Địa lý tự luận kì 2 12| Đại học Xây Dựng Hà Nội

Câu 3:

Diện tích trồng cây công nghiệp có sự thay đổi cả về quy mô và cơ cấu-Về quy mô: diện tích cây công nghiệp có xu hướng tăng+ Diện tích cây công nghiệp tăng từ 2229 nghìn ha (2000) lên 2667 nghìn ha (2007)+) Cây công nghiệp hằng năm tăng 1,2 lần+) Cây công nghiệp lâu năm tăng 1,3 lần=> Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Địa lý tự luận kì 2 12| Đại học Xây Dựng Hà Nội

Câu 3:

Diện tích trồng cây công nghiệp có sự thay đổi cả về quy mô và cơ cấu-Về quy mô: diện tích cây công nghiệp có xu hướng tăng+ Diện tích cây công nghiệp tăng từ 2229 nghìn ha (2000) lên 2667 nghìn ha (2007)+) Cây công nghiệp hằng năm tăng 1,2 lần+) Cây công nghiệp lâu năm tăng 1,3 lần=> Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn

45 23 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45222017
Câu 1:
*Bng din tích trng cây công nghiệp qua các năm:
Đơn vị: nghìn ha
Năm
Tng
Cây hằng năm
Cây lâu năm
2000
2229
778
1451
2005
2494
861
1633
2007
2667
846
1821
*Bảng cơ cấu din tích trng cây công nghiệp qua các năm:
Đơn vị: %
Năm
Tng
Cây hằng năm
2000
100
34,9
2005
100
34,5
2007
100
31,7
Câu 2:
*Bng din tích và sản lượng lúa qua các năm:
Đơn vị: nghìn ha, nghìn tn
Năm
Din tích
Sản lượng
2000
7666
32530
2005
7329
35832
2007
7207
35942
*Bảng năng suất lúa của nước ta qua các năm:
Đơn vị: tn/ha
Năm
2000
2005
2007
Năng suất
4,2
4,9
5,0
Câu 3:
Din tích trng cây công nghip có s thay đổi c v quy mô và cơ cấu
- V quy mô: din tích cây công nghiệp có xu hướng tăng
+ Din tích cây công nghiệp tăng từ 2229 nghìn ha (2000) lên 2667 nghìn ha (2007)
+) Cây công nghip hằng năm tăng 1,2 lần
+) Cây công nghiệp lâu năm tăng 1,3 lần
=> Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn
lOMoARcPSD|45222017
- V cơ cấu: cơ cấu din tích cây công nghip có s thay đổi
+ T trng cây hằng năm giảm t 34,9 xung 31,7 (gim 3,2%)
+ T trọng cây lâu năm tăng từ 65,1 lên 68,3 (tăng 3,2%)
=> T trọng cây lâu năm tăng nhiều hơn
Câu 4:
- cấu ngành trng trọt ngày càng đa dạng vi nhiều nhóm cây: cây lương
thc, cây công nghiệp, cây ăn quả
- Cơ cấu ngành trng trt có s chuyn dch
+ T trng cây công nghiệp tăng từ 24,0 lên 25,6 (tăng 1,6%)
+) T trng cây hằng năm giảm t 34,9 xung 31,7 (gim 3,2%)
+) T trọng cây lâu năm tăng từ 65,1 lên 68,3 (tăng 3,2%)
+ T trọng cây lương thực gim t 60,7 xung 56,5 (gim 4,2%)
=> S chuyn dch trên nhm khai thác tt các tiềm năng của nn nông nghip ca
c ta
Câu 5: Đồng bng sông Hồng có dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta vì
- ĐKTN:
+ Đồng bng châu th rng ln th 2 tạo điều kin thun li cho việc cư trú và sản
xut
+ Có khí hu mang tính cht nhiệt đới gió mùa
+ Đất psa màu m, giá tr dinh dưỡng cao, ch yếu phù sa sông sông
Hng và sông Thái Bình
