Điều lệnh đội ngũ từng người | Tài liệu môn giáo dục quốc phòng I Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

I. Các động tác đlđn từng người tại chỗ; 1. Động tác: NGHIÊM; NGHỈ. Khẩu lệnh: “NGHIÊM” “NGHỈ”; Chú ý: - Khẩu lệnh nghỉ lần thứ 2 là nghỉ ở tư thế nghỉ vận dụng
( 2 chân mở rộng bằng vai).- Tất cả các động tác cá nhân “ NGHIÊM ”. 2. Động tác: QUAY TẠI CHỖ. đều bắt đầu bằng động tác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ MỤC: ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI
A.ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI TAY KHÔNG
I. CÁC ĐỘNG TÁC ĐLĐN TỪNG NGƯỜI TẠI CHỖ
1. Động tác: NGHIÊM; NGHỈ.
Khẩu lệnh: ; “NGHIÊM” “NGHỈ”
Chú ý: - Khẩu lệnh nghỉ lần thứ 2 là nghỉ thế nghỉ vận dụng
( 2 chân mở rộng bằng vai).
- Tất cả đều bắt đầu bằng động táccác động tác nhân
“ NGHIÊM ”.
2. Động tác: QUAY TẠI CHỖ.
- Quay bên phải ( trái; nửa bên phải; nửa bên trái )
Khẩu lệnh: “Bên phải (trái; nửa bên phải; nửa bên trái)
QUAY”
- Quay đằng say
Khẩu lệnh: “ Đằng sau – QUAY”
3. Động tác: TIẾN; LÙI.
Khẩu lệnh: “ Tiến X bước_BƯỚC ”
“ Lùi X bước_BƯỚC ”
Chú ý: Trong đó số bước chân cần bước. Động tác chỉ vậnX
dụng khi di chuyển khỏi vị trí dưới 5 bước chân; ngoài 5 bước thực
hiện thao trường chính quy 3 bước đi 5 bước trở lên phải chạy
( để bảo đảm tác phong nhanh chóng ).
4. Động tác: QUA PHẢI; QUA TRÁI.
Khẩu lệnh: “ Qua phải X bước_BƯỚC ”
“ Qua trái X bước_BƯỚC ”
Chú ý: Trong đó là số bước chân cần bước...(như trên).X
5. Động tác: NGỒI XUỐNG. ĐỨNG DẬY.
Khẩu lệnh: “ NGỒI XUỐNG ”
“ ĐỨNG DẬY ”
6. Động tác: CHÀO. THÔI CHÀO.
Khẩu lệnh: “ CHÀO ”
“ THÔI ”
7. Động tác: CHÀO BÁO CÁO:
Trường hợp vận dụng: Cấp dưới đến gặp chỉ huy cấp trên ( Đứng
Nghiêm cách chỉ huy 2-3 bước chân) thì tiến hành động tác chào báo
cáo và chào đáp lễ trước khi ra về. Các TH khác GV giới thiệu..
- TH 1: Chào báo cáo cấp trên thuộc quyền (Chiến trong
tiểu đội đến gặp chào báo cáo với tiểu đội trưởng của mình).
Khẩu lệnh: “ Báo cáo đồng chí at_ Tôi có mặt_HẾT ”
Chú ý: Khi báo cáo chiến sĩ báo cáo không cần giới thiệu họ tên +
chức vụ + đơn vị . Khi báo cáo nội dung công việc,…xong thì nói
HẾT”
- TH 2: Chào báo cáo cấp trên không thuộc quyền.
Chiến sĩ trong tiểu đội chào báo cáo với cấp trên ( tiểu đội trưởng
tiểu đội khác, đại đội trưởng;.. Các TH không xác định chức vụ
thì xưng Chỉ huy..)
Khẩu lệnh: “ Tên_Chức vụ_Phiên hiệu đơn vị_ Nội dung”
Vd: Tôi. Nguyễn A, Chiến tiểu đội X đại đội X. Báo cáo
Đ/C Chỉ huy. Tôi đi trễ, lí do...HẾT ”
