Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang

Giới thiệu nội dung đề thi và lời giải chi tiết đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT năm học 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang, kỳ thi được diễn ra vào ngày …/06/2019. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẬU GIANG
-----------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ñiểm)
Câu 1: ðiều kiện ñể hàm số
( )
y m 3 x 3= +
ñồng biến trên R là:
A.
m 3=
B.
m 3
C.
m 3
D.
x 3
Câu 2: Cho hàm số
2
y 3x=
kết luận nào sau ñây ñúng.
A.
y 0=
là giá trị lớn nhất của hàm số
B.
y 0=
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
C. Không xác ñịnh ñược giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Xác ñịnh ñược giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 3: ðiều kiện xác ñịnh của biểu thức
2019
2019
x
là:
A.
x 0
B.
x 1
C.
x 1
hoặc
x 0<
D.
0 x 1<
Câu 4: Cho phương trình
( )
x 2y 2 1 =
, phương trình nào trong các phương trình sau ñây kết hợp
với (1) ñể ñược phương trình vô số nghiệm.
A.
2x 3y 3 =
B.
2x 4y 4 =
C.
1
x y 1
2
+ =
D.
1
x y 1
2
=
Câu 5: Biểu thức
( )
2
5 3 5
có kết quả là:
A. 3 2 5+ B. 3 2 5 C. 2 3 5 D. -3
Câu 6: Cho hai phương trình
2
x 2x a 0 + =
2
x x 2a 0+ + =
. ðể hai phương trình cùng
nghiệm thì:
A.
a 1>
B.
a 1<
C.
1
a
8
>
D.
1
a
8
<
Câu 7: Cho ñường tròn
( )
O;R
và một dây cung
AB R=
. Khi ñó số ño cung nhỏ AB là:
A.
0
60
B.
0
120
C.
0
150
D.
0
100
Câu 8: ðường tròn là hình:
A. Không có trục ñối xứng
B. Có hai trục ñối xứng
C. Có một trục ñối xứng
D. Có vô số trục ñối xứng
Câu 9: Cho phương trình
2
x x 4 0 =
có nghiệm
1 2
x ;x
. Biểu thức
3 3
1 2
A x x= +
có giá trị là:
A.
A 28=
B.
A 13=
C.
A 13=
D.
A 18=
Câu 10: Thể tích hình cầu thay ñổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần:
A. Tăng gấp 16 lần B. Tăng gấp 4 lần
C. Tăng gấp 8 lần D. Tăng gấp 2 lần
Câu 11: Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác ñều cạnh a là:
A.
2
a
π
B.
2
3 a
4
π
C.
2
3 a
D.
2
a
3
π
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. khi ñó trong các khẳng ñịnh sau, khẳng ñịnh nào ñúng?
A.
AB cosC
AC cosB
=
B.
sin B cosC
=
C.
sin B tan C
=
D.
tan B cosC
=
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ñiểm)
Bài 1. (1,0 ñiểm) Rút gọn biểu thức
4 8 2 3 6
A
2 2 3
+ +
=
+
Bài 2. (1,5 ñiểm) không sử dụng m
áy tính cầm tay, hãy giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2 2
5x 13x 6 0
+ =
b)
4 2
x 2x 15 0
+ =
c)
3x 4y 17
5x 2y 11
=
+ =
Bài 3. (1,5 ñiểm)
a) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy vẽ parabol (P):
2
1
y x
2
=
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d):
( )
2
1
y m 1 x m m
2
= + +
ñi qua ñiểm
(
)
M 1; 1
c) Chứng minh rằng parabol (P) luôn cắt ñường thẳng d tịa hai ñiểm phân biệt A B. Gọi
1 2
x ;x
hoàng ñộ hai ñiểm A, B. Tìm m sao cho
2 2
1 2 1 2
x x 6x x 2019
+ + >
Bài 4. (2,5 ñiểm)
Cho ñường tròn tâm (O) với ñáy AB cố ñịnh không phải ñường kính. Gọi C ñiểm thuộc cung lớn
AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt ñiểm chính giữa của cung nhỏ AB; AC . Gọi I giao ñiểm
của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp.
b) Chứng minh
MK.MN MI.MC
=
c) chứng minh tam giác AKI cân tại K.
