SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
HẢI PHÒNG
------------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------
Bài 1. (1,5 ñiểm)
Cho hai biểu thức:
( )
20 45 3 5 : 5;A +=
3
2 9x x x
B
x x +
+
= +
(với
0x >
).
a) Rút gọn các biểu thức
, .A B
b) Tìm các giá trị của
x
sao cho giá trị biểu thức
B
bằng giá trị biểu thức
.A
Bài 2. (1,5 ñiểm)
a) Tìm các giá trị của tham số
m
ñể ñồ thị hai hàm s
( )
4 11y m x= + +
2
2y x m= + +
cắt nhau
tại một ñiểm trên trục tung.
b) Giải hệ phương trình
2 1
3
1 2
1
2 2
1
x
y
x
y
=
+
+ =
+
Bài 3. (2,5 ñiểm)
1. Cho phương trình
2
2 4 4 0x mx m + =
( )
1
(
x
là ẩn số,
m
là tham số).
a) Giải phương trình
( )
1
khi
1.m =
b) Xác ñịnh các giá trị của
m
ñể phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn ñiều
kiện
( )
2
1 1 2 2
12.x x x x+ + =
2. Bài toán có nội dung thực tế
Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm
2 ,m
chiều i giảm ñi
2m
thì
diện tích thửa ruộng ñó tăng thêm
2
30 ;m
nếu chiều rộng giảm ñi
2 ,m
chiều dài tăng thêm
5m
thì diện tích
thửa ruộng giảm ñi
2
20 .m
Tính diện tích thửa ruộng trên.
Bài 4. (3,5 ñiểm)
1. Từ ñiểm
A
nằm ngoài ñường tròn
( )
O
vẽ hai tiếp tuyến
,AD AE
(
,D E
các tiếp ñiểm). Vẽ cát tuyến
ABC
của ñường tròn
(
)
O
sao cho ñiểm
B
nằm giữa hai ñiểm
A
;C
tia
AC
nằm giữa hai tia
AD
.AO
Từ ñiểm
O
kẻ
OI AC
tại
.I
a) Chứng minh năm ñiểm
, , , ,A D I O E
cùng nằm trên một ñường tròn.
b) Chứng minh
IA
là tia phân giác của
DIE
2
. .AB AC AD=
c) Gọi
K
F
lần lượt giao ñiểm của
ED
với
AC
.OI
Qua ñiểm
D
vẽ ñường thẳng song
song với
IE
cắt
OF
AC
lần lượt tại
H
.P
Chứng minh
D
là trung ñiểm của
.HP
2. Một nh trụ diện tích xung quanh
2
140 ( )cm
π
chiều cao
7( ).h cm=
Tính thể tích của hình trụ
ñó.
Bài 5. (1,0 ñiểm)
a) Cho
, ,
x y z
là ba số dương. Chứng minh
( )
1 1 1
9
x y z
x y z
+ + + +
b) Cho
, ,
ba sơng thỏa mãn
6.
a b c
+ + =
Tìm g tr lớn nhất của biểu thức
3 2 3 2 3 2
ab bc ca
A
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +
-------- Hết --------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
HẢI PHÒNG
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ðIỂM MÔN TOÁN
Năm học 2019 - 2020
Bài ðáp án ðiểm
Bài 1
(1,5 ñiểm)
a) (1,0 ñiểm)
(
)
(
)
A 20 45 3 5 : 5 2 5 3 5 3 5 : 5
= + = +
0,25
2
A
=
0,25
Với
0
x
>
2 9
3
x x x
B =
x x
+
+
+
(
)
(
)
3 3
2 9
2
3 3
x x
x x x
B = x
x x x
+
+
+ = + +
+ +
0,25
2 3 2 1
B = x x x
+ + =
0,25
b) (0,5 ñiểm)
ðể giá trị biểu thức
B A
=
2 1 2 2 3
x x
= =
0,25
9
4
x
=
(thỏa mãn)
Vậy
9
4
x
=
thì
B A
=
.
