Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Trà Vinh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh; đề thi gồm hai phần: phần chung dành cho tất cả các thí sinh (07 điểm) và phần tự chọn (03 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút (không kể thời gian giao đề). Mời các bạn đón xem!

Trang 2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRÀ VINH
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 20222023
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
NG DN GII
I. PHN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá tr biu thc sau:
12 2 27 3 75A =−+
.
Lời giải
12 2 27 3 75
2 3 2.3 3 3.5 3
23 63 153
11 3
A
A
A
A
=−+
=−+
=−+
=
Vy
11 3A =
.
b) Gii h phương trình:
3 11
24
xy
xy
+=
−=
Lời giải
3 11 5 15 3
2424 2
xy x x
xy xy y
+= = =

⇔⇔

−= −= =

Vy h phương trình có nghiệm
Câu 2. (2.0 điểm) Cho parabol
2
( ):Pyx=
.
a) Lp bng giá tr và v Parabol
()P
.
b) Tìm ta đ giao điểm của
()P
và đường thng
( ): 4 3dy x=
bng phép tính.
Lời giải
a) Lp bng giá tr và v parabol
2
( ):Pyx=
.
Bng giá tr:
2
( ):Pyx=
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4 1 0 1 4
Suy ra parabol
2
( ):Pyx=
là đường cong đi qua các điểm
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2; 4 , 1;1 , 0; 0 , 1;1 , 2; 4−−
V đồ th
2
( ):Pyx=
Trang 3
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
( ):
Pyx=
( ): 4 3dy x=
22
1
4 3 4 30
3
x
x x xx
x
=
= −⇔ +=
=
Vi
(
)
2
1 1 1 1;1
xy A
=⇒= =
Vi
( )
2
3 3 9 3; 9xy B=⇒= =
Vậy giao điểm của (P) và (d) là
( )
1;1A
,
( )
3; 9B
.
Câu 3. (3,0 đim) Cho tam giác nhọn
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
. Hai đường cao
,BE CF
ct nhau
ti
(,)H E AC F AB∈∈
. Chứng minh rằng:
a) T giác
BCEF
ni tiếp đường tròn;
b)
..AE BC EF AB=
;
c)
.OA EF
Lời giải
a) Xét t giác
BCEF
90BFC BEC= = °
(vì
,BE CF
là hai đường cao ca tam giác
ABC
).
;BFC BEC
cùng nhìn cạnh
BC
.
Suy ra t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn (t giác có hai đỉnh k cùng nhìn 1 cạnh dưới 1 góc
bng nhau).
b) Xét
AEF
ABC
BAC
chung và
AFE ACB=
(t giác
BCEF
ni tiếp).
Suy ra
AEF
ABC
(g g)
Suy ra
. ..
AE EF
AE BC AB EF
AB BC
=⇒=
c) K tia
Ax
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
Ta có:
CAx ABC=
(góc ni tiếp bng góc gia tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
AC
).
Mà:
ABC AEF=
(t giác
BCEF
ni tiếp).
Suy ra :
CAx AEF=
. Mt khác
;CAx AEF
nm v trí so le trong.
Trang 4
Suy ra
//
Ax EF
. Mà
Ax OA OA EF⊥⇒
(đpcm).
III. PHN T CHỌN
Thí sinh chn một trong hai đề sau đây:
ĐỀ 1:
Câu 4. (1,0 đim) Giải phương trình
42
12 0.
xx
−−=
(1)
Lời giải
Đặt
( )
2
0x tt=
, phương trình (1) trở thành:
2
12 0.
tt
−− =
Ta có:
2
12 0.
tt
−− =
Ta có:
( ) ( )
2
1 4. 12 49 0 7∆= = > =
, nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
( )
( )
17
4
2
17
3
2
tN
tL
+
= =
= =
Vi
2
2
44
2
x
tx
x
=
=⇒=
=
Vậy phương trình có tập nghim là:
{ }
2; 2S =
Câu 5. (1,0 đim) Sân vận động Quc gia M Đình (Quận Nam T Liêm Hà Ni) có mt sân bóng
đá hình chữ nht vi chiều dài hơn chiều rộng 37m diện tích là
2
7140m
. Hãy tính chiu
dài và chiu rng ca mặt sân bóng đá này.
Lời giải
Gi chiu rng ca mt sân
( ) ( )
0xm x>
.
Suy ra chiều dài mặt sân là
( )
37
xm+
.
Vì diện tích mặt sân là
2
7140m
nên ta có phương trình
( )
2
37 7140 37 7140 0
xx x x+ = ⇔+ =
Ta có:
( )
2
37 4. 7140 29929 0, 173∆= = > =
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt
37 173
68 ( )
2
37 173
105 ( )
2
xN
xL
−+
= =
−−
= =
Vy chiu rng ca mặt sân là 68m, chiều dài ca mt sân là 68 + 37 =105 (m)
Câu 6. (1,0 đim) Cho phương trình
2
1 0.x mx m + −=
(m tham s). Tìm các giá tr ca m đ phương
trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
22
1 2 12
x x xx+=+
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
2
4 1 44 2m m mm m∆= = + =
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
( )
2
12
, 0 2 0 20 2xx m m m>⇔ >⇔
Trang 5
Theo h thc Vi ét, ta có:
12
12
.1
xx m
xx m
+=
=
Theo đề ta có
(
) ( )
( )
22
1 2 12
2
12 12 12
2
2
2
20
21 0
22 0
3 20
1 ()
2 ()
x x xx
xx xx xx
mm m
mm m
mm
mn
ml
+=+
+ −+ =
−−=
+− =
+=
=
=
Vy
1.m
=
ĐỀ 2:
Câu 4. (1,0 đim) Giải phương trình
2
2 5 2 0.xx
+=
Lời giải
Ta có:
( )
2
5 4.2.2 9 0∆= = >
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
53
2
2.2
53 1
2.2 2
x
x
+
= =
= =
Vậy phương trình có tập nghim
1
2; .
2
S

