Đề vào lớp 10 môn Toán (chuyên) 2022 – 2023 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐO TO
HI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10
THPT CHUYÊN NGUYN TRÃI
NĂM HC 2022 -2023
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
Thi gian làm bài : 150 phút, không tính thời gian phát đề
thi có 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. So sánh biu thc
2 32
1:
1 5 6 23
x x xx
A
x xx x x

+ ++
= ++


+ −+

vi
5
2
.
b. Tính giá tr ca biu thc
2024 2023
2
4 ( 1) 2 2 1
23
xx x x
B
xx
+− + +
=
+
ti
13
23 2 23 2
x =
−+
.
Câu 2 (2,0 đim).
a. Giải phương trình:
b. Gii h phương trình:
22
8
1 11
2 24
x y xy
x xy y
++ =
+=
++
Câu 3 (2,0 đim).
a. Tìm các cp s ngun
(; )xy
thỏa mãn phương trình
2 22
5 62 ( 2) ( 6 8)y y yxy yx−+= + +
.
b. Cho đa thức
()
Px
vi các s nguyên tha mãn
(2021). (2022) 2023PP=
. Chng minh rng
đa thức
( ) 2024Px
không có nghim nguyên.
Câu 4 (3,0 đim).
1. Cho đường tròn (O) dây cung AB không đi qua tâm O. Gi M là đim chính gia ca
cung nh AB; D là 1 điểm thay đổi trên cung ln AB (D khác A và B); DM ct AB ti C.
a. Chng minh rng MB.BD = MD.BC;
b. Chng minh rng MB là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác BCD khi điểm D
thay đổi thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD nm trên một đường thng c định.
2. Cho hình thoi ABCD có
2AB =
. Gi R
1
, R
2
lần lượt là bán kính đường tròn ngoi tiếp các
tam giác ABC và ABD. Chng minh rng
12
2RR+≥
.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho
,,abc
là các s thc dương tha mãn
22
46a b c ab+ +=
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
33
28
2 16
a ba b
P
bc ac c
+
= ++
++
.
………… HẾT ……….
Lời giải
Câu 1
a. ĐKXĐ:
0
4
9
x
x
x
2 32
1:
1 5 6 23
x x xx
A
x xx x x

+ ++
= ++


+ −+

( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
1 29 4
:
1
23 23 23
1 32
:
11
23
xx x x x
A
x
xx xx xx
xx
A
xx
xx


+− +

⇔= +



+
−− −− −−


−−
⇔= =
++
−−
Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
2 25 1
5 25 7 1
22
1
21 21
xx
xx
A
x
xx
−+ +
−+
+= += =
+
++
55
00
22
xA A≥⇒ + >⇒ >
Vy
5
2
A
>−
.
b.
1 3 31
2
23 2 23 2
x
= −=
−+
nên
31
2
x
=
là nghim ca đa thc
2
2 21xx+−
Do đó:
2023 2
2
2 (2 21)2121
33
(2 2 1) 1 1
x xx x x
B
xx x x
+−++ +
= = =
+ ++ +
.
Câu 2.
a. ĐKXĐ:
0
1
3
x
x
>
≥−
Phương trình đã cho đương đương với :
4 (3 1) 1 4 3 1xx x x x + −= +
2
12 (31)431x x xx += +
Đặt
2, 3 1a xb x= = +
ta có phương trình
22
3 2 ( )( 3 ) 0
3
ba
a b ab b a b a
ba
=
= ⇔− + =
=
Khi đó
3 12
31 6
xx
xx
+=
+=
+) Vi
3 12xx+=
, điều kin
0x >
, ta có
22
312 314 4 310x x x x xx+= += −=
1
1
()
4
x
x KTM
=
=
+) Vi
31 6xx
+=
, điều kin
1
0
3
x−≤<
, ta có
2
3 1 6 36 3 1 0x x xx
+= −=
3 153
72
3 153
()
72
x
x KTM
=
+
=
Vậy phương trinh có hai nghiệm là
1x =
,
3 153
72
x
=
.
b. Ta có
22
8
1 11
2 24
x y xy
x xy y
++ =
+=
++
( ) ( )
22
( 1)( 1) 9
1 11
4
11 11
xy
xy
+ +=
+=
+− +−
Đặt
1, 1ux vy=+=+
H đã cho trở thành
22
9
1 11
1 14
uv
uv
=
+=
−−
, điều kin:
( )
1
1
u
v
≠±
≠±
2 2 22 2 2
9
4( 2) 1
uv
u v uv u v
=
+−= −+
22
99 3
( ( ))
18 6 3
uv uv u v
TM
u v uv uv
= = = =