0,25
Bài 2
(1,5 ñiểm)
a) (0,75 ñiểm) Tìm các giá trị của m ñể ñồ thị hàm số
(
)
4 11
y m x
= + +
2
2
y x m
= + +
cắt nhau tại một ñiểm trên trục tung.
Do hai ñồ thị hàm số cắt nhau tại một ñiểm trên trục tung nên
2
4 1
11 2
m
m
+
= +
0,25
2
3
9
m
m
=
0,25
3
3
3
m
m
m
=
= ±
Vậy
3
m
=
thì hai ñồ thị hàm số trên cắt nhau tại một ñiểm trên trục tung.
0,25
b) (0,75 ñiểm) Giải hệ phương trình
2 1
3
1 2
1
2 2
1
x
y
x
y
=
+
+ =
+
ðiều kiện
1
y
hệ phương trình có dạng
2 1
3
1 2
2
4 4
1
x
y
x
y
=
+
+ =
+
0,25
9 9
7
2 14
1 1
2 2 2 2
1 1
x x
x x
y y
= =
+ = =
+ +
0,25
9 9
9 9
14 14
14 14
1 9 1 5
7 2
2 2
1
1 14 1 7
5 5
x x
x x
.
y y ( tm )
y y
= =
= =
= =
+ = =
+ +
Vậy hệ phương trình ñã cho có nghiệm:
9
14
2
5
x
.
y
=
=
0,25
Bài 3
(2,5 ñiểm)
3.1 a) (0,5 ñiểm) Giải phương trình
(
)
2
2 4 4 0 1
x x m + =
khi
1
m .
=
Với
1
m
=
phương trình (1) có dạng:
2
2 0
x x
=
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 2
0 2
x ; x
= =
.
Vậy khi
1
m
=
thì phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
0 2
x ; x
= =
0,25
3.1 b) (1,0 ñiểm) Tìm các giá trị của
m
ñể phương trình (1) có hai nghiệm phâ biệt
1 2
x ;x
thỏa mãn
(
)
2
1 1 2 2
12
x x x x .
+ + =
Tính
(
)
2
2
4 4 2
' m m m = + =
ðể phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì
(
)
2
0 2 0 2
' m m .
> >
0,25
Khi ñó theo hệ thức Vi-et ta có:
1 2
1 2
2
4 4
x x m
x .x m
+ =
=
.
Theo bài ra ta có:
(
)
2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
12 12
x x x x x x x x
+ + = + + =
0,25
(
)
(
)
(
)
2 2
2
1 2 1 2
12 2 4 4 12 4 4 8 0
x x x x m m m m
+ = = =
2
2 0
m m
=
0,25
Giải phương trình ta ñược
2 1
m ; m
= =
ðối chiếu với ñiều kiện
2
m
ta ñược
1
m
=
Vậy
1
m
=
thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
(
)
2
1 1 2 2
12
x x x x .
+ + =
0,25
3.2 (1,0 ñi
ểm)
Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng lên 2m,
chiều dài giảm ñi 2m thì diện tích tăng thêm 30m
2
; và nếu chiều rộng giảm ñi 2m, chiều
dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm ñi 20m
2
. Tính diện tích thửa ruộng trên.
Gọi chiều dài thửa ruộng là
(
)
x m ;
chiều rộng thửa ruộng là
(
)
y m
ðiều kiện
2 2
x ; y ;x y
> > >
0,25
Nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm ñi 2m thì diện tích tăng thêm
30m
2
nên ta có phương trình
(
)
(
)
(
)
2 2 30 17 1
x y xy x y
+ = + =
Nếu chiều rộng giảm ñi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng
giảm ñi 20m
2
nên ta có phương trình
(
)
(
)
(
)
5 2 20 2 5 10 2
x y xy x y
+ = + =
0,25
Từ (1) và (2) ta ñược hệ phương trình
17 2 2 34 3 24 25
2 5 20 2 5 10 17 8
x y x y y x
x y x y x y y
= = = =
+ = + = = =
(thỏa
mãn)
0,25
Vậy diện tích hình chữ nhật là
2
25 8 200
. m
=
0,25
Bài 4
(3,5 ñiểm)
Vẽ hình ñúng cho câu a) Từ một ñiểm A ngoài ñường tròn (O) vhai tiếp
tuyến AD,AE (D,E các tiếp ñiểm). Vẽ cát tuyến ABC của ñường tròn (O)
sao cho ñiểm B nằm giữa A và C, tia AC cắt hai tia AD và AO. Từ ñiểm O kẻ
OI vuông góc với AC tại I.
