Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Phú Thọ

Giới thiệu nội dung đề thi và lời giải chi tiết đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT năm học 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Phú Thọ, kỳ thi được diễn ra vào ngày …/06/2019. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
-------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 ñiểm)
Câu 1. Tìm x biết
4.x =
A.
2.x =
B.
4.x =
C.
8.x =
D.
16.x =
Câu 2. Hàm số nào dưới ñây ñồng biến trên
?
A.
1
.
2
y x=
B.
2 .y x=
C.
2 1.y x= +
D.
3 1.y x= +
Câu 3. ðiểm nào dưới ñây thuộc ñường thẳng
3 5y x=
?
A.
(3; 5).M
B.
(1; 2).N
C.
(1;3).P
D.
(3;1).Q
Câu 4. Hệ phương trình
2 1
3 2 4
x y
x y
+ =
+ =
có nghiệm là
A.
( ; ) ( 2;5).x y =
B.
( ; ) (5; 2).x y =
C.
( ; ) (2;5).x y =
D.
( ; ) (5;2).x y =
Câu 5. Giá trị của hàm số
2
1
2
y x=
tại
2x =
bằng
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 6. Biết Parabol
2
y x=
cắt ñường thẳng
3 4y x= +
tại hai ñiểm phân biệt hoành ñộ
( )
1 2 1 2
; .x x x x<
Giá trị
1 2
2 3T x x= +
bằng
A.
5.
B.
10.
C.
5.
D.
10.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng ñịnh nào dưới ñây ñúng?
A.
tan .
AC
C
BC
=
B.
tan .
AB
C
AC
=
C.
tan .
AB
C
BC
=
D.
tan .
AC
C
AB
=
Câu 8.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp ñường tròn ñường
kính AC. Biết
55 ,DBC = °
số ño
ACD
bằng
A.
30 .°
B.
40 .°
C.
45 .°
D.
35 .°
55
o
D
C
B
A
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có
AB a=
. Bán kính ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
.a
B.
2 .a
C.
2
.
2
a
D.
2.a
Câu 10.
Từ một tấm tôn hình chữ nhật chiều dài bằng 2
(m), chiều rộng bằng 1 (m) thành mặt xung quanh của
một hình trụ chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của
hình chữ nhật sau khi trùng khít nhau). Thtích của hình
trụ ñó bằng
A.
3
1
(m ).
π
B.
3
1
(m ).
2
π
C.
3
2 (m ).
π
D.
3
4 (m ).
π
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 ñiểm)
Câu 1 (1,5 ñiểm). Lớp 9A lớp 9B của một trường THCS dự ñịnh m 90 chiếc ñèn ông sao ñể tặng c em
thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong
2
ngày lớp 9B làm trong
1
ngày thì ñược
23
chiếc
ñèn; nếu lớp 9A làm trong
1
ngày lớp 9B làm trong
2
ngày thì ñược
22
chiếc ñèn. Biết rằng số ñèn từng lớp
m ñược trong mỗi ngày như nhau, hi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhu ngày ñể hoàn thành công việc
ñã dñịnh ?
Câu 2 (2,0 ñiểm). Cho phương trình
2
3 0x mx =
(m là tham số).
a) Giải phương trình với
2.m =
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
.m
c) Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m ñể
1 2
( 6)( 6) 2019.x x+ + =
Câu 3 (3,0 ñiểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại A ñường cao
( )
.AD D BC
Gọi
I
trung ñiểm của
;AC
kẻ
AH
vuông góc với
BI
tại
.H
a) Chứng minh tứ giác
ABDH
nội tiếp. Tìm tâm ñường tròn ngoại tiếp tứ giác
.ABDH
b) Chứng minh tam giác
BDH
ñồng dạng với tam giác
.BIC
c) Chứng minh
1
. . . .
2
AB HD AH BD AD BH= =
Câu 4 (1,0 ñiểm). Giải hệ phương trình sau
2 2
4
1 1
2 2
.
1 1
x y
x y
x y
y x
x y
+ =
+
+
+ =
+
.......................Hết...........
..........
ðÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 ñiểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D C B A C A B D C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 ñiểm)
Câu 1 (1,5 ñiểm). Lớp 9A lớp 9B của một trường THCS dự ñịnh m 90 chiếc ñèn ông sao ñể tặng c em
thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong
2
ngày lớp 9B làm trong
1
ngày thì ñược
23
chiếc
ñèn; nếu lớp 9A làm trong
1
ngày lớp 9B làm trong
2
ngày thì ñược
22
chiếc ñèn. Biết rằng số ñèn từng lớp
m ñược trong mỗi ngày như nhau, hi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhu ngày ñể hoàn thành công việc
ñã dñịnh ?
HD:
Gọi số ñèn mà lớp 9A, lớp 9B làm ñược trong 1 ngày lần lượt là
, ( , )
x y x y
.
Theo bài ra ta có hệ phương trình
2 23
.
2 22
x y
x y
+ =
+ =
Giải hệ phương trình trên ta thu ñược
8
7
x
y
=
=
.
Suy ra trong một ngày cả 2 lớp làm ñược
8 7 15
+ =
chiếc ñèn.
Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết
90
6
15
=
ngày sẽ xong công việc ñã dự ñịnh.
Câu 2 (2,0 ñiểm). Cho phương trình
2
3 0
x mx
=
(m là tham số).
a) Giải phương trình với
2.
=
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
.
m
c) Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m ñể
1 2
( 6)( 6) 2019.
x x
+ + =
HD:
a) Với
2
=
, phương trình ñã cho trở thành
(
)
(
)
2
2 3 0 3 1 0
x x x x
= + =
3
.
1
x
x
=
=
Vậy phương trình có tập nghiệm
{
}
1;3 .
S
=
b)
Phương trình ñã cho có
2
12
m
= +
.
2
12 0
m m
= + >
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
.
m
c)
Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m ñể
1 2
( 6)( 6) 2019.
x x
+ + =
Theo ñịnh lí Vi-ét ta có
1 2
1 2
. 3.
x x m
x x
+ =
=
Ta có
1 2 1 2 1 2
( 6)( 6) 2019 . 6( ) 36 2019.
x x x x x x
+ + = + + + =
Suy ra:
3 6 36 2019 6 1986 331.
m m m
+ + = = =
Câu 3 (3,0 ñiểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại A ñường cao
(
)
.
AD D BC
Gọi
I
trung ñiểm của
;
AC
kẻ
AH
vuông góc với
BI
tại
.
H
a) Chứng minh tứ giác
ABDH
nội tiếp. Tìm tâm ñường tròn ngoại tiếp tứ giác
.
ABDH
b) Chứng minh tam giác
BDH
ñồng dạng với tam giác
.
BIC
c) Chứng minh
1
. . . .
AB HD AH BD AD BH
= =
HD:
a)
Ta có
90 ; 90 .
ADB AHB
= ° = °
Suy ra
,
H D
cùng nhìn ñoạn
AB
dưới một góc vuông. Vậy tứ giác
ABDH
nội tiếp ñường tròn
ñường kính
.
AB
ðường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABDH
có tâm là trung ñiểm của
AB
.
b) Xét
BDH
BIC
có:
+)
;
HBD CBI
=
+)
DHB DAB
=
(do tứ giác
ABDH
nội tiếp);
DAB ICB
=
(cùng phụ
DAC
).
Suy ra
.
DHB ICB
=
Suy ra
BDH BIC
(g.g).
c) Theo phần b) ta có
.
2
HD IC AC
BH BC BC
= =
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có
. .
AD BC AB AC
=
hay
.
AC AD
BC AB
=
Do ñó
2
HD AD
BH AB
=
hay
( )
1
. . 1 .
2
AB HD AD BH=
Ta có
AHB IAB
(g.g) nên
.
AH AI
BH AB
=
Mặt khác
ADB CAB
(g.g) nên
2
.
AD AC AI
BD AB AB
= =
Suy ra
2
AH AD
BH BD
=
hay
( )
1
. . 2 .
2
AH BD AD BH=
Từ
(
)
1
(
)
2
ta có
1
. . . .
AB HD AH BD AD BH
= =
Câu 4 (1,0 ñiểm). Giải hệ phương trình sau
H
I
D
C
B
A
2 2
4
1 1
2 2
.
