HướngdẫnđồánKỹthuậtthicông
ầyDoãnHiệuNUCE
ểộ lộ
1CHƯƠợGIểTHIẾTKCụụHA1
..Tổhợptảitrọngtácdụnglêncốppha............................1
..Cáccôngnghệthicông....................................5
..iếtkếcốpphacốđịnh(khuônđúcchếtạotạichỗ)bằnggỗxẻ.............7
..iếtkếtổhợpvánkhuônđịnhhìnhbằnggỗdán....................11
..Tổhợpkiểmtracốpphađịnhhìnhbằngthép......................11
..iếtkếtổhợpcácdạngcốpphahỗnhợp(thépgỗ…).................12
..Chúthíchchương......................................12
..amkhảochương......................................13
..PhụlụcchươngIXácđịnhgiátrịnộilựcbiếndạngcựctrịtrongkếtcấucốppha..13
2ụhlcươngIỏXácđịnhgiátrịnilựcbiếndngcựctrịtrongkếtcấucppha22
.eohệthốnglỞthuyếttínhtoáncủaViệtNamLiên..................22
.eolỞthuyếttínhtoáncủaHoaKỳ.................................24
.amkhảo................................................24
3CHƯƠợGIIểTHIẾTKBIỆợụHÁụTHICÔợG26
.Lựachọnphươngphápvậnchuyểnđứng...............................26
.Lựachọnbốtríthiếtbịmáymócphụtrợphốihợpchúngvớicácmáymócchủđạo.....29
..Tínhtoánkhốilượngcáccôngtáccốpphacốtthéptôngchomỗitầngnhà(điển
hình)..............................................30
..Phânchiaphânkhuthicôngtông............................31
..Điềukiệntháodỡcốppha..................................34
..amkhảochương......................................35
4CHƯƠợGIIIểCộĐÁợ36
.iếtkếcốppha............................................36
..iếtkếcốpphasàn......................................36
..iếtkếcốpphadầmchính..................................39
..iếtkếcốpphadầmphụD.................................41
..iếtkếcốpphacột......................................42
.iếtkếbiệnphápthicông......................................43
..Lựachọncầntrục.......................................44
..Tínhnăngsuấtcầntrụctháp.................................46
i
iiMCLC
..Lựachọnmáytrộnmáyđầmphốihợpchúngvớicầntrụctháp............47
..Xácđịnhkhốilượngcôngtáckhốilượnglaođộngchomộttầngnhà.........47
..Phânchiaphânkhuthicôngtông............................50
..Giánđoạncôngnghệbiệnpháptháodỡcốppha....................54
..iếtkếbiệnphápkỹthuậtantoàn.............................55
5CHƯƠợGIVHƯợGợTHHIỆợBợVKỸTHUTTHICÔợG61
.Mặtbằngquytrìnhcôngnghệthicôngtôngtoànkhối.....................61
.Mặtcắtcôngnghệdọcmặtcắtcôngnghệngang.........................61
.Mặtbằngphânkhuthicôngdầmsàntôngcốtthép......................61
.Chitiếtthiếtkếcốpphadầmchínhliềnsàn.............................61
.Chitiếtthiếtkếcốpphadầmphụliềnsàn..............................61
.Chitiếtthiếtkếcốpphacột......................................61
6CHƯƠợGVCSTAYKỸTHUT68
.ôngsốcủacáctấmvánkhuônthépđịnhhìnhthôngthưng..................68
.Mộtsốloạithùngđổtôngthôngdụng...............................68
.Địnhmứcsửdụnglaođộng......................................68
..ĐịnhmứclaođộngVNDCCH..............................68
..ĐịnhmứcdựtoánxâydựngCHXHCNVN.......................68
.ôngsốcầntrụctháploạiđốitrọngdướichạytrênray......................68
.ôngsốmáyđàođất.........................................68
.ôngsốmáybơmtông......................................68
7ChươngVIỏBiệnphápthicôngmóngnhà72
..Đàođấtbằngmáyđàogầunghịch..............................72
.amkhảo................................................75
8ChươngVIIỏVídvthicôngmóngnhà76
.Nguồnngưiđónggópgiấyphépchovănbảnhìnhảnh...................81
..Vănbản.............................................81
..Hìnhảnh............................................81
..Giấyphépnộidung.......................................83
ChươỤg 1
CHƯƠNG I. THIẾT ềẾ CP PHA
1.0.1 T hp ti trọỤg táộ ỚỤg lêỤ ộp pha
CutocpphagdầmlinsểnbọtỗngctthỌptoểnkhi.
