Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên

Giới thiệu nội dung đề thi và lời giải chi tiết đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT năm học 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên, kỳ thi được diễn ra vào ngày 05/06/2019. Mời các bạn đón xem!

Trang 1/6 - WordToan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
---------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2019 – 2020
Bài thi: Toán – Phần trắc nghiệm
Ngày thi: 05/6/2019
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát ñề
Câu 1: Xác ñịnh tham số
a
ñể hệ phương trình
( )
1 2
2 3
a x y a
x y
= +
=
có nghiệm duy nhất.
A.
3a
. B.
0a
. C.
2a
. D.
1a
.
Câu 2: Tìm
m
ñể ñường thẳng
( )
2
: ( 0)d y m x m m= +
song song với ñường thẳng
( )
'
: 4 2d y x=
.
A.
4m
=
. B.
2m
=
. C.
4m
=
. D.
2m
=
.
Câu 3: Tính chiều cao của ñài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của ñài kiểm soát ñược chiếu bởi ánh
sáng mặt trời xuống ñất khoảng 200
m
và góc tạo bởi tia sáng với mặt ñất là
'
25 24
o
(kết quả làm tròn ñến
hàng ñơn vị)
A. 221
m
. B. 181
m
.
C. 86
m
. D. 95
m
.
Câu 4: Cho ñường tròn
( )
;10O cm
và ñáy
AB
cách tâm
O
một khoảng bằng 6
cm
. Tính ñộ dài ñáy
AB
.
A. 16
cm
. B. 12
cm
. C. 8
cm
. D. 10
cm
.
Câu 5: Cho
ABC
vuông tại
A
, ñường cao
AH
. Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A.
2
.AH HB BC=
. B.
2
.AH HB AB=
. C.
2
.AH HB HC=
. D.
2
.AH HB AC=
.
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol ñược biểu diễn bởi ñồ thị của hàm số
2
y x= . Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4
m
. Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật
có chiều rộng là 2,4
m
. Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu ñể ô tô có thể ñi qua cổng?
A. 2,4
m
. B. 1,44
m
. C. 4
m
. D. 2,56
m
.
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa ñường tròn ñường kính
AB
,
AC
,
CB
. Biết
DC
vuông góc với
AB
tại
C
, khi
ñó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa ñường tròn nói trên và diện tích hình tròn bán kính
DC
A.
7
3
.
B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Trang 2/6Diễn ñàn giáo viên Toán
Câu 8: Căn bậc hai số học của 36 là
A. -6. B. 6. C. 72. D. 18.
Câu 9: Gọi
S
là tập các giá trị số nguyên của
m
ñể ñường thẳng
y x m
= +
và parabol
2
y x
=
cắt nhau tại
hai ñiểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của tập
S
.
A. 5. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào ñồng biến trên R?
A.
5
y x
= +
. B.
2 1
y x
= +
. C.
2019 2
y x
=
. D.
2020
y
=
.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của
m
ñể hàm số bậc nhất
(
)
2019 2020
y m x= +
nghịch biến trên .
A.
2019
m
>
. B.
2019
m
>
. C.
2019
m
<
.
D.
2019
m
<
.
Câu 12: Cho
ABC
vuông tại
A
. Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A.
sin
AC
B
AB
=
. B.
sin
AB
B
BC
=
. C.
sin
AB
B
AC
=
. D.
sin
AC
B
BC
=
.
Câu 13: Biểu thức
2 8
x
có nghĩa khi và chỉ khi
A.
4
x
. B.
4
x
. C.
4
x
. D.
4
x
.
Câu 14: Cho hình vẽ, biết
AB
là ñường kính của ñường tròn tâm
O
,
40
o
ABC = . Tính số ñó góc
BMC
.
A.
40
o
. B.
60
o
. C.
80
o
. D.
50
o
.
Câu 15: Tìm
m
ñể ñồ thị hàm số
(
)
2
5
y m x
= +
ñi qua ñiểm
(
)
1;2
A
.
A.
3
m
=
. B.
6
m
=
. C.
3
m
=
. D.
7
m
=
.
Câu 16: Tâm
O
của ñường tròn
(
)
;5
O cm
cách ñường thẳng
d
một khoảng bằng 6
cm
. Tìm số ñiểm chung
của ñường thẳng
d
và ñường tròn
(
)
;5
O cm
.