=


Câu 5. (1,0 đim) Mt máy git mt tivi có giá tng cộng 28 690 000 đồng. Sau khi giảm 10% một
máy giặt và 15% một tivi, tng s tiền mua hai sản phẩm này chỉ còn lại 24 961 000 đồng. Tính
giá tin mỗi sn phm trưc khi gim giá.
Lời giải
Gi giá tin ca mt máy git là
x
ng)
( )
28690000x <
.
Giá tin ca mt ti vi là
y
ng)
( )
28690000
y <
.
Vì mt máy giặt và một tivi có giá tng cộng 28 690 000 đồng nên ta có phương trình:
28690000 (1)xy+=
.
Giá ca mt máy git sau khi giảm giá là 10% là
0,9x
ng).
Giá ca mt ti vi sau khi gim giá là 15% là
0,85x
ng).
Vì sau khi giảm giá, tổng s tiền mua hai sản phẩm này là 24 961 000 đồng nên ta có phương
trình:
0,9 0,85 24961000 (2)xy+=
.
T (1) và (2) ta có h phương trình:
28690000 0,9 0,9 25821000 0,05 860000
0,9 0,85 24961000 0,9 0,85 24961000 28690000
17200000
(tmdk)
11490000
xy x y y
xy xy xy
x
y
+= + = =

