Dependent Clause Of Time - English | Trường Đại học Khánh Hòa
Dependent Clause Of Time - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
DEPENDENT CLAUSE OF TIME (BEFORE / AFTER) After: sau khi Before: trước khi Cách sử dụng:
After: sử dụng khi diễn tả một hành động xảy ra sau một hành khác trong quá khứ.
Before: sử dụng khi diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Cấu trúc:
After + S + HAD + V (thì quá khứ hoàn thành), S + V 3 ed/2 (thì quá khứ đơn)
Before + S + V2/ed (thì quá khứ đơn), S + HAD + V3 (thì quá khứ hoàn thành) Trong đó:
Hành động ở thì quá khứ hoàn thành là hành động xảy ra trước.
Ví dụ: After Linda had received the new bag, she used immediately.
Hành đọng ở thì quá khứ đơn là hành động xảy ra sau.
Ví dụ: Before Khanh went to bed, he had written a letter for his friend.
Bài tập vận dụng:
Bài 1: Chia động từ thành dạng đúng của nó:
1. They (come) …………….. back home after they (finish) ………………… their work.
2. Before he (go) ………………………….. to bed, he (read)
………………………… a novel.
3. Before she (listen) ………………….. to music, she (do)……………………. homework.
4. Last night, Peter (go) ………………….. to the supermarket before he (go) ………………… home.
5. Before I (play) …………. computer games, I (finish) ………… my homework.
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.
1. David had gone home before we arrived.
After ............................................................................................................................
2. We had lunch then we took a look around the shops.
Before ..........................................................................................................................
3. The light had gone out before we got out of the office.
After ............................................................................................................................
4. She had explained everything clearly by the time, we started our work.
After ............................................................................................................................
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home.
Before ............................................................................................................................
Bài 3: Sắp xếp lại các từ sau thnh 1 câu hoàn chỉnh (chia động từ nếu cần).
1. an email / sent / a day off / he / before / his boss / take / he / to
..........................................................................................................................................
2. save / before / he / be able / an early retirement / a lot of / have / money / to / he.
.........................................................................................................................................
3. brief / the clients / objectives / we / he / about / new year’s / before / us / the / before / meet.
..........................................................................................................................................
4. go off / the office / we / after / the lights / leave.
..........................................................................................................................................
5. bring / the post office / here / you / package / you / the / come / before / to?
........................................................................................................................................
6. presence / she / call / her house / after / fell / the / someone / in / the police / she / of.
..........................................................................................................................................
Bài 5: Chọn đáp án đúng.
1. We …… before we got to the gathering.
A. already ate B. had already eaten
2. The report …… last week.
A. had been submitted B. was submitted
3. If I …… about the changes, I would tell you. A. knew B. had known
4. By the time the firefighters ……, the house had completely burned down. A. had arrived B. arrived
5. He …… his job as a graphic designer about a year ago. A. started B. had started
6. The students …… to raise some money after they …… a documentary about Africa.
A. decided/had seen B. had decided/saw
7. She …… us a note to show us how to open the safe before she retired. A. had left B. left