SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề gồm 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán (Chuyên Toán)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06/08/2025
(Đề thi có 0
5
câu, gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………..…………………Số báo danh: ……………
LỜI GIẢI THỰC HIỆN BỞI: GV TỪ VĂN KHANH – SĐT: 0967.005.293
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho biểu thức
4 1 4
1 :
4
1 4 4
a a
P
a
a a a a a
, với
0
a
.
a) Rút gọn biểu thức
P
.
b) Tính giá trị biểu thức
P
với
27 4 2 3 1 4 2 3 1
a
.
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình
2 2
2
( 1)( 1) 11 12 1
1
x y x y x x
xy x x
b) Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng dọc. nh xác suất để học sinh nam và học
sinh nữ đứng xen kẽ nhau.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Bác An ờ vị trí
A
trên hòn đảo cách bờ biển một khoảng
2 km
AH
, nhà bác An ờ vị trí
B
trên bờ biển cách
H
một
khoảng 3 km (hình vẽ bên). Bác An chèo xuồng từ
A
đển
C
với vận tốc
1
3 km / h
v (
C
nằm giữa
H
)
B
và đi bộ đến
B
với vận tốc
2
4 km / h
v . Tính độ dài
BC
biết thời gian
chèo xuồng gấp đôi thời gian đi bộ.
b) Từ một tấm tôn hình tròn có bán kính
15 cm
R
, người ta làm
một hình nón bằng cách cắt một phần của hình tròn dạng
hình quạt có diện tích bằng
1
3
diện tích hình tròn. Tính thể
tích của hình nón tạo thành (như hình bên).
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
trên đường tròn
( )
O
sao cho
AC BC
. Kẻ
CH
vuông
góc với
AB
(
H
thuộc
AB
),
HE
vuông góc với
AC
(
E
thuộc
AC
) và
HF
vuông góc với
BC
(
F
thuộc
BC
).
a) Chứng minh
CEHF
là hình chữ nhật và
OC
vuông góc với
EF
.
b) Đường thẳng
EF
cắt đường tròn
( )
O
tại
M
(
N E
nằm giữa
M
)
F
. Chứng minh
2
.
CM CE CA
.
c) Gọi
D
là giao điểm của
MN
,
AB K
là giao điểm cùa
CD
và đường tròn
( )(
O K
khác
)
C
. Chúmg minh
tam giâc
EFK
là tam giác vuông.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho c số thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn
3
a b c
. Chứng minh rằng:
4 4 4
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2
a b c
a b c a b c
.
…………………… HẾT ……………………
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho biểu thức
4 1 4
1 :
4
1 4 4
a a
P
a
a a a a a
, với
0
a
.
a) Rút gọn biểu thức
P
.
b) Tính giá trị biểu thức
P
với
27 4 2 3 1 4 2 3 1
a
.
Lời giải tham khảo
a) Rút gọn biểu thức
P
.
Điều kiện xác định:
0
4
a
a
.
Ta có:
4 1 4 4 4 1 4
1 : :
4 4
1 4 4 1
1 4
1 4
4 4 4 4 4 4
: . 1
4 4
4 4
1 4
a a a a a
P
a a
a a a a a a
a a
a a
a a a a a a
a
a a
a a
a a
Vậy
1
P a
với
0
4
a
a
.
b) Tính giá trị biểu thức
P
với
27 4 2 3 1 4 2 3 1
a
.
Ta có:
2 2
27 4 2 3 1 4 2 3 1 27 3 1 1 3 1 1
27 3 1 1 3 1 1 3 3. 3. 3 3 3. 3 9
a
Với
9
a
thỏa mãn điều kiện xác định, thay vài biểu thức
P
ta được:
9 1 4
P
Vậy
4
P
.
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình
2 2
2
( 1)( 1) 11 12 1
1
x y x y x x
xy x x
b) Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng dọc. nh xác suất để học sinh nam và học
sinh nữ đứng xen kẽ nhau.
