Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hòa Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hòa Bình; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Trang: 1.
NG DN GII CHI TIT
Câu I (2,0 điểm).
1) Tìm điều kiện xác định:
a)
4Ax=
b)
5
2
B
x
=
2) Rút gn:
a)
75 3A =
b)
( )
2
21 2B
= +−
Lời giải
1) Tìm điều kiện xác định:
a)
4Ax
=
Biu thc
4Ax=
xác định khi và chỉ khi
.
Vy
4Ax=
xác định khi và chỉ khi
4x
.
b)
5
2
B
x
=
Biu thc
5
2
B
x
=
xác định khi và chỉ khi
20 2xx−≠
.
Vy
5
2
B
x
=
xác định khi và chỉ khi
2x
.
2) Rút gn:
a)
75 3A =
Ta có: a)
75 3 5 3 3 4 3
A = −= −=
Vy
43A =
.
b)
( )
2
21 2B
= +−
Ta có: b)
( )
2
21 2 21 21
B = +−=+−=
Vy
1B =
.
Câu II (2,0 điểm).
1) V đồ th hàm số:
23yx=−+
.
2) Cho phương trình
2
4 10x xm + −=
. Tìm
m
để phương trình hai nghiệm
12
;xx
tha
mãn
22
12
14xx+=
.
Lời giải
1) V đồ th hàm số:
23yx=−+
.
Trang: 2.
Ta có bảng giá trị:
x
0
1
23
yx=−+
3
1
Đồ th hàm số:
2) Ta có:
( )
2
'2 1 5mm∆= =
Để phương trình có hai nghiệm
12
;xx
thì
'0 5m∆≥
Áp dụng định lí Vi-et ta có:
12
12
4
1
xx
xx m
+=
=
Theo bài ta ta có:
22
12
14xx+=
( )
2
1 2 12
2 14x x xx
⇔+ =
( )
2
4 2 1 14
m −=
( )
2/m tm⇔=
Vậy với
2m =
thì phương trình
2
4 10x xm + −=
có hai nghiệm
12
;xx
tha mãn
22
12
14.
xx+=
Câu III (3,0 đim).
1) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
, biết
2HB cm=
,
8HC cm=
. Tính độ dài
các cnh
,AB AC
.
2) Mt ô tô và mt xe máy khởi hành cùng một lúc t hai tnh cách nhau
200km
, đi ngược
chiều gặp nhau sau
2
gi. Tìm vn tc ca ô tô và xe máy, biết rng nếu vận tc ca ô tô
tăng thêm
10 /km h
và vn tc ca xe máy gim đi
5/
km h
thì vn tc ca ô tô bng
2
lần vận
tc ca xe máy.
Trang: 3.
3) Giải hệ phương trình:
3 6 7 5 27
62 58
xy
xy
−+ +=
−+ +=
Lời giải
1)
Áp dng h thc lượng trong tam giác vuông
ABC
, đường cao
AH
ta có:
2
. 2.8 16
AH BH CH= = =
`
( )
4AH cm⇒=
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
ABH
, ta có:
2 2 2 22
4 2 20AB AH HB= + =+=
( )
25AB cm⇒=
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
ACH
, ta có:
2 2 2 22
4 8 80AC AH HC= + =+=
( )
45AC cm⇒=
Vy
( )
25AB cm=
;
( )
45AC cm=
2) Gọi vận tc của ô tô và vận tc ca xe máy lần lượt là
( )
,/x y km h
(ĐK:
,0xy>
)
Sau
2
giờ ô tô đi được quãng đường là:
( )
2
x km
Sau
2
giờ xe máy đi được quãng đường là:
( )
2y km
Vì hai xe khởi hành cùng một lúc t hai tỉnh cách nhau
200km
, đi ngược chiều và gặp nhau
sau
2
giờ nên ta có phương trình:
( )
2 2 200 100 1x y xy+ = ⇔+=
Nếu vận tc của ô tô tăng thêm
10 /km h
thì vận tc mới của ô tô là:
( )
10 /x km h+
Nếu vận tc của xe máy giảm đi
5/km h
thì vận tc mi của xe máy là:
( )
5/y km h
vận tc của ô tô tăng thêm
10 /km h
và vận tc của xe máy giảm đi
5/km h
thì vận tc của ô
tô bằng
2
lần vận tc của xe máy nên ta có phương trình:
( ) ( )
10 2 5 2 20 2x y xy+ = ⇔− =
Trang: 4.
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
100
2 20
xy
xy
+=
−=
( )
3 120 40
/
2 20 60
yy
tm
xy x
= =

