Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT An Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 06 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1. (3,0 điểm)
Gii các phương trình và hệ phương trình sau:

 


 

 
  

Câu 2. (2,5 đim)
Cho hai hàm s 󰇛󰇜
󰇛
󰇜

vi là tham s.
a. V đồ th hàm s 󰇛󰇜 trên h trc tọa đ .
b. Chng minh rng đồ th hai hàm s đã cho luôn có hai giao điểm.
c. Gi
tung độ giao điểm của hai đồ th Tìm để

Câu 3. (1,0 đim)
Cho phương trình bậc hai
  ( là tham s).
a. Giải phương trình khi .
b. Tìm để phương trình có hai nghim trái du.
Câu 4. (2,5 đim)
Cho tam giác 󰇛 󰇜 ni tiếp trong đường tròn 󰇛󰇜 tâm đưng kính
, đường thng qua vuông góc vi  ct  ti .
a. Chng minh rng t giác  ni tiếp.
b. Tiếp tuyến tại điểm với đường tròn 󰇛󰇜 ct đưng thng  ti đim , cho
   Tính độ dài đoạn  s đo góc 
.
c. Chng minh rng





Câu 5. (1,0 điểm)
Cây bạch đàn mỗi năm cao thêm , cây png mi
năm cao thêm . c mới vào trường hc, cây bch
đàn cao  cây png cao . Gi s rng tốc độ
tăng trưởng chiu cao ca hai loại cây không đổi qua các
năm.
a. Viết hàm s biu din chiu cao mi loi cây theo
s năm tính t lúc mi vào trường.
b. Sau bao nhiêu năm so vi lúc mi vào trường thì
cây bạch đàn sẽ cao hơn cây png?
----------Hết-----------
S báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Phòng thi s:. . . . . . .
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHNH THC
thi gm có 01 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Năm học 2023-2024
Kha ngy 03/6/2023
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thời gian phát đề
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Năm học 2023-2024
Khóa ngày: 03/6/2023
MÔN: TOÁN
Câu
Lược giải
Điểm
Câu1a
(1,0đ)


 
0,5

Vy nghim của phương trình là

0,5
Câu1b
(1,0đ)
Giải phương trình


Đặt
phương trình trở thành
0,5
 

󰆒

Phương trình có nghim kép
󰆒
0,5
Vi
Vậy phương trình có hai nghiệm  
Câu1c
(1,0đ)
 
  
  
  
 
 
 

0,5
󰇛󰇜 


Vy h có nghim  
0,5
Câu2a
(1,0đ)
Bng giá tr


Đồ thị như hình vẽ bên
1,0
Câu2b
(0,75đ)
Phương trình hoành đ giao điểm ca hai đ th


󰇛󰇜
0,75
Ta có 
󰇛

󰇜


Do  vi mi , nên phương trình (*) luôn hai nghiệm, hay đồ th
hai hàm s luôn có hai giao điểm.
Câu2c
(0,75đ)
Gi
là hai nghim của phương trình 󰇛󰇜 ta đưc


0,75


󰇛
󰇜 



(Hoc
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜


)
 


Vy  tha đ bài
Câu3a
(0,5đ)
 
Vi  phương trình trở thành
.
0,5
do  nên phương trình có hai nghiệm


Câu3b
(0,5đ)
Để phương trình
 
có hai nghiệm trái dấu thì

0,5

󰇛

󰇜
Câu4a
(1,0đ)
Ta có 

(góc ni tiếp chn na đưng
tròn)
(hình v cho câu a, 0,25đ)
1,0


(gi thiết)



Vy t giác  ni
tiếp
Câu4b
(1,0đ)
Tam giác  vuông ti , áp dng định lý Pitago ta có
0,5



Mt khác



0,5


hay 

.
Câu4c
(0,5đ)
Xét hai tam giác 
Góc chung


(cùng chn cung )
Vy hai tam giác  đồng dạng, khi đó






0,5










Nhân hai biu thức ta được











Câu5a
(0,5đ)
Gi là s năm kể t khi vào trường ( ).
Chiu cao ca cây bch đàn theo s năm là 󰇛󰇜
0,5
Chiu cao ca cây phượng theo s năm là  󰇛󰇜
Câu5b
(0,5đ)
Cây Bạch đàn cao hơn cây phượng khi

