Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 06 tháng 06 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề.
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gn các biu thc sau:
a)
48 3 3A =
.
b)
11
:
4
22
x
B
x
xx

= +

+−

(vi
0; 4xx>≠
).
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho hai đường thng
1
( ) : ( 3) 4dym x=−+
(
m
tham s) và
2
( ): 2 1dy x=
. Tìm
giá tr ca
m
để hai đường thng
2
()d
song song vi nhau.
b) Gii h phương trình
23
3 2 8.
xy
xy
−=
+=
Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình
22
2 20x mx m m + −=
(
m
là tham s). Tìm giá tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghim phân bit
12
;xx
thỏa mãn:
( )
12
22
1 2 12
11
21 6
xx
x x xx
+
=
++ +
.
Câu 4. (1,0 đim) Mt phòng hp ban đu 96 ghế đưc xếp thành c dãy s ghế
trong mi dãy đu bng nhau. Có mt ln phòng hp phi ct bt 2 dãy ghế và mi dãy
còn li xếp thêm 1 ghế (s ghế trong các dãy vn bng nhau) đ va đ ch ngi cho 110
đi biu. Hi ban đu trong phòng hp có bao nhiêu dãy ghế?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
( )
H BC
. Biết độ dài
đoạn
5AB cm=
4AH cm=
. Tính độ dài đoạn
BH
và din tích tam giác
ABC
.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn. Đường tròn
đường kính
BC
ct các cnh
,AB AC
lần t ti
D
E
(
D
khác
B
E
khác
C
). Gi
H
giao điểm của hai đường
thng
BE
CD
.
a) Chng minh
ADHE
là t giác ni tiếp.
b) Đưng thng
AH
ct
BC
ti
F
và cắt đường tròn
( )
O
ti điểm
P
(
P
nm gia
A
H
). Đưng thng
DF
cắt đường tròn
tại điểm
K
(
K
khác
D
). Gi
M
là giao đim
ca
EK
,BC
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.HDP
Chng minh
2
.CE BC MC=
ba điểm
,,BIP
thng hàng.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là các s thc khác không. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
222
2 22 22 2
2( ) 2( ) 2( )
abc
P
a bc b ca c ab
=++
++ ++ ++
.
------HẾT------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh .................................................................. S báo danh ...................................
MÃ ĐỀ 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 2024
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
Câu Nội dung Điểm
Câu 1a
1,0 đ
48 33 43 33A =−=
0,5
3=
0,5
Câu 1b
1,0 đ
Với
0; 4
xx
>≠
ta có:
( )( )
2 24
.
22
x xx
B
x
xx
−+ +
=
+−
0,5
24
.2
4
xx
x
x
= =
0,5
Câu 2a
1,0đ
Để hai đường thng
1
()d
2
()d
song song vi nhau thì
32
41
m −=
≠−
0,5
5m⇔=
. Vy
5m =
là giá tr cn tìm.
0,5
Câu 2b
1,0 đ
Ta có
2 3 4 2 6 7 14
32 8 32 8 32 8
xy x y x
xy xy xy
−= = =

