



















Preview text:
       
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MATLAB/SIMULINK 
111Equation Chapter 1 Section 1 
1.1 Kiến thức cần nắm 
‒ Cài đặt và hiệu chỉnh Matlab (phiên bản 2016b) 
‒ Cách lấy một mô hình mẫu của Matlab 
‒ Chạy mô phỏng và xuất dữ liệu một file Simulink có sẳn. 
1.2 Hỗ trợ thực hành 
Phần mềm và hướng dẫn cài đặt Matlab: 
Phần mềm và hướng dẫn cài đặt Matlab link1 
Phần mềm và hướng dẫn cài đặt Matlab link2 
Phần mềm và hướng dẫn cài đặt Matlab link3  Giáo trình Matlab/Simulink: 
matlap va simulink cho ky su dieu khien tu dong 
Matlab ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hồ Chí Minh 
Matlab - Đh Bách Khoa Hcm - Hoàng Xuân Dương 
Video hướng dẫn sử dụng Matlab/Simulink: 
‒ Video hướng dẫn cơ bản về Matlab 
‒ Matlab Simulink - Hướng dẫn cơ bản cho người mới bắt đầu 
‒ Matlab - Cơ bản - Vẽ đồ thị (phần 1): Vẽ đồ thị 2D bằng lệnh plot     
‒ Matlab - ĐKTĐ - Vẽ đáp ứng bước (nấc) của hàm truyền 
‒ Video hướng dẫn cài đặt matlab 2016B 
‒ Hướng dẫn lấy file mẫu trong thư viện Matlab 
1.3 Bài thực hành 01 
1.3.1 Bài 1: Cài đặt Matlab 
Trình bày chi tiết các bước thực hiện cài đặt và minh chứng cho các bước thực hiện qua 
hình chụp tương ứng. Các nội dung công việc: 
‒ Tải phần mềm và giải nén phần mềm (nếu có).  ‒ Cài đặt phần mềm. 
‒ Đăng ký bản quyền phần mềm (hoặc crack). 
‒ Khởi động phần mềm. 
1.3.2 Bài 2: Mô phỏng một file Simulink mẫu trong thư viện Matlab 
Trình bày chi tiết các bước thực hiện và minh chứng cho các bước thực hiện qua hình 
chụp tương ứng. Các bước thực hiện bao gồm (nhưng không giới hạn): 
‒ Tìm kiếm một file mẫu với từ khóa được gợi ý. Ví dụ “pin năng lượng mặt trời”  ‒ Mở file mẫu. 
‒ Save file vào một thư mục mới. 
‒ Xem kết quả mô phỏng qua khối “Scope”. 
‒ Hiệu chỉnh các cài đặt trong khối “Scope”. 
‒ Đưa dữ liệu mô phỏng yêu cầu qua file word để viết báo cáo. 
1.3.3 Bài 3: Tìm kiếm file mẫu trên internet cho vấn đề cần nghiên cứu. 
Trình bày chi tiết các bước thực hiện và minh chứng cho các bước thực hiện qua hình 
chụp tương ứng. Các bước thực hiện bao gồm (nhưng không giới hạn): 
‒ Tìm kiếm một file mẫu với từ khóa được gợi ý.  ‒ Mở file mẫu. 
‒ Save file vào một thư mục mới. 
‒ Xem kết quả mô phỏng qua khối “Scope”.     
‒ Hiệu chỉnh các cài đặt trong khối “Scope”. 
‒ Đưa dữ liệu mô phỏng yêu cầu qua file word để viết báo cáo. 
CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG HÀM TRUYỀN VÀ MÔ HÌNH HÓA 
MÔ PHỎNG TRÊN MATLAB/SIMULINK 
212Equation Chapter (Next) Section 1 
2.1 Kiến thức cần nắm 
Xây dựng hàm truyền cho đối tượng vật lý. 
Lấy các linh kiện trong thư viện Simulink. 
Cách nhập thông số, thay đổi thông số cho các linh kiện trong Simulink. 
Kết nối các linh kiện trong Simulink. 
Thực hiện đo giá trị các đại lượng dòng điện và điện áp trên các linh kiện và đường dây. 
Kiểm tra sự tương thích giữa mô hình vật lý và mô hình hàm truyền trong Simulink. 
