Đề vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định; kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 26 tháng 05 năm 2022. Mời bạn đọc đón xem!

NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Cho
2
2 2 7f x x x
2 nghim phân bit
12
,xx
. Đặt
2
1.g x x
Tính giá tr
ca biu thc
12
..T g x g x
2. Cho các s thc
,,abc
bt kì tho mãn
2 2 2
2022abc
. Chng minh rng
222
2 2 2 2 2 2 18198.a b c b c a c a b
Li gii
1.
2
2 2 7f x x x
có 2 nghim phân bit là
nên
12
2f x x x x x
Ta có
22
1 2 1 2 1 2 1 2
. 1 1 1 1 1 1T g x g x x x x x x x
1 2 1 2
1 1 7 . 3
21
1 1 1 1 . .
2 2 4 4
ff
T x x x x
Cách khác: Hc sinh có th tìm hai nghim ca
12
1 15 1 15
,
22
xx


T đó tính
22
12
1 15 1 15 21
. 1 1
2 2 4
T g x g x

.
2. Đặt
t a b c
. Khi đó ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3a b c b c a c a b t a t b t c
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
12 12 9 12 12 9 9t t a b c a b c t t a b c a b c
Do đó
222
2 2 2 2 2 2 9.2022 18198.a b c b c a c a b
Cách khác: Hc sinh có th khai triển bình phương từng biu thc ri rút gọn và cũng được kết
qu cn chng minh.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
1.
3
2
1 3 4x x x
.
2.
3
7 4 2 2 4 7 4
2 2 1 2 14 4.
y x y x y
x y x
Li gii
1. Điu kiện xác định
1x 
.
Phương trình cho tương đương với
1
1 4 1 0
14
x
x x x
xx

Ta có
2
2
40
4
14
9 15 0
14
x
x
xx
xx
xx


4
9 21
9 21
2
2
x
x
x
Đối chiếu điều kin có tp nghim của phương trình là
9 21
1;
2





.
2. Điu kiện xác định
1
,7
2
xy
Ta
74
1 7 7 2 8 4 2 1 0 7 4 2 1 0
21
y
y y x x y y y x
yx


Trường hp 1:
7 4 9yy
, thay vào (2) ta được
2
2 2 1 2 4 2 2 1 2 4 2 1 4 4x x x x x x x
(do
1
2
2
x
)
2
0
40
4
x
xx
x
(tho mãn điều kin).
Trường hp 2:
21yx
, thay vào (2) ta được
22
2 2 1 4 12 4 2 2 1 3 2 1 3x x x x x x x
(*)
Do
21x
3x
không đồng thi bng 0 nên
2 1 3 0xx
Khi đó
* 2 2 1 3 2 1 2 3x x x x
2
2 1 4 4 3 3 4 3 16 3x x x x x x x
(do
2 1 7 3y x x
)
2
4
16 48 0
12
x
xx
x
Vi
4x
thì
9y
Vi
12x
thì
25y
Kết hợp các điều kin ta có tp nghim ca h phương trình là
0; 9 , 4; 9 , 12; 25 .
Câu 3. (3,0 đim) Cho đưng tròn
,OR
và điểm
M
nm ngi đưng tn. T đim
M
k hai tiếp
tuyến
,M A M B
với đưng tn
O
(
,AB
các tiếp đim). Gi
D
điểm trên cung ln
AB
ca
đưng tròn
,OR
sao cho
//AD MB
C
giao điểm th hai của đưng thng
MD
vi đưng
tn
,OR
.
1. Gi
H
giao điểm của các đường thng
OM
AB
. Chng minh rng
..MH MO MC MD
và t giác
OHCD
ni tiếp.
2. Gi
G
là trng tâm tam giác
.MAB
Chng minh rằng ba điểm
,,A C G
thng hàng.
3. Gi s
3.OM R
K đường kính
BK
của đường tròn
,OR
. Gi
I
giao điểm ca các
đường thng
MK
AB
. Tính giá tr biu thc
22
22
8 5 .
IM IA IA
T
IK IH AB

