Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hậu Giang; đề thi gồm 08 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN THI: TOÁN – THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
thi g
m có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
f x x
. Giá trị của
1
f
bằng
A.
-
2
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình
2 7
y x
. Hệ số
góc của đường thẳng d bằng
A.
7
2
.
B. 7. C. -7. D. 2.
Câu 3. Phương trình
2
7 10 0
x x
có một nghiệm bằng
A.
5
.
B.
-
7.
C.
-
2.
D.
5.
Câu 4. Hệ phương trình
3 7
5 9
x y
x y
có nghiệm duy nhất
A.
2
1
x
y
. B.
2
1
x
y
. C.
2
3
x
y
. D.
2
3
x
y
.
Câu 5. Điều kiện của x để biểu thức
2
x
có nghĩa là
A.
2
x
.
B.
2
x
.
C.
2
x
.
D.
2
x
.
Câu 6. Giá trị của biểu thức
3 2 2
bằng
A.
1 2 2
. B.
2 2
. C.
2 1
. D.
1 2
.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A
6 , 10
AB cm BC cm
và đường cao AH với
H BC
.
Khi đó độ dài đoạn BH bằng
A.
18
5
cm
. B.
24
5
cm
.
C.
2
cm
.
D.
3
5
cm
.
Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). Biết
0
105
BAD
0
45
DBC
. Khi đó,
giá trị của
cos
BDC
bằng
A.
6 2
.
4
B.
2
2
.
C.
1
2
.
D.
3
2
.
II. Phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức
3 3 7 27 2 243
A
.
b) Tính giá trị của biểu thức
2
1 1
x x
B
x x
khi
4.
x
c) Cho biểu thức
2 13 1 3 2
6 2 3
x x x
C
x x x x
với
0, 9
x x
. Tìm x để
1
C
.
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
3 5 2 0
x x
.
b) Giải phương trình:
2
49 3 2 12 8 3 2 3 9 12 4 7
x x x x x
.
Câu 3 (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa đOxy, cho hàm số
2
1
2
y x
có đồ thị (P) đường thẳng d có phương
trình
2
1
1,
2
y x m m
với m là tham số.
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
sao cho
3 3
1 2
68
x x
.
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Vẽ các đường cao AH, BKCP của
tam giác ABC, với
, , .
H BC K AC P AB
a) Chứng minh tứ giác BPKC nội tiếp.
b) Chứng minh rằng
.
BAH OAC
c) Đường thẳng PK cắt (O) tại hai điểm E và F. Chứng minh OA là tia phân giác của
EAF
.
Câu 5 (0,5 điểm)
Giải hệ phương trình
3 2 3 2
2
12 8 1 6
2 10 0
y x y x xy
xy y x x
(với
,
x y
).
------------------HẾT-------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
HDC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN THI: TOÁN – THPT
(HDC gồm có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
1. B 2.C 3.D 4.A 5.C 6.D 7.A 8.C
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức
3 3 7 27 2 243
A
.
Ta có:
3 3 7 27 2 243
A
3 3 21 3 18 3
3 21 18 3
0
A
A
A
Vậy A = 0.
b) Tính giá trị của biểu thức
2
1 1
x x
B
x x
khi
4.
x
ĐKXĐ:
0
0
1
1 0
x
x
x
x
Thay x = 4 (TM ĐKXĐ vào biểu thức B ta có:
4 2 4 2 4
2 1 2 1
4 1 4 1
4 10
2
3 3
B
c) Cho biểu thức
2 13 1 3 2
6 2 3
x x x
C
x x x x
với
0, 9
x x
. Tìm x để
1
C
.
2 13 1 3 2
6 2 3
x x x
C
x x x x
2 13 1 3 2
2 3
2 3
x x x
C
x x
x x
2 13 1 3 3 2 2
2 3
x x x x x
C
x x
2 13 2 3 3 4 4
2 3
x x x x x
C
x x
6 2
6
3
2 3
x
C
x
x x
Để C = 1 thì
6
1 6 3 9 81( )
3
x x x TM
x
Vậy với x = 81 thì C = 1.
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
3 5 2 0
x x
.