Lời giải tham khảo
a) Giải hệ phương trình
2 2
2
( 1)( 1) 11 12 1
1
x y x y x x
xy x x
HPT tương đương:
2 2
2
( )( ) 11 12 1 1
1 2
xy xx x x x x
x x
y
xy
Thay
2
vào
1
ta được:
2 2
2
2
3 2
2
1 2 1 1 11 1
1 1 2 1 1 11 1
1 1 2 1 11 1 0
1 2 2 12 0
1 .2 6 0
3
0
1 . . 2 . 3 0
1
2
x x x x
x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x
x
x x x x
x
x
Với
0
x
thay vào phương trình
2
ta được
0 1
(Vô lý).
Với
3
x
thay vào phương trình
2
ta được
11
3 11
3
y y
.
Với
1
x
thay vào phương trình
2
ta được
1
y
.
Với
2
x
thay vào phương trình
2
ta được
1
2 1
2
y y
.
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
11 1
; 3; , 1; 1 , 2;
3 2
x y
.
b) Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng dọc. nh xác suất để học sinh nam và học
sinh nữ đứng xen kẽ nhau.
Cách 1: (Dùng Hoán Vị - Lớp 9 chưa được dùng)
Số phần tử không gian mẫu chính là số cách xếp
5
học sinh thành hàng dọc là hoán vị của
5
phần tử
Suy ra:
5! 120
n
Gọi
A
là biến cố: “Học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ”
Đầu tiên xếp hai học sinh nam có
2! 2.1 2
cách xếp.
Khi đó hai bạn nam sẽ tạo thành ba khe
Ta xếp
3
bạn nữ vào ba khe trên có
3! 3.2.1 6
cách xếp.
Suy ra:
2.6 12
n A
Vậy xác suất của biến cố
A
12 1
120 10
n A
P A
n
.
Cách 2: (Đếm chân phương theo toán cấp 2)
Số phần tử không gian mẫu là cách xếp ngẫu nhiên
5
học sinh thành hàng dọc
Xếp học sinh thứ nhất có
5
cách xếp.
Xếp học sinh thứ hai có
4
cách xếp.
Xếp học sinh thứ ba có
3
cách xếp.
Xếp học sinh thứ tư có
2
cách xếp.
Xếp học sinh thứ năm có
1
cách xếp.
Suy ra:
5.4.3.2.1 120
n
Gọi
A
là biến cố: “Học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ”
Để nam và nữa đứng xem kẽ thì thứ tự đứng phải có dạng: NỮ - NAM – NỮ - NAM – NỮ
Xếp bạn nữ thứ nhất vào chỗ ngồi có
3
cách
Xếp bạn nữ thứ hai vào chỗ ngồi có
2
cách
Xếp bạn nữ thứ ba vào chỗ ngồi có
1
cách
Xếp bạn nam thứ nhất vào chỗ ngồi có
2
cách
Xếp bạn nam thứ hai vào chỗ ngồi có
1
cách
Suy ra:
3.2.1.2.1 12
n A
Vậy xác suất của biến cố
A
12 1
120 10
n A
P A
n
.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) c An ờ vị trí
A
trên hòn đảo cách bờ biển một khoảng
2 km
AH
, nhà bác An ờ vị trí
B
trên bờ biển cách
H
một
khoảng 3 km (hình vẽ bên). Bác An chèo xuồng từ
A
đến
C
với vận tốc
1
3 km / h
v (
C
nằm giữa
H
)
B
và đi bộ đến
B
với vận tốc
2
4 km / h
v . Tính độ dài
BC
biết thời gian
chèo xuồng gấp đôi thời gian đi bộ.
b) Từ một tấm tôn hình tròn có bán kính
15 cm
R
, người ta làm
một hình nón bằng cách cắt một phần của hình tròn dạng
hình quạt có diện tích bằng
1
3
diện tích hình tròn. Tính thể
tích của hình nón tạo thành (như hình bên).
Lời giải tham khảo
a) Ta đặt
BC x
, điều kiện
0 3
x
.
Khi đó:
3
HC x
nên
2
2 2 2
4 3 6 13
AC AH HC x x x
Thời gian chèo xuồng là:
2
6 13
3
x x
h
Thời gian đi bộ là:
4
x
h
Do thời gian chèo xuồng gấp đôi thời gian đi bộ nên ta có phương trình:
2
6 13
2.