1 1
x y
x y
x y
y x
x y
+ =
+
+
+ =
+
HD:
a) ðKXð: x
- 1; y
1
Hệ phương trình ñã cho tương ñương với hệ phương trình:
2 2
1 1
1 1 1 1
4
4
1 1
1 1
1 1
1 1 1 1
2
1 1
1 1
x y
x y
x y
x y
x y
x y
y x
x y
x y
+ +
+ + + =
+ =
+
+
+ +
+ + =
+ =
+
+
ðặt
1
1
x a
x
+ =
+
;
1
1
y b
y
+ =
Hệ phương trình ñã cho trở thành:
4 1
2 3
a b a
a b b
+ = =
= =
+ Với a = 1 ta có:
2
1 ( 1) 1 1
1
1 1 1
1 1 0 ( / )
x x x
x
x x x
x x x x t m
+ + +
+ = =
+ + +
+ + = + =
+ Với b = 3 ta có:
2 2
1 ( 1) 1 3.( 1)
3
1 1 1
1 3 3 4 4 0 2 ( / )
y y y
y
y y y
y y y y y y t m
+
+ = =
+ = + = =
Vậy
hệ phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)
……….Hết……….
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2019 - 2020 ------------- MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 ñiểm)
Câu 1. Tìm x biết x = 4. A. x = 2. B. x = 4. C. x = 8. D. x = 16.
Câu 2. Hàm số nào dưới ñây ñồng biến trên ℝ ? 1 A. y = − . x B. y = 2 − . x
y = x + D. y = 3 − x +1. 2 C. 2 1.
Câu 3. ðiểm nào dưới ñây thuộc ñường thẳng y = 3x − 5 ? A. M (3; −5). B. N (1; −2). C. P(1;3). D. Q(3;1). 2x + y = 1
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm là 3x + 2 y = 4 
A. (x; y) = (−2;5). B. (x; y) = (5; −2). C. (x; y) = (2;5).
D. (x; y) = (5; 2). 1
Câu 5. Giá trị của hàm số 2 y =
x tại x = −2 bằng 2 A. −1. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6. Biết Parabol 2
y = x cắt ñường thẳng y = 3
x + 4 tại hai ñiểm phân biệt có hoành ñộ là x ; x
x < x . Giá trị T = 2x + 3x bằng 1 2 ( 1 2 ) 1 2 A. −5. B. −10. C. 5. D. 10.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng ñịnh nào dưới ñây ñúng? AC AB AB AC A. tan C = . B. tan C = . C. tan C = . D. tan C = . BC AC BC AB
Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ñường tròn ñường B
kính AC. Biết DBC = 55 ,
° số ño ACD bằng 55o A. 30°. B. 40°. C. 45°. D. 35°. A C D
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại AAB = a . Bán kính ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng a 2 A. . a B. 2 . a C. . D. a 2. 2
Câu 10. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2
(m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của
một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của
hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của hình trụ ñó bằng 1 1 A. 3 (m ). B. 3 (m ). C. 3 2π (m ). D. 3 4π (m ). π 2π
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 ñiểm)
Câu 1 (1,5 ñiểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự ñịnh làm 90 chiếc ñèn ông sao ñể tặng các em
thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì ñược 23 chiếc
ñèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì ñược 22 chiếc ñèn. Biết rằng số ñèn từng lớp
làm ñược trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày ñể hoàn thành công việc ñã dự ñịnh ?
Câu 2 (2,0 ñiểm). Cho phương trình 2
x mx − 3 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 2.
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của . m
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m ñể (x + 6)(x + 6) = 2019. 1 2 1 2
Câu 3 (3,0 ñiểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có ñường cao AD ( D BC). Gọi I là trung ñiểm của
AC; kẻ AH vuông góc với BI tại H .
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm ñường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .
b) Chứng minh tam giác BDH ñồng dạng với tam giác BIC. 1 c) Chứng minh A .
B HD = AH .BD = A . D BH . 2
Câu 4 (1,0 ñiểm). Giải hệ phương trình sau 2 2  x y + = 4
x +1 y −1  x + 2 y −2  + = y − . x
 x +1 y −1
.......................Hết..................... ðÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 ñiểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C B A C A B D C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 ñiểm)
Câu 1 (1,5 ñiểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự ñịnh làm 90 chiếc ñèn ông sao ñể tặng các em
thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì ñược 23 chiếc
ñèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì ñược 22 chiếc ñèn. Biết rằng số ñèn từng lớp
làm ñược trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày ñể hoàn thành công việc ñã dự ñịnh ? HD:
Gọi số ñèn mà lớp 9A, lớp 9B làm ñược trong 1 ngày lần lượt là x, y (x, y ∈ ℕ) . 2x + y = 23
Theo bài ra ta có hệ phương trình  . x + 2 y = 22  x = 8
Giải hệ phương trình trên ta thu ñược  . y = 7 
Suy ra trong một ngày cả 2 lớp làm ñược 8 + 7 = 15 chiếc ñèn. 90
Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết
= 6 ngày sẽ xong công việc ñã dự ñịnh. 15
Câu 2 (2,0 ñiểm). Cho phương trình 2
x mx − 3 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 2.