a) Chứng minh năm ñiểm
A,D,I ,O,E
cùng thuộc một ñường tròn;
b) Chứng minh
IA
là tia phân giác của
DIE
2
. ;
AB AC AD
=
c) Gọi K F lần lượt giao ñiểm của ED với AC OI. Qua ñiểm D vẽ
ñường thẳng song song với IE cắt OF AC lần lượt tai H P. Chứng minh
D là trung ñiểm của HP.
0,5
4.1 a (0,75 ñiểm) Chứng minh năm ñiểm
A,D,I ,O,E
cùng thuộc một ñường tròn;
+ Chứng minh 4 ñiểm
A,D,O,E
thuộc một ñường tròn (1)
0,25
+ + Chứng minh 4 ñiểm
A,D,O,I
thuộc một ñường tròn (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra năm ñiểm
A,D,I ,O,E
cùng thuộc một ñường
0,25
4.1 b (1,0 ñiểm) Chứng minh
IA
là tia phân giác của
DIE
2
. ;
AB AC AD
=
Chứng minh ñược tứ giác
AEID
nội tiếp
EIA DIA
= (3)
0,25
Chứng minh ñược tứ
AE AD AE AD
= = (4)
Từ (3) và (4) suy ra
IA
là tia phân giác của
DIE
0,25
Chứng minh
ABD
#
ADC
0,25
Suy ra
2
AD AB
AD AB.AC
AC AD
= =
(ñpcm)
0,25
4.1 c (0,75 ñi
m)
P
H
F
K
D
I
C
B
O
E
A
P
H
F
K
D
I
C
B
O
E
A
Do :
IE / / HP
ta chứng minh ñược
( )
5
HD FD DP DK
;
IE FE IE KE
= =
0,25
Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài của tam giác IDE nên ta suy ra
ñược
( )
6
DK IP FD ID
;
KE IE FE IE
= =
0,25
+ Từ (5) và (6) suy ra ñpcm
0,25
4.2. (0,5 ñiểm) Một hình trụ có diện tích xung quanh
(
)
2
140
cm
π
và chiều cao
7
h cm.
=
Tính thể tích hình trụ ñó.
Theo bài ra ta có:
2 140 10
rh r cm
π π
= =
Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ, ta có:
(
)
2 2 3
.10 .7 700
V = .r .h= = cm
π π π
Bài 5
(1,0 ñiểm)
a) (0,25 ñiểm)
Áp dụng bất ñẳng thức
2
x y
y x
+
cho hai số
0; 0
> >
x y
ta chứng minh ñược
( )
1 1 1
9
x y z
x y z
+ + + +
0,25
b) (0,75 ñi
ểm)
Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0 . Tìm GTLN của
3 2 3 2 3 2
ab bc ca
A .
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +
Áp dụng bất ñẳng thức ở phần a) ta có:
9
3 2 2
ab ab ab a
;
a b c c a c b
+ +
+ + + +
9
3 2 2
bc bc bc b
;
b c a a c a b
+ +
+ + + +
9
3 2 2
ca ca ca c
c a b b a b c
+ +
+ + + +
0,25
Cộng theo các vế của ba bất ñẳng thức trên ta ñược
9
2 2 2
ab ab a bc bc b ca ca c
A
c a c b a c a b b a b c
+ + + + + + + +
+ + + + + +
9
2
ab bc ab ca bc ca a b c
A
c a a c c b b c a b b a
+ +
+ + + + + +
+ + + + + +
0,25
( )
3
9 9 1
2
A . a b c A .