⇔⇔

+ = +=± ==

T đó suy ra nghiệm ca h phương trình là
24
;
24
xx
yy
= =


= =

.
Câu 3.
a. Ta có:
2 22
5 62 ( 2) ( 6 8)y y yxy yx−+= + +
22
2
2
( 5 6) 56 ( 2) ( 2)( 4)
( 2)( 3) 56 ( 2) ( 2)( 4)
( 2)( 4 3) 56
( 1)( 2)( 3) 56
yy yxy yx
y y yxy yx
y x yx x y
x y xy
−++= +
−−+=+−−
+ −+ =
+− =
Nhn thy
( 2) ( 1) 3y x xy + =+−
, nên ta phi phân tích s 56 thành tích ca 3 s nguyên
mà tng 2 s đầu bng 2 s còn li.
Như vy, ta có:
( ) ( )
( ) ( )
(
) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
56 1.7.8 ; 2;9
56 7.1.8 ; 8;3
56 8 .1. 7 ; 7;3
56 1. 8 . 7 ; 2; 6
56 8 .7. 1 ; 7;9
56 7. 8 . 1 ; 8; 6
xy
xy
xy
xy
xy
xy
=⇒=
=⇒=
= −⇒ =
= −⇒ =
= −⇒ =
= −⇒ =
Vậy phương trình có 6 nghiệm trên.
b. Gi s đa thức
(
)
Px
có 1 nghim nguyên là a.
Ta có:
( ) (
) ( )
2024Pa x aQx−=
, (
( )
Qx
là đa thức có h s nguyên)
Ta có:
( )
( ) ( )
2021 2024 2021 2021
P aQ−=
(
) ( )
(
)
2022 2024 2022 2022
P aQ−=
( ) ( )
2021 . 2022 2023PP=
là s l
( ) ( )
2021 , 2022
PP
là s l
Do đó
2021 a
,
2022 a
là các s l
( ) ( )
2021 2022aa −−
là s chn
1
⇒−
là s chẵn (điều này vô lí)
(
)
2024Px
⇒−
không có nghim nguyên.
Câu 4.
1.
a. Chng minh MB.BD = MD.BC
Ta có:
1
d
2
MBC s AM=
1
d
2
MDB s MB=
Mà:
AM MB=
( vì M là điểm chính gia cung
AB
)
MBC MDB⇒=
Xét
MBC
MDB
BMC
góc chung
()MBC MDB cmt=
Do đó,
(.)MBC MDB g g
(
)
..
MB BC
hay MB BD MD BC dpcm
MD BD
⇒= =
.
b. Chng minh rng MB là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác BCD khi điểm D
thay đổi thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD nm trên một đường thng c định.
Gọi (I) là đường tròn ngoi tiếp
BCD
.
22BIC BDC MBC⇒= =
(
BIC
là góc tâm chn
BC
,
BDC
là góc ni tiếp chn
BC
trong
(I))
2
BIC
MBC⇒=
Ta có
BIC
cân ti I
180
2
BIC
IBC
⇒=
180
90
22
o
BIC BIC
MBC IBC
+=+ =
MB BI ⊥⇒
MB
là tiếp tuyến ca (I), và I
đường thng vuông c vi MB.
Vì M, B c định, nên đường thng vuông góc vi MB c định. Do đó, khi điểm D thay đi
thì tâm I của đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD nm trên một đường thng c định.
2.
Đặt
0
90CAB x ABD x=⇒=
Xét
ABC
, theo định lý sin, ta có:
11
2
2
2sin
sin
BC
RR
x
CAB
= ⇒=
Tương tự, xét
ABD
, có:
( )
22
0
2
2
2 os
2sin 90
AB
RR
cx
x
= ⇒=
( )
12
21 1
0 90
2 sinx cosx
o
RR x

+ = + <≤


Đặt
( )
sinx 0 1tt= <<
12
2
'
2
2 22
21 1
2
1
11 1 2
() ()
1 2(1 ) 1
RR
t
t
t
ft f t
tt
t tt

