Đề vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (dành cho thí sinh thi chuyên Toán và chuyên Tin học) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời độc giả đón xem !

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRUNG HC PH THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thi gian giao đề.
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 đim).
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 1 2 80
x m xm m + −=
có hai
nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
6.xx+=
b) Cho
(
)
( )
2
2
11
1
1
fx
x
x
=++
+
vi
0, 1.xx ≠−
Tính
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Cho các s nguyên
,,,abcd
thỏa mãn điều kin
33 3 3
8 28 0.ab c d+− + =
Chng minh rng
(
)
2
abcd
+++
chia hết cho
9.
b) Chng minh rng tn ti đa thc
( )
Px
h s thc, bc 2024 tha mãn điu kin
( )
2
2Px
chia hết cho
( )
.Px
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Gii h phương trình
(
)
( ) ( )
( )
( )
22
22
2 11 3
,.
2 23 1 2
x xx y y
xy
y x y yx
+ −+ =+ +
−= + +
b) Bn An viết lên trên bng
11
s nguyên dương (không nht thiết phân bit) có tng bng
30.
Chng minh rng bn An có th xóa đi một s s sao cho các s còn li trên bng có tng bng
10.
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đường tròn tâm
O
đường kính
2AB R=
ly đim
N
sao cho
AN R
=
M
là một điểm thay đi trên cung nh
BN
(
M
khác
B
N
). Gi
I
giao đim ca
AM
,BN
H
là hình chiếu ca
I
trên
,
AB
IH
ct
AN
ti
,C
K
là điểm đối xng vi
N
qua
.AB
a) Chng minh
..CM CB CI CH=
ba điểm
,,KHM
thng hàng.
b) Gi
P
là giao điểm th hai ca
NH
( )
.O
Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
HPK
thuộc đường thng c định khi
M
thay đổi.
c) Xác đnh v trí của điểm
M
để tng
MB MN+
đạt giá tr ln nht.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương
,,;
abc
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
.
999
abc
F
a bc b ac c ab
=++
+++
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:........................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Hướng dẫn chấm có 06 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án thang điểm
Câu 1 (2 điểm).
a) Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để phương trình
( )
22
2 1 2 80x m xm m + −=
có hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
12
6.xx
+=
Đáp án
Điểm
Xét phương trình:
( )
22
2 1 2 8 0.x m xm m + −=
Ta :
( )
( )
2
2
' 1 2 8 9 0,m mm m∆= = >


nên phương trình luôn hai nghiệm
phân biệt
12
,.xx
0,25
Ta tìm được hai nghiệm của phương trình là
4xm=
2.xm= +
0,25
Trường hợp 1 :
12
4, 2,xm x m=−=+
bài toán trở thành :
( )
2
2
46222
2
20
2
1
1
2
3 20
22
2
m mmm
m
m
m
m
m
m
mm
mm
m
−+= + += +
≥−
+≥
≥−
=

⇔⇔
=

=
+ +=
+=+
=
0,25
Trường hợp 2:
12
2, 4,xm xm=+=
bài toán trở thành :
26 4 8 4m mmm
++= +=
( )
22
80 8 8
40 4 4
15 68 0
84
mm m
mm m
m
mm
mm
+ ≥− ≥−

⇔≥ ⇔≥


∈∅
+ +=
+=
(vô nghiệm).
Vậy
1, 2mm=−=
thỏa mãn là các giá trị phải tìm.
0,25
b) Cho
( )
( )
2
2
11
1
1
fx
x
x
=++
+
với
0, 1.xx
≠−
Tính
(
) ( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 2023 .
ff f f+ + ++
Đáp án
Điểm
Ta có:
( )
( )
2
2
1 1 11
11
1
1
fx
x xx
x
= + + =+−
+
+
với
0.x >
0,25
Thật vậy, khi
0,x >
hai vế của đẳng thức đều dương nên bình phương hai vế của đẳng
thức trên, ta được:
( )
( )
( )
22
22
11 1122 2
11
11
11
x x x x xx
xx
++ =++ +
++
++
0,25
Trang 2/6
( ) ( )
22
22
1 1 1 1 22 11
11 2
11
11
x x xx xx
xx

++ =++ +

++

++
(luôn đúng)
Áp dụng ta được:
( )
(
)
( )
( )
11 11 11 1 1
1 1 ; 2 1 ; 3 1 ; ; 2023 1 ;
1 2 2 3 3 4 2023 2024
ff f f
=+− =+ =+ =+
0,25
Vậy
( ) ( ) ( ) (
)
2
1 2024 1
1 2 3 ... 2023 2024 .
2024 2024
ff f f
+ + ++ = =
0,25
Câu 2 (2,0 đim).
a) Cho các s nguyên
,,,abcd
thỏa mãn điều kiện
33 3 3
8 28 0.
ab c d+− + =
Chng minh rằng
( )
2
abcd+++
chia hết cho
9.
Đáp án
Điểm
Từ giả thiết
33 3 3
8 28 0
ab c d
+− + =
333 3 3 3
9 27 0
abcd c d +++ + =
333 3 3 3
9 27 .abcd c d +++ =
33
9 27cd
chia hết cho
3
nên
333 3
abcd+++
chia hết cho
3.
0,25
(
)
( )
( ) ( ) (
) (
)
333 3 3 3 3 3
a b c d abcd a a b b c c d d
+ + + +++ = + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 11 11 1 1aaabbbcccddd= ++ ++ ++ +
chia hết cho
3.
0,25
Suy ra
abcd
+++
chia hết cho
3.
0,25
3
là số nguyên tố, do đó
( )
2
abcd+++
chia hết cho
9.
0,25
b) Chứng minh rằng tn ti đa thc
( )
Px
h s thc, bậc 2024 thỏa mãn điều kiện
( )
2
2
Px
chia hết cho
( )
.Px
Đáp án
Điểm
Xét đa thức
( )
( )
2024
1.Px x= +
0,5
Khi đó, ta có :
( ) ( )
( )
2024 2024
22 2
2 21 1 .Px x x = −+ =
0,25
( ) ( )
( ) ( )
2024
2024 2024
22
21 11Px x x x−= =− +
chia hết cho
(
) ( )
2024
1.Px x= +
0,25
(Lưu ý: Hc sinh có th chọn các đa thức khác tha mãn vẫn cho điểm tối đa).
Câu 3 (2,0 đim).
a) Gii h phương trình:
(
)
( ) ( )
( )
( )
22
22
2 11 3
, .
2 23 1 2
x xx y y
xy
y x y yx
+ −+ =+ +
+ −= + +
Nội dung
Điểm
Điều kiện:
( )
( )
2
1 2 0.y yx+ +≥
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
1 21 21 3 3.x x yy −+ + = + +
Đặt
2 1;ax by=−=
ta
(
)
( )
2 2 22
22
22 22
3 3 3 30
01 0
33 33
a a b b ab a b
a b ab
ab ab
ab ab
+ +=+ +⇔+ + + =

−+
−+ = + =

++ + ++ +

0,25
Trang 3/6
22
22 22
33
0 do 1 0, ,
33 33
12 2 1 .
ab a a b b
a b ab
ab ab
xy x y