2.2 Hỗ trợ thực hành 
Video hướng dẫn xây dựng khâu tích phân thụ động bậc nhất 
Video hướng dẫn xây dựng khâu tỉ lệ tích cực 
Video hướng dẫn cách so sánh kết quả xây dựng hàm truyền cho đối tượng vật lý. 
Video hướng dẫn cách trình bày báo cáo xây dựng hàm truyền cho đối tượng vật lý. 
Xây dựng hàm truyền cho một số mạch điện cơ bản. 
2.3 Các file hỗ trợ mô phỏng trên MATLAB  Hàm truyền thụ động  Hàm truyền tích cực 
Xây dựng hàm truyền từ phương trình mô tả trạng thái. 
2.4 Bài thực hành 02  2.4.1 Bài tập 1 
Xây dựng hàm truyền thể hiện mối liên hệ giữa điện áp ngõ vào và điện áp ngõ ra cho 
mạch điện trong Hình 2.1 với các thông số của linh kiện được cho trong Bảng 2.1. Thực hiện 
và báo cáo kết quả xây dựng mô hình qua các nội dung sau: 
‒ Xây dựng hàm truyền cho mạch.     
‒ Xây dựng mô hình mô phỏng cho mạch điện và hàm truyền trên cùng một file  Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương thích giữa mạch điện và hàm truyền được xây dựng.    Hình 2.1 
Bảng 2.1 Thông số bài tập  ST  R=R1  R2  R=R1  R2  T  (kOhm) (kOhm) C (uF)  ST  T  (kOhm) (kOhm)  C (uF)  1  15  147  220  26  14  144  216  2  20  195  293  27  6  55  83  3  20  201  301  28  4  44  66  4  3  31  47  29  3  28  42  5  17  168  253  30  13  127  191  6  19  190  285  31  12  124  186  7  21  210  315  32  15  155  232  8  19  188  281  33  3  33  50  9  18  183  275  34  22  216  324  10  9  94  141  35  22  216  324  11  6  64  96  36  17  168  252  12  22  216  323  37  9  86  128  13  17  172  257  38  18  181  271  14  4  37  56  39  12  118  177  15  8  77  116  40  13  125  188  16  5  52  78  41  13  128  191  17  12  122  183  42  15  149  223  18  13  133  200  43  20  205  307  19  11  111  166  44  13  126  189  20  14  140  210  45  3  29  44  21  14  137  205  46  3  33  49      22  11  109  164  47  8  77  116  23  8  82  123  48  15  146  219  24  4  40  61  49  11  114  172  25  14  136  204  50  5  46  69  2.4.2 Bài tập 2 
Xây dựng hàm truyền thể hiện mối liên hệ giữa điện áp ngõ vào và điện áp ngõ ra cho 
mạch điện trong Hình 2.2 với các thông số của linh kiện được cho trong Bảng 2.1. Thực hiện 
và báo cáo kết quả xây dựng mô hình qua các nội dung sau: 
‒ Xây dựng hàm truyền cho mạch. 
‒ Xây dựng mô hình mô phỏng cho mạch điện và hàm truyền trên cùng một file  Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương thích giữa mạch điện và hàm truyền được xây dựng.    Hình 2.2  2.4.3 Bài tập 3 
Xây dựng hàm truyền thể hiện mối liên hệ giữa điện áp ngõ vào và điện áp ngõ ra cho 
mạch điện trong Hình 2.3 với các thông số của linh kiện được cho trong Bảng 2.1. Thực hiện 
và báo cáo kết quả xây dựng mô hình qua các nội dung sau: 
‒ Xây dựng hàm truyền cho mạch. 
‒ Xây dựng mô hình mô phỏng cho mạch điện và hàm truyền trên cùng một file  Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương thích giữa mạch điện và hàm truyền được xây dựng.        Hình 2.3  2.4.4 Bài tập 4 
Xây dựng hàm truyền thể hiện mối liên hệ giữa điện áp ngõ vào và điện áp ngõ ra cho 
mạch điện trong Hình 2.4 với các thông số của linh kiện được cho trong Bảng 2.1. Thực hiện 
và báo cáo kết quả xây dựng mô hình qua các nội dung sau: 
‒ Xây dựng hàm truyền cho mạch. 
