SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG NAI
---------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------
Câu 1. (1,75 ñiểm)
1) Giải phương trình
2
2 7 6 0.x x + =
2) Giải phương trình
2 3 5
3 4 18
x y
x y
=
+ =
3) Giải phương trình
4 2
7 18 0.x x+ =
Câu 2. (2,25 ñiểm)
1) Vẽ ñồ thị của hai hàm số
2
1
, 2 1
2
y x y x
= =
trên cùng một mặt phẳng tọa ñộ.
2) Tìm các tham số thực
m
ñể hai ñường thẳng
( )
2
1y m x m= + +
2 1y x=
song song với nhau.
3) Tìm các số thực
x
ñể biểu thức
3 2
1
3 5
4
M x
x
=
xác ñịnh.
Câu 3. ( 2 ñiểm)
1) Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
4 , 3MN a NP a= =
với
0 a<
. Tính theo
a
diện tích xung
quanh của hình nón tạo bởi tam giác
MNP
quay quanh ñường thẳng
MN
.
2) Cho
1 2
,x x là hai nghiệm của phương trình
2
3 1 0x x + = . Hãy lập một phương trình bậc hai một ẩn
có hai nghiệm là
( )
2
1 2
2x x
( )
2
2 1
2 .x x
3) Bác
B
vay ở một ngân hàng 100 triệu ñồng ñể sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra ñúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa,
số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào với tiền vốn ñể tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2
năm bác
B
phải trả tất cả 121 triệu ñồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là bao nhiêu phần
trăm trong 1 năm?
Câu 4. ( 1 ñiểm)
1) Rút gọn biểu thức
3 2
1 2
a a a a
P
a a

+ +
=
+

( với 0a
4a
).
2) Tìm các số thực
x
y
thỏa mãn
2
2
4 2
.
3 2
x xy
y xy
=
=
Câu 5. (2,5 ñiểm)
Cho tam giác
ABC
nội tiếp ñường tròn
( )
O
có hai ñường cao
BD
CE
cắt nhau tại trực tâm
H
.
Biết ba góc
, ,CAB ABC BCA
ñều là góc nhọn.
1) Chứng minh bốn ñiểm
, , ,B C D E
cùng thuộc một ñường tròn.
2) Chứng minh
DE
vuông góc với
.OA
.
3) Cho
,
M N
lần lượt là trung ñiểm của hai ñoạn
,
BC AH
. Cho
,
K L
lần lượt là giao ñiểm của hai
ñường thẳng
OM
CE
,
BD
. Chứng minh
KL
song song với
AC
.
Câu 6. (0,5 ñiểm)
Cho ba số thực
, ,
a b c
. Chứng minh rằng:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 .
a bc b ca c ab a bc b ca c ab
+ +
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ðỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN – TỈNH ðỒNG NAI
C
âu 1. (1,75 ñiểm)
1) Giải phương trình
2
2 7 6 0.
x x
+ =
2) Giải phương trình
2 3 5
3 4 18
x y
x y
=
+ =
3) Giải phương trình
4 2
7 18 0.
x x
+ =
Lời giải
1) Giải phương trình:
2
2 7 6 0.
x x
+ =
Ta có:
(
)
2
2
4 7 4.2.6 1 0
b ac
= = = >
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
2
7 1
2
2.2
.
7 1 3
2.2 2
x
x
+
= =
= =
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
3
; 2 .
2
S
=
2) Giải hệ phương trình :
2 3 5
3 4 18
x y
x y
=
+ =
17 51
3
2 3 5 6 9 15 2
.
3 5
3.3 5
3 4 18 6 8 36 3
2
2
y
y
x y x y x
y
x y x y y
x
x
=
=
= = =
+ = + = =
=
=
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
(
)
(
)
; 2; 3 .
x y
=
3) Giải hệ phương trình:
4 2
7 18 0.
x x
+ =
ðặt
(
)
2
0
x t t
=
. Khi ñó ta có phương trình
(
)
2
7 18 0 1
t t
+ =
Ta có:
2
7 4.18 121 0
= + = >
(
)
1
có hai nghiệm phân biệt:
( )
( )
1
2
7 121 7 11
2
2 2
7 121 7 11
9
2 2
t tm
t ktm
+ +
= = =
= = =
Với
2
2 2 2.
t x x
= = = ±
Vậy phương trình ñã cho có tập nghiệm:
{
}
2 ; 2 .