⇒+= +


=+ =−−
−−
'
2
() 0
2
ft t = ⇔=
12
22 2
2( )
2
22
R R dpcm

⇒+ + =


.
Câu 5.
Ta có:
33
28
2 16
a ba b
P
bc ac c
+
= ++
++
( )
33
33
28
11 2
2 16
11 8
22
2 16
a b ab
P
bc ac c
ab
P a bc
bc ac c
+
= ++ ++
++
+

⇔= + + + +

++

Ta có:
2
( )0xy−≥
nên
22
2x y xy
+≥
2
4
( )4
xy
x y xy
xy x y
+
⇒+
+
vi
;0xy>
11 4
x y xy
⇒+
+
Li có:
22
x y xy xy+−≥
nên
( )
22
() ()
x y x y xy xy x y+ +− +
( )
4 .2( 2)
22
2 16
2( 2) 2 ( 2)
2 2 16
a ba b
P a bc
bcac c
ab abab
P
abc c
+
⇒≥ + + +
+++
++
⇔≥ +
++
Mc khác:
22
46a b c ab+ +=
nên
2
( 2) 2a b c ab +=
2
( 2)
2 4 .2 4
4
ab
c ab a b c c
+
⇒≤ = ⇒≤
Đặt
2ta b= +
, ta có:
2
min
2 2 4 4 22
16 2 16 2 16 16
2
4 17
2.
2 16 8 8
74 2
6
8 2 16
tt t t
P
t
tt
t
t
P
t
t
P khi t
t
+
+= += +
++
+
−=
+
+
= = ⇔=
+
3
26
3
2
2
2
9
a
ab
ab b
c ab
c
=
+=