Bài 5: Với
x 0
, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
x 3x 2019
A
x
+
=
-------- HẾT --------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.A
7.A 8.D 9.C 10.C 11.D 12.B
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1:
4 8 2 3 6
A
2 2 3
+ +
=
+
4 2 2 2 3 2 3
2 2 3
+ +
=
+
4 3 2 3 2 3
2 2 3
+
=
+
(
)
(
)
2 2 3 2 2 2 2. 3
2 2 3
+ + +
=
+
(
)
(
)
2 2 3 2 2 2 3
2 2 3
+ + +
=
+
(
)
(
)
2 2 3 1 2
2 2 3
+ +
=
+
1 2
= +
Vậy
A 1 2
= +
Bài 2:
a)
2 2
5x 13x 6 0
+ =
Ta có
2
13 4.5.6 289 0 17
= + = > =
phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
13 17 2
x
2.5 5
13 17
x 3
2.5
+
= =
= =
Vậy phương trình có tập nghiệm:
2
S ; 3
5
=
b)
4 2
x 2x 15 0
+ =
ðặt
(
)
2
t x t 0
=
khi ñó ta có phương trình:
(
)
(
)
2
t 2t 15 0 t 5 t 3 0
+ = + =
(
)
( )
t 5 ktm
t 3 tm
=
=
Với
2
x 3
t 3 x 3
x 3
=
= =
=
Vậy phương trình có tập nghiệm:
{
}
S 3
= ±
c)
3x 4y 17 3x 4y 17 13x 39 x 3 x 3
10x 4y 22 5x 2y 11 5.3 2y 11 y 2
5x 2y 11
= = = = =
+ = + = + = =
+ =
Bài 3:
a) Tự vẽ
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d):
( )
2
1
y m 1 x m m
2
= + +
ñi qua ñiểm
(
)
M 1; 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
(
)
M 1; 1
thuộc (d):
( )
2
1
y m 1 x m m
2
= + +
nên thay tọa ñộ M vào d ta ñược:
( )
2 2
1 1
1 m 1 .1 m m m m m 1 1 0
2 2
= + + + + + =
( )
2
1 1
m 2m 0 m m 4 0
2 2
+ = + =
m 0
m 4
=
=
Vậy
m 0;m 4
= =
thỏa mãn bài toán
c) Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của P và d là:
( )
2 2
1 1
x m 1 x m m
2 2
= + +
( ) ( )
2 2
1 1
x m 1 x m m 0 1
2 2
=
Ta có
( )
2
2
1 1
m 1 4. . m m
2 2
=
2 2
m 2m 1 m 2m
= + + +
2
2m 1 0
= + >
với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biết với mọi m
Nên P luôn cắt d tại hai ñiểm phân biệt A và B
Theo vi-ét ta có:
(
)
1 2
2
1 2
x x 2 m 1
x .x m 2m
+ =
=
Theo ñề ta có:
2 2
1 2 1
2
x x 6x x 2019
+ + >
(
)
2
1 2 1 2
x x 4x x 2019 0
+ + >
( )
(
)
2
2
2 m 1 4 m 2m 2019 0
+ >
2 2
4m 8m 4 4m 8m 2019 0
+ >
16m 2015 0
>
16m 2015
>
2015
m
16
<
Bài 4:
a) Ta có:
ABN NMC= (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
HBI HMI =
Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ giác có hai ñỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
bằng nhau).