S
=
Câu 2 ( 2,25 ñiểm):
1)
Vẽ ñồ thị của hai hàm số
2
1
, 2 1
2
y x y x
= =
trên cùng một mặt phẳng tọa ñộ.
2) Tìm các tham số thực
m
ñể hai ñường thẳng
( )
2
1y m x m= + +
2 1y x=
song song với nhau.
3) Tìm các số thực
x
ñể biểu thức
3 2
1
3 5
4
M x
x
=
xác ñịnh.
Lời giải
1) Vẽ ñồ thị hai hàm số
2
1
, 2 1
2
y x y x
= =
trên cùng một mặt phẳng tọa ñộ
+) Vẽ ñồ thị hàm số
2
1
2
y x=
Ta có bảng giá trị:
x
-4 -2 0 2 4
2
1
2
y x=
-8 -2 0 -2 -8
Vậy ñồ thị hàm số
2
1
2
y x=
là ñường cong ñi qua các ñiểm
( )
4; 8
,
( )
2; 2
,
( )
0; 0
,
( )
2; 2
,
( )
4; 8
nhận trục
Oy
làm trục ñối xứng.
+) Vẽ ñồ thị hàm số
2 1y x=
Ta có bảng giá trị:
x 0 -2
2 1
y x
=
-1 -5
Vậy ñường thẳng
2 1y x=
là ñường thẳng ñi qua hai ñiểm:
( ) ( )
0; 1 , 2; 5 .
2) Tìm các tha
m số thực
m
ñể hai ñường thẳng
( )
2
1y m x m= + +
2 1y x=
song song với nhau.
Hai ñường thẳng
( )
2
1y m x m= + +
2 1y x=
song song với nhau.
2 2
1
1 2 1
1
1.
1 1
1
m
m m
m m
m m
m
=
+ = =
=
=
Vậy
1
m
=
thỏa mãn bài toán.
3) Tìm các số thực
x
ñể biểu thức
3
2
1
3 5
4
M x
x
=
xác ñịnh.
Biểu thức
M
ñã cho xác ñịnh
2 2
5 5
3 5 0 3 5
.
3 3
4 0 4
2 2
x x
x x
x x
x x
±
Vậy biểu thức
M
xác ñịnh khi và chỉ khi
5
, 2.
3
x x
Câu 3( 2 ñiểm) (VD):
1) Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
4 , 3
MN a NP a
= =
với
<
. Tính theo
a
diện tích xung
quanh của hình nón tạo bởi tam giác
MNP
quay quanh ñường thẳng
.
2) Cho
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2
3 1 0
x x
+ =
. Hãy lập một phương trình bậc hai một ẩn
có hai nghiệm là
(
)
2
1 2
2
x x
(
)
2
2 1
2 .
x x
3) Bác
B
vay ở một ngân hàng 100 triệu ñồng ñể sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra ñúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa,
số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào với tiền vốn ñể tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2
năm bác
B
phải trả tất cả 121 triệu ñồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là bao nhiêu phần
trăm trong 1 năm?
Lời giải
1) Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
4 , 3
MN a NP a
= =
với
<
. Tính theo
a
diện tích xung
quanh của hình nón tạo bởi tam giác
MNP
quay quanh ñường thẳng
.
Khi xoay tam giác
MNP
vuông tại
N
quanh ñường thẳng
ta ñược hình nón có chiều cao
4
h MN a
= =
và bán kính ñáy
3 .