3 4 2
x x x x
2
2 2
2
2 6 13 3
4 24 52 9
12 2 101
5
5 24 52 0
12 2 101
0
5
x x x
x x x
x TM
x x
x L
Vậy
12 2 101
5
BC km
.
b) Ta gọi
, ,
h r l
lần lượt là đường cao, bán kính đáy và đường sinh của hình nón.
Ta có đường sinh hình nón
15
l OA cm
.
Do người ta làm một hình nón bằng cách cắt một phần của hình tròn dạng hình quạt có diện tích bằng
1
3
diện tích hình tròn nên góc
0
120
AOB . Khi đó độ dài cung nhỏ
AB
bằng
1
3
chu vi đáy của hình tròn
Mà độ dài cung nhỏ
AB
lại chính là chu vi đáy của hình nón nên ta có:
1
.2 .15 2 5
3
r r cm
.
Chiều cao của hình nón bằng:
2 2 2 2
15 5 10 2
h l r cm
Thể tích của khối nón là:
2 2 3
1 1 250 2
.5 .10 2
3 3 3
V r h cm
.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
trên đường tròn
( )
O
sao cho
AC BC
. Kẻ
CH
vuông
góc với
AB
(
H
thuộc
AB
),
HE
vuông góc với
AC
(
E
thuộc
AC
) và
HF
vuông góc với
BC
(
F
thuộc
BC
).
a) Chứng minh
CEHF
là hình chữ nhật và
OC
vuông góc với
EF
.
b) Đường thẳng
EF
cắt đường tròn
( )
O
tại
M
(
N E
nằm giữa
M
)
F
. Chứng minh
2
.
CM CE CA
.
c) Gọi
D
là giao điểm của
MN
,
AB K
là giao điểm cùa
CD
và đường tròn
( )(
O K
khác
)
C
. Chúmg minh
tam giâc
EFK
là tam giác vuông.
Lời giải tham khảo
a) Chứng minh
CEHF
là hình chữ nhật (Dễ quá bỏ qua).
Chứng minh
OC
vuông góc với
EF
.
Gọi
P
Q
lần lượt là giao điểm của
EF
với
CH
OC
.
Dễ dàng chỉ ra tứ giác
CEHF
nội tiếp đường tròn tâm
P
đường kính
CH
.
Từ đó suy ra
CEF CHF
(góc nội tiếp cùng chắn cung
CF
)
CHF CBA
(Cùng phụ góc
BCH
nên
CEF CBA
hay
CEQ CBA
Tam giác
OAC
cân tại
O
nên
CAB OCA QCE
Ta có:
0 0 0 0
180 180 90 90
CEQ QCE CBA CBA ACB (Do góc
0
90
ACB góc chắn nửa
đường tròn tâm
O
) nên suy ra
0
90
CQE hay
OC
vuông góc với
EF
.
b) Chứng minh
2
.
CM CE CA
.
Ta có:
OM ON
OC MN
nên
OC
là đường trung trực của đoạn thẳng
MN
. Suy ra
CM CN
nên tam giác
CMN
cân tại
C
. Do đó ta có:
CMN CNM CAM
(góc nội tiếp cùng chắn cung
CM
của dường
trong tâm
O
)
Xét tam giác
CME
và tam giác
CAM
ta có:
MCA
góc chung
CME CAM cmt
Suy ra
2
. .
CM CE
CME CAM g g CM CE CA
CA CM
.
c) Chứmg minh tam giác
EFK
là tam giác vuông.
Đầu tiên ta đi chứng minh bổ đề: “Từ giác có tổng hai góc đối bằng
0
180
thì là tứ giác nội tiếp”.
(Thầy chứng minh cho các em rồi nên không chứng minh lại)
Ta có:
DFB PFC PCF HCB BAC DAE
nên tam giác
. . .
DBF DEA g g DE DF DA DB
Ta lại có:
. . .
DKA DBC g g DK DC DA DB
Suy ra
. .
DE DF DK DC
(cùng bằng
.
DA DB
)
.
DK DF
DKF DEC g g
DE DC
nên
DKF DEC
.
Xét tứ giác
CKFE
ta có:
0
180
CEF CKF DKF CKF nên theo kết quả bổ đề trên thì tứ giác
CKFE
là tứ giác nội tiếp.
