Định hướng ôn tập Chủ nghĩa xã hội - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 3: Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột”? a. S.Phuriê b. C.Mác c. Ph.Ănghen d. V.I.Lênin Câu 4: Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại? a. Tômađô Campanenla b. Tômát Morơ c. Arítxtốt d. Platôn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
Chương 1
NHP MÔN CH I KHOA H C NGHĨA XÃ HỘ
Câu 1: Tác ph u s a ch i khoa h ẩm nào đánh dấ ra đời c nghĩa xã hộ c?
a. H c tư tưởng Đứ
b. nh giai c ng Tình c ấp lao độ Anh
c. Tuyên ngôn c n ủa Đảng c ng s
d. ng nguyên lý c ng s n Nh a ch nghĩa cộ
Câu 2:
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
triển hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa.-
b.
Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế xã hội-
c.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và p
hình thái kinh tế xã hội chủ nghĩa xã hội-
d.
Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các nhà nước
Câu 3:
Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự ản kháng và đấ ột ngườ ph u tranh chng s bóc l i
lao độ ộc đấng, mt cu u tranh nhm hoàn toàn xoá b s bóc lột”?
a.
S.Phuriê
b.
c.
d.
V.I.Lênin
Câu 4:
Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời
cận đại?
a.
Tômađô Campanenla
b.
c.
d.
Platôn
Câu 5:
Tư tưở “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuấ ời đạng v t hin th i nào?
a.
Công xã nguyên thu
b.
Thi c đại
c.
Thi cận đại
d.
Thi phục hưng
Câu 6: ng tiêu bi u c a ch u th Những nhà tư tưở nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầ ế
k XIX là ai?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, SáLơ Phuriê
b. Xanh Ximông, SáLơ Phuriê, G. Mably
2
c. Xanh Ximông, SáLơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbt Ôoen
Câu 7: ng xã h i ch giai c p Nhà tư tưở nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề
và xung đột giai cp?
a. Xanh Ximông
b. SáLơ Phuriê
c. Rôb t Ôoen
d. Gr p ắccơ Babớ
Câu 8 : ng xã h i ch cáo quá trình tích lu n ch Nhà tư tưở nghĩa nào đã t tư bả
nghĩa bằ ảnh “cừu ăn thịng hình t người”?
a. Tômát Morơ
b. SáLơ Phuriê
c. Rôb t Ôoen
d. Gr p ắccơ Babớ
Câu 9: i phóng h Ai đã nêu ra tưởng: trình độ gi ội được đo bằng trình độ
gii phóng ph n ?
a. Xanh Ximông
b. SáLơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôb t Ôoen
Câu 10: ng xã h i ch n hành th c nghi m xã h i c ng Nhà tư tưở nghĩa nào đã tiế
sn trong lòng xã h n? ội tư bả
a. Xanh Ximông
b. SáLơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. t Ôoen Rôb
Câu 11: Tác ph Tuyên ngôn c ? ẩm “ a những người bình dân” là ca ai
a. Tomát Morơ
b. Tômađô Campanenla
c. Giắccơ Babớp
d. SáLơ Phuriê
Câu 12:
Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
3
a.
Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng
b.
Do khoa học chưa phát triển
c.
Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
d.
Do lực lượng sản xuất chưa phát triển
Câu 13:
Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học
là gì?
a.
Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b.
Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c.
Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
d.
Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
Câu 14:
Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành
một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Học thuyết giá trị thặng dư
c.
Học thuyết giá trị thặng dư Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 15:
Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
a.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại
c.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch sử của
Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò
lãnh đạo của giai cấp công nhân
d.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học là một bộ phận của chủ nghĩa Mác – Lênin
Chương 2
S MNH L CH S C A GIAI C P CÔNG NHÂN
Câu 1. Cùng v i s n b c a khoa h c công ngh , giai c p công nhân xu tiế
hướng “trí thức hóa” ngày càng tăng, trình độ tri thc làm bn cht giai cp công nhân
trong ch nghĩa tư bản thay đổi như thế nào?
a. Không làm thay đổi bn cht giai cp công nhân
b. Có làm thay đổi bn cht giai cp công nhân
c. Hoàn toàn thay đổi b n ch t giai c p công nhân
4
d. Thay đổi chút ít bn ch t giai c p công nhân
Câu 2. m ch y u trong h c thuy t c a Mác làm sáng t Câu nói: “Đi ế ế ch
vai trò l ch s c a giai c p vô s i xây d ng ch ản là ngườ nghĩa xã h a ai?i" là c
a. Ph. Ăng ghen
b. V.I. Lênin
c. H Chí Minh
d. Stalin
Câu 3. Do s phát tri n c a s n xu i s ng công nhân ất và văn minh, đờ các nước
tư bả nghĩa phát triển đã thay đổn ch i ra sao?
a. Ph v n là nh i vô s n tr n tr i hai bàn tay tr ng ần đông họ ững ngườ i v
b. Toàn b h v n là nh n tr n tr i hai bàn tay tr ng ững người vô s i v
c. Ph không còn là nh i vô s n tr n tr i v i hai bàn tay trần đông họ ững ngườ ng
d. Toàn b h v n nh i s i so v ững ngườ ản không thay đổ ới giai đoạn
trước
Câu 4. n nay, có m t sHi công nhân có c ph n doanh nghi p, s i này thay đổ
dn t n chi thc tế các nước tư bả nghĩa?
a. Phn nh h cũng là người ch doanh nghip
b. H c s thành ch doanh nghi p đã thự tr
c. H i doanh nghi p hoàn toàn không có tư cách gì v nghĩa là chủ
d. Đa phần h là người ch doanh nghip
Câu 5. M t s ph n t i, xét l nh n thuy t Mác Lênin v s hộ ại đang phủ ế
mnh lch s a giai c c p công nhân, h nh giai c p công nhân ngày nay th nào? nhận đị ế
a. Đã “teo đi”, đã “tan b ến” vào giai tầi ng xã hi khác
b. Đã “phình lên”, đã “kết tinh” thành giai cấp công nhân hùng mnh
c. Đã phát triển để tr thành giai cp thng tr
d. Đã lụ ệt hơni tàn và tr thành giai cp b tr khc li
Câu 6. c bãi công c a 600 th nhu L n n n Ái QuCu m Ch ăm 1922, Nguyễ c
nhận định như thế nào?
a. Đó mới ch ệ” vlà “do bản năng tự
b. Đượ nghĩa Mác –c giác ng ch Lênin
5
c. Đó là sự t giác ca ý th c chính tr
d. Được tác động bi Quc tế cng sn và phong trào công nhân thế gii
Câu 7. Theo Lênin, n i dung c a th i i hi n nay là gì? đạ
a. Xoá b n và xây d ng ch i ch nghĩa tư bả nghĩa xã h
b. Xoá b giai c n và ch ấp tư sả ế độ bả nghĩa, thiế ững cơ sn ch t lp nh c a
hi mi là xã h i ch ng s n chnghĩa và cộ nghĩa
c. Thi t l p nh c a h i m i h i h i ch n ng sế ững sở ghĩa cộ n
ch nghĩa
d. Xác l ng tr c ập địa v th a giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 8. S s c a ch ụp đổ ế độ ch nghĩahội Liên Xô và Đông Âu đã làm cho
thời đại ngày nay thay đổi như thếo?