+ + +++ +
−= + = >


++ + ++ +

⇔− = =−
Thay
12 ,xy−=
vào phương trình
( )
2
, ta được:
( ) (
)
( )
22
2 33 1 1
yy y yy ++= + +
. Điều kiện:
1
y ≥−
( )
( ) ( )
( )
22
12 13 1 1yy y y yy −+ + + = + −+
( )
22
21
1
3 10
11
y
y
yy yy
+
+
+=
−+ −+
Đặt
2
1
1
y
t
yy
+
=
−+
,
( )
0t
, ta có phương trình:
2
1
2 3 10
1
2
t
tt
t
=
+=
=
(thỏa mãn)
0,25
Vi
2
2
1
0
1
2
1 1 2 0
1
1
2
2
yx
y
t yy
yy
yx
=⇒=
+
= =−=
−+
=⇒=
(tha mãn)
0,25
Vi
2
2
5 37 3 37
1 11
24
5 3 0
2 12
5 37 3 37
24
yx
y
t yy
yy
yx
++
= ⇒=
+
= = −=
−+
−+
= ⇒=
(tha mãn)
Vy h phương trình có nghiệm là:
( )
1 1 3 37 5 37 3 37 5 37
; ;0; ;2; ; ; ; .
22 42 4 2
xy


++ +−


= −−








0,25
b) Bạn An viết lên trên bng
11
s nguyên dương (không nht thiết phân biệt) có tng bng
30.
Chứng minh rằng bn An th xóa đi một s s sao cho các s còn li trên bng tng bng
10.
Nội dung
Điểm
Giả sử các số nguyên dương (không nhất thiết phân biệt) bạn An viết lên bảng là
1 2 11
,,,aa a
thỏa mãn
1 2 11
30.aa a+++ =
Gọi
1 1 2 1 2 10 1 2 10 11 1 2 10 11
, ,, , .S aS aa S aa aS aa a a= =+ =+++ =+++ +
Ta có
1 30, 1,11
i
Si ∀=
ij
SS
với mọi
; , 1, 1 1.i ji j≠=
0,25
Chia các tng
1 2 11
,,,SS S
cho
10
, có ít nhất 2 số có cùng số dư.
Gi s
( )
,
km k m
SS S S>
có cùng số dư khi chia cho
10.
Khi đó
10
km
SS
.
1 , 30
km
SS≤≤
nên
10
km
SS−=
hoc
20.
km
SS−=
0,25
- Nếu
10
km
SS−=
thì các s
12
, ,,
mm k
aa a
++
còn lại trên bng thỏa mãn điều kiện.
0,25
- Nếu
20
km
SS−=
thì
12
20
mm k
aa a
++
+ ++=
nên các s
1 2 1 2 11
,,,, , ,,
mk k
aa a a a a
++

là các s còn lại trên bng tha mãn điều kiện.
0,25
Trang 4/6
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đưng tròn tâm
O
đường kính
2AB R=
ly đim
N
sao cho
AN R=
và
M
là một điểm thay đi trên cung nh
BN
(
M
khác
B
N
). Gi
I
giao đim ca
AM
,
BN
H
là hình chiếu ca
I
trên
,
AB
IH
ct
AN
ti
,C
K
là điểm đối xứng với
N
qua
.AB
a) Chứng minh
..CM CB CI CH=
và ba điểm
,,KHM
thẳng hàng.
b) Gi
P
là giao điểm th hai ca
NH
( )
.O
Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác
HPK
thuộc đường thng c định khi
M
thay đổi.
c) Xác định vị trí của điểm
M
để tng
MB MN+
đạt giá tr lớn nht.
V hình:
a) Chứng minh rằng
..CM CB CI CH=
và ba điểm
,,
KHM
thẳng hàng.
Đáp án Điểm
Tam giác
ABC
nhận
I
làm trực tâm do có hai đường cao
,BN CH
cắt nhau tại
I
nên
( )
1.BC AI
Mặt khác
AMB
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
(
)
2.BM AI
Từ (1) và (2), suy ra ba điểm
,,BMC
thẳng hàng.
0,25
Hai tam giác vuông
,BHC IMC
C
chung nên đồng dạng.
Suy ra
. ..
CI CM
CM CB CI CH
CB CH
=⇔=
0,25
Tứ giác
ACMH
nội tiếp nên
,BHM ACM=
BCNH
nội tiếp nên
.AHN ACM=
Suy ra
.AHN BHM=
0,25
Mà do tính đối xứng nên
AHN AHK=
. Vậy
.AHK BHM=
Vậy
,,KHM
thẳng hàng.
0,25
(Lưu ý: Hc sinh không giải thích rõ lý do để các góc bng nhau vẫn cho điểm tối đa).
Trang 5/6
b) Gọi
P
giao điểm thứ hai của
NH
đường tròn
( )
.O
Chứng minh tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
HPK
thuộc đường thẳng cố định khi
M
thay đổi.
Đáp án
Điểm
Theo tính chất đối xứng, ta có:
NOA AOK=
0,25
Mặt khác:
1
,
2
AOK NOK=
1
2
NPK NOK=
(cùng bằng một nửa góc
NOK
).
Do đó
AOK NPK=
. Suy ra tứ giác
OHPK
nội tiếp.
0,25
Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
HPK
chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác
.OPK
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
HPK
nằm trên đường trung trực của đoạn
.OK
0,25
Do
N
c định nên
K
c định. Suy ra
OK
c định, (Đpcm).
0,25
(Lưu ý: Hc sinh không giải thích rõ lý do để các góc bng nhau vẫn cho điểm tối đa).
c) Xác định vị trí của điểm
M
để tng
MB MN+
đạt giá tr lớn nht.
Đáp án
Điểm
Lấy
E
thuộc đoạn
MK
sao cho
,ME MN
=
suy ra tam giác
MNE
cân tại
.M
Mặt khác
2. 2.30 60NME NBK NBA
= = = °= °
(góc nội tiếp cùng chắn cung
NK
)
Vậy tam giác
MNE
đều.
0,25
Xét tam giác
MNB
ENK
có:
,.
MN NE NB NK= =
Lại có:
, , 60MNB BNK MNK KNE ENM MNK BNK ENM+= + = = =°
(do hai
tam giác
,MNE BNK
đều). Suy ra
.
MNB KNE=
Do đó tam giác
MNB
ENK
bằng nhau.
0,25
Suy ra
.MB EK
=
.MB MN KE ME KM⇒+ =+=
0,25
Vậy tổng
MB MN+
đạt giá trị lớn nhất khi
KM
là đường kính của đường tròn tâm
.O
0,25
(Lưu ý: Hc sinh không giải thích rõ lý do để các góc bng nhau vẫn cho điểm tối đa).
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương
,,;abc
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
.
999
abc
F
a bc b ac c ab
=++
+++
Đáp án
Điểm
Ta có:
222
.
999
abc
F
a bc b ac c ab
=++
+++
Áp dụng bất đẳng thc Cauchy Schwarz, ta có:
( )
2
222 2 2 2
.
999 9 9 9
abc
abc
a bc b ac c ab a a bc b b ac c c ab
++
++
+++ +++++
0,25
Trang 6/6
Mặt khác:
( )
( )
222 3 3 3
333
999 9 9 9
27 .
a a bc b b ac c c ab a a abc b b abc c c abc
a b c a b c abc
+++++= ++ ++ +
++ + + +
Do đó :
( )
( )
(
)
( )
23
333
333
27
27
abc abc
F
a b c abc
a b c a b c abc
++ ++
≥=
+++
++ + + +
0,25
Xét bất đẳng thc:
( )
( )
3
333
10 9 27a b c a b c abc++ + + +
( )( )( )
333
30 243a b c a b b c c a abc +++ + + +
luôn đúng theo bất đng thc AM -
GM.
0,25
Do đó
( )
( )
3
333
10
27 .
9
a b c abc a b c+ + + ++
Suy ra:
(
)
3
333
9
27
10
abc
a b c abc
++
+++
33
,.
10 10
F F abc = ⇔==
Vậy giá trị nhỏ nhất của
F
3
.
10
0,25
......................Hết.....................
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRUNG HC PH THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thi gian phát đề
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 đim).
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
21 0x m xm m + −=
có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12 12
2 xx xx
+=
.
b) Cho
,xy
là các s thc tha mãn
12 3
2
yx xy
−=
+
. Tính giá tr ca biu thc
22
22
.
xy
P
yx
= +
Câu 2 (2,0 đim).
a) Tìm tt c các cp s nguyên dương
(
)
;xy
tha mãn
( )( )
22
1 9 2 1.x x y xy x−− + = +
b) Cho
n
là s nguyên dương l sao cho
37
nn
+
chia hết cho
11
. Tìm s khi chia
2 6 2023
nn n
++
cho
11.
Câu 3 (2,0 đim).
a) Gii h phương trình
( )
2 3 16 3 9
,.
2 3 35 1
xy xy
xy
xyy
=−+
−+ += +
b) Viết lên trên bng 2023 s:
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 3 2022 2023
. Mỗi bước ta xđi 2 s
,
xy
bất tn
bng ri viết lên bng s
1
xy
xy++
(các s còn li trên bng gi nguyên). Thc hin liên tc thao tác trên
cho đến khi trên bng ch còn lại đúng một s. Hi s đó bằng bao nhiêu?
Câu 4 (3,0 đim). Cho tam giác nhn
ABC
vi
AB AC<
ni tiếp đường tròn
( )
;,OR
các đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
.H
Gi
P
là giao đim th hai ca
AD
( )
,O
M
điểm đi xng vi
P
qua
.AB
a) Chng minh t giác
AHBM
ni tiếp.
b) Qua
P
kẻ đường thng song song vi
EF
ct
( )
O
ti
Q
. Chng minh
Q
đối xng vi
P
qua
.
OA
c) Gi
K
trung điểm ca
EF
. Chng minh đường thng
AK
các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
,BC
đồng quy.
Câu 5 (1,0 đim). Xét ba số
,, 2xyz
thỏa mãn
( )
4 9 27;
xyz x y z= ++ +
tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
2
22
4
44
.
y
xz
Q
xyz
−−
=++
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:...........................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Hướng dẫn chấm có 06 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi gm khảo cần bám
sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm đúng ttổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án Thang điểm
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
(
)
22
21 0x m xm m
+ −=
hai
nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
tha mãn
12 12
2 xx xx+=
.
Đáp án
Điểm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
1 0 1.mm
⇔∆ = > <
0,25
Xét
12 12
2 xx xx+=
( ) ( )
22
12 12
4 xx xx+=
( )
2
1 2 12
3 4 0.x x xx
++ =
0,25
Áp dụng định lý Viét, ta có:
( )
12
2
12
21
xx m
xx m m
+=
=
Ta được
( )
( )
2
2
12 1 4 0m mm−+ =
2
4 7 3 0.
mm +=
0,25
1
3
4
m
m
=
=
. Kết hợp với điều kiện, giá trị
3
4
m
=
thỏa mãn.
0,25
b) Cho
,
xy
là các s thc tha mãn
12 3
2yx xy
−=
+
. Tính giá trị ca biu thc
22
22
.
xy
P
yx
= +
Đáp án
Điểm
Ta có:
( )( )
22
12 3
2 2 3 2 6 2 0.
2
x y x y xy x xy y
yx xy
−= + = =
+
0,25
3 13
2
x
y
+
⇔=
hoc
3 13
.
2
x
y
=
0,25
Với
3 13 2 3 13
22
3 13
xy
yx
+ −+
= ⇒= =
+
. Ta được
2
22
22
2 11.
x y xy
P
y x yx