Mà tứ giác
CEHF
cũng là tứ giác nội tiếp nên
5
điểm
, , , ,
C E H F K
cùng thuộc đường tròn tâm
P
đường kính
EF
. Suy ra
0
90
EKF .
Vậy tam giác
EFK
là tam giác vuông.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn
3
a b c
. Chứng minh rằng:
4 4 4
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2
a b c
a b c a b c
.
Lời giải tham khảo
Phân tích: Do bất đẳng thức ở dạng đối xứng nên ta dự đoán dấu bằng xảy ra tại tâm, tức là
1
a b c
.
Khi đó:
4
2
1
1
2
a
a
1
1
a
suy ra
2 2
2
4 4 4
2 2 2
1 1 1 1 1
1 1 .... 1 0
2 2 2
a a a
a a
a a a a a
Từ đó ta đi đến cách giải như sau:
Ta có:
2
4 4 4
2 2 2
4 4 4 4 2 4 4
2 2 2 2 2 2
2 22
2
2
4 4 4
4 4 4
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 0 2 1 0 2 1 0
2 2 2
1 1 1 2 1 1 1
2
1
2
1
2 2 1 2 1
2 2 2
2
1
1
1
1 1 1 1
1
2
2
a a a
a a a
a a a a a a a
a
a
a a a
a a
a
a
a a a a a
a
a
a a
a a a a a

2
1
1 1
2a
Dấu bằng xảy ra khi
1
a
.
Tương tự ta có:
4
2
1 1
1 2
2
b
b
b b
và dấu bằng xảy ra khi
1
b
.
4
2
1 1
1 3
2
c
c
c c
và dấu bằng xảy ra khi
1
c
.
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức
1 , 2
3
ta được:
4 4 4
2 2 2
4 4 4
2 2 2
4 4 4
2 2 2
1 1 1 1 1 1
3
2 2 2
1 1 1 1 1 1
3 3 3
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
a b c a b c
a b c
Do a b c
a b c a b c
a b c
a b c a b c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
…………………… HẾT ……………………

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 GIA LAI
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2025 - 2026 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: Toán (Chuyên Toán) (Đề gồm 01 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 06/08/2025
(Đề thi có 05 câu, gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………..…………………Số báo danh: ……………
LỜI GIẢI THỰC HIỆN BỞI: GV TỪ VĂN KHANH – SĐT: 0967.005.293 Câu 1: (2,0 điểm)  4 a   1 4 a 
Cho biểu thức P  1  :    , với a  0 .
a 4   a 1 a a 4 a a 4          
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị biểu thức P với a  27  4  2 3 1  4  2 3 1 . Câu 2: (2,0 điểm) 2 2
x (y 1)(x  y 1)  11x 12x 1
a) Giải hệ phương trình  2 xy  x  x 1
b) Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng dọc. Tính xác suất để học sinh nam và học
sinh nữ đứng xen kẽ nhau. Câu 3: (2,0 điểm)
a) Bác An ờ vị trí A trên hòn đảo cách bờ biển một khoảng
AH  2 km , nhà bác An ờ vị trí B trên bờ biển cách H một
khoảng 3 km (hình vẽ bên). Bác An chèo xuồng từ A đển C
với vận tốc v  3 km / h ( C nằm giữa H và B) và đi bộ đến 1
B với vận tốc v  4 km / h . Tính độ dài BC biết thời gian 2
chèo xuồng gấp đôi thời gian đi bộ.
b) Từ một tấm tôn hình tròn có bán kính R  15 cm , người ta làm
một hình nón bằng cách cắt một phần của hình tròn dạng 1
hình quạt có diện tích bằng diện tích hình tròn. Tính thể 3
tích của hình nón tạo thành (như hình bên). Câu 4: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Lấy điểm C trên đường tròn (O) sao cho AC  BC . Kẻ CH vuông
góc với AB ( H thuộc AB ), HE vuông góc với AC ( E thuộc AC ) và HF vuông góc với BC ( F thuộc BC ).
a) Chứng minh CEHF là hình chữ nhật và OC vuông góc với EF .
b) Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại M và N (E nằm giữa M và F ) . Chứng minh 2 CM  CE.CA .