Ta có
2
5 4.3 2 49 0
nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
1 2
1
2;
3
x x
b) Giải phương trình:
2
49 3 2 12 8 3 2 3 9 12 4 7
x x x x x
ĐKXĐ:
2
2
2
2
3 2 0
2
3
3
12 8 0
2
3
3 2 0
9 12 4 0
3
x
x
x
x x
x
x
x x
Ta có:
2
49 3 2 12 8 3 2 3 9 12 4 7
x x x x x
2
49 3 2 2 3 2 3 2 3 3 2 7
x x x x
7 3 2 2 3 2 3 2 3 3 2 7
x x x x
4 3 2 3 3 2 7 0
x x
(Do
2
3
x
nên 3x + 2 >0)
Đặt
3 2( 0)
t x t
, phương trình trở thành
2
3 4 7 0(*)
t t
Ta có a + b + c = 3 + 4 + (-7) = 0 nên pt (*) có hai nghiệm phân biệt
1( )
7
(K )
3
t TM
t TM
Với t = 1, suy ra
1
3 2 1 3 2 1
3
x x x
Vậy phương trình có nghiệm
1
3
x
.
Câu 3 (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa đOxy, cho hàm số
2
1
2
y x
có đồ thị (P) đường thẳng d có phương
trình
2
1
1,
2
y x m m
với m là tham số.
a) Vẽ đồ thị (P).
Parabol (P) có hệ số
1
0
2
a
nên đồng biến với x > 0 và nghịch biến với x < 0. Đồ thị hàm
số đi qua gốc tọa độ O(0;0) và nhận Oy làm trục đối xứng.
Bảng giá tr
x -4 -2 0 2 4
2
1
2
y x
8 2 0 2 8
Vẽ đths:
b) Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
sao cho
3 3
1 2
68
x x
.
PT hoành độ giao điểm:
2 2 2 2
1 1
1 2 2 2 0(*)
2 2
x x m m x x m m
Để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt
2
2
' 0 2 3 0 1 2 0
m m m
Do
2
1 0
m m
nên
2
1 2 0
m m
, do đó pt (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi m
đường thẳng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
Khi đó áp dụng ĐL Viet ta có:
1 2
2
1 2
2
2 2
x x
x x m m
Theo bài ra ta có:
3 3
1 2
68
x x
3
1 2 1 2 1 2
3 2
2
2
3 68
2 3 2 2 .2 68
6 12 48 0
6 8 0(**)
x x x x x x
m m
m m
m m
PT (**) có hai nghiệm phân biệt
1 2
2; 4.
m m
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Vẽ các đường cao AH, BKCP của
tam giác ABC, với
, , .
H BC K AC P AB
a) Chứng minh tứ giác BPKC nội tiếp.
Xét tứ giác BPKC có:
0
90
BPC BKC
nên P, Kng thuộc đường tròn đường kính BC.
Vậy
tứ giác BPKC nội tiếp đường tròn đường kính BC.
b) Chứng minh rằng
.
BAH OAC
ABH vuông tại H nên
0 0 0
90 90 90
BAH AHB BAH ABC BAH ABC
(1)
OAC
có OA = OC nên
OAC
cân tại O
OAC OCA
Ta có:
0
180
OAC OCA AOC
0
0
180
2 180
2
AOC
OAC AOC OAC
Lại có:
2
AOC ABC
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC).
0 0
0
180 180 2
90
2 2
AOC ABC
OAC ABC
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra
BAH OAC
c) Đường thẳng PK cắt (O) tại hai điểm E và F. Chứng minh OA là tia phân giác của
EAF
.
Kẻ tiếp tuyến Ax với (O).
Ta có
xAC ABC
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC).
AKP ABC
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp BPKC)
.
xAC AKP
Hai góc này lại ở vị trí so le trong.
/ / .
Ax PK
Ta có:
Ax OA
(do Ax là tiếp tuyến của (O) tại A)
PK OA
Gọi
M OA PK
, ta có
EF OA
tại M. Suy ra M trung điểm của EF.
Suy ra tam giác AEF OA là đường cao đồng thời là trung tuyến
Suy ra tam giác AEFn tại A.
Vậy đường cao AO phân giác của góc EAF.
Câu 5 (0,5 điểm)
Giải hệ phương trình
3 2 3 2
2
12 8 1 6
2 10 0
y x y x xy
xy y x x
(với
,
x y
).
3 2 3 2
2
12 8 1 6 (1)
2 10 0 (2)
y x y x xy
xy y x x
Ta có:
3 2 3 2
3 2 2 3
3 2
2 3
3
12 8 1 6
8 12 6 8
2 3 2 . 3.2 . 8
2 8
2 2
2 2
y x y x xy
x x y xy y
x x y x y y
x y
x y
y x
Thay vào phương trình (2) ta có
2
2 2
2
2 2 2 2 2 10 0
2 2 4 4 10 0
5 14 0(*)
x x x x x
x x x x x
x x
31 0
Do đó pt(*) vô nghiệm.
