SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SƠN LA
-----------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------
Bài 1.(3,0 ñiểm)
a) Giải phương trình 3(x + 2) = x +36
b) Giải hệ phương trình
4x 3 1
3 2
y
x y
=
+ =
c) Rút gọn biểu thức
( )
2
. 4
2 2
x
P x
x x
= +
+
(với
0x
x 4
)
Bài 2.(1,5 ñiểm)
Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, số thí sinh vào trường THPT chuyên bằng
2
3
số thí
sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng
thi có ñúng 24 thí sinh. Hỏi số thí sinh vào mỗi trường bằng bao nhiêu?
Bài 3. (1,5 ñiểm)
Cho parabol (P)
2
y x= và ñường thẳng
2
2( 1) 2y m x m m= + + (m là tham số,
m
).
a) Xác ñịnh tất cả các giá trị của m ñể ñường thẳng (d) ñi qua ñiểm I (1; 3).
b) Tìm m ñể parabol (P) cắt ñường thẳng (d) tại hai ñiểm phân biệt A, B. Gọi
1 2
,x x là hoành ñộ hai ñiểm
A, B; tìm m sao cho
2 2
1 2 1 2
x x 6 2020x x+ + =
.
Bài 4. (3,0 ñiểm)
Cho ñường tròn (O) ñường kính AB = 2R và C là một ñiểm nằm trên ñường tròn sao cho CA > CB. Gọi I
trung ñiểm của OA, vẽ ñường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt ñoạn AC tại P, AM
cắt ñường tròn (O) tại ñiểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp ñược trong một ñường tròn.
b) Chứng minh ba ñiểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của ñường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính ñộ dài BK và diện tích tứ
giác QAIM theo R.
Bài 5. (1,0 ñiểm)
Giải phương trình
3 3x x x = +
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ðIỂM
Bài ðáp án ðiểm
Bài 1
a)(1,0 ñiểm)
3(x + 2) = x + 36
3x + 6 = x + 36 0,25
2x = 30
x = 15
0,25
0,25
Vậy phương trình ñã cho có 1 nghiệm x =15 0,25
b) (1,0 ñiểm)
4x 3 1
3 2
y
x y
=
+ =
3x 3 x 1
3 2 1 3 2x y y
= =
+ = + =
0,5
(3,0
ñiểm)
x 1 x 1
3 3 1
y y
= =
= =
Vậy hệ ñã cho có nghiệm duy nhất
x 1
1
y
=
0,5
b) (1,0 ñiểm)
( )
2
. 4
2 2
x
P x
x x
= +
+
(với
0
x
x 4
)
(
)
( )( )
(
)
( )( )
( )
( )
2 2 2
. 4
2 2 2 2
2 2 4
. 4
4
4
x x x
P x
x x x x
x x x
x
x
x
+
= +
+ +
+ +
=
= +
0,5
0,5
Bài 2
(1,5
ñiểm)
Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT
Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (ñiều kiện x > 0, y > 0)
0,25
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng
2
3
số thí sinh vào trường
PTDT Nội trú nên ta có:
2
3
x y
=
(1)
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có
ñúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai trường là:
24.80 = 1920 (thí sinh)
Do ñó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
2 2
2
1152
3 3
3
2 5 768
1920
1920 1920
3 3
x y x y
y
x y
x
x y
y y y
= =
=
=
=
+ =
+ = =
0,25
ðối chiếu ñiều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 ñều thỏa mãn.
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT
Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh.
0,25
0,25
Bài 3
(1,5
ñiểm)
3 a)(0,5 ñiểm)
ðể ñường thẳng (d)
2
2( 1) 2
y m x m m
= + + ñi qua ñiểm I (1;3) thì x = 1; y
= 3 thỏa mãn phương trình ñường thẳng (d) nên ta có:
2
2
2
3 2( 1).1 2
2 2 2 3
4 5 0
m m m
m m m
m m
= + +
+ + =
+ =
( )( ) ( )
( )( )
2
1 4 4 0
1 1 4 1 0
1 5 0
1 0
5 0
1
5
m m
m m m
m m
m
m
m
m
+ =
+ + =
+ =
=
+ =
=
=
Vậy với m = 1 hoặc m =
- 5 thì ñường thẳng (d) ñi qua ñiểm I(1;3)
0,25
0,25
3 b) (1,0 ñiểm)
(P)
2
y x
= và (d)
2
2( 1) 2
y m x m m
= + +
( 1)
m
Hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
2 2
2 2
2( 1) 2 (1)
2( 1) ( 2 ) 0
x m x m m
x m x m m
= + +
+ =
' 2 2 2
( 1) 2 2 1 0
m m m m
= + + = + >
với mọi m
0,25
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Khi ñó theo hệ thức Vi-ét
(
)
1 2
2
1 2
2 1
(2)
( 2 )
x x m
x x m m
+ =
= +
Theo bài ra, ta có:
2 2
1 2 1 2
x x 6 2020
x x+ + =
(
)
( )
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2 6 2020
4 2020(3)
x x x x x x
x x x x
+ + =
+ + =
Thay (2) vào (3) ta có:
[
]
2
2
2 2
2( 1) 4( 2 ) 2020
4 4 4 4 8 2020
12 2016
168
m m m
m m m m
m
m
+ =
+ =
=
=
0,25
Vậy m =
168 thỏa mãn bài. 0,25
Bài 4
(3,5
ñiểm)
Vẽ hình ñúng cho câu a
0,25
4.1 a (0,75 ñiểm)
Xét (O) có
0
ACB 90
= (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn) nên
0
PCB 90
=
Ta có:
d AB
tại I;
P d
nên
PI AB
tại I =>
0
PIB 90
=
Xét tứ giác BCPI có:
0
PCB 90
=
0
PIB 90
= (cmt)
Do ñó tứ giác BCPI nội tiếp ñược ñường tròn.
