Đề vào 10 môn Toán (chuyên Tin) 2022 – 2023 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (dành cho thí sinh thi chuyên Tin) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán hình thức tự luận, thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRUNG HC PH THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Thi gian làm bài 150 phút, không k thời gian phát đề
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Cho phương trình
( )
2
2 2 2 5 0.x m xm + −=
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,
xx
tha mãn
12
11
3.
xx
+=
b) Chứng minh rằng
33
10 3 10 3
22
99
P =+ +−
là s ngun.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( )
2
2
2 8 4 4 0.x xy x y ++ =
b) Chứng minh rằng nếu
là hai s t nhiên tha mãn
22
2022 2023mm nn+= +
thì
( )
2022 1mn++
là s chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
4 3 15 3 1 0.
xx x−+−+=
b) Cho hai s thc
, ab
phân biệt. Quanh đường tròn viết
n
s thc đôi mt khác nhau
( 3)n
sao cho mỗi s bng tng ca hai s đứng lin k nó. Tìm
n
và các số được viết nếu
hai s đầu tiên được viết lần lượt là
a
.b
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
đưng cao
1
,AA
đường trung
tuyến
1
BB
đường phân giác trong
Gi
,,DEF
lần lượt là giao đim ca
111
,,AA BB CC
với
( )
.O
Biết
111
ABC
là tam giác đu.
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
đều.
b) Gi
M
trung điểm ca đon thng
,
CE N
trung điểm ca đon thng
,
CD
I
giao
điểm của
AN
.FM
Tính
.AIF
c) Tia
CI
ct
AF
( )
O
lần lượt ti
J
.K
Chứng minh rằng
I
trung điểm ca
.CK
Tính t s
.
JA
JF
Câu 5 (1,0 điểm). Cho
, ab
là các s thực dương tha mãn
( )
22
2 0.
a b ab a b ab+ ++ =
Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
( )
( )
2
33
2 12 3
.
2
a b ab ab
P
ab
+ ++
=
--------------------------HẾT--------------------------
H và tên thí sinh:………………………………………………………….………..S báo danh:………………
Thí sinh không được s dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRUNG HC PH THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
NG DN CHM CHÍNH THC
(Hưng dn chm06 trang)
I. Một s chú ý khi chm bài t luận
- ng dn chm thi i đây da vào li gii c ca mt cách. Khi chm thi giám kho cn
bám sát yêu cu trình bày li giải đầy đ, chi tiết, hp logic và có th chia nh đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dn chấm đúng thì tổ chm cn thng nht cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dn chm.
- Đim bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án thang đim
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Cho phương trình
( )
2
2 2 2 5 0.x m xm + −=
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,
xx
tha mãn
12
11
3.
xx
+=
b) Chng minh rng
33
10 3 10 3
22
99
P =+ +−
là s ngun.
Ni dung
Đim
a) Cho phương trình
( )
2
2 2 2 5 0.
x m xm + −=
m
m
để phương trình hai
nghim phân bit
12
,xx
thỏa mãn
12
11
3.
xx
+=
1,0
Tính được
( )
2
3.m
∆=
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,0xx
thì
3
0
.
5
2 50
2
m
m
m
∆>

−≠
0,25
Theo Vi-et có
(
)
12
12
22
25
xx m
xx m
+=
=
0,25
( ) ( )
12
1 2 12
1 2 12
1 1 11
3 3 3 2 2 32 5 .
4
xx
x x xx m m m
x x xx
+
+ = =⇔+= = ⇔=
0,25
Kết hợp điều kin kết lun
11
4
m
=
là giá tr cn tìm.
0,25
b) Chứng minh rằng
33
10 3 10 3
22
99
P =+ +−
là s nguyên.
1,0
Ta có
3
33
3
10 3 10 3 10 3 10 3 10 3 10 3
2 2 32 2 2 2
99 9 9 9 9
P


=++−++ ++





0,25
33
3
10 3 10 3
43 2 2 . 42
99
P PP P

⇔=+ + ⇔=+


0,25
( )
( )
32
2
2
240 2 220
2 20
P
PP P PP
PP
=
−−= ++=
+ +=
0,25
( )
2
2
2 2 1 1 0, PP P P+ + = + +>
nên phương trình
2
2 20PP+ +=
vô nghiệm.