b) Ta có
MNB ACM= (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
MNI MCK =
Xét tam giác MIN và tam giác MKC ta có:
NMC : chung
( )
MNI MCK cmt=
( )
MI MK
MIN MKC g g MK.MN MI.MC
MN MC
= = =
c) Ta có
MNI MCK= (cmt) nên tứ giác NCIK nội tiếp
HKI NCI NCM = = ( góc ngoài và góc trong tại ñỉnh ñối diện của tứ giác nội tiếp)
Lại có
sdMN
NMC
2
=
(góc nội tiếp bằng nửa số ño cung bị chắn)
sdAN sdBM sdAN sdAM sdMN
AHN
2 2 2
+ +
= = =
(góc có ñỉnh bên trong ñường tròn)
NCM AHK HKI AHK = = mà chúng ở vị trí so le trong
AH / /KI
Chứng minh tương tự ta có
AKH KHI=
mà chúng ở vị trí so le trong
AK / /HI
Xét tứ giác AHIK ta có
AH / /KI
AK / /HI
AHKI là hình bình hành (1)
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp
MHB MIB = (hai góc nt cùng chắn cung MB)
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp
NKC KIC = (hai góc nt cùng chắn cung NC)
( )
MIB NIC dd=
MHB NKI =
AHK AKH AHK
= cân tại H
(
)
AH AK 2
=
Từ (1) và (2)
tứ giác AHIK là hình thoi
KA KI AKI
=
cân tại K (ñpcm)
Bài 5: ðiều kiện
x 0
Ta có
2
2 2
x 3x 2019 3 2019
A 1
x x x
+
= = +
ðặt
( )
1
t t 0
x
=
ta ñược:
2 2
1
A 1 3t 2019t 2019 t t 1
673
= + = +
2 2
2
1 1 1
2019 t 2t 2019 1
1346 1346 1346
= + +
2
1 2689 2689
2019 t
1346 2692 2692
= +
với mọi t thuộc R
Dấu “=” xảy ra khi
( )
1
t tm
1346
=
. Vậy
2689
min A
2692
=
khi
( )
1
t x 1346 tm
1346
= =
------------- HẾT -------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẬU GIANG NĂM HỌC 2019 - 2020 ----------------- MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ñiểm)
Câu 1: ðiều kiện ñể hàm số y = (−m + 3) x − 3 ñồng biến trên R là: A. m = 3 B. m ≤ 3 C. m ≥ 3 D. x ≠ 3 Câu 2: Cho hàm số 2
y = −3x kết luận nào sau ñây ñúng.
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
C. Không xác ñịnh ñược giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Xác ñịnh ñược giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. 2019
Câu 3: ðiều kiện xác ñịnh của biểu thức 2019 − là: x A. x ≠ 0 B. x ≥ 1 C. x ≥ 1 hoặc x < 0 D. 0 < x ≤ 1
Câu 4: Cho phương trình x − 2y = 2( )
1 , phương trình nào trong các phương trình sau ñây kết hợp
với (1) ñể ñược phương trình vô số nghiệm. 1 1 A. 2x − 3y = 3 B. 2x − 4y = 4 − C. − x + y = −1 D. x − y = 1 − 2 2
Câu 5: Biểu thức ( − )2 5 3 − 5 có kết quả là: A. 3 + 2 5 B. 3 − 2 5 C. 2 − 3 5 D. -3
Câu 6: Cho hai phương trình 2 x − 2x + a = 0 và 2
x + x + 2a = 0 . ðể hai phương trình cùng vô nghiệm thì: 1 1 A. a > 1 B. a < 1 C. a > D. a < 8 8
Câu 7: Cho ñường tròn (O;R) và một dây cung AB = R . Khi ñó số ño cung nhỏ AB là: A. 0 60 B. 0 120 C. 0 150 D. 0 100
Câu 8: ðường tròn là hình:
A. Không có trục ñối xứng
C. Có một trục ñối xứng
B. Có hai trục ñối xứng
D. Có vô số trục ñối xứng