⇔⇔

+= += +=

0,5
22
62 8 1
xx
yy
= =

⇔⇔

+= =

. Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
x; y 2; 1=
.
0,5
Câu 3
1,0 đ
Ta có
22
( 2) 2m mm m
∆= = +
Để phương trình có 2 nghim phân bit thì
0 20 2mm
>⇔ +>⇔ >
0,25
Theo định lí Viet ta có
12
2
12
2
.2
xx m
xx m m
+=
= −−
0,25
Ta có:
( )
12 12
22 2
1 2 12 1 2
1 1 11
21 6 ( ) 2 6
xx xx
x x xx x x
++
=⇔=
++ + + +
Thay vào ta đưc phương trình
22
22
211 11
(2 ) 2 6 4 2 6
mm mm
mm
−−+ −−
=⇔=
++
0,25
2 22
1
6( 1) 4 2 2 6 8 0
4
m
mm m m m
m
=
= + −=
=
Đối chiếu điều kin ta có
1m =
4
m =
thỏa mãn bài toán.
0,25
Câu 4
1,0 đ
Gi s dãy ghế ban đầu là
( , 3)x x Nx∈≥
S ghế mỗi dãy ban đầu trong phòng hp là
96
x
(ghế)
0,25
Số ghế ở mỗi dãy sau khi thay đổi đủ chỗ cho 110 đại biểu là
110
2x
(ghế)
T đó ta có phương trình
96 110
1
2xx
+=
0,25
MÃ ĐỀ 01
2
8
16 192 0
24
x
xx
x
=
⇔− =
=
0,25
Đối chiếu điều kiện ta được
24x =
tha mãn. Vy ban đầu phòng hp có 24 dãy ghế.
0,25
Câu 5
1,0đ
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông
ABH
,
ta có:
22 2
25 16 9 3BH AB AH BH cm= =−= =
0,5
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông
ABC
Ta có
2
25
.
3
AB BH BC BC= ⇒=
cm.
0,25
Ta có
2
1 1 25 50
. 4. ( )
2 23 3
ABC
S AH BC cm= = =
0,25
Câu 6
2,0 đ
a) Theo tính cht góc ni tiếp chn na
đường tròn nên ta có :
00
90 90BDC ADH=⇒=
0,5
00
90 90BEC AEH=⇒=
T giác ADHE có hai góc đối đều bng
90
0
nên nó ni tiếp được đường tròn.
0,5
b)
*) Ta có H là trc tâm tam giác ABC nên
AH BC
tại F suy ra tứ giác ADFC ni
tiếp
CAF CDF⇒=
(1).
Li có
CDK CEK=
(2).
T (1), (2) suy ra
//CAF CEK EK AF=
0,25
AH BC EK BC⊥⇒
nên EM là
đường cao tam giác vuông EBC
Suy ra
2
.CE BC MC=
0,25
*) Xét tam giác PBC vuông tại P, đường cao PF
HPC PBC⇒=
(1).
PBC PDC=
(2). (hai góc ni tiếp cùng chn
PC
). T (1), (2)
HPC PDH⇒=
0,25
T đó đường thẳng PC là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
HDP
với P là
tiếp điểm suy ra
IP PC
. Mà
BP PC
suy ra ba điểm B, I, P thẳng hàng.
0,25
Câu 7
1,0 đ
Áp dụng BĐT
2 22
(x y) 2(x y )+≤ +
ta có:
222
2 22 2 2 2 2 22
4( ) 4( ) 4( )
abc
P
a bc b ca c ab
++
++ ++ ++
0,25
( )
222
2 22 2 2 2 2 22
111
3 34
4( ) 4( ) 4( )
P abc
a bc b ca c ab

+≥ + + + +

++ ++ ++

0,25
Áp dng bất đẳng thc
111 9
x y z xyz
++≥
++
, vi
;; 0xy z>
ta có
2 22 2 22 2 22 222
1119
4( ) 4( ) 4( ) 9( )a bc b ca c ab abc
++
+ + + + + + ++
0,25
( )
222
222
91
3 34 3 1
9(
) 3
P abc P P
abc
+ + + ≥⇔
++
.
Vậy giá trị nh nht ca P bng
1
3
khi
abc0= =
.
0,25
HẾT.
B
C
A
H
H
M
P
D
E
O
A
B
C
F
K
I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề.
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gn các biu thc sau:
a)
50 3 2A =
.
b)
11
:
1
11
x
B
x
xx