Vy
2,P =
hay
P
là s nguyên (đpcm).
0,25
Trang 2/6
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm nghim nguyên của phương trình
( )
2
2
2 8 4 4 0.x xy x y ++ =
b) Chng minh rng nếu
là hai s t nhiên tha mãn
22
2022 2023mm nn
+= +
thì
( )
2022 1mn++
là s chính phương.
Ni dung
Đim
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( ) ( )
2
2
2 8 4 4 01x xy x y ++ =
1,0
Phương trình (1)
( ) ( ) (
)
2
2
244402x yxy−−+−=
Coi phương trình (2) là phương trình bậc hai n
,x
ta cần tìm điều kin ca
y
để
phương trình (2) có nghiệm
0
⇔∆
0,25
( )
(
)
( )
22 2
4 4 4 3 4 0 4.
yy y y = ≥⇔=
0,25
Vi
4y =
thì phương trình (2) có nghiệm duy nht
0.x
=
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên là
( ) ( )
; 0;4 .xy =
0,25
b) Chng minh rằng nếu
,mn
là hai s t nhiên thỏa mãn
22
2022 2023mm nn+= +
thì
(
)
2022 1mn++
là s chính phương.
1,0
( )(
) ( )
2 2 22 2
2
2022 2023 2022 2022
2022 2022 1 1 .
mm nn m nmnn
mn m n n
+ = +⇔ +−=
+ +=
0,25
+ TH1: Vi
mn=
t (1) suy ra
( )
0 2022 1 1mn mn= = + +=
là s chính phương.
+ TH2: Vi
0.mn mn −>
Gi
( )
; 2022 2022 1mn m n d + +=
22
.
2022 2022 1
m nd
n d nd md
m nd
⇒⇒
++

0,25
2022 2022 1 1.
m nd d d + ⇒=
0,25
( )
; 2022 2022 1 1mn m n + +=
hay
mn
2022 2022 1mn
++
là hai s nguyên t
cùng nhau.
Mt khác
( )( )
2
2022 2022 1mn m n n + +=
là s chính phương nên suy ra
( )
2022 1mn++
là s chính phương (đpcm).
0,25
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
4 3 15 3 1 0.xx x−+−+=
b) Cho hai s thc
, ab
phân biệt. Quanh đường tròn viết
n
s thc đôi một khác nhau
( 3)n
sao cho mi s bng tng ca hai s đứng lin k nó. Tìm
n
và các s được viết nếu
hai s đầu tiên được viết lần lượt là
a
.b
Ni dung
Đim
a) Gii phương trình
( )
2
4 315310 1.xx x−+−+=
1,0
Phương trình
( )
2
2
2
3 10
4 31531
4 31531
x
xx x
xx x
−≥
+ = −⇔
+=
0,25
22
1
3
4315961
x
xx xx
+= +
0,25
Trang 3/6
2
1
1
3
2.
32
5 3 14 0
7
5
x
x
x
x
xx
x
⇔=
=


−=
=
0,25
Vy nghim của phương trình là
2.
x
=
0,25
b) Cho hai s thc
, ab
phân bit. Quanh đường tròn viết
n
s thc đôi mt khác
nhau
( 3)n
sao cho mỗi s bằng tổng của hai s đứng liền k nó. Tìm
n
các số
được viết nếu hai s đầu tiên được viết lần lượt là
a
.b
1,0
Đánh số các s được viết lần lượt là
12
; ;...
n
aa a
vi
12
;.a aa b= =
Ta có
123 4 5 6 7 1
; ; ; ; ; ; .a aa ba b aa aa ba a ba a a= = = ==−= =
Suy ra
6.
n
3n
nên
{
}
3; 4; 5; 6 .n
0,25
TH1:
3.n
=
Ta có
123
; ; .a aa ba b a= = =
312 2 3
0a a a ba ba a a a= + ⇒−=+= =
(Loi).
TH2:
4.n
=
Ta có
123 4
; ; ; .a a a b a b aa a= = =−=
4 13 2 4
aaa abaa= + ⇒− = =
(Loi).
0,25
TH3:
5.
n
=
Ta có
123 4 5
; ; ; ; .a a a b a b aa aa b= = = =−=
514 2 5
00
a aa b a a= + =⇒=⇒ =
(Loi).