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của . m
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m ñể (x + 6)(x + 6) = 2019. 1 2 1 2 HD:
a) Với m = 2 , phương trình ñã cho trở thành 2
x − 2x − 3 = 0 ⇔ ( x − 3)( x + ) 1 = 0 x = 3 ⇔ .  x = 1 − 
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 1 − ; } 3 . b) Phương trình ñã cho có 2 ∆ = m +12 . Vì 2
∆ = m +12 > 0 m
∀ nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi . m
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m ñể (x + 6)(x + 6) = 2019. 1 2 1 2
x + x = m
Theo ñịnh lí Vi-ét ta có 1 2 x .x = 3 − .  1 2
Ta có (x + 6)(x + 6) = 2019 ⇔ x .x + 6(x + x ) + 36 = 2019. 1 2 1 2 1 2
Suy ra: −3 + 6m + 36 = 2019 ⇔ 6m = 1986 ⇔ m = 331.
Câu 3 (3,0 ñiểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có ñường cao AD ( D BC). Gọi I là trung ñiểm của
AC; kẻ AH vuông góc với BI tại H .
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm ñường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .
b) Chứng minh tam giác BDH ñồng dạng với tam giác BIC. 1 c) Chứng minh A .
B HD = AH .BD = A . D BH . 2 HD: A I H D C B = ° = ° a) Ta có ADB 90 ; AHB 90 .
Suy ra H , D cùng nhìn ñoạn AB dưới một góc vuông. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp ñường tròn ñường kính AB.
ðường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH có tâm là trung ñiểm của AB . b) Xét B
DH và ∆BIC có: +) HBD = CBI ;
+) DHB = DAB (do tứ giác ABDH nội tiếp); DAB = ICB (cùng phụ DAC ).
Suy ra DHB = IC . B
Suy ra ∆BDH ∼ ∆BIC (g.g). HD IC AC c) Theo phần b) ta có = = . BH BC 2BC
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có AC AD
AD.BC = AB.AC hay = . BC AB HD AD 1 Do ñó = hay A . B HD = A . D BH ( ) 1 . BH 2AB 2 AH AI Ta có AHB IAB (g.g) nên = . BH AB AD AC 2 AI
Mặt khác ∆ADB ∼ ∆CAB (g.g) nên = = . BD AB AB 2 AH AD 1 Suy ra = hay AH .BD = A . D BH (2). BH BD 2 1 Từ ( ) 1 và (2) ta có A .
B HD = AH .BD = A . D BH . 2
Câu 4 (1,0 ñiểm). Giải hệ phương trình sau 2 2  x y + = 4   x +1 y −1  x + 2 y −2  + = y − . x
 x +1 y −1 HD: a) ðKXð: x ≠ - 1; y ≠ 1
Hệ phương trình ñã cho tương ñương với hệ phương trình: 2 2  − + − +  1 1 x 1 1 y 1 1 + = x + + y + = 4 4    + − x + 1 y −1 x 1 y 1   ⇔  x + 1 + 1 y −1 −1 1  1   + = y xx + − y + = −2    x +1 y −1  x + 1   y −1  1 1 ðặt x + = a ; y + = b x + 1 y −1
Hệ phương trình ñã cho trở thành: a + b = 4 a = 1  ⇔  a b = −2 b = 3   + Với a = 1 ta có: 1 x(x + 1) + 1 x + 1 x + = 1 ⇔ = x + 1 x + 1 x + 1 2
x + x +1 = x +1 ⇔ x = 0 (t / m) + Với b = 3 ta có: 1 y( y −1) +1 3.( y −1) y + = 3 ⇔ = y −1 y −1 y −1 2 2
y y +1 = 3y − 3 ⇔ y − 4y + 4 = 0 ⇔ y = 2 (t / m)
Vậy hệ phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)
……….Hết……….