Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022 sở GD&ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước; kỳ thi được diễn ra vào Chủ Nhật ngày 05 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem! 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ề thi gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 05/6/2022
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau:
64 16.
A
2
2 3 3.
B
2. Cho biểu thức:
2
2
2
x x
P
x
với
0, 4.
x x
a) Rút gọn biểu thức
.
P
b) Tính giá trị của biểu thức
P
tại
49.
x
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho parabol
( )
P
:
2
y x
đường thẳng
( )
d
:
2.
y x
a) Vẽ parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
trên cùng một hệ trục tọa độ
.
Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
bằng phép tính.
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
3 9
4 5
x y
x y
.
Câu 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình
2
2 5 0 1
x x m
(
m
là tham số).
a) Giải phương trình
1
khi
2.
m
b) Tìm m để phương trình
1
có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn điều kiện
2 2
2 1
2 11 26 0.
x x m m
2. Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài lớn hơn chiều rộng
6
m
. Tính chiều rộng
chiều dài khu vườn, biết diện tích khu vườn là
2
280 .
m
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có
0
12 , 60 .
AC cm B
Hãy tính
, ,
C AB BC
diện tích
tam giác
.
ABC
Câu 5. (2,5 điểm)
Từ điểm
S
nằm ngoài đường tròn
( )
O
kẻ hai tiếp tuyến
,
SA SB
(
,
A B
các tiếp điểm). Kẻ
đường kính
AC
của đường tròn
( )
O
, đường thẳng
SC
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
D
(
D
khác
C
).
a) Chứng minh tứ giác
SAOB
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
2
.SD.
SA SC
c) Kẻ
BH
vuông góc với
AC
tại điểm
H
. Chứng minh đường thẳng
SC
đi qua trung
điểm của đoạn thẳng
.
BH
........... HẾT ..........
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 05/6/2022
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
Câu
1
1. Tính giá trị các biểu thức sau:
64 16.
A
2
2 3 3.
B
2. Cho biểu thức:
2
2
2
x x
P
x
với
0, x 4.
x
a) Rút gọn biểu thức
.
P
b) Tính giá tr
ị của
P
t
ại
49.
x
2,0
1
2
64 16 8 4 12.
A
0,5
2
2 3 3 2 3 3.
B
0,25
2 3 3 2.
0,25
a)
2
2
2 2.
2 2
x x
x x
P
x x
0,25
2.
x
0,25
b) Tại
49
x
ta có
49 2.
P
0,25
5.
P
0,25
Câu
2
1. Cho parabol
( )
P
:
2
y x
và đường thẳng
( )
d
:
2.
y x
a) Vẽ parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
trên cùng một hệ trục tọa độ
.
Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol
( )
P
đường thẳng
( )
d
bằng phép
tính.
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
3 9
4 5
x y
x y
.
2,0
1
a) Vẽ đồ thị
2
y x
x
-
2
-
1
0
1
2
2
y x
4 1 0 1 4
(0,125đ)
Vẽ đồ thị
2
y x
(0,125đ)
x
0
-
2
2
y x
2 0
0,25
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Vẽ đồ thị:
- Vẽ đúng đường thẳng được 0,25đ
- Vẽ đúng parabol được 0,25đ
0,5
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
( )
d
2
2
x x
0,25
2
2 0
x x
1 1
2 2
1 1 2 1
2 2 2 4
x y
x y
Tọa độ giao điểm của
( )
P
( )
d
(-1;1); (2;4)
0,125
0,125
3 9 7 14
4 5 4 5
x y x
x y x y
0,25
2
4.2 5
x
y
0,25
2
3
x
y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
;
x y
(2;3)
.
0,25
Câu
3
1. Cho phương trình
2
2 5 0 1
x x m (
m
là tham số).
a) Giải phương trình
1
khi
2
m
.
b) Tìm m để phương trình
1
có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn điều kiện
2 2
2 1
2 11 26 0
x x m m
2. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là
6
m
. Tính
chi
ều rộng v
à chi
ều d
ài khu
ờn, biết diện tích khu v
ư
ờn l
à
2
280
m
.
