Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Kạn

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Kạn; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 tháng 06 năm 2021. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC KẠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
thi g
m có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN
Th
th
i gian giao đ
Câu 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3 2 32 50
A
b)
1 1
:
4
2 2
x
B
x
x x
( với
0, 4
x x
)
Bài 2 (2,5 điểm).
a) Giải các phương trình sau:
1)
2 4 0
x
2)
4 2
12 0
x x
b) Giải hệ phương trình
2 3
2 4
x y
x y
c) Một người đi xe y từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100 km.
Khi về người đó tặng vận tốc thêm 10 km/h so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian
đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe máy.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị các hàm số
2
2
y x
2
y x
trên cùng mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm
,
a b
để đường thẳng
' :
d y ax b
đi qua điểm
1;2
M song song với
đường thẳng
: 2
d y x .
Câu 4 (1,5 điểm). Cho phương trình
2 2
2 1 4 0
x m x m (1) (với
m
là tham số).
a) Giải phương trình (1) với
2
m
.
b) Tìm các giá trị của
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
2 2
1 2
2 1 2 20
x m x m
.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường
cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tâm O tại điểm K khác điểm A. Gọi I là giao điểm
của hai đường thẳng HK và BC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
c) Tính
AH BH CH
AD BE CF
.
-----------------------HẾT-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3 2 32 50
A
b)
1 1
:
4
2 2
x
B
x
x x
( với
0, 4
x x
)
Lời giải:
a)
3 2 32 50
A
3 2 16.2 25.2
3 2 4 2 5 2
4 2
Vậy
4 2
A
.
b) Với
0, 1
x x
, ta có:
1
. 2
2
2 2
x
B x
x
x x
2
. 2
2 2
x x
x
x x
2
. 2
2 2
x
x x
2
2
x
Vậy
2
2
B
x
(với
0, 4
x x
)
Bài 2 (2,5 điểm).
a) Giải các phương trình sau:
1)
2 4 0
x
2)
4 2
12 0
x x
b) Giải hệ phương trình
2 3
2 4
x y
x y
c) Một người đi xe y từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100 km.
Khi về người đó tặng vận tốc thêm 10 km/h so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian
đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe máy.
Lời giải:
a) Giải các phương trình:
1)
2 4 0 2 4 2
x x x
Vậy phương trình có nghiệm
2
x
.
2)
4 2
12 0
x x
Đặt
2
x t
(
0
t
), phương trình trở thành:
2
12 0
t t
Xét
2
( 1) 4.( 12) 49 0
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
1 49
4
2
t (thỏa mãn điều kiện)
2
1 49
3 0
2
t (không thỏa mãn điều kiện)
Với
2
4 4 2
t x x
.
Vậy phương trình có nghiệm
2
x
.
b) Ta có:
2 3 2 3 5 5 1 2
2 4 2 4 8 2 4 2 1
x y x y y y x
x y x y x y x y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( ; ) (2; 1)
x y .
c) Gọi vận tốc lúc đi của xe máy là
x
(km/h;
0
x
)
Thời gian lúc đi của xe máy là:
100
x
(giờ)
Vận tốc lúc về của xe máy là:
10
x
(km/h)
Thời gian lúc về của xe máy là:
100
10
x
(giờ)
Vì lúc về xe máy tăng tốc nên thời gian về ít hơn so với thời gian đi
30
phút
1
2
giờ nên
ta có phương trình:
100 100 1
10 2
x x
200( 10) 200 ( 10)
x x x x
2
200 2000 200 10
x x x x
2
10 2000 0
x x
40 50 0
x x
40 ( )
50 ( )
x tm
x ktm
Vậy vận tốc lúc đi của xe máy là 40 km/h.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị các hàm số
2
2
y x
2
y x
trên cùng mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm
,
a b
để đường thẳng
' :
d y ax b
đi qua điểm
1;2
M
song song với
đường thẳng
: 2
d y x
.
Lời giải:
a) Vẽ đồ thị các hàm số
2
2
y x
2
y x
trên cùng mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
- Vẽ đồ thị hàm số
2
2
y x
:
Đồ thhàm s
2
2
y x
hs
2 0
a
nên bề lõm hướng lên, đồng biến khi
0
x
,
nghịch biến khi
0
x
và nhận
Oy
làm trục đối xứng.
Ta có bảng giá trị sau:
x
2
1
0
1
2
2
2
y x
8 2 0 2 8
Vậy đồ thị hàm s
2
2
y x
là đường cong đi qua các điểm
( 2;8);( 1;2);(0;0);(1;2);(2;8)
.