0,25
0,25
0,25
4.1 b (1,0 ñiểm)
Xét
MAB
MI AB
tại I(gt);
AC BM
tại C (
0
ACB 90
= )
{
}
MI AC P
nên P là trực tâm của
MAB
(1)
0,25
Q
P
K
P
M
I
B
O
A
C
Lại có:
0
AKB 90
= (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn)
BK AK
tại K hay
BK AM
tại K
BK là ñường cao của
MAB
(2)
Từ (1) và (2) suy ra BK ñi qua P hay 3 ñiểm B, P, K thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
4.1 c (1,0 ñiểm)
Có OA = R mà I là trung ñiểm của AO nên
O
2 2
OA R
AI I
= = =
BI = OB + IO =
3R
2 2
R
R + =
Xét
BOC
có OB = OC = BC = R nên
BOC
là tam giác ñều.
Do ñó
0
60
OBC = hay
0
60
ABC =
Xét
ABC
có :
0
ACB 90
= (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn)
Nên
0
90
ABC CAB+ =
0
60
ABC = nên
0 0 0
90 60 30
CAB = = hay
0
30
PAI =
Xét
0
: 90
AIP AIP = (
;
d AB P d
) nên:
0
R R 3 3
.tan .tan30 .
2 2 3 6
R
PI AI PAI= = = =
Xét
ABK
BI
P
ABK
chung;
0
90
AKB PIB= =
0,25
Do ñó
BI
ABK P
(g.g)
BK BI
AK PI
=
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay
BK AK
BI PI
=
2 2
3R 3 9 1
3 3
2 2 4 12
6 6
BK AK BK AK BK AK
R
= = =
Do ñó:
2 2 2 2 2 2 2
4R 12R
9 1 9 1 7 7
7
4 12 4 12 3 3
BK AK BK AK AB+
= = = = =
+
Suy ra: BK =
189
7
R
(ñơn vị ñộ dài)
0,25
B
AIM AK
(g.g)
MI BK
AI AK
=
(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
BK BI
AK PI
=
(cmt) nên
MI BI
AI PI
=
3R
.
. 3R 6 3 3
2 2
.
4 2
3. 3
6
R
AI BI R
MI
PI
R
= = = =
0,25
Từ Q kẻ
IM
QH
tại H. Dễ dàng chứng minh ñược tứ giác QHIB là hình
vuông. Suy ra QH = BI
Ta có :
. .
.( )
2 2 2
AMQI AMI QMI
AI MI QH MI MI
S S S AI QH
= + = + = +
0,25
2
3 3 3 3
.( ) . .
2 2 2 2
MI AB R R
AI BI MI R= + = = =
(ñvdt)
Bài 5
(1,0
ñiểm)
3 3
x x x
= +
ðiều kiện
0 9
x
<
0,25
Bình phương hai vế phương trình ñã cho, ta ñược:
2
3 2
3 .( 3 )
3. 3
x x x
x x x
= +
+ + =
0,25
2 3 3
3 2
3
3
1 1 1 1
3. . 3. . 3
3 3 3 3
1 10 10 3
9
3 3 3
1 10 3
9
3
x x x
x
x
+ + + = +
+ = =
+ =
0,25
3
10 3 3
9 3
x =
(thỏa mãn ñiều kiện)
Vậy phương trình ñã cho có 1 nghiệm
3
10 3 3
9 3
x =
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SƠN LA NĂM HỌC 2019 - 2020 ----------- MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) --------------------- Bài 1.(3,0 ñiểm)
a) Giải phương trình 3(x + 2) = x +36 4x − 3y = 1
b) Giải hệ phương trình − x + 3y = 2   x 2 
c) Rút gọn biểu thức P =  + .( x − 4)  
(với x ≥ 0 và x ≠ 4 ) x + 2 x − 2   Bài 2.(1,5 ñiểm) 2
Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, số thí sinh vào trường THPT chuyên bằng số thí 3
sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng
thi có ñúng 24 thí sinh. Hỏi số thí sinh vào mỗi trường bằng bao nhiêu? Bài 3. (1,5 ñiểm) Cho parabol (P) 2
y = x và ñường thẳng 2
y = 2(m −1)x + m + 2m (m là tham số, m ∈ ℝ ).