‒ Xây dựng mô hình mô phỏng cho mạch điện và hàm truyền trên cùng một file  Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương thích giữa mạch điện và hàm truyền được xây dựng.    Hình 2.4  2.4.5 Bài tập 5 
Xây dựng hàm truyền thể hiện mối liên hệ giữa điện áp ngõ vào và điện áp ngõ ra cho 
mạch điện trong Hình 2.5 với các thông số của linh kiện được cho trong Bảng 2.1. Thực hiện 
và báo cáo kết quả xây dựng mô hình qua các nội dung sau: 
‒ Xây dựng hàm truyền cho mạch. 
‒ Xây dựng mô hình mô phỏng cho mạch điện và hàm truyền trên cùng một file  Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương thích giữa mạch điện và hàm truyền được xây dựng.        Hình 2.5  2.4.6 Bài tập 6 
Xây dựng hàm truyền thể hiện mối liên hệ giữa điện áp ngõ vào và điện áp ngõ ra cho 
mạch điện trong Hình 2.6 với các thông số của linh kiện được cho trong Bảng 2.1. Thực hiện 
và báo cáo kết quả xây dựng mô hình qua các nội dung sau: 
‒ Xây dựng hàm truyền cho mạch. 
‒ Xây dựng mô hình mô phỏng cho mạch điện và hàm truyền trên cùng một file  Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương thích giữa mạch điện và hàm truyền được xây dựng.    Hình 2.6  CHƯƠNG 3: 
ĐẠI SỐ HÀM TRUYỀN CHO HTĐKTĐ MỘT  VÒNG 
3.1 Kiến thức cần nắm 
Xác định hàm truyền tương đương cho các hàm truyền mắc nối tiếp, mắc song song và 
mắc hồi tiếp âm thông qua lập trình. 
Tìm hàm truyền tương đương. 
Kiểm tra tính tương đương của hai hàm truyền.     
3.2 Hỗ trợ thực hành 
Video tính toán hàm truyền tương đương của các hàm đơn giản 
Video hướng dẫn tương đương các hàm truyền một vòng lặp 
File mô phỏng hàm truyền nối tiếp - code 
File mô phỏng hàm truyền nối tiếp - sim 
File mô phỏng hàm truyền song song – code 
File mô phỏng hàm truyền song song – sim 
File mô phỏng hàm truyền hồi tiếp – code 
File mô phỏng hàm truyền hồi tiếp – sim 
3.3 Bài thực hành 03  3.3.1 Bài tập 1 
Cho hàm truyền hệ thống như trong Hình 3.7. Các thông số A,B,C,D của hàm truyền hệ 
thống tương ứng với từng sinh viên được cho trong Bảng 3.2. Hãy thực hiện: 
‒ Viết chương trình tính toán hàm truyền tương đương cho hệ thống này. 
‒ Xây dựng mô hình thể hiện hàm truyền hệ thống này và hệ thống tương đương trong  cùng một file Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương đương giữa mô hình hệ thống này và mô hình hệ thống của 
hàm truyền tương đương thu được thông qua mô phỏng kết quả ngõ ra.    Hình 3.7  Bảng 3.2  STT  A  B  C  D  STT  A  B  C  D  1  3  2  22  11  26  19  6  6  2  2  12  5  13  3  27  16  17  4  20  3  2  8  2  14  28  22  15  11  12  4  19  9  18  7  29  12  13  16  9  5  9  14  12  6  30  17  14  4  8  6  19  13  10  18  31  14  15  15  11  7  9  19  10  9  32  12  11  20  14  8  7  6  4  12  33  13  5  20  9  9  17  13  7  17  34  19  15  6  20      10  6  17  14  18  35  21  20  16  19  11  17  18  14  18  36  3  3  19  9  12  9  15  10  12  37  16  14  22  16  13  18  19  7  18  38  9  9  4  11  14  21  22  17  7  39  5  4  19  8  15  17  14  6  7  40  7  6  13  22  16  22  12  16  19  41  20  4  14  5  17  22  12  3  16  42  7  8  22  13  18  16  6  14  9  43  14  15  16  18  19  3  12  9  8  44  9  20  17  12  20  5  15  22  7  45  7  8  16  19  21  17  12  21  12  46  12  11  19  8  22  12  20  10  10  47  4  11  3  2  23  4  12  4  8  48  21  19  13  20  24  6  7  16  18  49  12  5  10  8  25  18  21  5  14  50  12  5  18  22  3.3.2 Bài tập 2 
Cho hàm truyền hệ thống như trong Hình 3.8 Các thông số A,B,C,D của hàm truyền hệ 
thống tương ứng với từng sinh viên được cho trong Bảng 3.2. Hãy thực hiện: 
‒ Viết chương trình tính toán hàm truyền tương đương cho hệ thống này. 