= +

+−

(vi
0; 1xx>≠
).
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho hai đường thng
1
( ) : ( 1) 5dym x=−+
(
m
tham s) và
2
( ): 3 2dyx=
. Tìm
giá tr ca
m
để hai đường thng
2
()d
song song vi nhau.
b) Gii h phương trình
24
3 2 1.
xy
xy
+=
−=
Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình
22
2 10
x mx m m + −=
(
m
là tham s). Tìm giá tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghim phân bit
12
;xx
thỏa mãn:
( )
12
22
1 2 12
31
21 3
xx
x x xx
+
=
++ +
.
Câu 4. (1,0 đim) Mt phòng hp ban đu 104 ghế đưc xếp thành các dãy s ghế
trong mi dãy đu bng nhau. Có mt ln phòng hp phi ct bt 2 dãy ghế và mi dãy
còn li xếp thêm 1 ghế (s ghế trong các dãy vn bng nhau) đ va đ ch ngi cho 120
đi biu. Hi ban đu trong phòng hp có bao nhiêu dãy ghế?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
( )
H BC
. Biết độ dài
đoạn
5AC cm=
3AH cm=
. Tính độ dài đoạn
và din tích tam giác
ABC
.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn. Đường tròn
đường kính
BC
ct các cnh
,AB AC
lần lượt ti
E
K
(
E
khác
B
K
khác
C
). Gi
H
giao điểm của hai đường
thng
BK
CE
.
a) Chng minh
AEHK
là t giác ni tiếp.
b) Đường thng
AH
ct
BC
ti
D
và cắt đường tròn
tại điểm
M
(
M
nm gia
A
H
). Đường thng
ED
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
F
(
F
khác
E
). Gi
P
là giao
điểm ca
KF
,BC
I
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.HEM
Chng minh
2
.CK BC PC=
ba điểm
,,BIM
thng hàng.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là các s thc khác không. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
222
2 22 22 2
3( ) 3( ) 3( )
abc
Q
a bc b ca c ab
=++
++ ++ ++
.
------HẾT------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh .................................................................. S báo danh ...................................
MÃ ĐỀ 02
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 2024
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
Câu Nội dung Điểm
Câu 1a
1,0 đ
52 32A =
0,5
22=
0,5
Câu 1b
1,0 đ
Với
0; 1xx>≠
ta có:
( )
( )
1 11
.
11
x xx
B
x
xx
−+ +
=
+−
0,5
21
.2
1
xx
x
x
= =
0,5
Câu 2a
1,0đ
Để hai đường thng
1
()d
2
()d
song song vi nhau thì
13
52
m −=
≠−
0,5
4m⇔=
. Vy
4m =
là giá tr cn tìm.
0,5
Câu 2b
1,0 đ
Ta có
2 4 428 77
32 1 32 1 32 1
xy x y x
xy xy xy
+= + = =

⇔⇔

−= −= −=

0,5
11
32 1 2
xx
yy
= =

⇔⇔

−= =

. Vy h phương trình có nghiệm
(
) ( )
x; y 1; 2
=
.
0,5
Câu 3
1,0 đ
Ta có
22
( 1) 1m mm m
∆= = +
Để phương trình có 2 nghim phân bit thì
0 10 1mm
>⇔ +>⇔ >
0,25
Theo định lí Viet ta có
12
2
12
2
.1
xx m
xx m m
+=
= −−
0,25
Ta có
( )
12 12
22 2
1 2 12 1 2
3 1 31
21 3 ( ) 2 3
xx xx
x x xx x x
++
=⇔=
++ + + +
Thay vào ta đưc phương trình
22
22
13 1 2 1
(2 ) 2 3 4 2 3
mm mm
mm
−−+ −+
=⇔=
++
0,25
2 22
1
3( 2) 4 2 3 4 0
4
m
mm m m m
m
=
+ = +⇔ + −=
=
Đối chiếu điều kin ta có
1m =
thỏa mãn bài toán.
0,25
Câu 4
1,0 đ
Gi s dãy ghế ban đầu trong phòng hp
( , 3)x x Nx∈≥
S ghế mỗi dãy ban đầu là
104
x
(ghế)
0,25
Số ghế ở mỗi dãy sau khi thay đổi đủ chỗ cho 120 đại biểu là
120
2x
(ghế)
T đó ta có phương trình
104 120
1
2xx
+=
0,25
2
8
18 208 0
26
x
xx
x
=
⇔− =
=
0,25
MÃ ĐỀ 02
Đối chiếu điều kiện ta được
26x =
tha mãn. Vy ban đầu Phòng hp có 26 dãy ghế.
0,25
Câu 5
1,0đ
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông
ACH
,
ta có:
222
25 9 16 4CH AC AH CH cm= = −= =
0,5
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông
ABC
Ta có
2
25
.
4
AC CH CB BC= ⇒=
cm.
0,25
Ta có
2
1 1 25 75
. .3. ( )
2 248
ABC
S AH BC cm= = =
0,25
Câu 6
2,0 đ
a) Theo tính cht góc ni tiếp chn na
đường tròn nên ta có :
00
90 90BEC AEH=⇒=
0,5
00
90 90BKC AKH=⇒=
T giác AEHK hai góc đối đều bng
0
90
nên nó ni tiếp được đưng tròn.
0,5
b)
*) Ta có H là trc tâm tam giác ABC
nên
AH BC
ti D suy ra tứ giác
AEDC ni tiếp
CAD CED⇒=
(1).
Li có
CEF CKF=
(2).
T (1), (2)
//CAD CKF KF AD⇒=⇒
0,25
AD BC KF BC⊥⇒
nên KP là
đường cao tam giác vuông KBC
Suy ra
2
.CK BC PC=
0,25
*) Xét tam giác MBC vuông ti M, đưng cao MD
HMC MBC⇒=
(1).
MBC MEC=
(2). (hai góc ni tiếp cùng chn
MC
). T (1), (2)
HMC MEH⇒=
0,25
T đó đường thng MC là tiếp tuyến của đưng tròn ngoi tiếp tam giác
HEM
vi M
là tiếp điểm suy ra
IM MC
. Mà
BM MC
suy ra ba điểm B, I, M thng hàng.
0,25
Câu 7
1,0 đ
Áp dụng BĐT
2 22
(x y) 2(x y )+≤ +
222
2 22 2 22 2 22
6( ) 6( ) 6( )
abc
Q
a bc b ca c ab
++
++ ++ ++
0,25
( )
222
2 22 2 2 2 2 22
111
5 36
6( ) 6( ) 6( )
Q abc
a bc b ca c ab