⇔⇔

−= =

Vậy vận tc của ô tô là
60 /km h
và vận tc của xe máy là
40 /km h
.
3) ĐKXĐ:
60 6
50 5
xx
yy
−≥


+ ≥−

Đặt
(
)
6
;0
5
ax
ab
by
=
= +
, h phương trình trở thành:
3 7 27
28
ab
ab
+=
+=
( )
3 7 27 3 7 27 2
/
3 6 24 3 3
ab ab a
tm
ab b b
+= += =

⇔⇔⇔

+= = =

(
)
62
6 4 10
/
59 4
53
x
xx
tm
yy
y
−=
−= =

⇔⇔

+= =
+=

Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 10; 4xy =
.
Câu IV (2,0 điểm).
Cho hình vuông
ABCD
, các đim
,MN
thay đổi trên các cnh
,BC CD
sao cho góc
MAN
bng
45
°
(
,MN
không trùng với các đnh của hình vuông). Gọi
,PQ
lần lượt giao điểm
ca
,AM AN
với
BD
. Chứng minh rằng:
1) T giác
ABMQ
và tứ giác
MNQP
là các t giác nội tiếp.
2)
NA
là phân giác của góc
MND
.
3)
MN
tiếp xúc với một đường tròn cố định
Lời giải
1) T giác
ABMQ
và tứ giác
MNQP
là các t giác nội tiếp.
Trang: 5.
Ta có:
45MAN = °
hay
45MAQ = °
Lại có:
45CBD = °
(do
BD
là đường chéo của hình vuông
ABCD
) nên
45MBQ = °
Do đó
45MAQ MBQ= = °
suy ra tứ giác
ABMQ
là t giác ni tiếp (t giác có hai đỉnh k
cùng chắn mt cạnh dưới các góc bng nhau)
Suy ra
45
QMA ABQ= = °
(Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
AQ
)
(
)
45 1
QMP
⇒=°
Ta có:
45DBC = °
(do
BD
là đường chéo của hình vuông
ABCD
) nên
45NDP = °
45
MAN = °
nên
45PAN = °
Do đó
45NDP PAN= = °
suy ra tứ giác
MNQP
là t giác ni tiếp (t giác có hai đỉnh k cùng
chn mt cạnh dưới các góc bằng nhau) (đpcm).
2)
NA
là phân giác của góc
MND
.
Do t giác
ADNP
là t giác ni tiếp (cmt) nên
180APN ADN+=°
.
90
ADN
= °
(do
ABCD
là hình vuông) nên
90APN = °
Xét tam giác vuông
ADN
ta có:
90 90 90
DNA DAN DPN QPN= °− = °− = °−
(
DAN DPN=
do là hai góc nội tiếp cùng chắn cung
DN
)
Do t giác
MNQP
ni tiếp đường tròn (cmt) nên
90QNM APQ QPN
= = °−
(góc ngoài và góc
trong tại đỉnh đối diện ca t giác ni tiếp)
Do đó
DNA QNM=
suy ra
DNA ANM=
hay
NA
là phân giác của góc
MND
(đpcm).
3)
MN
tiếp xúc với một đường tròn cố định
Gi
H
là giao điểm ca
NP
MQ
.
Vì t giác
ABMQ
ni tiếp (cmt) nên
180ABM AQM+=°
90 90ABM ABC AQM MQ AN= = °⇒ = °⇒
Lại có
( )
90APN cmt NP AM=° ⇒⊥
H
là giao điểm ca
NP
MQ
H
là trc tâm ca tam giác
AMN
.
Gi
I
là giao điểm ca
AH
MN
.
Suy ra
AI MN
(Do
AI
là đường cao th ba ca tam giác
AMN
)
Ta có t giác
ABMQ
ni tiếp (cmt) nên
AQB AMB=
(Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
AB
)
Mà t giác
MPQN
ni tiếp (cmt) nên
AQP NMP=
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện
ca t giác ni tiếp)
Suy ra
AMB NMP
=
hay
AMB IMA=
Trang: 6.
Xét
AMB
AMI
ta có:
AMB IMA=
(cmt)
90ABM AIM
= = °
AM
là cnh chung
Do đó
( )
AMB AMI ch gn∆=
AB AI
⇒=
(cp cạnh tương ứng) nên
AI
có độ dài không đổi
( )
;A AI
c định
Lại có
( )
AI MN cmt MN⊥⇒
là tiếp tuyến ca đường tròn
( )
;A AI
ti
I
Vy
MN
tiếp xúc với đường tròn
( )
;A AI
c định (đpcm).
Câu V (1,0 điểm).
1) Cho
0ab
>>
. Hãy so sánh:
2aa+−
với
2bb+−
.
2) Cho
,xy
là các s thực dương thỏa mãn:
3 10xy+≤
.
Chứng minh rằng:
1 27
10
3xy
+≥
.
Lời giải
1) Xét hiệu
( ) ( )
22Ha a b b
= +− +−
(
)
( )
22a b ab= +− +
22
22
a b ab
a b ab
+−−
=
++ + +
22
ab ab
a b ab
−−
=
++ + +
( )
11
22
ab
a b ab