= + = + −=


0,25
Với
3 13 2 3 13
22
3 13
xy
yx
−−
= ⇒= =
. Ta được
2
22
22
2 11.
x y xy
P
y x yx

= + = + −=


0,25
Trang 2/6
Câu 2 (2,0 đim).
a) Tìm tất c các cặp số nguyên dương
( )
;
xy
tha mãn
( )
(
)
22
1 9 2 1.x x y xy x−− + = +
Đáp án
Điểm
( )
(
)
22
1 921x x y xy x−− + = +
nên
( )
( )
2
21 1x xx+ −−
0,25
( )( )
( )
2
2 12 3 1x x xx + −−
0,25
( ) ( )
22
4 43 1
x x xx −−
( ) ( )
22
4 11 1xx xx

−− + −−

( )
2
11xx −−
( )
{ }
2
1 1;1xx ∈−
{ }
0 ;1; 1; 2x⇒∈
, mà
x
nguyên dương
{ }
1;2 .x
⇒∈
0,25
Với
1x =
, ta có phương trình:
2
93yy+−=
2y⇔=
hoặc
30y
=−<
(không thỏa mãn)
Với
2x =
, ta có phương trình:
22
2 9 5 2 14 0yy yy+−=⇔+−=
(loại do phương trình có
2 nghiệm không nguyên).
Thử lại
( ) (
)
; 1; 2xy =
thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy cặp số nguyên dương
(
)
;
xy
cần tìm là
( )
1; 2
.
0,25
b) Cho
n
là s nguyên dương lẻ sao cho
37
nn
+
chia hết cho
11
. Tìm s khi chia
2 6 2023
nn n
++
cho
11.
Đáp án
Điểm
- Với
1 3 7 3 7 10
nn
n = + =+=
11
(không thỏa mãn).
- Với
33
3 3 7 3 7 370
nn
n =⇒+=+= 11
(không thỏa mãn).
- Với
55
5 3 7 3 7 17050 11
nn
n =⇒+=+=
(tha mãn).
0,25
Suy ra
5n
. Giả s
( )
5 0 4
n kr r= + ≤≤
.
Ta có
( ) ( )
( )
55 5 5
3 7 3 .3 7 .7 3 7 . 1 11
kk
k
kr kr r r r r++
+ = + ≡+
với
0,1, 2,3,4r
=
.
- Khi
0r =
( ) (
)
3 7 . 1 1 1 11
kk
rr
+ =+−
xảy ra khi
k
lẻ.
- Khi
1r =
( ) ( )
3 7.1 37.1
kk
rr
⇒+ =+ 11
với mọi
k
.
- Khi
2r =
( ) ( )
22
3 7.1 3 7.1
kk
rr
⇒+ =+ 11
với mọi
k
.
- Khi
3r =
( ) ( )
33
3 7.1 3 7.1
kk
rr
⇒+ =+ 11
với mọi
k
.
- Khi
4r =
( ) ( )
44
3 7.1 3 7.1
kk
rr
⇒+ =+ 11
với mọi
k
.
Vậy
5nk=
(
k
lẻ).
0,5
Khi đó
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5
55
2 6 2023 2 6 2023 1 1 1 mod11
kk
k kkk
nn n
+ + = + + +− +−
3(mod11)≡−
. Vậy
2 6 2023
nn n
++
chia
11
có số dư là
8.
0,25
Trang 3/6
Câu 3 (2,0 đim).
a) Gii h phương trình
( )
2 3 16 3 9
, .
2 3 35 1
xy xy
xy
xyy
=−+
−+ += +
Đáp án
Điểm
Điều kiện:
3 0; 3; 3.xy x y ≥−
Ta có:
(
)
(
)
(1) 3( 3 ) 2 3 16 0 3 2 3 3 8 0 3 2
4 3.
xy xy xy xy xy
xy
+ −−= −− −+= =
⇔=+
0,25
Thế
34xy= +
vào phương trình (2) ta được
( )
( )
231 3512312 32516yyy y y y++ + = + +− + + = +
( )
( ) ( ) (
)
31
1 61
2 5 1 0 1 5 0 *
3 12 32 3 12 32
y
y
yy
yy yy