+≥ + + + +

++ ++ ++

0,25
Áp dng bất đẳng thc
111 9
x y z xyz
++≥
++
, vi
;; 0xy z>
ta có
2 22 2 2 2 2 22 222
111 9
6( ) 6( ) 6( ) 13( )a bc b ca c ab abc
++
+ + + + + + ++
0,25
( )
222
222
9 54 3
536 53
13( ) 13
13
Q abc Q
Q
abc
+≥ + + +≥
++
.
Vậy giá trị nh nht ca Q bng
3
13
khi
abc0= =
.
0,25
HẾT.
B
C
A
H
j
P
H
E
O
A
B
C
K
D
F
M
I
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. MÃ ĐỀ 01
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A = 48 − 3 3 . b)  1 1  = +   : x B
(với x > 0; x ≠ 4).  x + 2
x − 2  x − 4
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho hai đường thẳng (d ) : y = (m − 3)x + 4 (
(d ) : y = 2x −1. Tìm 1
m tham số) và 2
giá trị của m để hai đường thẳng (d ) (d ) 1 và 2 song song với nhau. 2x y = 3
b) Giải hệ phương trình 3   x + 2y = 8.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình 2 2
x − 2mx + m m − 2 = 0 ( m là tham số). Tìm giá trị của +
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x x x 1 1 1 2 1 2 thỏa mãn: = . 2 2
x + x + 2 1+ x x 6 1 2 ( 1 2 )
Câu 4. (1,0 điểm) Một phòng họp ban đầu có 96 ghế được xếp thành các dãy và số ghế
trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có một lần phòng họp phải cất bớt 2 dãy ghế và mỗi dãy
còn lại xếp thêm 1 ghế (số ghế trong các dãy vẫn bằng nhau) để vừa đủ chỗ ngồi cho 110
đại biểu. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC) . Biết độ dài
đoạn AB = 5cmAH = 4cm . Tính độ dài đoạn BH và diện tích tam giác ABC .
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các cạnh
AB, AC lần lượt tại D E ( D khác B E khác C ). Gọi H là giao điểm của hai đường
thẳng BE CD .
a) Chứng minh ADHE là tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng AH cắt BC tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm P ( P nằm giữa A
H ). Đường thẳng DF cắt đường tròn (O) tại điểm K ( K khác D ). Gọi M là giao điểm
của EK BC, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . HDP Chứng minh 2
CE = BC.MC
ba điểm B, I, P thẳng hàng.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực khác không. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 a b c P = + + . 2 2 2 2 2 2
a + 2(b + c)
b + 2(c + a)
c + 2(a + b) ------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh .................................................................. Số báo danh ...................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 01
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý:
- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn. Câu Nội dung Điểm
Câu 1a A = 48 − 3 3 = 4 3 − 3 3 0,5 1,0 đ = 3 0,5 Với x − + + −
> 0; x ≠ 4 ta có: x 2 x 2 x 4 B = . 0,5 Câu 1b
( x +2)( x −2) x 1,0 đ 2 x x − 4 = . = 2 0,5 x − 4 xm − 3 = 2
Câu 2a Để hai đường thẳng (d ) (d ) 1 và
2 song song với nhau thì  0,5 4 ≠ 1 − 1,0đ
