Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ; đề thi hình thức 40% trắc nghiệm (20 câu) kết hợp 60% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề; kỳ thi được diễn ra vào ngày 05 tháng 06 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đ thi 919
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH CN T
K THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2023
(Đề thi có 4 trang)
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề
Đề thi gm hai phn: Trc nghim và T lun.
A. PHN TRC NGHIM (4,0 đim; gm 20 câu, t câu 1 đến câu 20).
Câu 1. Đưng thng nào sau đây song song vi đưng thng
67yx
?
A.
7 6.yx

B.
7 6.yx
C.
6 7.yx
D.
6 7.yx
Câu 2. Bn Phương đt mt bc tranh hình ch nht có chiu rng
0, 6 m
chiu dài
0, 8 m
lên mt khung hình sao cho phn còn li ca khung hình quanh bc tranh đ
rng bng nhau và bng
(m)x
(minh ha như hình bên i). Biết chu vi ca khung hình
Giá tr ca
x
bng
A.
0, 1.
B.
0,05.
C.
0,15.
D.
0, 2.
Câu 3. Bác Sáu có mt khi g dng hình tr với bán kính đưng tròn đáy
3 cm
r
chiu cao
8 cm.h
Bác Sáu khoét khi g đó mt na hình cu có bán kính bng bán
kính đáy ca khi g (minh ha như hình bên dưi).
Th tích ca phn khi g còn li là
A.
3
36 cm .
B.
3
108 cm .
C.
3
72 cm .
D.
3
54 cm .
Câu 4. Cho đưng tròn
()O
bán kính
12 cmR
đưng thng
d
tiếp xúc vi
()
O
ti
đim
.M
Độ dài đon thng
OM
bng
A.
24 cm.
B.
6 cm.
C.
12 cm.
D.
3 cm.
Câu 5. Đim nào sau đây thuc đ th ca hàm s
2
7yx
?
A.
( 7; 1).
B.
(1; 7).
C.
(1; 7).
D.
(7; 1).
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 919
Trang 2/4 - Mã đ thi 919
Câu 6. Cho đưng tròn
()O
hai đáy
MN
.PQ
Hai đưng thng
MN
PQ
ct
nhau ti đim
I
(minh ha như hình bên dưi). Biết sd
đđ
s 40 , s 80 .MmP NnQ
 
S đo ca
NIQ
bng
A.
10 .
B.
60 .
C.
40 .
D.
20 .
Câu 7. Cho hàm s
y xb
có đ th đi qua đim
(3; 4).A
Giá tr ca
b
bng
A.
7.
B.
7.
C.
1.
D.
1.
Câu 8. Cho hàm s
( 0)y ax b a
có đ th là đưng thng như hình v bên dưi.
Giao đim ca đ th hàm s đã cho vi trc hoành có ta đ
A.
(0; 4).
B.
(2; 0).
C.
(0, 2).
D.
(4; 0).
Câu 9. T chân
C
ca mt tòa nhà cao
45 m
nhìn lên mt góc
40
thy ngn
B
ca mt
cây
AB
t đnh
D
ca tòa nhà này nhìn xung mt góc
50
cũng thy ngn
B
ca
cây đó (minh ha như hình bên dưi).
Chiĉ
u cao ca cây
AB
(làm tròn đến ch s thp phân th nht) là
A.
26, 4 m.
B.
20, 4 m.
C.
18, 6 m.
D.
22, 2 m.
Câu 10. Điu kin ca
x
để biu thc
8x
có nghĩa là
A.
8.x
B.
8.x 
C.
8.x
D.
8.x 
Câu 11. Hàm s nào sau đây đng biến trên
?
A.
2
5.yx
B.
5 6.yx
C.
2
5.
yx
D.
5 6.yx
Câu 12. Cho đưng tròn
()O
bán kính
9 cmR
đưng thng
d
ct
()O
ti hai đim
phân bit
,.
AB
Biết khong cách t
O
đến đưng thng
d
bng
8 cm
(minh ha như hình
bên dưi).
Độ dài ca dây
AB
bng
A.
2 17 cm.
B.
17 cm.
C.
34 cm.
D.
17 cm.
Trang 3/4 - Mã đ thi 919
Câu 13. Cho t giác
MNPQ
ni tiếp đưng tròn
()O
(minh ha như hình bên dưi).
S đo ca
MP
bng
A.
360 .
B.
90 .
C.
270 .
D.
180 .
Câu 14. Cho hai s
12
,xx
tha mãn
12
17xx
và
12
72.xx
Khi đó
1
x
và
2
x
là các
nghim ca phương trình nào sau đây?
A.
2
17 72 0.
xx 
B.
3
17 72 0.xx 
C.
2
17 72 0.xx 
D.
2
17 72 0.xx 
Câu 15. Nghim ca h phương trình
35
23
xy
xy


