SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
HƯNG YÊN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi
: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Dành cho các lớp chuyên: Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh
Thi gian
: 120 phút
Nguyễn Ngọc Hùng – THCS Hoàng Xuân Hãn – Đức Thọ - Hà Tĩnh
Câu 1
: a) Rút gọn biểu thức
A22231
b) Tìm m để đường thẳng
2
yxm 2
đường thẳng
ym2x11
cắt nhau tại mộ
t
điểm trên trục tung
Gii
: a) Ta có
A2 42311 31 3
b) Để hai đường thẳng trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì
2
1m2
m3
m3
m3
m211





Câu 2
: Cho hệ phương trình
x2ym3
2x 3y m


(m là tham số)
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho
22
P98x y 4m
đạt GTNN
Gii
: a) Khi m = 1 ta có hệ
x2y4 2x4y8 x42y x2
2x 3y 1 2x 3y 1 7y 7 y 1
 



 

Vậy khi m = 1 thì hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 1)
b) Ta có
5m 9
x
x2ym3 2x4y2m6 xm32y
7
2x 3y m 2x 3y m 7y m 6 m 6
y
7
 



 

Với mọi m thì hệ luôn có nghiệm.
Ta có
22
5m 9 m 6
P98 4m
77










2
2
52m 208m 234 52 m 2 26 26
.
Do đó GTNN của P bằng 26. Đạt được khi m = -2
Câu 3
: a) Giải phương trình
2
x3 2x 6xx 1
b) Tìm m để phương trình
42
x5x6m0
(m là tham số) có đúng hai nghiệm.
Gii
: a) ĐKXĐ:
3x2
. Đặt
2
2
t5
x3 2x t 0 6xx
2
 
Ta có phương trình

2
2
t5
t1t2t30t1t30t3
2

(vì t > 0)
Suy ra

22
x1
6xx 2 x x20 x1x2 0
x2
 

(TMĐK)
Tập nghiệm của phương trình là
S2;1
b) Đt
2
xy0
. Ta có phương trình
2
y5y6m0
(*).
Để phương trình
42
x5x6m0
đúng 2 nghiệm thì phương trình (*) đúng 1 nghiệ
m
dương. Có hai trường hợp xảy ra
TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép dương. Ta có
12
5
yy
2

(loại)
TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm
12
y0y
6m0 m 6
Câu 4: Quảng đường AB dài 120 km. Một ô chạy từ A đến B với vận tốc xác định. Khi từ B trở v
A, ô chạy với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi từ A đến B 10 km/h. Tính vận tốc lúc vcủa ô tô,
biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi 24 phút
Gii
: Gọi vận tốc của ô tô lúc về là x (km/h). ĐK: x > 0
Vận tốc của ô tô lúc đi là x + 10 (km/h).
Ta có thời gian ô tô đi từ A đến B là
120
x10
(giờ). Thời gian về là
120
x
(giờ)
Thời gian về nhiều hơn thời gian đi 24 phút =
2
5
giờ nên ta có phương trình

2
120 120 2
x 10x 3000 0 x 60 x 50 0 x 50
xx105

(vì x > 0)
Đối chiếu điều kiện ta có vận tốc của ô tô lúc về là 50 km/h
Câu 5
: Cho ba điểm A, B, C cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn (O; R) bất kỳ đi qu
a
B C (BC < 2R). T A kc tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N các tiếp điểm). Gọi
I
là trung điểm của BC
a) Chứng minh rằng 5 điểm A, M, O, I, N cùng thuộc 1 đường tròn
b) Gọi J làm đường tròn ni tiếp tam gc MBC, E giao đim thứ hai ca đường thng M
J
với đường tròn (O). Chứng minh rằng EB = EC = EJ
c) Khi đường tròn (O) thay đổi, gọi K giao điểm của OA MN. Chứng minh rằng
đường tròn ngoại tiếp tam giác OIK luôn thuộc một đường thẳng cố định
Gii
: a) Ta có
0
AMO AIO ANO 90
Do đó 5 điểm A, M, O, I, N cùng
thuộc đường tròn đường kính AO
b) Vì J là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác MBC nên