m = 5. Vậy m = 5 là giá trị cần tìm. 0,5 2x y = 3 4x − 2y = 6 7x = 14 Ta có  ⇔  ⇔  0,5 Câu 2b 3  x + 2y = 8 3  x + 2y = 8 3  x + 2y = 8 1,0 đ x = 2 x = 2 ⇔  ⇔
. Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (2; ) 1 . 0,5 6 2y 8  + = y = 1 Ta có 2 2
∆′ = m − (m m − 2) = m + 2 0,25
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ′
∆ > 0 ⇔ m + 2 > 0 ⇔ m > 2 − Câu 3
x + x = 2m
1,0 đ Theo định lí Viet ta có 1 2  0,25 2
x .x = m m −  2 1 2 x x +1 1 x x +1 1 Ta có: 1 2 1 2 = ⇔ = 2 2
x + x + 2(1+ x x ) 2 6 (x + x ) + 2 6 1 2 1 2 1 2 0,25 2 2 − − + − −
Thay vào ta được phương trình m m 2 1 1 m m 1 1 = ⇔ = 2 2 (2m) + 2 6 4m + 2 6 m = 1 − 2 2 2
⇔ 6(m m −1) = 4m + 2 ⇔ 2m − 6m − 8 = 0 ⇔ m=4 0,25
Đối chiếu điều kiện ta có m = 1
− và m = 4 thỏa mãn bài toán.
Gọi số dãy ghế ban đầu là x (x N, x ≥ 3)
Câu 4 Số ghế ở mỗi dãy ban đầu trong phòng họp là 96 (ghế) 0,25 x 1,0 đ
Số ghế ở mỗi dãy sau khi thay đổi đủ chỗ cho 110 đại biểu là 110 (ghế) x − 2 0,25
Từ đó ta có phương trình 96 110 +1 = x x − 2 x = 8 − 2
x −16x −192 = 0 ⇔  0,25 x = 24
Đối chiếu điều kiện ta được x = 24 thỏa mãn. Vậy ban đầu phòng họp có 24 dãy ghế. 0,25 A
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABH , ta có: 2 2 2
BH = AB AH = 25 −16 = 9 ⇒ BH = 3cm 0,5 Câu 5
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông ABC 1,0đ B C H Ta có 2 25
AB = BH.BC BC = cm. 0,25 3 1 1 25 50 Ta có 2 S = AH BC = = cm ABC . 4. ( ) 2 2 3 3 0,25
a) Theo tính chất góc nội tiếp chắn nửa A đường tròn nên ta có : 0,5  0 = ⇒  0 BDC 90 ADH = 90 D  0 = ⇒  0 BEC 90 AEH = 90
Tứ giác ADHE có hai góc đối đều bằng 0,5 P I
900 nên nó nội tiếp được đường tròn. E b) H
*) Ta có H là trực tâm tam giác ABC nên
AH BC tại F suy ra tứ giác ADFC nội C B F M O tiếp ⇒  =  CAF CDF (1). 0,25 Câu 6 Lại có  =  CDK CEK (2). 2,0 đ K Từ (1), (2) suy ra  = 
CAF CEK EK / / AF
AH BC EK BC nên EM là
đường cao tam giác vuông EBC 0,25 Suy ra 2
CE = BC.MC
*) Xét tam giác PBC vuông tại P, đường cao PF⇒  =  HPC PBC (1). 0,25 Có  = 
PBC PDC (2). (hai góc nội tiếp cùng chắn 
PC ). Từ (1), (2) ⇒  =  HPC PDH
Từ đó đường thẳng PC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác HDP với P là
tiếp điểm suy ra IP PC . Mà BP PC suy ra ba điểm B, I, P thẳng hàng. 0,25 Áp dụng BĐT 2 2 2 (x + y) ≤ 2(x + y ) ta có: 2 2 2 a b c P ≥ + + 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + 4(b + c ) b + 4(c + a ) c + 4(a + b )   ⇒ P + ≥ ( 2 2 2
a + b + c ) 1 1 1 3 3 4 + +  0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2  a 4(b c ) b 4(c a ) c 4(a b ) + + + + + + 
Câu 7 Áp dụng bất đẳng thức 1 1 1 9 + + ≥ , với ; x y; z > 0 1,0 đ x y z x + y + z 0,25 ta có 1 1 1 9 + + ≥ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + 4(b + c ) b + 4(c + a ) c + 4(a + b ) 9(a + b + c ) P + ≥ ( 2 2 2
a + b + c ) 9 1 3 3 4
⇔ 3P ≥1 ⇔ P ≥ . 2 2 2
9(a + b + c ) 3 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 khi a = b = c ≠ 0 3 . HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. MÃ ĐỀ 02
