Đồ án Đề tài: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Khách Sạn môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Một khách sạn tiêu chuẩn 4 sao . Có hơn 100 phòng ngủ . Được chialàm hai phòng phòng đơn và phòng đôi . Các phòng được trang bị máy điều hoà , truyền hình cap , bàn làm việc , điện thoại , giường , internet , tủ quần áo ,… . Các dịch vụ của khách sạn như đưa đón tại sân bay , cho thuê xe , karaoke , giặt ủi , thư tín . Khách hàng cùng có thể gọi điện đặt phòng trước . Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45469857
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH DOANH VÀ CÔNG NGH HÀ NI
KHOA/VIN CÔNG NGH THÔNG TIN
--- ---
ĐỒ ÁN
Đề tài: Phân Tích Thiết Kế H Thng Qun Lý Khách Sn
Giáo viên hướng dẫn: PT PHƯƠNG
Nhóm: 1
Lp: TH27.09
lOMoARcPSD| 45469857
Sinh Viên Thc Hin:
1.Nguyn Doãn Nam
2. Dương Hoài Nam
3. Mai Duy Sơn
4. Nguyễn Trường Thnh
5. Trnh Th Du
6. Phm Khánh Linh
7. Đỗ Th Thùy Dung
8. Nguyễn Đức Duy
Đề Tài : Qun Lý Khách Sn
BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ
Một khách sạn tiêu chuẩn 4 sao . Có hơn 100 phòng ngủ . Được chia làm hai phòng phòng đơn
và phòng đôi . Các phòng được trang bị máy điều hoà , truyền hình cap , bàn làm việc , điện thoại
, giường , internet , tủ quần áo ,… . Các dịch vụ của khách sạn như đưa đón tại sân bay , cho thuê
xe , karaoke , giặt ủi , thư tín . Khách hàng cùng có thể gọi điện đặt phòng trước .
Nhân viên sẽ ghi nhận những thong tin đặt phòng vào phiếu đăng kí gồm thong tin về khách hàng
, số phòng đặt , loại phòng , kiểu phòng , ngày đến nhận phòng . Nhận được các thong tin đặt
phòng nhân viên sẽ kiểm tra tình hình các phòng để đưa ra thong báo việc đặt phòng của khách
hàng .
Khi khách hàng đến nhận phòng , nhân viên sẽ cập nhật them vào phiếu đăng kí các thong tin
gồm : Ngày đến , số lượng trẻ em , số lượng người lớn , phương thức thanh toán , số tiền trả trước
, các dịch vụ được khách hàng đăng kí .
Khi khách trả phòng nhân viên sẽ dựa vào phiếu đăng kí tính ra số tiền phải trả ( Tiền phòng , tiền
dịch vụ , tiền thuế VAT ) Rồi xuất ra phiếu thanh toán cho khách hàng , đối với một số khách
hàng yêu cầu xuất hoá đơn đỏ , nhân viên sẽ nhận các thông tin từ khách hàng : Tên khai thuế ,
lOMoARcPSD| 45469857
mã số khai thuế , địa chỉ khai thuế , rồi kiểm tra các thông tin trên đè xuất hoá đơn theo yêu cầu
của khách hàng .
MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ
Bảng giá phòng :
Loại phòng
Đơn giá/ngày
Đơn giá đêm
Số phòng
Tầng
Phòng đơn
500.000đ
800.000đ
Số lẻ
Tầng 1-3
Phòng đôi
1.000.000đ
1.250.000đ
Số chẵn
Tầng 4-6
Bảng giá dịch vụ :
Tên dịch vụ
Đưa đón
Cho thuê xe
Karaoke
Thư tín
Giá tiền
100.000/km
500.000/ngày
300.000/tiếng
30 k/lần
Phiếu đăng ký :
Thông tin khách hàng
Số phòng đặt
Loại phòng
Ngày đến nhận phòng
Số lượng người lớn
Số lượng trẻ em
Phương thức thanh toán
Số tiền trả trước
Các dịch vụ đã đăng kí
Phiếu thanh toán:
Thông tin khách hàng
Tiền phòng
Tiền dịch vụ
Tiền thuế VAT
Tổng
Hoá đơn đỏ :
Thông tin khách hàng
Tên khai thuế
Mã số khai thuế
Địa chỉ khai thuế
Động từ + bổ ngữ
Danh từ
Nhận xét
Ghi nhận thông tin
Khách sạn
=
lOMoARcPSD| 45469857
Đặt phòng
Phòng ngủ
=
Nhận phòng
Loại phòng
=
Kiểm tra tình hình phòng
Lễ tân
Tác nhân
Thông báo + việc đặt phòng
Khách hàng
Tác nhân
Cập nhật phiếu đăng kí
Hoá đơn
Hồ sơ dữ liệu
Xuất ra phiếu thanh toán
Phiếu đăng kí
Hồ sơ dữ liệu
Yêu cầu xuất hoá đơn
Phiếu thanh toán
Hồ sơ dữ liệu
Ngày nhận phòng
Ngày nhận
Hồ sơ dữ liệu
Ngày trà phòng
Ngày trả
Hồ sơ dữ liệu
Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Nhận phòng
Xuất hóa đơn đỏ
Các chức năng chi tiết ( lá)
Nhóm lần 1
Nhóm lần 2
1. Ghi nhận thông tin đặt phòng
Đặt phòng
Trả phòng
Phiếu thanh toán
Thông tin yêu cầu
Xây dựng chức năng lập biểu đphân cấp chức năng
Ma Trận Thực Thể Chức Năng
STT
Tên hồ sơ sử dụng
1
Bảng phân loại phòng
2
Phiếu thanh toán
3
Phiếu đăng ký
4
Ngày trả phòng
5
Thông tin khách hàng
6
Ngày nhận phòng
Thông tin phản hồi
H THNG QUN LÝ
KHÁCH SN
Khách
lOMoARcPSD| 45469857
2. Nhận thông tin khách hàng
QUẢN LÝ
KHÁ
SẠN
3 , Thông báo việc đặt phòng
4, Cập nhật phiếu đăng kí
Trả phòng
5 . Xuất ra phiếu thanh toán
6. Yêu cầu xuất hóa đơn
Giải quyết sự c
7 . Kiểm tra thông tin khách hàng
8 . Yêu cầu hóa đơn đỏ
MA TRN THC TH - CHỨC NĂNG
Các thực thể dữ liệu
Bảng phân loại phòng
Thông tin khách hàng
Phiếu đăng ký
Phiếu thanh toán
Ngày nhận phòng
Ngày trả phòng
Các chức năng nghiệp vụ
1
2
3
4
5
6
Đặt phòng
R
C
C
R
Trả phòng
U
C
R
Thanh toán
R
R
U
R
lOMoARcPSD| 45469857
Biểu đổ luồng dữ liệu ngữ cảnh :
Biểu đồ phân cấp chức năng của hệ thống quản lý khách sạn
H THNG QUN
LÝ PHÒNG KHÁCH
SN
lOMoARcPSD| 45469857
MÔ HÌNH THC TH LIÊN KT :
MÔ HÌNH THC TH LIÊN KT
1 .Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 ( Mức đỉnh )
Phòng
S
phòng
Phiếu
đăng kí
N. nhn
phòng
D.v
Đăng kí
Phiếu
t.toán
Dch v
Loi
phòng
N.tr
phòng
Tng
琀椀
n
S hóa
đơn
Tên dch
v
Đơn
giá
c.琀椀
ết
loi dv
KHÁCH
1.0
Đặt Phòng
Phiếu Phòng
2
Bng Giá
1
S Phòng
3
Loi Phòng
4
2.0
Tr Phòng
4
Phiếu thanh toán
KHÁCH
Phiếu phòng
Phiếu thanh toán
T chi
Gii quyết s c
Kgq biên bn
1.0
Đặt Phòng
5
Biên Bn
lOMoARcPSD| 45469857
4.0 Giải Quyết Sự Cố Xây dựng mô hình thực thể - liên kết
2
Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1 ( mức dưới đỉnh )
Sai loại
T.T Phòng
1.1
Ghi Nhn Thông Tin
Nhân viên
KHÁCH
1.3
Kim Tra Phòng
Nhân viên
Đúng loi
Hết ch
Biên Bn
1
1.4
Ghi S Phòng
Nhân viên
2
Phiếu Đki Phòng
1.4
Loi Phòng
Nhân viên
Còn ch
T.T Phòng vào
Phòng đã ghi
3.0
Trả Phòng
2.1
Kim Tra Phòng
Nhân viên
2.2
Đối chiếu Phòng
Nhân viên
2.4
Ghi s phòng ra
Nhân viên
2.4
Thanh toán
Nhân viên
KHÁCH
Phiếu thanh toán
S phòng
Phòng đúng
Phòng đã thanh toán
5
Phiếu thanh toán
1
Bng Giá
4
S Phòng Ra
Đúng
T.t thanh toán
3.1
Đặt Phòng
KHÁCH
Phòng ra
1
3.2
Kim tra ng
phòng
3.3
Kim tra biên bn
3.3
Kim tra thông 琀椀 n
khách hàng
T.t s c
1
Phiếu đki KH
đúng
T.t s c
2
Biên bn
T.t Khách
hàng
lOMoARcPSD| 45469857
A, Bảng giá
Loại Phòng
Đơn giá/ ngày đêm
Khu
Số Phòng
Phòng đơn
800.000 vnd
A
5
Phòng đôi
800.000 vnd
B
6
Phòng Vip
950.000 vnd
C
7
B.Phiếu thanh toán
Tên khách hang :
Địa chỉ
Số ĐT
Mã Phòng :
Số : xxxxx
Số Phòng
Loại Phòng :
Ngày giờ vào :
Thời gian vào
Ngày đến :
Ngày đi
Số đêm :
Thu Ngân:
Thanh toán :
C.Số giờ vào:
Ngày
Số Phòng
Loại
Phòng
Giờ Vào
Mã Phòng
Ghi Chú
D. Trả phòng
Ngày
Số Phòng
Loại Phòng
Giờ Ra
Mã Phòng
Thời gian gửi
Thành tiền
Tên được chính xác các thuộc tính
Viết ngắn gọn tên thuộc tính
Đánh dấu loại ở mỗi bước
(1)
(2)
(3)
lOMoARcPSD| 45469857
A. BẢNG GIÁ
- Tên loại phòng
- Giá phòng
- Số chỗ
Tên loại
Đơn giá
Số chỗ
X
X
X
B. PHIẾU THANH TOÁN
- Số phiếu thanh toán
- Mã phòng
- Loại phòng
- Ngày giờ vào
- Ngày giờ ra
- Thành tiền
Số phiếu TT
Mã phòng Tên loại
Ngày vào Giờ vào
Ngày ra Giờ ra
Thành tiền
X
X
X
X
X
X
X
X
C. SỔ GHI ĐẶT PHÒNG
- Ngày ghi phòng vào
- Số phòng
- Mã phòng
- Loại phòng
- Giờ vào
Ngày vào
Số phòng
Mã phòng
Tên loại
Giờ vào
X
X
X
X
X
D. Số ghi trả phòng
- Ngày ghi ra phòng
- Số phòng
- Mã phòng
- Loại phòng
Ngày ra Số
phòng
Mã phòng
Tên loại
X
X
X
X
- Giờ ra
Giờ ra
X
lOMoARcPSD| 45469857
BIỂU ĐỒ MÔ HÌNH QUAN H :
Biểu đồ mô hình quan hệ
THIT K CÁC TP:
1 .GIAPHONG
Ràng buộc
Định dạng
Độ rộng
Kiểu
Tên trường
STT
Loaiphong
3
Char
1
PK
2
Int
Sophong
6
3
Dongia
Numeric
Phiếu đăng kí
#S phòng
# Loi dch v
Thông Tin KH
Ngày Nhn
S ng
Phiếu thanh toán
#S hóa đơn
S phòng
Loi phòng
Tông 琀椀
n
Ngày tr
Áp mã ưu đãi
Phòng
#S phòng
Tên loi
Loi phòng
#Tên loi
Chi 琀椀
ết
Đơn giá
Dch v
Tên Dch v
Nơi Cung cấp
Mc giá
lOMoARcPSD| 45469857
2 .DATPHONG
3 .PHIEU THU
ST
T
Tên trường
Kiểu
Đô rộ
g
Định
dạng
Ràng
buôc
1
SoPhong
Varchar
8
P
K
2
LoaiPhong
Char
3
F
K
3
D ateti
m e
4
D ateti
m e
5
ThanhTien
N ume
ric
6
6
SoPhieu
Char
8
T
ST
Tên trườn
g
Kiể
u
Đô
g
n
g
Định dạn
Ràng buô
c
1
g
SoPhon
ar
Varch
8
K
P
2
g
LoaiPhon
Cha
r
3
F
K
3
o
Va
gayGio
N
ateti
m
e
D
4
N
gayGio
Va
o
D
ateti
m
e
5
ThanhTie
n
N
ume
ric
6
6
SoPhieu
Cha
r
8
ST
T
g
Tên trườn
Kiể
u
Đô
g
n
g
Định dạn
Ràng buô
c
1
HoaDon
Cha
r
8
2
y
K
ieuDang
Ph
Varchar
0
5
P
K
3
DonGia
Numeri
c
8
4
SoLuon
g
Numeri
c
5
0
lOMoARcPSD| 45469857
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ LUỒNG HỆ THỐNG:
1. Chức năng 1.0 Đặt phòng:
2.0 Chức năng 2.0 Đặt Phòng :
Sai loại
T.T Phòng
1.1
Ghi Nhn Thông Tin
Nhân viên
KHÁCH
1.3
Kim Tra Phòng
Nhân viên
Đúng loại
Hết ch
Biên Bn
1
1.4
Ghi S Phòng
Nhân viên
Phiếu Đki Phòng
2
1.4
Loi Phòng
Nhân viên
Còn ch
T.T Phòng vào
Phòng đã ghi
1
.GIAPHONG
2
.SOPHONG
MÁY LÀM
Sai loại
T.T Phòng
1.1
Ghi Nhn Thông Tin
Nhân viên
KHÁCH
1.3
Kim Tra Phòng
Nhân viên
Đúng loại
Hết ch
Biên Bn
1
1.4
Ghi S Phòng
Nhân viên
Phiếu Đki Phòng
2
1.4
Loi Phòng
Nhân viên
Còn ch
T.T Phòng vào
Phòng đã ghi
.GIAPHONG
1
2
.SOPHONG
MÁY LÀM
lOMoARcPSD| 45469857
Trả Phòng
3.0
2.1
Kim Tra Phòng
Nhân viên
2.2
Đối chiếu Phòng
Nhân viên
2.4
Ghi s phòng ra
Nhân viên
2.4
Thanh toán
Nhân viên
KHÁCH
Phiếu thanh toán
S phòng
Phòng đúng
Phòng đã thanh toán
5
Phiếu thanh toán
Bng Giá
1
S Phòng Ra
4
Đúng
T.t thanh toán
MÁY LÀM
lOMoARcPSD| 45469857
3.0 Giải Quyết Sự Cố
3.1
Đặt Phòng
KHÁCH
Phòng ra
1
3.2
Kim tra ng
phòng
3.3
Kim tra biên bn
3.3
Kim tra thông 琀椀 n
khách hàng
T.t s c
1
Phiếu đki KH
đúng
T.t s c
2
Biên bn
T.t Khách
hàng
lOMoARcPSD| 45469857
Giao diện nhập
liệu
Giao diện xử lý
a.
Cập nhật mã phòng
f. Kiểm tra phòng trống
b.
Cập nhật phòng
g. Ghi sổ phòng vào
c.
Cập nhật loại phòng
h. Tạo mã phòng
d.
Cập nhật đặt phòng
i.
Thanh toán & ghi sổ
e.
Cập nhật trả phòng
k. Kiểm tra số phòng
m. Lập biên bản
l. Phiếu thanh toán
TÍCH HP CÁC GIAO DIN
1
2
Các giao diện còn lại
f. Kiểm tra phòng trống
g. Ghi sổ phòng vào
h. Tạo mã phòng
i.
Thanh toán & ghi sổ
k. Kiểm tra số phòng
m. Lập biên bản
l. Phiếu thanh toán
c.
Cp nhật loại phòng và gphòn
g
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
XÂY DNG BIỂU ĐỒ LUNG H THNG
THIT K CÁC GIAO DIN :
Hình 1 : Giao Din Truy Nhp H Thng :
Truy nhp h
thng
Thực đơn chính
1
Đặt phòng
0
2
Tr phòng
0
3
Gii quyết s c
0
4
Báo cáo ng
0
Lp báo cáo
phòng trng
Nhập đơn giá
Kim tra s phòng
Lp biên bn
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Hình 2 : Giao Din : Thực Đơn Chính
H THNG QUN LÝ KHÁCH SN
1. ĐẶT PHÒNG
2. TR PHÒNG
3. THANH TOÁN
4. X LÝ S C
5. KT THÚC
HÌNH 3 : GIAO DIN S 1 : ĐẶT PHÒNG
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
HÌNH 4 : CP NHT LOI PHÒNG VÀ BNG GIÁ :
HÌNH 5 : GIAO DIN TR PHÒNG
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA/VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --- --- ĐỒ ÁN
Đề tài: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Khách Sạn
Giáo viên hướng dẫn: PT PHƯƠNG Nhóm: 1 Lớp: TH27.09 lOMoAR cPSD| 45469857 Sinh Viên Thực Hiện: 1.Nguyễn Doãn Nam 2. Dương Hoài Nam 3. Mai Duy Sơn 4. Nguyễn Trường Thịnh 5. Trịnh Thị Dịu 6. Phạm Khánh Linh 7. Đỗ Thị Thùy Dung 8. Nguyễn Đức Duy
Đề Tài : Quản Lý Khách Sạn BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ
Một khách sạn tiêu chuẩn 4 sao . Có hơn 100 phòng ngủ . Được chia làm hai phòng phòng đơn
và phòng đôi . Các phòng được trang bị máy điều hoà , truyền hình cap , bàn làm việc , điện thoại
, giường , internet , tủ quần áo ,… . Các dịch vụ của khách sạn như đưa đón tại sân bay , cho thuê
xe , karaoke , giặt ủi , thư tín . Khách hàng cùng có thể gọi điện đặt phòng trước .
Nhân viên sẽ ghi nhận những thong tin đặt phòng vào phiếu đăng kí gồm thong tin về khách hàng
, số phòng đặt , loại phòng , kiểu phòng , ngày đến nhận phòng . Nhận được các thong tin đặt
phòng nhân viên sẽ kiểm tra tình hình các phòng để đưa ra thong báo việc đặt phòng của khách hàng .
Khi khách hàng đến nhận phòng , nhân viên sẽ cập nhật them vào phiếu đăng kí các thong tin
gồm : Ngày đến , số lượng trẻ em , số lượng người lớn , phương thức thanh toán , số tiền trả trước
, các dịch vụ được khách hàng đăng kí .
Khi khách trả phòng nhân viên sẽ dựa vào phiếu đăng kí tính ra số tiền phải trả ( Tiền phòng , tiền
dịch vụ , tiền thuế VAT ) Rồi xuất ra phiếu thanh toán cho khách hàng , đối với một số khách
hàng yêu cầu xuất hoá đơn đỏ , nhân viên sẽ nhận các thông tin từ khách hàng : Tên khai thuế , lOMoAR cPSD| 45469857
mã số khai thuế , địa chỉ khai thuế , rồi kiểm tra các thông tin trên đè xuất hoá đơn theo yêu cầu của khách hàng .
MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ Bảng giá phòng : Loại phòng
Đơn giá/ngày Đơn giá đêm Số phòng Tầng Phòng đơn 500.000đ 800.000đ Số lẻ Tầng 1-3 Phòng đôi 1.000.000đ 1.250.000đ Số chẵn Tầng 4-6
Bảng giá dịch vụ : Tên dịch vụ Đưa đón Cho thuê xe Karaoke Giặt ủi Thư tín Giá tiền 100.000/km 500.000/ngày 300.000/tiếng 20k/kg 30 k/lần Phiếu đăng ký : Thông tin khách hàng Số phòng đặt Loại phòng Ngày đến nhận phòng Số lượng người lớn Số lượng trẻ em Phương thức thanh toán Số tiền trả trước
Các dịch vụ đã đăng kí Phiếu thanh toán: Thông tin khách hàng Tiền phòng Tiền dịch vụ Tiền thuế VAT Tổng Hoá đơn đỏ : Thông tin khách hàng Tên khai thuế Mã số khai thuế Địa chỉ khai thuế Động từ + bổ ngữ Danh từ Nhận xét Ghi nhận thông tin Khách sạn = lOMoAR cPSD| 45469857 Đặt phòng Phòng ngủ = Nhận phòng Loại phòng = Kiểm tra tình hình phòng Lễ tân Tác nhân
Thông báo + việc đặt phòng Khách hàng Tác nhân
Cập nhật phiếu đăng kí Hoá đơn Hồ sơ dữ liệu Xuất ra phiếu thanh toán Phiếu đăng kí Hồ sơ dữ liệu Yêu cầu xuất hoá đơn Phiếu thanh toán Hồ sơ dữ liệu Ngày nhận phòng Ngày nhận Hồ sơ dữ liệu Ngày trà phòng Ngày trả Hồ sơ dữ liệu
Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống Nhận phòng Trả phòng Phiếu thanh toán Thông tin yêu cầu
Ma Trận Thực Thể Chức Năng STT Tên hồ sơ sử dụng 1 Xây dựng chức năn Bảng và g lập phâ biểu đổ p n loại phòng h
ân cấp chức năng 2 Phiếu thanh toán 3 Phiếu đăng ký 4 Ngày trả phòng 5 Thông tin khách hàng 6 Ngày nhận phòng Xuất hóa đơn đỏ
Các chức năng chi tiết ( lá) Nhóm lần 1 Nhóm lần 2
1. Ghi nhận thông tin đặt phòng Đặt phòng Thông tin phản hồi HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHÁCH SẠN Khách lOMoAR cPSD| 45469857 Các thực thể dữ liệu Bảng phân loại phòng Thông tin khách hàng Phiếu đăng ký Phiếu thanh toán Ngày nhận phòng Ngày trả phòng
Các chức năng nghiệp vụ 1 2 3 4 5 6 Đặt phòng R C C R Trả phòng U C R Thanh toán R R U R
2. Nhận thông tin khách hàng QUẢN LÝ
3 , Thông báo việc đặt phòng KHÁ
4, Cập nhật phiếu đăng kí Trả phòng SẠN
5 . Xuất ra phiếu thanh toán
6. Yêu cầu xuất hóa đơn Giải quyết sự cố
7 . Kiểm tra thông tin khách hàng
8 . Yêu cầu hóa đơn đỏ
MA TRẬN THỰC THỂ - CHỨC NĂNG lOMoAR cPSD| 45469857
Biểu đổ luồng dữ liệu ngữ cảnh : HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHÒNG KHÁCH SẠN
Biểu đồ phân cấp chức năng của hệ thống quản lý khách sạn lOMoAR cPSD| 45469857
MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT :
MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT
1 .Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 ( Mức đỉnh ) KHÁCH Số Phiếu phòng đăng kí Tên dịch vụ 2 Phiếu Phòng 1.0 N. nhận Phiếu phòng Phòng D.vụ Dị 2 ch .0 vụ phòng Đăng kí Phiếu Đ thơn an h toán Đặt Phòng Loại 1 Bảng Giá Trả Phòng giá phòng Từ chối KHÁCH 4 Loại Phòng P hiếu 3 Số Phòng t.toán c.琀椀 4 Phiếu thanh toán 1.0 Kgq biên bản ế lot ạ i dv 5 Biên Bản N.trả Đặt Phòng Giải quyết sự cố phòng Số hóa Tổng đơn 琀椀 ền lOMoAR cPSD| 45469857 KHÁCH 3.0 Trả Phòng
2 Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1 ( mức dưới đỉnh ) Hết chỗ KHÁCH 2.1 Số phòng 2.2 Sai l Kiể oạ m i T ra Phòng Đối chiếu Phòng Nhân viên 1 Biên Phò B ng ản Nhân viên đúng 1.1 1 Đ ú B n ả g n lo g ại Giá 1.3 4 Số Phòng Ra Đúng T.t thanh toán Ghi Nhận Thông Tin T.T Phòng Kiểm Tra Phòng Nhân viên 5 Phiếu thanh toán Nhân viên 2.4 2.4 Ghi số phòng ra
Còn chỗ Thanh toán T.T Phòng vào Nhân viên Phòng đã thanh toán Nhân viên Phiếu thanh toán 1.4 1.4 Ghi Số Phòng 2 Phiếu Đki Phòng Loại Phòng Nhân viên Phòng đã ghi Nhân viên
4.0 Giải Quyết Sự Cố Xây dựng mô hình thực thể - liên kết T.t sự cố 3.2 3.1 Đặt Phòng Kiểm tra 琀 ạng phòng KHÁCH 1 Phòng ra đúng 2 Biên bản T.t sự cố 3.3 3.3 Kiểm tra biên bản Kiểm tra thông 琀椀 n 1 Phiếu đki KH T.t Khách khách hàng hàng lOMoAR cPSD| 45469857 A, Bảng giá Loại Phòng Đơn giá/ ngày đêm Khu Số Phòng Phòng đơn 800.000 vnd A 5 Phòng đôi 800.000 vnd B 6 Phòng Vip 950.000 vnd C 7 B.Phiếu thanh toán Tên khách hang : Ngày đến : Địa chỉ Ngày đi Số ĐT Số đêm : Mã Phòng : Thu Ngân: Số : xxxxx Thanh toán : Số Phòng Loại Phòng : Ngày giờ vào : Thời gian vào C.Số giờ vào: Ngày Số Phòng Loại Giờ Vào Mã Phòng Ghi Chú Phòng D. Trả phòng Ngày Số Phòng Loại Phòng Giờ Ra Mã Phòng Thời gian gửi Thành tiền
Tên được chính xác các thuộc tính
Viết ngắn gọn tên thuộc tính
Đánh dấu loại ở mỗi bước (1) (2) (3) lOMoAR cPSD| 45469857 A. BẢNG GIÁ - Tên loại phòng Tên loại X - Giá phòng Đơn giá X - Số chỗ Số chỗ X B. PHIẾU THANH TOÁN - Số phiếu thanh toán Số phiếu TT X X X - Mã phòng Mã phòng Tên loại X - Loại phòng Ngày vào Giờ vào X - Ngày giờ vào Ngày ra Giờ ra X X - Ngày giờ ra Thành tiền - Thành tiền X C. SỔ GHI ĐẶT PHÒNG - Ngày ghi phòng vào Ngày vào X X - Số phòng Số phòng - Mã phòng Mã phòng - Loại phòng Tên loại - Giờ vào Giờ vào X X X D. Số ghi trả phòng - Ngày ghi ra phòng Ngày ra Số X - Số phòng phòng X - Mã phòng Mã phòng X - Loại phòng Tên loại X - Giờ ra Giờ ra X lOMoAR cPSD| 45469857
BIỂU ĐỒ MÔ HÌNH QUAN HỆ :
Biểu đồ mô hình quan hệ Phiếu đăng kí Phiếu thanh toán #Số phòng #Số hóa đơn # Loại dịch vụ Số phòng Thông Tin KH Loại phòng Ngày Nhận Tông 琀椀 ền Số lượng Ngày trả Áp mã ưu đãi STT Tên trường Kiểu Độ rộng Định dạng Ràng buộc 1 Loaiphong Char 3 Phòng Loại phòng Dịch vụ 2 Sophong Int PK #Số phòng Tên Dịch vụ 3 Dongia Numeric 6 Tên loại Nơi Cung cấp Mức giá #Tên loại Chi 琀椀 ết Đơn giá THIẾT KẾ CÁC TỆP: 1 .GIAPHONG lOMoAR cPSD| 45469857 2 .DATPHONG STT Tên trườn g Kiể u Đô rô g n Định dạng Ràng buô c 1 ST T SoP Tên trư g hon ờn g Varc Kiểa h r u Đô 8 rô g n Định dạ g n Rà K P ng buô c 2 1 LoaiP Hoa hong Don Cha C r ha r 3 8 F K 3 2 g N Ph ayGio ieuDa ng o Va K y a D teti Varc m ha e r 0 5 P K 4 3 N gayGio DonG Va ia o D ateti m Numeri e c 8 5 4 Tha So nhT L ie uon n g N ume N r umeic ri c 6 5 0 6 SoPhieu Cha r 8 3 .PHIEU THU ST Tên trường Kiểu Đô rộ ṇ Định Ràng T g dạng buôc ̣ 1 SoPhong Varchar 8 P K 2 LoaiPhong Char 3 F K 3 D ateti m e 4 D ateti m e 5 ThanhTien N ume 6 ric 6 SoPhieu Char 8 lOMoAR cPSD| 45469857
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ LUỒNG HỆ THỐNG:
1. Chức năng 1.0 Đặt phòng:
2.0 Chức năng 2.0 Đặt Phòng : Hết chỗ KHÁCH Hết chỗ Sai loại KHÁCH Sai loại 1 Biên Bản 1 Biên Bản 1.1 Đúng loại 1.3 Ghi Nhận Thông Tin 1.1 T.T Phòng Đúng loại Kiểm Tra Phòng 1.3 Nhân viên Ghi Nhận Thông Tin Nhân viên T.T Phòng Kiểm Tra Phòng Nhân viên Nhân viên Còn chỗ T.T Phòng vào 1 .GIAPHONG .GI 1 2 APHON .S G OP HONG Còn chỗ T.T Phòng vào 1.4 1.4 2 .SOPHONG 2 Phiếu Đki Phòng Ghi Số Phòng Loại Phòng 1.4 1.4 P 2 h ò n P g hi đã ếu g Đ hi ki Phòng Nhân viên Nhân viên Ghi Số Phòng Loại Phòng Phòng đã ghi Nhân viên Nhân viên MÁY LÀM MÁY LÀM lOMoAR cPSD| 45469857 KHÁCH Tr 3.0 ả Phòng 2.1 Số phòng 2.2 Kiểm Tra Phòng Đối chiếu Phòng Nhân viên Nhân viên Phòng đúng 1 Bảng Giá 4 Số Phòng Ra Đúng T.t thanh toán 5 Phiếu thanh toán 2.4 2.4 Ghi số phòng ra Thanh toán Nhân viên Phòng đã thanh toán Nhân viên Phiếu thanh toán MÁY LÀM lOMoAR cPSD| 45469857 3.0 Giải Quyết Sự Cố T.t sự cố 3.2 3.1 Đặt Phòng Kiểm tra 琀 ạng phòng KHÁCH 1 Phòng ra đúng 2 Biên bản T.t sự cố 3.3 3.3 Kiểm tra biên bản Kiểm tra thông 琀椀 n 1 Phiếu đki KH T.t Khách khách hàng hàng lOMoAR cPSD| 45469857 Giao diện nhập Giao diện xử lý liệu a. Cập nhật mã phòng f. Kiểm tra phòng trống b. Cập nhật phòng g. Ghi sổ phòng vào
c. Cập nhật loại phòng h. Tạo mã phòng d. Cập nhật đặt phòng i. Thanh toán & ghi sổ e. Cập nhật trả phòng k. Kiểm tra số phòng m. Lập biên bản l. Phiếu thanh toán
TÍCH HỢP CÁC GIAO DIỆN Các giao diện còn lại f. Kiểm tra phòng trống g. Ghi sổ phòng vào h. Tạo mã phòng i. Thanh toán & ghi sổ k. Kiểm tra số phòng m. Lập biên bản 1 l. Phiếu thanh toán
c. Cập nhật loại phòng và giá phòn g
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) 2 lOMoAR cPSD| 45469857
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ LUỒNG HỆ THỐNG
THIẾT KẾ CÁC GIAO DIỆN : Truy nhập hệ thống Thực đơn chính 1 2 3 4 Đặt phòng Trả phòng Giải quyết sự cố Báo cáo 琀 ạng 0 0 0 0 Kiểm tra số phòng Lập biên bản Lập báo cáo phòng trống Nhập đơn giá
Hình 1 : Giao Diện Truy Nhập Hệ Thống :
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Hình 2 : Giao Diện : Thực Đơn Chính
HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHÁCH SẠN 1. ĐẶT PHÒNG 2. TRẢ PHÒNG 3. THANH TOÁN 4. XỬ LÝ SỰ CỐ 5. KẾT THÚC
HÌNH 3 : GIAO DIỆN SỐ 1 : ĐẶT PHÒNG
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
HÌNH 4 : CẬP NHẬT LOẠI PHÒNG VÀ BẢNG GIÁ :
HÌNH 5 : GIAO DIỆN TRẢ PHÒNG
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)