0,5

Vậy sau 4 năm thì cây bch đàn s cao hơn cây png.
Lưu ý: - Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Đim tng toàn bài gi nguyên không làm tròn.
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT AN GIANG Năm học 2023-2024
Khóa ngày 03/6/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 2 a. 𝑥 + √2𝑥 = 4. √2
b. 𝑥4 − 18𝑥2 + 81 = 0. 𝑥 + 3𝑦 = −2 c. { . 2𝑥 − 4𝑦 = 16 Câu 2. (2,5 điểm)
Cho hai hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 𝑥2 và 𝑦 = 𝑔(𝑥) = 3𝑎𝑥 − 𝑎2 với 𝑎 ≠ 0 là tham số.
a. Vẽ đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) trên hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦.
b. Chứng minh rằng đồ thị hai hàm số đã cho luôn có hai giao điểm.
c. Gọi 𝑦1; 𝑦2 là tung độ giao điểm của hai đồ thị. Tìm 𝑎 để 𝑦1 + 𝑦2 = 28. Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai 𝑥2 − 2𝑚𝑥 + 2𝑚 − 3 = 0 (𝑚 là tham số).
a. Giải phương trình khi 𝑚 = 0,5.
b. Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Câu 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 (𝐴𝐵 < 𝐴𝐶) nội tiếp trong đường tròn (𝑂) tâm 𝑂 đường kính
𝐵𝐶, đường thẳng qua 𝑂 vuông góc với 𝐵𝐶 cắt 𝐴𝐶 tại 𝐷.
a. Chứng minh rằng tứ giác 𝐴𝐵𝑂𝐷 nội tiếp.
b. Tiếp tuyến tại điểm 𝐴 với đường tròn (𝑂) cắt đường thẳng 𝐵𝐶 tại điểm 𝑃, cho
𝑃𝐵 = 𝐵𝑂 = 2cm. Tính độ dài đoạn 𝑃𝐴 và số đo góc 𝐴𝑃𝐶 ̂. 𝑃𝐵 𝐵𝐴2 c. Chứng minh rằng = . 𝑃𝐶 𝐴𝐶2 Câu 5. (1,0 điểm)
Cây bạch đàn mỗi năm cao thêm 1m, cây phượng mỗi
năm cao thêm 50cm. Lúc mới vào trường học, cây bạch
đàn cao 1m và cây phượng cao 3m. Giả sử rằng tốc độ
tăng trưởng chiều cao của hai loại cây không đổi qua các năm.
a. Viết hàm số biểu diễn chiều cao mỗi loại cây theo
số năm tính từ lúc mới vào trường.
b. Sau bao nhiêu năm so với lúc mới vào trường thì
cây bạch đàn sẽ cao hơn cây phượng? ----------Hết-----------
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Phòng thi số:. . . . . . .
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT AN GIANG Năm học 2023-2024 Khóa ngày: 03/6/2023 MÔN: TOÁN Câu Lược giải Điểm 2 2 𝑥 + √2𝑥 = 4 𝑥 + √2𝑥 = 4 √2 √2 2√2 2√2 0,5 ⇔ 𝑥 + √2𝑥 = 4 ⇔ 𝑥 + 2𝑥 = 4√2 2 √2 ⇔ √2𝑥 + √2𝑥 = 4 ⇔ 2𝑥 + 2𝑥 = 4√2 Câu1a
(1,0đ) ⇔ 2√2𝑥 = 4
⇔ 4𝑥 = 4√2 ⇔ 𝑥 = √2 4 ⇔ 𝑥 =
Vậy nghiệm của phương trình là 2√2 𝑥 = √2. 0,5 = √2
Vậy nghiệm của phương trình là 𝑥 = √2.
Giải phương trình 𝑥4 − 18𝑥2 + 81 = 0
Đặt 𝑡 = 𝑥2 phương trình trở thành 0,5 𝑡2 − 18𝑡 + 81 = 0 Câu1b ∆′= 92 − 81 = 0
(1,0đ) Phương trình có nghiệ 𝑏′ m kép 𝑡 = − = 9 𝑎
