Đề tuyển sinh lớp 10 Toán (chuyên) 2022 – 2023 trường chuyên Lê Quý Đôn – BR VT
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023-2024
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi:09/06/2022 Câu 1 (3,0 điểm). x 2 x 2 2( x 1)
a) Rút gọn biểu thức P : với x 0, x 1. 2 2 ( x 1)( x 1) ( x 1) (1 x) b) Giải phương trình: 2
x 3x 2 (x 1) 2x 5 0 . 2 x 4xy x 2 0
c) Giải hệ phương trinh: . 2 4y x 4y 1 0 Câu 2 (2,0 điểm). ac
a) Cho các số thực a,b,c, d thỏa mãn
2 . Chứng minh phương trình sau luôn b d có nghiệm 2 x ax b 2 x cx d 0
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình 2
(x y)(2x 3y) 2x y 2 0 . Câu 3 (1,0 điểm).
Với các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
2 x y z 3y(x z).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x y z 2 2 2( ) x z . Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) nội tiếp đường tròn tâm O và có ba đường cao
AD, BE,CF cắt nhau tại H . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AH và BC .
a) Chứng minh rằng IJ vuông góc với EF và IJ song song với OA .
b) Gọi K ,Q lần lượt là giao điểm của EF với BC và AD . Chứng minh rằng QE KE . QF KF
c) Đường thẳng chứa tia phân giác của
FHB cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Tia phân giác của
CAB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN tại điểm P khác A .
Chứng minh ba điểm H , P, J thẳng hàng. Câu 5 (1,0 điểm).
Cho tam giác ABC cố định có diện tích S . Đường thẳng d thay đổi đi qua trọng
tâm của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N , Gọi S , S lần lượt là 1 2
diện tích các tam giác ABN và ACM . Tìm giá trị nhỏ nhất của S S . 1 2
--------------HẾT------------- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 (3,0 điểm). x 2 x 2 2( x 1)
a) Rút gọn biểu thức P : với x 0, x 1. 2 2 ( x 1)( x 1) ( x 1) (1 x) b) Giải phương trình: 2
x 3x 2 (x 1) 2x 5 0 . 2 x 4xy x 2 0
c) Giải hệ phương trinh: . 2 4y x 4y 1 0 Lời Giải: 2 2
( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1) (x 1) (2 x )(x 1) a) P x . 2 2 2 ( x 1)( x 1) 2( x 1) 2( x 1) ( x 1) 5 b) Điều kiện : x . 2 x 1 0(1)
Phương trình (x 1)(x 2 2x 5) 0 . x 2 2x 5(2)
(1) x 1 (không thỏa mãn điều kiện). x 2 x 2 (2) x 3. 2 2 (x 2) 2x 5 x 6x 9 0
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình đã cho là S {3}.
c) Cộng hai phương trình đã cho theo vế được x 2y 1 2
(x 2y) 2(x 2 y) 3 0 . x 2y 3
Trường hợp 1: x 2y 1 x 1 2 y thay vào phương trình sau của hệ thu được y 0 x 1 2 4 y 1 2 y 4 y 1 0 1 y x 2 2
Trường hợp 2 : x 2 y 3 x 2y 3 thay vào phương trình sau của hệ thu được 1 17 5 17 y x 2 2 4 2
4 y 3 2 y 4 y 1 0 2 y y 2 0 1 17 5 17 y x 4 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm 1 5 17 1 17 5 17 1 17 1;0 ; 2; ; ; ; ; . 2 2 4 2 4 Câu 2 (2,0 điểm). ac
a) Cho các số thực a,b,c, d thỏa mãn
2 . Chứng minh phương trình sau luôn b d có nghiệm 2 x ax b 2 x cx d 0
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình 2
(x y)(2x 3y) 2x y 2 0 . Lời Giải: 2 x ax b 0(1)
a) Phương trình đã cho . 2 x cx d 0(2) Ta có 2 a 4b và 2 c 4d 1 2
Giả sử phương trình này vô nghiệm, khi đó cả hai phương trình (1), (2) đều vô 2 (1) 0 4b a nghiệm. Tức là
b 0;d 0 b d 0 . 2 (2) 0 4d c ac
Lúc này theo giả thiết thì 2 ac 2(b d) . b d 1
Tuy nhiên điều này vô lý do 2(b d) 2 2 a c ac . 2
Vậy với điều kiện đề cho thì pt 2 x ax b 2
x cx d 0 luôn có nghiệm a x y b/ Đặt b 2x 3y
Khi đó 2x y 2 4x 4 y 2x 3y 2
4x y 2x 3y 2 4a b 2 Ta có 2
(x y)(2x 3y) 2x y 2 0 2
ab 4a b 2 0 a 2 b 4 b 2 2 b 2b 4
b b 2 2 2 b 4 2
b b b 2 4 2 2 b 4 2 8 b 4 2 b 44, 8 1 Nếu 2
b 4 4 b 0 a 2 1 x y 2 2x 3y 0 3 x 2 (loại) y 1 Nếu 2 b 4 4 b 2 a 0 1 b 2 a 2 *) b 2 a 0 x y 0 2x 3y 2 x 2 (nhận) y 2 1 *) b 2 a 2 1 x y 2 2x 3y 2 1 x 2 (loại) y 1 Vậy 2
;2 thỏa mãn pt đã cho Câu 3 (1,0 điểm).