R NP a
= =
Áp dụng ñịnh lí Pytago trong tam giác vuông
MNP
ta có:
(
)
(
)
2 2
2 2 2 2
4 3 25
MP MN NP a a a
= + = + =
2
25 5
MP a a
= =
( Do
0
a
>
)
Do ñó hình nón có ñộ dài ñường sinh là
5 .
l MP a
= =
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là
2
.3 .5 15 .
xq
S Rl a a a
π π π
= = =
2) Cho
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2
3 1 0
x x
+ =
. Hãy lập một phương trình bậc hai một ẩn
có hai nghiệm là
(
)
2
1 2
2
x x
(
)
2
2 1
2 .
x x
Phương trình
2
3 1 0
x x
+ =
có 2 nghiệm
1 2
,
x x
( gt) nên áp dụng ñịnh lí Vi-ét ta có:
1 2
1 2
3
1
x x
x x
+ =
=
Xét các tổng và tích sau:
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
2 2
1 2 2 1 1 2 1 2
2 2 2S x x x x x x x
= + = + +
(
)
(
)
2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 2.3 3 2.1 1
x x x x x x
= + + = =
(
)
(
)
(
)
2 2 2
3 3
1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
2 2 4 2 2
P x x x x x x x x x x
= = +
(
)
(
)
2
3 3
1 2 1 2 1 2
4 2
x x x x x x
= + +
3 2
4.1 2 3 3.1.3 1 31.
= + =
Ta có
(
)
2
2
1 1 4 124
S P= = =
(
)
2
1 2
2
x x
(
)
2
2 1
2
x x
là 2 nghiệm của phương trình
2 2
0 31 0.
X SX P X X
+ = + =
3) Bác
B
vay ở một ngân hàng 100 triệu ñồng ñể sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra ñúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa,
số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào với tiền vốn ñể tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2
năm bác
B
phải trả tất cả 121 triệu ñồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là bao nhiêu phần
trăm trong 1 năm?
Gọi lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là
x
( %/năm) ( ðK:
0
x
>
).
Số tiền lãi bác
B
phải trả sau 1 năm gửi 100 triệu ñồng là
100 %
x x
=
( triệu ñồng).
Số tiền bác
B
phải trả sau 1 năm là
100
x
+
( triệu ñồng).
Do số tiền lãi của năm ñầu ñược tính gộp vào với tiền vốn ñể tính lãi năm sau nên số tiền lãi bác
B
phải trả
sau 2 năm là
( )
(
)
100
100 %
100
x x
x x
+
+ =
( triệu ñồng).
Hết 2 năm bác
B
phải trả tất cả 121 triệu ñồng nên ta có phương trình:
(
)
2
100
100 121 10000 100 100 12100
100
x x
x x x x
+
+ + = + + + =
2 2
200 2100 0 10 210 2100 0
x x x x x
+ = + =
(
)
(
)
(
)
(
)
10 210 10 0 10 210 0
x x x x x
+ = + =
(
)
(
)
10
10 0
210 0
210
x tm
x
x
x ktm
=
=
+ =
=
Vậy lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là 10%/ m.
Câu 4 ( 1 ñiểm)
1) Rút gọn biểu thức
3 2
1 2
a a a a
P
a a

+ +
=
+

( với
0
a
4
a
).
2) Tìm các số thực
x
y
thỏa mãn
2
2
4 2
.
3 2
x xy
y xy
=
=
Lời giải
1) Rút gọn biểu thức:
3 2
1 2
a a a a
P
a a

+ +
=
+

( với
0
a
4
a
).
Với
0
a
4
a
thì:
(
)
1
3 2 2 2
.
1 2 1 2
a a
a a a a a a a
P
a a a a
+

+ + +
= =
+ +

(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 1 2
. .
2 2
a a a a a
a a
a a
= =
(
)
. 1
a a a a
= =
Vậy
.
P a a
=
1) Tìm các số thực
x
y
thỏa mãn
2
2
4 2
.
3 2
x xy
y xy
=
=
(
)
(
)
2
2
4 2 1
3 2 2
x xy
y xy
=
=
Lấy
(
)
1
cộng
(
)
2
vế với vế ta ñược:
2 2 2 2
4 3 0 4 4 0
x xy y xy x xy y
+ = + =
(
)
2
2 0 2 0 2
x y x y y x
= = =
Thay
2
y x
=
vào
(
)
2
ta ñược:
2 2
2 2 1 1
x x x
= = = ±
Với
1
x
=
thì
2.1 2.
y
= =
Với
1
x
=
thì
(
)
2. 1 2.
y
= =
Vậy hệ có nghiệm
(
)
(
)
(
)
{
}
; 1; 2 , 1; 2 .
x y
Câu 5 (2,5 ñiểm)
Cho tam giác
ABC
nội tiếp ñường tròn
( )
O
có hai ñường cao
BD
CE
cắt nhau tại trực tâm
H
. Biết ba
góc
, ,CAB ABC BCA
ñều là góc nhọn.