=−−

++ + +

00a b ab>>−>
Ta có
2
22
2
aa
a b ab
bb
+>
++ +> +
+>
11 11
0
22 22a b ab a b ab
< −<
++ + + ++ + +
Do đó
( )
11
0
22
ab
a b ab

−<

++ + +

( )
( )
2 20Ha a b b = +− +− <
Trang: 7.
22a ab b +− < +−
Vậy với
0ab>>
thì
22a ab b+− < +−
2) Áp dụng BĐT Svac-xơ ta có:
1271999
3 333xyxyyy
+=+++
( )
2
2222
1333
1 3 3 3 100
3 3 3 33 33xyyyx y x y
+++
=+++ =
++
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:
( )( )
( )
2
3 1 9 33xy x y+ +≥ +
( )
3 3 10 3 10.10 10x y xy⇒+ + =
Do đó
1 27 100 100
10
10
3 33x yx y
+ ≥=
+
(đpcm)
Du
'' ''
=
xảy ra khi
13
1
3
3
3 10
x
xy
y
xy
=
=

=
+=
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/8

Preview text:


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu I (2,0 điểm).
1) Tìm điều kiện xác định: a) A = x − 4 b) 5 B = x − 2 2) Rút gọn: a) A = 75 − 3 b) B = ( + )2 2 1 − 2 Lời giải
1) Tìm điều kiện xác định: a) A = x − 4
Biểu thức A = x − 4 xác định khi và chỉ khi x − 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4 .
Vậy A = x − 4 xác định khi và chỉ khi x ≥ 4 . b) 5 B = x − 2 Biểu thức 5 B =
xác định khi và chỉ khi x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 . x − 2 Vậy 5 B =
xác định khi và chỉ khi x ≠ 2 . x − 2 2) Rút gọn: a) A = 75 − 3
Ta có: a) A = 75 − 3 = 5 3 − 3 = 4 3 Vậy A = 4 3 . b) B = ( + )2 2 1 − 2 Ta có: b) B = ( + )2 2 1 − 2 = 2 +1− 2 =1 Vậy B =1. Câu II (2,0 điểm).
1) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2 − x + 3 . 2) Cho phương trình 2
x − 4x + m −1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x thỏa 1 2 mãn 2 2 x + x =14 . 1 2 Lời giải
1) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2 − x + 3 .
Trang: 1. Ta có bảng giá trị: x 0 1 y = 2 − x + 3 3 1 Đồ thị hàm số: 2) Ta có: 2 ∆ ' = 2 − (m − ) 1 = 5 − m
Để phương trình có hai nghiệm x ; x thì ∆ ' ≥ 0 ⇔ m ≤ 5 1 2
Áp dụng định lí Vi-et ta có: x + x = 4 1 2  x x = m −  1 1 2 Theo bài ta ta có: 2 2 x + x =14 1 2
⇔ (x + x )2 − 2x x =14 1 2 1 2 2 ⇔ 4 − 2(m − ) 1 =14
m = 2 (t/m)
Vậy với m = 2 thì phương trình 2
x − 4x + m −1 = 0 có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2 2 x + x =14. 1 2 1 2 Câu III (3,0 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết HB = 2cm , HC = 8cm . Tính độ dài
các cạnh AB, AC .
2) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh cách nhau 200km , đi ngược
chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của ô tô và xe máy, biết rằng nếu vận tốc của ô tô
tăng thêm 10km/h và vận tốc của xe máy giảm đi 5km/h thì vận tốc của ô tô bằng 2 lần vận tốc của xe máy.
Trang: 2. 3
 x −6 + 7 y +5 = 27
3) Giải hệ phương trình: 
 x − 6 + 2 y + 5 = 8 Lời giải 1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , đường cao AH ta có: 2