BMJ CMJ
;
MBJ CBJ
Suy ra
EB EC
EB = EC
Lại
BJE BMJ MBJ
CBE CBJ JBE
BJE cân EB = EJ
c) Gọi P là giao điểm của MN với BC
Ta có
0
OKP OIP 90
0
OKP OIP 180
nên tứ giác OKPI nội tiếp
Áp dụng phương tích trong đường tròn ta có AK. AO = AP. AI;
2
AM AB.AC
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có
2
AM AK.AO
.
Suy ra AP. AI = AB. AC không đổi, I cố định nên P cố định. Do đó tâm đường tròn ngoạ
i
tiếp tam giác OIK chính tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác OKPI nằm trên đường trung trực củ
a
đoạn thẳng PI cố định
Câu 6
: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn
xy yz zx 3xyz
Chứng minh rằng
333
222
xyz1111
zx xy yz 2x yz





Gii
: Áp dụng BĐT CauChy ta có
3
22
xzxzx11z1z1
xxx.zx.x
zx zx 2 2 2 4
2x z

    

Tương tự ta cũng có
3
2
yx1
y
xy 4

;
3
2
zy
z
yz 4

. Cộng theo vế các BĐT này được

333
222
3x y z
xyz xyz3 3
xyz
zx xy yz 4 4 4




Mặt khác từ giả thiết
111 9
xy yz zx 3xyz 3 x y z 3
xyzxyz


P
J
E
I
K
N
A
B
O
C
M
Do đó
333
222
xyz3.3331111
zx xy yz 4 4 2 2x yz





.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
HƯNG YÊN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Dành cho các lớp chuyên: Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh
Thời gian: 120 phút
Nguyễn Ngọc Hùng – THCS Hoàng Xuân Hãn – Đức Thọ - Hà Tĩnh
Câu 1: a) Rút gọn biểu thức A  2  2  2 3 1
b) Tìm m để đường thẳng 2
y  x  m  2 và đường thẳng y  m  2 x 11 cắt nhau tại một điểm trên trục tung
Giải: a) Ta có A  2  4  2 3 1  1 3 1  3
b) Để hai đường thẳng trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì 1   m  2 m  3     m  3  2 m  2 11 m  3  x  2y  m  3
Câu 2: Cho hệ phương trình  (m là tham số) 2x  3y  m
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho   2 2
P 98 x  y   4m đạt GTNN x  2y  4 2x  4y  8 x  4  2y x  2
Giải: a) Khi m = 1 ta có hệ        2x  3y 1 2x  3y 1 7y  7 y  1
Vậy khi m = 1 thì hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 1)  5m  9 x  x  2y  m  3 2x  4y  2m  6 x  m  3  2y  b) Ta có 7        2x  3y  m 2x  3y  m 7y  m  6 m  6 y   7
Với mọi m thì hệ luôn có nghiệm. 2 2
 5m  9   m  6   Ta có P  98         4m       2 2 52m
208m 234 52 m 2  26  26 .  7   7   
Do đó GTNN của P bằng 26. Đạt được khi m = -2
Câu 3: a) Giải phương trình 2
x  3  2  x  6  x  x  1
b) Tìm m để phương trình 4 2
x  5x  6  m  0 (m là tham số) có đúng hai nghiệm. 2 t  5
Giải: a) ĐKXĐ: 3  x  2 . Đặt 2
x  3  2  x  t  0  6  x  x  2 2 t  5 Ta có phương trình 2 t 
1  t  2t  3  0  t  
1 t  3  0  t  3 (vì t > 0) 2 x  1 Suy ra 2 2
6  x  x  2  x  x  2  0  x   1 x  2  0   (TMĐK) x  2 
Tập nghiệm của phương trình là S   2  ;  1 b) Đặt 2
x  y  0 . Ta có phương trình 2
y  5y  6  m  0 (*). Để phương trình 4 2
x  5x  6  m  0 có đúng 2 nghiệm thì phương trình (*) có đúng 1 nghiệm
dương. Có hai trường hợp xảy ra 5
TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép dương. Ta có y  y   (loại) 1 2 2
TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm y  0  y  6  m  0  m  6 1 2
Câu 4: Quảng đường AB dài 120 km. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc xác định. Khi từ B trở về
A, ô tô chạy với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi từ A đến B là 10 km/h. Tính vận tốc lúc về của ô tô,
biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi 24 phút
Giải: Gọi vận tốc của ô tô lúc về là x (km/h). ĐK: x > 0
Vận tốc của ô tô lúc đi là x + 10 (km/h). 120 120
Ta có thời gian ô tô đi từ A đến B là
(giờ). Thời gian về là (giờ) x 10 x 2
Thời gian về nhiều hơn thời gian đi 24 phút = giờ nên ta có phương trình 5 120 120 2 2 
  x 10x  3000  0  x  60x 50  0  x  50 (vì x > 0) x x 10 5
Đối chiếu điều kiện ta có vận tốc của ô tô lúc về là 50 km/h
Câu 5: Cho ba điểm A, B, C cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn (O; R) bất kỳ đi qua
B và C (BC < 2R). Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của BC
a) Chứng minh rằng 5 điểm A, M, O, I, N cùng thuộc 1 đường tròn
b) Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MBC, E là giao điểm thứ hai của đường thẳng MJ
với đường tròn (O). Chứng minh rằng EB = EC = EJ
c) Khi đường tròn (O) thay đổi, gọi K là giao điểm của OA và MN. Chứng minh rằng tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OIK luôn thuộc một đường thẳng cố định
Giải: a) Ta có    0 AMO  AIO  ANO  90
Do đó 5 điểm A, M, O, I, N cùng
thuộc đường tròn đường kính AO M
b) Vì J là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác MBC nên   BMJ  CMJ ;   MBJ  CBJ J O Suy ra   EB  EC  EB = EC Lại có    BJE  BMJ  MBJ K C I     CBE  CBJ  JBE A B P  BJE cân  EB = EJ
c) Gọi P là giao điểm của MN với BC N E Ta có   0 OKP  OIP  90   0
 OKP  OIP 180 nên tứ giác OKPI nội tiếp
Áp dụng phương tích trong đường tròn ta có AK. AO = AP. AI; 2 AM  AB.AC
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có 2 AM  AK.AO .
Suy ra AP. AI = AB. AC không đổi, mà I cố định nên P cố định. Do đó tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác OIK chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác OKPI nằm trên đường trung trực của
đoạn thẳng PI cố định
Câu 6: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xy  yz  zx  3xyz 3 3 3 x y z 1  1 1 1  Chứng minh rằng      2 2 2   z  x x  y y  z 2  x y z 
Giải: Áp dụng BĐT CauChy ta có 3 x zx zx 1 1 z 1 z 1  x   x   x  . z  x  .  x  2 2 z  x z  x 2x z 2 2 2 4 3 y x 1 3 z y Tương tự ta cũng có  y  ;
 z  . Cộng theo vế các BĐT này được 2 x  y 4 2 y  z 4 3 3 3 x y z
x  y  z  3 3 x  y  z 3    x  y  z    2 2 2     z  x x  y y  z 4 4 4 1 1 1 9
Mặt khác từ giả thiết xy  yz  zx  3xyz  3      x  y  z  3 x y z x  y  z 3 3 3 x y z 3.3 3 3 1  1 1 1  Do đó         . 2 2 2   z  x x  y y  z 4 4 2 2  x y z 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1