Cốppha(Khuônđúctông)vừaphảiđảmbảochịulựctốtthaychokếtcấutôngcốtthéptronggiaiđoạn
đúctôngvừaphảiđảmbảocứngđểtạođượchìnhdạngổnđịnhchokếtcấutôngcốtthép.Chonênkhuôn
đúcphảiđượcthiếtkếđồngthitrongcảhaitrạngtháigiớihạnvềcưngđộlẫnvềbiếndạng.
KhitínhtoántheotrạngtháigiớihạnIvềcưngđộ(độbền)thìdùngtổhợptácdụngcủatấtcảcáctảitrọng
tínhtoánthưngxuyêntạmthinguyhiểmnhấtthểxảyra.Trongtổhợpnàytấtcảcáctảitrọngtạmthi
đềuđượcnhânvớihệsốtổhợp.Hoạttảidođầmhoạttảidođổkhôngbaogitácđộngđồngthi.Khitính
toántheotrạngtháigiớihạnIIvềđộvõngđểkhônggâyrađộvõngchếtạocủakếtcấutôngcốtthéphình
thànhtronggiaiđoạnthicôngthìchỉdùngtổhợptácdụngcủacáctảitrọngtiêuchuẩnthưngxuyêntrong
giaiđoạnthicông.
1
2CHƯƠNG1.CHƯƠNGI.THITKCPPHA
Khuônđúctôngtôngcốtthépphảiđảmbảođộbiếndạngnhỏnhằmgiảmtốithiểubiếndạngbanđầu
dochếtạocủakếtcấutôngtôngcốtthépchonênkhitínhtoánkhuônđúctheođiềukiệnbiếndạng(trạng
tháigiớihạnIIđộvõng)yêucầukhắtkhehơnsovớitínhtoánchokếtcấutông.Độvõngdướitácđộngcủa
tảitrọngchophépđốivớikhuônđúc(cốppha)củabềmặtkếtcấulộrangoài[]
1
nhịpcủabộphận
cốpphađó(bphncpphalàvánkhuônđàngangđàdọcđàđứng…chịuuốn)đốivớicốpphacủabềmặt
kếtcấubịchekhuất[]
1
nhịpcủabộphậncốpphađó(nhịpcủabộphậncốpphalthì[]
1
l
hay[]
1
l)
[]
.(thuyếtcủaHoaKỳgiớihạnđộvõng(haybiếndạng)chophépcủacácbộphậncốp
phachịuuốncũngđượclấytheonhịpcủabộphâncốpphađó
[]
nhưngvớicáchệsốkháckhôngphải
haynhưcủaViệtNam.)Độvõngđànhồihoặcđộlúncủagỗchốngcốpphachophép[]
2
nhịptự
docủacáckếtcấutôngcốtthéptươngứng(nhịpcủakếtcấutôngtươngứngLthì[]
2
L).(phụ
lụcATCVN).khácvớinhịpcủakếtcấutôngcốtthépnhịpcủabộphậnkhuônđúcthưng
chưabiếttrướcphảixácđịnhthôngquatínhtoánthiếtkếkhuônnhưngnhịpcủabộphậnkhuônđúcluôn
nhỏhơn(haycùnglắmbằng)nhịpcủakếtcấutôngcốtthépkhuônđóđúcnên.Dođóbiếndạngcho
phépcủakhuônđúcrấtnhỏsovớibiếndạngchophépcủakếtcấutôngđúcnên.