+−= +−=


++ ++ ++ ++

0,25
Nhn thy
61 1
53 50
2
3 12 32yy
+ −<+ −<
++ ++
với mọi
3.
y ≥−
Do đó
(
)
*
có nghiệm duy nhất
1y =
(thỏa mãn).
0,25
Với
1y =
ta được
7x =
(tha mãn).
Vậy h phương trình có nghiệm
( ) (
)
; 7;1 .
xy =
0,25
b) Viết lên trên bảng 2023 số:
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 3 2022 2023
. Mỗi bước ta xoá đi 2 số
,xy
bất trên
bảng rồi viết lên bảng s
1
xy
xy++
(các s còn lại trên bảng gi nguyên). Thc hiện liên tục thao tác trên
cho đến khi trên bảng ch còn lại đúng một số. Hỏi s đó bằng bao nhiêu?
Đáp án
Điểm
Đặt
( )
111 1 1 1 1
1 1 1 1 .
1
xy
z
x y z x y xy z x y


= = + + += + +


++


0,25
Với mỗi tp các s ơng
{ }
12
; ;...
n
xx x
tùy ý, xét biểu thc:
( )
12
12
11 1
; ;... 1 1 .... 1 .
n
n
Pxx x
xx x


=++ +




0,25
T
( )
1
suy ra mỗi lần xóa đi 2 số bất kì
,xy
rồi viết lên bảng s
1
xy
xy++
các s còn lại trên
bảng gi nguyên thì giá trị biểu thc
P
ca các s trên bảng không đổi.
0,25
Trang 4/6
Gọi s cuối cùng là a
111 1 1
( ) ; ; ;...; ;
1 2 3 2022 2023
Pa P

⇒=


111 1 1 1
1 1 . 1 ... 1 . 1 2024! .
11 1
1 2024! 1
2 2022 2023
a
a





+= + + + + = =








Vậy s còn lại trên bảng là
1
.
2024! 1
a =
0,25
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn
ABC
với
AB AC<
ni tiếp đường tròn
( )
;,OR
các đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
.H
Gọi
P
là giao đim th hai ca
AD
và
(
)
,O
M
là điểm đi xng vi
P
qua
.AB
a) Chứng minh t giác
AHBM
ni tiếp.
b) Qua
P
kẻ đường thẳng song song với
EF
ct
( )
O
ti
Q
. Chứng minh
Q
đối xng vi
P
qua
.OA
c) Gi
K
trung điểm ca
EF
. Chứng minh đường thng
AK
các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
,BC
đồng quy.
a) Chứng minh t giác
AHBM
ni tiếp.
Đáp án
Điểm
a) Vì
M
là điểm đối xứng với
P
qua
AB
nên
AMB APB=
0,25
APB ACB=
(góc nội tiếp cùng chắn cung
AB
).
0,25
Mặt khác:
ACB AHE=
(vì tứ giác
CEHD
ni tiếp)
0,25
Ta được
AMB AHE=
do đó t giác
AHBM
ni tiếp.
0,25
(Lưu ý: Hc sinh không giải thích rõ lý do để các góc bng nhau vẫn cho điểm tối đa).
Trang 5/6
b) Qua
P
kẻ đường thẳng song song với
EF
ct
( )
O
ti
Q
. Chứng minh
Q
đối xng vi
P
qua
.OA
Đáp án
Điểm
b) Kẻ tiếp tuyến
Ax
của đường tròn
( )
O
. Ta có
xAC ABC=
0,25
ABC AEF=
(vì tứ giác
BCEF
ni tiếp)
xAC AEF
⇒=
0,25
,Ax EF
song song. Mà
OA Ax
OA EF⇒⊥
0,25
Theo giả thiết
,PQ EF
song song với nhau nên
.PQ OA
Do đó theo định lý đường kính,
dây cung ta được
Q
đối xứng với
P
qua
OA
.
0,25
(Lưu ý: Hc sinh không giải thích rõ lý do để các góc bng nhau vẫn cho điểm tối đa).
c) Gi
K
trung điểm ca
EF
. Chứng minh đường thng
AK
các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
,BC
đồng quy.
Đáp án
Điểm
Tiếp tuyến ti
,BC
ct nhau
T
. Gọi
( )
I AT O
=
. Lấy
J
là trung điểm của
BC
,,OJT
thngng.
2
..TI TA TB TJ TO= =
t giác
AOJI
ni tiếp.
0,25
IJT OAI OIA OJA AJB BJI⇒= == =
JB
là phân giác ca góc
AJI
0,25
Xét
11
180 180 180 180
22
AJC AJB AJI AOI ACI ABI= °− = °− = °− = °− =
Xét
AJC
ABI
có:
AJC ABI=
;
.ACJ AIB=
( )
1JAC BAI⇒=
0,25
Mặt khác
AEF
ABC
đồng dạng có hai đường trung tuyến tương ứng là
,AK AJ
( )
2KAF JAC⇒=
T
(1), (2) BAI FAK I AK = ⇒∈
,,AI K
thngng. Vậy đường thng
AK
và hai
0,25
Trang 6/6
tiếp tuyến ca
( )
O
ti
B
C
đồng quy.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét ba s
,, 2xyz
thỏa mãn
( )
4 9 27;xyz x y z= ++ +
tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
2
22
4
44
.
y
xz
Q
xyz
−−
=++
Đáp án
Điểm
S dụng bất đẳng thc: Vi
, , 0,
abc
ta
3( ).a b c abc+ + ++
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
2 2 2 2 22 2 22
4 4 4 111 111
1 1 1 3 3 4 9 12Q
x y z xyz xyz


=−++ ++ = ++




Lại có
2
2 22
1 1 1 11 1 1
.
3x y z xyz

+ + ++


Suy ra
2
111
94 .Q
xyz

++


0,25
T gi thiết
1 1 1 27
4 9( ) 27 9 4 (*)xyz x y z
xy yz zx xyz

= ++ + + + + =


Với
2
1 1 1 1111
.
3
xy yz zx x y z

+ + ++


3
1 1 111
.
27xyz x y z

++


T (*) ta có
( )
23
111 111
3 4 **
xyz xyz

++ + ++


0,25
Đặt
111
0t
xyz
=++>
.
Khi đó
(**)
( )(
)
2
32
3 40 1 2 0 1
tt t t t+ ≥⇔ + ≥⇔
(do
( )
2
20t +>
).
0,25
Suy ra
2
2
111
9 4 9 4.1 5.Q
xyz