A. Có ít nhất một ñiểm chung B. Có hai ñiểm chung phân biệt
C. Có một ñiểm chung duy nhất D. Không có ñiểm chung
Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu 7
cm
. Tính diện tích bề mặt quả bóng
(lấy
3,14
π
và kết quả làm tròn ñến chữ số thập phân thứ hai)
A. 381,5(
2
cm
). B. 153,86(
2
cm
). C. 615,44(
2
cm
). D. 179,50(
2
cm
).
Câu 18: phương trình nào sau ñây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
2
2 0
x x
+ =
.
B.
2 5 0
x
+ =
.
C.
3 4 6 0
xy x
+ =
.
D.
3 2
2 0
x x
+ =
.
Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của ñồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số ño là
A.
80
o
. B.
240
o
. C.
120
o
. D.
40
o
.
Câu 20: Giá trị biểu thức
1 1
2 1 2 1
E =
+
bằng
A.
2
.
B.
2 2
.
C.
2
.
D.
2 2
.
Câu 21: Hệ số góc của ñường thẳng
(
)
: 2 3
d y x
= +
Trang 3/6 - WordToan
A.
2
.
B.
3
2
. C.
3
2
.
D.
3
.
Câu 22: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3 1
2 1
xy x
y x
+ =
=
. B.
3
2 1
x y
x y
+ =
+ =
.
C.
2
3 1
2 1
x y
x y
+ =
+ =
. D.
2
2 1
2 1
x y
x y
=
+ =
.
Câu 23: Cho hàm số
2
9
y x
= . Khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
A. Hàm số nghịch biến khi
0
x
>
. B. Hàm số ñồng biến trên
.
C. Hàm số ñồng biến khi
0
x
>
. D. Hàm số ñồng biến khi
0
x
<
.
Câu 24: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước
0,5 2,4
m m
×
người ta gò tấm tôn ñó thành mặt xung
quanh của thùng ñựng nước hình trụ có chiều cao bằng
0,5
m
(phần mép hàn không ñáng kể).
Tính thể tích
V
của thùng.
A.
12
25
V
π
=
(
3
m
). B.
36
25
V
π
=
(
3
m
). C.
6
5
V
π
=
(
3
m
). D.
18
25
V
π
=
(
3
m
).
Câu 25: Nghiệm tổng quát của phương trình
2 1
x y
=
A.
1 2
x
y x
=
. B.
2 1
x
y x
=
. C.
2 1
x
y x
= +
. D.
2 1
x
y x
= +
-----HẾT-----
ðáp án phần thi trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
A
C
B
D
B
B
B B D D D A D C A C C A B C D B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 ñiểm).
a) Rút gọn biểu thức
5( 5 2) 20
P = +
.
b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5).
c) Giải hệ phương trình
3 7
5
x y
x y
=
+ =
.
Câu 2(1,5 ñiểm). Cho phương trình
2
4 1 0
x x m
+ =
(m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ñiều kiện:
1 1 2 2
( 2) ( 2) 20
x x x x
+ + + =
.
Trang 4/6Diễn ñàn giáo viên Toán
Câu 3(1,5 ñiểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp ñường tròn (O). Vẽ các ñường cao BD, CE của
tam giác
ABC (
,
D AC E AB
).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp ñường tròn.
b) Gọi giao ñiểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M.
Chứng minh:
2 2 2
1 1 1
MD KD AD
= +
.
Câu 4(0,5 ñiểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn:
2 2 2
3
x y z xyz
+ + =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
4 4 4
x y z
P
x yz y xz z xy
= + +
+ + +
*******HẾT*******
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ðÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1
(1,5 ñiểm).
a) Rút gọn biểu thức
5( 5 2) 20
P = +
.
b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5).
c) Giải hệ phương trình
3 7
5
x y
x y
=
+ =
.
a
a) Rút gọn biểu thức
5( 5 2) 20
P = +
5( 5 2) 20 5. 5 2 5 2 5 5
P
= + = + =
Vậy P = 5.
b b)
Tìm giá tr
c
a m ñ
ñư
ng th
ng
(d): y = mx + 3
ñi qua ñi
m
A(1;5)
ðường thẳng (d): y = mx +3 ñi qua ñiểm A(1;5) nên ta có:
5 = m.1 + 3 m = 2
Vậy với m = 2 thì ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5).
c
c) Giải hệ phương trình
3 7
5
x y
x y
=
+ =
.