TH4:
6.
n =
Ta có
123 4 5 6
; ; ; ; ; .a a a b a b aa aa ba a b= = = ==−=
D thy
6 15
a aa= +
luôn thỏa mãn.
0,25
Để các s
( )
1, 6
i
ai=
phân biệt thì
( )
0; ; 2 ; 2 * .
ab a ba bb a≠≠≠
Vy
6n =
các s được viết là
123 4 5 6
; ; ; ; ; .a a a b a b aa aa ba a b
= = = ==−=
Trong đó
, ab
thỏa mãn điều kin
( )
*.
0,25
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
đường cao
1
,AA
đường trung
tuyến
1
BB
đường phân giác trong
1
.CC
Gi
,,DEF
lần lượt là giao đim ca
111
,,AA BB CC
vi
( )
.O
Biết
111
ABC
là tam giác đu.
a) Chng minh rng tam giác
ABC
đều.
b) Gi
M
trung điểm ca đon thng
,
CE N
trung đim ca đon thng
,CD
I
là giao
điểm ca
AN
.FM
Tính
.AIF
c) Tia
CI
ct
AF
( )
O
lần lượt ti
J
.K
Chng minh rng
I
trung điểm ca
.CK
Tính t s
.
JA
JF
Trang 4/6
Ni dung
Đim
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
đều.
1,0
Xét tam giác
1
AA C
vuông tại
1
A
1
B
là trung điểm cnh
AC
nên
11
1
2
A B AC=
0,25
Suy ra
11 1
1
2
B C AC AC C= ⇒∆
vuông tại
1
,C
1
CC
đưng phân giác ca góc
C
nên
1
C
là trung điểm cnh
.
AB
0,25
Li có
11 11
1
2
A C B C AC= =
nên
11
AC
là đưng trung bình ca tam giác
,ABC
suy ra
1
A
là trung điểm cnh
.BC
0,25
Vy
111
,,ABC
lần lượt trung đim ca các cnh
,,.BC CA AB
Suy ra
ABC
đều
(đpcm).
0,25
b) Gi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
, CE N
là trung điểm của đoạn thẳng
,CD
I
là giao điểm ca
AN
.FM
Tính
.AIF
1,0
ABC
đều nên
AFBDCE
là lc giác đu.
Do đó sđ
AF =
FB =
BD =
DC =
CE =
60 .EA = °
0,25
Xét
FCM
ADN
, , 60 .FC AD CM DN FCM ADN= = = = °
Suy ra
FCM ADN∆=
(c-g-c)
.DAN CFM⇒=
0,5
OAI OFI OIAF⇒=⇒
là t giác ni tiếp
60 .AIF AOF⇒= =°
0,25
Trang 5/6
c) Tia
CI
ct
AF
( )
O
lần lượt ti
J
.K
Chứng minh rằng
I
là trung điểm
ca
.CK
Tính t s
.
JA
JF
1,0
Ta có
OCE
OCD
là hai tam giác đu bng nhau suy ra
1
.
2
OM ON DE
= =
Li có
MN
là đường trung bình ca tam giác
1
.
2
CED MN DE⇒=
Suy ra
OMN
đều.
60MON MIN = = °⇒
,, ,MION
cùng thuc một đường tròn.
0,25
Li có
90 , , ,
OMC ONC O N C M= = °⇒
cùng thuộc đường tròn đường kính
.OC
Vy
5
điểm
,, , ,OIMCN
cùng thuc một đường tròn đường kính
.
OC
Suy ra
90OIC OMC OI CK I= = °⇒
là trung điểm ca
.
CK
0,25
T
O
k
, .OG FM OH AN⊥⊥
Gi
L
là giao ca
AN
.CF
Ta có
AOH FOG∆=
(tng hợp đặc bit ca tam giác vuông)
.OG OH OGI OHI GIO HIO = ⇒∆ =∆ =
OI
là phân giác ca góc
.
OL IL
FIL
OF IF
⇒=
L
là trng tâm
1
3 (1).
3
OL IL
ADC IF IL
OF IF
= =⇒=
Gi bán kính ca
( )
O
.R CE R
⇒=
Xét
ECF
vuông tại
E
.tan .tan60 3 .EF CE ECF R R= = °=
2
22 2
13
3.
