SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019
MÔN THI : TOÁN
Thi gian : 120 phút (không tính thi gian giao đề)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Tính
A1218823.
b) Rút gọn biểu thức
B9x94x4x1
với
x1
. Tìm x sao cho B
có giá trị là 18.
Bài 2.
(2,0 đim)
a) Giải hệ phương trình
x2y3
4x 5y 6


b) Giải phương trình
42
4x 7x 2 0.
Bài 3. (1,5 đim)
Cho hai hàm số
2
y2x y2x4 .
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm ta đ hai giao đim A và B ca hai đ th đó. Tính khong cách từ điểm
M( 2;0) đến đường thẳng AB.
Bài 4. (1,0 đim)
Cho phương trình
22 2
4x (m 2m 15)x (m 1) 20 0 , với m tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho hai nghiệm
12
x,x tha mãn h
thức
2
12
x x 2019 0 .
Bài 5. (1,0 đim)
Một mảnh đất hình chữ nhật diện tích 80m
2
. Nếu giảm chiều rộng 3m tăng
chiều dài 10m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 20m
2
. Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 6. (3,0 đim)
Cho đường tròn (O) tâm O, đường kính AB và C điểm nằm trên đoạn thẳng OB
(với
CB ). Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC.
Gọi K là giao điểm thứ hai của BD với đường tròn đường kính BC.
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CE song song với AD và ba điểm E, C, K thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đưng tròn (O) ti hai điểm M N
(với M thuộc cung nhỏ
AD ). Chứng minh rằng
222
EM DN AB.
--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh:
SBD: Phòng thi số:
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu Phần Nội dung Điểm
Bài 1
(
1,5đ)
a)
A 12 18 8 23 23 32 22 23 2
0.5
b)
Với
x1 , ta có:
B9x94x4x1
9(x1) 4(x1) x1
3x12x1 x1
6 x 1




0.5
B18 6x118 x1 3 x19 x 8  (TMĐK)
Vậy x = 8 là giá t
r
ị cần tìm.
0.5
Bài 2
(
2,0đ)
1)
x2y3 4x8y12 x2y3 x2.23 x 1
4x 5y 6 4x 5y 6 3y 6 y 2 y 2
 



 

Vậy nghiệm của hệ phương trình là
(x;y) ( 1;2)
1.0
2)
42
422
22 2
22
22
2
4x 7x 2 0
4x 8x x 2 0
4x (x 2) (x 2) 0
(4x 1)(x 2) 0
4x 1 0 (vì x 2 0 x)
1
x
4
1
x
2







Vậy nghiệm của phương trình là
1
x
2

1.0
Bài 3
(
1,5đ)
a)
* Hàm số
2
y2x
Lập bảng giá trị:
x – 2 – 1 0 1 2
2
y2x
8 2 0 2 8
Vẽ parabol đi qua các điểm (–2; 8), (–1; 2), (0; 0), (1; 2), (2; 8), ta được
đồ thị hàm số
2
y2x
.
* Hàm số
y2x4
Cho x = 0 thì y = 4, ta được điểm (0; 4)
Cho y = 0 thì x = 2, ta được điểm (2; 0)
Đồ thị hàm số
y2x4 là đường thẳng đi qua 2 điểm trên.
0.75
b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
22
x1
2x 2x 4 x x 2 0
x2


Với x = 1 thì y = 2, ta được điểm B(1; 2)
Với x = – 2 thì y = 8, ta được điểm A(– 2; 8)
Gọi C là giao điểm của AB và Ox
C(2;0)
Vẽ
MH AB
Dễ thấy
MAC vuông tại M, MA = 8, MC = 4
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
22222
111115
MH MA MC 8 4 64

85
MH
5
 (đơn vị dài)
0.75
Bài 4
(
1,0đ)
22 2
22 2
4x (m 2m 15)x (m 1) 20 0
4x (m 2m 15)x m 2m 19 0


Xét
22
a b c 4 (m 2m 15) m 2m 19 0
Phương trình có hai nghiệm:
2
12
c192mm
x 1 ; x
a4

 
hoặc
2
21
19 2m m
x1 ; x
4


Theo đề bài:
2
12
x x 2019 0
(1)
Xét 2 trường hợp:
+ TH 1:
2
12
19 2m m
x 1 ; x
4


Tha
y
vào (1) được:
1.0
8
6
4
2
y
x
M
C
H
B
A
O
2
2
2
19 2m m
1 2019 0
4
8080 19 2m m 0
m 2m 8099 0
m89
m91