a) Xác ñịnh tất cả các giá trị của m ñể ñường thẳng (d) ñi qua ñiểm I (1; 3).
b) Tìm m ñể parabol (P) cắt ñường thẳng (d) tại hai ñiểm phân biệt A, B. Gọi x , x là hoành ñộ hai ñiểm 1 2 A, B; tìm m sao cho 2 2 x + x + 6x x = 2020 . 1 2 1 2 Bài 4. (3,0 ñiểm)
Cho ñường tròn (O) ñường kính AB = 2R và C là một ñiểm nằm trên ñường tròn sao cho CA > CB. Gọi I là
trung ñiểm của OA, vẽ ñường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt ñoạn AC tại P, AM
cắt ñường tròn (O) tại ñiểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp ñược trong một ñường tròn.
b) Chứng minh ba ñiểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của ñường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính ñộ dài BK và diện tích tứ giác QAIM theo R. Bài 5. (1,0 ñiểm) Giải phương trình 3 − x = x 3 + x
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ðIỂM Bài ðáp án ðiểm a)(1,0 ñiểm) 3(x + 2) = x + 36 3x + 6 = x + 36 0,25 2x = 30 0,25 x = 15 0,25
Vậy phương trình ñã cho có 1 nghiệm x =15 0,25 b) (1,0 ñiểm) 4x − 3y = 1 3x  = 3 x = 1 Bài 1  ⇔  ⇔  −x + 3y = 2  −x + 3y = 2 −1+ 3y = 2   0,5 (3,0 x = 1 x = 1 x = 1 ⇔  ⇔ 
Vậy hệ ñã cho có nghiệm duy nhất  ñiểm) 3y = 3 y = 1   y = 1  0,5 b) (1,0 ñiểm)x 2  P =  + .( x − 4)  
(với x ≥ 0 và x ≠ 4 ) x + 2 x − 2    x ( x 2) 2 ( x 2)  − + 0,5 P   = ( + x −  x
2)( x 2) ( x 2)( x 2) .( 4)  + − + −  
x − 2 x + 2 x + 4 = .( x − 4) x − 4 0,5 = x + 4 Bài 2
Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT 0,25 (1,5
Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (ñiều kiện x > 0, y > 0) ñiểm) 2
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng
số thí sinh vào trường 3 2 0,25
PTDT Nội trú nên ta có: x = y (1) 3
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có
ñúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai trường là: 24.80 = 1920 (thí sinh) 0,25
Do ñó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  2  2  2 x = y x = yx = y      y = 1152 3 3 0,25  3 ⇔  ⇔  ⇔  2 5 x = 768     x + y = 1920  y + y = 1920 y = 1920 3 3
ðối chiếu ñiều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 ñều thỏa mãn. 0,25
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT 0,25
Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh. 3 a)(0,5 ñiểm) ðể ñường thẳng (d) 2
y = 2(m −1)x + m + 2m ñi qua ñiểm I (1;3) thì x = 1; y
= 3 thỏa mãn phương trình ñường thẳng (d) nên ta có: 2
3 = 2(m −1).1+ m + 2m 2
m + 2m + 2m − 2 = 3 2
m + 4m − 5 = 0 0,25 2
m −1+ 4m − 4 = 0 ⇔ (m − ) 1 (m + ) 1 + 4(m − ) 1 = 0 ⇔ (m − ) 1 (m + 5) = 0 Bài 3 (1,5 m −1 = 0 ⇔  ñiểm) m + 5 = 0   0,25 m = 1 ⇔ m = 5 − 
Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì ñường thẳng (d) ñi qua ñiểm I(1;3) 3 b) (1,0 ñiểm) (P) 2 y = x và (d) 2
y = 2(m −1)x + m + 2m (m ≠ 1)
Hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: 2 2 0,25
x = 2(m −1)x + m + 2m (1) 2 2 ⇔