Câu 9: Cho phương trình 2
x − x − 4 = 0 có nghiệm x ; x . Biểu thức 3 3 A = x + x có giá trị là: 1 2 1 2 A. A = 28 B. A = 1 − 3 C. A = 13 D. A = 18
Câu 10: Thể tích hình cầu thay ñổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần: A. Tăng gấp 16 lần B. Tăng gấp 4 lần C. Tăng gấp 8 lần D. Tăng gấp 2 lần
Câu 11: Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác ñều cạnh a là: 2 3 a π 2 a π A. 2 a π B. C. 2 3 a π D. 4 3
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. khi ñó trong các khẳng ñịnh sau, khẳng ñịnh nào ñúng? AB cos C A. = B. sin B = cos C C. sin B = tan C D. tan B = cos C AC cos B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ñiểm) 4 + 8 + 2 − 3 − 6
Bài 1. (1,0 ñiểm) Rút gọn biểu thức A = 2 + 2 − 3
Bài 2. (1,5 ñiểm) không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3x − 4y = 17 a) 2 2 5x +13x − 6 = 0 b) 4 2 x + 2x −15 = 0 c) 5x + 2y =11
Bài 3. (1,5 ñiểm) 1
a) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy vẽ parabol (P): 2 y = x 2 1
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d): y = (m − ) 2 1 x + m + m ñi qua ñiểm M (1; )1 − 2
c) Chứng minh rằng parabol (P) luôn cắt ñường thẳng d tịa hai ñiểm phân biệt A và B. Gọi x ; x là 1 2
hoàng ñộ hai ñiểm A, B. Tìm m sao cho 2 2 x + x + 6x x > 2019 1 2 1 2 Bài 4. (2,5 ñiểm)
Cho ñường tròn tâm (O) với ñáy AB cố ñịnh không phải ñường kính. Gọi C là ñiểm thuộc cung lớn
AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là ñiểm chính giữa của cung nhỏ AB; AC . Gọi I là giao ñiểm
của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp. b) Chứng minh MK.MN = MI.MC
c) chứng minh tam giác AKI cân tại K. 2 x − 3x + 2019
Bài 5: Với x ≠ 0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2 x
-------- HẾT -------- HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.A 7.A 8.D 9.C 10.C 11.D 12.B PHẦN II: TỰ LUẬN 4 + 8 + 2 − 3 − 6 4 + 2 2 + 2 − 3 − 2 3 Bài 1: A = = 2 + 2 − 3 2 + 2 − 3 (2+ 2 − 3)+(2 2 +2− 2. 3) 4 + 3 2 − 3 − 2 3 = = 2 + 2 − 3 2 + 2 − 3
(2+ 2 − 3)+ 2(2+ 2 − 3) (2+ 2 − 3)(1+ 2) = = = 1+ 2 2 + 2 − 3 2 + 2 − 3 Vậy A = 1 + 2 Bài 2: a) 2 2 5x +13x − 6 = 0 Ta có 2
∆ = 13 + 4.5.6 = 289 > 0 ⇒ ∆ = 17  13 − +17 2 x = =  1 ⇒ 2.5 5
phương trình có hai nghiệm phân biệt  −13 −17 x = = −3 2  2.5 2 
Vậy phương trình có tập nghiệm: S =  ; 3 −  5  b) 4 2 x + 2x −15 = 0 ðặt 2
t = x ( t ≥ 0) khi ñó ta có phương trình: 2
t + 2t −15 = 0 ⇔ (t + 5)(t − 3) = 0 t = 5 − (ktm) ⇒  t = 3  (tm)  x = 3 Với 2
t = 3 ⇒ x = 3 ⇔ x = − 3
Vậy phương trình có tập nghiệm: S = {± } 3 3  x − 4y = 17  3x − 4y = 17  13x = 39  x = 3  x = 3 c)  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  5x + 2y = 11 1   0x + 4y = 22 5  x + 2y = 11 5.3 + 2y = 11  y = 2 − Bài 3: a) Tự vẽ 1