Ta có:
3 7 5 5 3 3
5 3 (5 ) 7 4 12 5 2
x y y x y x x x
x y x x x y x y
= = = = =
+ = = = = =
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2)
Câu 2(1,5 ñiểm). Cho phương trình
2
4 1 0
x x m
+ =
(m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ñiều kiện:
Trang 5/6 - WordToan
1 1 2 2
( 2) ( 2) 20
x x x x
+ + + =
.
a)
Gi
i phương tr
ình v
i
m = 4
Với m = 4 ta có phương trình:
2 2
4 4 1 0 4 3 0 (1)
x x x x + = + =
Phương trình (1) có hệ số a = 1; b = -4; c = 3 => a + b + c = 0.
Nên phương trình (1) có hai nghiệm là:
1 2
1; 3
c
x x
a
= = =
Vậy với m = 4 thì tập nghiệm của phương trình là:
{
}
1;3
S =
b
Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ñiều kiện:
1 1 2 2
( 2) ( 2) 20
x x x x
+ + + =
Phương trình:
2
4 1 0(*)
x x m + =
' 2
( 2) 1( 1) 5
m m
= =
ðể phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
thì
'
0 5 0 5
m m
> > <
Theo hệ thức Vi-et ta có:
1 2
1 2
4
. 1
b
x x
a
c
x x m
a
+ = =
= =
Ta có:
1 1 2 2
2 2
1 1 2 2
2 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
( 2) ( 2) 20
2 2 20
2( ) 20
( ) 2 . 2( ) 20
4 2( 1) 2.4 20
16 2( 1) 8 20
1 2
3( )
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x
m
m
m
m tm
+ + + =
+ + + =
+ + + =
+ + + =
+ =
+ =
=
=
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Câu 3
(1,5 ñiểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp ñường tròn (O). Vẽ các ñường
cao BD, CE của tam giác ABC (
,
D AC E AB
).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp ñường tròn.
b) Gọi giao ñiểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M.
Chứng minh:
2 2 2
1 1 1
MD KD AD
= +
.
x
M
K
E
D
O
B
C
A
Trang 6/6Diễn ñàn giáo viên Toán
a
Vì BD, CE là hai ñường c
ao của tam giác ABC nên
0
90
BEC BDC= =
Xét tứ giác BCDE có
0
90
BEC BDC= = (cmt) nên hai ñỉnh E, D kề nhau cùng nhìn
cạnh BC dưới các góc 90
0
, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. (dhnb).
b) Kẻ tiếp tuyến Ax với ñường tròn (O)
Suy ra:
OA Ax
+ Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên
BCD AED
= (1) (cùng bù
với
BED
)
+ Xét ñường tròn (O) có
BAx BCA
= (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc
nội tiếp cùng chắn cung AB)
Từ (1) và (2) suy ra:
BAx AED
= mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED
{
}
( )
Ax AO cmt ED AO M
=
Xét tam giác ADK vuông t
ại D có DM là ñường cao.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2 2 2
1 1 1
DM DK DA
= +
(ñpcm)
Câu 4(0,5 ñiểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn:
2 2 2
3
x y z xyz
+ + =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
4 4 4
x y z
P
x yz y xz z xy
= + +
+ + +
2 2 2
3 3
x y z
x y z xyz
yz xz xy
+ + = + + =
Áp dụng bất ñẳng thức Cô-si cho hai số dương
;
x y
yz xz
ta có:
2
2 .