Vậy hpt đã cho vô nghiệm.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN THI: TOÁN – THPT ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 02 trang)
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số f  x  3x 1 . Giá trị của f   1 bằng A. -2. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình y  2  7x . Hệ số
góc của đường thẳng d bằng 7 B. 7. C. -7. D. 2. A.  . 2 Câu 3. Phương trình 2
x  7x 10  0 có một nghiệm bằng A. 5 . B. -7. C. -2. D. 5. 3  x  y  7
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất là 5  x  y  9  x  2 x  2  x  2 x  2  A.  . B.  . C.  . D.  . y  1   y  1 y  3 y  3 
Câu 5. Điều kiện của x để biểu thức x  2 có nghĩa là A. x  2 . B. x  2  . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 6. Giá trị của biểu thức 3  2 2 bằng A. 1 2 2 . B. 2  2 . C. 2 1. D. 1 2 .
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6c ,
m BC  10cm và đường cao AH với H  BC .
Khi đó độ dài đoạn BH bằng 18 24 3 A. cm . B. cm . C. 2cm. D. cm . 5 5 5
Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). Biết  0 BAD  105 và  0 DBC  45 . Khi đó, giá trị của cos  BDC bằng 6  2 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2
II. Phần tự luận: (8,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức A  3 3  7 27  2 243 . x  2 x
b) Tính giá trị của biểu thức B   khi x  4. x 1 x 1 2  x 13 x 1 3 x  2 c) Cho biểu thức C   
với x  0, x  9 . Tìm x để C  1. x  x  6 x  2 3  x Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2 3x  5x  2  0 . b) Giải phương trình:  x   2 49 3
2  12x  8  3x  2  3 9x 12x  4  7 . Câu 3 (1,5 điểm) 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số 2
y  x có đồ thị (P) và đường thẳng d có phương 2 1 trình 2
y  x  m  m 1, với m là tham số. 2 a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho 1 2 3 3 x  x  68 . 1 2 Câu 4 (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Vẽ các đường cao AH, BK và CP của
tam giác ABC, với H  BC, K  AC, P  A . B
a) Chứng minh tứ giác BPKC nội tiếp. b) Chứng minh rằng  BAH   OAC.
c) Đường thẳng PK cắt (O) tại hai điểm E và F. Chứng minh OA là tia phân giác của  EAF . Câu 5 (0,5 điểm) 3 2
y 12x y  8 3x   2 1  6xy
Giải hệ phương trình  (với x, y   ). 2
 xy  2y  x  x 10  0
------------------HẾT-------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN THI: TOÁN – THPT (HDC gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) 1. B 2.C 3.D 4.A 5.C 6.D 7.A 8.C
II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức A  3 3  7 27  2 243 .
Ta có: A  3 3  7 27  2 243 A  3 3  21 3 18 3 A  3  2118 3 A  0 Vậy A = 0. x  2 x
b) Tính giá trị của biểu thức B   khi x  4. x 1 x 1  x  0  x  0 ĐKXĐ:     x 1  0  x  1
Thay x = 4 (TM ĐKXĐ vào biểu thức B ta có: 4  2 4 2 4 B     4 1 4 1 2 1 2 1 4 10  2   3 3 2  x 13 x 1 3 x  2 c) Cho biểu thức C   
với x  0, x  9 . Tìm x để C  1. x  x  6 x  2 3  x 2  x 13 x 1 3 x  2 C    x  x  6 x  2 3  x 2x 13 x 1 3 x  2 C     x  23 x  x  2 3  x 2  x 13   x  
1 3 x   3 x  2 x  2 C   x 2 x 3 2
 x 13  x  2 x 3  3x  4 x  4 C   x 2 x 3 6 x  2 6 C    x  2 x  3 x  3 6 Để C = 1 thì
 1  6  x  3  x  9  x  81(TM ) x  3
Vậy với x = 81 thì C = 1. Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2 3x  5x  2  0 . Ta có    2
5  4.32  49  0 nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt 1  x  2; x  1 2 3 b) Giải phương trình:  x   2 49 3