KhitínhtoánkhuônđúctheotrạngtháigiớihạnIIđiềukiệnsửdụngbìnhthưngvềbiếndạngcủakhuôn
đúccầnxétvớicáctảitrọngtiêuchuẩnchỉsửdụngvậtliệulàmkhuônvớiđiềukiệnlàmviệctoànbộtrong
giớihạnđànhồicủa(nộilựctrongkếtcấukhuônđúctrongcảhaitrạngtháigiớihạnIIIđượcxácđịnh
quađồđànhồikhôngdùngđồkếtcấukhớpdẻođểtính).bảnchấtcủađồkhớpdẻoquátrìnhbiến
hệkếtcấusiêutĩnh(dầmnhiềunhịp)thànhhệtĩnhđịnhkhihìnhthànhsốkhớpdẻotớihạn(nộilựccuốicùng
saukhiphânphốilạithựcchấtnộilựccủakếtcấutĩnhđịnh)vịtríkhớpdẻolàmviệcngoàigiớihạnđànhồi
(biếndạngkhôngphụchồikhithôitácđộngcủatảitrọng)quađótậndụngtốiđanănglựccủahệkếtcấu.
Kếtcấukhuônđúcthôngthưngđềulàmviệcgiaiđoạnthicônglầnlượtnhưsau
Giaiđoạntừkhilắpdựngkhuônxongđếnkhiđổđầmxongkếtcấutông.Tronggiaiđoạnnàykết
cấukhuônđúcchịunhiềutácđộngcủacáctảitrọngnhất(cảdàihanngắnhạn).Nộilựcchuyểnvị
biếndạngtrongkếtcấukhuônđúclớnnhất.Nhưngkếtcấukhuônđúcđượccấutạothiếtkếcảvề
cưngđộlẫnbiếndạngđồngthitheođồkếtcấuđànhồinêntoànbộvậtliệulàmkhuônlàmviệc
tronggiaiđoạnđànhồi.Dovậytoànbộchuyểnvịbiếndạngtrongkếtcấukhuônđúcchuyểnvị
biếndạngđànhồi.Cácbiếndạngnàythểrấtlớnnhưngchúngvẫnbiếndạngđànhồi.Nhữngphần
biếndạngdocáctảitrọngtạmthichỉtácdụngtronggiaiđoạnthicôngnàygâyrasẽmấtđingaykhi
tảitrọngđóthôitácdụngtrướckhitôngbắtđầuninhkếtkhôngtácđộngchútnàođếnviệchình
thànhđịnhdạngkếtcấutôngcầnđúc.Chonênnhữngbiếndạngdocáctảitrọngtạmthinhưtải
trọngdongưiphươngtiệngâyratảitrọngđổtôngtảitrọngđầmtông(thôitácdụngsaukhi
đổđầmtông)khôngđượctínhtớikhitínhtoántheotrạngtháigiớihạnIIvềbiếndạng.
Giaiđoạnđổđầmxongvữatôngtrongkhuônbắtđầuninhkếtđếnkhitôngđóngrắn.Cácbiến
dạngcònlạidocáctảitrọngthưngxuyên(nhưtổngtrọnglượngkếtcấutôngtrọnglượngbảnthân
hệkhuônđúc)tạmthicònlại(nhưáplựcvữatônglỏngtrọnglượnglớpphủbảodưỡngtông
…v…v.)tronggiaiđoạnthicôngnàyảnhhưngquyếtđịnhđếnviệcđịnhhìnhnênhìnhdạngkếtcấu
tông.Nêncầnphảikiểmtrabiếndạngtổngdocáctảitrongtácđộngtronggiaiđoạnthicôngnàygâyra
trongkhuônđúctheotrạngtháigiớihạnIIđiềukiệnlàmviệcbìnhthưngcủakhuônđúcvềbiếndạng.