Li gii
1.
,MA MB
là các tiếp tuyến ti
,AB
của đường tròn
,OR
Nên ta suy ra
OM AB
;
MA OA
MAC MDA
Xét tam giác
OAM
vuông ti
A
và có đường cao
AH
ta có
2
.MA MO MH
(1)
Mt khác xét
MAC
MDA
MAC MDA
M
chung nên
MAC MDA gg
2
.
MC MA
MA MC MD
MA MD
(2)
T (1) và (2) suy ra
..MH MO MC MD
..
MH MC
MH MO MC MD
MD MO
Xét hai tam giác
MCH
MOD
MH MC
MD MO
M
chung nên
MCH MOD cgc
0
180MHC MDO CHO CDO CHO MDO CHO MHC
Do hai đỉnh
,HD
hai v trí đối din nên t giác
OHCD
ni tiếp.
2. Gi
E
là giao điểm ca
AC
MB
Xét
EBC
EAB
E
chung
EBC EAB
(góc gia tiếp tuyến mt dây cung
góc ni tiếp cùng chn mt cung)
2
.
EB EC
EBC EAB gg EB EAEC
EA EB
(3)
Mt khác, vì
//AD MB
nên
EMC MDA MAE
Xét
EMC
EAM
E
chung và
EMC MAE
2
.
EM EC
EMC EAM gg EM EA EC
EA EM
(4)
I
K
G
E
H
C
D
B
A
O
M
T (3) và (4) suy ra
22
EB EM EB EM
hay
E
là trung điểm ca
MB
Tam giác
AE
là đường trung tuyến nên
AE
đi qua trọng tâm
G
ca
MAB
hay ba
điểm
,,A C G
thng hàng.
3. Tam giác
OAM
vuông ti
A
có đường cao
AH
nên
22
2
.
33
OA R R
OA OH OM OH
OM R
8
3
33
RR
MH OM OH R
2
2 2 2
42
2 2 2
33
R
AB AH OA OH R R



BK
là đường kính của đường tròn
,OR
nên
ABK
vuông ti
A
2BK R
2
2
22
4 2 2
2
33
R
AK BK AB R R




Tính được
2 2 8 2 8 3 2 3
, , ,
15 15 5 5
R R R R
IA IH IM IK
Vy
7003
.
118
T
Câu 4. (1,5 đim)
1. Chng minh rng
4 3 2
14 71 154 120P n n n n n
chia hết cho 24 vi mi s t nhiên
.n
2. Cho
p
s nguyên t dng
4 3, .kk
Chng minh rng nếu
,ab
tho mãn
22
ab
chia hết cho
p
thì
ap
bp
. T đó suy ra phương trình
22
4 9 58x x y
không
có nghim nguyên.
Li gii
1. Ta có
4 3 2
14 71 154 120 2 3 4 5P n n n n n n n n n
Ta thy vi mi s t nhiên
n
, thì
Pn
tích ca 4 s nguyên liên tiếp nên
3,
8,
P n n
P n n




3, 8 1
nên
24,P n n
.
2. Gi s
a
không chia hết cho
p
thì t gi thiết
22
ab
chia hết cho
p
ta suy ra
b
cũng
không chia hết cho
p
Do đó
, , 1a p b p
. Áp dụng định lý Fermat ta có
1
1
1 mod
1 mod
p
p
ap
bp
1 1 4 2 4 2
2 mod 2 mod
p p k k
a b p a b p
(*)
Mt khác ta có
2 1 2 1
4 2 4 2 2 2
kk
kk
a b a b


chia hết cho
22
ab
Kết hp
22
ab
chia hết cho
p
ta suy ra
4 2 4 2kk
ab

chia hết cho
p
(**)
T (*) (**) suy ra
22pp
(mâu thun vi gi thiết s nguyên t dng
43k
).
Do đó điều gi s là sai.
Suy ra
ap
. Kết hp gi thiết suy ra
bp
. Vậy ta có điều phi chng minh.
Gi s phương trình
22
4 9 58x x y
có nghim nguyên
Khi đó phương trình đã cho tương đương với
22
2 3 62xy
Suy ra
22
23xy
chia hết cho 31 và 31 là s nguyên t có dng
43k
Áp dng chng minh trên ta suy ra
2
2
2
2
2 31 2 31
3 31
3 31
xx
y
y