c) Gọi D là giao điểm của MN và AB, K là giao điểm cùa CD và đường tròn (O)(K khác C) . Chúmg minh
tam giâc EFK là tam giác vuông.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng: 4 4 4 1 1 1 a 1 b 1 c 1      . 2 2 2 a b c 2a 2b 2c
…………………… HẾT …………………… ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 1: (2,0 điểm)  4 a   1 4 a 
Cho biểu thức P  1  :    , với a  0 .
a 4   a 1 a a 4 a a 4          
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị biểu thức P với a  27  4  2 3 1  4  2 3 1 . Lời giải tham khảo
a) Rút gọn biểu thức P . a  0
Điều kiện xác định:  . a  4 Ta có:    4 a   1 4 a  a  4 a  4 1 4 a P 1  :   :        
a  4   a 1 a a  4 a  a  4  a  4  a 1     
 a  1a4 a  a  a  a  a  a   a  1a4 4 4 4 4 4 4   :    a   a   . a 1 4 1 a  4 a  4 a  4 a  4 a  0 Vậy P  a 1 với  . a  4
b) Tính giá trị biểu thức P với a  27  4  2 3 1  4  2 3 1 . Ta có: a         
  2     2 27 4 2 3 1 4 2 3 1 27 3 1 1 3 1 1  27  3 11 3 11  3 3. 3. 3  3 3. 3  9
Với a  9 thỏa mãn điều kiện xác định, thay vài biểu thức P ta được: P  9 1  4 Vậy P  4 . Câu 2: (2,0 điểm) 2 2
x (y 1)(x  y 1)  11x 12x 1
a) Giải hệ phương trình  2 xy  x  x 1
b) Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng dọc. Tính xác suất để học sinh nam và học
sinh nữ đứng xen kẽ nhau. Lời giải tham khảo 2 2
x (y 1)(x  y 1)  11x 12x 1
a) Giải hệ phương trình  2 xy  x  x 1 2 2
(xy  x)(x  xy  x) 11x 12x 1  1 HPT tương đương:  2 xy  x  x 1  2 Thay 2 vào   1 ta được:  2x  1 2 2x   1   x   1 11x   1  x   1  x   1  2 2x   1   x   1 11x   1   x   1  x   1   2 2x   1  11x   1   0    x   1  3 2 2x  2x 12x  0  x   1 .2x  2 x  x  6  0 x  3     
x   x  x   x   x 0 1 . . 2 . 3  0  x 1  x  2
Với x  0 thay vào phương trình 2 ta được 0  1  (Vô lý). 11 Với x  3
 thay vào phương trình 2 ta được 3y 11  y   . 3
Với x  1 thay vào phương trình 2 ta được y  1  . 1
Với x  2 thay vào phương trình 2 ta được 2y  1  y  . 2  11  1 
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  ; x y  3; ,   1;  1 , 2;  .   3   2 
b) Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng dọc. Tính xác suất để học sinh nam và học
sinh nữ đứng xen kẽ nhau.
 Cách 1: (Dùng Hoán Vị - Lớp 9 chưa được dùng)
Số phần tử không gian mẫu chính là số cách xếp 5 học sinh thành hàng dọc là hoán vị của 5 phần tử
Suy ra: n  5!120
Gọi A là biến cố: “Học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ”
Đầu tiên xếp hai học sinh nam có 2!  2.1  2 cách xếp.
Khi đó hai bạn nam sẽ tạo thành ba khe
Ta xếp 3 bạn nữ vào ba khe trên có 3!  3.2.1  6 cách xếp.
Suy ra: n A  2.6 12 n A 12 1
Vậy xác suất của biến cố A là P  A      . n  120 10
 Cách 2: (Đếm chân phương theo toán cấp 2)
Số phần tử không gian mẫu là cách xếp ngẫu nhiên 5 học sinh thành hàng dọc
Xếp học sinh thứ nhất có 5 cách xếp.
Xếp học sinh thứ hai có 4 cách xếp.
Xếp học sinh thứ ba có 3 cách xếp.
Xếp học sinh thứ tư có 2 cách xếp.
Xếp học sinh thứ năm có 1 cách xếp.