Chú ý:Tùy trường hợp và thực tiễn nhiệm vụ mà nội dung báo cáo
linh hoạt,… xong phải hô“ HẾT”, sau đó hạ cánh tay dứt khoát.
II. CÁC ĐỘNG TÁC ĐLĐN TỪNG NGƯỜI TẠI CHỖ DI CHUYỂN
Chú ý: Tất cả đều bắt đầu bằng động táccác động tác cá nhân
“ NGHIÊM ”.
1. Động tác: GIẬM CHÂN. ĐỨNG LẠI
Khẩu lệnh: “ Giậm chân – GIẬM ”
“ Đứng lại – ĐỨNG ”
*( Nhịp 1 khi chân trái chạm đất, nhịp 2 khi chân phải chạm
đất. Động tác Đứng lại dự và động lệnh rơi vào chân phải) .
2. Động tác: ĐI ĐỀU. ĐỨNG LẠI : Như trên*
Khẩu lệnh: “ Đi đều – BƯỚC
“ Đứng lại – ĐỨNG”
3. Động tác: GIẬM CHÂN CHUYỂN SANG ĐI ĐỀU – ĐỨNG LẠI
Khẩu lệnh: Giậm chân – GIẬM. Đi đều – BƯỚC. Đứng lại –
ĐỨNG ”
( Nhịp chuyển từ động tác giậm chân sang đi đều rơi vào chân
phải ).
4. Động tác: ĐỔI CHÂN KHI ĐANG GIẬM CHÂN:
, thực hiện khi nhịp của mình sai so với nhịp 2 cử động
của người chỉ huy hoặc sai so với nhạc.
5. Động tác: ĐỔI CHÂN KHI ĐANG GIẬM CHÂN. ĐI ĐỀU:
, thực hiện khi nhịp của mình sai so với nhịp 3 cử động
của người chỉ huy hoặc sai so với nhạc.
ĐỀ MỤC: ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
I. TIỂU ĐỘI HÀNG NGANG
1. Tiểu đội 1 hàng ngang: Gồm 4 bước ( Tập hợp; Điểm số;
Chỉnh đốn hàng ngũ; Giải tán).
- Bước 1: Tập hợp.
Khẩu lệnh “ Tiểu đội X. Thành 1 hàng ngang_ TẬP HỢP”
- Bước 2: Điểm số.
Khẩu lệnh “ Điểm số ”
Chú ý: Người cuối cùng của hàng, khi điểm số không quay mặt,
điểm số xong, hô “ HẾT”
- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ.
- ... ( Nghiên cứu theo tài liệu HP3_ Bài 5 )
2. Tiểu đội 2 hàng ngang : Gồm 3 bước ( Không bước
Điểm số ).
II. TIỂU ĐỘI HÀNG DỌC( Nghiên cứu theo tài liệu HP3_ Bài 5 )
Chú ý:
- HÀNG NGANG: 2 cách xác định: khoảng cách của 2 tay 20
cm và từ góc chữ V là 70cm.
- HÀNG DỌC: Cự ly người sau cách người trước 1 m tính từ gốc V 2
người nối đến nhau.
III. TIỂU ĐỘI HÀNH TIẾN
( Vận dụng khi di chuyển đội hình cự ly xa Tiểu đội hàng dọc
mà vẫn bảo đảm được đội hình có trật tự, thống nhất, chính xác.. ).
- B1: at tập hợp đội hình (như tiểu đội hàng dọc)
- B2: Giao nhiệm vụ ( Nếu học tập nội dung liên quan đến vật
chất; vũ khí trang bị ).
+ Cắt cử :Khẩu lệnh “Số X ( hoặc Đ/c X) ... lấy gì đó…”
Xong nhiệm vụ hô “Các đồng chí rõ chưa? ”
Tiếp tục Tất cả đồng loạt nhanhThực hiện nhiệm vụ
chóng di chuyển theo nhiệm vụ rồi cơ động về đội hình ( Những
chiến không vật chất dồn lên đầu hàng, kế tiếp súng,
vật chất còn lại đứng cuối gióng hàng).
- B3: Quy định đường hướng cơ động, vật chuẩn ( vị trí tập luyện );
ước lượng cự ly.
Vd: Tiểu đội chú ý. Hướng tay tôi chỉ + Vật chuẩn ( y