2) Chứng minh bốn ñiểm
, , ,B C D E
cùng thuộc một ñường tròn.
3) Chứng minh
DE
vuông góc với
.OA
.
4) Cho
,M N
lần lượt là trung ñiểm của hai ñoạn
,BC AH
. Cho
,K L
lần lượt là giao ñiểm của hai
ñường thẳng
OM
CE
,
MN
BD
. Chứng minh
KL
song song với
AC
.
Lời giải
Phương pháp:
1) Chứng minh tứ giác có hai ñỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh các góc bằng nhau.
2) Kẻ tiếp tuyến
Ax
chứng minh
/ / .Ax DE
Cách giải:
1) Ta có:
90
90
BD AC BDC
CE AB CEB
= °
= °
Tứ giác
BEDC
có BD
C
=
BE
C
=
90
°
n nó là tứ giác nội tiếp ( tứ giá có hai ñỉnh kề nhua cùng nhìn một
cạnh dưới các góc bằng nhau)
Suy ra bốn ñiểm
B
,
D
,
C
,
E
cùng thuộc một ñường tròn.
2) Kẻ tiếp tuyến
Ax
với ñường tròn
(
O
)
tại
A
.
Khi ñó
Ax AO
( tính chất tiếp tuyến).
Ta có: C
Ax
=
CB
A ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung góc nội tiếp cùng chắn cung
AC
)
(
1
)
Do tứ giác
BEDC
nội tiếp (cmt)
CBA EDA
=
( góc ngoài tại một ñỉnh bằng góc ñối diên ñỉnh ñó)
(
)
2
Từ
(
)
1
(
)
2
suy ra
(
)
CAx EDA CBA
= =
.
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên
/ /
DE Ax
.
Ax AO
(cmt) nên
DE AO
(ñpcm).
Câu 6 (0,5 ñiểm)
Cho ba số thực
, ,
a b c
. Chứng minh rằng:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 .
a bc b ca c ab a bc b ca c ab
+ +
Lời giải
Phương pháp:
- ðặt
2 2 2
, ,
x a bc y b ca z c ab
= = =
ñưa bất ñẳng thức cần chứng minh về
3 3 3
3 .
x y z xyz
+ +
- Chứng minh ñẳng thức
(
)
(
)
3 3 3 2 2 2
3
x y z xyz x y z x y z xy yz zx
+ + = + + + +
- Từ ñó ñánh gái hiệu
3 3 3
3
x y z xyz
+ +
và kết luận.
ðặt
2 2 2
, ,
x a bc y b ca z c ab
= = =
Bất ñẳng thức cần chứng minh trở thành :
3 3 3
3 .
x y z xyz
+ +
Ta có:
(
)
3 3 3 3 3 3
3 3
x y z xyz x y xyz z
+ + = + +
(
)
(
)
3
3
3 3
x y xy x y xyz z
= + + +
(
)
(
)
3
3
3
x y z xy x y z
= + + + +
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
3
x y z x y x y z z xy x y z
= + + + + + + +
(
)
2 2 2
2 3
x y z x xy y xz yz z xy
= + + + + +
(
)
(
)
2 2 2
x y z x y z xy yz zx
= + + + +
Dễ thấy:
(
)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
2 2 2
2
x y z xy yz zx x xy y y yz z z zx x
+ + = + + + + +
( ) ( )
( )
2 2
2
1
0, , ,
2
x y y z z x x y z
= + +
Do ñó ta ñi xét dấu của
x y z
+ +
Ta có:
2 2 2
x y z a bc b ca c ab
+ + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1
0, , ,
2
a b c ab bc ca a b b c c a a b c
= + + = + +
Suy ra
(
)
(
)
2 2 2
0 0
x y z x y z x y z xy yz zx
+ + + + + +
3 3 3
3
x y z xyz
+ +
hay
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
a bc b ca c ab a bc b ca c ab
+ +
(ñpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi
a b c
= =

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2019 - 2020 --------------- MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------
Câu 1. (1,75 ñiểm) 1) Giải phương trình 2
2x − 7x + 6 = 0. 