42
RR
FM EF EM R = + = +=
Mà t giác
OIMC
ni tiếp nên
2
. . 2.FI FM FO FC R= =
2
2 4 13 4 13
.
13 3 39
R R IF R
IF IL
FM
= = ⇒= =
0,25
Vì t giác
OIAF
ni tiếp nên
2
4 13 13 3 13
.. .
9 3 3 13
R RR
LO LF IL AL R AL AI IL AI= = = += =
D
1
30
2
NIC NOC NIM IJ= = °=
là đường phân giác trong góc
I
ca
.AIF
0,25
Trang 6/6
Suy ra
3
.
4
JA IA
JF IF
= =
Câu 5 (1,0 điểm). Cho
, ab
là các s thực dương thỏa mãn
( )
22
2 0.a b ab a b ab+ ++ =
Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
( )
(
)
2
33
2 12 3
.
2
a b ab ab
P
ab
+ ++
=
Ni dung
Đim
Ta có
(
) (
) (
)
( ) ( )
22
2
2 0 22
22 8
2 2 2 8 0 4.
a b ab a b ab ab a b a b ab
ab ab ab ab
a b ab
+ ++ = + = + +
+= ++≥ +⇔ + + +≥
+
0,25
Li có
( )
22
2 2 11 1
2 01 .
2
a b ab a b ab
ab a b ab a b
+ ++ =⇔= + =
++
0,25
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
3 3 22
2
2
22
22
2 12 3 2 12 3
22
12 3
1
2
2
11 13
=2
22
a b ab ab ab a b ab
P
ab ab
ab
a b ab
ab ab
ab ab
ab ab
+ ++ + ++
= =
+−
= + + = + +−

++ =++ +

++

0,25
( )
(
)
22
3
64 64 127 3 64 64 127 3 71
3 .. .
2 4 24
ab ab
ab ab ab abab
=+++−+≥+ +=
+++ ++
Vy giá tr nh nht ca
P
bng
71
.
4
Du “=” xy ra khi và ch khi
2.
ab= =
0,25
-------------------------------Hết-------------------------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Cho phương trình 2
x − 2(m − 2) x + 2m − 5 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn 1 1 + = 3. 1 2 x x 1 2 b) Chứng minh rằng 10 3 10 3 3 3 P = 2 + + 2 − là số nguyên. 9 9
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
x − 2xy + 8x + 4( y − 4)2 = 0. b) Chứng minh rằng nếu ,
m n là hai số tự nhiên thỏa mãn 2 2
2022m + m = 2023n + n thì
2022(m + n) +1 là số chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 2
4x − 3x +15 − 3x +1 = 0.
b) Cho hai số thực a, b phân biệt. Quanh đường tròn viết n số thực đôi một khác nhau
(n ≥ 3) sao cho mỗi số bằng tổng của hai số đứng liền kề nó. Tìm n và các số được viết nếu
hai số đầu tiên được viết lần lượt là a và . b
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có đường cao AA , đường trung 1
tuyến BB và đường phân giác trong CC . Gọi D, E, F lần lượt là giao điểm của AA , BB , CC 1 1 1 1 1
với (O). Biết A B C là tam giác đều. 1 1 1
a) Chứng minh rằng tam giác ABC đều.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CE, N là trung điểm của đoạn thẳng CD, I là giao
điểm của AN FM. Tính  AIF.