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A = 50 − 3 2 . b)  1 1  = +   : x B
(với x > 0; x ≠ 1).  x +1 x −1 x −1
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho hai đường thẳng (d ) : y = (m −1)x + 5 (
(d ) : y = 3x − 2. Tìm 1
m tham số) và 2
giá trị của m để hai đường thẳng (d ) (d ) 1 và 2 song song với nhau. 2x + y = 4
b) Giải hệ phương trình 3 
x − 2y = 1. −
Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình 2 2
x − 2mx + m m −1 = 0 ( m là tham số). Tìm giá trị của +
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x x x 3 1 1 2 1 2 thỏa mãn: = . 2 2
x + x + 2 1+ x x 3 1 2 ( 1 2 )
Câu 4. (1,0 điểm) Một phòng họp ban đầu có 104 ghế được xếp thành các dãy và số ghế
trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có một lần phòng họp phải cất bớt 2 dãy ghế và mỗi dãy
còn lại xếp thêm 1 ghế (số ghế trong các dãy vẫn bằng nhau) để vừa đủ chỗ ngồi cho 120
đại biểu. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC) . Biết độ dài
đoạn AC = 5cm AH = 3cm . Tính độ dài đoạn CH và diện tích tam giác ABC .
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các cạnh
AB, AC lần lượt tại E K ( E khác B K khác C ). Gọi H là giao điểm của hai đường
thẳng BK CE .
a) Chứng minh AEHK là tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng AH cắt BC tại D và cắt đường tròn (O) tại điểm M ( M nằm giữa
AH ). Đường thẳng ED cắt đường tròn (O) tại điểm F ( F khác E ). Gọi P là giao
điểm của KF BC, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEM. Chứng minh 2
CK = BC.PC và ba điểm B, I, M thẳng hàng.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực khác không. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 a b c Q = + + . 2 2 2 2 2 2
a + 3(b + c)
b + 3(c + a)
c + 3(a + b) ------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh .................................................................. Số báo danh ...................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 02
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý:
- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn. Câu Nội dung Điểm
Câu 1a A = 5 2 − 3 2 1,0 đ 0,5 = 2 2 0,5
Với x > 0; x ≠ 1 ta có:
x −1+ x +1 x −1 B = . 0,5 Câu 1b
( x + )1( x − )1 x 1,0 đ 2 x x −1 = . = 2 0,5 x −1 xm −1 = 3
Câu 2a Để hai đường thẳng (d ) (d ) 1 và 2 song song với nhau thì 0,5 5   ≠ 2 − 1,0đ
m = 4 . Vậy m = 4 là giá trị cần tìm. 0,5 2x + y = 4 4x + 2y = 8 7x = 7 Ta có  ⇔  ⇔  0,5 Câu 2b 3  x − 2y = 1 − 3  x − 2y = 1 − 3  x − 2y = 1 − 1,0 đ x = 1 x = 1 ⇔  ⇔
. Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (1; 2). 0,5 3  2y 1  − = − y = 2 Ta có 2 2 ′
∆ = m − (m m −1) = m +1 0,25
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ∆′ > 0 ⇔ m +1> 0 ⇔ m > 1 − Câu 3
x + x = 2m
1,0 đ Theo định lí Viet ta có 1 2  0,25 2
x .x = m m −  1 1 2 x x + 3 1 x x + 3 1 Ta có 1 2 1 2 = ⇔ = 2 2
