Điện cực và pin điện - Môn Hóa lý | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Đ Đ I N C C VÀ PIN I N
DS. Hunh Trường Hip
MC TIÊU
Khái nim phân loi đin cc
Thế đin cc
Hot động pin đin hóa
ng dng phương pháp đo thế đin cc
ĐiN CC VÀ TH ĐiN CC
PHN NG OXY HÓA/KH
Zn + H
+
Zn
+
+ ½ H
2
2Al + 3Cu
2+
2Al
3+
+ 3Cu
Cl
2
+2I
-
2Cl
-
+ I
2
M - ne M
n+
X + ne X
n-
Zn – 2e Zn
++
Zn Zn
++
+ 2e
Zn kim
loi
dd ZnSO
4
Zn
++
Zn
++
Zn
++
Zn
++
SO
4
--
SO
4
--
SO
4
--
SO
4
--
Zn
++
Zn
++
e-
e-
e-
Zn
2+
/Zn
Cp
oxy
hóa/kh
CP OXY HÓA / KH
Cu
2+
/Cu , Cl
2
/2Cl
-
, Zn
2+
/Zn ,
Fe
3+
/Fe
2+
, 2H
+
/H
2
, ……
M – ne M
n+
M
n+
/M
“C p oxy hóa-kh
c p
các phân
t, nguyên
t hoc ion có th biến đổi ln
nhau trong
các
phn ng oxy hóa-kh
Đin cc
chun
Zn
++
Zn
++
Zn
++
Zn
++
SO
4
--
SO
4
--
SO
4
--
SO
4
--
Zn
++
Zn
++
e-
e-
e-
Volt kế
Thế oxy hóa/khử
TH OXY HÓA / KH
Zn – 2e Zn
++
oxy hóa
Zn Zn
++
+ 2e kh
< 0 cho e
> 0 nhn e
Đo thế đin cc
Không phương pháp đo thế đi n
cc tuyt đối.
Qui ước
2H
+
/H
2
, Pt
P
H2
= 1 atm, [H+]=1 mol/lít t=25
0
C
Zn
++
Zn
++
Zn
++
Zn
++
SO
4
--
SO
4
--
SO
4
--
SO
4
--
Zn
++
Zn
++
e-
e-
e-
-0.763 volt
Thế oxy hóa/khử
Hydro
Pt, H
2
dd H
+
T = 25
o
C
P
H2
=1 atm
[H
+
]=a
H+
=1
Đ i n cự c (volt) Ph n ứng
trong
nữa pin
| 1/66

Preview text:

ĐIỆN CỰC VÀ PIN Đ IỆN DS. Huỳnh Trường Hiệp MỤC TIÊU
 Khái niệm và phân loại điện cực  Thế điện cực
 Hoạt động pin điện hóa
 Ứng dụng phương pháp đo thế điện cực
ĐiỆN CỰC VÀ THẾ ĐiỆN CỰC
 PHẢN ỨNG OXY HÓA/KHỬ Zn + H+  Zn+ + ½ H2 2Al + 3Cu2+  2Al3+ + 3Cu Cl2 +2I-  2Cl- + I2 M - ne  Mn+ X + ne  Xn- Zn – 2e  Zn++ Cặp oxy Zn2+/Zn Zn hóa/khử  Zn++ + 2e Zn kim loại e- Zn++ SO -- SO -- Zn++ 4 4 e- Zn++ Zn++ e- Zn++ Zn++ dd ZnSO4 SO -- -- 4 SO4 CẶP OXY HÓA / KHỬ
 Cu2+/Cu , Cl2/2Cl- , Zn2+/Zn , Fe3+/Fe2+ , 2H+/H2, …… M – ne Mn+ Mn+/M
 “Cặp oxy hóa-khử là cặp các phân tử, nguyên
tử hoặc ion có thể biến đổi lẫn nhau trong
các phản ứng oxy hóa-khử” Thế oxy hóa/khử Volt kế Điện cực -- chuẩn e- Zn++ SO SO -- Zn++ 4 4 e- Zn++ Zn++ e- Zn++ Zn++ SO -- -- 4 SO4 THẾ OXY HÓA / KHỬ Zn – 2e  Zn++ oxy hóa Zn  Zn++ + 2e khử < 0  cho e > 0  nhận e Đo thế điện cực
 Không có phương pháp đo thế điện cực tuyệt đối.  Qui ước  2H+/H , Pt 2  P
= 1 atm, [H+]=1 mol/lít và t=250C H2  Thế oxy hóa/khử T = 25oC -0.763 volt PH2=1 atm [H+]=aH+=1 e- Zn++ SO -- Hydro SO -- Zn++ 4 4 e- Zn++ Zn++ e- Zn++ Zn++ SO -- -- 4 SO4 Pt, H2 dd H+ Điện cực (volt) P ả h n ứng trong nữa pin