c) Tia CI cắt AF và (O) lần lượt tại J K. Chứng minh rằng I là trung điểm của CK. Tính tỉ số JA . JF
Câu 5 (1,0 điểm). Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2 2
a b + ab − 2(a + b + ab) = 0. Tìm giá ( 3 3
2 a b + ab ) + (1+ 2ab)2 − 3
trị nhỏ nhất của biểu thức P = . 2ab
--------------------------HẾT--------------------------
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….………..Số báo danh:………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 06 trang)
I. Một số chú ý khi chấm bài tự luận
- Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án – thang điểm
Câu 1 (2,0 điểm). a) Cho phương trình 2
x − 2(m − 2) x + 2m − 5 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn 1 1 + = 3. 1 2 x x 1 2 b) Chứng minh rằng 10 3 10 3 3 3 P = 2 + + 2 − là số nguyên. 9 9 Nội dung Điểm
a) Cho phương trình 2
x − 2(m − 2) x + 2m − 5 = 0. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 1 + = 3. 1,0 1 2 x x 1 2
Tính được ∆′ = (m − )2 3 . m ≠ 3 ∆′ > 0 0,25
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x ≠ 0 thì   ⇔  5 . 1 2 2m − 5 ≠ 0 m ≠  2
x + x = 2 m − 2 1 2 ( ) Theo Vi-et có  0,25
x x = 2m − 5 1 2 1 1 x + x 11 1 2 + = 3 ⇔
= 3 ⇔ x + x = 3x x ⇔ 2 m − 2 = 3 2m − 5 ⇔ m = . 1 2 1 2 ( ) ( ) x x x x 4 0,25 1 2 1 2
Kết hợp điều kiện kết luận 11 m = là giá trị cần tìm. 0,25 4 b) Chứng minh rằng 10 3 10 3 3 3 P = 2 + + 2 −
là số nguyên. 1,0 9 9      Ta có 3 10 3 10 3 10 3 10 3 10 3 10 3 3 3 P = 2 + + 2 − + 33 2 +  2 −   2 + + 2 −  9 9 0,25  9  9   9 9    3  10 3  10 3  3 ⇔ P = 4 + 33 2 +  2 −
.P P = 4 + 2P 0,25  9  9  P = 2 3
P − 2P − 4 = 0 ⇔ (P − 2)( 2
P + 2P + 2) = 0 ⇔  0,25 2 P + 2P + 2 =  0 Vì 2
P + 2P + 2 = (P + )2
1 +1 > 0, ∀P nên phương trình 2
P + 2P + 2 = 0 vô nghiệm. 0,25
Vậy P = 2, hay P là số nguyên (đpcm). Trang 1/6
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
x − 2xy + 8x + 4( y − 4)2 = 0. b) Chứng minh rằng nếu ,
m n là hai số tự nhiên thỏa mãn 2 2
2022m + m = 2023n + n thì
2022(m + n) +1 là số chính phương. Nội dung Điểm
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
x − 2xy + 8x + 4( y − 4)2 = 0 ( ) 1 1,0 Phương trình (1) 2
x − 2( y − 4) x + 4( y − 4)2 = 0 (2)
Coi phương trình (2) là phương trình bậc hai ẩn x, ta cần tìm điều kiện của y để 0,25
phương trình (2) có nghiệm ⇔ ∆′ ≥ 0
⇔ ( y − )2 − ( y − )2 = − ( y − )2 4 4 4 3 4 ≥ 0 ⇔ y = 4. 0,25
Với y = 4 thì phương trình (2) có nghiệm duy nhất x = 0. 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên là ( x; y) = (0;4). 0,25
b) Chứng minh rằng nếu ,
m n là hai số tự nhiên thỏa mãn 2 2
2022m + m = 2023n + n
thì 2022(m + n) +1 là số chính phương. 1,0 2 2 2 2 2
2022m + m = 2023n + n ⇔ 2022m − 2022n + m n = n 0,25
⇔ (m n)(2022m + 2022n + ) 2 1 = n ( ) 1 .
+ TH1: Với m = n từ (1) suy ra m = n = 0 ⇒ 2022(m + n) +1 = 1 là số chính phương.
+ TH2: Với m n m n > 0. Gọi (m − ;
n 2022m + 2022n + ) 1 = d 0,25
m n d 2 2 ⇒ 
n d nd md.
2022m + 2022n +1  d
⇒ 2022m + 2022n d ⇒1 d d = 1. 0,25
⇒ (m n; 2022m + 2022n + )
1 = 1 hay m n và 2022m + 2022n +1là hai số nguyên tố cùng nhau.
Mặt khác (m n)( m + n + ) 2 2022 2022
1 = n là số chính phương nên suy ra 0,25
2022(m + n) +1 là số chính phương (đpcm).