xanh 3 chạc, xe ô đen,..) + Khoảng cách mét vị trín
tập luyện của tiểu đội. Các đồng chí rõ chưa? ”
- B4: Chỉ huy đội hình di chuyển
+ Vị trí chỉ huy: Bên trái cách đội hình 2-3 bước; 1/3 đội hình từ
trên xuống.
+ Chỉnh đốn hàng ngũ trước khi di chuyển.
+ Khẩu lệnh:
TH1: Khi di chuyển đi
“ VỀ VỊ TRÍ TẬP LUYỆN, CHẠY THƯỜNG_ CHẠY ”
“ ĐỨNG LẠI_ĐỨNG” (Sau đó thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch
triển khai).
TH2: Khi di chuyển về: Tương tự như trên, chỉ khác
“ VỀ VỊ TRÍ TẬP TRUNG, CHẠY THƯỜNG_ CHẠY ”
“ ĐỨNG LẠI_ĐỨNG”.
IV. THU. GIÃN ĐỘI HÌNH
- Bước 1: Tập hợp ( ngang, dọc)
- Bước 2: Điểm số
TH1: “Từ trái qua phải. Điểm số” hoặc Từ phải qua trái.
Điểm số”
TH2: “Thành đội hình -1.x điểm số”
Giãn đội hình:
Khẩu lệnh: “Theo các số đã điểm. Đi đều_Bước”
Chú ý: Khi khẩu lệnh Đi đều tất cả quay bên trái ( trừ số làm chuẩn
đứng nghiêm). Khi nghe “Bước” các số bước đủ số bước của mình thì
dừng lại số cuối cùng bước xong, tất cả quay về hướng“ Xong”,
người làm chuẩn.
Thu đội hình:
Khẩu lệnh: “ Về vị trí. Đi đều. Bước”
Chú ý: Số cuối cùng bước xong, hô “ Xong”
ĐỀ MỤC: ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI CÓ
SÚNG
( Tài liệu Bài 4_ HP3 ) + File Tuần 2
1. Động tác: Xách súng
Khẩu lệnh: “XÁCH SÚNG”
2. Động tác: Mang súng (Tư thế xách súng)
Khẩu lệnh: (3 cử động)“ MANG SÚNG”
3. Động tác: Sửa dây súng. Sửa dây súng xong.
Khẩu lệnh: “ SỬA DÂY SÚNG ” (4 cử động)
Khẩu lệnh sửa dây súng xong: (4 cử động)“ THÔI ”
4. Động tác: Khám súng. Khám súng xong ( Tư thế mang súng )
Khẩu lệnh: (3 cử động)“KHÁM SÚNG”
Khẩu lệnh khám súng xong: KHÁM SÚNG XONG” (3 cử
động)
5. Động tác: Đặt súng. Lấy súng ( Tư thế mang súng )
Khẩu lệnh: (3 cử động)“ ĐẶT SÚNG ”
Khẩu lệnh lấy súng: (3 cử động)“ LẤY SÚNG
6. Động tác: Treo súng. Xuống súng ( Tư thế mang súng )
Khẩu lệnh: (3 cử động)“ TREO SÚNG ”
Khẩu lệnh xuống súng: (3 cử động)“ MANG SÚNG ”
7. Động tác: Đeo súng. Xuống súng ( Tư thế mang súng )
Khẩu lệnh: “ ĐEO SÚNG ”
Khẩu lệnh xuống súng: “ MANG SÚNG ”
8. Động tác: Trao súng
Khẩu lệnh: (Làm nhanh)“ TRAO SÚNG ”
9. Động tác: Giá súng
- Bước 1: Tập hợp hàng ngang
- Bước 2: Điểm số
- Bước 3: Khẩu lệnh “ GIÁ SÚNG ”
Nghe dứt khẩu lệnh, chiến về thế xách sung, số 2,5,8
làm giá trụ
Chú ý: Từ góc chữ V kéo lên báng súng phía sau là 40cm
Các súng còn lại lấy giá trụ làm chuẩn, chếch 1 góc
30*
Trừ số làm trụ các số còn lại bước 1 chân lên, chân
còn lại đứng trong hàng
Các chiến sĩ giá súng xong quay người thu chân trở về tư thế
đứng nghiêm
| 1/6