+ Nguồn ớc phong phú, đa dng c v c mặt nước ngm vi h thng
sông Hng và sông Thái Bình vi nhiu chi lưu
- ĐKKT-XH:
+ Nm khu kinh tế trọng điểm phía Bc, th đô Nội trung tâm kinh tế
hàng đầu nước ta, có mạng lưới đô thị phát triển và dày đặc
+ Cơ sở vt cht h tng phát trin mnh vi nhiu tuyến đường giao thông quan
trọng; cơ sở vt cht k thuật đã được hình thành và ngày càng hoàn thin thu
hút ngun vốn đầu tư nước ngoài
+ Nơi tập trung nhiu di tích, l hi, các làng ngh truyn thng, tp trung nhiu
trường đại hc, vin nghiên cu,... - Lch s khai thác lãnh th
+ Vùng được khai pđịnh lâu đời nht c ta. Nh s thun li v địa hình
và khí hậu, con người đã sinh sống đây từ hàng vạn năm về trước
+ Do vic khai thác t lâu đời cng vi các yếu t khác làm cho dân đồng bng sông
Hng tr nên đông đúc
Câu 6: Mật độ dân s Tây Nguyên thp nht c c vì:
- V trí: vùng duy nht c ta không giáp bin, nm sát vi DHNTB và lin k với ĐNB
- ĐKTN:
lOMoARcPSD|45222017
+ Địa hình: vùng núi, cao nguyên rng ln nhiu rừng, địa hình khá him tr chưa được
khai thác nhiu
+ Khí hu: mang tính cht cận xích đạo với 1 mùa mưa và mưa khô kéo dài. Mùa khô kéo
dài t 4-5 tháng gây thiếu nước nghiêm trng vào mùa khô, gây tr ngi cho sn xut
và sinh hot
- ĐK KT-XH
+ nơi trú của phn lớn đồng bào dân tộc ít người, thưa dân, mc sng thp, thiếu
lao động. Đô thị hóa chưa phát triển mnh
+ sở vt cht h tng, k thuật (GTVT, sở chế biến, các hoạt động dch vụ, thương
mi) còn thiếu thn, kém phát trin
+ Tây Nguyên không trung tâm công nghip nào, ch có điểm công nghiệp. Trình độ phát
trin kinh tế còn thp, công nghip nh bé, ngành nông nghip phát trin theo li
qung canh là chính
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD| 45222017 Câu 1:
*Bảng diện tích trồng cây công nghiệp qua các năm: Đơn vị: nghìn ha Năm Tổng Cây hằng năm Cây lâu năm 2000 2229 778 1451 2005 2494 861 1633 2007 2667 846 1821
*Bảng cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp qua các năm: Đơn vị: % Năm Tổng Cây hằng năm Cây lâu năm 2000 100 34,9 65,1 2005 100 34,5 65,5 2007 100 31,7 68,3 Câu 2:
*Bảng diện tích và sản lượng lúa qua các năm:
Đơn vị: nghìn ha, nghìn tấn Năm Diện tích Sản lượng 2000 7666 32530 2005 7329 35832 2007 7207 35942
*Bảng năng suất lúa của nước ta qua các năm: Đơn vị: tấn/ha Năm 2000 2005 2007 Năng suất 4,2 4,9 5,0 Câu 3:
Diện tích trồng cây công nghiệp có sự thay đổi cả về quy mô và cơ cấu
- Về quy mô: diện tích cây công nghiệp có xu hướng tăng
+ Diện tích cây công nghiệp tăng từ 2229 nghìn ha (2000) lên 2667 nghìn ha (2007)
+) Cây công nghiệp hằng năm tăng 1,2 lần
+) Cây công nghiệp lâu năm tăng 1,3 lần
=> Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn lOMoARcPSD| 45222017
- Về cơ cấu: cơ cấu diện tích cây công nghiệp có sự thay đổi
+ Tỉ trọng cây hằng năm giảm từ 34,9 xuống 31,7 (giảm 3,2%)
+ Tỉ trọng cây lâu năm tăng từ 65,1 lên 68,3 (tăng 3,2%)
=> Tỉ trọng cây lâu năm tăng nhiều hơn Câu 4:
- Cơ cấu ngành trồng trọt ngày càng đa dạng với nhiều nhóm cây: cây lương
thực, cây công nghiệp, cây ăn quả
- Cơ cấu ngành trồng trọt có sự chuyển dịch
+ Tỉ trọng cây công nghiệp tăng từ 24,0 lên 25,6 (tăng 1,6%)
+) Tỉ trọng cây hằng năm giảm từ 34,9 xuống 31,7 (giảm 3,2%)
+) Tỉ trọng cây lâu năm tăng từ 65,1 lên 68,3 (tăng 3,2%)
+ Tỉ trọng cây lương thực giảm từ 60,7 xuống 56,5 (giảm 4,2%)
=> Sự chuyển dịch trên nhằm khai thác tốt các tiềm năng của nền nông nghiệp của nước ta
Câu 5: Đồng bằng sông Hồng có dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta vì - ĐKTN:
+ Đồng bằng châu thổ rộng lớn thứ 2 tạo điều kiện thuận lợi cho việc cư trú và sản xuất
+ Có khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa
+ Đất phù sa màu mỡ, có giá trị dinh dưỡng cao, chủ yếu là phù sa sông ở sông Hồng và sông Thái Bình
+ Nguồn nước phong phú, đa dạng cả về nước mặt và nước ngầm với hệ thống
sông Hồng và sông Thái Bình với nhiều chi lưu - ĐKKT-XH:
+ Nằm ở khu kinh tế trọng điểm phía Bắc, có thủ đô Hà Nội là trung tâm kinh tế
hàng đầu nước ta, có mạng lưới đô thị phát triển và dày đặc
+ Cơ sở vật chất hạ tầng phát triển mạnh với nhiều tuyến đường giao thông quan
trọng; cơ sở vật chất kỹ thuật đã được hình thành và ngày càng hoàn thiện thu
hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài
+ Nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống, tập trung nhiều
trường đại học, viện nghiên cứu,... - Lịch sử khai thác lãnh thổ
+ Vùng được khai phá và định cư lâu đời nhất ở nước ta. Nhờ sự thuận lợi về địa hình
và khí hậu, con người đã sinh sống ở đây từ hàng vạn năm về trước
+ Do việc khai thác từ lâu đời cộng với các yếu tố khác làm cho dân cư đồng bằng sông
Hồng trở nên đông đúc
Câu 6: Mật độ dân số ở Tây Nguyên thấp nhất cả nước vì:
- Vị trí: vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển, nằm sát với DHNTB và liền kề với ĐNB - ĐKTN: lOMoARcPSD| 45222017
+ Địa hình: vùng núi, cao nguyên rộng lớn nhiều rừng, địa hình khá hiểm trở chưa được khai thác nhiều
+ Khí hậu: mang tính chất cận xích đạo với 1 mùa mưa và mưa khô kéo dài. Mùa khô kéo
dài từ 4-5 tháng gây thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô, gây trở ngại cho sản xuất và sinh hoạt - ĐK KT-XH
+ Là nơi cư trú của phần lớn đồng bào dân tộc ít người, thưa dân, mức sống thấp, thiếu
lao động. Đô thị hóa chưa phát triển mạnh
+ Cơ sở vật chất hạ tầng, kỹ thuật (GTVT, cơ sở chế biến, các hoạt động dịch vụ, thương
mại) còn thiếu thốn, kém phát triển
+ Tây Nguyên không có trung tâm công nghiệp nào, chỉ có điểm công nghiệp. Trình độ phát
triển kinh tế còn thấp, công nghiệp nhỏ bé, ngành nông nghiệp phát triển theo lối quảng canh là chính