Với các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
2 x y z 3y(x z).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x y z 2 2 2( ) x z . Lời Giải: Ta có : 2 y x z y 2 2 x z 2 2 3 ( ) 2 2 2 y (x z) 2 2
3y(x z) 2y (x z) 2 2
(x z) 3y(x z) 2y 0 2 x z x z 3 2 0 y y x z 1 2 . y Do đó : 2 2 3 1 1 3 2 2 2 2 2 2
P 4(x z) x z 2 x z x z x z 1 x z x z 2 2 2 2 . 1
Đẳng thức xảy ra x z ; y 1. 2 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là . 2 Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) nội tiếp đường tròn tâm O và có ba đường cao
AD, BE,CF cắt nhau tại H . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AH và BC .
a) Chứng minh rằng IJ vuông góc với EF và IJ song song với OA .
b) Gọi K ,Q lần lượt là giao điểm của EF với BC và AD . Chứng minh rằng QE KE . QF KF
c) Đường thẳng chứa tia phân giác của
FHB cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Tia phân giác của
CAB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN tại điểm P khác A .
Chứng minh ba điểm H , P, J thẳng hàng. Lời Giải: A J E Q F O H K B D I C T 1 1
a) IE IF BC; JE JF AH 2 2
IJ là đường trung trực của EF . IJ EF
Kẻ đường kính AT của (O)
BHCT là hình bình hành
I là trung điểm của HT . IJ //AT
b) Các tứ giác BDHF,CDHE, BCEF là các tứ giác nội tiếp nên ta có EDH HCE HBF HDF
và do HD HK DQ, DK là phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác DEF .
Đến đây theo tính chất đường phân giác thì QE KE DE . QF KF DF A J E Q O F N H G R L M P K B D I C T c) Ta có AMH MBH MHB NCH NHC HNA A MN cân tại A
AP là đường kính của (AMN ) PM //HC, PN //HB .
Gọi G là giao điểm của PM , HB và L là giao điểm của PN , HC .
Khi đó tứ giác HGPL là hình bình hành
nên HP đi qua trung điểm R của GL .
Đến đây sử dụng định lý Talet và tính chất đường phân giác ta được GH MF HF ; GB MB HB LH NE HE . LC NC HC HF HE
Tuy nhiên hai tam giác HFB, HEC đồng dạng nên . HB HC GH LH GL//BC GB LC Cho HR cắt BC tại I RG AR RL
sử dụng định lý Talet thì IB AI I C IB I C I I .
Vậy ba điểm H , P, I thẳng hàng. Câu 5 (1,0 điểm).
Cho tam giác ABC cố định có diện tích S . Đường thẳng d thay đổi đi qua trọng
tâm của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N , Gọi S , S lần lượt là 1 2
diện tích các tam giác ABN và ACM . Tìm giá trị nhỏ nhất của S S . 1 2 Lời Giải: A M G N B C D
Gọi D là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC . AM AN S S S Ta có : AMN AMG ANG AB AC S S 1 S 1 S 1 AM AG 1 AN AG 1 AM AN AMG ANG 2 S 2 S 2 AB AD 2 AC AD 3 AB AC ABD ACD AB AC 3 AM AN S S S S Mà AN AM 1 2 ABN ACM S S AC AB ABC S S AN AM AB AC 1 2 3. 4 S AC AB AM AN 4 S S S . 1 2 3 AM AN Đẳng thức xảy ra d //BC . AB AC 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức S S là S , đạt được khi và chỉ khi d //BC . 1 2 3