AH = BH.CH = 2.8 =16 ` ⇒ AH = 4 (cm)
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABH , ta có: 2 2 2 2 2
AB = AH + HB = 4 + 2 = 20
AB = 2 5 (cm)
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ACH , ta có: 2 2 2 2 2
AC = AH + HC = 4 + 8 = 80
AC = 4 5 (cm)
Vậy AB = 2 5 (cm) ; AC = 4 5 (cm)
2) Gọi vận tốc của ô tô và vận tốc của xe máy lần lượt là x, y (km/h) (ĐK: x, y > 0 )
Sau 2 giờ ô tô đi được quãng đường là: 2x (km)
Sau 2 giờ xe máy đi được quãng đường là: 2y (km)
Vì hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh cách nhau 200km , đi ngược chiều và gặp nhau
sau 2 giờ nên ta có phương trình:
2x + 2y = 200 ⇔ x + y =100 ( ) 1
Nếu vận tốc của ô tô tăng thêm 10km/h thì vận tốc mới của ô tô là: x +10 (km/h)
Nếu vận tốc của xe máy giảm đi 5km/h thì vận tốc mới của xe máy là: y − 5 (km/h)
Vì vận tốc của ô tô tăng thêm 10km/h và vận tốc của xe máy giảm đi 5km/h thì vận tốc của ô
tô bằng 2 lần vận tốc của xe máy nên ta có phương trình:
x +10 = 2( y −5) ⇔ x − 2y = 20 − (2)
Trang: 3. x + y =100 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:  x − 2y = 20 − 3  y =120 y = 40 ⇔  ⇔  (t/m) x − 2y = 20 − x = 60
Vậy vận tốc của ô tô là 60 km/h và vận tốc của xe máy là 40 km/h. x − 6 ≥ 0 x ≥ 6 3) ĐKXĐ:  ⇔ y 5 0  + ≥ y ≥ 5 − a = x −6 3  a + 7b = 27 Đặt 
( ;ab ≥ 0), hệ phương trình trở thành: b  =  y + 5 a + 2b = 8 3  a + 7b = 27 3  a + 7b = 27 a = 2 ⇔  ⇔  ⇔  (t/m) 3  a + 6b = 24 b  = 3 b  = 3
 x −6 = 2 x −6 = 4 x =10 ⇒  ⇔  ⇔  (t/m)  y + 5 = 3 y + 5 = 9 y = 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (10;4).
Câu IV (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD , các điểm M , N thay đổi trên các cạnh BC,CD sao cho góc MAN
bằng 45° ( M , N không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi P,Q lần lượt là giao điểm
của AM , AN với BD . Chứng minh rằng:
1) Tứ giác ABMQ và tứ giác MNQP là các tứ giác nội tiếp.
2) NA là phân giác của góc MND .
3) MN tiếp xúc với một đường tròn cố định Lời giải
1) Tứ giác ABMQ và tứ giác MNQP là các tứ giác nội tiếp.
Trang: 4. Ta có:  MAN = 45° hay  MAQ = 45° Lại có: 
CBD = 45° (do BD là đường chéo của hình vuông ABCD ) nên  MBQ = 45° Do đó  = 
MAQ MBQ = 45° suy ra tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề
cùng chắn một cạnh dưới các góc bằng nhau) Suy ra  = 
QMA ABQ = 45° (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AQ ) ⇒  QMP = 45° ( ) 1 Ta có: 
DBC = 45° (do BD là đường chéo của hình vuông ABCD ) nên  NDP = 45° Mà  MAN = 45° nên  PAN = 45° Do đó  = 
NDP PAN = 45° suy ra tứ giác MNQP là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng
chắn một cạnh dưới các góc bằng nhau) (đpcm).
2) NA là phân giác của góc MND .