- Vẽ đồ thị hàm số
2
y x
:
Ta có bảng giá trị sau:
x
0
2
2
y x
2
0
Vậy đồ thị hàm số
2
y x
là đường thẳng đi qua hai điểm
(0;2);(2;0)
.
- Vẽ đồ thị hàm số
2
2
y x
và đường thẳng
2
y x
trên cùng mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm
,
a b
để đường thẳng
' :
d y ax b
đi qua điểm
1;2
M
song song với đường
thẳng
: 2
d y x
.
Vì đường thẳng
'
d
đi qua điểm
1;2
M
nên ta có:
2
a b
(1)
Vì đường thẳng
'
d
song song với đường thẳng
: 2
d y x
nên ta có:
1
2
a
b
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
1
1
2
3
2
a
a
a b
b
b
Vậy
1; 3
a b
.
Câu 4 (1,5 điểm). Cho phương trình
2 2
2 1 4 0
x m x m (1) (với
m
là tham số).
a) Giải phương trình (1) với
2
m
.
b) Tìm các giá trị của
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
2 2
1 2
2 1 2 20
x m x m .
Lời giải:
a) Với
2
m
phương trình có dạng:
2
6 8 0
x x
Xét
2
' 3 8 1 0
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
3 1
4
1
x
2
3 1
2
1
x
Vậy phương trình có hai nghiệm:
4
x
;
2
x
.
b) Phương trình
2 2
2 1 4 0
x m x m (1) có:
2
2 2 2
' 1 4 2 1 4 2 3
m m m m m m
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
3
' 0 2 3 0
2
m m
(*)
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
1 2
2
1 2
2( 1)
4
x x m
x x m
(2)
Thay
1 2
2 1
m x x
vào điều kiện đề bài, ta được:
2 2
1 1 2 2
2 20
x x x x m
2 2 2
1 1 2 2
2 20
x x x x m
2
2
1 2 1 2
2 20
x x x x m
(3)
Thay (2) vào (3) ta được:
2
2 2
2 1 4 2 20
m m m
2 2 2
4 2 1 4 2 20
m m m m
2
8 20 0
m m
2 10 0
m m
TH1:
10 0
10 2
2 0
m
m
m
TH2:
10 0 10
2 0 2
m m
m m
vô nghiệm
Suy ra
10 2
m
, kết hợp với điều kiện (*) ta được:
3
2
2
m
Vậy với
3
2
2
m
thì phương trình (1) hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
2 2
1 2
2 1 2 20
x m x m .
Câu 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường
cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tâm O tại điểm K khác điểm A. Gọi I là giao điểm
của hai đường thẳng HK và BC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
c) Tính
AH BH CH
AD BE CF
.
Lời giải:
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp đường tròn.
D
E
F
H
C
O
B
A
Ta có:
0
90
AEH
(vì
BE AC
)
0
90
AFH
(vì
CF AB
)
Xét tứ giác AEHF có:
0 0 0
90 90 180
AFH AFH
, mà hai góc nàyvị trí đối nhau nên
tứ giác AEHF nội tiếp (dấu hiệu nhận biết).
Ta có:
0
90
BEC
(vì
BE AC
)
0
90
BFC
(vì
CF AB
)
Xét tứ giác BFEC
0
90
BEC BFC
, do đó hai đỉnh F E cùng thuộc cung chứa góc
dựng trên đoạn BC nên tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC.
b) Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Xét đường tròn (O) có:
0
90
ABK
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), do đó
KB AB
.
Mặt khác:
CH AB
(giả thiết)
Suy ra:
KB
//
CH
(quan hệ vuông góc song song) (1)
Xét đường tròn (O) có:
0
90
ACK
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), do đó
KC AC
.
Mặt khác:
BH AC
(giả thiết)
Suy ra:
KC
//
BH
(quan hệ vuông góc song song) (2)
Từ (1) (2) suy ra tứ giác BHCK hình bình hành (dấu hiệu nhận biết), suy ra hai đường
chéo BC và HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (tính chất).
Mà I là giao điểm của BC và HK nên I là trung điểm của BC.
c) Tính
AH BH CH
AD BE CF
.