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình 2
4x − 3x +15 − 3x +1 = 0.
b) Cho hai số thực a, b phân biệt. Quanh đường tròn viết n số thực đôi một khác nhau
(n ≥ 3) sao cho mỗi số bằng tổng của hai số đứng liền kề nó. Tìm n và các số được viết nếu
hai số đầu tiên được viết lần lượt là a và . b Nội dung Điểm
a) Giải phương trình 2
4x − 3x +15 − 3x +1 = 0 ( ) 1 . 1,0 3x −1 ≥ 0 Phương trình 2
4x 3x 15 3x 1  − + = − ⇔  0,25 2
4x − 3x +15 = (3x − )2 1  1 x ≥ ⇔  3 0,25  2 2
4x − 3x +15 = 9x − 6x +1 Trang 2/6  1 x ≥ 1   3 x ≥  ⇔  3
⇔ x = 2 ⇔ x = 2. 0,25  2
5x − 3x −14 = 0  7 x = −  5
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2. 0,25
b) Cho hai số thực a, b phân biệt. Quanh đường tròn viết n số thực đôi một khác
nhau (n ≥ 3) sao cho mỗi số bằng tổng của hai số đứng liền kề nó. Tìm n và các số 1,0
được viết nếu hai số đầu tiên được viết lần lượt là a . b
Đánh số các số được viết lần lượt là a ;a ;...a với a = a;a = . b 1 2 n 1 2 Ta có a = a; ; a = b
a = b a; a = −a; a = − ; b a = a − ; b
a = a a . 1 2 3 4 5 6 7 1 0,25
Suy ra n ≤ 6. Mà n ≥ 3 nên n ∈{3;4;5; } 6 . TH1: n = 3. Ta có a = a; ; a = b
a = b a. 1 2 3 Vì 0
a = a + a b a = b + a a = ⇒ a = a 3 1 2 2 3 (Loại). TH2: n = 4. 0,25 Ta có a = a; ; a = b
a = b a;a = −a. 1 2 3 4
a = a + a ⇒ −a = b a = a 4 1 3 2 4 (Loại). TH3: n = 5. Ta có a = a; ; a = b
a = b a;a = −a;a = − . b 1 2 3 4 5 Vì
a = a + a = 0 ⇒ b = 0 ⇒ a = a 5 1 4 2 5 (Loại). TH4: n = 6. 0,25 Ta có a = a; ; a = b
a = b a;a = −a;a = − ; b a = a − . b 1 2 3 4 5 6
Dễ thấy a = a + a luôn thỏa mãn. 6 1 5 Để các số a i =
phân biệt thì ab ≠ 0; a ≠ ; b a ≠ 2 ;
b b ≠ 2a (*). i ( 1,6)
Vậy n = 6 và các số được viết là a = a; ; a = b
a = b a;a = −a;a = − ; b a = a − . b 0,25 1 2 3 4 5 6
Trong đó a, b thỏa mãn điều kiện (*).
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có đường cao AA , đường trung 1
tuyến BB và đường phân giác trong CC . Gọi D, E, F lần lượt là giao điểm của AA , BB , CC 1 1 1 1 1
với (O). Biết A B C là tam giác đều. 1 1 1
a) Chứng minh rằng tam giác ABC đều.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CE, N là trung điểm của đoạn thẳng CD, I là giao
điểm của AN FM. Tính  AIF.
c) Tia CI cắt AF và (O) lần lượt tại J K. Chứng minh rằng I là trung điểm của CK. Tính tỉ số JA . JF Trang 3/6 Nội dung Điểm
a) Chứng minh rằng tam giác ABC đều. 1,0 Xét tam giác 1 1 AA C vuông tại 1 A có 1
B là trung điểm cạnh AC nên 1 A 1 B = AC 0,25 2 Suy ra 1 1 B 1 C = AC ⇒ ∆ 1
AC C vuông tại C mà 2 1, 1
CC là đường phân giác của góc C 0,25 nên 1
C là trung điểm cạnh . AB Lại có 1 1 A 1 C = 1 B 1
C = AC nên A C là đường trung bình của tam giác ABC, suy ra 2 1 1 1 A 0,25
là trung điểm cạnh BC.
Vậy A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, C , A .
AB Suy ra ∆ABC đều 1 1 1 0,25 (đpcm).
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CE, N là trung điểm của đoạn thẳng CD, 1,0
I là giao điểm của AN FM. Tính AIF.