≤− ++ ≤− =


Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
3.xyz
= = =
Vậy giá trị lớn nhất của
Q
5.
0,25
.......................Hết.....................
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2m −8 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn + = 1 2 x 6 x . 1 2 b) Cho f (x) 1 1 = 1+ +
với x ≠ 0, x ≠ 1 − . Tính f ( )
1 + f (2) + f (3) ++ f (2023). 2 x (x + )2 1
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Cho các số nguyên a,b,c,d thỏa mãn điều kiện 3 3 3 3
a + b −8c + 28d = 0. Chứng minh rằng ( + + + )2
a b c d chia hết cho 9.
b) Chứng minh rằng tồn tại đa thức P(x) có hệ số thực, bậc 2024 thỏa mãn điều kiện P( 2 x − 2)
chia hết cho P(x). Câu 3 (2,0 điểm). 2  ( 2
x + x x +1) 2 = 1− y + y + 3
a) Giải hệ phương trình  (x, y∈). 2
y − 2(x − 2) = 3 ( y + ) 1 ( 2 y + 2x) 
b) Bạn An viết lên trên bảng 11 số nguyên dương (không nhất thiết phân biệt) có tổng bằng 30.
Chứng minh rằng bạn An có thể xóa đi một số số sao cho các số còn lại trên bảng có tổng bằng 10.
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đường tròn tâm O đường kính AB = 2R lấy điểm N sao cho AN = R M
là một điểm thay đổi trên cung nhỏ BN ( M khác B N ). Gọi I là giao điểm của AM BN, H
là hình chiếu của I trên AB, IH cắt AN tại C, K là điểm đối xứng với N qua A . B
a) Chứng minh CM.CB = CI.CH và ba điểm K, H, M thẳng hàng.
b) Gọi P là giao điểm thứ hai của NH và (O). Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác HPK thuộc đường thẳng cố định khi M thay đổi.
c) Xác định vị trí của điểm M để tổng MB + MN đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương a,b, ;
c tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c F = + + . 2 2 2 a + 9bc b + 9ac c + 9ab
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:........................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Hướng dẫn chấm có 06 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án – thang điểm
Câu 1 (2 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2m −8 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x , x + = 1 2 thỏa mãn x 6 x . 1 2 Đáp án Điểm Xét phương trình: 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2m −8 = 0. Ta có : ∆ = −  (m − ) 2  −  ( 2 ' 1
m − 2m −8) = 9 > 0, m
∀ nên phương trình luôn có hai nghiệm 0,25
phân biệt x , x . 1 2
Ta tìm được hai nghiệm của phương trình là x = m − 4 và x = m + 2. 0,25
Trường hợp 1 : x = m − 4, x = m + 2, bài toán trở thành : 1 2
m − 4 + 6 = m + 2 ⇔ m + 2 = m + 2 m ≥ 2 − m + 2 ≥ 0  m ≥ 2 −  m = 1 − 0,25 ⇔ ( ⇔  m = − ⇔  m + 2  )2 1 2 = m + 2
m + 3m + 2 = 0   m = 2 − m = 2 −
Trường hợp 2: x = m + 2, x = m − 4, bài toán trở thành : 1 2
m + 2 + 6 = m − 4 ⇔ m + 8 = m − 4 m +8 ≥ 0 m ≥ 8 − m ≥ 8 −  0,25 m 4 0  m 4  ⇔ − ≥ ⇔ ≥
⇔ m ≥ 4 (vô nghiệm). (     m + 8  )2 2 = m − 4
m +15m + 68 = 0 m∈∅ Vậy m = 1, − m = 2
− thỏa mãn là các giá trị phải tìm. b) Cho f (x) 1 1 = 1+ +
với x ≠ 0, x ≠ 1 − . Tính f ( )
1 + f (2) + f (3) + ...+ f (2023). 2 x (x + )2 1 Đáp án Điểm Ta có: f (x) 1 1 1 1 = 1+ + = 1+ − với x > 0. 2 x ( 0,25 x + )2 1 x x +1
Thật vậy, khi x > 0, hai vế của đẳng thức đều dương nên bình phương hai vế của đẳng thức trên, ta được: 1 1 1 1 2 2 2 0,25 ⇔ 1+ + = 1+ + + − − 2 x (x + )2 2 1 x (x + )2 1
x x +1 x(x + ) 1 Trang 1/6 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 2  ⇔ + + = + + + − − − (luôn đúng) 2 x (x + )2 2 1 x (x + )2 1 x x 1 x x 1 + +  Áp dụng ta được: f ( ) 1 1 = + − f ( ) 1 1 = + − f ( ) 1 1 = + −  f ( ) 1 1 1 1 ; 2 1 ; 3 1 ; ; 2023 =1+ − ; 0,25 1 2 2 3 3 4 2023 2024 2
Vậy f ( ) + f ( ) + f ( ) + + f ( ) 1 2024 −1 1 2 3 ... 2023 = 2024 − = . 0,25 2024 2024
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Cho các số nguyên a,b,c,d thỏa mãn điều kiện 3 3 3 3
a + b −8c + 28d = 0. Chứng minh rằng ( + + + )2
a b c d chia hết cho 9. Đáp án Điểm Từ giả thiết 3 3 3 3
a + b −8c + 28d = 0 3 3 3 3 3 3
a + b + c + d − 9c + 27d = 0 3 3 3 3 3 3
a + b + c + d = 9c − 27d . 0,25 Vì 3 3
9c − 27d chia hết cho 3 nên 3 3 3 3
a + b + c + d chia hết cho 3. Mà ( 3 3 3 3
+ + + ) −( + + + ) = ( 3 − ) + ( 3 − ) + ( 3 − ) + ( 3 a b c d a b c d a a b b c c d d ) 0,25 = (a − ) 1 a(a + ) 1 + (b − ) 1 b(b + ) 1 + (c − ) 1 c(c + ) 1 + (d − ) 1 d (d + ) 1 chia hết cho 3.
Suy ra a + b + c + d chia hết cho 3. 0,25
Mà 3 là số nguyên tố, do đó ( + + + )2
a b c d chia hết cho 9. 0,25
b) Chứng minh rằng tồn tại đa thức P(x) có hệ số thực, bậc 2024 thỏa mãn điều kiện P( 2
x − 2) chia hết cho P(x). Đáp án Điểm
Xét đa thức P(x) = (x + )2024 1 . 0,5 2024 2024 Khi đó, ta có : P( 2 x − ) = ( 2 x − + ) = ( 2 2 2 1 x − ) 1 . 0,25 P( 2 x − ) = ( 2 2 x − )2024 1 = (x − )2024 1 (x + )2024 1
chia hết cho P(x) = (x + )2024 1 . 0,25
(Lưu ý: Học sinh có thể chọn các đa thức khác thỏa mãn vẫn cho điểm tối đa). Câu 3 (2,0 điểm). 2  ( 2
x + x x +1) 2 =1− y + y + 3
a) Giải hệ phương trình:  (x, y ∈ )  . 2
y + 2(x − 2) = 3 ( y + ) 1 ( 2 y + 2x)  Nội dung Điểm
Điều kiện: ( y + )( 2
1 y + 2x) ≥ 0.
Ta có ( ) ⇔ x − + ( x − )2 + = (−y) + (−y)2 1 2 1 2 1 3
+ 3. Đặt a = 2x −1; b = −y ta có 2 2
a + a + 3 = b + b + 3 ⇔ a b + ( 2 2