+ TH 2:
2
12
19 2m m
x ; x1
4


Thay vào (1) được:
2
2
2
2
19 2m m
1 2019 0
4
19 2m m
2018 (vô lí)
4










Vậy
m89;91
là các giá trị cần tìm.
Bài 5
(
1,0đ)
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m). ĐK: x > 3
Vì diện tích của mảnh đất là 80m
2
nên chiều dài của mảnh đất là
80
x
(m)
Nếu giảm chiều rộng 3m thì chiều rộng mới là x – 3 (m)
Nếu tăng chiều dài 10m thì chiều dài mới là
80
10
x
(m)
Vì khi đó diện tích mảnh đất tăng thêm 20m
2
nên ta có phương trình:
2
80
(x 3) 10 80 20
x
x5x240





Giải phương trình được:
1
x8 (TMĐK) ,
2
x3 (loại)
Vậy chiều rộng của mảnh đất là 8m
chiều dài của mảnh đất là 80 : 8 = 10 (m).
1.0
Bài 6
(
3,0đ)
K
D
O
AB
C
H
E
0.25
a)
Ta có:
o
CKB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
o
CK DB DKC 90
Lại có
o
DHC 90
(GT)
Tứ giác DHCK có:
oo o
DHC DKC 90 90 180
Tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
0.75
b)
Vì đường kính AB vuông góc với dây DE tại H nên HD = HE
(quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây)
Tứ giác ADCE có HA = HC và HD = HE
Tứ giác ADCE là hình bình hành
CE // AD (1)
0.5
Ta có:
o
ADB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AD DB
Lại có
CK DB
CK // AD (2)
Từ (1) và (2)
ba điểm E, C, K thẳng hàng (theo tiên đề Ơ-clit)
0.5
c)
Để cho đơn giản, ta xét bài toán sau:
Cho (O; R) có hai dây DE và MN vuông góc với nhau. Chứng minh rằng
222
EM DN 4R
.
O
M
N
E
D
P
1.0
Vẽ đường kính MP của (O)
Ta có:
o
MNP MEP 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MN NP
DE // NP
DEPN là hình thang
Mà hình thang DEPN nội tiếp đường tròn
DEPN là hình thang cân
DN = EP
(có thể dùng liên hệ giữa cung và dây để chứng minh DN = EP)
22 22
EM DN EM EP
(
3)
EMN vuông tại E
22 2 2
EM EP MP 4R
(theo định lí Py-ta-go) (4)
Từ (3) và (4)
222
EM DN 4R
222
EM DN AB (đpcm).