2x − 3y = −5 2) Giải phương trình   3x + 4y = 18   3) Giải phương trình 4 2
x + 7x − 18 = 0. Câu 2. (2,25 ñiểm) −1
1) Vẽ ñồ thị của hai hàm số 2 y =
x , y = 2x − 1 trên cùng một mặt phẳng tọa ñộ. 2
2) Tìm các tham số thực m ñể hai ñường thẳng y = ( 2 m + )
1 x + m y = 2x − 1 song song với nhau. 1
3) Tìm các số thực x ñể biểu thức M = 3x − 5 − xác ñịnh. 3 2 x − 4 Câu 3. ( 2 ñiểm)
1) Cho tam giác MNP vuông tại N MN = 4a, NP = 3a với 0 < a ∈ ℝ . Tính theo a diện tích xung
quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh ñường thẳng MN .
2) Cho x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 3x + 1 = 0 . Hãy lập một phương trình bậc hai một ẩn 1 2
có hai nghiệm là 2x −(x )2 và 2x x . 2 ( 1)2 1 2
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu ñồng ñể sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra ñúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa,
số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào với tiền vốn ñể tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2
năm bác B phải trả tất cả 121 triệu ñồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là bao nhiêu phần trăm trong 1 năm? Câu 4. ( 1 ñiểm)  a a   a 3 a 2 + − +  
1) Rút gọn biểu thức P =     
 ( với a ≥ 0 và a ≠ 4 ). 1 + a   a − 2  2  4x xy = 2
2) Tìm các số thực x y thỏa mãn   . 2 y − 3xy = 2 −   Câu 5. (2,5 ñiểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (O) có hai ñường cao BD CE cắt nhau tại trực tâm H . Biết ba góc
CAB, ABC , BCA ñều là góc nhọn.
1) Chứng minh bốn ñiểm B,C , D, E cùng thuộc một ñường tròn.
2) Chứng minh DE vuông góc với O . A .
3) Cho M, N lần lượt là trung ñiểm của hai ñoạn BC , AH . Cho K , L lần lượt là giao ñiểm của hai
ñường thẳng OM CE , MN BD . Chứng minh KL song song với AC . Câu 6. (0,5 ñiểm)
Cho ba số thực a, b,c . Chứng minh rằng:
(a bc)3 +(b ca)3 +(c ab)3 2 2 2 ≥ ( 2 a bc)( 2 b ca)( 2 3 c ab). HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ðỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN – TỈNH ðỒNG NAI Câu 1. (1,75 ñiểm) 1) Giải phương trình 2
2x − 7x + 6 = 0. 
2x − 3y = −5 2) Giải phương trình   3x + 4y = 18   3) Giải phương trình 4 2
x + 7x − 18 = 0. Lời giải 1) Giải phương trình: 2
2x − 7x + 6 = 0.
Ta có: ∆ = b ac = (− )2 2 4 7 − 4.2.6 = 1 > 0  7 + 1 x = = 2 1  2.2
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  .  7 − 1 3 x = = 2  2.2 2   3   
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; 2 =  . 2      
2x − 3y = −5
2) Giải hệ phương trình :   3x + 4y = 18   1   7y = 51  y = 3 2   x − 3y = 5 − 6   x − 9y = 1 − 5   x   = 2       ⇔  ⇔  3y − 5 ⇔  3.3 − 5 ⇔ . 3  x + 4y = 18 6  x + 8y = 36 x = x  = y = 3           2   2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x; y) = (2; 3).
3) Giải hệ phương trình: 4 2
x + 7x − 18 = 0. ðặt 2
x = t (t ≥ 0). Khi ñó ta có phương trình 2
t + 7t − 18 = 0 (1) Ta có: 2 ∆ = 7 + 4.18 = 121 > 0  7 − + 121 7 − + 11 t = = = 2 tm 1 ( )  2 2
⇒ (1) có hai nghiệm phân biệt:  −7 − 121 7 − − 11 t = = = 9 − ktm 2 ( )  2 2 Với 2
t = 2 ⇒ x = 2 ⇔ x = ± 2.