a + 3 − b + 3) = 0 0,25 2 2 a b  +  ⇔ − + = 0 ⇔ ( − ) 1 a b a b a b  +  = 0 2 2 2 2 a + 3 + b + 3 
a + 3 + b + 3  Trang 2/6  2 2 a + b
a + a + 3 + b + b + 3 
a b = 0 do 1+ = > 0, a ∀ ,b   2 2 2 2 a 3 b 3 a 3 b 3  + + + + + +  
⇔ 1− 2x = y ⇔ 2x =1− . y
Thay 1− 2x = y, vào phương trình (2) , ta được: ( ) 2
y + y + = ( y + )( 2 2 3 3 1 y y + )
1 . Điều kiện: y ≥ 1 − ⇔ ( 2
y y + )+ ( y + ) = ( y + )( 2 1 2 1 3 1 y y + ) 1 2( y + ) 1 y +1 0,25 ⇔ − 3 +1 = 0 2 2 y y +1 y y +1 t =1 Đặt y +1 t =
, (t ≥ 0), ta có phương trình: 2 2t 3t 1 0  − + = ⇔ (thỏa mãn) 2 y y +1 1 t =  2  1 y = 0 ⇒ x = +  Với y 1 2 2 t =1 ⇔
=1 ⇔ y − 2y = 0 ⇔  (thỏa mãn) 2 y y 1 +  1
y = 2 ⇒ x = −  2 0,25  5+ 37 3+ 37  y = ⇒ x = − + Với 1 y 1 1 2 2 4 t = ⇔
= ⇔ y −5y −3 = 0 ⇔  (thỏa mãn) 2 2 y y +1 2  5− 37 3 − + 37  y = ⇒ x =  2 4 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (      + +   − + −  x y) 1 1 3 37 5 37 3 37 5 37 ; =  ;0; −  ;2;− ; ; ;  .  2 2  4 2   4 2          
b) Bạn An viết lên trên bảng 11 số nguyên dương (không nhất thiết phân biệt) có tổng bằng
30. Chứng minh rằng bạn An có thể xóa đi một số số sao cho các số còn lại trên bảng có tổng bằng 10. Nội dung Điểm
Giả sử các số nguyên dương (không nhất thiết phân biệt) bạn An viết lên bảng là
a ,a ,,a
a + a ++ a = 30. 1 2 11 thỏa mãn 1 2 11
Gọi S = a , S = a + a ,,S = a + a ++ a ,S = a + a ++ a + a . 0,25 1 1 2 1 2 10 1 2 10 11 1 2 10 11 Ta có 1≤ S i ∀ =
S S với mọi i j;i, j =1,11. i 30, 1,11 i j
Chia các tổng S , S ,,S 1 2
11 cho 10 , có ít nhất 2 số có cùng số dư. Giả sử S S S > S S S
k , m ( k
m ) có cùng số dư khi chia cho 10. Khi đó k m 10  . 0,25 Mà 1≤ S S
nên S S = hoặc S S = k m 20. k m 10 k , m 30
- Nếu S S = thì các số a
còn lại trên bảng thỏa mãn điều kiện. + a +  a m , m , , k m 10 1 2 k 0,25
- Nếu S S = thì a +
++ = nên các số a ,a ,,a a + a +  a m , k , k , , + a + a m m k 20 k m 20 1 2 1 2 1 2 11 0,25
là các số còn lại trên bảng thỏa mãn điều kiện. Trang 3/6
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đường tròn tâm O đường kính AB = 2R lấy điểm N sao cho AN = R M
là một điểm thay đổi trên cung nhỏ BN ( M khác B N ). Gọi I là giao điểm của AM BN, H
là hình chiếu của I trên AB, IH cắt AN tại C, K là điểm đối xứng với N qua A . B
a) Chứng minh CM.CB = CI.CH và ba điểm K, H, M thẳng hàng.
b) Gọi P là giao điểm thứ hai của NH và (O). Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác HPK thuộc đường thẳng cố định khi M thay đổi.
c) Xác định vị trí của điểm M để tổng MB + MN đạt giá trị lớn nhất. Vẽ hình:
a) Chứng minh rằng CM.CB=CI.CH và ba điểm K,H,M thẳng hàng. Đáp án Điểm
Tam giác ABC nhận I làm trực tâm do có hai đường cao BN,CH cắt nhau tại I nên BC AI ( ) 1 . Mặt khác 
AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên BM AI (2). 0,25
Từ (1) và (2), suy ra ba điểm B,M ,C thẳng hàng.
Hai tam giác vuông BHC, IMC có C chung nên đồng dạng. 0,25 Suy ra CI CM =
CM.CB = CI.CH. CB CH
Tứ giác ACMH nội tiếp nên  = 
BHM ACM , BCNH nội tiếp nên  =  AHN ACM. 0,25 Suy ra  =  AHN BHM.
Mà do tính đối xứng nên  = 
AHN AHK . Vậy  = 
AHK BHM. Vậy K, H, M thẳng hàng. 0,25
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa). Trang 4/6
b) Gọi P là giao điểm thứ hai của NH và đường tròn (O). Chứng minh tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác HPK thuộc đường thẳng cố định khi M thay đổi. Đáp án Điểm
Theo tính chất đối xứng, ta có:  =  NOA AOK 0,25 Mặt khác:  1 =  AOK NOK,  1 =  NPK
NOK (cùng bằng một nửa góc  NOK ). 2 2 0,25 Do đó  = 
AOK NPK . Suy ra tứ giác OHPK nội tiếp.
Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác HPK chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác OPK. Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HPK nằm trên đường trung trực của đoạn 0,25 OK.
Do N cố định nên K cố định. Suy ra OK cố định, (Đpcm). 0,25
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa).
c) Xác định vị trí của điểm M để tổng MB + MN đạt giá trị lớn nhất. Đáp án Điểm
Lấy E thuộc đoạn MK sao cho ME = MN, suy ra tam giác MNE cân tại M. Mặt khác  =  = 
NME NBK 2.NBA = 2.30° = 60° (góc nội tiếp cùng chắn cung NK ) 0,25
Vậy tam giác MNE đều.
Xét tam giác MNB ENK có: MN = NE, NB = NK.
Lại có:  +  =   +  =   = 
MNB BNK MNK, KNE ENM MNK, BNK ENM = 60° (do hai 0,25
tam giác MNE, BNK đều). Suy ra  =  MNB KNE.
Do đó tam giác MNB ENK bằng nhau. Suy ra MB = EK.
MB + MN = KE + ME = KM. 0,25
Vậy tổng MB + MN đạt giá trị lớn nhất khi KM là đường kính của đường tròn tâm . O 0,25
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa).
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương a,b, ;
c tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c F = + + . 2 2 2 a + 9bc b + 9ac c + 9ab Đáp án Điểm Ta có: a b c F = + + . 2 2 2 a + 9bc b + 9ac c + 9ab
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có: 0,25 a b c
(a +b + c)2 + + ≥ . 2 2 2 2 2 2 a + 9bc b + 9ac
c + 9ab a a + 9bc + b b + 9ac + c c + 9ab Trang 5/6 Mặt khác: 2 2 2 3 3 3
a a + 9bc + b b + 9ac + c c + 9ab = a a + 9abc + b b + 9abc + c c + 9abc
≤ (a + b + c)( 3 3 3
a + b + c + 27abc). 0,25
(a +b + c)2