‒ Xây dựng mô hình thể hiện hàm truyền hệ thống này và hệ thống tương đương trong  cùng một file Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương đương giữa mô hình hệ thống này và mô hình hệ thống của 
hàm truyền tương đương thu được thông qua mô phỏng kết quả ngõ ra.    Hình 3.8  3.3.3 Bài tập 3 
Cho hàm truyền hệ thống như trong Hình 3.9. Các thông số A,B,C,D của hàm truyền hệ 
thống tương ứng với từng sinh viên được cho trong Bảng 3.2. Hãy thực hiện: 
‒ Viết chương trình tính toán hàm truyền tương đương cho hệ thống này.     
‒ Xây dựng mô hình thể hiện hàm truyền hệ thống này và hệ thống tương đương trong  cùng một file Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương đương giữa mô hình hệ thống này và mô hình hệ thống của 
hàm truyền tương đương thu được thông qua mô phỏng kết quả ngõ ra.    Hình 3.9  3.3.4 Bài tập 4 
Cho hàm truyền hệ thống như trong Hình 3.10. Các thông số A,B,C,D của hàm truyền 
hệ thống tương ứng với từng sinh viên được cho trong Bảng 3.2. Hãy thực hiện: 
‒ Viết chương trình tính toán hàm truyền tương đương cho hệ thống này. 
‒ Xây dựng mô hình thể hiện hàm truyền hệ thống này và hệ thống tương đương trong  cùng một file Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương đương giữa mô hình hệ thống này và mô hình hệ thống của 
hàm truyền tương đương thu được thông qua mô phỏng kết quả ngõ ra.    Hình 3.10        CHƯƠNG 4: 
ĐẠI SỐ HÀM TRUYỀN CHO HTĐKTĐ 
PHỨC TẠP NHIỀU VÒNG 
4.1 Kiến thức cần nắm 
Xác định hàm truyền tương đương cho các hàm truyền mắc nối tiếp, mắc song song và 
mắc hồi tiếp âm thông qua lập trình. 
Tìm hàm truyền tương đương. 
Kiểm tra tính tương đương của hai hàm truyền. 
4.2 Hỗ trợ thực hành 
Video tính toán hàm truyền tương đương của các hàm đơn giản 
Video tính toán hàm truyền tương đương của các hàm phức tạp. 
4.3 Bài thực hành 04  4.3.1 Bài tập 1 
Cho hàm truyền hệ thống như trong Hình 4.11. Các thông số A,B,C,D của hàm truyền 
hệ thống tương ứng với từng sinh viên được cho trong Bảng 4.3. Hãy thực hiện: 
‒ Viết chương trình tính toán hàm truyền tương đương cho hệ thống này. 