x + x + 2(1+ x x ) 2 3 (x + x ) + 2 3 1 2 1 2 1 2 0,25 2 2 − − + − +
Thay vào ta được phương trình m m 1 3 1 m m 2 1 = ⇔ = 2 2 (2m) + 2 3 4m + 2 3 m =1 2 2 2
⇔ 3(m m + 2) = 4m + 2 ⇔ m + 3m − 4 = 0 ⇔ m= 4− 0,25
Đối chiếu điều kiện ta có m =1 thỏa mãn bài toán.
Gọi số dãy ghế ban đầu trong phòng họp là x (x N, x ≥ 3) 0,25
Số ghế ở mỗi dãy ban đầu là 104 (ghế) x Câu 4
1,0 đ Số ghế ở mỗi dãy sau khi thay đổi đủ chỗ cho 120 đại biểu là 120 (ghế) x − 2 0,25
Từ đó ta có phương trình 104 120 +1 = x x − 2 x = 8 − 2
x −18x − 208 = 0 ⇔  0,25 x = 26
Đối chiếu điều kiện ta được x = 26 thỏa mãn. Vậy ban đầu Phòng họp có 26 dãy ghế. 0,25 A
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ACH , ta có: 2 2 2
CH = AC AH = 25 − 9 =16 ⇒ CH = 4cm 0,5 Câu 5
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông ABC 1,0đ B C H Ta có 2 25
AC = CH.CB BC = cm. 0,25 4 1 1 25 75 Ta có 2 S = AH BC = = cm ABC . .3. ( ) 2 2 4 8 0,25 A
a) Theo tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên ta có : 0,5  0 = ⇒  0 BEC 90 AEH = 90  0 = ⇒  0 BKC 90 AKH = 90 E
Tứ giác AEHK có hai góc đối đều bằng 0,5 M 0 I
90 nên nó nội tiếp được đường tròn. K b) H
*) Ta có H là trực tâm tam giác ABC
nên AH BC tại D suy ra tứ giác j C
AEDC nội tiếp ⇒  =  CAD CED (1). 0,25 Câu 6 B D P O Lại có  =  CEF CKF (2). 2,0 đ Từ (1), (2) ⇒  = 
CAD CKF KF / / AD F
AD BC KF BC nên KP là
đường cao tam giác vuông KBC 0,25 Suy ra 2
CK = BC.PC
*) Xét tam giác MBC vuông tại M, đường cao MD⇒  =  HMC MBC (1). 0,25 Có  = 
MBC MEC (2). (hai góc nội tiếp cùng chắn 
MC ). Từ (1), (2) ⇒  =  HMC MEH
Từ đó đường thẳng MC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác HEM với M
là tiếp điểm suy ra IM MC . Mà BM MC suy ra ba điểm B, I, M thẳng hàng. 0,25 Áp dụng BĐT 2 2 2 (x + y) ≤ 2(x + y ) 2 2 2 a b c Q ≥ + + 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + 6(b + c ) b + 6(c + a ) c + 6(a + b )   ⇒ Q + ≥ ( 2 2 2
a + b + c ) 1 1 1 5 3 6 + +  0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2  a 6(b c ) b 6(c a ) c 6(a b ) + + + + + + 
Câu 7 Áp dụng bất đẳng thức 1 1 1 9 + + ≥ , với ; x y; z > 0 1,0 đ x y z x + y + z 0,25 ta có 1 1 1 9 + + ≥ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + 6(b + c ) b + 6(c + a ) c + 6(a + b ) 13(a + b + c ) Q + ≥ ( 2 2 2
a + b + c ) 9 54 3 5 3 6 ⇔ 5Q + 3 ≥ ⇔ Q ≥ . 2 2 2
13(a + b + c ) 13 13 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 3 khi a = b = c ≠ 0 13 . HẾT.
Document Outline

  • 2022-2023-Chính thức-MÃ 01-Đề, Đáp án chung
    • KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
    • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
    • NĂM HỌC 2023 – 2024
  • 2022-2023-Chính thức-MÃ 02-Đề, Đáp án chung
    • KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
    • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
    • NĂM HỌC 2023 – 2024