22
22
2 3 31 62 31xy 
(vô lý).
Vậy phương trình đã cho không có nghim nguyên.
Câu 5. (1,5 đim)
1. Xét các s thc không âm
,,x y z
tho mãn
6.x y z
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
3 3 3
.
1 1 1
x y z
P
yz x zx y xy z
2. T 2022 s ngun dương đầu tiên là 1, 2, 3, …, 2022, người ta chn ra
n
s phân bit sao
cho c hai s bất được chọn ra đu hiệu không ước ca tng hai s đó. Chứng minh
rng
674n
.
Li gii
1. Ta có
2
2
32
11
2
1 1 1
22
x x x
x
x x x x
2 2 2
2
2
3
2
2
22
1
2
x x x
x
yz x
yz x
yz


Chứng minh tương t ta cũng có
2 2 2 2
22
33
22
;
2 2 2 2
11
y y z z
zx y xy z
zx y xy z

Suy ra
2
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
6
x y z
x y z
P
yz x zx y xy z
x y z

Kết hp gi thiết ta có
2
22
12
2
1
7
6
x y z
P
x y z x y z


Vi
2x y z
thì
12
.
7
P
Vy giá tr nh nht ca biu thc
P
12
.
7
2. Vi hai s
,xy
bt kì trong s n s ly ra thì rõ ràng
0xy
1xy
.
Nếu
2xy
thì
,xy
cùng tính chn l nên
x y x y
(mâu thun gi thiết), do đó
2xy
. Vy
3xy
.
Gi n s ly ra sp th t
12 n
a a a
. Khi đó có:
2 1 2 1
33a a a a
3 2 3 2 1
3 3 2.3a a a a a
… Cứ tiếp tc quá trình trên, ta có
1
1 .3
n
a a n
.
Vy có
1
2024 2
2022 3 1 1 3 3 674
33
n
a a n n n
.
T đó dẫn đến
674n
, ta có điều phi chng minh.
---Hết---
| 1/7

Preview text:

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm)
1. Cho f x 2
 2x  2x  7 có 2 nghiệm phân biệt là x , x . Đặt g x 2
x 1. Tính giá trị 1 2
của biểu thức T g x .g x . 1   2
2. Cho các số thực , a ,
b c bất kì thoả mãn 2 2 2
a b c  2022 . Chứng minh rằng
a bc2  bc a2  c a b2 2 2 2 2 2 2 18198. Lời giải
1. f x 2
 2x  2x  7 có 2 nghiệm phân biệt là x , x nên f x  2x x x x 1   2  1 2
Ta có T g x .g x    2 x   1  2
x 1  x 1 x 1 x 1 x 1 1 2 1 2
  1  2  1  2    
T    x   x   x   x f   1 f   1  7. 3 21 1 1 1 1  .   . 1 2 1 2 2 2 4 4 1 15 1 15
Cách khác: Học sinh có thể tìm hai nghiệm của f x là x  , x  1 2 2 2 2 2     1 15  1 15  21
Từ đó tính T g x .g x    1   1  . 1   2      2   2  4        
2. Đặt t a b c . Khi đó ta có
a bc2  bc a2  c a b2   t a2  t b2  t c2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2
t t a b c   2 2 2
a b c  2 2
t t   2 2 2
a b c    2 2 2 12 12 9 12 12 9
9 a b c
Do đó  a b c2   b c a2   c a b2 2 2 2 2 2 2  9.2022 18198.
Cách khác: Học sinh có thể khai triển bình phương từng biểu thức rồi rút gọn và cũng được kết quả cần chứng minh. Câu 2.
(2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
1. x   x  3 2 1  3x  4 .  y 3 7
 42x y  2x  4 y  7  4
2. 2 2x1 2y14  x4.  Lời giải
1. Điều kiện xác định x  1  . x  
Phương trình cho tương đương với  x  x   x   1 1 4
1  0   x1  4 x  x  4 4  x  0  x  4  9  21
Ta có x 1  4  x        x    9 21 x 1   4 x2 2
x  9x 15  0 x  2  2   
Đối chiếu điều kiện có tập nghiệm của phương trình là 9 21  1  ;  .  2   1
2. Điều kiện xác định x   , y  7 2 Ta có     
y   y   x     x   y    y    y x   y 7 4 1 7 7 2 8 4 2 1 0 7 4 2
1  0  y  2x1
Trường hợp 1: y  7  4  y  9 , thay vào (2) ta được 1
x    x  
x   x    x   2 2 2 1 2 4 2 2 1 2 4 2
1  x  4x  4 (do x    2  ) 2 x  0 2
x  4x  0  
(thoả mãn điều kiện). x  4
Trường hợp 2: y  2x 1, thay vào (2) ta được x   x
x    x   x     x  2  x 2 2 2 1 4 12 4 2 2 1 3 2 1 3 (*)
Do 2x 1 và x  3 không đồng thời bằng 0 nên 2x 1  x  3  0 Khi đó  
*  2  2x 1  x  3  2x 1  2  x  3  x   
x    x    x   x  x  2 2 1 4 4 3 3 4 3 16
3  x (do y  2x 1  7  x  3) x  4 2
x 16x  48  0  x 12
Với x  4 thì y  9
Với x  12 thì y  25
Kết hợp các điều kiện ta có tập nghiệm của hệ phương trình là 
 0; 9, 4; 9, 12; 25. Câu 3.
(3,0 điểm) Cho đường tròn  ,
O R và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn O ( ,
A B là các tiếp điểm). Gọi D là điểm trên cung lớn AB của đường tròn  ,
O R sao cho AD // MB C là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn  , O R .
1. Gọi H là giao điểm của các đường thẳng OM AB . Chứng minh rằng
MH.MO M .
C MD và tứ giác OHCD nội tiếp.
2. Gọi G là trọng tâm tam giác MA .
B Chứng minh rằng ba điểm ,
A C, G thẳng hàng.
3. Giả sử OM  3 .
R Kẻ đường kính BK của đường tròn  ,
O R . Gọi I là giao điểm của các 2 2  đườ IM IA IA
ng thẳng MK AB . Tính giá trị biểu thức T  8  5 . 2 2 IK IH AB Lời giải A K I D C M G H O E B 1. M ,
A MB là các tiếp tuyến tại ,
A B của đường tròn  , O R  
Nên ta suy ra OM AB ; MA OA MAC MDA
Xét tam giác OAM vuông tại A và có đường cao AH ta có 2 MA M . O MH (1)    Mặt khác xét MAC M
DA MAC MDA M chung nên MAC MDA ggMC MA 2  
MA MC.MD (2) MA MD
Từ (1) và (2) suy ra MH.MO M . C MD MH MC
MH.MO MC.MD   MD MO MH MC  Xét hai tam giác MCHMOD có  và M chung nên MD MO MCH MOD cgc         0
MHC MDO CHO CDO CHO MDO CHO MHC 180
Do hai đỉnh H, D ở hai vị trí đối diện nên tứ giác OHCD nội tiếp.
2. Gọi E là giao điểm của AC MB    Xét EBC  và EAB
E chung và EBC EAB (góc giữa tiếp tuyến và một dây cung và
góc nội tiếp cùng chắn một cung)  EBC EAB ggEB EC 2    EB E . A EC (3) EA EB   