a. Tính c a thht và ni dung c ời đại hiện nay có thay đổi
b. Tính ch i dung c i t và n a thời đại hiện nay không thay đổ
c. Tính ch a tht c ời đại hiện nay có thay đi
d. N i dung c i a thời đại hiện nay có thay đ
Câu 9. Trong nh ng mâu thu n c a th i hi n nay, mâu thu n nào là n ẫn cơ bả ời đạ i
bt, xuyên sut thời đại mang tính toàn cu?
a. Mâu thun gia ch nghĩa xã hội và ch nghĩa tư bản
b. Mâu thu n gi ng ữa tư bản và lao độ
c. Mâu thu c thu c v c n gi a các dân t ộc địa và ph thu i ch nghĩa đế qu
d. Mâu thu n gi n v i nhau ữa các nước tư bả
Câu 10. n nh a giai c p công nhân nói chung là gì? Đặc trưng cơ bả t c
a. Không có tư liệ ức lao độu sn xut, phi bán s ng
b. H ng trong n n công nghi công ngh và k thu i lao độ ệp có trình đ t hiện đạ
c. B giai c n bóc l t ấp tư sả
d. Th p v i giai c n a hi ấp tư sả
Câu 11. n nay giai c p công nhân bán s ng trí óc Hi ức lao động chân tay và lao đ
th thum chí m t s y u bán s ng v i k ch ế ức lao độ t cao, giá tr ngày càng l ớn do đó
h b bóc l t giá tr thng dư như thế nào?
a. B bóc l u r ng t giá tr thặng dư theo chiề
b. B bóc l u ngang t giá tr thng dư theo chiề
c. B bóc l u cao t giá tr thặng dư theo chiề
d. B bóc l t giá tr u sâu thặng dư theo chiề
6
Câu 12. Cùng v i s phát tri n c a khoa h c công ngh ngày càng hi i, ện đạ
giai c nào? ấp công nhân thay đổi như thế
a. Gi sm v lượng và nâng cao v chất lượng
b. Tăng về s lượng và nâng cao v chất lượng
c. Gim v s lượng và có trình độ sn xut ngày càng cao
d. Tăng về s lượng và nâng cao nhn thc
Câu 13. Xét v g th c s n xu t, giai c p công nhân phươn ức lao động, phương thứ
mang thuộc tính cơ bản nào?
a. ch Tăng về s lượng và nâng cao v ất lượng
b. Là giai c p t o ra c t làm giàu cho xã h i a ci v t ch
c. giai c p tr c ti p v n hành máy móc tính ch t công nghi p ngày càng ế
hiện đại
d. Có trình độ nhn thc cao
Câu 14. a vào nh ng phát ki xây d ng lu n C. Mác và Ph.Ăngghen đã dự ến nào để
chng v s m nh l ch s c p công nhân? a giai c
a. Ch ng phê phán nghĩa xã hội không tưở
b. và h t giá tr Ch nghĩa duy vật lch s c thuyế thặng dư
c. Tri c c c và kinh t chính tr c cết h điển Đứ ế h n Anh điể
d. i khoa h c Ch nghĩa xã h
Câu 15. n nào nói lên m t trong nh i ch Thuộc tính cơ bả ững đặc trưng cơ bản dướ ế
độ n chtư bả nghĩa giai cấp công nhân còn gi là giai cp vô sn?
a. V ng phương thức lao độ
b. V n xu t phương thức s
c. V v trí trong quan h s n xu n ch ất tư bả nghĩa
d. V vai trò trong quan h s n xu n ch ất tư bả nghĩa
7
Chương 3
CH I NGHĨA XÃ H
LÊN CH I THI K QUÁ ĐỘ NGHĨA XÃ H
Câu 1. H hìn - ọc thuyết h thái kinh tế hội do C.Mác Ph.Ăngghen khởi xướng,
được V.I.Lênin bổ sung, phát triển, cụ thể hóa trong công cuộc y dựng chủ nghĩa
hội ở đâu?
a. Nước Nga Xô viết
b. Nước Việt Nam
c. Nước Trung Quốc
c. Nước Nga
Câu 2. ng ti v t quan tr ng cho s a ch Nh ền đề t ch ra đời c nghĩa xã hội?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự hình thành giai cấp vô sản cách mạng
b. Sự lớn mạnh của giai cấp vô sản và sự phát triển của quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa
c. Giai cấp công nhân trưởng thành và trở thành một lực lượng chính trị độc lập
d. Sản xuất vật chất phát triển tạo ra một lượng hàng hóa khổng lồ
Câu 3. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, tiền đề phương thứ ất bả để xóa b c sn xu n
ch nghĩa là gì?
a. g nhân Sự ra đời và phát triển của giai cấp côn
b. Sự ra đời của Đảng cộng sản
c. Liên minh công - ng bền chặt
d. Lý luận khoa học soi đường
Câu 4:
Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì?
a.
Không còn tồn tại giai cấp
b.
Kết cấu giai cấp của xã hội thuần nhất
c.
Các giai cấp trong xã hội tồn tại với những lợi ích không còn đối kháng nhau
d.
Kết cấu giai cấp của xã hội đa dạng, phức tạp
8
Câu 5. báo khoa h c v n phát triC.Mác và Ph.Ăngghen đã đưa ra dự hai giai đoạ n
cao thp khác nhau c a hình thái kinh t xã h ng s n ch ế i c nghĩa, đó là gì?
a. Giai đoạn thấp của xã hội cộng sản và giai đoạn cao hơn của xã hội cộng sản
b. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa xã hội
c. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
d. Chủ nghĩa cộng sản và cộng sản chủ nghĩa
Câu 6. m c a ch - Lênin, hình thái kinh t - h i phát Theo quan điể nghĩa Mác ế
trin cao nh t tinh c n minh nhân lo i là t, kế ủa vă ?
a. Tư bản chủ nghĩa
b. Cộng sản chủ nghĩa
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
Câu 7. Theo V.I.Lênin, n th p c a h i c ng s n ch sở nào để trong giai đoạ
nghĩa, tình trạng ngườ ột ngưi áp bc bóc l i không còn na?
a. Những tư liệu sản xuất chủ yếu đã được sở hữu thuộc về xã hội
b. Những tư liệu sản xuất chủ yếu đã được sở hữu thuộc về Đảng cộng sản
c. Những liệu sản xuất chủ yếu đã được sở hữu thuộc về giai cấp công nhân
nhân dân lao động
d. Những tư liệu sản xuất chủ yếu đã được sở hữu thuộc về toàn dân
Câu 8. m c a ch - c h i chTheo quan điể nghĩa Mác Lênin, nhà nướ nghĩa
mang b t giai cn ch ấp công nhân được hiểu như thế nào?
a. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của toàn dân
b. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của dân tộc
c. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của nhân dân lao động bị áp bức
d. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân
Câu 9. Theo quan điểm ca ch ngh a Mác - Lêninĩ thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi
Là thi k nh nư thế ào
Câu 10. Nhim v bản trong lĩnh vc kinh t c a thế i k quá độ lên ch nghĩa
hi ?
a. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
b. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ
c. Xây dựng quan hệ sản xuất mới theo hướng tạo ra sự phát triển cân đối của nền
kinh tế, bảo đảm phục vụ ngày càng tốt hơn đời sống nhân dân lao động
9
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 11. Đặc điểm cơ bản ca thi k quá độn ch nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính
tr ?
