qua ñiểm (0; 2) và ñiểm (−2; 0)
b) Viết phương trình ñường thẳng (d ) : y = ax + b song song với (d ) và cắt (P) tại ñiểm A có hoành ñộ 1 bằng 2 − . Lời giải
Vì ñường thẳng (d ) : y = ax + b song song với (d ) nên ta có phương trình của ñường thẳng 1
(d ) : y = x + b (b ≠ 2) 1 Gọi (
A −2; y ) là giao ñiểm của parabol (P) và ñường thẳng (d ) . A 1 ⇒ A∈ (P) 1 2 ⇒ y = ⋅( 2 − ) = 2 A 2 ⇒ ( A −2; 2)
Mặt khác, A∈ (d ) , thay tọa ñộ của ñiểm A vào phương trình ñường thẳng (d ) , ta ñược: 1 1 2 = 2
− + b b = 4 (nhận)
Vậy phương trình ñường thẳng (d ) : y = x + 4 1 2x + y = 5
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: x + 2y =  4 2x + y = 5 4x + 2 y = 10 3  x = 6 x = 2  ⇔  ⇔  ⇔  x + 2 y = 4 x + 2 y = 4 x + 2 y = 4 x + 2 y =     4 x = 2 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔  ⇔  2 + 2 y = 4 2 y = 2 y =    1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( ; x y) = (2;1)
Câu 3. (2,5 ñiểm) 1) Cho phương trình 2
x − (m + 2)x + m + 8 = 0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 8 − .
b) Tìm các giá trị của m ñể phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x ; x thỏa 3 x x = 0 . 1 2 1 2 Lời giải
a) Giải phương trình (1) khi m = 8 − . Thay m = 8
− vào phương trình (1), ta ñược: 2 x − ( 8 − + 2)x − 8 + 8 = 0 2 ⇔ x + 6x = 0 ⇔ x(x + 6) = 0 x = 0 x = 0 ⇔ ⇔   x + 6 = 0 x = −   6 Vậy m = 8
− thì phương trình (1) có 2 nghiệm: x = 6 − ; x = 0
b) Tìm các giá trị của m ñể phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x ; x thỏa 3 x x = 0 . 1 2 1 2 Lời giải 2 2 2
∆ = (m + 2) − 4(m + 8) = m + 4m + 4 − 4m − 32 = m − 28 ∆ > 0 
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi S > 0 P >  0 2 m − 28 > 0 m < 2 − 7 hoaëc m > 2 7  
⇔ m + 2 > 0 ⇔ m > −2 ⇔ m > 2 7   m + 8 > 0 m > −8   Theo ñề bài, ta có: 3 3 4 4 3 4
x x = 0 ⇔ x = x x x = x = m + 8 ⇔ x =
m + 8 ⇒ x = (m + 8) 1 2 1 2 1 2 1 1 2 4 3 4
x + x = m + 2 ⇔ m + 8 + (m + 8) = m + 8 − 6 1 2
ðặt 4 m + 8 = t (t ≥ 0) , ta có: 3 4
t + t = t − 6 4 3
t t t − 6 = 0 4 3
t −16 − (t + t −10) = 0 2 2 3
⇔ (t − 4)(t + 4) − (t − 8 + t − 2) = 0 2 2
⇔ (t − 2)(t + 2)(t + 4) − (t − 2)(t + 2t + 4) + (t − 2) = 0  
⇔ (t − 2)(t + 2)(t2 + 4) − (t − 2)(t2 + 2t + 5) = 0 3 2 2
⇔ (t − 2)(t + 2t + 4t + 8 − t − 2t − 5) = 0 3 2 ⇔ (t − (
2) t + t + 2t + 3) = 0 ⇔ t = 2 (vì 3 2
t ≥ 0 ⇒ t + t + 2t + 3 > 0 ) 4 4
m + 8 = 2 ⇔ m + 8 = 2 = 16 ⇔ m = 8 (nhận)
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất ñịnh. Trên thực tế,
mỗi ngày nông trường ñều khai thác vượt ñịnh mức 3 tấn. Do ñó, nông trường ñã khai thác ñược 261 tấn và
song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác ñược bao nhiêu tấn mũ cao su. Lời giải
Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác ñược là x (tấn)
(ðiều kiện: 0 < x < 260 ) 260
Thời gian dự ñịnh khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày) x
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác ñược: x + 3 (tấn) 261
Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày) x + 3 261 260
Theo ñề bài, ta có phương trình: +1 = x + 3 x 261x x(x + 3) 260(x + 3) ⇒ + = x(x + 3) x(x + 3) x(x + 3)
⇒ 261x + x(x + 3) = 260(x + 3) 2
⇔ 261x + x + 3x = 260x + 780 2
⇔ 261x + x + 3x − 260x − 780 = 0 2
x + 4x − 780 = 0 (1)
∆ ' = 4 + 780 = 784 > 0 ⇒ ∆ ' = 784 = 28
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: −2 + 28 2 − − 28 x =
= 26 (nhận) hoặc x = = 3 − 0 (loại) 1 1 2 1
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nông trường cao su khai thác 26 tấn.