Preview text:

ĐỀ MỤC: ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI
A.ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI TAY KHÔNG
I. CÁC ĐỘNG TÁC ĐLĐN TỪNG NGƯỜI TẠI CHỖ
1. Động tác: NGHIÊM; NGHỈ.
Khẩu lệnh: “NGHIÊM” ; “NGHỈ”
Chú ý: - Khẩu lệnh nghỉ lần thứ 2 là nghỉ ở tư thế nghỉ vận dụng
( 2 chân mở rộng bằng vai).
- Tất cả các động tác cá nhân đều bắt đầu bằng động tác “ NGHIÊM ”.
2. Động tác: QUAY TẠI CHỖ. -
Quay bên phải ( trái; nửa bên phải; nửa bên trái )
Khẩu lệnh: “Bên phải (trái; nửa bên phải; nửa bên trái) – QUAY” - Quay đằng say
Khẩu lệnh: “ Đằng sau – QUAY” 3. Động tác: TIẾN; LÙI.
Khẩu lệnh: “ Tiến X bước_BƯỚC ”
“ Lùi X bước_BƯỚC ”
Chú ý: Trong đó X là số bước chân cần bước. Động tác chỉ vận
dụng khi di chuyển khỏi vị trí dưới 5 bước chân; ngoài 5 bước thực
hiện thao trường chính quy 3 bước đi 5 bước trở lên phải chạy

( để bảo đảm tác phong nhanh chóng ).
4. Động tác: QUA PHẢI; QUA TRÁI.
Khẩu lệnh: “ Qua phải X bước_BƯỚC ”
“ Qua trái X bước_BƯỚC ”

Chú ý: Trong đó X là số bước chân cần bước...(như trên).
5. Động tác: NGỒI XUỐNG. ĐỨNG DẬY.
Khẩu lệnh: “ NGỒI XUỐNG ” “ ĐỨNG DẬY ”
6. Động tác: CHÀO. THÔI CHÀO.
Khẩu lệnh: “ CHÀO ” “ THÔI ”
7. Động tác: CHÀO BÁO CÁO:
Trường hợp vận dụng: Cấp dưới đến gặp chỉ huy cấp trên ( Đứng
Nghiêm cách chỉ huy 2-3 bước chân) thì tiến hành động tác chào báo
cáo và chào đáp lễ trước khi ra về. Các TH khác GV giới thiệu..
- TH 1: Chào báo cáo cấp trên thuộc quyền (Chiến sĩ trong
tiểu đội đến gặp chào báo cáo với tiểu đội trưởng của mình).
Khẩu lệnh: “ Báo cáo đồng chí at_ Tôi có mặt_HẾT ”
Chú ý: Khi báo cáo chiến sĩ báo cáo không cần giới thiệu họ tên +
chức vụ + đơn vị . Khi báo cáo nội dung công việc,…xong thì nói “ HẾT”
- TH 2: Chào báo cáo cấp trên không thuộc quyền.
Chiến sĩ trong tiểu đội chào báo cáo với cấp trên ( tiểu đội trưởng
tiểu đội khác, đại đội trưởng;.. Các TH không xác định rõ chức vụ thì xưng Chỉ huy..)
Khẩu lệnh: “ Tên_Chức vụ_Phiên hiệu đơn vị_ Nội dung”
Vd: “ Tôi. Nguyễn A, Chiến sĩ tiểu đội X đại đội X. Báo cáo
Đ/C Chỉ huy. Tôi đi trễ, lí do...HẾT ”
Chú ý:Tùy trường hợp và thực tiễn nhiệm vụ mà nội dung báo cáo
linh hoạt,… xong phải hô“ HẾT”, sau đó hạ cánh tay dứt khoát.