a. Không còn tồn tại giai cấp
b. Kết cấu giai cấp của xã hội thuần nhất
c. Các giai cấp trong xã hội tồn tại với những lợi ích không còn đối kháng nhau
d. Giai c p công nhân n m s d ng quy n l c tr n áp giai c n, ti n hành xây ực nhà nướ ấp sả ế
d ing thành công ch nghĩa xã h
Câu 12. N i dung ch y u c a cu u tranh giai c n hi n nay ế ộc đấ ấp trong giai đo
được Đảng ta nêu ra là gì?
a. Đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu hành động chống phá của các thế lực thù
địch, bảo vệ độc lập dân tộc
b. Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động sai trái
c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng xã
hội chủ nghĩa
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 13. n hi n nay, th c hi n ch Trong giai đoạ ện bước quá độ nghĩa hội
Vit Nam có nh ng y u t n l i nào? ế thu
a. Cách mạng công nghiệp 4.0
b. Xu thế "toàn cầu hóa"
c. Quá trình đổi mớ cởi mở của Đảng Nhà nước Việt Nam trong i chính sách
hội nhập quốc tế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14. Theo H Chí Minh, đặc điểm to nht ca thi k quá độn ch nghĩa xã hi
c ta ?
a. Nhiu thành ph n xã h n t i ội đan xen tồ
b. L ng s n xu n ực lượ t chưa phát triể
c. Năng xuất lao động th p
d. T m c ng nghi p l c h u ti n th ng lên ch i không ph ột nướ ế nghĩa hộ i
kinh qua giai đoạ ển tư bản phát tri n ch nghĩa
Câu 15. n vào ch hoàn thi n n i dung sau: "Điề trống để h i h i ch nghĩa
nhân dân ta xây d ng m t h c m ội dân giàu, ạnh…..." (Văn ện ĐạKi i hi
Đảng ln th XI).
10
a. Công bng, dân ch ủ, văn minh
b. , công b Dân ch ằng, văn minh
c. công bVăn minh, dân ch, ng
d. Công bằng, văn minh, dân chủ
Chương 4
DÂN CH I CH C XÃ H I CH XÃ H NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚ NGHĨA
Câu 1. ng Hy L p c nói v dân ch ? Các nhà tư tưở đại đã dùng cụm t nào đ
a. “demokratos”
b. “kratos”
c. “demo”
d. C u a, b, c đề đúng
11
Câu 2. Theo Ch - Lênin, n n c a dân ch h i ch nghĩa Mác ội hàm bả
nghĩa là gì?
a. Toàn b quyn lc thu c v nhân dân
b. n l c thu giai c p công nhân Quy c v
c. Quy c vn l c thu giai c p nông dân
d. Quy n l c thu o c v người lãnh đạ
Câu 3:
- Lênin, dân ó th là gì? Theo Chủ nghĩa Mác chủ c ể hiểu
a.
Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
b.
Quyền lực thuộc về giai cấp nông dân
c.
Quyền lực thuộc về người lãnh đạo
d.
Toàn bộ quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 4.
Câu 5. N n dân ch h n ch a giai c p nào? i ch nghĩa mang bả t c
a. Giai cp công nhân
b. T ng l p trí th c
c. Qun chúng nhân dân
d. p nông dân Giai c
Câu 6 b n ch t c a n n dân ch xã h i ch n x h . Đâu là nghĩa trên phương diệ ã i?
a. Là n n dân ch mang b n ch t giai c p công nhân, có tính nhân dân r ng rãi và
tính dân tc sâu sc
b. n dân ch c s k t h p h i h a v l ch gi a c nhân, t p v lLà n ó ế à ò i í á th à i ích
ca toàn xã h i
c. công hLà nn dân ch được xây d ng d a trên chế độ u v u s n xu tư liệ t ch
yếu c a toàn xã h i
d. Nh ng gi dân ch , quy n l a nhân dân hóa thành Hi n á tr c c được th chế ế
pháp và pháp lu t
Câu 7. N c xây d ng trên n n t ng tinh th n n o? hà nước xã hi ch nghĩa đượ à
a. Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Những giá trị văn hóa tiên tiến của nhân loại
c. Những bản sắc riêng của dân tộc
d. nhân luận của chủ nghĩa Mác Lênin kết hợp giá trị văn hóa tiên tiến của
loại và bản sắc riêng của dân tộc
12
Câu 8. Theo quan ni m c ng ta, th c dân ch ? ủa Đả ế nào là nhà nư
a. Nhà nước ca nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
b. Nhà nướ ằng, văn minhc công b
c. Nhà nước luôn chăm lo cho dân
d. Nhà nước c a m i tng lp, giai cp
Câu 9. Theo Ch c nghĩa Mác – Lênin, nhà nước xã hi ch nghĩa ác qu c gia
khác nhau có điểm gì chung?
a. L t c hi n quy n l a nhân l o c ng à chc th c c dân, đặt dưới s ãnh đạ ủa Đả
cng sn
b. L t c quy n l l o c à ch c c a nhâ n dân, đặt dưới s ãnh đạ ủa Đảng
c. c th c cLà t ch c hi n quy n l a m i s l o t b phận nhân dân, đặt dướ ãnh đạ
ca mt chính đảng
d. n tNhà nước t ại vĩnh viễn
Câu 10. T t v m t b n ch t c a Nhà c h i ch c th ính ưu việ nướ nghĩa đượ
hiện trên phương diện kinh tế nào?
a. Ch u s nh c uan h công h u v u s n xu t ch quy đị a q tư liệ yếu
b. Ch u s nh c a quan h s n xu u s n xu t quy đị ất tàn dư về tư liệ
c. Mang bn ch t giai c p công nhân
d. u s nh c a quan h u v u s n xuCh quy đị tư hữ tư liệ t
Câu 11. o vai tr l o ng c ng s n Vi t Nam c n làm gì? Để đảm b ò ãnh đạ Đả
a. ch ch V ng m nh v ính tr ng vị, tư tưở à t c
b. Thườ ỉnh đống xuyên t đổi mi, t ch n
c. Dân ch c t h a trong sinh ho c hi n nguyên tó t, th phê b nh v phê b nh ì à ì
d. V ng m nh v nh tr ng v t c, t ng xuyên t i m i, t chí ị, à ch hườ đổ
chỉnh đốn, dân ch hóa trong sinh hot, thc hin nguyên tc t phê b nh v phê b nh ì à ì
Câu 12. Trong l ch s nhân lo n dân ch b tiêu trong ch xã h ? i, n th ế độ i nào
a. Chiếm hu nô l
b. Phong ki n ế
c. Tư Bản ch nghĩa
d. i ch Xã h nghĩa
Câu 13. i v c bóc l t, vi c th c hi n ch Đố ới các nhà nư ức năng nào vai trò quyết
đị nh trong việc duy trì địa v ca giai cp thng tr ?
a. Ch n áp ức năng trấ
13
b. n lýChức năng quả
c. Chức năng đối ni
d. i Chức năng đối ngo
Câu 14:
Thực tiễn cho thấy, bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam ngày càng thể hiện ở giá trị nào?
a.
Giá trị lấy dân làm gốc
b.
Giá trị ưu việt của chủ nghĩa xã hội
c.
Giá trị tốt đẹp của xã hội tương lai
d.
Giá trị văn hóa tinh thần
Câu 15. i là k t qu c a cu c cách m ng do giai c p vô s n và Nhà nước nào ra đờ ế
nhân dân lao độ ến hành dướ lãnh đạng ti i s o của Đảng Cng sn?
a. c chNhà nướ
b. c phong ki n Nhà nướ ế
c. Nhà nước xã hi ch nghĩa
d. n Nhà nước tư sả
Chương 5
CƠ CẤU XÃ HI GIAI C P VÀ LIÊN MINH GIAI C P, TNG LP TRONG
THỜI KÌ QUÁ ĐỘ NGHĨA XÃ HỘ LÊN CH I
Câu 1. chính tr - h i, môn CNXHKH t p trung nghiên c u Dưới góc độ
cu xã h i nào?
a. Cơ cấu xã hi - dân cư
b. u xã h - giai c p Cơ cấ i
c. Cơ cấu xã hi - ngh nghi p
d. u xã h - tôn giáo Cơ cấ i
14
Câu 2. i ni m n o d h ng c c giai c p, t ng l p x h n tKhá à ùng để ch th á ã i t i
khách quan, hoạt động hp ph p trong má t chế độ x h i nh nh? ã ất đị
a. Cơ cấu xã hi - dân cư
b. u xã h - giai c p Cơ cấ i
c. Cơ cấu xã hi - ngh nghi p
d. u xã h - tôn giáo Cơ cấ i
Câu 3. c u xã h - giai c p l g ? i à ì
a. Kh c thiái ni m d ùng để ch h thng cá ết ch t n t ch quan trong m ế i khá t chế
độ xã hi nhất đ nh
b. Kh h ng c c giai c p, t ng l p x h i t n tái ni m d ùng để ch th á ã i khách
quan, ho ng h p ph p trong m x h nh ạt độ á t chế độ ã i nhất đị
c. Kh c tr c và s c ái ni m d ùng để ch th ng các dân t khác bi a các dân tt gi
trong i nhmt chế độ x hã t định
d. Kh s phát tri n s n xu phát tri n ngành ngh và phân ái ni m d ùng để ch t, s
công lao động xã hi
Câu 4. V c u x h giai c u x h i là gì? trí ủa cơ cấ ã i ấp trong cơ cấ ã
a. V c lo c trong h trí ngang b ng v i cá i hình x h i khã á thng x h i ã
b. V không quan tr ng, ch u s chi ph nh x h i kh ng h trí i c i ha c locá ì ã ác tro
thng x h i ã
c. V quan tr ng h u, chi ph trí àng đầ i cá ã ác loi hình x hi kh c trong h thng xã
hi
d. Không có v gì so v nh x h c trong h ng x h trí i i hcác lo ì ã i khá th ã i
Câu 5. i k lên CNXH, c u xã h - giai c p bi i g n li n b Th quá độ ơ cấ i ến đổ
quy đị cơ sởnh bi nào?
a. chính trCơ sở
b. u kinh t c ế
c. Nn t ảng văn hoá
d. N n t ng tinh th n
Câu 6:
t trong nh ng bi i c t nh quy lu t c u x h giai c p Nội dung nào là mộ ến đổ ó í ủa cơ cấ ã i
trong th i k qu lên CNXH? á độ
15
a.
Biến đổ quy đ i cơ cấi gn lin và b nh b u kinh tế ca thi k quá độ lên CNXH
b.
Không bi i v t hi n c c t ng l p x h i mến đổ à xu á ã i
c.
Biến đổ ừng bướ ình đẳi trong mi quan h bài tr ln nhau, t c xóa b bt b ng xã hi
d.
Biến đổi tâm lý trong đời sống xã hội, có xu hướng chống lại nhau giữa các tầng lớp, giai cấp
Câu 7. Giai c p công nhân t Nam c xu h ng bi i n Vi ó ướ ến đổ như thế ào để đáp
ng yêu cu ca quá trình CNH, HĐH đất nước?
a. Bi i nhanh v s ng, ch m ch p v ng ến đổ lượ chất lượ
b. Bi i nhanh c v s ng, ch ng ến đổ lượ ất lượ
c. Bi i ch m v s ng, nhanh v ng ến đổ lượ chất lượ
d. Bi i ch m c v s ng, ch ng ến đổ lượ ất lượ
Câu 8. Giai c p n o c v c trong s nghi p, à ó trí chiến lượ ệp CNH, HĐH nông nghiệ
nông thôn t Nam? Vi
a. Giai cp công nhân
b. p nông dân Giai c
c. Tng l p tr c í th
d. Đội ngũ doanh nhân
Câu 9. Trong th i k lên CNXH, giai c p nào c ng bi i gi quá độ ó xu ến đổ m
dn v s lượng v t l u x h - giai c p à trong cơ cấ ã i Vit Nam?
a. p công nhân Giai c
b. p nông dân Giai c
c. Tng l p tr c í th
d. Đội ngũ doanh nhân
Câu 10. Trong th i k qu lên CNXH, giai c p nông dân c ng bi á độ ó xu hướ ến đổi
như thế ào trong cơ cấ n u xã hi - giai cp Vit Nam?
a. Bi n v s ng v t l ến đổi tăng dầ lượ à
b. Bi m d n v s ến đổi gi lượ ng và t l
c. Bi i gi n v s ng v n v t l ến đổ m d lượ à tang d
d. Bi s ng v gi m d n t l ến đổi tăng về lượ à
Câu 11. ng c nào nh ng t o s bi i tích Đảng đề ra phương hướ th ằm tác đ ến đổ
cực đối vi giai c u xã h giai c p ấp công nhân trong cơ cấ i Vit nam hin nay?
a. Quan tâm giáo dục, đào tạ ồi dưỡo, b ng phát trin c v s lượng và ch ng ất lượ
16
b. Nâng cao b h n, chuyên môn, k ản lĩnh chính trị, trình đ c v năng nghề
nghip
c. Ci thiện điều kin làm vic, nhà
d. Cả a, b, đều đúngc
Câu 13. Đâu không phải phương Đảng đề m tác độ ng c th ra nh ng to
s bi i tích c i v u h giai c p t nam ến đổ ực đố ới đội ngũ trí thức trong c i Vi
hin nay?
a. Tôn trng và phát huy t ng trong ho ng nghiên c u, sáng t o. do tư tưở ạt độ
b. Tr ng d ng trí th c và k ức trên cơ sở đánh giá đúng phẩm chất, năng lự ết qu
cng hiến.
c. Bo v quy n s h u trí tu
d. Thực hiện có hiệu quả và bền vững công cuộc xóa đói giảm nghèo
Câu 14. Đâu phương Đảng đề ằm tác đ ng c th ra nh ng to s biến
đổ i tích cc đối v i thế h tr u xã htrong cơ cấ i giai cp Vit nam hin nay?
a. Tôn trng và phát huy t ng trong ho ng nghiên c u, sáng t o. do tư tưở ạt độ
b. Tr ng d ng trí th c và k ức trên cơ sở đánh giá đúng phẩm chất, năng lự ết qu
cng hiến.
c. Tạo môi trường và điều kin thun li cho thế h tr h c t ng, phát ập, lao độ
trin t , k l rí tu năng, thể c.
d. Thực hiện có hiệu quả và bền vững công cuộc xóa đói giảm nghèo
Câu 15. Đâu phương Đảng đề ằm tác đ ng c th ra nh ng to s biến
đổ i tích cc đối v i thế h tr u xã htrong cơ cấ i giai cp Vit nam hin nay?
a. Đổi mi nội dung, phương thứ ị, tư tưởng, lý tưởc giáo dc chính tr ng, truyn
thống, lòng yêu nướ ựng đạo đức, xây d c, li sng lành m nh.
b. Khuy o. ến khích thanh niên nuôi dưỡng ước mơ, hoài bão, xung kích, sáng t
c. Tạo môi trường và điều kin thun li cho thế h tr h c t ng, phát ập, lao độ
trin t , k l rí tu năng, thể c.
d. Cả a, b, c đều đúng
17
Chương 6
VẤN ĐỀ DÂN TC VÀ TÔN GIÁO TRONG TH ỜI KÌ QUÁ ĐỘ
LÊN CH I NGHĨA XÃ HỘ
Câu 1:
Nước ta đạo nào chiếm giáo dân nhiều nhất?
a.
Phật giáo
b.
c.
d.
Hồi giáo
Câu 2:
- Lênin là? Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác
a.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các
dân tộc lại
b.
Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng
c.
Các dân tộc có quyền tự quyết
d.
Các dân tộc liên hiệp công nhân các nước
Câu 3:
Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai?
a.
C.Mác
b.
c.
d.
Stalin
Câu 4.
18
Câu 5.
Câu 6. Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với?
a. Xã hội phong kiến
b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản
d. Xã hội cổ đại
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc?
a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý
b. Cùng một sở thích nhất định
c. Cùng một tính chất về mặt sinh học
d. Cùng một quốc gia, dân tộc
Câu 8. Tính chất của dân tộc được quy định bởi?
a. ng Phương thức sản xuất thống trị tro dân tộc, giai cấp lãnh đạo hội dân
tộc
b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc, xu thế của thời đại
c. Xu thế của thời đại
d. á Đặc điểm ngôn ngữ, văn ho
Câu 9. Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào quan
trong nhất quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc?
a. Cộng đồng lãnh thổ
b. Cộng đồng kinh tế, văn hóa
c. Cộng đồng ngôn ngữ
d. Cộng đồng văn hóa, ngôn ngữ
Câu 10. Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc?
a. Sinh hoạt kinh tế
b. Lãnh thổ
c. Ngôn ngữ
d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý
Câu 11. Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh
c. Khát vọng được giải thoát
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
19
Câu 12. Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph. Ăngghen: “Bất cứ tôn giáo nào
cũng chỉ sự phản ánh ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh bên ngoài chi phối
cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ sự phản ánh trong đó những sức mạnh ở trên thế
gian đã ng sức mạnh siêu thế gian” được viết trong tác phẩm nào?ma
a. -Rinh Chống Đuy
b. Biện chứng của tự nhiên
c. Những bức thư duy vật lịch sử
d. nhiên Biện chứng của tự
Câu 13. Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau giữa các dân tộc?
a. ân Địa bàn cư trú của d tộc
b. Trình độ phát triển của dân tộc
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc
d. Tư tưởng của dân tộc
Câu 14. Khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào sau đây?
a. Về cơ sở, tính chất của phản ánh hiện thực
b. Về tính chất của phản ánh tự nhiên
c. Về nguồn gốc phát sinh
d. Về bản chất phát sinh
Câu 15. Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ nào?
a. Đồ đá cũ
b. Đồ đá mới
c. Đồ đồng
d. Đồ sắt
20
Chương 7
VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THI K QUÁ ĐỘ
LÊN CH I NGHĨA XÃ HỘ
Câu 1. ? Gia đình là gì
a. Gia đình là mộ ộng đồ gười đặ ết định đết c ng n c bit, có vai trò quy n s tn ti
phát tri n c i a xã h
b. t c i, vai trò quy n s t n t i phát Gia đình mộ ộng đồng ngườ ết định đế
trin c a xã h i
c. Gia đình là một hình thc c ng xã h c biộng đồ ội đặ ệt, được hình thành, duy ì tr
cng c y u d hôn nhân, quan h t th ng quan h ch ế ựa trên sở huyế nuôi dưỡng,
cùng vi những quy đnh v quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
d. t hình thái c ng h c bi c hình thành, duy trì Gia đình mộ ộng đồ ội đặ ệt, đượ
cng c ch y u d hôn nhân, quan h huyế ựa trên sở ết th ng quan h ng, nuôi dưỡ
cùng vi nh nh v quy c ững quy đ ền và nghĩa vụ ủa các thành viên trong gia đình
Câu 2 m nh ng m. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, cơ sở hình thành gia đình bao g i
quan h n nào? cơ bả
a. ng và quan h huy ng Quan h nuôi dưỡ ết th
b. hôn nhân và quan h huy ng Quan h ết th
c. Quan h nuôi dưỡng và quan h hôn nhân
d. ng, quan h hôn nhân và quan h huyQuan h nuôi dưỡ ết thng
Câu 3. Khi nói v v trí c t nhà tri t h ủa gia đình, mộ ế ọc đã pt biểu như sau: “Theo
quan điể ết đị ử, suy cho đếm duy vt thì nhân t quy nh trong lch s n cùng, sn xut và
tái s t, phát bi t hn xu i s ng tr ãy cho biất ra đờ c tiếp….” H ế u trên c a nhà tri ế c nào?
a. C. Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. H egel
Câu 4. c c thù c Ch năng đặ ủa gia đình là gì?
a. Tái sn xu n ph m t ra s
b. Tái sn xu i ất ra con ngườ
| 1/25

Preview text:

Chương 1
NHP MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
Câu 1: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cng sn
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? a.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. b.
Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội c.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và p
hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội
Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các nhà nước d.
Câu 3: Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự ản kháng và đấ ph
u tranh chống sự bóc lột người
lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột”? a. S.Phuriê b. C.Mác c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 4: Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại?
a. Tômađô Campanenla b. Tômát Morơ c. Arítxtốt d. Platôn
Câu 5: Tư tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuấ
t hiện ở thời đại nào? a. Công xã nguyên thuỷ b.
Thi c đại c. Thời cận đại d. Thời phục hưng
Câu 6: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX là ai?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, SáLơ Phuriê
b. Xanh Ximông, SáLơ Phuriê, G. Mably 1
c. Xanh Ximông, SáLơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 7: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai cấp? a. Xanh Ximông b. SáLơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Grắccơ Babớp
Câu 8 : Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ
nghĩa bằng hình ảnh “cừu ăn thịt người”? a. Tômát Morơ b. SáLơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Grắccơ Babớp
Câu 9: Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ? a. Xanh Ximông b. SáLơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen
Câu 10: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng
sản trong lòng xã hội tư bản? a. Xanh Ximông b. SáLơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen
Câu 11: Tác phẩm “Tuyên ngôn của những người bình dân” là của ai? a. Tomát Morơ b. Tômađô Campanenla c. Giắccơ Babớp d. SáLơ Phuriê
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là? 2
Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng a. b.
Do khoa học chưa phát triển c.
Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định d.
Do lực lượng sản xuất chưa phát triển Câu 13:
Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học là gì? a.
Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản b.
Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức c.
Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH d.
Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội Câu 14:
Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành
một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì? a.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử b.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư c.
Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử d.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 15:
Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin? a.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản b.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch sử của c.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò
lãnh đạo của giai cấp công nhân d.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học là một bộ phận của chủ nghĩa Mác – Lênin Chương 2
S MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
Câu 1. Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ, giai cấp công nhân có xu
hướng “trí thức hóa” ngày càng tăng, trình độ tri thức làm bản chất giai cấp công nhân
trong chủ nghĩa tư bản thay đổi như thế nào?
a. Không làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
b. Có làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
c. Hoàn toàn thay đổi bản chất giai cấp công nhân 3
d. Thay đổi chút ít bản chất giai cấp công nhân
Câu 2. Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ
vai trò lịch sử của giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội" là của ai? a. Ph. Ăng ghen b. V.I. Lênin c. Hồ Chí Minh d. Stalin
Câu 3. Do sự phát triển của sản xuất và văn minh, đời sống công nhân ở các nước
tư bản chủ nghĩa phát triển đã thay đổi ra sao?
a. Phần đông họ vẫn là những người vô sản trần trụi với hai bàn tay trắng
b. Toàn bộ họ vẫn là những người vô sản trần trụi với hai bàn tay trắng
c. Phần đông họ không còn là những người vô sản trần trụi với hai bàn tay trắng
d. Toàn bộ họ vẫn là những người vô sản không có thay đổi gì so với giai đoạn trước
Câu 4. Hiện nay, có một số công nhân có cổ phần ở doanh nghiệp, sự thay đổi này
dẫn tới thực tế gì ở các nước tư bản chủ nghĩa?
a. Phần nhỏ họ cũng là người chủ doanh nghiệp
b. Họ đã thực sự trở thành chủ doanh nghiệp
c. Họ hoàn toàn không có tư cách gì với nghĩa là chủ doanh nghiệp
d. Đa phần họ là người chủ doanh nghiệp
Câu 5. Một số phần tử cơ hội, xét lại đang phủ nhận thuyết Mác – Lênin về sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, họ nhận định giai cấp công nhân ngày nay thế nào?
a. Đã “teo đi”, đã “tan biến” vào giai tầng xã hội khác
b. Đã “phình lên”, đã “kết tinh” thành giai cấp công nhân hùng mạnh
c. Đã phát triển để trở thành giai cấp thống trị
d. Đã lụi tàn và trở thành giai cấp bị trị khốc liệt hơn
Câu 6. Cuộc bãi công của 600 thợ nhuộm ở Chợ Lớn năm 1922, Nguyễn Ái Quốc
nhận định như thế nào?
a. Đó mới chỉ là “do bản năng tự vệ”
b. Được giác ngộ chủ nghĩa Mác – Lênin 4
c. Đó là sự tự giác của ý thức chính trị
d. Được tác động bởi Quốc tế cộng sản và phong trào công nhân thế giới
Câu 7. Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Xoá bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập những cơ sở của xã
hội mới là xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
c. Thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
d. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 8. Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu đã làm cho
thời đại ngày nay thay đổi như thế nào?
a. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi
b. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay không thay đổi
c. Tính chất của thời đại hiện nay có thay đổi
d. Nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi
Câu 9. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào là nổi
bật, xuyên suốt thời đại mang tính toàn cầu?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
Câu 10. Đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói chung là gì?
a. Không có tư liệu sn xut, phi bán sức lao động
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại
c. Bị giai cấp tư sản bóc lột
d. Thỏa hiệp với giai cấp tư sản
Câu 11. Hiện nay giai cấp công nhân bán sức lao động chân tay và lao động trí óc
thậm chí một số chủ yếu bán sức lao động với kỹ thuật cao, giá trị ngày càng lớn do đó
họ bị bóc lột giá trị thặng dư như thế nào?
a. Bị bóc lột giá trị thặng dư theo chiều rộng
b. Bị bóc lột giá trị thặng dư theo chiều ngang
c. Bị bóc lột giá trị thặng dư theo chiều cao
d. Bị bóc lột giá trị thặng dư theo chiều sâu 5
Câu 12. Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại,
giai cấp công nhân thay đổi như thế nào?
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Tăng về số lượng và nâng cao nhận thức
Câu 13. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân
mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
d. Có trình độ nhận thức cao
Câu 14. C. Mác và Ph.Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận
chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức và kinh tế chính trị học cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 15. Thuộc tính cơ bản nào nói lên một trong những đặc trưng cơ bản dưới chế
độ tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân còn gọi là giai cấp vô sản?
a. Về phương thức lao động
b. Về phương thức sản xuất
c. Về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Về vai trò trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa 6 Chương 3
CH NGHĨA XÃ HỘI
VÀ THI K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội do C.Mác và Ph.Ăngghen khởi xướng,
được V.I.Lênin bổ sung, phát triển, cụ thể hóa trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở đâu?
a. Nước Nga Xô viết b. Nước Việt Nam c. Nước Trung Quốc c. Nước Nga
Câu 2. Những tiền đề vật chất quan trọng cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội ?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự hình thành giai cấp vô sản cách mạng
b. Sự lớn mạnh của giai cấp vô sản và sự phát triển của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Giai cấp công nhân trưởng thành và trở thành một lực lượng chính trị độc lập
d. Sản xuất vật chất phát triển tạo ra một lượng hàng hóa khổng lồ
Câu 3. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, tiền đề để xóa bỏ phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân
b. Sự ra đời của Đảng cộng sản
c. Liên minh công - nông bền chặt
d. Lý luận khoa học soi đường
Câu 4: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì? a.
Không còn tồn tại giai cấp b.
Kết cấu giai cấp của xã hội thuần nhất c.
Các giai cấp trong xã hội tồn tại với những lợi ích không còn đối kháng nhau d.
Kết cấu giai cấp của xã hội đa dạng, phức tạp 7
Câu 5. C.Mác và Ph.Ăngghen đã đưa ra dự báo khoa học về hai giai đoạn phát triển
cao thấp khác nhau của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là gì?
a. Giai đoạn thấp của xã hội cộng sản và giai đoạn cao hơn của xã hội cộng sản
b. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa xã hội
c. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
d. Chủ nghĩa cộng sản và cộng sản chủ nghĩa
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thái kinh tế - xã hội phát
triển cao nhất, kết tinh của văn minh nhân loại là? a. Tư bản chủ nghĩa
b. Cộng sản chủ nghĩa c. Xã hội chủ nghĩa
d. Xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
Câu 7. Theo V.I.Lênin, cơ sở nào để trong giai đoạn thấp của xã hội cộng sản chủ
nghĩa, tình trạng người áp bức bóc lột người không còn nữa?
a. Những tư liệu sản xuất chủ yếu đã được sở hữu thuộc về xã hội
b. Những tư liệu sản xuất chủ yếu đã được sở hữu thuộc về Đảng cộng sản
c. Những tư liệu sản xuất chủ yếu đã được sở hữu thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động
d. Những tư liệu sản xuất chủ yếu đã được sở hữu thuộc về toàn dân
Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa
mang bản chất giai cấp công nhân được hiểu như thế nào?
a. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của toàn dân
b. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của dân tộc
c. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của nhân dân lao động bị áp bức
d. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân
Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Là thời kỳ như thế nào
Câu 10. Nhiệm vụ cơ bản trong lĩnh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
b. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ
c. Xây dựng quan hệ sản xuất mới theo hướng tạo ra sự phát triển cân đối của nền
kinh tế, bảo đảm phục vụ ngày càng tốt hơn đời sống nhân dân lao động 8 d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 11. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì?
a. Không còn tồn tại giai cấp
b. Kết cấu giai cấp của xã hội thuần nhất
c. Các giai cấp trong xã hội tồn tại với những lợi ích không còn đối kháng nhau
d. Giai cp công nhân nm và s dng quyn lực nhà nước trn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây
dng thành công ch nghĩa xã hi
Câu 12. Nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp trong giai đoạn hiện nay
được Đảng ta nêu ra là gì?
a. Đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động chống phá của các thế lực thù
địch, bảo vệ độc lập dân tộc
b. Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động sai trái
c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 13. Trong giai đoạn hiện nay, thực hiện bước quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam có những yếu tố thuận lợi nào?
a. Cách mạng công nghiệp 4.0
b. Xu thế "toàn cầu hóa"
c. Quá trình đổi mới và chính sách cởi mở của Đảng và Nhà nước Việt Nam trong hội nhập quốc tế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14. Theo Hồ Chí Minh, đặc điểm to nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
c. Năng xuất lao động thấp
d. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không phải
kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
Câu 15. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: "Xã hội xã hội chủ nghĩa
mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội dân giàu, nước mạnh…..." (Văn Kiện Đại hội Đảng lần thứ XI). 9
a. Công bằng, dân chủ, văn minh
b. Dân chủ, công bằng, văn minh
c. Văn minh, dân chủ, công bằng
d. Công bằng, văn minh, dân chủ Chương 4
DÂN CH XÃ HI CH NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HI CH NGHĨA
Câu 1. Các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại đã dùng cụm từ nào để nói về dân chủ?
a. “demokratos” b. “kratos” c. “demo” d. Cả a, b, c đều đúng 10
Câu 2. Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, nội hàm cơ bản của dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Toàn bộ quyền lực thuộc về nhân dân
b. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
c. Quyền lực thuộc về giai cấp nông dân
d. Quyền lực thuộc về người lãnh đạo
Câu 3: Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ có thể hiể l u à gì? a.
Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân b.
Quyền lực thuộc về giai cấp nông dân c.
Quyền lực thuộc về người lãnh đạo d.
Toàn bộ quyền lực thuộc về nhân dân Câu 4.
Câu 5. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào? a. Giai cấp công nhân b. Tầng lớp trí thức c. Quần chúng nhân dân d. Giai cấp nông dân
Câu 6. Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trên phương diện xã hội?
a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội
c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội
d. Những giá trị dân chủ, quyền lực của nhân dân được thể chế hóa thành Hiến pháp và pháp luật
Câu 7. Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần nào?
a. Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Những giá trị văn hóa tiên tiến của nhân loại
c. Những bản sắc riêng của dân tộc
d. Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp giá trị văn hóa tiên tiến của nhân
loại và bản sắc riêng của dân tộc 11
Câu 8. Theo quan niệm của Đảng ta, thế nào là nhà nước dân chủ?
a. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
b. Nhà nước công bằng, văn minh
c. Nhà nước luôn chăm lo cho dân
d. Nhà nước của mọi tầng lớp, giai cấp
Câu 9. Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa ở các quốc gia
khác nhau có điểm gì chung?
a. Là tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
b. Là tổ chức quyền lực của nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
c. Là tổ chức thực hiện quyền lực của một bộ phận nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của một chính đảng
d. Nhà nước tồn tại vĩnh viễn
Câu 10. Tính ưu việt về mặt bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể
hiện trên phương diện kinh tế nào?
a. Chịu sự quy định của quan hệ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Chịu sự quy định của quan hệ sản xuất tàn dư về tư liệu sản xuất
c. Mang bản chất giai cấp công nhân
d. Chịu sự quy định của quan hệ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 11. Để đảm bảo vai trò lãnh đạo Đảng cộng sản Việt Nam cần làm gì?
a. Vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức
b. Thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn
c. Dân chủ hóa trong sinh hoạt, thực hiện nguyên tắc tự phê bình và phê bình
d. Vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức, thường xuyên tự đổi mới, tự
chỉnh đốn, dân chủ hóa trong sinh hoạt, thực hiện nguyên tắc tự phê bình và phê bình
Câu 12. Trong lịch sử nhân loại, nền dân chủ bị thủ tiêu trong chế độ xã hội nà ? o a. Chiếm hữu nô lệ b. Phong kiến c. Tư Bản chủ nghĩa
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 13. Đối với các nhà nước bóc lột, việc thực hiện chức năng nào vai trò quyết
định trong việc duy trì địa vị của giai cấp thống trị? a. Chức năng trấn áp 12
b. Chức năng quản lý c. Chức năng đối nội
d. Chức năng đối ngoại
Câu 14: Thực tiễn cho thấy, bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam ngày càng thể hiện ở giá trị nào? a.
Giá trị lấy dân làm gốc b.
Giá trị ưu việt của chủ nghĩa xã hội c.
Giá trị tốt đẹp của xã hội tương lai d.
Giá trị văn hóa tinh thần
Câu 15. Nhà nước nào ra đời là kết quả của cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và
nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản? a. Nhà nước chủ nô b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa d. Nhà nước tư sản Chương 5
CƠ CẤU XÃ HI GIAI CP VÀ LIÊN MINH GIAI CP, TNG LP TRONG
THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1. Dưới góc độ chính trị - xã hội, môn CNXHKH tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân cư
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp
c. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo 13
Câu 2. Khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại
khách quan, hoạt động hợp pháp trong một chế độ xã hội nhất định?
a. Cơ cấu xã hội - dân cư
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp
c. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo Câu 3. Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
a. Khái niệm dùng để chỉ hệ thống các thiết chế tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất ị đ nh
b. Khái niệm dùng để chỉ hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách
quan, hoạt động hợp pháp trong một chế độ xã hội nhất định
c. Khái niệm dùng để chỉ thực trạng các dân tộc và sự khác biệt giữa các dân tộc
trong một chế độ xã hội nhất định
d. Khái niệm dùng để chỉ sự phát triển sản xuất, sự phát triển ngành nghề và phân công lao động xã hội
Câu 4. Vị trí của cơ cấu xã hội – giai cấp trong cơ cấu xã hội là gì?
a. Vị trí ngang bằng với các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội
b. Vị trí không quan trọng, chịu sự chi phối của các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội
c. Vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình xã hội k á h c trong hệ thống xã hội
d. Không có vị trí gì so với các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội
Câu 5. Thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi c ơ sở nào? a. Cơ sở chính trị b. Cơ cấu kinh tế c. Nền tảng văn hoá d. Nền tảng tinh thần Câu 6: t
Nội dung nào là mộ trong những biến đổi c t
ó ính quy luật của cơ cấu xã hội gi – ai cấp trong thời k qu ỳ á l độ ên CNXH? 14 a.