+ + =
Dấu “=” xảy ra khi
2
a b c
= = =
Vậy
1 2
MaxA a b c .
= = = =
0,25
* Chú ý:
Trên ñây chỉ là ðáp án dự kiến- chưa phải ñáp án chính thức.
0,25
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2019 - 2020 ------------------ MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) --------------------- Bài 1. (1,5 ñiểm) Cho hai biểu thức:
A = ( 20 − 45 + 3 5) : 5; x + 2 x x − 9 B = + (với x > 0 ). x x + 3
a) Rút gọn các biểu thức , A . B
b) Tìm các giá trị của x sao cho giá trị biểu thức B bằng giá trị biểu thức . A Bài 2. (1,5 ñiểm)
a) Tìm các giá trị của tham số m ñể ñồ thị hai hàm số y = (m + 4) x +11 và 2
y = x + m + 2 cắt nhau
tại một ñiểm trên trục tung.  2 1 3x − = −  y +1 2
b) Giải hệ phương trình  ⋅ 1 2x + = 2  y +1 Bài 3. (2,5 ñiểm)
1. Cho phương trình 2
x − 2mx + 4m − 4 = 0 ( )
1 ( x là ẩn số, m là tham số). a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 1.
b) Xác ñịnh các giá trị của m ñể phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn ñiều 1 2 kiện 2 x + x + x x = 12. 1 ( 1 2 ) 2
2. Bài toán có nội dung thực tế
Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2 ,
m chiều dài giảm ñi 2 m thì
diện tích thửa ruộng ñó tăng thêm 2
30 m ; và nếu chiều rộng giảm ñi 2 ,
m chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm ñi 2
20 m . Tính diện tích thửa ruộng trên. Bài 4. (3,5 ñiểm)
1. Từ ñiểm A nằm ngoài ñường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AD, AE ( D, E là các tiếp ñiểm). Vẽ cát tuyến
ABC của ñường tròn (O) sao cho ñiểm B nằm giữa hai ñiểm AC; tia AC nằm giữa hai tia AD A .
O Từ ñiểm O kẻ OI AC tại I. a) Chứng minh năm ñiểm ,
A D, I , O, E cùng nằm trên một ñường tròn.
b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE và 2 A . B AC = AD .
c) Gọi K F lần lượt là giao ñiểm của ED với AC OI. Qua ñiểm D vẽ ñường thẳng song
song với IE cắt OF AC lần lượt tại H và .
P Chứng minh D là trung ñiểm của H . P
2. Một hình trụ có diện tích xung quanh 2
140π (cm ) và chiều cao là h = 7 (cm). Tính thể tích của hình trụ ñó. Bài 5. (1,0 ñiểm)  
a) Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh ( x + y + z ) 1 1 1 + + ≥ 9 ⋅    x y z  b) Cho a, ,
b c là ba số dương thỏa mãn a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab bc ca A = + + ⋅
a + 3b + 2c
b + 3c + 2a
c + 3a + 2b -------- Hết --------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ðIỂM MÔN TOÁN HẢI PHÒNG Năm học 2019 - 2020 Bài ðáp án ðiểm a) (1,0 ñiểm)