Vậy phương trình ñã cho có tập nghiệm: S = {− 2 ; 2}.
Câu 2 ( 2,25 ñiểm): −1
1) Vẽ ñồ thị của hai hàm số 2 y =
x , y = 2x − 1 trên cùng một mặt phẳng tọa ñộ. 2
2) Tìm các tham số thực m ñể hai ñường thẳng y = ( 2 m + )
1 x + m y = 2x − 1 song song với nhau. 1
3) Tìm các số thực x ñể biểu thức M = 3x − 5 − xác ñịnh. 3 2 x − 4 Lời giải −1
1) Vẽ ñồ thị hai hàm số 2 y =
x , y = 2x − 1 trên cùng một mặt phẳng tọa ñộ 2 1 +) Vẽ ñồ thị hàm số 2 y = − x 2 Ta có bảng giá trị: x -4 -2 0 2 4 1 2 y = − x 2 -8 -2 0 -2 -8 1 Vậy ñồ thị hàm số 2
y = − x là ñường cong ñi qua các ñiểm (−4;−8), (−2; 2), (0; 0) , (2;−2), (4;−8) và 2
nhận trục Oy làm trục ñối xứng.
+) Vẽ ñồ thị hàm số y = 2x − 1 Ta có bảng giá trị: x 0 -2 y = 2x − 1 -1 -5
Vậy ñường thẳng y = 2x − 1 là ñường thẳng ñi qua hai ñiểm: (0;−1), (−2;−5).
2) Tìm các tham số thực m ñể hai ñường thẳng y = ( 2 m + )
1 x + m y = 2x − 1 song song với nhau.
Hai ñường thẳng y = ( 2 m + )
1 x + m y = 2x − 1 song song với nhau.  m = 1 2 2 m   + 1 = 2 m   = 1      ⇔  ⇔  ⇔ 
m = −1 ⇔ m = 1. m ≠ −1 m ≠ −1         m   ≠ −1  
Vậy m = 1 thỏa mãn bài toán. 1
3) Tìm các số thực x ñể biểu thức M = 3x − 5 − xác ñịnh. 3 2 x − 4   5   5 3   x − 5 ≥ 0  3x ≥ 5 x  ≥ x
Biểu thức M ñã cho xác ñịnh    ⇔  ⇔ ⇔ 3  ⇔  3 . 2 2 x  − 4 ≠ 0 x ≠ 4       x  ≠ 2  ±   x ≠ 2  5
Vậy biểu thức M xác ñịnh khi và chỉ khi x ≥ , x ≠ 2. 3
Câu 3( 2 ñiểm) (VD):
1) Cho tam giác MNP vuông tại N MN = 4a, NP = 3a với 0 < a ∈ ℝ . Tính theo a diện tích xung
quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh ñường thẳng MN .
2) Cho x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 3x + 1 = 0 . Hãy lập một phương trình bậc hai một ẩn 1 2
có hai nghiệm là 2x −(x )2 và 2x x . 2 ( 1)2 1 2
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu ñồng ñể sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra ñúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa,
số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào với tiền vốn ñể tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2
năm bác B phải trả tất cả 121 triệu ñồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là bao nhiêu phần trăm trong 1 năm? Lời giải
1) Cho tam giác MNP vuông tại N MN = 4a, NP = 3a với 0 < a ∈ ℝ . Tính theo a diện tích xung
quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh ñường thẳng MN .