Giaiđoạnpháttriểnthêmcưngđộtôngsauđóngrắnchođếnkhitôngđạtcưngđộtháodỡkhuôn
đúc.Khuônđúchếtvaitròđịnhdạngkếtcấutôngnhưngvẫnchịulựcthaychokếtcấutông
khitôngchưalàmviệcđược.Tronggiaiđoạnthicôngnàycáctảitrọngtạmthi(áplựcvữatông
lỏng…v…v.)tiếptụchếttácdụnglênkhuônđúc.Nộilựcbiếndạngcủakhuônđúcgiảmnếuđồkết
cấukhôngthayđổinênđiềukiệncưngđộbiếndạngđãkiểmtratrongcácgiaiđoạnthicôngtrước
vẫnđượcđảmbảo.Chỉkhithayđổiđồkếtcấucủakhuônđúcdotháodỡmộtphầnkhuônkhôngchịu
lựctrướckhuônđúcchịulựcthìmớiphảikiểmtraphầnvánkhuônchịulựccònlạivớiđồkếtcấumới
củakhuônchủyếutheođiềukiệncưngđộ(TrạngtháigiớihạnI).
NhưvậytrạngtháigiớihạnIvềcưngđộchủyếuđượckiểmtragiaiđoạnthicôngđầuđổđầmtông
vớitấtcảcáctảitrọngtácdụnglênkhuônđúc.TrạngtháigiớihạnIIvềbiếndạngđượckiểmtragiaiđoạn
thicôngthứhaininhkếtđóngrắnvớimọitảitrọngtácdụnglênkhuôntronggiaiđoạnthicôngnày.Nếu
tháodỡcốpphakhôngchịulựctrướcthìkiểmtralạiđiềukiệncưngđộđốivớicốpphachịulựccònlạitheo
đồlàmviệcmớicủanótronggiaiđoạnthicôngcuốitôngpháttriểncưngđộ.
TiêuchuẩnViệtNamquyđịnhtrạngtháigiớihạnIvềcưngđộđượctínhtoànvớitổhợptấtcảcáctảitrọng
thưngxuyêntạmthitácdụngtronggiaiđoạnthicôngtông(tứcgiaiđoạntôngtươi)còntrạng
3
tháigiớihạnIIvềbiếndạngđượctínhtoánvớitổhợptấtcảcáctảitrọngtácdụngtronggiaiđoạntôngninh
kếtđóngrắngiaiđoạnvậtliệutôngphảiđượcnằmổnđịnhtrongkhuônphảiđượckhốngchếbiến
dạngtớimứctốiđa.
(eotiêuchuẩnđồnghiệnhànhvớiTCVNtiêuchuẩnQPTLDcủangànhcôngtrìnhthủy)
G
tc
êôG
êôTĩnhtảitrọnglượngcủavữatôngkhicònlỏng(tiêuchuẩntínhtoán)(kếtcấu
tôngkhiđãrắnthưnggiảmtrọnglượngsovớikhilỏngnêntổngquátlấytrọnglượngkhilỏngđểtính).
Khốilượngthểtíchcủahỗnhợptôngnặng(trộnvớisỏihoặcđádămthuộccácloạinhamthạchcứng)
mớiđổđượcđầmchặtγkGm³.
G
tc
ốéG
ốéTĩnhtảitrọnglượngcủacốtthéptrongkếtcấutông(tiêuchuẩntínhtoán).Tải
trọngnàyđượctínhdựaotrọnglượngriêngcủacốtthépγ
kGohàmlượngcốtthép
trungbìnhtrongtừngkếtcấutôngcốtthéphàmlượngnàyđượcxácđịnhcụthểtheobảnthiếtkếkết
cấutôngcốtthép.Trưnghợpkhôngkhốilượngcụthểthìthểlấygiátrịtảitrọngnàybằng
kGtôngcốtthép.
G
tc
ốₐG
ốₐTĩnhtảitrọnglượngbảnthânkhuônđúctông(tiêuchuẩntínhtoán).Tảitrọng
nàyđượctínhdựavàotrọnglượngthểtíchcủavậtliệulàmcốpphavàokhốilượngbảnthâncủatừng
kếtcấukhuônđúcđượcxácđịnhdầndầntrongkhicấutạothiếtkếkhuônđúc.
G
tc
ảₒưỡG
ảₒưỡHoạttảitrọnglượnglớpphủbềmặtbảodưỡngkếtcấutông(tiêuchuẩntính
toán).Tảitrọngnàyphụthuộcvàobiệnphápdưỡnghộtôngtrọnglượngthựctếquyraphânbốđều
củavậtliệuphủdưỡnghộ.Trongkếtcấunhànóichungtảitrọngnàynhỏthưngđưcbquakhông
xétđến.