Với 𝑡 = 9 ⇒ 𝑥2 = 9 ⇔ 𝑥 = ±3 0,5
Vậy phương trình có hai nghiệm 𝑥 = 3; 𝑥 = −3 𝑥 + 3𝑦 = −2 2𝑥 + 6𝑦 = −4 𝑥 + 3𝑦 = −2 𝑥 + 3𝑦 = −2 { ⇔ { ⇔ { ⇔ { 2𝑥 − 4𝑦 = 16 2𝑥 − 4𝑦 = 16 10𝑦 = −20 𝑦 = −2 0,5 Câu1c 𝑥 + 3(−2) = −2 𝑥 = 4 (1,0đ) ⇔ { ⇔ { 𝑦 = −2 𝑦 = −2 0,5
Vậy hệ có nghiệm 𝑥 = 4; 𝑦 = −2. 𝑦 = 𝑥2 Bảng giá trị 𝑥 −2 −1 0 1 2 Câu2a (1,0đ) 𝑦 = 𝑥2 4 1 0 1 4 1,0
Đồ thị như hình vẽ bên
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
𝑥2 = 3𝑎𝑥 − 𝑎2 ⇔ 𝑥2 − 3𝑎𝑥 + 𝑎2 = 0 (∗)
Câu2b Ta có ∆= (3𝑎)2 − 4𝑎2 = 5𝑎2 0,75
(0,75đ) Do ∆> 0 với mọi 𝑎 ≠ 0, nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm, hay đồ thị
hai hàm số luôn có hai giao điểm.
Gọi 𝑥1; 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình (∗) ta được
𝑥1 + 𝑥2 = 3𝑎; 𝑥1 𝑥2 = 𝑎2 và Câu2c 𝑦 0,75 (0,75đ)
1 = 3𝑎𝑥1 − 𝑎2; 𝑦2 = 3𝑎𝑥2 − 𝑎2
𝑦1 + 𝑦2 = 3𝑎(𝑥1 + 𝑥2 ) − 2𝑎2 = 9𝑎2 − 2𝑎2 = 7𝑎2 (Hoặc 𝑦 2 2
1 + 𝑦2 = 𝑥1 + 𝑥2 = (𝑥1 + 𝑥2)2 − 2𝑥1𝑥2 = (3𝑎)2 − 2𝑎2 = 7𝑎2)
𝑦1 + 𝑦2 = 28 ⇔ 7𝑎2 = 28 ⇔ 𝑎2 = 4 ⇔ 𝑎 = ±2
Vậy 𝑎 = ±2 thỏa đề bài Câu3a
𝑥2 − 2𝑚𝑥 + 2𝑚 − 3 = 0
(0,5đ) Với 𝑚 = 0,5 phương trình trở thành 𝑥2 − 𝑥 − 2 = 0. 0,5 𝑐
do 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 = 0 nên phương trình có hai nghiệm 𝑥1 = −1; 𝑥2 = − = 2. 𝑎
Để phương trình 𝑥2 − 2𝑚𝑥 + 2𝑚 − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu thì Câu3b 𝑎. 𝑐 < 0 (0,5đ) 0,5 3
⇔ 1. (2𝑚 − 3) < 0 ⇔ 𝑚 < 2 Ta có 𝐵𝐴𝐶
̂ = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 𝐵𝑂𝐷 ̂ = 900 (giả thiết) Câu4a (1,0đ) 1,0 ⇒ 𝐵𝐴𝐶 ̂ + 𝐵𝑂𝐷
̂ = 1800 Vậy tứ giác 𝐴𝐵𝑂𝐷 nội tiếp
(hình vẽ cho câu a, 0,25đ)
Tam giác 𝐴𝑃𝑂 vuông tại 𝐴, áp dụng định lý Pitago ta có
𝑃𝑂2 = 𝑃𝐴2 + 𝑂𝐴2 ⇒ 𝑃𝐴2 = 𝑃𝑂2 − 𝑂𝐴2 0,5 𝑃𝐴2 = 42 − 22 = 12 Câu4b ⇒ 𝑃𝐴 = 2√3𝑐𝑚 (1,0đ) Mặt khác 𝑂𝐴 2 √3 tan 𝐴𝑃𝑂 ̂ = = = 0,5 𝐴𝑃 2√3 3 ⇒ 𝐴𝑃𝑂 ̂ = 300 hay 𝐴𝑃𝐶 ̂ = 300.
Xét hai tam giác 𝑃𝐵𝐴 và 𝑃𝐴𝐶 có Góc 𝑃 chung 𝑃𝐴𝐵 ̂ = 𝑃𝐶𝐴
̂ (cùng chắn cung 𝐴𝐵)
Vậy hai tam giác 𝑃𝐵𝐴 và 𝑃𝐴𝐶 đồng dạng, khi đó 𝑃𝐵 𝑃𝐴 𝐵𝐴 Câu4c = = (0,5đ) 𝑃𝐴 𝑃𝐶 𝐴𝐶 0,5 𝑃𝐵 𝐵𝐴 𝑃𝐴 𝐵𝐴 ⇒ = và = 𝑃𝐴 𝐴𝐶 𝑃𝐶 𝐴𝐶
Nhân hai biểu thức ta được 𝑃𝐵 𝑃𝐴 𝐵𝐴 2 𝑃𝐵 𝐵𝐴2 . = ( ) ⇔ = 𝑃𝐴 𝑃𝐶 𝐴𝐶 𝑃𝐶 𝐴𝐶2
Gọi 𝑥 là số năm kể từ khi vào trường (𝑥 > 0).
Câu5a Chiều cao của cây bạch đàn theo số năm là 𝑦 = 𝑥 + 1 (𝑚) 0,5
(0,5đ) Chiều cao của cây phượng theo số năm là 𝑦 = 0,5𝑥 + 3 (𝑚)
Cây Bạch đàn cao hơn cây phượng khi Câu5b 𝑥 + 1 > 0,5𝑥 + 3 0,5 (0,5đ)
⇔ 0,5 𝑥 > 2 ⇔ 𝑥 > 4
Vậy sau 4 năm thì cây bạch đàn sẽ cao hơn cây phượng.
Lưu ý: - Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm tổng toàn bài giữ nguyên không làm tròn.