(a +b + c)3 Do đó : F ≥ = ( )( ) 3 3 3 3 3 3
a + b + c + + + + + + 27 27 abc a b c a b c abc
Xét bất đẳng thức: (a + b + c)3 ≥ ( 3 3 3 10
9 a + b + c + 27abc) 3 3 3
a + b + c + 30(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 243abc luôn đúng theo bất đẳng thức AM - 0,25 GM. Do đó ( 3 3 3
a + b + c + abc) 10 27 ≤
(a +b + c)3. 9
(a +b + c)3 Suy ra: 9 ≥ 3 3 ⇒ F ≥ , F = ⇔ a = b = . c 0,25 3 3 3
a + b + c + 27abc 10 10 10 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của F là . 10
......................Hết..................... Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ CHÍ NH THỨC Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m m = 0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 + = − . 1 2 x x x x 1 2 1 2 2 2
b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn 1 2 3 x y − =
. Tính giá trị của biểu thức P = + .
y x 2x + y 2 2 y x Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn ( 2 x x − )( 2
1 y + xy − 9) = 2x +1.
b) Cho n là số nguyên dương lẻ sao cho 3n 7n
+ chia hết cho 11. Tìm số dư khi chia
2n 6n 2023n + + cho 11.
Câu 3 (2,0 điểm).
2 x −3y =16−3x +9y
a) Giải hệ phương trình  (x, y∈).
2 x −3 + y + 3 = 5y +1
b) Viết lên trên bảng 2023 số: 1 1 1 1 1; ; ;; ;
. Mỗi bước ta xoá đi 2 số x, y bất kì trên 2 3 2022 2023
bảng rồi viết lên bảng số xy
(các số còn lại trên bảng giữ nguyên). Thực hiện liên tục thao tác trên x + y +1
cho đến khi trên bảng chỉ còn lại đúng một số. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn ( ;
O R), các đường cao
AD, BE,CF cắt nhau tại H. Gọi P là giao điểm thứ hai của AD và (O), M là điểm đối xứng với P qua A . B
a) Chứng minh tứ giác AHBM nội tiếp.
b) Qua P kẻ đường thẳng song song với EF cắt (O) tại Q . Chứng minh Q đối xứng với P qua . OA
c) Gọi K là trung điểm của EF . Chứng minh đường thẳng AK và các tiếp tuyến của (O) tại
B,C đồng quy.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét ba số x, y, z ≥ 2 thỏa mãn 4xyz = 9( x + y + z) + 27; tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2 x − 4 y − 4 biểu thức z − 4 Q = + + . x y z
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:...........................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Hướng dẫn chấm có 06 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo cần bám
sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án – Thang điểm Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m m = 0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 + = − . 1 2 x x x x 1 2 1 2 Đáp án Điểm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x x ⇔ ∆′ = − > ⇔ < 1 2 1 m 0 m 1. 0,25
Xét 2 x + x = x x ⇔ 4(x + x = x x
⇔ 3(x + x + 4x x = 0. 0,25 1 2 )2 1 2 )2 ( 1 2)2 1 2 1 2 1 2
x + x = 2 m −1 1 2 ( )
Áp dụng định lý Vi–ét, ta có:  2
x x = m m 1 2 0,25
Ta được (m − )2 + ( 2 12 1 4 m m) = 0 2
⇔ 4m − 7m + 3 = 0. m =1  ⇔
3 . Kết hợp với điều kiện, giá trị 3  m = thỏa mãn. 0,25 m = 4  4 2 2
b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn 1 2 3 x y − =
. Tính giá trị của biểu thức P = + .
y x 2x + y 2 2 y x Đáp án Điểm Ta có: 1 2 3 − =
⇔ (x − 2y)(2x + y) 2 2
= 3xy ⇔ 2x − 6xy − 2y = 0.
y x 2x + y 0,25 x 3+ 13 − ⇔ = hoặc x 3 13 = . 0,25 y 2 y 2 2 2 2   0,25 Với x 3+ 13 y 2 3 − + 13 = ⇒ = = . Ta được x y x y P = + = + − 2 =   11. y 2 x 3+ 13 2 2 2 y xy x  2 2 2   0,25 Với x 3− 13 y 2 3 − − 13 = ⇒ = = . Ta được x y x y P = + = + − 2 =   11. y 2 x 3− 13 2 2 2 y xy x Trang 1/6
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn ( 2 x x − )( 2
1 y + xy − 9) = 2x +1. Đáp án Điểm Vì ( 2 x x − )( 2
1 y + xy − 9) = 2x +1 nên ( x + )( 2
2 1 x x − ) 1 0,25
⇒ ( x + )( x − )( 2 2 1 2 3 x x − ) 1 0,25 ⇒ ( 2
x x − )( 2 4 4 3 x x − ) 1 ⇒  ( 2
x x − ) +  ( 2 4 1 1 x x −   )1 ⇒ ( 2 1 x x − ) 1 0,25 ⇒ ( 2 x x − ) 1 ∈{ 1; − } 1 ⇒ x ∈{ 0;1;−1; }
2 , mà x nguyên dương ⇒ x∈{1; } 2 .
Với x =1, ta có phương trình: 2 y + y − 9 = 3
− ⇔ y = 2 hoặc y = 3
− < 0(không thỏa mãn)
Với x = 2 , ta có phương trình: 2 2
y + 2y − 9 = 5 ⇔ y + 2y −14 = 0 (loại do phương trình có 2 nghiệm không nguyên). 0,25 Thử lại ( ;
x y) = (1;2) thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy cặp số nguyên dương ( ;
x y)cần tìm là (1;2) .
b) Cho n là số nguyên dương lẻ sao cho 3n 7n
+ chia hết cho 11. Tìm số dư khi chia
2n 6n 2023n + + cho 11. Đáp án Điểm - Với 1 3n 7n n = ⇒ +
= 3+ 7 =1011 (không thỏa mãn). - Với n n 3 3
n = 3 ⇒ 3 + 7 = 3 + 7 = 37011 (không thỏa mãn). 0,25 - Với n n 5 5
n = 5 ⇒ 3 + 7 = 3 + 7 =17050 11  (thỏa mãn).
Suy ra n ≥ 5. Giả sử n = 5k + r (0 ≤ r ≤ 4) . Ta có 5k+r 5k+r + = ( 5 )k r + ( 5 3 7 3 .3
7 )k .7r ≡ 3r + 7r.(− ) 1 k 11
 với r = 0,1,2,3,4. - Khi r = 0 3r 7r ⇒ + .(− ) 1 k =1+ (− ) 1 k 11
 xảy ra khi k lẻ. - Khi r =1 3r 7r ⇒ + .(− ) 1 k = 3+ 7.(− )
1 k 11 với mọi k . 0,5 - Khi r = 2 r r ⇒ + (− )k 2 2 3 7 . 1 = 3 + 7 .(− )
1 k 11 với mọi k . - Khi r = 3 r r ⇒ + (− )k 3 3 3 7 . 1 = 3 + 7 .(− )
1 k 11 với mọi k . - Khi r = 4 r r ⇒ + (− )k 4 4 3 7 . 1 = 3 + 7 .(− )
1 k 11 với mọi k .
Vậy n = 5k ( k lẻ). Khi đó n n n + + = ( 5 )k + ( 5 2 6 2023 2
6 )k + (2023)5k ≡ (− ) 1 k + (− ) 1 k + (− ) 1 k (mod ) 11 0,25 ≡ 3