áựêô
tc
áựêôHoạttảiáplựcđẩyngangcủavữatôngkhihỗnhợpvữacònlỏng.Tải
trọngnàychỉtácdụnglêncáckếtcấukhuônđúcdạngthànhđứngtheophươngvuônggócvớibềmặt
vánkhuôndướidạngphânbốlăngtrụhìnhthanghaytamgiác(dọctheochiềungangbềmặtvánkhuôn
thànhthìđẳngtrịcòndọcchiềuđứngvánkhuônthànhthìgiátrịgiảmdầntheođộcao).eotiêuchuẩn
ViệtNamáplựcnganglớnnhấttiêuchuẩncủavữatôngtươi(tiếngNgaсиье
едеиеет)mộthàmsốthựcnghiệmđượctratheobảngA.sau
CáckỞhiệutrongbảng
tc
áựêôáplựcngangtốiđacủahỗnhợptông(daNm²)
γkhốilượngthểtíchcủahỗnhợptôngđãđầmchặt(daNm³)
Hchiềucaomỗilớphỗnhợptông(m)
Vtốcđộđổhỗnhợptông(mgi)
RR
1
bánkínhtácđọngcủađầmrùiđầmngoài.ĐốivớiđầmrùilấyR(m)
đầmngoàilấyR
1
(m).
k
2
hệsốtínhđếnảnhhưngnhiệtđộcủahỗnhợptông.eotiêuchuẩnLiênbang
Ngathìk
2
chohỗnhợpvớinhiệtđộtừ℃k
2
chohỗnhợpvớinhiệt
độtừ℃k
2
chohỗnhợpvớinhiệtđộtrên℃.eotiêuchuẩnViệtNam
khinhiệtđộhỗnhợptôngđạt
thìk
2

thìk
2

thìk
2

thìk
2

thìk
2

thìk
2
.
k
1
hệsốtínhđếnảnhhưngđộsụtcủahỗnhợptông.eotiêuchuẩnLiênbang
Ngahệsốnàytínhđếntácđộngcủađộlưuđộng(độcứnghayđộsụt)củahỗnhợp
tôngk
1
chocáchỗnhợpvớiđộsụt(cônAbraham)cmk
1
chocáchỗn
hợpvớiđộsụtcmk
1
chocáchỗnhợpvớiđộsụtcm.
[]
4CHƯƠNG1.CHƯƠNGI.THITKCPPHA
TrongtiêuunMỹđểxácđịnháplựcngangcủavữatông(tiếngAnhmaximumlateralconcretepressure)
vớitôngbìnhthưng(tiêuchuẩnMỹlấytrọnglượngriêngcủatôngnặngγkgm³)dùngđầm
trongđểđầmViệntôngMỹ(ACI)khuyếnnghịsửdụngcáccôngthứcsauđây
Đốivớitấtcảcácloạikhuôncộttưngtốcđộdângcaocủavữatôngkhiđổđạtkhông
quámgi
tc
áựêôp(R(T))"(1)"
vớipppₐₓ
Trongđó
pbênáplựcngangcủavữatông(kNm²)
Rtốcđộdângcaocủavữatông(mgi)
Tnhiệtđộ(
o
C)
Hchiềucaocủakhuôn(m)
Áplựctốiđalấygiátrịnhỏnhấttrongcáctrịsốsaupₐₓ(kNm²)chocộtpₐₓ
(kNm²)chotưnghoặcpₐₓHγH(kNm²).
Áplựctốithiểup(kNm²).
Đốivớiđổtôngtưngvớitốcđộdângcaovữanằmtrongkhoảngmgi
tc
áựêôp((T))(R(T))"(2)"
vớipppₐₓ
ÁplựctốiđalấygiátrịnhỏhơntrongcáctrịsốsaupₐₓH(kNm²)hoặcpₐₓ
(kNm²).((Giatốctrọngtrưngms²)*(kNm³)).
Áplựctốithiểup(kNm²).