Vì ∆ABC đều nên AFBDCE là lục giác đều. 0,25 Do đó sđ AF = sđ FB = sđ BD = sđ DC = sđ CE = sđ EA = 60 .°
Xét ∆FCM và ∆ADN FC = AD, CM = DN,  FCM = ADN = 60 .° 0,5
Suy ra ∆FCM = ∆ADN (c-g-c) ⇒ DAN = CFM. ⇒  OAI = 
OFI OIAF là tứ giác nội tiếp⇒ AIF = AOF = 60 .° 0,25 Trang 4/6
c) Tia CI cắt AF (O) lần lượt tại J K. Chứng minh rằng I là trung điểm
của
CK. Tính tỉ số JA . 1,0 JF
Ta có ∆OCE và ∆OCD là hai tam giác đều bằng nhau suy ra 1
OM = ON = DE. 2
Lại có MN là đường trung bình của tam giác 1
CED MN = DE. Suy ra ∆OMN đều. 0,25 2 ⇒ MON =
MIN = 60° ⇒ M , I,O, N cùng thuộc một đường tròn. Lại có  OMC =
ONC = 90° ⇒ O, N,C, M cùng thuộc đường tròn đường kính OC.
Vậy 5 điểm O, I, M ,C, N cùng thuộc một đường tròn đường kính OC. 0,25 Suy ra  OIC =
OMC = 90° ⇒ OI CK I là trung điểm của CK.
Từ O kẻ OG FM ,
OH AN. Gọi L là giao của AN CF.
Ta có ∆AOH = ∆FOG (trường hợp đặc biệt của tam giác vuông)
OG = OH ⇒ ∆OGI = ∆OHI ⇒ GIO =  HI . O
OI là phân giác của góc  OL IL FIL ⇒ = . OF IF
L là trọng tâm OL IL 1 ∆ADC ⇒ =
= ⇒ IF = 3IL (1). OF IF 3
Gọi bán kính của (O) là R CE = . R 0,25
Xét ∆ECF vuông tại E EF = CE.tan ECF = . R tan60° = 3 . R 2 2 2 2 R R 13
FM = EF + EM = 3R + = . 4 2
Mà tứ giác OIMC nội tiếp nên 2 FI.FM = . FO FC = 2R . 2 2R 4 13R IF 4 13RIF = = ⇒ IL = = . FM 13 3 39
Vì tứ giác OIAF nội tiếp nên 4 2 13R 13R 3 13 . = . R
LO LF IL AL = R AL = ⇒ AI + IL = ⇒ AI = . 9 3 3 13 0,25 Dễ có  NIC = 1 NOC = 30° = 
NIM IJ là đường phân giác trong góc I của ∆AIF. 2 Trang 5/6 Suy ra JA IA 3 = = . JF IF 4
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2 2
a b + ab − 2(a + b + ab) = 0. Tìm giá ( 3 3
2 a b + ab ) + (1+ 2ab)2 − 3
trị nhỏ nhất của biểu thức P = . 2ab Nội dung Điểm Ta có 2 2
a b + ab − 2(a + b + ab) = 0 ⇔ ab(a + b) = 2(a + b) + 2ab 2 2 8 0,25
a + b = + + 2 ≥
+ 2 ⇔ (a + b)2 − 2(a + b) − 8 ≥ 0 ⇒ a + b ≥ 4. a b a + b Lại có 2 2
a b + ab − (a + b + ab) 2 2 1 1 1 2 = 0 ⇔ 1 = + ⇔ = − . 0,25 ab a + b
ab 2 a + b 2( 3 3
a b + ab ) + (1+ 2ab)2 − 3 2ab( 2 2
a + b ) + (1+ 2ab)2 − 3 P = = 2ab 2ab + − 2 2 (1 2ab)2 3 = a + b + = (a + b)2 1 + 2 − 0,25 2ab ab =(a b)2  1 1 2  + + − − =  (a + b)2 1 3 + +   2 a + b a + b 2 = (a + b)2 64 64 127 3 + + −
+ ≥ 3 (a + b)2 64 64 127 3 71 3 . . − + = .
a + b a + b a + b 2
a + b a + b 4 2 4 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 71. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2. 4
-------------------------------Hết------------------------------- Trang 6/6
Document Outline

  • 43. PHÚ THỌ. CHUYÊN TIN. ĐỀ
  • 43. PHÚ THỌ. CHUYÊN TIN. ĐÁP ÁN