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d): y = (m − ) 2 1 x + m + m ñi qua ñiểm M (1; )1 − 2 1 Vì M (1; )1 − thuộc (d): y = (m − ) 2 1 x +
m + m nên thay tọa ñộ M vào d ta ñược: 2 1 − = (m − ) 1 1 2 2 1 .1 + m + m ⇔ m + m + m −1 +1 = 0 2 2 1 1 2
⇔ m + 2m = 0 ⇔ m(m + 4) = 0 2 2  m = 0 ⇔ m = 4−
Vậy m = 0; m = −4 thỏa mãn bài toán c)
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của P và d là: 1 1 2 x = (m − ) 2 1 x + m + m 2 2 1 1 2 ⇔ x − (m − ) 2 1 x − m − m = 0( ) 1 2 2 1  1  Ta có ∆ = −  (m − ) 2 2 1  − 4. . − m − m    2  2  2 2 ∆ = m − 2m +1+ m + 2m 2
∆ = 2m +1 > 0 với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biết với mọi m
Nên P luôn cắt d tại hai ñiểm phân biệt A và B x + x = 2 m −1 1 2 ( ) Theo vi-ét ta có:  2 x .x = −m − 2m  1 2 Theo ñề ta có: 2 2
x + x + 6x x > 2019 1 2 1 2
⇔ (x + x )2 + 4x x − 2019 > 0 1 2 1 2 ⇔  ( − ) 2 +  ( 2 2 m 1 4 −m − 2m) − 2019 > 0 2 2
⇔ 4m − 8m + 4 − 4m − 8m − 2019 > 0 ⇔ 1 − 6m − 2015 > 0 ⇔ 1 − 6m > 2015 2015 ⇔ m < 16 Bài 4: a) Ta có: = ABN
NMC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau) ⇒ = HBI
HMI ⇒ Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ giác có hai ñỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau). b) Ta có = MNB
ACM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau) ⇒ = MNI MCK
Xét tam giác MIN và tam giác MKC ta có: NMC : chung = MNI MCK (cmt) ⇒ ∆ = ∆ ( − ) MI MK MIN MKC g g ⇒ = ⇒ MK.MN = MI.MC MN MC c) Ta có = MNI
MCK (cmt) nên tứ giác NCIK nội tiếp ⇒ = = HKI NCI
NCM ( góc ngoài và góc trong tại ñỉnh ñối diện của tứ giác nội tiếp) sdMN Lại có NMC =
(góc nội tiếp bằng nửa số ño cung bị chắn) 2 + + sdAN sdBM sdAN sdAM sdMN AHN = = =
(góc có ñỉnh bên trong ñường tròn) 2 2 2 ⇒ = ⇒ = NCM AHK HKI
AHK mà chúng ở vị trí so le trong ⇒ AH / /KI
Chứng minh tương tự ta có = AKH
KHI mà chúng ở vị trí so le trong ⇒ AK / /HI AH / /KI
Xét tứ giác AHIK ta có 
⇒ AHKI là hình bình hành (1) AK / /HI 
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp ⇒ = MHB
MIB (hai góc nt cùng chắn cung MB)
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp ⇒ = NKC
KIC (hai góc nt cùng chắn cung NC) Mà = MIB NIC(dd) ⇒ = MHB NKI ⇒ = AHK AKH ⇒ A
∆ HK cân tại H ⇒ AH = AK (2)
Từ (1) và (2) ⇒ tứ giác AHIK là hình thoi ⇒ KA = KI ⇒ A ∆ KI cân tại K (ñpcm)
Bài 5: ðiều kiện x ≠ 0 2 x − 3x + 2019 3 2019 Ta có A = =1− + 2 2 x x x 1 ðặt t = (t ≠ 0) ta ñược: x  2 2 1   1 1     1  2 2
A = 1 − 3t + 2019t = 2019 t − t +1   2 = 2019 ≥ t − 2t +    − 2019 +1    673   1346 1346    1346   2  1  2689 2689 = 2019 t − + ≥  
với mọi t thuộc R  1346  2692 2692 1 2689 1 Dấu “=” xảy ra khi t = (tm) . Vậy min A = khi t = ⇒ x = 1346(tm) 1346 2692 1346
------------- HẾT -------------