2  12x  8  3x  2  3 9x 12x  4  7  2  3x  2  0  2   x x       3 2   12x  8  0  3     x  ĐKXĐ:  9  x 12x  4  0   3x  22 2 3 2  0 x   3  x   2 49 3
2  12x  8  3x  2  3 9x 12x  4  7 Ta có:   x    x   x    x  2 49 3 2 2 3 2 3 2 3 3 2  7
 7 3x  2  2 3x  2  3x  2  3 3x  2  7   2
4 3x  2  33x  2  7  0 x  (Do 3 nên 3x + 2 >0) t  3x  2(t  0) 2 3t  4t  7  0(*) Đặt
, phương trình trở thành  t  1(TM ) 
Ta có a + b + c = 3 + 4 + (-7) = 0 nên pt (*) có hai nghiệm phân biệt 7  t  (KTM )  3 1 
3x  2  1  3x  2  1  x  Với t = 1, suy ra 3 1  x 
Vậy phương trình có nghiệm 3 . Câu 3 (1,5 điểm) 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số 2
y  x có đồ thị (P) và đường thẳng d có phương 2 1 trình 2
y  x  m  m 1, với m là tham số. 2 a) Vẽ đồ thị (P). 1
Parabol (P) có hệ số a 
 0 nên đồng biến với x > 0 và nghịch biến với x < 0. Đồ thị hàm 2
số đi qua gốc tọa độ O(0;0) và nhận Oy làm trục đối xứng. Bảng giá trị x -4 -2 0 2 4 1 2 y  x 8 2 0 2 8 2 Vẽ đths:
b) Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho 1 2 3 3 x  x  68 . 1 2 1 1 PT hoành độ giao điểm: 2 2 2 2
x  x  m  m 1  x  2x  m  2m  2  0(*) 2 2
Để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt
    m  m    m  2 2 ' 0 2 3 0 1  2  0 Do m  2 1  0m nên m  2
1  2  0m , do đó pt (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi m  đường thẳng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2  x  x  2 1 2
Khi đó áp dụng ĐL Viet ta có:  2 x x  m  2m  2  1 2 3 3
Theo bài ra ta có: x  x  68 1 2
 x  x 3  3x x x  x  68 1 2 1 2  1 2  3  2  3 2 m  2m  2.2  68 2  6m 12m  48  0 2  m  6m  8  0(**)
PT (**) có hai nghiệm phân biệt m  2;m  4  . 1 2 Câu 4 (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Vẽ các đường cao AH, BK và CP của
tam giác ABC, với H  BC, K  AC, P  A . B
a) Chứng minh tứ giác BPKC nội tiếp. Xét tứ giác BPKC có:  BPC   0
BKC  90 nên P, K cùng thuộc đường tròn đường kính BC.
Vậy tứ giác BPKC nội tiếp đường tròn đường kính BC. b) Chứng minh rằng  BAH   OAC.
 ABH vuông tại H nên  BAH   0 AHB    BAH   0 ABC    0 90 90 BAH  90   ABC (1)   OAC   O  AC có OA = OC nên O  AC cân tại O OCA  OAC   OCA   Ta có: 0 AOC  180  AOC  2 180 0 OAC  180   AOC   0  OAC  2   AOC  2 Lại có:
ABC (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC).   0 180   0 AOC 180  2 ABC 0 OAC    90   ABC 2 2 (2) Từ (1) và (2) ta suy ra  BAH   OAC
c) Đường thẳng PK cắt (O) tại hai điểm E và F. Chứng minh OA là tia phân giác của  EAF .
Kẻ tiếp tuyến Ax với (O).  xAC   Ta có
ABC (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC).  AKP   Mà
ABC (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp BPKC)   xAC   AK .
P Hai góc này lại ở vị trí so le trong.  Ax / /PK.
Ta có: Ax  OA (do Ax là tiếp tuyến của (O) tại A)  PK  OA
Gọi M  OA  PK , ta có EF  OA tại M. Suy ra M là trung điểm của EF.
Suy ra tam giác AEF có OA là đường cao đồng thời là trung tuyến
Suy ra tam giác AEF cân tại A.
Vậy đường cao AO là phân giác của góc EAF. Câu 5 (0,5 điểm) 3 2
y 12x y  8 3x   2 1  6xy
Giải hệ phương trình  (với x, y   ). 2
 xy  2y  x  x 10  0 3 2
y 12x y  8 3x   2 1  6xy (1)  2
 xy  2y  x  x 10  0 (2) Ta có: 3 2 y 12x y  8 3 x   2 1  6xy 3 2 2 3
 8x 12x y  6xy  y  8   2x3  32x2 2 3 .y  3.2 . x y  y  8  3  2x  y  8   2x  y  2  y  2x  2
Thay vào phương trình (2) ta có
x 2x  2  22x  2 2  x  x 10  0 2 2
 2x  2x  4x  4  x  x 10  0 2  x  5x 14  0(*)   3  1 0 Do đó pt(*) vô nghiệm.
Vậy hpt đã cho vô nghiệm.