x − 2(m −1)x − (m + 2m) = 0 ' 2 2 2
∆ = (m −1) + m + 2m = 2m +1 > 0 với mọi m
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
x + x = 2 m −1  1 2 ( )
Khi ñó theo hệ thức Vi-ét  (2) 2
x x = −(m + 2m)  1 2 Theo bài ra, ta có: 2 2 x + x + 6x x = 2020 1 2 1 2
⇔ ( x + x )2 − 2x x + 6x x = 2020 1 2 1 2 1 2
⇔ ( x + x )2 + 4x x = 2020(3) 0,25 1 2 1 2 Thay (2) vào (3) ta có: [2(m −1)]2 2
− 4(m + 2m) = 2020 2 2
⇔ 4m − 4m + 4 − 4m − 8m = 2020 ⇔ 12m = 2 − 016 ⇔ m = −168
Vậy m = − 168 thỏa mãn bài. 0,25 Vẽ hình ñúng cho câu a M 0,25 C P Q Bài 4 K P (3,5 ñiểm) A I B O 4.1 a (0,75 ñiểm) Xét (O) có 0
ACB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn) nên 0 PCB = 90 0,25
Ta có: d AB tại I; P d nên PI AB tại I => 0 PIB = 90 0,25 Xét tứ giác BCPI có: 0 PCB = 90 và 0 PIB = 90 (cmt)
Do ñó tứ giác BCPI nội tiếp ñược ñường tròn. 0,25 4.1 b (1,0 ñiểm)
Xét ∆MAB MI AB tại I(gt); AC BM tại C ( 0 ACB = 90 ) Mà 0,25
MI AC ≡ {P} nên P là trực tâm của ∆MAB (1) Lại có: 0
AKB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn) 0,25
BK AK tại K hay BK AM tại K
BK là ñường cao của ∆MAB (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra BK ñi qua P hay 3 ñiểm B, P, K thẳng hàng. 0,25 4.1 c (1,0 ñiểm) OA R
Có OA = R mà I là trung ñiểm của AO nên AI = O I = = 2 2 R 3R BI = OB + IO = R + = 2 2
Xét ∆BOC có OB = OC = BC = R nên ∆BOC là tam giác ñều. 0,25 Do ñó 0 OBC = 60 hay 0 ABC = 60 Xét ∆ABC có : 0
ACB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn) Nên + 0 ABC CAB = 90 mà 0 ABC = 60 nên 0 0 0
CAB = 90 − 60 = 30 hay 0 PAI = 30 Xét ∆ 0 AI :
P AIP = 90 ( d A ;
B P d ) nên: = R R 3 R 3 0 PI AI.tan PAI = .tan 30 = . = 2 2 3 6 Xét ∆ABK và B P ∆ I có ABK chung; = 0 AKB PIB = 90
Do ñó ∆ABK ∼ ∆PBI (g.g) BK BI ⇒ = BK AK
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay = AK PI BI PI 2 2 BK AK BK AK BK AK ⇒ = ⇒ = ⇒ = 3R 3 9 1 0,25 3R 3 2 2 4 12 6 6 2 2 2 2 2 2 2 BK AK BK + AK AB 4R 12R Do ñó: = = = = = 9 1 9 1 7 7 7 + 4 12 4 12 3 3 189R Suy ra: BK = (ñơn vị ñộ dài) 7 MI BK
Có ∆AIM ∼ ∆AKB (g.g) ⇒ =
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) AI AK BK BI MI BI Mà = (cmt) nên = AK PI AI PI R 3R 0,25 . AI.BI 3R 6 3 3 2 2 RMI = = = . = PI 3.R 4 3 2 6
Từ Q kẻ QH ⊥ IM tại H. Dễ dàng chứng minh ñược tứ giác QHIB là hình vuông. Suy ra QH = BI Ta có : AI.MI QH.MI MI S = S + S = + = .(AI + QH ) AMQI AMI QMI 2 2 2 0,25 2 MI AB 3 3R 3 3R =
.( AI + BI ) = MI. = .R = (ñvdt) 2 2 2 2 3 − x = x 3 + x 0,25
ðiều kiện 0 < x ≤ 9
Bình phương hai vế phương trình ñã cho, ta ñược: 2
3 − x = x .( 3 + x) 0,25 3 2
x + 3.x + x = 3 2 3 3 1  1   1   1  3 2 ⇔ x + 3.x . + 3. . x + = 3 +       3  3   3   3  Bài 5 3 (1,0  1  10 10 3 ⇔ x + = = 0,25   ñiểm)  3  3 3 9 1 10 3 3 ⇔ x + = 3 9 10 3 3 3 ⇔ x = − (thỏa mãn ñiều kiện) 0,25 9 3 10 3 3
Vậy phương trình ñã cho có 1 nghiệm 3 x = − 9 3