Suy ra: n  5.4.3.2.1 120
Gọi A là biến cố: “Học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ”
Để nam và nữa đứng xem kẽ thì thứ tự đứng phải có dạng: NỮ - NAM – NỮ - NAM – NỮ
Xếp bạn nữ thứ nhất vào chỗ ngồi có 3 cách
Xếp bạn nữ thứ hai vào chỗ ngồi có 2 cách
Xếp bạn nữ thứ ba vào chỗ ngồi có 1 cách
Xếp bạn nam thứ nhất vào chỗ ngồi có 2 cách
Xếp bạn nam thứ hai vào chỗ ngồi có 1 cách
Suy ra: n A  3.2.1.2.1 12 n A 12 1
Vậy xác suất của biến cố A là P  A      . n  120 10 Câu 3: (2,0 điểm)
a) Bác An ờ vị trí A trên hòn đảo cách bờ biển một khoảng
AH  2 km , nhà bác An ờ vị trí B trên bờ biển cách H một
khoảng 3 km (hình vẽ bên). Bác An chèo xuồng từ A đến C
với vận tốc v  3 km / h ( C nằm giữa H và B) và đi bộ đến 1
B với vận tốc v  4 km / h . Tính độ dài BC biết thời gian 2
chèo xuồng gấp đôi thời gian đi bộ.
b) Từ một tấm tôn hình tròn có bán kính R  15 cm , người ta làm
một hình nón bằng cách cắt một phần của hình tròn dạng 1
hình quạt có diện tích bằng diện tích hình tròn. Tính thể 3
tích của hình nón tạo thành (như hình bên). Lời giải tham khảo
a) Ta đặt BC  x , điều kiện 0  x  3 .
Khi đó: HC  3  x nên AC  AH  HC     x2 2 2 2 4 3  x  6x 13 2 x  6x 13
Thời gian chèo xuồng là: h 3 x
Thời gian đi bộ là: h 4 2 x  6x 13 x x
Do thời gian chèo xuồng gấp đôi thời gian đi bộ nên ta có phương trình:  2.  3 4 2 2  2 x  6x 13  3x 2 2  4x  24x  52  9x  12  2 101 x  TM  2 5
 5x  24x  52  0   122 101 x   0 L  5 12  2 101 Vậy BC  km. 5
b) Ta gọi h, r, l lần lượt là đường cao, bán kính đáy và đường sinh của hình nón.
Ta có đường sinh hình nón l  OA  15cm . 1
Do người ta làm một hình nón bằng cách cắt một phần của hình tròn dạng hình quạt có diện tích bằng 3 1
diện tích hình tròn nên góc  0
AOB  120 . Khi đó độ dài cung nhỏ AB bằng
chu vi đáy của hình tròn 3 1
Mà độ dài cung nhỏ AB lại chính là chu vi đáy của hình nón nên ta có: .2.15  2 r  r  5 cm . 3
Chiều cao của hình nón bằng: 2 2 2 2
h  l  r  15  5  10 2 cm 1 1 250 2
Thể tích của khối nón là: 2 2
V   r h   .5 .10 2   3 cm  . 3 3 3 Câu 4: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Lấy điểm C trên đường tròn (O) sao cho AC  BC . Kẻ CH vuông
góc với AB ( H thuộc AB ), HE vuông góc với AC ( E thuộc AC ) và HF vuông góc với BC ( F thuộc BC ).
a) Chứng minh CEHF là hình chữ nhật và OC vuông góc với EF .
b) Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại M và N (E nằm giữa M và F ) . Chứng minh 2 CM  CE.CA .
c) Gọi D là giao điểm của MN và AB, K là giao điểm cùa CD và đường tròn (O)(K khác C) . Chúmg minh
tam giâc EFK là tam giác vuông. Lời giải tham khảo
a) Chứng minh CEHF là hình chữ nhật (Dễ quá bỏ qua).
Chứng minh OC vuông góc với EF .
Gọi P và Q lần lượt là giao điểm của EF với CH và OC .