A = ( 20 − 45 + 3 5) : 5 = (2 5 − 3 5 + 3 5) : 5 0,25 A = 2 0,25 Với x > 0 x + 2 x x − 9 B = + x x + 3 x + x x − ( x −3)( x +3 2 9 ) Bài 1 B = + = x + 2 + 0,25 x x + 3 x + 3 (1,5 ñiểm) B = x + 2 +
x − 3 = 2 x −1 0,25 b) (0,5 ñiểm)
ðể giá trị biểu thức B = A 0,25
2 x −1 = 2 ⇔ 2 x = 3 9 ⇔ x = (thỏa mãn) 4 0,25 9 Vậy x = thì B = A . 4
a) (0,75 ñiểm) Tìm các giá trị của m ñể ñồ thị hàm số y = (m + 4) x +11 và 2
y = x + m + 2 cắt nhau tại một ñiểm trên trục tung. m + 4 ≠ 1
Do hai ñồ thị hàm số cắt nhau tại một ñiểm trên trục tung nên  0,25 2 11 = m + 2  Bài 2  ≠ − (1,5 ñiểm) m 3 ⇔  0,25 2 m = 9  m ≠ 3 − ⇔  ⇔ m = 3 m = 3 ±  0,25
Vậy m = 3 thì hai ñồ thị hàm số trên cắt nhau tại một ñiểm trên trục tung.  2 1 3x − =  y + 1 2
b) (0,75 ñiểm) Giải hệ phương trình  1 2x + = 2  y +1  2 1 3x − =  y + 1 2
ðiều kiện y ≠ −1 hệ phương trình có dạng  0,25 2 4x + = 4  y +1  9  9 7x = x =    2  14 ⇔  ⇔  0,25 1 1 2x + = 2  = 2 − 2x  y +1  y +1  9  9  9  9 x = x = x = x =   14 14      14  14 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  1 9 1 5 7 2  = 2 − 2.  =  y +1  = y = ( tm )   y +1 14  y +1 7  5  5 0,25  9 x =  14
Vậy hệ phương trình ñã cho có nghiệm: ⇔  . 2  y =  5
3.1 a) (0,5 ñiểm) Giải phương trình 2
x − 2x + 4m − 4 = 0 ( ) 1 khi m = 1.
Với m = 1 phương trình (1) có dạng: 2 x − 2x = 0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = 0; x = 2 . 1 2 0,25
Vậy khi m = 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm x = 0; x = 2 1 2
3.1 b) (1,0 ñiểm) Tìm các giá trị của m ñể phương trình (1) có hai nghiệm phâ biệt x ; x thỏa mãn 2 x + x + x x = 12. 1 ( 1 2 ) 1 2 2
Tính ∆' = m m + = (m − )2 2 4 4 2 Bài 3
ðể phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì 0,25 (2,5 ñiểm)
' > ⇔ (m − )2 0 2
> 0 ⇔ m ≠ 2.
x + x = 2m
Khi ñó theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2  . x .x = 4m − 4  1 2 0,25 Theo bài ra ta có: 2
x + ( x + x ) 2 2
x = 12 ⇔ x + x + x x = 12 1 1 2 2 1 2 1 2
⇔ ( x + x )2 − x x =12 ⇔ (2m)2 − (4m − 4) 2
= 12 ⇔ 4m − 4m − 8 = 0 1 2 1 2 0,25 2
m m − 2 = 0
Giải phương trình ta ñược m = 2; m = 1 −
ðối chiếu với ñiều kiện m ≠ 2 ta ñược m = 1 − 0,25 Vậy m = 1
− thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 2 x + x + x x = 12. 1 ( 1 2 ) 2
3.2 (1,0 ñiểm) Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng lên 2m,
chiều dài giảm ñi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm ñi 2m, chiều
dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm ñi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.