Mặt khác, vì AD // MB nên EMC MDA MAE    Xét EMC EAM
E chung và EMC MAEEMC EAM ggEM EC 2    EM E . A EC (4) EA EM Từ (3) và (4) suy ra 2 2
EB EM EB EM hay E là trung điểm của MB
Tam giác MAB AE là đường trung tuyến nên AE đi qua trọng tâm G của MAB hay ba điểm ,
A C, G thẳng hàng. 3. Tam giác OAM vuông tại A và có đường cao AH nên 2 2 OA R R 2
OA OH.OM OH    OM 3R 3 2 R 8R   R  4 2
MH OM OH  3R   và 2 2 2
AB  2AH  2 OA OH  2 R   R   3 3  3  3
BK là đường kính của đường tròn  , O R nên ABK
vuông tại A BK  2R 2        R AK BK AB 2R2 4 2 2 2 2   R     3 3   Tính đượ 2 2R 8 2R 8 3R 2 3R c IA  , IH  , IM  , IK  15 15 5 5 7003 Vậy T  . 118 Câu 4. (1,5 điểm)
1. Chứng minh rằng Pn 4 3 2
n 14n  71n 154n 120 chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên . n
2. Cho p là số nguyên tố có dạng 4k  3, k  . Chứng minh rằng nếu , a b   thoả mãn 2 2
a b chia hết cho p thì a p b p . Từ đó suy ra phương trình 2 2
x  4x  9y  58 không có nghiệm nguyên. Lời giải
1. Ta có Pn 4 3 2
n 14n  71n 154n 120  n  2n  
3 n  4n  5
Ta thấy với mọi số tự nhiên n , thì P n là tích của 4 số nguyên liên tiếp nên P
 n  3, n    P
 n  8, n  
Mà 3, 8  1 nên Pn  24, n   .
2. Giả sử a không chia hết cho p thì từ giả thiết 2 2
a b chia hết cho p ta suy ra b cũng không chia hết cho p p 1 a  1  mod p Do đó  , a p   ,
b p 1. Áp dụng định lý Fermat ta có  p 1 b   1  mod pp 1  p 1
a b    p 4k2 4k2 2 mod  ab  2mod p (*) 2k 1  2k 1 
Mặt khác ta có 4k2 4k 2 ab   2 a    2 b  chia hết cho 2 2 a b Kết hợp 2 2
a b chia hết cho  
p ta suy ra 4k 2 4k 2 ab
chia hết cho p (**)
Từ (*) và (**) suy ra 2  p p  2 (mâu thuẫn với giả thiết là số nguyên tố có dạng 4k  3).
Do đó điều giả sử là sai.
Suy ra a p . Kết hợp giả thiết suy ra b p . Vậy ta có điều phải chứng minh. Giả sử phương trình 2 2
x  4x  9y  58 có nghiệm nguyên
Khi đó phương trình đã cho tương đương vớ 2 2
i  x  2  3y  62 2 2
Suy ra  x  2  3y chia hết cho 31 và 31 là số nguyên tố có dạng 4k  3   x  2    31   x  2  2 2  31
Áp dụng chứng minh trên ta suy ra     3y    31   3y  2 2  31
 x  2  y2 2 2 2 3
 31  62  31 (vô lý).
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên. Câu 5. (1,5 điểm)
1. Xét các số thực không âm ,
x y, z thoả mãn x y z  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 x y z P    . 3 3 3 yz  1 x zx  1 y xy  1 z
2. Từ 2022 số nguyên dương đầu tiên là 1, 2, 3, …, 2022, người ta chọn ra n số phân biệt sao
cho cứ hai số bất kì được chọn ra đều có hiệu không là ước của tổng hai số đó. Chứng minh rằng n  674 . Lời giải 2 2
1 x  1 x x x  2 1. Ta có 3
1 x  1 x 2
1 x x        2 2 2 2 2 x x 2x    2 2 3   x  2 2 yz x  2 yz 1 x yz  2 2 2 2 2 y 2 y z 2z
Chứng minh tương tự ta cũng có  ;  2 2 3 3   2zx y  2   2xy z  2 zx 1 y xy 1 z 2x 2 y 2z
x y z2 2 2 2 Suy ra P     2 2 2 2 2 yz x  2 2zx y  2 2xy z  2
x y z2  6
x y z2 12
Kết hợp giả thiết ta có P  2 
x y z2 1
 x y z2 7 6 12
Với x y z  2 thì P  . 7 12
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 7 2. Với hai số ,
x y bất kì trong số n số lấy ra thì rõ ràng x y  0 và x y  1.
Nếu x y  2 thì ,
x y cùng tính chẵn lẻ nên có  x y x y (mâu thuẫn giả thiết), do đó
x y  2 . Vậy x y  3.
Gọi n số lấy ra sắp thứ tự là a a    a . Khi đó có: 1 2 n a  1 1
a a  3  a a  3 2 1 2 1
a a  3  a a  3  a  2.3 3 2 3 2 1
… Cứ tiếp tục quá trình trên, ta có a a n 1 .3. n 1   2024 2
Vậy có 2022  a a  3 n 1  1 3n  3  n   674 . n 1   3 3
Từ đó dẫn đến n  674 , ta có điều phải chứng minh. ---Hết---
Document Outline

  • de-vao-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2022-2023-truong-chuyen-le-hong-phong-nam-dinh
  • 40-NAM DINH-TOAN CHUYEN