‒ Xây dựng mô hình thể hiện hàm truyền hệ thống này và hệ thống tương đương trong  cùng một file Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương đương giữa mô hình hệ thống này và mô hình hệ thống của 
hàm truyền tương đương thu được thông qua mô phỏng kết quả ngõ ra.    Hình 4.11  Bảng 4.3  STT A  B  C  D  M  N  P  Q  K  L  1  6  3  10 17 22 21 18 19 21 12  2  21  2  12  4  20 22 21 18  8  17      3  14 11 10 21 13  7  5  10 18  3  4  21 13 17 15 14  9  9  7  14 20  5  4  9  11 18 20 19  4  19 13 18  6  8  8  18 19  3  16  6  4  14 14  7  9  10 15  3  4  7  2  17 18  3  8  15 13  3  9  16 19 13 16  9  20  9  9  12 20 20 20 11 15 19 16  8  10  4  7  16 14 13 13 16  4  8  14  11  18  5  8  4  16  9  6  16 18 20  12  20 20  6  11 13  7  15 21 18  9  13  22 10  3  17 15  6  10  7  4  8  14  4  21 10  9  6  5  11 18 16 14  15  17  9  7  5  10 13 22 17 20 10  16  20 10 12  6  12  3  13  9  6  18  17  9  3  21  8  5  2  21  5  15 20  18  16  7  18 18  9  15 21 12 16  9  19  11  5  12 19 19  3  6  16 17  5  20  6  21  2  11 14 20  8  19 11 21  21  8  15 21 21 16 14 11 16  3  12  22  12  8  8  11  3  15  3  17  8  20  23  12  5  15  2  2  6  20 13 13 12  24  2  19  2  5  13 19 15 12 18 13  25  9  20 14 12  5  22  2  6  10 17  26  12 16 18 11 20 21  5  12  4  11  27  9  9  2  18 19  3  13  4  20  9  28  16 11  4  19  6  15 16 15  5  11  29  14 11  8  16 19 20  6  8  8  14  30  12  5  12 14 19  3  20 16 14  6  31  18  4  20 16 18 12  3  21 21  9  32  22 18 20 12 18 15  8  7  14  9  33  18 19 17 15 18  9  21 11 22 16  34  14 12 10 19 15  3  13  4  12  5  35  16 11  7  2  12 17 18 22  2  5  36  12  9  16  9  5  16 17 16  8  21  37  3  4  19 20  5  22 19 10 15 20  38  15  7  11 22 19 19  6  11 14 10  39  10 10 19  2  4  2  12 19  5  19  40  7  6  8  17 18  8  19  6  21  5  41  15  5  8  6  11 15 16 14 20 18      42  16 21 22 11  8  11 17  5  7  21  43  8  8  3  9  15  3  18 17 19 11  44  6  13 19  8  16  7  20  5  9  9  45  14  8  6  7  20 12 17 16 15 20  46  10  3  4  12 12 12 18 15  8  16  47  4  22 13  2  3  16 19 13  7  18  48  14  5  18  8  13 11  6  13  9  4  49  6  14  4  16 13 21 20 14  9  6  50  4  5  5  15 15  9  15 16 10 18  4.3.2 Bài tập 2 
Cho hàm truyền hệ thống như trong Hình 4.12. Các thông số của hàm truyền hệ thống 
tương ứng với từng sinh viên được cho trong Bảng 4.3. Hãy thực hiện: 
‒ Viết chương trình tính toán hàm truyền tương đương cho hệ thống này. 
‒ Xây dựng mô hình thể hiện hàm truyền hệ thống này và hệ thống tương đương trong  cùng một file Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương đương giữa mô hình hệ thống này và mô hình hệ thống của 
hàm truyền tương đương thu được thông qua mô phỏng kết quả ngõ ra.    Hình 4.12  4.3.3 Bài tập 3 
Cho hàm truyền hệ thống như trong Hình 4.13. Các thông số của hàm truyền hệ thống 
tương ứng với từng sinh viên được cho trong Bảng 4.3. Hãy thực hiện: 
‒ Viết chương trình tính toán hàm truyền tương đương cho hệ thống này. 
‒ Xây dựng mô hình thể hiện hàm truyền hệ thống này và hệ thống tương đương trong  cùng một file Simulink.     
‒ Chứng minh sự tương đương giữa mô hình hệ thống này và mô hình hệ thống của 
hàm truyền tương đương thu được thông qua mô phỏng kết quả ngõ ra.    Hình 4.13  4.3.4 Bài tập 4 
Cho hàm truyền hệ thống như trong Hình 4.14. Các thông số A,B,C,D của hàm truyền 
hệ thống tương ứng với từng sinh viên được cho trong Error: Reference source not found.  Hãy thực hiện: 
‒ Viết chương trình tính toán hàm truyền tương đương cho hệ thống này. 
‒ Xây dựng mô hình thể hiện hàm truyền hệ thống này và hệ thống tương đương trong  cùng một file Simulink. 
‒ Chứng minh sự tương đương giữa mô hình hệ thống này và mô hình hệ thống của 
hàm truyền tương đương thu được thông qua mô phỏng kết quả ngõ ra.    Hình 4.14      CHƯƠNG 5: 
CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ ROUTH 
5.1 Kiến thức cần nắm 
Kiến thức về ổn định hệ thống ĐKTĐ. 