Biến đổi gn lin và b quy định bi cơ cấu kinh tế ca thi k quá độ lên CNXH b.
Không biến đổi và xuất hiện các tầng lớp xã hội mới c.
Biến đổi trong mối quan hệ bài trừ lẫn nhau, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội d.
Biến đổi tâm lý trong đời sống xã hội, có xu hướng chống lại nhau giữa các tầng lớp, giai cấp
Câu 7. Giai cấp công nhân Việt Nam có xu hướng biến đổi như thế nào để đáp
ứng yêu cầu của quá trình CNH, HĐH đất nước?
a. Biến đổi nhanh về số lượng, chậm chạp về chất lượng
b. Biến đổi nhanh cả về số lượng, chất lượng
c. Biến đổi chậm về số lượng, nhanh về chất lượng
d. Biến đổi chậm cả về số lượng, chất lượng
Câu 8. Giai cấp nào có vị trí chiến lược trong sự nghiệp CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam? a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân c. Tầng lớp trí thức d. Đội ngũ doanh nhân
Câu 9. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nào có xu hướng biến đổi giảm
dần về số lượng và tỷ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam? a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân c. Tầng lớp trí thức d. Đội ngũ doanh nhân
Câu 10. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nông dân có xu hướng biến đổi
như thế nào trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam?
a. Biến đổi tăng dần về số lượng và tỷ lệ
b. Biến đổi giảm dần về số lượng và tỷ lệ
c. Biến đổi giảm dần về số lượng và tang dần về tỷ lệ
d. Biến đổi tăng về số lượng và giảm dần tỷ lệ
Câu 11. Đảng đề ra phương hướng cụ thể nào nhằm tác động tạo sự biến đổi tích
cực đối với giai cấp công nhân trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt nam hiện nay?
a. Quan tâm giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng phát triển cả về số lượng và chất lượng 15
b. Nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp
c. Cải thiện điều kiện làm việc, nhà ở
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13. Đâu không phải phương hướng cụ thể mà Đảng đề ra nhằm tác động tạo
sự biến đổi tích cực đối với đội ngũ trí thức trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt nam hiện nay?
a. Tôn trọng và phát huy tự do tư tưởng trong hoạt động nghiên cứu, sáng tạo.
b. Trọng dụng trí thức trên cơ sở đánh giá đúng phẩm chất, năng lực và kết quả cống hiến.
c. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
d. Thực hiện có hiệu quả và bền vững công cuộc xóa đói giảm nghèo
Câu 14. Đâu là phương hướng cụ thể mà Đảng đề ra nhằm tác động tạo sự biến
đổi tích cực đối với thế hệ trẻ trong cơ cấu xã hội –
giai cấp ở Việt nam hiện nay?
a. Tôn trọng và phát huy tự do tư tưởng trong hoạt động nghiên cứu, sáng tạo.
b. Trọng dụng trí thức trên cơ sở đánh giá đúng phẩm chất, năng lực và kết quả cống hiến.
c. Tạo môi trường và điều kiện thuận lợi cho thế hệ trẻ học tập, lao động, phát
triển trí tuệ, kỹ năng, thể lực.
d. Thực hiện có hiệu quả và bền vững công cuộc xóa đói giảm nghèo
Câu 15. Đâu là phương hướng cụ thể mà Đảng đề ra nhằm tác động tạo sự biến
đổi tích cực đối với thế hệ trẻ trong cơ cấu xã hội –
giai cấp ở Việt nam hiện nay?
a. Đổi mới nội dung, phương thức giáo dục chính t ị
r , tư tưởng, lý tưởng, truyền
thống, lòng yêu nước, xây dựng đạo đức, lối sống lành mạnh.
b. Khuyến khích thanh niên nuôi dưỡng ước mơ, hoài bão, xung kích, sáng tạo.
c. Tạo môi trường và điều kiện thuận lợi cho thế hệ trẻ học tập, lao động, phát
triển trí tuệ, kỹ năng, thể lực.
d. Cả a, b, c đều đúng 16 Chương 6
VẤN ĐỀ DÂN TC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ
LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Nước ta đạo nào chiếm giáo dân nhiều nhất?
a. Phật giáo b. Tin lành c. Công giáo d. Hồi giáo
Câu 2: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là? a.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các
dân tộc lại b.
Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng c.
Các dân tộc có quyền tự quyết d.
Các dân tộc liên hiệp công nhân các nước
Câu 3: Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai? a. C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen c. V.I.Lênin d. Stalin Câu 4. 17 Câu 5.
Câu 6. Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với? a. Xã hội phong kiến
b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản d. Xã hội cổ đại
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc?
a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý
b. Cùng một sở thích nhất định
c. Cùng một tính chất về mặt sinh học
d. Cùng một quốc gia, dân tộc
Câu 8. Tính chất của dân tộc được quy định bởi?
a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc, giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc, xu thế của thời đại
c. Xu thế của thời đại
d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
Câu 9. Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan
trong nhất quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc? a. Cộng đồng lãnh thổ
b. Cộng đồng kinh tế, văn hóa c. Cộng đồng ngôn ngữ
d. Cộng đồng văn hóa, ngôn ngữ
Câu 10. Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc?
a. Sinh hoạt kinh tế b. Lãnh thổ c. Ngôn ngữ
d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý
Câu 11. Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh
c. Khát vọng được giải thoát
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan 18
Câu 12. Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph. Ăngghen: “Bất cứ tôn giáo nào
cũng chỉ là sự phản ánh hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên ngoài chi phối
cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh mà trong đó những sức mạnh ở trên thế gian đã m n
a g sức mạnh siêu thế gian” được viết trong tác phẩm nào? a. Chống Đuy-Rinh
b. Biện chứng của tự nhiên
c. Những bức thư duy vật lịch sử
d. Biện chứng của tự nhiên
Câu 13. Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau giữa các dân tộc?
a. Địa bàn cư trú của dân tộc
b. Trình độ phát triển của dân tộc
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc
d. Tư tưởng của dân tộc
Câu 14. Khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào sau đây?
a. Về cơ sở, tính chất của phản ánh hiện thực
b. Về tính chất của phản ánh tự nhiên
c. Về nguồn gốc phát sinh
d. Về bản chất phát sinh
Câu 15. Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ nào? a. Đồ đá cũ b. Đồ đá mới c. Đồ đồng d. Đồ sắt 19 Chương 7
VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THI K QUÁ ĐỘ
LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI Câu 1. Gia đình là gì?
a. Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
b. Gia đình là một cộng đồng người, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
c. Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và
củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng,
cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
d. Gia đình là một hình thái cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và
củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng,
cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
Câu 2. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, cơ sở hình thành gia đình bao gồm những mối quan hệ cơ bản nào?
a. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ hôn nhân
d. Quan hệ nuôi dưỡng, quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
Câu 3. Khi nói về vị trí của gia đình, một nhà triết học đã phát biểu như sau: “Theo
quan điểm duy vật thì nhân tố quyết định trong lịch sử, suy cho đến cùng, là sản xuất và
tái sản xuất ra đời sống trực tiếp….” Hãy cho biết, phát biểu trên của nhà triết học nào? a. C. Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hegel
Câu 4. Chức năng đặc thù của gia đình là gì?
a. Tái sản xuất ra sản phẩm
b. Tái sản xuất ra con người 20