Dễ dàng chỉ ra tứ giác CEHF nội tiếp đường tròn tâm P đường kính CH . Từ đó suy ra  CEF  
CHF (góc nội tiếp cùng chắn cung CF ) Mà  CHF   CBA (Cùng phụ góc  BCH nên  CEF   CBA hay  CEQ   CBA
Tam giác OAC cân tại O nên  CAB   OCA   QCE Ta có:  CEQ   QCE   CBA   0 CBA    0 0 0 180
ACB  180  90  90 (Do góc  0 ACB  90 góc chắn nửa
đường tròn tâm O ) nên suy ra  0
CQE  90 hay OC vuông góc với EF . b) Chứng minh 2 CM  CE.CA . OM   ON Ta có: 
nên OC là đường trung trực của đoạn thẳng MN . Suy ra CM  CN nên tam giác OC   MN
CMN cân tại C . Do đó ta có:  CMN   CNM  
CAM (góc nội tiếp cùng chắn cung CM của dường trong tâm O )
Xét tam giác CME và tam giác CAM ta có:  MCA góc chung  CME   CAM cmt CM CE Suy ra CME  C  AM g g  2 .    CM  CE.CA . CA CM
c) Chứmg minh tam giác EFK là tam giác vuông.
Đầu tiên ta đi chứng minh bổ đề: “Từ giác có tổng hai góc đối bằng 0
180 thì là tứ giác nội tiếp”.
(Thầy chứng minh cho các em rồi nên không chứng minh lại) Ta có:  DFB   PFC   PCF   HCB   BAC   DAE nên tam giác DB  F  DE  A  g.g   DE.DF  . DA DB Ta lại có: DK  A  DB  C g.g   DK.DC  . DA DB DK DF
Suy ra DE.DF  DK.DC (cùng bằng D . A DB )  
 DKF  DEC g.g nên DE DC  DKF   DEC .
Xét tứ giác CKFE ta có:  CEF   CKF   DKF   0
CKF  180 nên theo kết quả bổ đề trên thì tứ giác
CKFE là tứ giác nội tiếp.
Mà tứ giác CEHF cũng là tứ giác nội tiếp nên 5 điểm C, E, H , F, K cùng thuộc đường tròn tâm P
đường kính EF . Suy ra  0 EKF  90 .
Vậy tam giác EFK là tam giác vuông.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng: 4 4 4 1 1 1 a 1 b 1 c 1      . 2 2 2 a b c 2a 2b 2c Lời giải tham khảo
Phân tích: Do bất đẳng thức ở dạng đối xứng nên ta dự đoán dấu bằng xảy ra tại tâm, tức là a  b  c  1. 4 a 1 1 Khi đó:  1 và  1 suy ra 2 2a a 2 2 2 4 4 4 a 1 1  a 1   1   a 1     1  a    1  a   ....   1  0 2 2   2 2a a  2a  a  2a       
Từ đó ta đi đến cách giải như sau: Ta có: 2 4 4 4 4 4 4  a 1   a 1 a 1  a 1 a 1 a 1  1  0   2 1  0      2 1 0 2 2 2 2 2 2  2a  2a 2a  a 2a  2a   4 4 4 4 2 4 4 a 1 a 1 a 1 a  2a 1 a 1 a 1   2   2 1    2 1 2 2 2 2 2 2 a 2a 2a a 2a 2a  2a  2 2 2 2 4 4 4 1  a 1   1   a 1  1 a      1 1  a    1  a   1 1 2   2 2   2 a  2a  a  2a    a     2a
Dấu bằng xảy ra khi a  1. Tương tự ta có: 4 1 b 1 b  
1 2 và dấu bằng xảy ra khi b  1. 2   b 2b 4 1 c 1 c  
1 3 và dấu bằng xảy ra khi c  1. 2   c 2c
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức  
1 , 2 và 3 ta được: 4 4 4 1 1 1 a 1 b 1 c 1 a  b  c        3 2 2 2 a b c 2a 2b 2c 4 4 4 1 1 1 a 1 b 1 c 1  3       3 Do a  b  c  3 2 2 2   a b c 2a 2b 2c 4 4 4 1 1 1 a 1 b 1 c 1       2 2 2 a b c 2a 2b 2c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
…………………… HẾT ……………………
Document Outline

  • Doc1
  • ĐÁP ÁN ĐỀ CHUYÊN TOÁN CHV NĂM 2025 - 2026