Đánh giá ổn định hệ thống ĐKTĐ dựa trên tiêu chuẩn ổn định đại số Routh. 
5.2 Hỗ trợ thực hành 
Routh-Hurwitz Criterion, An Introduction 
Routh-Hurwitz Criterion, Special Cases 
Routh-Hurwitz Criterion, Beyond Stability 
Tiêu chuẩn ổn định Routh_tập 1 
Tiêu chuẩn ổn định Routh_tập 2 
5.3 Bài thực hành 05  5.3.1 Bài tập 1 
Hệ thống ĐKTĐ có phương trình đặc trưng  . 
Hãy đánh giá ổn định cho hệ thống này bằng tiêu chuẩn ổn định Routh với các thông số được  cho trong Bảng 5.4  Bảng 5.4  STT A  B  C  D  E  F STT A  B  C  D  E  F  1  4  9  8  19 18 12  26 9  15 9  20 13 14  2  5  13  9  22  7  10  27 20 21 4  10 12 7  3  18  4  2  3  16  2  28 9  13 10 13 6  3  4  4  4  12  2  5  9  29 10 13 17 21 5  11  5  13 12  5  3  11 14  30 15 12 7  13 22 9  6  16 15 15 10 14 16  31 11 12 6  15 8  7  7  14  2  21 13  5  20  32 7  19 12 6  14 3  8  19 20 10  4  6  7  33 15 18 10 16 14 12      9  19  7  17  4  3  18  34 7  18 6  13 6  15  10  12 13  5  4  14 12  35 17 14 8  17 17 4  11  19 12 21 12  2  18  36 3  17 2  5  5  22  12  20 19 17 10 19 16  37 13 3  15 7  5  4  13  18 12 11  5  9  18  38 21 6  8  12 10 7  14  12  4  11 11 16 11  39 5  8  3  18 19 4  15  16 13  8  21 11 19  40 18 6  19 2  18 12  16  3  12 11 10  4  9  41 3  7  15 6  5  20  17  6  6  20  7  5  21  42 21 5  5  6  12 18  18  12 17 17 12 20  7  43 22 10 10 18 12 10  19  14  8  7  16 17 15  44 3  18 15 15 18 6  20  5  15 21  4  6  13  45 15 19 4  21 6  22  21  16 16  9  15 16 15  46 18 4  5  17 21 15  22  17 18 13 14 13  3  47 19 15 15 21 11 5  23  3  18 18  4  17  7  48 20 7  4  11 17 8  24  14 17  7  7  5  20  49 12 15 11 18 17 21  25  18  5  10  3  22 11  50 22 3  19 4  14 9  5.3.2 Bài tập 2 
Đánh giá ổn định cho hệ thống điều khiển tự động thể hiện như trong Hình 5.15. Hãy 
đánh giá ổn định cho hệ thống này bằng tiêu chuẩn ổn định Routh với các thông số được cho  trong Bảng 5.4    Hình 5.15  CHƯƠNG 6: 
CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ HURWITZ 
6.1 Kiến thức cần nắm 
Kiến thức về ổn định hệ thống ĐKTĐ. 
Đánh giá ổn định hệ thống ĐKTĐ dựa trên tiêu chuẩn ổn định đại số Hurwitz.     
6.2 Hỗ trợ thực hành 
Routh-Hurwitz Criterion, An Introduction 
Routh-Hurwitz Criterion, Special Cases 
Routh-Hurwitz Criterion, Beyond Stability 
Tiêu chuẩn ổn định Hurwitz 
6.3 Bài thực hành 06  6.3.1 Bài tập 1 
Hệ thống ĐKTĐ có phương trình đặc trưng  . 