II. CÁC ĐỘNG TÁC ĐLĐN TỪNG NGƯỜI TẠI CHỖ DI CHUYỂN
Chú ý: Tất cả các động tác cá nhân đều bắt đầu bằng động tác “ NGHIÊM ”.
1. Động tác: GIẬM CHÂN. ĐỨNG LẠI
Khẩu lệnh: “ Giậm chân – GIẬM ”
“ Đứng lại – ĐỨNG ”
*( Nhịp 1 khi chân trái chạm đất, nhịp 2 khi chân phải chạm
đất. Động tác Đứng lại dự và động lệnh rơi vào chân phải) .
2. Động tác: ĐI ĐỀU. ĐỨNG LẠI : Như * trên
Khẩu lệnh: “ Đi đều – BƯỚC”
“ Đứng lại – ĐỨNG”

3. Động tác: GIẬM CHÂN CHUYỂN SANG ĐI ĐỀU – ĐỨNG LẠI
Khẩu lệnh: “ Giậm chân – GIẬM. Đi đều – BƯỚC. Đứng lại – ĐỨNG ”
( Nhịp chuyển từ động tác giậm chân sang đi đều rơi vào chân phải ).
4. Động tác: ĐỔI CHÂN KHI ĐANG GIẬM CHÂN:
2 cử động, thực hiện khi nhịp của mình sai so với nhịp hô
của người chỉ huy hoặc sai so với nhạc.
5. Động tác: ĐỔI CHÂN KHI ĐANG GIẬM CHÂN. ĐI ĐỀU:
3 cử động, thực hiện khi nhịp của mình sai so với nhịp hô
của người chỉ huy hoặc sai so với nhạc.
ĐỀ MỤC: ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
I. TIỂU ĐỘI HÀNG NGANG
1. Tiểu đội 1 hàng ngang: Gồm 4 bước ( Tập hợp; Điểm số;
Chỉnh đốn hàng ngũ; Giải tán). - Bước 1: Tập hợp.
Khẩu lệnh “ Tiểu đội X. Thành 1 hàng ngang_ TẬP HỢP” - Bước 2: Điểm số.
Khẩu lệnh “ Điểm số ”
Chú ý: Người cuối cùng của hàng, khi điểm số không quay mặt,
điểm số xong, hô “ HẾT” -
Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ. -
... ( Nghiên cứu theo tài liệu HP3_ Bài 5 )
2. Tiểu đội 2 hàng ngang : Gồm 3 bước ( Không có bước Điểm số ).
II. TIỂU ĐỘI HÀNG DỌC( Nghiên cứu theo tài liệu HP3_ Bài 5 ) Chú ý:
- HÀNG NGANG: Có 2 cách xác định: khoảng cách của 2 tay là 20
cm và từ góc chữ V là 70cm.
- HÀNG DỌC: Cự ly người sau cách người trước 1 m tính từ gốc V 2

người nối đến nhau.
III. TIỂU ĐỘI HÀNH TIẾN
( Vận dụng khi di chuyển đội hình Tiểu đội hàng dọc ở cự ly xa
mà vẫn bảo đảm được đội hình có trật tự, thống nhất, chính xác.. ).
- B1: at tập hợp đội hình (như tiểu đội hàng dọc)
- B2: Giao nhiệm vụ ( Nếu học tập nội dung có liên quan đến vật chất; vũ khí trang bị ).
+ Cắt cử :Khẩu lệnh “Số X ( hoặc Đ/c X) ... lấy gì đó…”
Xong nhiệm vụ hô “Các đồng chí rõ chưa? ”
Tiếp tục hô “ Thực hiện nhiệm vụ ” Tất cả đồng loạt nhanh
chóng di chuyển theo nhiệm vụ rồi cơ động về đội hình ( Những
chiến sĩ không có vật chất dồn lên đầu hàng, kế tiếp là súng,
vật chất còn lại đứng cuối gióng hàng).
- B3: Quy định đường hướng cơ động, vật chuẩn ( vị trí tập luyện ); ước lượng cự ly.
Vd: “ Tiểu đội chú ý. Hướng tay tôi chỉ + Vật chuẩn ( cây
xanh 3 chạc, xe ô tô đen,..) + Khoảng cách n mét là vị trí