Đặt
AH BH CH
P
AD BE CF
I
K
D
E
F
H
C
O
B
A
1 1 1
3
AD HD BE HE CF HF
P
AD BE CF
HD HE HF
P
AD BE CF
HD HE HF
P
AD BE CF
Ta có:
1
2
1
2
ABC
ABC
HD BC
SHD
AD S
AD BC
Chứng minh tương tự ta có:
;
HAC
HAB
ABC ABC
S
HE HF S
BE S CF S
1
HBC HAC HBC HAC HAB ABCHAB
ABC ABC AABC ABC BC
S S S S S SHD HE HF S
AD BE CF S S S S S
Vậy
3 1 2
AH BH CH
P
AD BE CF
.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC KẠN NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) A  3 2  32  50  1 x  1 b) B     : ( với x  0, x  4 ) x  2 x  4 x  2   Bài 2 (2,5 điểm).
a) Giải các phương trình sau: 1) 2x  4  0 2) 4 2 x  x 12  0 2x  y  3
b) Giải hệ phương trình  x  2y  4
c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100 km.
Khi về người đó tặng vận tốc thêm 10 km/h so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian
đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe máy. Câu 3 (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị các hàm số 2
y  2x và y  x  2 trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm a,b để đường thẳng d ' : y  ax  b đi qua điểm M 1;2 và song song với
đường thẳng d  : y  x  2 .
Câu 4 (1,5 điểm). Cho phương trình 2 x  m   2 2
1 x  m  4  0 (1) (với m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với m  2 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 2 x  2m   2 1 x  2m  20 . 1 2
Câu 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường
cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tâm O tại điểm K khác điểm A. Gọi I là giao điểm
của hai đường thẳng HK và BC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC. AH BH CH c) Tính   . AD BE CF
-----------------------HẾT-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN
Câu 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) A  3 2  32  50  1 x  1 b) B     : ( với x  0, x  4 ) x  2 x  4 x  2   Lời giải: a) A  3 2  32  50  3 2  16.2  25.2  3 2  4 2  5 2  4 2 Vậy A  4 2 .
b) Với x  0, x  1, ta có:   1 x B     x   x  2 
 x 2 x 2 . 2   x  2  x   x  x  2 x  2. 2 2   x  x  2 x  2. 2 2  x  2 2 Vậy B  (với x  0, x  4 ) x  2 Bài 2 (2,5 điểm).
a) Giải các phương trình sau: 1) 2x  4  0 2) 4 2 x  x 12  0 2x  y  3
b) Giải hệ phương trình  x  2y  4
c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100 km.
Khi về người đó tặng vận tốc thêm 10 km/h so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian
đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe máy. Lời giải:
a) Giải các phương trình:
1) 2x  4  0  2x  4  x  2
Vậy phương trình có nghiệm x  2 . 2) 4 2 x  x 12  0 Đặt 2
x  t ( t  0 ), phương trình trở thành: 2 t  t 12  0 Xét 2
  (1)  4.(12)  49  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 49 t 
 4 (thỏa mãn điều kiện) 1 2 1 49 t 
 3  0 (không thỏa mãn điều kiện) 2 2 Với 2
t  4  x  4  x  2  .
Vậy phương trình có nghiệm x  2 .
2x  y  3 2x  y  3 5  y  5   y  1 x  2 b) Ta có:          x  2 y  4 2x  4 y  8 x  2 y  4 x  2     y  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y)  (2; 1  ) .
c) Gọi vận tốc lúc đi của xe máy là x (km/h; x  0 ) 100
Thời gian lúc đi của xe máy là: (giờ) x
Vận tốc lúc về của xe máy là: x 10 (km/h) 100
Thời gian lúc về của xe máy là: (giờ) x 10 1
Vì lúc về xe máy tăng tốc nên thời gian về ít hơn so với thời gian đi là 30 phút  giờ nên 2 ta có phương trình: 100 100 1   x x 10 2
 200(x 10)  200x  x(x 10) 2
 200x  2000  200x  x 10x 2  x 10x  2000  0
 x  40x  50  0 x  40 (tm)   x  50 (ktm)
Vậy vận tốc lúc đi của xe máy là 40 km/h. Câu 3 (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị các hàm số 2
y  2x và y  x  2 trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm a,b để đường thẳng d ' : y  ax  b đi qua điểm M 1;2 và song song với
đường thẳng d  : y  x  2 . Lời giải:
a) Vẽ đồ thị các hàm số 2
y  2x và y  x  2 trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy . - Vẽ đồ thị hàm số 2 y  2x : Đồ thị hàm số 2
y  2x có hệ số a  2  0 nên có bề lõm hướng lên, đồng biến khi x  0 ,
nghịch biến khi x  0 và nhận Oy làm trục đối xứng. Ta có bảng giá trị sau: x 2  1  0 1 2 2 y  2x 8 2 0 2 8 Vậy đồ thị hàm số 2
y  2x là đường cong đi qua các điểm ( 2  ;8);( 1  ;2);(0;0);(1;2);(2;8).