x y x y
yz xz yz x z
+ =
Tương tự ta cũng có:
2 2
;
y z z x
xz xy x xy yz y
+ +
2 2 2
x y y z z x
yz xz xz xy xy yz z x y
+ + + + + + +
1 1 1 1 1 1
3
x y z
yz zx xy x y z x y z
+ + + + + +
Lại có:
2
4 4 2
4
1 1 1 1 1 1 1
2 2 .2. . ( )
4 4
2
x
x yz x yz x yz
x yz y z
yz y z
+ = = +
+
Tương tự
2 2
4 4
1 1 1 1 1 1
( ); ( )
4 4
y z
y xz x z z xy x y
+ +
+ +
Suy ra
2 2 2
4 4 4
1 2 2 2 1 1 1 1 3
( ) ( )
4 2 2
3
2
x y z
P
x yz y xz z xy x y z x y z
P
= + + + + = + +
+ + +
=>
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HƯNG YÊN
Năm học 2019 – 2020 ---------------
Bài thi: Toán – Phần trắc nghiệm ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/6/2019
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát ñề (  a − )
1 x y = a + 2
Câu 1: Xác ñịnh tham số a ñể hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. 2x y = 3  A. a ≠ 3 . B. a ≠ 0 . C. a ≠ 2 − . D. a ≠ 1.
Câu 2: Tìm m ñể ñường thẳng (d ) 2
: y = m x + m (m ≠ 0) song song với ñường thẳng ( '
d ) : y = 4x − 2 . A. m = 4 − . B. m = 2 − . C. m = 4 . D. m = 2 .
Câu 3: Tính chiều cao của ñài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của ñài kiểm soát ñược chiếu bởi ánh
sáng mặt trời xuống ñất khoảng 200 m và góc tạo bởi tia sáng với mặt ñất là o '
25 24 (kết quả làm tròn ñến hàng ñơn vị) A. 221 m . B. 181 m . C. 86 m . D. 95 m .
Câu 4: Cho ñường tròn ( ;
O 10cm) và ñáy AB cách tâm O một khoảng bằng 6 cm . Tính ñộ dài ñáy AB . A. 16 cm . B. 12 cm . C. 8 cm . D. 10 cm .
Câu 5: Cho △ABC vuông tại A , ñường cao AH . Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng? A. 2 AH = H . B BC . B. 2 AH = H . B AB . C. 2 AH = H . B HC . D. 2 AH = H . B AC .
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol ñược biểu diễn bởi ñồ thị của hàm số 2
y = −x . Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m . Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật
có chiều rộng là 2,4 m . Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu ñể ô tô có thể ñi qua cổng? A. 2,4 m . B. 1,44 m . C. 4 m . D. 2,56 m .
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa ñường tròn ñường kính AB , AC , CB . Biết DC vuông góc với AB tại C , khi
ñó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa ñường tròn nói trên và diện tích hình tròn bán kính DC là 7 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 Trang 1/6 - WordToan
Câu 8: Căn bậc hai số học của 36 là A. -6. B. 6. C. 72. D. 18.
Câu 9: Gọi S là tập các giá trị số nguyên của m ñể ñường thẳng y = 6x + m − 5 và parabol 2
y = x cắt nhau tại
hai ñiểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của tập S . A. 5. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào ñồng biến trên R?
A. y = −x + 5 . B. y = 2x +1.
C. y = 2019 − 2x . D. y = 2020 .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m ñể hàm số bậc nhất y = (2019 − m) x + 2020 nghịch biến trên ℝ. A. m > 2 − 019 . B. m > 2019 . C. m < 2019 . D. m < 2 − 019 .
Câu 12: Cho△ABC vuông tại A . Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng? AC AB AB AC A. sin B = . B. sin B = . C. sin B = . D. sin B = . AB BC AC BC
Câu 13: Biểu thức 2x − 8 có nghĩa khi và chỉ khi A. x ≤ 4 − . B. x ≤ 4 . C. x ≥ 4 − . D. x ≥ 4 .
Câu 14: Cho hình vẽ, biết AB là ñường kính của ñường tròn tâm O , 40o ABC = . Tính số ñó góc BMC . A. 40o . B. 60o . C. 80o . D. 50o .
Câu 15: Tìm m ñể ñồ thị hàm số y = (m + ) 2
5 x ñi qua ñiểm A( 1 − ; 2) . A. m = 3 − . B. m = 6 . C. m = 3 . D. m = 7 − .
Câu 16: Tâm O của ñường tròn ( ;
O 5cm) cách ñường thẳng d một khoảng bằng 6 cm . Tìm số ñiểm chung
của ñường thẳng d và ñường tròn ( ; O 5cm) .