Do tứ giác ADNP là tứ giác nội tiếp (cmt) nên  +  APN ADN =180° . Mà 
ADN = 90° (do ABCD là hình vuông) nên  APN = 90°
Xét tam giác vuông ADN ta có:  = ° −  = ° −  = ° − 
DNA 90 DAN 90 DPN 90 QPN (  =  DAN DPN
do là hai góc nội tiếp cùng chắn cung DN )
Do tứ giác MNQP nội tiếp đường tròn (cmt) nên  =  = ° − 
QNM APQ 90 QPN (góc ngoài và góc
trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp) Do đó  = 
DNA QNM suy ra  = 
DNA ANM hay NA là phân giác của góc MND (đpcm).
3) MN tiếp xúc với một đường tròn cố định
Gọi H là giao điểm của NP MQ .
Vì tứ giác ABMQ nội tiếp (cmt) nên  +  ABM AQM =180° Mà  =  = ° ⇒  ABM ABC 90
AQM = 90° ⇒ MQ AN Lại có 
APN = 90° (cmt) ⇒ NP AM
H là giao điểm của NP MQ
H là trực tâm của tam giác AMN .
Gọi I là giao điểm của AH MN .
Suy ra AI MN (Do AI là đường cao thứ ba của tam giác AMN )
Ta có tứ giác ABMQ nội tiếp (cmt) nên  = 
AQB AMB (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB )
Mà tứ giác MPQN nội tiếp (cmt) nên  = 
AQP NMP (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện
của tứ giác nội tiếp) Suy ra  =  AMB NMP hay  =  AMB IMA
Trang: 5. Xét AMB AMI ta có:  =  AMB IMA (cmt)  =  ABM AIM = 90° AM là cạnh chung Do đó AMB = A
MI (ch gn)
AB = AI (cặp cạnh tương ứng) nên AI có độ dài không đổi ⇒ ( ; A AI ) cố định
Lại có AI MN (cmt) ⇒ MN là tiếp tuyến của đường tròn ( ; A AI ) tại I
Vậy MN tiếp xúc với đường tròn ( ;
A AI ) cố định (đpcm). Câu V (1,0 điểm).
1) Cho a > b > 0 . Hãy so sánh: a + 2 − a với b + 2 − b .
2) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn: x + 3y ≤10. Chứng minh rằng: 1 27 + ≥10 . x 3y Lời giải 1) Xét hiệu
H = ( a + 2 − a )−( b + 2 − b)
= ( a + 2 − b + 2)−( a b) + − − − a 2 b 2 a b = − a + 2 + b + 2 a + b − − a b a b = − a + 2 + b + 2 a + b   = (a b) 1 1 −   a 2 b 2 a b  + + + + 
a > b > 0 ⇒ a b > 0
 a + 2 > a Ta có 
a + 2 + b + 2 > a + b
 b + 2 > b 1 1 1 1 ⇒ < ⇒ − < 0 a + 2 + b + 2 a + b a + 2 + b + 2 a + b Do đó (a b) 1 1  − − <   0
a + 2 + b + 2 a + b
H = ( a + 2 − a )−( b + 2 − b) < 0
Trang: 6.
a + 2 − a < b + 2 − b
Vậy với a > b > 0 thì a + 2 − a < b + 2 − b
2) Áp dụng BĐT Svac-xơ ta có: 1 27 1 9 9 9 + = + + + x 3y x 3y 3y 3y 1 3 3 3 ( + + + )2 2 2 2 2 1 3 3 3 100 = + + + ≥ = x 3y 3y 3y x + 3 3y x + 3 3y
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:
(x + y)( + ) ≥ ( x + y )2 3 1 9 3 3
x + 3 3y ≤ 10(x + 3y) ≤ 10.10 =10 Do đó 1 27 100 100 + ≥ ≥ =10 (đpcm) x 3y x + 3 3y 10  1 3 =  x = 1
Dấu ' = ' xảy ra khi  x 3y ⇔   y = 3 x + 3y = 10
__________ THCS.TOANMATH.com __________
Trang: 7.
Document Outline

  • 20210705-100618_p0-converted (1)
  • 28. Hòa Bình - tuanthcsttcanhnang@gmail.com
    • HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT