



















Preview text:
1. Máy tính điện tử là gì
- Thiết bị lưu trữ và xử lí thông tin
2. Máy tính eniac được biết đến như máy tính
- Là máy tính đầu tiên trên thế giới
3. Cho đến nay máy tính đã phát triển qua - 4 thế hệ
4. ở tình huống nào dưới đây máy tính thực hiện công việc tốt hơn con người
- thực hiện phép toán phức tạp
5. các chức năng cơ bản của máy tính
- lưu trữ dữ liệu xử lí dữ liệu trao đổi dữ liệu điều khiển
6. trong các giai đoạn phát triển của máy tính phát biểu nào sau đây là đúng
- thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
7. phần cứng (hardware) trong máy tính được hiểu là
- các bộ phận cụ thể cấu tạo thành máy tính
8. theo cách phân loại hiện đại có các loại máy tính nào sau đây
- máy tính máy chủ máy tính nhúng 9. bit (binary digit) là gì - abc đều đúng
10. bin: binary là hệ đếm - nhị phân
11. tại sao máy tính lại dùng hệ nhị phân làm cơ sở cho tính toán - Abc đều đúng
12. Hex: hexadeccimal là hệ đếm - Thập lục phân
13. Trong tin học file là khái niệm chỉ
- Một tập hợp các thông tin do người dùng tạo ra từ máy vi tính các thông tin
này là một hay nhiều chuỗi kí tự kí hiệu. Tập tin được đặt tên và lưu trữ trong các thiết bị lưu trữ
14. Tập tin pdf (fortable ducument) format) là gì - Abc đều đúng
15. Trong tin học folder (thư mục) là khái niệm chỉ:
- Một dạng tệp tin đặc biệt có công dụng như là một ngăn chứa được dùng trong
việc quản lí và sắp xếp các tập tin . . . .
16. Thế nào là bo mạch chủ - Abc đều đúng
17. Cpu: central processing unit phát biểu nào sau đây đúng
- Bộ xử lí trung tâm đóng vai trò như bộ não của máy tính
18. Để khởi động máy tính chọn cách nào sau đây
- Nhấn nút power trên hộp máy
19. Bộ nhớ đệm trong cpu được gọi là - Cache
20. Hình ảnh dưới đây là thành phần gì trong máy tính - Bo mạch chính
21. Khi nói đến tốc độ cpu và tốc độ máy tính phát biểu nào sau đây sai
- Tốc độ máy tính hoàn toàn phụ thuộc vào tốc độ cpu
22. Trình tự xử lí thông tin của máy tính điện tử là
- Nhận thông tin – xử lí thông tin – xuất thông tin
23. Các thành phần cơ bản của máy tính
- Hệ thống nhớ, bộ xử lí, hệ thống vào ra, bus liên kết
24. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào - Bàn phím
25. Các thiết bị của máy tính như ram ổ cứng màn hình cpu gọi là gì - Phần cứng
26. Các thiết bị sau hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập - Chuột bàn phím máy scan
27. Khi khởi động máy tính loa tín hiệu phát ra tiếng bip dài liên tục lỗi do thiết bị nào sau đây - Ram
28. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm
- Bộ nhớ trong bộ nhớ ngoài
29. Bộ nhớ ram và rom là bộ nhớ gì - Prinmary memory
30. Bộ nhớ ram (random access memory) là loại bộ nhớ
- Cho phép ghi đọc ngẫu nhiên theo địa chỉ ô nhớ và mất nội dung khi mất nguồn cung cấp
31. Bộ nhớ rom (read only memory) là loại bộ nhớ - Abc đều đúng
32. Phát biểu nào chính xác nhất khi nâng cấp ram cho máy tính
- Tùy thuộc vào khả năng hỗ trỡ của hệ thống phần cứng và hệ điều hành
33. Đĩa cd rom (tiếng anh: compact disc-rom) là
- Một trong các loại đĩa quang thường làm bằng chất dẻo đường kính 4,75 inch. . .
34. Dvd (“digital versatile disc” hoặc “digital video disc”) là
- Một dạng phát triển của đĩa cd công dụng chính của nó là lưu trữ video và dữ liệu
35. Thẻ ghi nhớ hay thẻ nhớ là - Abc
36. Lưu trữ trên mạng hay ổ đĩa trên mạng là - Abc đều đúng
37. Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau: - Rom, ram, các thanh khi
38. Thiết bị có chức năng trỏ-vẽ như chuột (mouse) là loại thiết bị gì - Thiết bị nhập
39. Phím print screen có tác dụng gì
- Chụp màn hình và lưu vào clipboard
40. Khi nói đến thiết bị ngoại vi phát biểu nào sau đây sai
- Là thiết bị bắt buộc phải có để đảm bảo cho máy tính hoạt động
41. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lí
- Bàn phím (keyboard), chuột (mouse) và máy quét ảnh (scaner)
42. Để có thể trò chuyện (chat) bằng âm thanh (voice) máy tính của người tham gia tối
thiểu cần có thiết bị gì - Một headphone có micro
43. Phần dẻo (pifmwave) trong máy tính là gì
- Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất
44. Khái niệm phần cứng và phần mềm máy tính
- Phần cứng là tập hợp các thiết bị công nghệ tạo thành một máy tính. Phần mềm
là toàn bộ các chương trình để vận hành máy tính ấy
45. Loại cổng nào thông dụng và phổ biến nhất hiện nay được dùng để kết nối các thiết bị với nhau
- Cổng đa dụng usb (universal serial bus)
46. Màn hình kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây - Vga
47. Độ phân giải màn hình là gì
- Số hàng ngang và số cột dọc của màn hình
48. Qui ước nào là đúng trong cách viết tắt của 2 từ “byte” và “bit”
- “B” là byte, “b” là “bit”
49. Trong kiến trúc máy tính, bus là một hệ thống - Abc
50. Tốc độc truyền dữ liệu tối đa của chuẩn usb 2.0 là - 480mbps
51. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn usb 3.0 là - 12gbps 52. 1 byte bằng - 8 bit
53. Trong máy tính các loại bus liên kết hệ thống như sau:
- Điều khiển, dữ liệu, địa chỉ
54. Các thiết bị có kết nối bluetooth là một loại kết nối? - Không dây, vô hướng
55. Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính - Bluetooth
56. Người thuận tay trái sử dụng thiết bị chuột như thế nào
- Điều chỉnh trên máy tính thành chuột tay trái
57. Chọn đáp án dúng trong các đáp án sau - Abc đều đúng
58. Đa số các máy tính và các thiết bị di động hiện nay đều có màn hình cảm ứng đó là - Abc đều đúng
59. Phát biểu bảo là đúng về thiết bị di động như máy tính bảng điện thoại thông minh - Abc đều đúng
60. Máy in phun sử dụng loại mực nào sau đây - Mực nước
61. Khi nguồn điện cung cấp cho máy tính không ổn định ta nên
- Dùng thiết bị lưu điện (UPS)
62. Các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như là - Bit, byte, kb, mb, gb. Tb
63. Định luật moore được xây dựng bởi gordon moore một trong những sáng lập viên. . . . - 18 tháng
64. Phần mềm máy tính hay còn gọi tắt là phần mềm (sofware)là:
- Một tập hợp các câu lệnh hoặc chỉ thị được viết bằng 1 hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình. . . .
65. Khi nói đến phần mềm máy tính phát biểu ào sau đây là sai
- Microsoft windows, micrisoft office là hệ điều hành phổ biến trên máy tính
66. Đâu là các phần mềm hệ thống cơ bản - Tất cả các câu trên
67. Khái niệm hệ điều hành là gì
- Là một phần mềm chạy trên máy tính dùng để điều hành quản lí các . .
68. Đâu là các hệ điều hành cho các thiết bị cầm tay
- Windows mobile, androi, iphone os
69. Trong các hệ điều hành windows, tên mỗi tập tin (file) dài nhất là bao nhiêu kí tự - 256
70. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu - Bộ nhớ ngoài
71. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt web - Unikey
72. Khi học sử dụng máy tính là học
- Sử dụng hệ điều hành 73. Windows xp là - Hệ điều hành
74. Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là - Linux
75. Chương trình điều khiển thiết bị là phần mềm thuộc loại nào - Phần mềm hệ thống
76. Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời trên một máy tính, máy tính sẽ? - Abc đều đúng
77. Phần mềm ứng dụng chuyên dụng bao gồm - Abc đều đúng
78. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau - Abc đều đúng
79. Phát biểu nào sai về mạng máy tính
- Máy tính bắt buộc phải tham gia vào mạng mới hoạt động được 80. Mạng internet là gì - Mạng toàn cầu
81. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ - Ip
82. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ internet là - Isp
83. Mạng internet ra đời năm nào - 1969
84. Sms là viết tắt của short message services có nghĩa là - Abc đều đúng
85. Im: instant message là dịch vụ
- Là dịch vụ cho phép 2 người trở lên nói chuyện trực tuyến . .
86. Trong mạng máy tính thuật ngữ share có ý nghĩa gì - Chia sẻ tài nguyên
87. www là viết tắt của cụm từ nào sau đây - world wide web
88. trong mạng máy tính thuật ngữ wan có nghĩa là gì - mạng diện rộng
89. trong mạng máy tính thuật ngữ lan có nghĩa là gì - mạng cục bộ
90. trang chủ (homepage) là:
- trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website
91. một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên internet là một địa chỉ
- duy nhất không trùng với bất kì người nào trong mạng
92. dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì
- trao đổi thư thông qua môi trường internet
93. đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay - www.gogle.com
94. Đơn vị đo lường tốc độ truyền dữ liệu qua mạng là - Bps
95. Tải xuống tải lên là quá trình - Abc đều đúng 96. Voip là
- Truyền giọng nói của con người thoại qua mạng thông tin . .
97. Truyền thông đa phương tiện là gì - Abc đều đúng
98. Dịch vụ mạng xã hội là dịch vụ
- Liên kết các thành viên cùng sở thích trên internet . . .
99. Cáp quang học là loại phương tiện truyền dẫn vật lý được sử dụng . . - Abc đều đúng 100.
Băng thông (bandwidth) là một khái niệm rộng mà tùy theo góc độ . . - Abc đều đúng 101.
Phát biểu nào là sai về dịch vụ internet
- Email: dịch vụ thư điện tử với ưu điểm nhanh chóng . . 102.
Khi bạn có nhu cầu xây dựng ứng dụng bán hàng trực tuyến - E-commerce 103.
Khái niệm cổng thông tin hay cổng thông tin điện tử là
- Một hoặc một nhóm trang web mà từ đó người truy cập có thẻ 104.
Điện toán đám mây là khái niệm - Abc đều đúng 105.
Cách đặt vị trí màn hình máy tính nào là chính xác nhất
- Tránh nguồn sáng trực tiếp chiếu vào màn hình 106.
Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh. . - Đỡ mỏi mắt 107.
Một số các bệnh tật xuất hiện khi sử dụng máy tính trong một thời gian dài - Abc đều đúng 108.
Máy tính và các thiết bị thông minh khác gây ảnh hưởng - Abc đều đúng 109.
Phát biểu nào sau đây đúng khi tư thế làm việc với máy tính. . - Abc đều đúng 110.
Sử dụng chuột như thế nào là đúng - Abc đều đúng 111.
Cá nhân mang kính 2 tròng bị bệnh động kinh hoặc. .
- Hoàn toàn được vì bức xạ sinh ra từ màn hình đo được được nhìn chung. . 112.
Những thiết bị cũ đã được sử dụng nên loại bỏ và thay thế định kì - Abc đều đúng 113.
Nguyên nhân nào dẫn đến hội chứng thị giác khi dùng máy tính - Abc đều đúng 114.
Pin máy tính phế thải không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường loại - Ô nhiễm phóng xạ 115.
Để bảo vệ phần cứng của các thiết bị máy tính chúng ta không nên - Abc đều đúng 116.
Đâu là phát biểu sai về cách thiết lập các lựa chọng tiết kiệm năng lượng cho máy tính
- Tự động khởi động máy 117.
Chế độ hibernate: ngủ đông trên máy tính là chế độ:
- Lưu hiện trạng của máy tính vào ổ cứng sau đó tắt hoàn toàn máy tính . . . 118.
Để máy tính hoạt động tốt và tuổi thọ cao - Abc đều đúng 119.
Khi có máy tính mới bạn sẽ làm gì với chiếc máy tính cũ đang dùng
- Có nhiều lựa chọn tốt đẹp: đem tặng, . . . 120.
Quản lí cáp điện như thế nào để đảm bảo an toàn cho người sử dụng - Abc đều đúng 121.
Khái niệm dữ liệu máy tính được hiểu như thế nào - Abc đều đúng 122.
Luật sở hữu trí tuệ tại việt nam có hiệu lực từ năm nào - 2006 123.
Trong quy định pháp luật việt nam về việc bảo vệ thông tin cá nhân . . - Abc đều đúng 124.
Theo khoản 21 điều 3 nghị định 72/2013. . - Abc đều đúng 125.
Theo pháp luật việt nam qui định về trách nhiệm của tổ chức . . . - Abc đều đúng 126.
Thông tin nào được nên trong hội nghị bảo vệ dữ liệu. . - Abc đều đúng 127.
Chúng ta phải ý thức như thế nào để bảo vệ quyền phầm mềm - Abc đều đúng 128.
Thế nào là hành vi vi phạm bản quyền phần mềm - Abc đều đúng 129.
Mục đích chủ yếu của chính sách an toàn thông tin. .
- Theo dõi và kiểm soát thông tin dữ liệu nhạy cảm 130.
Công dân việt nam khi tham gia mạng xã hội các thành viên sẽ có quyền
- Được phép làm tất cả miễn không vi phạm luật pháp . . 131.
Khi tham gia vào mạng mạng xã hội người dùng sẽ
- Tôn trọng pháp luật nhà nước vì mọi hành vi sai trái . . 132.
Đâu là giải pháp sao lưu dữ liệu dự phòng - Abc đều đúng 133.
Có 2 cách để sao lưu: sao lưu cục bộ . . .
- Mỗi cách đều có ưu và khuyết điểm riêng . . 134.
An toàn dữ liệu có thể hiểu là
- Ngăn chặn các truy nhập trái phép . . . . 135.
Chọn phương án tốt nhất trong các lựa chọn sau cho dữ liệu của bạn
- Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ . . . 136.
Malware là phần mềm độc hại nó là - Abc đều đúng 137.
Những biểu hiện nào khiến bạn nghi ngờ máy tính đã bị nhiễm virus - Abc đều đúng 138.
Virus máy tính có khả năng đặc trưng nào - Tự sao chép và lây lan 139.
Bạn cần làm gì khi nhận thấy có dấu hiệu lây nhiễm virus - Abc đều đúng 140.
Khi máy tính bị nhiễm virus ta nên sao lưu dữ liệu và
- Dùng các phần mềm phát hiện và diệt virus 141.
Đâu là cách phòng chống virus hiệu quả - Abc đều đúng 142.
Tại sao phải thường xuyên cập nhật bản vá lỗi cho hệ điều hành . .
- Phần mềm độc hại cũng phát triển liên tục vì vậy . . . 143.
Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm tường lửa - Abc đều đúng 144.
Khái niệm nào sau đây là sai về khái niệm và chức năng của tường lửa
- Tường lửa là không thể vượt qua 145.
Mật khẩu hiện đang là phương pháp phổ biến nhất trong việc bảo vệ . . - Abc đều đúng 146.
Khái niệm “giao dịch trực tuyến là gì”
- Người dùng sẽ thông qua hệ thống mạng internet để thực hiện giao dịch của mình . . . 147.
Những rủi ro có thể gặp khi tham gia giao dịch trực tuyến - Abc đều đúng 148.
Khi bạn duyệt web ở chế độ ẩn danh của trình duyệt. .
- Trình duyệt không ghi lại lịch sử bạn duyệt web cũng như thông tin . . 149.
Giao dịch trực tuyến đặc biệt là thanh toán trực tuyến . . - Abc đều đúng 150.
Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder . .
- Chọn menu view – arrange icons – by name 151.
Khi cần khởi động lại windows ta dùng lệnh nào sau đây - Restart 152.
Khi một ứng dụng bị treo (not – responding) . . . . - End task 153.
Khi làm việc trên máy tính bị mất điện đột ngột . . .
- Để máy tự động sửa lỗi 154.
Phát biểu nào sau đây đúng
- Thư mục windows dùng để lưu các thư mục và các tập tin hệ thống của hệ điều
hành. Chúng ta không được phép xóa thư mục và tệp tin nào trong thư mục này 155.
Phát biểu nào sau đây đúng
- Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên 1 máy
tính. Các tài khoản này giúp mỗi người dùng có thiết lập riêng tư . . . 156.
Trong windows khi nhấp chuột phải lên thanh Taskbar chọn lệnh nào để
sắp xếp các cửa sổ . . . - Cascade windows 157.
Để an toàn khi sử dụng máy tính ta nên: - Tất cả các mục trên 158.
Để khởi động một chương trình ta chọn cách nào sau đây - Abc đề đúng 159.
Khi đang làm việc với windows muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục
trên đĩa ta có thể dùng:
- My computer hoặc windows explorer 160.
Để sử dụng được tiếng việt trong windows chúng ta cần
- Cài đặt một phần mềm xử lí tiếng việt (unikey, vietkey) 161.
Cho biết cách xóa hẳn tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào recycle
bin sau khi chọn đối tượng bạn ấn phím - Shift + delete 162.
Trong windows explore khi chọn các tập tin hay các thư mục và ấn phím
“delete” thì các đối tượng đó sẽ
- Bị di chuyển vào recycle bin 163.
Trong windows explore muốn di chuyển các tập tin hoặc các thư mục sau
khi chọn đối tượng ta thực hiện
- Ctrl + X => xác định vị trí mới => ctrl + V 164.
Trong windows explore muốn sao chép các tập tin hoặc các thư mục sau
khi chọn đối tượng ta thực hiện
- Ctrl + C => xác định vị trí mới => ctrl + V 165.
Trong windows explore muốn đổi tên tập tin hoặc thư mục sau khi chọn đối tượng ta thực hiện - Nhấp phải => rename 166.
Trong recycle bin muốn phục hồi đối tượng bị xóa nhầm sau khi chọn đối
tượng + nhấp chuột phải . . . - Restore 167.
Muốn làm sạch thùng rác recycle bin bạn nhấp chuột phải vào biểu tượng
recycle bin trên desktop . . . - Emply recycle bin 168.
Trong gần như tất cả các ứng dụng windows tổ hợp phím trl + S là:
- Lưu nội dung tài liệu hiện hành vào đĩa 169.
Trong windows người dùng có thể dùng bao nhiêu trình duyệt khác nhau
- Tùy người dùng và khả năng máy tính 170.
Phần mềm nào dùng để quản lí tập tin và thư mục trên đĩa - Explore 171.
Muốn thay đổi đơn vị đo lường dạng ngày tháng ta vào - Control panel 172.
Muốn khởi động control panel ta làm như sau
- Windows + R=> nhập “control panel”=> ok 173.
Trong control panel cài đặt/gỡ bỏ trình ứng dụng ta vào - Programs and features 174.
Trong control panel mục system để tiến hành cài đặt:
- Kiểm tra thay đổi cấu hình thiết bị của hệ thống 175. Trong windows folder là
- Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó 176. Trong windows file là
- Một tài liệu một bức tranh một đoạn film một đối tượng lưu trữ nói chung 177. Trong windows short cut là
- Một tập tin liên kết đến một tập tin khác 178.
Trong windows muốn chọn rời rạc các tập tin và thư mục
- ấn ctrl + click chọn lần lược các đối tượng 179.
phím tắt để mở cửa sổ IN trong các ứng dụng windows là - ctrl + P 180.
để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong windows ta nhấn tổ hợp phím - alt + tab 181.
trong windows explore thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn proper để - xem thuộc tính tập tin 182.
trong windows explore để chọn các tập tin hay thư mục không liền tiếp
nhau ta phải click chuột và ấn đồng thời phím nào - ctrl 183.
trong windows muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục ta thực hiện - windows => F 184.
trong windows explore phần mềm dùng để
- quản lý tập tin thư mục 185. hệ điều hành là - phần mềm hệ thống 186.
khi đang làm việc với windows muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa ta có thể dùng
- my computer hoặc windows explore 187.
trong windows để đặt lại hệ thống ta chọn chức năng - control panel 188.
các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ - bộ nhớ ngoài 189.
dùng thao tác kéo và kết hợp với phím. . . . để copy nhanh một đối tượng - ctrl 190.
trong windows có thể sử dụng chương trinh nào như một máy tính bỏ túi - calculator 191.
trong windows từ shorcut có ý nghĩa là
- đường dẫn có sẵn để truy cập nhanh đến tập tin hoặc thư mục 192.
trong windows explore tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục - tần suất sử dụng 193.
trong windows muốn cài đặt máy in ta thực hiện
- start=>printer and faxes rồi chọn mục add a printer 194.
trong windows để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng ta thực hiện
- nhấp đúp computer =>nhấn phải chuột lên ô đĩa để kiểm tra => chọn properties 195.
để cài đặt độ phân giải màu sắc màn hình ta chọn chức năng - control panel => display 196. website là gì
- tất cả các câu trên đều sai 197.
phần history trong trình duyệt internet dùng để
- liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ 198.
chương trình sử lí hình ảnh có sẵn trong windows là - paint 199.
để mở nhanh chức năng tìm kiếm của windows ta dùng tổ hợp phím nào - windows + F 200.
để thu nhỏ tất cả cửa sổ đang mở về thanh taskbar hoặc phục hồi ta dùng tổ hợp phím nào - windows + D 201.
để mở nhanh hộp thoại run ta dùng tổ hợp phím nào - windows + R 202.
để mở nhanh windows explore ta dùng tổ hợp phím - windows + E 203.
phím chức gì có chức năng làm mới trang hiện tại . . . . - f5 204.
khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có .org thì có nghĩa
- thuộc lĩnh vực chính phủ 205.
khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có .info thì có nghĩa
- thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin 206.
khi làm việc trong mạng cục bộ muốn xem hay chia sẻ tài liệu của máy
khác ta nhấn đúp chuột chọn biểu tượng - my network places 207.
các kí tự sau đây kí tự nào không được sử dụng để đặt tên của tệp tin thư mục - *,/,<,> 208.
Để máy tính có thể làm việc được hệ điều hành cần nạp vào - Ram 209.
Phương thức chuyển tệp tin thông qua môi trường mạng là - ftp 210. chọn câu đúng
- tập tin có 2 thuộc tính là read – only và hidden 211.
trong windows để xem nhanh thuộc tính (properties) của một thư mục hay tập tin ta dùng
- alt + nhấp đôi chuột trái 212.
đâu là phần mềm diệt virus - tất cả đều đúng 213.
trong hệ điều hành windows thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên
cùng của một cửa sổ được gọi là
- thanh tiêu đề ( title bar) 214.
để dữ liệu không bị chỉnh sửa ta chọn cách nào
- đặt thuộc tính read only 215.
trong hệ điều hành windows chức năng disk defragment gọi là
- chống phân mảnh ổ cứng 216.
trong các ứng dụng trên windows công dụng của tổ hợp phím ctrl + O dùng để
- mở tài liệu đã có trên máy tính 217.
trong các ứng dụng trên windows muốn lưu một tài liệu đang mở ta sử dụng tổ hợp phím nào - ctrl + S 218.
trong một chương trình soạn thảo văn bản để xóa kí tự bên phải con trỏ ta
sử dụng những phím nào trên bàn phím - delete 219.
trong windows thư mục được tổ chức dưới dạng - cây 220.
trong windows explore muốn xóa một biểu tượng file/thư mục ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây - Abc đề đúng 221.
Trong windows explore muốn đổi tên một thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào sau đây
- Click vào tên thư mục và ấn vào phím F 222.
Ý nào dưới đay là đúng về hệ điều hành máy tính cá nhân
- Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động 223.
Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa màn hình ứng dụng và phần mềm hệ điều hành
- Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy 224.
Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng hệ điều hành - Linux 225.
Virus máy tính có khả năng
- Tự sao chép để lây nhiễm 226.
Dùng để hỗ trợ trên mọi ứng dụng, trình duyệt và các tiện ích. . nếu bạn
cần sự trợ giúp chỉ cần nhấn phím . . . - F1 227.
Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
- Nhấn nút start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục (power) chọn shutdown 228.
Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím shift+delete
- Không thể phục hồi được bằng các công cụ của windows 229.
Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần mềm của máy tính
- Hệ soạn thảo văn bản bảng tính hệ điều hành windows linux ms – dos 230.
Khởi động máy tính phần mềm nào sẽ thực hiện trước - Hệ điều hành 231.
Phần mềm windows linux androi có đặc điểm gì chung
- Tất cả đều là hệ điều hành 232.
Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tập (file) nào
- File chương trình, file dữ liệu 233.
Dạng file có đuôi là .exe là - File chương trình 234.
Có thể mở ra xem hiệu chỉnh và in ra đối với các tập (file) tin thuộc loại nào - File dữ liệu 235.
Để sắp xếp một cách khoa học tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng các tập tin (file) . . . . - Các thư mục dạng cây 236.
Trong hệ điều hành windows chuỗi kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tập tin - ht p:/ vtv.vn 237.
Trong hệ điều hành windows một thư mục có thể chứa tập tin và thư mục
trong con nó. Vậy một tập tin có thể chứa tập và thư mục được không - Không 238.
Các máy tính ở trong mạng máy tính
- Có thể nhận và gửi được các thông tin cho nhau 239.
Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính - Ms windows 240.
Trong windows explorer để tìm các tập tin có phần mở rộng là đọc và tên
có 3 ký tự trong đó ký tự thứ 2 là B mở cửa sổ tìm kiếm và gõ - ?B?.doc 241.
Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành windows như múi
giờ đơn vị tiền tệ cách viết số ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau - Control panel 242.
Trong hệ điều hành windows muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ
thư mục hiện tại ta dùng phím ( tổ hợp phím ) nào sau đây - Ctrl + A 243.
Trong cửa sổ windows explorer nếu ta vào menu view chọn lệnh list có
nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng - Danh sách 244.
Trong hệ điều hành windows muốn hiển thị thực đơn tất ( shortcut menu )
của đối tượng đang chọn ta
- Nháy phải chuột vào đối tượng đó 245.
Có thể nói phím . . gần như không có bất kì chức năng gì trong windows
nhưng vẫn có thể sử dụng trong một số chương trình cá nhân - F8 246.
Phím, tổ hợp phím dùng để chụp màn hình - Print screen 247.
Tên thư mục trong hệ điều hành windows cần thỏa điều kiện sau
- Không quá 255 ký tự không được trùng tên nếu trong cùng 1 cấp thư mục (cùng thư mục cha) . . . . 248.
Hệ điều hành windows XP là hệ điều hành có
- Giao diện đồ họa, màn hình rộng, đa nhiệm 249.
Phim, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành - Alt + print screen 250.
Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành - Alt + F4 251.
Trong hệ điều hành windows để xem thao tác các tài liệu gần nhất ta:
- Nháy start – my recent documents 252.
Trong hệ điều hành windows muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta:
- Nhấn tổ hợp phím ctrl + f4 253.
Tên của chương trình soạn thảo văn bản có sẵn trong windows - Wordpad 254.
Mặc định, phần mở rộng của tập tin wordpad là gì - Rtf 255.
Phím tắt để sao chép một đối tượng vào clipboard là: - Ctrl + c 256.
Phím tắt để cắt một đối tượng vào clipboard là - Ctrl + X 257.
Phím tắt để dán một đối tượng từ clipboard là - Ctrl + V 258.
Xóa một tập tin mà không cần chuyền vào thùng rác sử dụng tổ hợp phím - Shift + delete 259.
Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn start - Ctrl + esc 260.
Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống - Windows + pause/break 261.
Trong control panel để gỡ bỏ (uninstall) một phần mềm ta chọn - Add or remove programs 262.
ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là ppt - microsof office power point 263.
tập tin có phần mở rộng là jpg cho ta biết đây là - file ảnh 264.
tập tin có phần mở rộng exe cho ta biết đây là - file thực thi 265.
tập tin có phần mở rộng mp3 cho ta biết đây là - file âm thanh 266.
ứng dụng nào không được sử dụng mở các tập tin có phần mở rộng là rar, zip - winamp 267.
múi giờ của việt nam được quy định là - gmt + 07.00 268.
phím tắt để mở windows explorer - windows + E 269.
phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác: - alt + tab 270. biểu tượng này là của - internet explorer 271.
chức năng của biểu tượng X là gì - đóng cửa sổ 272.
Chức năng của biểu tượng _ là gì
- Tối thiểu kích thước cửa sổ 273.
Trong một chương trình chẳng hạn wordpad phím tắt nào được sử dụng để lưu tập tin - Ctrl + S 274.
Trong một chương trình chẳng hạn wordpad phím tắt nào được sử dụng để mở tập tin - Ctrl + O 275.
Trong windows explorer chức năng của biểu tượng , ,
- Hiển thị thư mục cấp trên 276.
Trong hệ điều hành windows thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên
cùng của một cửa sổ được gọi là - Thanh tiêu đề 277.
Trong hệ điều hành windows muốn mở bảng chọn tắt của một đối tượng nào đó ta sử dụng . . . - Right click 278.
Đường tắt (shortcut) là gì
- Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng 279.
Trong hệ điều hành windows thao tác drag and drop ( kéo thả chuột) sử dụng khi ta
- Di chuyển đối tượng đến vị trí mới 280.
Muốn thay đổi thông số của các hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày
được hiển thị dưới dạng . . . - Dddd,mmmm dd,yyyy 281.
Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 PM ta phải dùng định dạng . . - Hh:mm:ss t 282.
Phần mềm nào dưới đây không phải phần mềm hệ thống - Ms word 283.
Trong windows XP thao tác nhấn chuột phải vào tập tin và chọn properties là để - Xem thuộc tính tập tin 284.
Trong windows chương trình thường được sử dụng để xem các trang web được gọi là - Trình duyệt web 285.
Trong windows để sắp xếp các biểu tượng trên desktop ta thực hiện click
chuột phải trên vùng trống màn hình và chọn - Sort by 286.
Trong windows explorer ta có thể tìm kiếm tập tin hay thư mục được cập
nhật sửa chữa gần nhất bằng cách sắp xếp theo
- View/curent view/sort by – date modfied 287.
Trong windows explorer chức năng biểu tượng (6 ô màu) là gì
- Cho phép bạn chọn tùy chọn hiển thị 288.
Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào là sai
- Linux, ubuntu, unix, macos là phần mềm ứng dụng xử lí đồ họa mã nguồn mở 289.
Trong hệ điều hành windows để xem trạng thái và dung lượng đĩa của đĩa
cứng cd/dvd usb ta dùng chương trình - My computer 290.
Trong hệ điều hành windows các công cụ hỗ trợ sau đây công cụ nào hỗ trợ người khuyết tật
- Magnifier, narrator, on – creen keyboard 291.
Phát biểu nào sai khi nói về phần mềm ms word
- Cho phép quản trị cơ sở dữ liệu 292.
Phần mở rộng của tập tin văn bản ms word là - Doc, docx 293.
Phần mở rộng của tập tin bảng tính excel là - Xls,xlsx 294.
Phần mở rộng của tập tin trình chiếu ms power point là - Ppt, pptx 295.
Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 pm ta phải dùng định dạng
(fomat) nào trong các dạng sau - Hh:mm:ss 296.
Trong microsoft word để xóa một khối đã được chọn dùng phím - Delete, enter, backspace 297.
Trong micorosoft word tỷ lệ thu nhỏ và phóng ta màn hình làm việc là - 10% - 400% 298.
Trong microsoft word để gõ nhanh các từ cụm từ lặp đi lặp lại nhiều lần ta cài chế độ tốc ký
- File/option/proofing/autocorrect options – replace: từ tắt, with nguyên từ 299.
Trong microsoft word sau khi chọn chức năng vẽ đoạn thẳng muốn kẽ. . . . - Shift 300.
Trong microsoft word tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản - Ctrl + end 301. Microsoft word là - Phần mềm ứng dụng 302.
Trong microsoft word để gạch chân hai nét ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl + shift + D 303.
Trong microsoft word công dụng của tổ hợp phím ctrl + H là
- Chức năng tìm kiếm và thay thế 304.
Trong microsoft word để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl+L 305.
Trong microsoft word để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl+Z 306.
Trong microsoft word để định dạng chỉ số dưới ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl + = 307.
Trong microsoft word để giảm cỡ chứ ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl + [ 308.
Trong microsoft word để ngắt trang bắt buộc có thể nhấn tổ hợp phím - Ctrl+Enter 309.
Trong microsoft word để canh giữa cho một đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím - Ctrl+E 310.
Trong microsoft word để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl + B 311.
Trong microsoft word sau khi đã khởi động xong để mở một văn bản đã có ta dùng tổ hợp phím - Ctrl + O 312.
Sau khi soạn thảo xong để đóng văn bản ta chọn thao tác trên menu nào - File/close 313.
Trong microsoft word để tạo một văn bản mới ta sử dụng tổ hợp phím nào - Ctrl + N 314.
Trong microsoft word để canh đều hai lề cho một đoạn văn bản đã được
chọn. Ta sử dụng tổ hợp phím nào - Ctrl +J 315.
Trong microsoft word để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ thường
thành chữ có gạch chân ta sử dụng tổ hợp phím nào - Ctrl+U 316.
Trong microsoft word để tăng cỡ chữ (+1) ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl+] 317.
Trong microsoft word công cụ tổ hợp phím ctrl + F là
- Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo 318.
Trong microsoft word để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl + R 319.
Trong microsoft word để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím - Ctrl+I 320.
Trong microsoft word để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị
trí khác ta lần lượt dùng cặp phím - Ctrl + X và trl + V 321.
Trong microsoft word để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn
bản ta sử dụng tổ hợp phím nào - Ctrl + G 322.
Trong microsoft word công dụng của tổ hợp phím ctrl + S là
- Lưu tập tin văn bản vào thiết bị nhớ 323.
Trong microsoft word tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản - Ctrl + home 324.
Trong microsoft word tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu trang văn bản - Ctrl + page up 325.
Trong microsoft word công dụng của tổ hợp phím ctrl + V là
- Dán một đoạn văn bản từ clipboard 326.
Trong microsoft word để gạch dưới mỗi từ một nét đơn ta sử dụng tổ hợp phím nào - Ctrl + shift + W 327.
Trong microsoft word để định dạng chỉ số trên ta dùng tổ hợp phím - Ctrl + shift + = 328.
Để thay đổi cỡ chữ cho một nhóm kí tự ta có thể dùng
- Home/font/size, ctrl + shift + P, ctrl + D 329.
Trong microsoft word muốn đánh dấu lựa chọn một từ ta thực hiện
- Nhấp đôi chuột vào từ cần chọn 330.
Khi soạn thảo văn bản xong để in ra giấy ta chọn - File/print, ctrl + P 331.
Trong microsoft word muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn
và chế độ gõ đè ta nhấn phím - Insert 332.
Trong microsoft word để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ ta thực hiện - Vào insert/symbols,symbol 333.
Trong microsoft word để bỏ đường viền của textbox ta nhấp đoạn textbox rồi thực hiện
- Vào drawing tools/fomat/shape outline/no outline 334.
Trong microsoft word lệnh table tools/layout/merge cells dùng để nối nhiều ô theo - Các ô liên tục nhau 335.
Trong microsoft word khi chia cột (columnsz) để ngắt một đoạn văn bản sang cột khác ta chọn
- Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, vào page layout/breaks/column 336.
Trong microsoft word muốn đưa các kí hiệu khoa học toán học . . . - Microsoft equation 337.
Trong microsoft word để tách một ô của table thành nhiều ô ta chọn thao tác trên menu nào
- Table tools/layout/split cel s 338.
Trong microsoft word để gạch ngang một đoạn văn bản đã chọn . . . - Home/font/abc 339.
Trong microsoft word để hiển thị hai thước (dọc, ngang) trên màn hình
soạn thảo ta chọn thao tác trên menu nào - View/ruler 340.
Trong microsoft word khi cần sử dụng thanh công cụ hỗ trợ vẽ các hình đồ họa như hình tròn . . . - Insert/ll ustrations/shapes 341.
Trong microsoft word khi gõ h2o ta chọn chữ số 2 rồi thực hiện thao tác trên menu nào - Home/font/ rồi chọn X2 342.
Trong microsoft word chức năng insert/text group/ drop cap dùng để thể hiện
- Chữ hoa đặc biệt cho toàn bộ kí tự đầu của văn bản 343.
Trong microsoft word để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang) ta
chọn thao tác trên menu nào - Insert/header & footer 344.
Trong microsoft word muốn định dạng lại trang giấy in ta chọn thao tác trên menu nào - Layout/page setup/page 345.
Trong microsoft word muốn đánh chỉ số trên . . . - Home/font/rồi chọn X2 346.
Trong microsoft word muốn đánh ký số tự động ở đầu dòng cho các đoạn
văn bản đang được chọn ta chọn thao tác trên menu nào - Home/paragraph/numbering 347.
Trong microsoft word để giãn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
văn bản đang được chọn . . .
- Home/paragraph/line and paragraph spacing 348.
Trong microsoft word để tác đôi table ra làm hai table riêng biệt theo hàng
ngang ta đặt con trỏ ở dòng cần tách rồi thực hiện thao tác nào
- Table tools/layout/merge/split table 349.
Trong microsoft word để thay thế chữ “thầy giáo” thành “giáo viên” - Home/editing/replace 350.
Trong microsoft word để chuyển một đoạn văn bản đã chọn từ chữ thường
thành chữ hoa ta chọn thao tác trên menu nào
- Home/font/change case/uppercase 351.
Trong microsoft word để quan sát tổng quát nội dung văn bản trước khi
quyết định in ta chọn thao tác trên menu hay tổ hợp phím nào - File/print 352.
Trong microsoft word thao tác copy và thao tác cut dữ liệu có điểm chung là gì
- Cùng tạm lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian clipboard 353.
Trong microsoft word sau khi tạo table để che các đường kẻ lưới mặc nhiên
của table ta chọn thao tác trên menu nào
- Home/paragraph/ rồi chọn line and chararacter spacing 354.
Trong microsoft word khi đã chọn một cột của table muốn thê cột phía trên
trái ta chọn thao tác trên menu nào
- Table tools/layout/rows & columns/ insert left 355.
Trong microsoft word để tạo số trang tự động cho văn bản ta chọn thao tác trên menu nào
- Insert/header & footer/rage number 356.
Để đặt font chữ mặc định khi soạn thảo văn bản bằng word ta dùng lệnh
- Home/font dialog box launcher, chọn thẻ font . . . . 357.
Để chèn hình ảnh từ USB vào văn bản ta thực hiện
- Insert/ll ustrations/pictures