Hãy đánh giá ổn định cho hệ thống này bằng tiêu chuẩn ổn định Hurwitz với các thông số  được cho trong Bảng 6.5  Bảng 6.5  STT A  B  C  D  E  F STT A  B  C  D  E  F  1  4  9  8  19 18 12  26 9  15 9  20 13 14  2  5  13  9  22  7  10  27 20 21 4  10 12 7  3  18  4  2  3  16  2  28 9  13 10 13 6  3  4  4  4  12  2  5  9  29 10 13 17 21 5  11  5  13 12  5  3  11 14  30 15 12 7  13 22 9  6  16 15 15 10 14 16  31 11 12 6  15 8  7  7  14  2  21 13  5  20  32 7  19 12 6  14 3  8  19 20 10  4  6  7  33 15 18 10 16 14 12  9  19  7  17  4  3  18  34 7  18 6  13 6  15  10  12 13  5  4  14 12  35 17 14 8  17 17 4  11  19 12 21 12  2  18  36 3  17 2  5  5  22  12  20 19 17 10 19 16  37 13 3  15 7  5  4  13  18 12 11  5  9  18  38 21 6  8  12 10 7  14  12  4  11 11 16 11  39 5  8  3  18 19 4  15  16 13  8  21 11 19  40 18 6  19 2  18 12  16  3  12 11 10  4  9  41 3  7  15 6  5  20      17  6  6  20  7  5  21  42 21 5  5  6  12 18  18  12 17 17 12 20  7  43 22 10 10 18 12 10  19  14  8  7  16 17 15  44 3  18 15 15 18 6  20  5  15 21  4  6  13  45 15 19 4  21 6  22  21  16 16  9  15 16 15  46 18 4  5  17 21 15  22  17 18 13 14 13  3  47 19 15 15 21 11 5  23  3  18 18  4  17  7  48 20 7  4  11 17 8  24  14 17  7  7  5  20  49 12 15 11 18 17 21  25  18  5  10  3  22 11  50 22 3  19 4  14 9  6.3.2 Bài tập 2 
Đánh giá ổn định cho hệ thống điều khiển tự động thể hiện như trong Hình 6.16. Hãy 
đánh giá ổn định cho hệ thống này bằng tiêu chuẩn ổn định Hurwitz với các thông số được  cho trong Bảng 6.5    Hình 6.16  CHƯƠNG 7: 
CHUẨN ỔN ĐỊNH TẦN SỐ BODE 
7.1 Kiến thức cần nắm 
Kiến thức về ổn định hệ thống ĐKTĐ. 
Đánh giá ổn định hệ thống ĐKTĐ dựa trên tiêu chuẩn ổn định tần số Bode. 
7.2 Hỗ trợ thực hành 
Video đánh giá ổn định hệ thống ĐKTĐ dựa trên tiêu chuẩn ổn định tần số Bode. 
Control System Lectures - Bode Plots, Introduction 
Bode Plots by Hand: Real Constants 
Bode Plots by Hand: Poles and Zeros at the Origin      STT A  B  C  D  E  F STT A  B  C  D  E  F  1  6  5  21 17 15 13  26 16 10 21 19 6  4  2  10 17  4  8  15 18  27 21 7  12 5  21 7  3  16 10 11 17  4  21  28 8  19 22 8  15 5  4  14 14 13  3  22  5  29 19 3  6  9  5  9      5  4  15 13 15 17  4  30 3  4  9  4  9  18 DẠY  LÝ 
THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG_tập 10: vẽ biểu đồ Bode 
7.3 Bài thực hành 07  7.3.1 Bài tập 1 
Đánh giá ổn định cho hệ thống điều khiển tự động thể hiện như trong Hình 7.17. Hãy 
đánh giá ổn định cho hệ thống này bằng tiêu chuẩn ổn định Bode với các thông số được  cho  trong Bảng 7.6    Hình 7.17  Bảng 7.6  6  6  19  2  11 14  7  31 5  7  16 20 8  17  7  21 20  5  14 12 11  32 19 9  8  11 9  22  8  7  4  12 19 11  3  33 13 15 9  6  4  13  9  5  9  13  9  9  17  34 21 6  12 21 6  8  10  22  4  17 18 15  9  35 17 19 7  3  10 10  11  21 22 21 22 18 14  36 4  12 15 6  21 2  12  8  2  14 12 21 12  37 22 13 8  13 17 2  13  14 20 14  5  20  5  38 13 9  21 3  6  19  14  22 14 16 20  7  7  39 7  3  5  22 10 2  15  20 15  7  3  20 17  40 21 2  14 18 9  2  16  3  13  4  18 17  3  41 18 11 20 19 12 4  17  6  13  5  5  19 19  42 21 11 20 3  21 15  18  6  5  19  4  5  12  43 4  11 4  3  3  2  19  3  17 17 11 17 10  44 22 17 19 6  19 6