Gọi chiều dài thửa ruộng là x (m) ; chiều rộng thửa ruộng là y (m) ðiều kiện 0,25
x > 2; y > 2; x > y
Nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm ñi 2m thì diện tích tăng thêm
30m2 nên ta có phương trình ( x − 2)( y + 2) = xy + 30 ⇔ x y = 17 ( ) 1
Nếu chiều rộng giảm ñi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng 0,25
giảm ñi 20m2 nên ta có phương trình
(x + 5)( y − 2) = xy − 20 ⇔ 2 − x + 5y = 1 − 0 (2)
Từ (1) và (2) ta ñược hệ phương trình x y = 17
2x − 2y = 34 3  y = 24 x = 25  ⇔  ⇔  ⇔  (thỏa 0,25 2 − x + 5y = 20 − 2
x + 5y = −10 x y = 17 y = 8     mãn)
Vậy diện tích hình chữ nhật là 2 25 8 . = 200m 0,25
Vẽ hình ñúng cho câu a) Từ một ñiểm A ở ngoài ñường tròn (O) vẽ hai tiếp
tuyến AD,AE (D,E là các tiếp ñiểm). Vẽ cát tuyến ABC của ñường tròn (O)
sao cho ñiểm B nằm giữa A và C, tia AC cắt hai tia AD và AO. Từ ñiểm O kẻ
OI vuông góc với AC tại I. Bài 4
a) Chứng minh năm ñiểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một ñường tròn; 0,5
(3,5 ñiểm) b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE và 2 A . B AC = AD ;
c) Gọi K và F lần lượt là giao ñiểm của ED với AC và OI. Qua ñiểm D vẽ
ñường thẳng song song với IE cắt OF và AC lần lượt tai H và P. Chứng minh D là trung ñiểm của HP. E O K C I P B A D H F
4.1 a (0,75 ñiểm) Chứng minh năm ñiểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một ñường tròn;
+ Chứng minh 4 ñiểm A,D,O,E thuộc một ñường tròn (1) 0,25
+ + Chứng minh 4 ñiểm A,D,O,I thuộc một ñường tròn (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra năm ñiểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một ñường 0,25
4.1 b (1,0 ñiểm) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE và 2 A . B AC = AD ;
Chứng minh ñược tứ giác AEID nội tiếp ⇒ = EIA DIA (3) 0,25 Chứng minh ñược tứ = ⇒ = AE AD AE AD (4) 0,25
Từ (3) và (4) suy ra IA là tia phân giác của DIE
Chứng minh ∆ABD # ADC 0,25 AD AB Suy ra 2 =
AD = AB.AC (ñpcm) 0,25 AC AD 4.1 c (0,75 ñi E O K C I P B A D H F m) HD FD DP DK
Do : IE / / HP ta chứng minh ñược = ; = (5) 0,25 IE FE IE KE
Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài của tam giác IDE nên ta suy ra DK IP FD ID 0,25 ñược = ; = (6) KE IE FE IE
+ Từ (5) và (6) suy ra ñpcm 0,25
4.2. (0,5 ñiểm) Một hình trụ có diện tích xung quanh π ( 2 140 cm ) và chiều cao
h = 7cm. Tính thể tích hình trụ ñó.
Theo bài ra ta có: 2π rh = 140π ⇒ r = 10 cm 0,25
Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ, ta có: 2 2 0,25 V =π .r .h=π = π ( 3 .10 .7 700 cm ) a) (0,25 ñiểm) x y
Áp dụng bất ñẳng thức +
≥ 2 cho hai số x > 0; y > 0 ta chứng minh ñược y x 0,25 (  
x + y + z ) 1 1 1 + + ≥ 9    x y z
b) (0,75 ñiểm) Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0 . Tìm GTLN của ab bc ca A = + + .
a + 3b + 2c
b + 3c + 2a
c + 3a + 2b
Áp dụng bất ñẳng thức ở phần a) ta có: 9ab ab ab a ≤ + + 9bc bc bc b ; ≤ + + ; Bài 5
a + 3b + 2c c + a c + b 2
b + 3c + 2a a + c a + b 2 0,25 (1,0 ñiểm) 9ca ca ca c ≤ + +
c + 3a + 2b b + a b + c 2
Cộng theo các vế của ba bất ñẳng thức trên ta ñược ab ab a bc bc b ca ca c 9 A ≤ + + + + + + + + c + a c + b 2 a + c a + b 2 b + a b + c 2 0,25 ab bc   ab ca   bc ca a + b + c ⇔ 9A ≤ + + + + + +      
c + a a + c   c + b b + c   a + b b + a  2 3
⇔ 9A .(a + b + c) = 9 ⇒ A ≤ 1. 2 0,25
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2
Vậy MaxA = 1 ⇔ a = b = c = 2. * Chú ý:
Trên ñây chỉ là ðáp án dự kiến- chưa phải ñáp án chính thức.