⇔⇔

+= += +=

=
=
Trang 6
Vy giá tin mt máy giặt là 11 490 000 đồng; giá tin ca một tivi là 17 200 000 đồng.
Câu 6. (1,0 đim) Cho biu thc
2 2 2022Bx x
=− −+
(vi
2
x
). Vi giá tr nào ca
x
thì
B
đạt giá
tr nh nht? Tính giá tr nh nhất đó.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2 2 2022
2 2 2 1 2023
2 1 2023
Bx x
Bx x
Bx
=− −+
= ++
= −− +
( )
2
21 0 2xx ∀≥
nên
( )
2
2 1 2023 2023, 2.Bx x= + ∀≥
Du “=” xy ra khi và ch khi
2 1 0 2 1 2 1 3( )x x x xN −= = = =
.
Vy GTNN ca B bằng 2023 đạt ti
3x =
.
--------------- HT -------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRÀ VINH
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI I.
PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức sau: A = 12 − 2 27 + 3 75 . Lời giải A = 12 − 2 27 + 3 75 = − + A 2 3 2.3 3 3.5 3 A = 2 3 − 6 3 +15 3 A =11 3 Vậy A =11 3 . 3  x + y =11
b) Giải hệ phương trình:   2x y = 4 Lời giải 3  x + y =11  5x =15  x = 3  ⇔  ⇔  2x y 4 2x y 4  − = − = y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm (3;2).
Câu 2. (2.0 điểm) Cho parabol 2
(P) : y = x .
a) Lập bảng giá trị và vẽ Parabol (P) .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) : y = 4x − 3 bằng phép tính. Lời giải
a) Lập bảng giá trị và vẽ parabol 2
(P) : y = x . Bảng giá trị: 2
(P) : y = x x 2 − 1 − 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 Suy ra parabol 2
(P) : y = x là đường cong đi qua các điểm ( 2; − 4),( 1 − ; ) 1 ,(0;0),(1; ) 1 ,(2;4) Vẽ đồ thị 2
(P) : y = x Trang 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của 2
(P) : y = x và (d) : y = 4x − 3  x = 1 2 2
x = 4x − 3 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔  x = 3 Với 2
x =1⇒ y =1 =1⇒ A(1; ) 1 Với 2
x = 3 ⇒ y = 3 = 9 ⇒ B(3;9)
Vậy giao điểm của (P) và (d) là A(1; ) 1 , B(3;9) .
Câu 3. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) . Hai đường cao BE,CF cắt nhau
tại H (E AC, F AB). Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn;
b) AE.BC = EF.AB ; c) OA EF. Lời giải
a) Xét tứ giác BCEF có  = 
BFC BEC = 90° (vì BE,CF là hai đường cao của tam giác ABC ). Mà  
BFC; BEC cùng nhìn cạnh BC .
Suy ra tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới 1 góc bằng nhau). b) Xét AEF ABC có  BAC chung và =
AFE ACB (tứ giác BCEF nội tiếp). Suy ra AEF ABC (g – g) Suy ra AE EF =
AE.BC = A . B EF. AB BC
c) Kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Ta có:  = 
CAx ABC (góc nội tiếp bằng góc giữa tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AC ). Mà: =
ABC AEF (tứ giác BCEF nội tiếp). Suy ra : =
CAx AEF . Mặt khác   CA ;
x AEF nằm ở vị trí so le trong. Trang 3
Suy ra Ax//EF . Mà Ax OA OA EF (đpcm).
III. PHẦN TỰ CHỌN
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây: ĐỀ 1:
Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình 4 2
x x −12 = 0. (1) Lời giải Đặt 2
x = t (t ≥ 0) , phương trình (1) trở thành: 2t t −12 = 0.
Ta có: 2t t −12 = 0. Ta có: ∆ = (− )2 1 − 4.( 12
− ) = 49 > 0 ⇒ ∆ = 7 , nên phương trình có hai nghiệm phân biệt  1+ 7 t = = 4 (N )  2  1−  7 t = = 3 − (L)  2  x = 2 Với 2
t = 4 ⇒ x = 4 ⇔  x = 2 −
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = { 2; − } 2