A.
( 2; 1).
B.
( 1; 2).
C.
(2; 1).
D.
(1; 2).
Câu 16. Cho hình nón bán kính đưng tròn đáy
6 cmr
chiu cao
8 cm
h
(minh ha như hình bên dưi).
Din tích xung quanh ca hình nón đã cho bng
A.
2
96 cm .
B.
2
60 cm .
C.
2
120 cm .
D.
2
48 cm .
Câu 17. Hàm s nào sau đây có đ th là hình v bên i?
A.
1.yx

B.
3.yx
C.
2
2.yx
D.
2
2.yx
Câu 18. Gi
12
,xx
là hai nghim ca phương trình
2
8 9 0.
xx

Giá tr ca
12
xx
bng
A.
8.
B.
8.
C.
9.
D.
9.
Câu 19. Hai bn Phúc và Hng đến mt nhà sách đ mua bút và v. Bn Phúc mua
x
cây
bút loi I và
y
cây bút loi II vi tng s tin là
96000
đồng. Bn Hng mua
x
quyn v
loi I
y
quyn v loi II vi tng s tin là
124000
đồng. Giá bán ca mt cây bút
mt quyn v đưc cho bi bng sau:
Loi
Giá
I II
Bút
8000
đồng
9000
đồng
V
12000
đồng
11000
đồng
Giá tr ca
,
xy
A.
2, 9.xy
B.
4, 7.xy
C.
5, 6.xy
D.
3, 8.xy
Câu 20. Tp nghim ca phương trình
2
24 25 0xx 
A.
1; 25 .
B.
25;1 .
C.
25 .
D.
1.
Trang 4/4 - Mã đ thi 919
B. PHN T LUN (6,0 đim; gm 4 câu, t câu 1 đến câu 4).
Câu 1. (1,0 đim) Gii phương trình và h phương trình sau:
a)
2
3 5 12 0
xx

b)
27
.
26
xy
xy


Câu 2. (1,0 đim)
a) Rút gn biu thc
2
6 2 18
( 3 1) .
6
Q

b) Trên mt phng ta đ
Oxy
, v đồ th ca hàm s
2
3
.
2
yx
Câu 3. (1,5 đim)
a) Mt phòng giáo dc và đào to phát đng phong trào “Hc sinh quyên góp sách giáo
khoa lp 9” nhm giúp hc sinh lp 9 có hoàn cnh khó khăn. ng ng phong trào trên,
tng s hc sinh tham gia ca Trưng Trung hc cơ s A và Tng Trung hc cơ s B là
322.
Mi hc sinh ca Trưng Trung hc cơ s A quyên góp
6
quyn sách, mi hc sinh
ca Tng Trung hc s B quyên p
5
quyn sách. Tng s sách quyên p ca
Trưng Trung hc cơ s A nhiu hơn tng s sách quyên góp ca Trưng Trung hc
s B là
172
quyn. Hi mi trưng đã quyên góp đưc bao nhiêu quyn sách giáo khoa?
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
22
(2 1) 1 0x m xm 
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
22
12
( 1) ( 1) 13.xx