= ⇔=


=
=
Vy GTNN ca
73
3, , 9
82
P khi a b c= = = =
.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 HẢI DƯƠNG
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022 -2023 ĐỀ CHÍ
Môn thi: TOÁN (Chuyên) NH THỨC
Thời gian làm bài : 150 phút, không tính thời gian phát đề (Đề thi có 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm).    + + +  a. So sánh biểu thức x x 2 x 3 x 2 A=1− :  + +   với 5 − .
x 1  x 5 x 6 x 2 3 x  + − + − −     2 2024 2023
b. Tính giá trị của biểu thức
4x (x +1) − 2x + 2x +1 B = tại 1 3 x = − . 2 2x + 3x 2 3 − 2 2 3 + 2 Câu 2 (2,0 điểm). a. Giải phương trình: x −1 3x −1+ = 3x +1 4x
x + y + xy = 8
b. Giải hệ phương trình:  1 1 1 + =  2 2
x + 2x y + 2y 4 Câu 3 (2,0 điểm). a. Tìm các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn phương trình 2 2 2
y − 5y + 62 = (y − 2)x + (y − 6y + 8)x .
b. Cho đa thức P(x) với các số nguyên thỏa mãn P(2021).P(2022) = 2023. Chứng minh rằng
đa thức P(x) − 2024 không có nghiệm nguyên. Câu 4 (3,0 điểm).
1. Cho đường tròn (O) và dây cung AB không đi qua tâm O. Gọi M là điểm chính giữa của
cung nhỏ AB; D là 1 điểm thay đổi trên cung lớn AB (D khác A và B); DM cắt AB tại C.
a. Chứng minh rằng MB.BD = MD.BC;
b. Chứng minh rằng MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và khi điểm D
thay đổi thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD nằm trên một đường thẳng cố định.
2. Cho hình thoi ABCD có AB = 2 . Gọi R1, R2 lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp các
tam giác ABC và ABD. Chứng minh rằng R + R ≥ 2 . 1 2
Câu 5 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2
a + 4b + c = 6ab . Tìm giá trị nhỏ 3 3 nhất của biểu thức a 2b a + 8b P = + + .
2b + c a + c 16c
………… HẾT ………. Lời giải Câu 1 x ≥ 0
a. ĐKXĐ: x ≠ 4 x ≠  9    + + +  x x 2 x 3 x 2 A=1−  :  + +  
x 1  x 5 x 6 x 2 3 x  + − + − −     x +1− x x + 2 x − 9 x − 4    ⇔ A=  :  + −    x +1  
 ( x − 2)( x −3) ( x − 2)( x −3) ( x − 2)( x −3) 1 x − 3 x − 2 ⇔ A = : =
x +1 ( x − 2)( x −3) x +1 2 5 2 5 ( x −2)+5( x x + − )1 Ta có : 7 x +1 A + = + = = 2 x +1 2 2( x + )1 2( x + )1 Vì 5 5
x ≥ 0 ⇒ A + > 0 ⇒ A > − 2 2 Vậy 5 A > − . 2 b. Vì 1 3 3 1 x − = − = nên 3 1 x − =
là nghiệm của đa thức 2 2x + 2x −1 2 3 − 2 2 3 + 2 2 2 2023 2 Do đó:
2x (2x + 2x −1) + 2x +1 2x +1 B = = = 3− 3 . 2
(2x + 2x −1) + x +1 x +1 Câu 2. x > 0  a. ĐKXĐ:  1 x ≥ −  3
Phương trình đã cho đương đương với :
4x(3x −1) + x −1 = 4x 3x +1 2
⇔ 12x − (3x +1) = 4x 3x +1  b = a
Đặt a = 2x,b = 3x +1 ta có phương trình 2 2
3a b = 2ab ⇔ (b a)(b + 3a) = 0 ⇔  b = 3 − a  3x +1 = 2x Khi đó   3x +1 = 6 − x
+) Với 3x +1 = 2x , điều kiện x > 0 , ta có  x =1 2 2
3x +1 = 2x ⇔ 3x +1 = 4x ⇔ 4x − 3x −1 = 0  ⇔ 1
x = − (KTM )  4 +) Với 3x +1 = 6
x , điều kiện 1
− ≤ x < 0 , ta có 3  3− 153  x = 2 3x +1 = 6
x ⇔ 36x − 3x −1 = 0 72 ⇔   3+ 153 x = (KTM )  72
Vậy phương trinh có hai nghiệm là x =1, 3 153 x − = . 72 
x + y + xy = 8  (x +1)(y +1) = 9   b. Ta có  1 1 1 ⇔  1 1 1 + =  + = 2 2 2 2
x + 2x y + 2y 4  ( x + ) 1 −1 ( y + ) 1 −1 4
Đặt u = x +1,v = y +1  uv = 9 u  ≠ 1 ±
Hệ đã cho trở thành  1 1 1 , điều kiện:  (∗) + =  v ≠ 1 ± 2 2
u −1 v −1 4  uv = 9 ⇔  2 2 2 2 2 2
4(u + v − 2) = u v u v +1  uv = 9  uv = 9  u = v = 3 ⇔  ⇔  ⇔  (TM ( )) ∗ 2 2 u  + v = 18 u  + v = 6 ± u  = v = 3 −
x = 2 x = 4 −
Từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình là  ; . y 2  = y = 4 − Câu 3. a. Ta có: 2 2 2