A. Có ít nhất một ñiểm chung
B. Có hai ñiểm chung phân biệt
C. Có một ñiểm chung duy nhất D. Không có ñiểm chung
Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu 7 cm . Tính diện tích bề mặt quả bóng
(lấy π ≈ 3,14 và kết quả làm tròn ñến chữ số thập phân thứ hai) A. 381,5( 2 cm ). B. 153,86( 2 cm ). C. 615,44( 2 cm ). D. 179,50( 2 cm ).
Câu 18: phương trình nào sau ñây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
x + x − 2 = 0 . B. 2 − x + 5 = 0 .
C. 3xy + 4x − 6 = 0 . D. 3 2 x + 2x = 0 .
Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của ñồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số ño là A. 80o . B. 240o . C. 120o . D. 40o . 1 1
Câu 20: Giá trị biểu thức E = − bằng 2 −1 2 +1 A. −2 . B. 2 − 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 21: Hệ số góc của ñường thẳng (d ): y = 2 − x + 3 là
Trang 2/6 – Diễn ñàn giáo viên Toán −3 3 A. −2 . B. . C. . D. 3 . 2 2
Câu 22: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? xy + 3x = 1 x + y = 3 2 x + 3y =1 x − 2y = 1 A.  . B.  . C.  . D.  . y − 2x = 1  2x + y = 1  −x + 2y = 1  2 x + 2 y = 1 −  Câu 23: Cho hàm số 2
y = 9x . Khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
A. Hàm số nghịch biến khi x > 0 .
B. Hàm số ñồng biến trên ℝ.
C. Hàm số ñồng biến khi x > 0 .
D. Hàm số ñồng biến khi x < 0 .
Câu 24: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 0,5m × 2, 4m người ta gò tấm tôn ñó thành mặt xung
quanh của thùng ñựng nước hình trụ có chiều cao bằng 0,5m (phần mép hàn không ñáng kể).
Tính thể tích V của thùng. 12 36 6 18 A. V = ( 3 m ). B. V = ( 3 m ). C. V = ( 3 m ). D. V = ( 3 m ). 25π 25π 5π 25π
Câu 25: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x y = 1 là x ∈ ℝ x ∈ ℝ x ∈ ℝ x ∈ ℝ A.  . B.  . C.  . D.  y = 1− 2xy = 2x −1  y = 2x +1  y = 2x +1  -----HẾT-----
ðáp án phần thi trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D D A C B D B B B B D D D A D C A C C A B C D B PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 ñiểm).
a) Rút gọn biểu thức P = 5( 5 + 2) − 20 .
b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5). 3  x y = 7
c) Giải hệ phương trình  . x + y = 5 
Câu 2(1,5 ñiểm). Cho phương trình 2
x − 4x + m −1 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ñiều kiện:
x (x + 2) + x (x + 2) = 20 . 1 1 2 2 Trang 3/6 - WordToan
Câu 3(1,5 ñiểm). Cho tam giác ABC nhọn (ABtam giác ABC ( D AC, E AB ).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp ñường tròn.
b) Gọi giao ñiểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M. 1 1 1 Chứng minh: = + . 2 2 2 MD KD AD
Câu 4(0,5 ñiểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: 2 2 2
x + y + z = 3xyz 2 2 2 x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + 4 4 4 x + yz y + xz z + xy *******HẾT*******
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. ðÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 ñiểm).
a) Rút gọn biểu thức P = 5( 5 + 2) − 20 .