− (mod11) . Vậy 2n 6n 2023n + + chia 11 có số dư là 8. Trang 2/6 Câu 3 (2,0 điểm).
2 x −3y =16−3x +9y
a) Giải hệ phương trình  (x, y ∈).
2 x −3 + y + 3 = 5y +1 Đáp án Điểm
Điều kiện: x − 3y ≥ 0; x ≥ 3; y ≥ 3 − . Ta có: 0,25
(1) ⇔ 3(x − 3y) + 2 x − 3y −16 = 0 ⇔ ( x −3y − 2)(3 x −3y +8) = 0 ⇔ x −3y = 2 ⇔ x = 4 + 3 . y
Thế x = 3y + 4 vào phương trình (2) ta được
2 3y +1 + y + 3 = 5y +1 ⇔ 2( 3y +1− 2)+( y +3 − 2) = 5y +1−6 0,25 3( y − ) 1 y −1 ⇔ + − (  
y − ) = ⇔ ( y − ) 6 1 2 5 1 0 1  + − 5 = 0 (*) 3y 1 2 y 3 2  3y 1 2 y 3 2  + + + + + + + +   Nhận thấy 6 1 1 +
− 5 < 3+ − 5 < 0 với mọi y ≥ 3. − 3y +1 + 2 y + 3 + 2 2 0,25
Do đó (*) có nghiệm duy nhất y =1(thỏa mãn).
Với y =1 ta được x = 7 (thỏa mãn).
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (7; ) 1 . 0,25
b) Viết lên trên bảng 2023 số: 1 1 1 1 1; ; ;; ;
. Mỗi bước ta xoá đi 2 số x, y bất kì trên 2 3 2022 2023
bảng rồi viết lên bảng số xy
(các số còn lại trên bảng giữ nguyên). Thực hiện liên tục thao tác trên x + y +1
cho đến khi trên bảng chỉ còn lại đúng một số. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? Đáp án Điểm    Đặt xy 1 1 1 1 1 1 1 z = ⇒ = + + ⇒ +1 = +  1 +  1 ( ) 1 . x + y +1 z x y xy zx  y0,25
Với mỗi tập các số dương {x ; x ;...x tùy ý, xét biểu thức: 1 2 n}      P( 1 1 1
x ; x ;...x =  +  +   + 0,25 n 1 1 .... 1. 1 2
)  x  x   x 1 2 n  Từ ( )
1 suy ra mỗi lần xóa đi 2 số bất kì x, y rồi viết lên bảng số xy các số còn lại trên x + y +1
bảng giữ nguyên thì giá trị biểu thức P của các số trên bảng không đổi. 0,25 Trang 3/6
Gọi số cuối cùng là a 1 1 1 1 1
P(a) P ; ; ;...; ;  ⇒ =  1 2 3 2022 2023          1 1   1   1   1  1 ⇒ +1 = +  1. +1... +1. +1 = 2024!⇒ a = . a 1  1 1 1 2024!−1       0,25  2   2022   2023 
Vậy số còn lại trên bảng là 1 a = . 2024!−1
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn ( ;
O R), các đường cao
AD, BE,CF cắt nhau tại H. Gọi P là giao điểm thứ hai của AD và (O), M là điểm đối xứng với P qua A . B
a) Chứng minh tứ giác AHBM nội tiếp.
b) Qua P kẻ đường thẳng song song với EF cắt (O) tại Q . Chứng minh Q đối xứng với P qua . OA
c) Gọi K là trung điểm của EF . Chứng minh đường thẳng AK và các tiếp tuyến của (O) tại
B,C đồng quy.
a) Chứng minh tứ giác AHBM nội tiếp. Đáp án Điểm
a) Vì M là điểm đối xứng với P qua AB nên  =  AMB APB 0,25 Mà  = 
APB ACB (góc nội tiếp cùng chắn cung  AB ). 0,25 Mặt khác:  = 
ACB AHE (vì tứ giác CEHD nội tiếp) 0,25 Ta được  = 
AMB AHE do đó tứ giác AHBM nội tiếp. 0,25
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa). Trang 4/6
b) Qua P kẻ đường thẳng song song với EF cắt (O) tại Q . Chứng minh Q đối xứng với P qua . OA Đáp án Điểm
b) Kẻ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O) . Ta có  =  xAC ABC 0,25  = 
ABC AEF (vì tứ giác BCEF nội tiếp) 0,25 ⇒  =  xAC AEF
Ax, EF song song. Mà OA Ax OA EF 0,25
Theo giả thiết PQ, EF song song với nhau nên PQ ⊥ .
OA Do đó theo định lý đường kính, 0,25
dây cung ta được Q đối xứng với P qua OA.
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa).
c) Gọi K là trung điểm của EF . Chứng minh đường thẳng AK và các tiếp tuyến của (O) tại
B,C đồng quy. Đáp án Điểm
Tiếp tuyến tại B,C cắt nhau ở T . Gọi I = AT ∩(O) . Lấy J là trung điểm của BC
O, J,T thẳng hàng. 0,25 Có 2
TI.TA = TB = TJ.TO ⇒ tứ giác AOJI nội tiếp.
⇒  =  =  =  ⇒  =  IJT OAI OIA OJA
AJB BJI JB là phân giác của góc  AJI 0,25 Xét  = ° −  1 = ° −  1 = ° −  = ° −  =  AJC 180 AJB 180 AJI 180 AOI 180 ACI ABI 2 2 Xét AJC ABI có:  =  AJC ABI ;  =  ACJ AI . B 0,25 ⇒  =  JAC BAI ( ) 1 Mặt khác AEF A
BC đồng dạng có hai đường trung tuyến tương ứng là AK, AJ ⇒  =  KAF JAC (2) 0,25 Từ ⇒  =  (1),(2)
BAI FAK I AK ⇒ ,
A I, K thẳng hàng. Vậy đường thẳng AK và hai Trang 5/6
tiếp tuyến của (O) tại B C đồng quy.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét ba số x, y, z ≥ 2 thỏa mãn 4xyz = 9( x + y + z) + 27; tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2 x − 4 y − 4 biểu thức z − 4 Q = + + . x y z Đáp án Điểm
Sử dụng bất đẳng thức: Với a,b,c ≥ 0, ta có a + b + c ≤ 3(a + b + c).
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có: 4 4 4   1 1 1   1 1 1  Q = 1− + 1− + 1− ≤ 33− 4 + +   = 9 −12 + + 2 2 2 2 2 2  2 2 2 x y zx y z x y z      2 0,25   Lại có 1 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + +   . 2 2 2 x y z 3  x y z  2   Suy ra 1 1 1 Q ≤ 9 − 4 + +   .  x y z    Từ giả thiết 1 1 1 27
4xyz = 9(x + y + z) + 27 ⇔ 9 + + + =   4 (*)
xy yz zx xyz 2   3   Với 1 1 1 1 1 1 1 + + ≤ . + + và 1 1 1 1 1 ≤ . + + 0,25
xy yz zx 3  x y z     
xyz 27  x y z  2 3     Từ (*) ta có 1 1 1 1 1 1 3 + + + + + ≥     4 (**)  x y z   x y z  Đặt 1 1 1 t = + + > 0 . x y z 0,25 Khi đó (**) ⇔ 3 2
t + 3t − 4 ≥ 0 ⇔ (t − )
1 (t + 2)2 ≥ 0 ⇔ t ≥1 (do (t + )2 2 > 0). 2   Suy ra 1 1 1 2 Q ≤ 9 − 4 + + ≤ 9 − 4.1 =   5.  x y z 0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3.
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 5.
.......................Hết..................... Trang 6/6
Document Outline

  • ĐỀ-CHUYÊN-TOÁN-2023-2024
  • ĐÁP-ÁN-CHUYÊN-TOÁN-2023-2024
  • ĐỀ-CHUYÊN-TIN-2023-2024
  • ĐÁP-ÁN-CHUYÊN-TIN-2023-2024