tập luyện của tiểu đội. Các đồng chí rõ chưa? ”
- B4: Chỉ huy đội hình di chuyển
+ Vị trí chỉ huy: Bên trái cách đội hình 2-3 bước; 1/3 đội hình từ trên xuống.
+ Chỉnh đốn hàng ngũ trước khi di chuyển. + Khẩu lệnh: TH1: Khi di chuyển đi
“ VỀ VỊ TRÍ TẬP LUYỆN, CHẠY THƯỜNG_ CHẠY ”
“ ĐỨNG LẠI_ĐỨNG”
(Sau đó thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch triển khai).
TH2: Khi di chuyển về: Tương tự như trên, chỉ khác
“ VỀ VỊ TRÍ TẬP TRUNG, CHẠY THƯỜNG_ CHẠY ”
“ ĐỨNG LẠI_ĐỨNG”. IV. THU. GIÃN ĐỘI HÌNH -
Bước 1: Tập hợp ( ngang, dọc) - Bước 2: Điểm số
TH1: “Từ trái qua phải. Điểm số” hoặc “ Từ phải qua trái. Điểm số”
TH2: “Thành đội hình -1.x điểm số”
Giãn đội hình:
Khẩu lệnh: “Theo các số đã điểm. Đi đều_Bước”
Chú ý: Khi khẩu lệnh Đi đều tất cả quay bên trái ( trừ số làm chuẩn
đứng nghiêm). Khi nghe “Bước” các số bước đủ số bước của mình thì

dừng lại số cuối cùng bước xong, hô “ Xong”, tất cả quay về hướng người làm chuẩn.
Thu đội hình:
Khẩu lệnh: “ Về vị trí. Đi đều. Bước”
Chú ý: Số cuối cùng bước xong, hô “ Xong”
ĐỀ MỤC: ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI CÓ SÚNG
( Tài liệu Bài 4_ HP3 ) + File Tuần 2 1. Động tác: Xách súng
Khẩu lệnh: “XÁCH SÚNG”
2. Động tác: Mang súng (Tư thế xách súng)
Khẩu lệnh: “ MANG SÚNG” (3 cử động)
3. Động tác: Sửa dây súng. Sửa dây súng xong.
Khẩu lệnh: “ SỬA DÂY SÚNG ” (4 cử động)
Khẩu lệnh sửa dây súng xong: “ THÔI ” (4 cử động)
4. Động tác: Khám súng. Khám súng xong ( Tư thế mang súng )
Khẩu lệnh: “KHÁM SÚNG” (3 cử động)
Khẩu lệnh khám súng xong: “ KHÁM SÚNG XONG” (3 cử động)
5. Động tác: Đặt súng. Lấy súng ( Tư thế mang súng )
Khẩu lệnh: “ ĐẶT SÚNG ” (3 cử động)
Khẩu lệnh lấy súng: “ LẤY SÚNG ” (3 cử động)
6. Động tác: Treo súng. Xuống súng ( Tư thế mang súng )
Khẩu lệnh: “ TREO SÚNG ” (3 cử động)
Khẩu lệnh xuống súng: “ MANG SÚNG ” (3 cử động)
7. Động tác: Đeo súng. Xuống súng ( Tư thế mang súng )
Khẩu lệnh: “ ĐEO SÚNG ”
Khẩu lệnh xuống súng: “ MANG SÚNG ” 8. Động tác: Trao súng
Khẩu lệnh: “ TRAO SÚNG ” (Làm nhanh) 9. Động tác: Giá súng -
Bước 1: Tập hợp hàng ngang - Bước 2: Điểm số -
Bước 3: Khẩu lệnh “ GIÁ SÚNG ”
Nghe dứt khẩu lệnh, chiến sĩ về tư thế xách sung, số 2,5,8 làm giá trụ
Chú ý: Từ góc chữ V kéo lên báng súng phía sau là 40cm
Các súng còn lại lấy giá trụ làm chuẩn, chếch 1 góc 30*

Trừ số làm trụ các số còn lại bước 1 chân lên, chân
còn lại đứng trong hàng
Các chiến sĩ giá súng xong quay người thu chân trở về tư thế đứng nghiêm