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019 MÔN THI : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Tính A  12  18  8  2 3 .
b) Rút gọn biểu thức B  9x  9  4x  4  x 1 với x  1  . Tìm x sao cho B có giá trị là 18.
Bài 2. (2,0 điểm) x  2y  3
a) Giải hệ phương trình  4x  5y  6 b) Giải phương trình 4 2 4x  7x  2  0 .
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hai hàm số 2 y  2x và y  2  x  4.
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ hai giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính khoảng cách từ điểm M( 2
 ;0) đến đường thẳng AB.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho phương trình 2 2 2
4x  (m  2m 15)x  (m 1)  20  0 , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ 1 2 thức 2 x  x  2019  0 . 1 2
Bài 5. (1,0 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 80m2. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng
chiều dài 10m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 20m2. Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 6. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) tâm O, đường kính AB và C là điểm nằm trên đoạn thẳng OB
(với C  B ). Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC.
Gọi K là giao điểm thứ hai của BD với đường tròn đường kính BC.
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CE song song với AD và ba điểm E, C, K thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N
(với M thuộc cung nhỏ  AD ). Chứng minh rằng 2 2 2 EM  DN  AB . --- HẾT --- Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm a)
A  12  18  8  2 3  2 3  3 2  2 2  2 3  2 0.5 Với x  1  , ta có:
B  9x  9  4x  4  x 1 Bài 1
 9(x 1)  4(x 1)  x 1 0.5 (1,5đ) b)
 3 x 1  2 x 1  x 1  6 x 1
B  18  6 x 1  18  x 1  3  x 1  9  x  8 (TMĐK) 0.5
Vậy x = 8 là giá trị cần tìm. x  2y  3 4x  8y  12 x  2y  3 x  2.2  3 x  1           1) 4x  5y  6 4x  5y  6 3  y  6 y  2 y  2 1.0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y)  ( 1  ;2) 4 2 4x  7x  2  0 4 2 2
 4x  8x  x  2  0 2 2 2
 4x (x  2)  (x  2)  0 Bài 2 2 2  (4x 1)(x  2)  0 (2,0đ) 2 2
 4x 1  0 (vì x  2  0 x  ) 2) 1.0 2 1  x  4 1  x   2 1
Vậy nghiệm của phương trình là x   2 * Hàm số 2 y  2x Lập bảng giá trị: x – 2 – 1 0 1 2 2 y  2x 8 2 0 2 8
Vẽ parabol đi qua các điểm (–2; 8), (–1; 2), (0; 0), (1; 2), (2; 8), ta được đồ thị hàm số 2 y  2x . * Hàm số y  2  x  4 Bài 3 a)
Cho x = 0 thì y = 4, ta được điểm (0; 4) 0.75 (1,5đ)
Cho y = 0 thì x = 2, ta được điểm (2; 0) Đồ thị hàm số y  2
 x  4 là đường thẳng đi qua 2 điểm trên. y A 8 6 4 2 B H M O C x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: x  1 2 2 2x  2x 
 4  x  x  2  0   x  2 
Với x = 1 thì y = 2, ta được điểm B(1; 2)
Với x = – 2 thì y = 8, ta được điểm A(– 2; 8)
Gọi C là giao điểm của AB và Ox  C(2;0) b) Vẽ MH  AB 0.75
Dễ thấy  MAC vuông tại M, MA = 8, MC = 4
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 1 1 1 1 1 5      2 2 2 2 2 MH MA MC 8 4 64 8 5  MH  (đơn vị dài) 5 2 2 2
4x  (m  2m 15)x  (m 1)  20  0 2 2 2
 4x  (m  2m 15)x  m  2m 19  0 Xét 2 2
a  b  c  4  (m  2m 15)  m  2m 19  0
 Phương trình có hai nghiệm: 2 2 Bài 4 c 19  2m  m 19  2m  m x  1  ; x    hoặc x  1  ; x  1.0 (1,0đ) 1 2 a 4 2 1 4 Theo đề bài: 2 x  x  2019  0 (1) 1 2 Xét 2 trường hợp: 2 19  2m  m + TH 1: x  1  ; x  1 2 4 Thay vào (1) được: 2 19  2m  m 1  2019  0 4 2
 8080 19  2m  m  0 2  m  2m  8099  0 m  89  m  91 2 19  2m  m + TH 2: x  ; x  1  1 2 4 Thay vào (1) được: 2 2 19  2m  m  1 2019  0    4  2 2 19  2m  m      2018  (vô lí)  4  Vậy m 89;9 
1 là các giá trị cần tìm.
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m). ĐK: x > 3 80
Vì diện tích của mảnh đất là 80m2 nên chiều dài của mảnh đất là (m) x
Nếu giảm chiều rộng 3m thì chiều rộng mới là x – 3 (m) 80
Nếu tăng chiều dài 10m thì chiều dài mới là 10 (m) x Bài 5
Vì khi đó diện tích mảnh đất tăng thêm 20m2 nên ta có phương trình: 1.0 (1,0đ)  80  (x  3) 10  80  20    x  2  x  5x  24  0
Giải phương trình được: x  8 (TMĐK) , x  3  (loại) 1 2
Vậy chiều rộng của mảnh đất là 8m
chiều dài của mảnh đất là 80 : 8 = 10 (m). D K A B 0.25 H O C E Ta có:  o
CKB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  o  CK  DB  DKC  90 a) Lại có  o DHC  90 (GT) 0.75 Tứ giác DHCK có:   o o o
DHC  DKC  90  90  180
 Tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp. Bài 6
Vì đường kính AB vuông góc với dây DE tại H nên HD = HE (3,0đ)
(quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây)
Tứ giác ADCE có HA = HC và HD = HE 0.5
 Tứ giác ADCE là hình bình hành  CE // AD (1) b) Ta có:  o
ADB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AD  DB Lại có CK  DB 0.5  CK // AD (2)
Từ (1) và (2)  ba điểm E, C, K thẳng hàng (theo tiên đề Ơ-clit)
Để cho đơn giản, ta xét bài toán sau:
Cho (O; R) có hai dây DE và MN vuông góc với nhau. Chứng minh rằng 2 2 2 EM  DN  4R . D M N c) 1.0 O P E
Vẽ đường kính MP của (O) Ta có:   o
MNP  MEP  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  MN  NP  DE // NP  DEPN là hình thang
Mà hình thang DEPN nội tiếp đường tròn  DEPN là hình thang cân  DN = EP
(có thể dùng liên hệ giữa cung và dây để chứng minh DN = EP) 2 2 2 2  EM  DN  EM  EP (3)  EMN vuông tại E 2 2 2 2
 EM  EP  MP  4R (theo định lí Py-ta-go) (4) Từ (3) và (4) 2 2 2  EM  DN  4R 2 2 2  EM  DN  AB (đpcm).