Câu 4. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
(
AB AC
) có ba góc nhn, ni tiếp đưng tròn
tâm
.O
Tiếp tuyến ti
A
ca đưng tròn
()
O
ct đưng thng
BC
ti
.K
T
O
k
OD
vuông góc vi
BC
ti
D
, tia
OD
ct đưng tròn
()
O
ti
.E
a) Chng minh t giác
KDOA
ni tiếp.
b) Đưng thng
AE
ct
BC
ti
.
N
Chng minh tam giác
KNA
cân
2
..KN KB KC
c) K tiếp tuyến
KM
ca đưng tròn
()O
(
M
là tiếp đim). Chng minh tia
MN
tia
ED
ct nhau ti mt đim thuc đưng tròn
( ).O
-----------HẾT-----------
Ghi chú: Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:........................................... S báo danh:..............................................
Ch kí cán b coi thi 1: ................................... Ch kí cán b coi thi 2:.............................
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm hai phần: Trắc nghiệm và Tự luận. Mã đề: 919
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20).
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  6x  7?
A. y  7x  6.
B. y  7x  6.
C. y  6x  7.
D. y  6x  7.
Câu 2. Bạn Phương đặt một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 0,6 m và chiều dài
0, 8 m lên một khung hình sao cho phần còn lại của khung hình quanh bức tranh có độ
rộng bằng nhau và bằng x (m) (minh họa như hình bên dưới). Biết chu vi của khung hình là 3,6 m.
Giá trị của x bằng A. 0,1. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,2.
Câu 3. Bác Sáu có một khối gỗ dạng hình trụ với bán kính đường tròn đáy r  3 cm và
chiều cao h  8 cm. Bác Sáu khoét khối gỗ đó một nửa hình cầu có bán kính bằng bán
kính đáy của khối gỗ (minh họa như hình bên dưới).
Thể tích của phần khối gỗ còn lại là A. 3 36cm . B. 3 108cm . C. 3 72cm . D. 3 54cm .
Câu 4. Cho đường tròn (O) bán kính R  12 cm và đường thẳng d tiếp xúc với (O) tại
điểm M. Độ dài đoạn thẳng OM bằng A. 24 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 3 cm.
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 2 y  7x ? A. (7;1). B. (1;7). C. (1;7). D. (7;1). Trang 1/4 - Mã đề thi 919
Câu 6. Cho đường tròn (O) có hai đáy MN PQ. Hai đường thẳng MN PQ cắt
nhau tại điểm I (minh họa như hình bên dưới). Biết sd  
s đMmP  40 , s đNnQ  80. Số đo của  NIQ bằng A. 10. B. 60. C. 40. D. 20.
Câu 7. Cho hàm số y x b có đồ thị đi qua điểm (
A 3;4). Giá trị của b bằng A. 7. B. 7. C. 1. D. 1.
Câu 8. Cho hàm số y ax b (a  0) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ bên dưới.
Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành có tọa độ là A. (0;4). B. (2;0). C. (0,2). D. (4;0).
Câu 9. Từ chân C của một tòa nhà cao 45 m nhìn lên một góc 40 thấy ngọn B của một
cây AB và từ đỉnh D của tòa nhà này nhìn xuống một góc 50 cũng thấy ngọn B của
cây đó (minh họa như hình bên dưới).
Chiĉ̀u cao của cây AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A. 26,4 m. B. 20,4 m. C. 18,6 m. D. 22,2 m.
Câu 10. Điều kiện của x để biểu thức x  8 có nghĩa là A. x  8. B. x  8. C. x  8. D. x  8.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. 2 y  5x .
B. y  5x  6. C. 2 y  5x .
D. y  5x  6.
Câu 12. Cho đường tròn (O) bán kính R  9 cm và đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm phân biệt ,
A B. Biết khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 8 cm (minh họa như hình bên dưới).
Độ dài của dây AB bằng A. 2 17 cm. B. 17 cm. C. 34 cm. D. 17 cm. Trang 2/4 - Mã đề thi 919