Khi xoay tam giác MNP vuông tại N quanh ñường thẳng MN ta ñược hình nón có chiều cao
h = MN = 4a và bán kính ñáy R = NP = 3 . a
Áp dụng ñịnh lí Pytago trong tam giác vuông MNP ta có:
MP = MN + NP = ( a)2 +( a)2 2 2 2 2 4 3 = 25a 2
MP = 25a = 5a ( Do a > 0 )
Do ñó hình nón có ñộ dài ñường sinh là l = MP = 5 . a
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là 2 S π Rl π.3 . a 5a 15π = = = a . xq
2) Cho x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 3x + 1 = 0 . Hãy lập một phương trình bậc hai một ẩn 1 2
có hai nghiệm là 2x −(x )2 và 2x x . 2 ( 1)2 1 2  x + x = 3 Phương trình 2
x − 3x + 1 = 0 có 2 nghiệm x , x ( gt) nên áp dụng ñịnh lí Vi-ét ta có: 1 2  1 2  x x = 1 1 2  
Xét các tổng và tích sau: 2 2
S = 2x −(x ) + 2x −(x ) = 2(x + x )−( 2 2 x + 1 2 2 1 1 2 1 2 ) 2(x x ) (x x )2  2 2x x 2.3 3 2.1 = + − + − = − − = 1 − 1 2 1 2 1 2        P
2x (x )2  2x (x )2  = − −
= 4x x − 2x − 2x +(x x )2 3 3 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2        
= 4x x − 2(x + x )+(x x )2 3 3 1 2 1 2 1 2 3 2 4.1 2 3 3.1.3 = − − + 1 = 3 − 1.   Ta có S = (− )2 2 1 = 1 ≥ 4P = 1 − 24
⇒ 2x −(x )2 và 2x x
là 2 nghiệm của phương trình 2 ( 1 )2 1 2 2 2
X SX + P = 0 ⇔ X + X − 31 = 0.
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu ñồng ñể sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra ñúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa,
số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào với tiền vốn ñể tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2
năm bác B phải trả tất cả 121 triệu ñồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là bao nhiêu phần trăm trong 1 năm?
Gọi lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là x ( %/năm) ( ðK: x > 0 ).
Số tiền lãi bác B phải trả sau 1 năm gửi 100 triệu ñồng là 100 %
x = x ( triệu ñồng).
⇒ Số tiền bác B phải trả sau 1 năm là 100 + x ( triệu ñồng).
Do số tiền lãi của năm ñầu ñược tính gộp vào với tiền vốn ñể tính lãi năm sau nên số tiền lãi bác B phải trả (100 + x)x
sau 2 năm là (100 + x) % x = ( triệu ñồng). 100
Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121 triệu ñồng nên ta có phương trình: (100 + x)x 2 100 + x +
= 121 ⇔ 10000 + 100x + 100x + x = 12100 100 2 2
x + 200x − 2100 = 0 ⇔ x − 10x + 210x − 2100 = 0
x(x − 10)+ 210(x − 10) = 0 ⇔ (x − 10)(x + 210) = 0 x −10 = 0 x = 10 (tm) ⇔   ⇔ x + 210 = 0 x = 2 − 10   (ktm) 
Vậy lãi suất cho vay của ngân hàng ñó là 10%/ năm. Câu 4 ( 1 ñiểm) a a   a 3 a 2 + − +  
1) Rút gọn biểu thức P =     
 ( với a ≥ 0 và a ≠ 4 ). 1 + a   a − 2  2  4x xy = 2
2) Tìm các số thực x y thỏa mãn   . 2 y − 3xy = 2 −   Lời giải a a   a 3 a 2 + − +  
1) Rút gọn biểu thức: P =     
 ( với a ≥ 0 và a ≠ 4 ). 1 + a   a − 2 
Với a ≥ 0 và a ≠ 4 thì:    a +   − +   (1 3 2 + a a a a a
) a−2 a a +2 P =    = .    1 + a   a − 2  1 + a a − 2
a ( a − 2)−( a − 2) ( a − ) 1 ( a − 2) = a. = a. a − 2 a − 2 = a.( a − ) 1 = a a
Vậy P = a a. 2  4x xy = 2
1) Tìm các số thực x y thỏa mãn   . 2 y − 3xy = 2 −   2 
4x xy = 2( ) 1   2
y − 3xy = −2  (2)  Lấy ( )
1 cộng (2) vế với vế ta ñược: 2 2 2 2
4x xy + y − 3xy = 0 ⇔ 4x − 4xy + y = 0 ⇔ ( x y)2 2
= 0 ⇔ 2x y = 0 ⇔ y = 2x
Thay y = 2x vào (2) ta ñược: 2 2
⇔ −2x = −2 ⇔ x = 1 ⇔ x = ±1
Với x = 1 thì y = 2.1 = 2. Với x = 1
− thì y = 2.(−1) = −2.