2,5
1.
a) Thay
2
m
vào phương trình (1) ta có
2
2 2 5 0
x x
2
2 3 0
x x
0,5
1
2
1
3
x
x
Tập nghiệm của phương trình
1; 3
S
0,25
b)t phương trình
1
' 1 5 6
m m
Để phương trình
1
luôn có hai nghiệm thì
' 0 6 0 6 *
m m
0,125
0,125
2
Theo hệ thức Vi-ét ta có
1 2
1 2
2
5
x x
x x m
2
x
là nghiệm của phương trình (1) nên
2
2
2
2 5 0
x x m
2
2
2
2 5
x x m
Theo bài ra ta có:
2 2
2 1
2 11 26 0
x x m m
2
2 1
2
1 2
2
2
2
2 5 2 11 26 0
2 5 11 26 0
2. 2 5 11 26 0
4 5 11 26 0
12 35 0
x m x m m
x x m m m
m m m
m m m
m m
5
m
(thỏa mãn (*)) hoặc
7
m
(không thỏa mãn (*))
Kết luận: Vậy
5
m
thì phương trình đã cho có hai nghiệm
,
x x
1 2
thỏa mãn
2 2
2 1
2 11 26 0
x x m m
0,125
0,125
0,125
0,125
Gọi chiều rộng khu vườn hình chữ nhật
x m
,
0
x
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là
6
x m
Diện tích khu vườn là
2
280
m
nên ta có phương trình:
6 280
x x
0,125
0,125
0,125
2
6 280 0
x x
0,125
1
20
x
(không thỏa mãn) hoặc
2
14
x
(thỏa mãn) 0,25
Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là
14
m
Chi
ều d
ài khu vư
ờn h
ình ch
ữ nhật l
à
14 6 20
m
0,125
0,125
Câu
4
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
0
12 , 60
AC cm B
. Hãy tính
, ,
C AB BC
và diện tích tam giác
ABC
.
1,0
A
B
C
60
o
12cm
Xét
ABC
vuông tại A có
0
0 0 0
90
90 60 30
B C
C
0,25
Xét
ABC
vuông tại A có
0
12
sin sin 60 8 3
AC
B BC cm
BC BC
0,25
2
2 2 2
BC AC 8 3 12 4 3
AB cm
0,25
2
1 1
. .4 3.12 24 3
2 2
ABC
S AB AC cm
0,25
Câu
5
Từ điểm
S
nằm ngoài đường tròn
( )
O
kẻ hai tiếp tuyến
,
SA SB
(
,
A B
các
tiếp điểm). Kẻ đường kính
AC
của đường tròn
( )
O
, đường thẳng
SC
cắt
đường tròn
( )
O
tại điểm
D
(
D
khác
C
).
a) Chứng minh tứ giác
SAOB
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
2
.SD.
SA SC
c) Kẻ
BH
vuông góc với
AC
tại điểm
H
. Chứng minh đường thẳng
SC
đi
qua trung điểm của đoạn thẳng
.
BH
2,5
S
A
B
C
O
D
I
H
N
Vẽ hình đúng câu a
0,25
a) Ta có:
0 0
90 , 90
SAO SBO
(tính chất tiếp tuyến của
O
)
0
180
SAO SBO
Do đó t
ứ giác
SAOB
n
ội tiếp đ
ư
ờng tr
òn
(d
ấu h
i
ệu)
0,75
b) Ta
0
90
ADC
(hệ quả góc nội tiếp)
AD SC
SAC
vuông tại
A
đường cao
AD
2
.
SA SC SD
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
(Có thể chứng minh
SDA
đồng dạng với
SAC
)
0,75
c) Gọi I là giao điểm của
SO
AB
.
Ta
SA SB
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OA OB
(là bán kính của
O
)
Suy ra
SO
là đường trung trực của đoạn thẳng
AB
Suy ra
SO AB
tại
I
Tứ giác
SDIA
0
90
AIS ADS CMT
Suy ra tứ giác
SDIA
nội tiếp đường tròn (dấu hiệu) (1)
Gọi
N
là giao điểm của
SC
BH
0,75
Từ (1)
ASD DIB
( góc trong bằng góc ngoài ở đỉnh đối diện)
ASD DAC
(cùng phụ
ACD
)
Suy ra
DAC DIB
(2)
Lại có
HNC DAC
(cùng phụ
ACD
)
HNC DNB
(đối đỉnh)
DNB DAC
(3)
Từ (2) và (3)
DNB DIB
Tứ giác
DINB
nội tiếp đường tròn (dấu hiệu)
BDN BIN
(cùng chắn
BN
)
Xét
O
BDN BAC
(cùng chắn
BC
)
BAC BIN
2 góc này ở vị trí đồng vị
/ / AC
IN
/ / AH
IN
(vì
H
thuộc
AC
)
ABH
có
IA IB
(vì
SO
là đường trung trực của
AB
)
/ / AH
IN
(CMT)
NB NH
SC
đi qua trung điểm
N
của
BH
.