Câu 5. (1,0 điểm) Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình (Quận Nam Từ Liêm – Hà Nội) có mặt sân bóng
đá hình chữ nhật với chiều dài hơn chiều rộng 37m và có diện tích là 2
7140m . Hãy tính chiều
dài và chiều rộng của mặt sân bóng đá này. Lời giải
Gọi chiều rộng của mặt sân là x (m) ( x > 0).
Suy ra chiều dài mặt sân là x + 37 (m) .
Vì diện tích mặt sân là 2
7140m nên ta có phương trình x(x + ) 2
37 = 7140 ⇔ x + 37x − 7140 = 0 Ta có: 2 ∆ = 37 − 4.( 7140 − ) = 29929 > 0, ∆ =173  37 − +173 x = = 68 (N) 
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2  37 − −  173 x = = 105 − (L)  2
Vậy chiều rộng của mặt sân là 68m, chiều dài của mặt sân là 68 + 37 =105 (m)
Câu 6. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x mx + m −1 = 0.(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2 + = + . 1 2 x x x x 1 2 1 2 Lời giải
Ta có: ∆ = (−m)2 − (m − ) 2 4
1 = m − 4m + 4 = (m − 2)2 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x ⇔ ∆ > 0 ⇔ (m − 2)2 > 0 ⇔ m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 1 2 Trang 4
x + x = m
Theo hệ thức Vi – ét, ta có: 1 2 
x .x = m −  1 1 2 Theo đề ta có 2 2
x + x = x + x 1 2 1 2
⇔ (x + x )2 − 2x x x + x = 0 1 2 1 2 ( 1 2) 2
m − 2(m − ) 1 − m = 0 2
m − 2m + 2 − m = 0 2
m − 3m + 2 = 0 m =1 (n)
⇔ m = 2 (l) Vậy m =1. ĐỀ 2:
Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình 2
2x − 5x + 2 = 0. Lời giải  5 + 3 x = = 2  Ta có: ∆ = (− )2
5 − 4.2.2 = 9 > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2.2  5 −  3 1 x = =  2.2 2
Vậy phương trình có tập nghiệm 1 S 2;  =  .  2
Câu 5. (1,0 điểm) Một máy giặt và một tivi có giá tổng cộng 28 690 000 đồng. Sau khi giảm 10% một
máy giặt và 15% một tivi, tổng số tiền mua hai sản phẩm này chỉ còn lại 24 961 000 đồng. Tính
giá tiền mỗi sản phẩm trước khi giảm giá. Lời giải
Gọi giá tiền của một máy giặt là x (đồng) (x < 28690000) .
Giá tiền của một ti vi là y (đồng) ( y < 28690000) .
Vì một máy giặt và một tivi có giá tổng cộng 28 690 000 đồng nên ta có phương trình: x + y = 28690000 (1) .
Giá của một máy giặt sau khi giảm giá là 10% là 0,9x (đồng).
Giá của một ti vi sau khi giảm giá là 15% là 0,85x (đồng).
Vì sau khi giảm giá, tổng số tiền mua hai sản phẩm này là 24 961 000 đồng nên ta có phương
trình: 0,9x + 0,85y = 24961000 (2).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x + y = 28690000
 0,9x + 0,9y = 25821000  0,05y = 860000  ⇔  ⇔
0,9x 0,85y 24961000
0,9x 0,85y 24961000  + = + =
x + y = 28690000 x =17200000 ⇔  (tmdk) y =11490000 Trang 5
Vậy giá tiền một máy giặt là 11 490 000 đồng; giá tiền của một tivi là 17 200 000 đồng.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho biểu thức B = x − 2 x − 2 + 2022 (với x ≥ 2 ). Với giá trị nào của x thì B đạt giá
trị nhỏ nhất? Tính giá trị nhỏ nhất đó. Lời giải Ta có:
B = x − 2 x − 2 + 2022
B = x − 2 − 2 x − 2 +1+ 2023
B = ( x − 2 − )2 1 + 2023 Vì ( x − − )2 2 1 ≥ 0 x
∀ ≥ 2 nên B = ( x − − )2 2 1 + 2023 ≥ 2023, x ∀ ≥ 2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x − 2 −1 = 0 ⇔ x − 2 =1 ⇔ x − 2 =1 ⇔ x = 3(N) .
Vậy GTNN của B bằng 2023 đạt tại x = 3.
--------------- HẾT ------------- Trang 6
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-nam-2022-2023-so-gddt-tra-vinh
  • 59.TRÀ VINH