b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5). 3  x y = 7
c) Giải hệ phương trình  . x + y = 5  a
a) Rút gọn biểu thức P = 5( 5 + 2) − 20
P = 5( 5 + 2) − 20 = 5. 5 + 2 5 − 2 5 = 5 Vậy P = 5. b
b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5)
ðường thẳng (d): y = mx +3 ñi qua ñiểm A(1;5) nên ta có: 5 = m.1 + 3 m = 2
Vậy với m = 2 thì ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5). c 3  x y = 7
c) Giải hệ phương trình  . x + y = 5  3  x y = 7  y = 5 − xy = 5 − xx = 3 x = 3 Ta có:  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  x + y = 5
3x − (5 − x) = 7 4x = 12 y = 5 − x y = 2     
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2)
Câu 2(1,5 ñiểm). Cho phương trình 2
x − 4x + m −1 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ñiều kiện:
Trang 4/6 – Diễn ñàn giáo viên Toán
x (x + 2) + x (x + 2) = 20 . 1 1 2 2 a)
Giải phương trình với m = 4
Với m = 4 ta có phương trình: 2 2
x − 4x + 4 −1 = 0 ⇔ x − 4x + 3 = 0 (1)
Phương trình (1) có hệ số a = 1; b = -4; c = 3 => a + b + c = 0. c
Nên phương trình (1) có hai nghiệm là: x = 1; x = = 3 1 2 a
Vậy với m = 4 thì tập nghiệm của phương trình là: S = {1; } 3 b
Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ñiều kiện:
x (x + 2) + x (x + 2) = 20 1 1 2 2 Phương trình: 2
x − 4x + m −1 = 0 (*) Có ' 2
∆ = (−2) −1(m −1) = 5 − m
ðể phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x ; x thì '
∆ > 0 ⇔ 5 − m > 0 ⇔ m < 5 1 2  −b x + x = = 4 1 2 
Theo hệ thức Vi-et ta có: ac
x .x = = m −1 1 2  a Ta có:
x (x + 2) + x (x + 2) = 20 1 1 2 2 2 2
x + 2x + x + 2x = 20 1 1 2 2 2 2
x + x + 2(x + x ) = 20 1 2 1 2 2
⇔ (x + x ) − 2x .x + 2(x + x ) = 20 1 2 1 2 1 2 2
⇔ 4 − 2(m −1) + 2.4 = 20
⇔ 16 − 2(m −1) + 8 = 20 ⇔ m −1 = 2 ⇔ m = 3(tm)
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Câu 3(1,5 ñiểm). Cho tam giác ABC nhọn (ABcao BD, CE của tam giác ABC ( D AC, E AB ).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp ñường tròn.
b) Gọi giao ñiểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M. 1 1 1 Chứng minh: = + . 2 2 2 MD KD AD A x D M K E O C B Trang 5/6 - WordToan a
Vì BD, CE là hai ñường cao của tam giác ABC nên = 0 BEC BDC = 90 Xét tứ giác BCDE có = 0 BEC
BDC = 90 (cmt) nên hai ñỉnh E, D kề nhau cùng nhìn
cạnh BC dưới các góc 900, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. (dhnb). b)
Kẻ tiếp tuyến Ax với ñường tròn (O)
Suy ra: OA Ax
+ Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên = BCD AED (1) (cùng bù với BED )
+ Xét ñường tròn (O) có = BAx
BCA (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc
nội tiếp cùng chắn cung AB) Từ (1) và (2) suy ra: = BAx
AED mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED
Ax AO(cmt) ⇒ ED AO = {M}
Xét tam giác ADK vuông tại D có DM là ñường cao. 1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: = + (ñpcm) 2 2 2 DM DK DA
Câu 4(0,5 ñiểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: 2 2 2
x + y + z = 3xyz 2 2 2 x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + 4 4 4 x + yz y + xz z + xy 2 2 2 x y z
x + y + z = 3xyz ⇒ + + = 3 yz xz xy x y
Áp dụng bất ñẳng thức Cô-si cho hai số dương ; ta có: yz xz x y x y 2 + ≥ 2 . = yz xz yz x z y z 2 z x 2 Tương tự ta cũng có: + ≥ ; + ≥ xz xy x xy yz yx y   y z   z x  2 2 2 ⇒ + + + + + ≥ + +      
yz xz   xz xy   xy yz z x y x y z 1 1 1 1 1 1 ⇒ + + ≥ + + ⇒ + + ≤ 3 yz zx xy x y z x y z 2 x 1 1 1 1 1 1 1 Lại có: 4 4 2
x + yz ≥ 2 x yz = 2x yz ⇒ ≤ = .2. . ≤ ( + ) 4 x + yz 2 yz 4 y z 4 y z 2 2 y 1 1 1 z 1 1 1 Tương tự ≤ ( + ); ≤ ( + ) 4 4 y + xz 4 x z z + xy 4 x y Suy ra 2 2 2 x y z 1 2 2 2 1 1 1 1 3 P = + + ≤ ( + + ) = ( + + ) ≤ 4 4 4 x + yz y + xz z + xy 4 x y z 2 x y z 2 3 => P ≤ 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1.
Trang 6/6 – Diễn ñàn giáo viên Toán