Lưu ý : Học sinh giải theo cách khác đúng giám khảo thảo luận chấm theo thang điểm từng
phần.
HẾT.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2022 BÌNH PHƯỚC MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 05/6/2022
(Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau: A  64  16. B    2 2 3  3. x  2 x 2. Cho biểu thức: P   2 với x  0, x  4. x  2 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x  49. Câu 2. (2,0 điểm) 1. Cho parabol (P) : 2
y  x và đường thẳng (d ) : y  x  2.
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Ox . y
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) bằng phép tính. 3  x  y  9
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  . 4x  y  5 Câu 3. (2,5 điểm) 1. Cho phương trình 2
x  2x  m  5  0   1 ( m là tham số).
a) Giải phương trình   1 khi m  2.
b) Tìm m để phương trình  
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 2 2
x  2x  m 11m  26  0. 2 1
2. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 6m . Tính chiều rộng và
chiều dài khu vườn, biết diện tích khu vườn là 2 280m . Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  cm  0 12 , B  60 . Hãy tính  C, AB, BC và diện tích tam giác ABC. Câu 5. (2,5 điểm)
Từ điểm S nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến S , A SB ( ,
A B là các tiếp điểm). Kẻ
đường kính AC của đường tròn (O) , đường thẳng SC cắt đường tròn (O) tại điểm D ( D khác C ).
a) Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh 2 SA  SC.SD.
c) Kẻ BH vuông góc với AC tại điểm H . Chứng minh đường thẳng SC đi qua trung
điểm của đoạn thẳng BH. ........... HẾT ..........
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2022 BÌNH PHƯỚC MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Đ Á P ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/6/2022
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm
1. Tính giá trị các biểu thức sau: A  64  16. B    2 2 3  3. Câu 2,0 1 x  2 x 2. Cho biểu thức: P   2 với x  0, x  4. x  2 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tính giá trị của P tại x  49. 1
A  64  16  8  4 12. 0,5 0,25 B    2 2 3  3  2  3  3.  2  3  3  2. 0,25 x x  x  x 2 2  0,25 a) P   2   2.   2 x 2 x 2  x  2. 0,25
b) Tại x  49 ta có P  49  2. 0,25 P  5. 0,25 1. Cho parabol (P) : 2
y  x và đường thẳng (d ) : y  x  2.
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Ox . y
Câu b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) bằng phép 2,0 2 tính. 3  x  y  9
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  . 4x  y  5 1 a) Vẽ đồ thị 2 y  x x -2 -1 0 1 2 2 y  x 4 1 0 1 4 (0,125đ) Vẽ đồ thị y  x  2 0,25 x 0 - 2 y  x  2 2 0 (0,125đ) Vẽ đồ thị:
- Vẽ đúng đường thẳng được 0,25đ 0,5
- Vẽ đúng parabol được 0,25đ 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 2 x  x  2 0,25 2  x  x  2  0
x  1  y  1 2  1 1 1
 x  2  y  2 2  4 0,125  2 2 0,125
Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (-1;1); (2;4) 3  x  y  9 7x 14    4x  y  5 4x  y  5 0,25 x  2   4.2  y  5 0,25 x  2    y  3 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y là (2;3) . 1. Cho phương trình 2
x  2x  m  5  0   1 ( m là tham số).
a) Giải phương trình   1 khi m  2 .