y − 5y + 62 = (y − 2)x + (y − 6y + 8)x 2 2
⇔ (y − 5y + 6) + 56 = (y − 2)x + (y − 2)(y − 4)x 2
⇔ (y − 2)(y − 3) + 56 = (y − 2)x + (y − 2)(y − 4)x 2
⇔ (y − 2)(x + yx − 4x y + 3) = 56
⇔ (x −1)(y − 2)(x + y − 3) = 56
Nhận thấy (y − 2) + (x −1) = x + y − 3, nên ta phải phân tích số 56 thành tích của 3 số nguyên
mà tổng 2 số đầu bằng 2 số còn lại. Như vậy, ta có: 56 =1.7.8 ⇒ ( ; x y) = (2;9) 56 = 7.1.8 ⇒ ( ; x y) = (8;3) 56 = ( 8 − ).1.( 7 − ) ⇒ ( ; x y) = ( 7 − ;3) 56 =1.( 8 − ).( 7 − ) ⇒ ( ; x y) = (2; 6 − ) 56 = ( 8 − ).7.(− ) 1 ⇒ ( ; x y) = ( 7 − ;9) 56 = 7.( 8 − ).(− ) 1 ⇒ ( ; x y) = (8; 6 − )
Vậy phương trình có 6 nghiệm trên.
b. Giả sử đa thức P(x) có 1 nghiệm nguyên là a.
Ta có: P(a) − 2024 = (x a)Q(x) , (Q(x) là đa thức có hệ số nguyên) Ta có: P( )
2021 − 2024 = (2021− a)Q( ) 2021
P(2022) − 2024 = (2022 − a)Q(2022) Mà P( )
2021 .P(2022) = 2023 là số lẻ ⇒ P( )
2021 , P(2022) là số lẻ
Do đó 2021− a , 2022 − a là các số lẻ
⇒ (2021− a) − (2022 − a) là số chẵn ⇒ 1
− là số chẵn (điều này vô lí)
P(x) − 2024 không có nghiệm nguyên. Câu 4. 1. a. Chứng minh MB.BD = MD.BC Ta có:  1 =  MBC sdAM 2  1 =  MDB sdMB 2 Mà:  = 
AM MB ( vì M là điểm chính giữa cung  AB ) ⇒  =  MBC MDB
Xét MBC và MDB có  BMC góc chung  =  MBC MDB (cmt) Do đó, MBC
MDB(g.g) MB BC ⇒ = hay M . B BD = M . D BC (dpcm). MD BD
b. Chứng minh rằng MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và khi điểm D
thay đổi thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD nằm trên một đường thẳng cố định.
Gọi (I) là đường tròn ngoại tiếp BCD . ⇒  =  = 
BIC 2BDC 2MBC ( 
BIC là góc ở tâm chắn  BC , 
BDC là góc nội tiếp chắn  BC trong (I)) ⇒   BIC MBC = 2 Ta có BICBIC cân tại I   180 IBC − ⇒ = 2     BIC 180 BIC MBC IBC − ⇒ + = + = 90o 2 2
MB BI MB là tiếp tuyến của (I), và I ∈ đường thẳng vuông góc với MB.
Vì M, B cố định, nên đường thẳng vuông góc với MB cố định. Do đó, khi điểm D thay đổi
thì tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD nằm trên một đường thẳng cố định. 2. Đặt  = ⇒  0 CAB x ABD = 90 − x Xét BC 2
ABC , theo định lý sin, ta có: = ⇒ =  2R R 1 1 sin CAB 2sin x Tương tự, xét AB 2 ABD , có: = R R = 2sin ( 2 0 90 − x) 2 2 2 os c x 2  1 1  ⇒ + = + 0 < ≤   90o R R x 1 2 ( ) 2  sinx cosx 
Đặt sinx = t (0 < t < ) 1 2 1 1  ⇒ R + R =  + 1 2  2 2  t 1− t  1 1 ' 1 2 ( ) = + ⇒ ( ) t f t f t = − − 2 2 2 2 t 1− t t
2(1− t ) 1− t ' 2
f (t) = 0 ⇔ t = 2 2  2 2 R R  ⇒ + ≥ + =   2(dpcm) . 1 2 2  2 2  Câu 5. 3 3 Ta có: a 2b a + 8b P = + +
2b + c a + c 16c 3 3 a 2b a + 8 ⇔ = +1+ +1 b P + − 2 2b + c a + c 16c 3 3 ⇔ = ( + + ) 1 1  a + 8 2 b P a b c + + −   2
 2b + c a + c  16c Ta có: 2
(x y) ≥ 0 nên 2 2
x + y ≥ 2xy 2 + 4 ⇒ ( + ) ≥ 4 x y x y xy ⇒ ≥ với ; x y > 0 xy x + y 1 1 4 ⇒ + ≥ x y x + y Lại có: 2 2
x + y xy xy nên x + y ( 2 2 (
) x + y xy) ≥ xy(x + y) 3 3
x + y xy(x + y)
P ≥ (a + b + c) 4 .
a 2b(a + 2b) 2 + − 2
2b + c + a + c 16c 2(a + 2b)
2ab(a + 2b) ⇔ P ≥ +
a + 2b + 2c 16c Mặc khác: 2 2
a + 4b + c = 6ab nên 2
(a − 2b) + c = 2ab 2 (a 2b) c 2ab 4 .2 a b 4c c + ⇒ ≤ ⇔ = ⇒ ≤ 4
Đặt t = a + 2b , ta có: 2t 2t 4 t 4 t + 2 2 P ≥ + = + = + − 2 t
16 t + 2 16 t + 2 16 16 + t 2 4 t 1 7 ⇒ P ≥ 2 . − = t + 2 16 8 8 7 4 t + 2 P = khi = ⇔ t = 6 min 8 t + 2 16 a = 3 a + 2b = 6    3
⇔  a = 2b b  = 2  c 2ab  =  c = 9  Vậy GTNN của 7 3
P = khi a = 3,b = ,c = 9 . 8 2
Document Outline

  • de-vao-lop-10-mon-toan-chuyen-2022-2023-truong-chuyen-nguyen-trai-hai-duong
  • 26. HẢI DƯƠNG.FULL