- Vẽ đồ thị hàm số y  x  2 : Ta có bảng giá trị sau: x 0 2 y  x  2 2 0
Vậy đồ thị hàm số y  x  2 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;2);(2;0) . - Vẽ đồ thị hàm số 2
y  2x và đường thẳng y  x  2 trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm a,b để đường thẳng d ' : y  ax  b đi qua điểm M 1;2 và song song với đường
thẳng d  : y  x  2 .
Vì đường thẳng d ' đi qua điểm M 1;2 nên ta có: a  b  2 (1)
Vì đường thẳng d ' song song với đường thẳng d  : y  x  2 nên ta có: a  1  (2) b  2 Từ (1) và (2) ta có: a  1  a  1 a  b  2    b  3 b  2  Vậy a  1; b  3.
Câu 4 (1,5 điểm). Cho phương trình 2 x  m   2 2
1 x  m  4  0 (1) (với m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với m  2 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 2 x  2m   2 1 x  2m  20 . 1 2 Lời giải:
a) Với m  2 phương trình có dạng: 2 x  6x  8  0 Xét 2
'  3 8 1  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 3 1 x   4 1 1 3 1 x   2 2 1
Vậy phương trình có hai nghiệm: x  4 ; x  2 . b) Phương trình 2 x  m   2 2
1 x  m  4  0 (1) có:
  m  2   2 m   2 2 ' 1
4  m  2m 1 m  4  2m  3
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 3
 '  0  2m  3  0  m  (*) 2 x  x  2(m 1)
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: 1 2  (2) 2 x x  m  4  1 2 Thay 2m  
1  x  x vào điều kiện đề bài, ta được: 1 2 2 x   x  x  2 x  2m  20 1 1 2 2 2 2 2
 x  x x  x  2m  20 1 1 2 2  x  x 2 2  x x  2m  20 (3) 1 2 1 2
Thay (2) vào (3) ta được:  m   2    2 m   2 2 1 4  2m  20   2 m  m     2 m   2 4 2 1 4  2m  20 2  m  8m  20  0
 m  2m 10  0 m 10  0 TH1:   1  0  m  2 m  2  0 m 10  0 m  1  0 TH2:     vô nghiệm m  2  0  m  2 3
Suy ra 10  m  2 , kết hợp với điều kiện (*) ta được:  m  2 2 3 Vậy với
 m  2 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 1 2 2 x  2m   2 1 x  2m  20 . 1 2
Câu 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường
cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tâm O tại điểm K khác điểm A. Gọi I là giao điểm
của hai đường thẳng HK và BC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC. AH BH CH c) Tính   . AD BE CF Lời giải:
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp đường tròn. A E F O H B D C Ta có:  0 AEH  90 (vì BE  AC )  0 AFH  90 (vì CF  AB ) Xét tứ giác AEHF có:  AFH   0 0 0
AFH  90  90  180 , mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên
tứ giác AEHF nội tiếp (dấu hiệu nhận biết). Ta có:  0 BEC  90 (vì BE  AC )  0 BFC  90 (vì CF  AB ) Xét tứ giác BFEC có  BEC   0
BFC  90 , do đó hai đỉnh F và E cùng thuộc cung chứa góc
dựng trên đoạn BC nên tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC.
b) Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC. A E F O H B D I C K Xét đường tròn (O) có:  0
ABK  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), do đó KB  AB . Mặt khác: CH  AB (giả thiết) Suy ra:
KB // CH (quan hệ vuông góc song song) (1) Xét đường tròn (O) có:  0
ACK  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), do đó KC  AC . Mặt khác: BH  AC (giả thiết) Suy ra:
KC // BH (quan hệ vuông góc song song) (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết), suy ra hai đường
chéo BC và HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (tính chất).
Mà I là giao điểm của BC và HK nên I là trung điểm của BC. AH BH CH c) Tính   . AD BE CF AH BH CH Đặt P    AD BE CF AD  HD BE  HE CF      HF P AD BE CF   HD HE HF P 1 1 1 AD BE CF  HD HE HF   P  3       AD BE CF  1 HDBC HD S Ta có: 2    ABC AD 1 S AD  ABC BC 2
Chứng minh tương tự ta có: HE S HF S HAC  ;   HAB BE S CF S ABC ABC HD HE HF S S S S  S  S S HBC HAC HAB HBC HAC         HAB  ABC  1 AD BE CF S S S S S ABC ABC AABC ABC BC AH BH CH Vậy P     3 1  2 . AD BE CF
__________ THCS.TOANMATH.com __________