Câu b) Tìm m để phương trình  
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 2,5 3 2 2
x  2x  m 11m  26  0 2 1
2. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 6m . Tính
chiều rộng và chiều dài khu vườn, biết diện tích khu vườn là 2 280m . 1.
a) Thay m  2 vào phương trình (1) ta có 2 x  2x  2  5  0 2  x  2x  3  0 0,5 x 1 1   0,25 x  3   2
Tập nghiệm của phương trình S  1;  3
b) Xét phương trình 1 có  ' 1 m  5  6  m 0,125
Để phương trình 1 luôn có hai nghiệm thì  '  0  6  m  0  m  6  * 0,125 x  x  2 
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2  x x  m  5  0,125 1 2
Vì x là nghiệm của phương trình (1) nên 2 x  2x  m  5  0 2 2 2 2  0,125 x  2x  m  5 2 2 Theo bài ra ta có: 2 2
x  2x  m 11m  26  0 2 1 2
 2x  m  5  2x  m 11m  26  0 2 1  2 x  x  2
 m  5  m 11m  26  0 1 2  2.2 2
 m  5  m 11m  26  0 2
 4  m  5  m 11m  26  0 2  m 12m  35  0
 m  5 (thỏa mãn (*)) hoặc m  7 (không thỏa mãn (*)) 0,125
Kết luận: Vậy m  5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 0,125 2 2
x  2x  m 11m  26  0 2 1
Gọi chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là xm, x  0 0,125
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là x  6m 0,125 Diện tích khu vườn là 2
280m nên ta có phương trình: x  x  6  280 0,125 2 2  x  6x  280  0 0,125  x  2
 0 (không thỏa mãn) hoặc x  14 (thỏa mãn) 0,25 1 2
Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là 14m 0,125
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là 14  6  20m 0,125
Câu Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  cm  0 12 , B  60 . Hãy tính 1,0 4
C, AB, BC và diện tích tam giác ABC . A 12cm 60o B C
Xét ABC vuông tại A có B   0 C  90 0,25   0 0 0 C  90  60  30
Xét ABC vuông tại A có AC 12 0 sin B   sin 60   BC  8 3cm BC BC 0,25 2 2 2 AB      2 BC AC 8 3 12  4 3 cm 0,25 1 1 S  A . B AC  .4 3.12  24 3 cm ABC  2 2 2 0,25
Từ điểm S nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến S , A SB ( , A B là các
tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của đường tròn (O) , đường thẳng SC cắt
đường tròn (O) tại điểm D ( D khác C ).
Câu a) Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn. 2,5 5 b) Chứng minh 2 SA  SC.SD.
c) Kẻ BH vuông góc với AC tại điểm H . Chứng minh đường thẳng SC đi
qua trung điểm của đoạn thẳng BH. A I S O D H N B C Vẽ hình đúng câu a 0,25 a) Ta có:  0 SAO   0
90 , SBO  90 (tính chất tiếp tuyến của O ) 0,75   SAO   0 SBO  180
Do đó tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn (dấu hiệu) b) Ta có  0
ADC  90 (hệ quả góc nội tiếp)  AD  SC
SAC vuông tại A có đường cao AD 0,75 2
 SA  SC.SD (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
(Có thể chứng minh SDA đồng dạng với SAC )
c) Gọi I là giao điểm của SO và AB .
Ta có SA  SB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OA  OB (là bán kính của O )
Suy ra SO là đường trung trực của đoạn thẳng AB Suy ra SO  AB tại I Tứ giác SDIA có  AIS   0 ADS  90 CMT  0,75
Suy ra tứ giác SDIA nội tiếp đường tròn (dấu hiệu) (1)
Gọi N là giao điểm của SC và BH Từ (1)   ASD  
DIB ( góc trong bằng góc ngoài ở đỉnh đối diện) mà  ASD   DAC (cùng phụ  ACD ) Suy ra  DAC   DIB (2) Lại có  HNC   DAC (cùng phụ  ACD ) Mà  HNC   DNB (đối đỉnh)   DNB   DAC (3) Từ (2) và (3)  DNB   DIB
 Tứ giác DINB nội tiếp đường tròn (dấu hiệu)   BDN   BIN (cùng chắn  BN ) Xét O có  BDN   BAC (cùng chắn  BC )   BAC   BIN
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị  IN / / AC
 IN / / AH (vì H thuộc AC )
ABH có IA  IB (vì SO là đường trung trực của AB ) và IN / / AH (CMT)  NB  NH
 SC đi qua trung điểm N của BH .
Lưu ý : Học sinh giải theo cách khác đúng giám khảo thảo luận chấm theo thang điểm từng phần. HẾT.