Vậy hệ có nghiệm (x; y) ∈ ( { 1;2),(−1;−2)}. Câu 5 (2,5 ñiểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (O) có hai ñường cao BD CE cắt nhau tại trực tâm H . Biết ba góc
CAB, ABC , BCA ñều là góc nhọn.
2) Chứng minh bốn ñiểm B,C , D, E cùng thuộc một ñường tròn.
3) Chứng minh DE vuông góc với O . A .
4) Cho M, N lần lượt là trung ñiểm của hai ñoạn BC , AH . Cho K , L lần lượt là giao ñiểm của hai
ñường thẳng OM CE , MN BD . Chứng minh KL song song với AC . Lời giải Phương pháp:
1) Chứng minh tứ giác có hai ñỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh các góc bằng nhau.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax chứng minh Ax / /D . E Cách giải:  
BD AC BDC = 90°  1) Ta có:  C
E AB CEB = 90°  
Tứ giác BEDCBD C = BE
C = 90° nên nó là tứ giác nội tiếp ( tứ giá có hai ñỉnh kề nhua cùng nhìn một
cạnh dưới các góc bằng nhau)
Suy ra bốn ñiểm B , D , C , E cùng thuộc một ñường tròn.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax với ñường tròn (O) tại A .
Khi ñó AxAO ( tính chất tiếp tuyến). Ta có: C Ax = CB
A ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) (1)
Do tứ giác BEDC nội tiếp (cmt)
CBA = EDA ( góc ngoài tại một ñỉnh bằng góc ñối diên ñỉnh ñó) (2) Từ ( ) 1 và(2) suy ra
CAx = EDA(= CB ) A .
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên DE / /Ax .
Ax AO (cmt) nên DE AO (ñpcm). Câu 6 (0,5 ñiểm)
Cho ba số thực a, b,c . Chứng minh rằng:
(a bc)3 +(b ca)3 +(c ab)3 2 2 2 ≥ ( 2 a bc)( 2 b ca)( 2 3 c ab). Lời giải Phương pháp: - ðặt 2 2 2
x = a bc, y = b ca, z = c ab ñưa bất ñẳng thức cần chứng minh về 3 3 3
x + y + z ≥ 3xy . z - Chứng minh ñẳng thức 3 3 3
x + y + z xyz = (x + y + ) z ( 2 2 2 3
x + y + z xy yz zx) - Từ ñó ñánh gái hiệu 3 3 3
x + y + z − 3xyz và kết luận. ðặt 2 2 2
x = a bc, y = b ca, z = c ab
Bất ñẳng thức cần chứng minh trở thành : 3 3 3
x + y + z ≥ 3xy . z Ta có: 3 3 3
x + y + z xyz = ( 3 3 x + y ) 3 3 − 3xyz + z
= (x + y)3 − xy(x + y) 3 3 − 3xyz + z = (x + y)3 3
+ z − 3xy(x + y + ) z (x y ) z (x y)2 (x y) 2 z z  = + + + − + +
− 3xy(x + y + ) z     (x y ) 2 2 2 z x 2xy y xz yz z 3xy = + + + + − − + −   = ( + + )( 2 2 2 x y
z x + y + z xy yz zx) Dễ thấy: 1 2 2 2
x + y + z xy yz zx = ( 2 2 2 2 2 2
x − 2xy + y + y − 2yz + z + z − 2zx + x ) 2
1 (x y)2 (y )2 z (z x)2  = − + − + −
≥ 0, ∀x, y, z 2    
Do ñó ta ñi xét dấu của x + y + z Ta có: 2 2 2
x + y + z = a bc + b ca + c ab 1 a b c ab bc ca (a b)2 (b c)2 (c a)2 2 2 2  = + + − − − = − + − + −
≥ 0, ∀a, b,c 2    
Suy ra x + y + z ≥ ⇒(x + y + ) z ( 2 2 2 0
x + y + z xy yz zx) ≥ 0 3 3 3 3 3 3
x + y + z ≥ 3xyz hay ( 2 a bc) +( 2 b ca) +( 2
c ab) ≥ ( 2 a bc)( 2 b ca)( 2 3
c ab) (ñpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c