Câu 13. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O) (minh họa như hình bên dưới). Số đo của   M P bằng A. 360. B. 90. C. 270. D. 180.
Câu 14. Cho hai số x ,x thỏa mãn x x  17 và x x  72. Khi đó x x là các 1 2 1 2 1 2 1 2
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2
x  17x  72  0. B. 3
x  17x  72  0. C. 2
x  17x  72  0. D. 2
x  17x  72  0. x   3y  5
Câu 15. Nghiệm của hệ phương trình  là 2
x y  3  A. (2;1). B. (1;2). C. (2;1). D. (1;2).
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy r  6 cm và chiều cao h  8 cm
(minh họa như hình bên dưới).
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 96cm . B. 2 60cm . C. 2 120cm . D. 2 48cm .
Câu 17. Hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ bên dưới?
A. y x  1.
B. y x   3. C. 2 y  2x . D. 2 y  2x .
Câu 18. Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2
x  8x  9  0. Giá trị của x x 1 2 1 2 bằng A. 8. B. 8. C. 9. D. 9.
Câu 19. Hai bạn Phúc và Hồng đến một nhà sách để mua bút và vở. Bạn Phúc mua x cây
bút loại I và y cây bút loại II với tổng số tiền là 96000 đồng. Bạn Hồng mua x quyển vở
loại I và y quyển vở loại II với tổng số tiền là 124000 đồng. Giá bán của một cây bút và
một quyển vở được cho bởi bảng sau: Loại Giá I II Bút 8000 đồng 9000 đồng Vở 12000 đồng 11000 đồng
Giá trị của x,y
A. x  2,y  9.
B. x  4,y  7.
C. x  5,y  6.
D. x  3,y  8.
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2
x  24x  25  0 là A. 1;2  5 . B. 25;  1 . C.   25 . D.   1 . Trang 3/4 - Mã đề thi 919
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2
3x  5x  12  0 2
 x y  7 b)  . x   2y  6  Câu 2. (1,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức 6  2 18 2 Q  ( 3 1) . 6
b) Trên mặt phẳng tọa độ 3
Oxy , vẽ đồ thị của hàm số 2 y x . 2 Câu 3. (1,5 điểm)
a) Một phòng giáo dục và đào tạo phát động phong trào “Học sinh quyên góp sách giáo
khoa lớp 9” nhằm giúp học sinh lớp 9 có hoàn cảnh khó khăn. Hưởng ứng phong trào trên,
tổng số học sinh tham gia của Trường Trung học cơ sở A và Trường Trung học cơ sở B là
322. Mỗi học sinh của Trường Trung học cơ sở A quyên góp 6 quyển sách, mỗi học sinh
của Trường Trung học cơ sở B quyên góp 5 quyển sách. Tổng số sách quyên góp của
Trường Trung học cơ sở A nhiều hơn tổng số sách quyên góp của Trường Trung học cơ
sở B là 172 quyển. Hỏi mỗi trường đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách giáo khoa?
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho phương trình 2 2
x  (2m  1)x m  1  0
có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 2 2
(x  1)  (x  1)  13. 1 2 1 2
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB AC ) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn
tâm O. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại K. Từ O kẻ OD
vuông góc với BC tại D , tia OD cắt đường tròn (O) tại E.
a) Chứng minh tứ giác KDOA nội tiếp.
b) Đường thẳng AE cắt BC tại N. Chứng minh tam giác KNA cân và 2
KN KB.KC.
c) Kẻ tiếp tuyến KM của đường tròn (O) (M là tiếp điểm). Chứng minh tia MN
tia ED cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn (O).
-----------HẾT-----------
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................... Số báo danh:..............................................
Chữ kí cán bộ coi thi 1: ................................... Chữ kí cán bộ coi thi 2:............................. Trang 4/4 - Mã đề thi 919