Câu 4. (1,0 ñiểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có ñường cao AH và ñường trung tuyến AM . Biết AH = 3c ; m HB = 4cm .
Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC . Lời giải A C H M B
Xét ∆AHB vuông tại H , theo ñịnh lí Pitago, ta có: 2 2 2
AB = AH + HB 2 2 2 AB = 3 + 4 = 9 +16 = 25
AB = 25 = 5 (cm)
Xét ∆ABC vuông tại A , có ñường cao AH . 1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: = + 2 2 2 AH AB AC 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ = − = − = − 2 2 2 2 2 AC AH AB 3 5 9 25 1 16 225 2 ⇒ = ⇒ AC = 2 AC 225 16 225 15 ⇒ AC = = (cm) 16 4
Xét ∆ABC vuông tại A , theo ñịnh lí Pitago, ta có: 2 2 2
BC = AB + AC 2  15  225 625 2 2 BC = 5 + = 25 + =    4  16 16 625 25 ⇒ BC = = (cm) 16 4
ABC vuông tại A , AM là ñường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC 1 1 25 25
AM = BC = ⋅ = (cm) 2 2 4 8 1 1 15 75
Diện tích tam giác ABC : 2 S =
AB AC = ⋅5⋅ = (cm ) ABC 2 2 4 8
Câu 5. (2,5 ñiểm)
Cho ñường tròn tâm O ñường kính AB = 2R . Gọi C là trung ñiểm của OA , qua C kẻ ñường thẳng vuông
góc với OA cắt ñường tròn (O) tại hai ñiểm phân biệt M N . Trên cung nhỏ BM lấy ñiểm K ( K khác
B M ). Gọi H là giao ñiểm của AK MN .
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp ñường tròn. b) Chứng minh 2
AK.AH = R .
c) Trên tia KN lấy ñiểm I sao cho KI = KM . Chứng minh NI = BK . Lời giải
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp ñường tròn. M K H A B C O N
AB HC tại C nên 0 BCH = 90 ; Ta có: 0
AKB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn) ⇒ 0 BKH = 90
Xét tứ giác BCHK có: BCH + 0 0 0 BKH = 90 + 90 = 180 Mà
BCH ; BKH là hai góc ñối nhau.
Suy ra: Tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh 2
AK.AH = R . M K H A B C O N
Xét ∆ACH và ∆AKB có: ACH = 0 AKB = 90 ; BAK là góc chung;
Do ñó: ∆ACH# AKB (g.g) ⇒ AH = AC AB AK R 2
AH.AK = A . B AC = 2R ⋅ = R 2 Vậy 2
AK.AH = R
c) Trên tia KN lấy ñiểm I sao cho KI = KM . Chứng minh NI = BK . E M K H A B C O I N
Trên tia ñối của tia KB lấy ñiểm E sao cho KE = KM = KI
Xét ∆OAM MC là ñường cao ñồng thời là ñường trung tuyến (vì C là trung ñiểm của OA )
⇒ ∆OAM cân tại M AM = OM .
OA = OM = R OA = OM = AM
⇒ ∆OAM là tam giác ñều ⇒ 0 OAM = 60 Ta có: 0
AMB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn)
⇒ ∆AMB vuông tại M . ⇒ 0 ABM = 30
Xét ∆BMC vuông tại C có: BMC + 0 MBC = 90 ⇒ 0 BMC = − 0 0 0 90
MBC = 90 − 30 = 60 ⇒ 0 BMN = 60 (1)
Vì tứ giác ABKM là tứ giác nội tiếp nên EKM = 0 MAB = 60
Mặt khác: KM = KE (cách dựng) ⇒ ∆EKM cân tại K Và 0
EKM = 60 ⇒ ∆EKM là tam giác ñều. ⇒ 0 KME = 60 (2) Từ (1) và (2) suy ra: BMN = 0 KME = 60 ⇒ BMN + BMK = KME + BMKNMK = BME
Xét ∆BCM vuông tại C có: 0 sin CBM = s in30 CM 1 ⇒ = ⇔ BM = 2CM BM 2
OA MN tại C
C là trung ñiểm của MN (ñường kính vuông góc với dây cung thì ñi qua trung ñiểm của dây cung). ⇒ MN = 2CM
MN = BM (vì = 2CM )
Xét ∆MNK và ∆MBE có: MNK =
MBE (Hai góc nội tiếp cùng chắn MK )
MN = BM (cmt) NMK = BME (cmt)
Do ñó: ∆MNK = ∆MBE (g. . c g)
NK = BE (Hai cạnh tương ứng)
IN + IK = BK + KE
IK = KE (vẽ hình)
Suy ra: IN = BK