Đốivớiđổtôngtưngvớitốcđộdângcaocủavữalớntrên(mgi)
tc
áựêôpH(kNm²)"(3)"
vớipp
Áplựctốithiểup(kNm²).
Khisửdụngđầmrungbênngoàikhuônthìnênlấymộttảitrọngthiếtkế(áplựctông)
gấphailầngiátrịchobicôngthức"(1)""(2)".Khiphụgiachậmđôngkếtpozzolan
hoặcphụgiasiêudẻođượcthêmvàotôngthìcôngthức"(3)"nênđượcsửdụng.Khi
tôngđượcbơmvàokhuônđứngtừphíadưới(vớicảhailoạikhuôncộttưng)thì
nênsửdụngcôngthức"(3)"vớimộtlượngáplựcgiatăngtốithiểubằng%ápsuấtbơm
chophép.
[]
tc
ư.ệ
ư.ệHoạttảiđộngdongưiphươngtiệnthicông(côngcụ)gâyra.Tảitrọng
nàykhitínhcốpphasàncoiphânbốđềuvớigiátrịtiêuchuẩn
tc
ư.ệkG
tc
đầđổ
đầđổHoạttảiđộngphátsinhkhiđổtôngvàokhuôn(
tc
đầđ
đầđ)hoặc
chấnđộngcủađầmtông(
tc
đầmđổ
đầmđổ)gâyra.Haitảitrọngđổđầmtôngkhôngbaogi
tácđộngđồngthicùnglúckhiđầmthìngừngđổtôngokhuônngượclại.Từngkếtcấukhuôn
khácnhauxemxéttronghailoạitảitrọngnàyloạitảitrọnggâynguyhiểmhơnchokếtcấukhuônđó
đểdùngtínhtoánthiếtkếkhuônđúc.Cáctảitrọngnàycoiphânbốđềutheophươngvuônggócvới
bềmặtvánkhuôngiátrịtiêuchuẩnđượclấynhưsauáplựcđầm
tc
đầmđổkGm²áplựcđổ
tc
đầđ(phụthuộcvàobiệnphápđổphươngtiệnvậnchuyểnvữatông)lấytheobảngsau
Nhưvậykhithiếtkếkhuônđúctôngđãphảiọntrướcbthiếtbịđtông(thùngđổ)saochokhuôn
đúcthiếtkếraphảichịuđượchoạttảiđổtôngokhuôn.Haynghĩalàsứctrụccủacôngtrìnhyêucầu
đốivớicầntrụctổngtrọnglượngmộtmẻđổtôngphảiđảmbảotrongtầmkhảnăngchịulựccủahệkhuôn
đúcđãthiếtkếtrước.
QHoạttảiáplựcđẩyngangdogiógâyrachỉtácdụnglêncáckếtcấucốpphadạngthànhđứng.Hoạttảigió
đángkểkhithicôngnhàcaotầngsiêucaotầng.Đốivớinhànhiềutầngsốtầngkhônglớnthểbỏqua
hoạttảigiótácdụnglêncốpphađứngdiệnnhỏnhưcộthoặcthànhdầmdùngbiệnphápcấutạohệgônggiằng
dàngiáochốngliênhoànđểchịutảigióngangkhôngcầntínhtoán.
5
TuynhiêntrongtiêuunMỹcáchtínhtoántheotrạngtháigiớihạnIIvềbiếndạngthìlạivẫnđượctính
toánvớitổhợptấtcảcáctảitrọngthưngxuyêntạmthi(mọitảitrọngdàihạnngắnhạn)tácdụngtrong
giaiđoạnthicôngtông(tứcgiaiđoạntôngtươi)nhưtrạngtháigiớihạnIvềcưngđộ.Cáchnàyđơn
giảnhơngiátrịbiếndạngcựctrịfₐₓsẽlớnhơnsovớitiêuunViệtợam(TCVN)nhưngbiếndạngcho
phéplạiđượclấylớnhơnTiêuchuẩnViệtNam.đâytiêuunMỹbiếndạngchophépcủabộphậnkhuôn
đúctrongmọitrưnghợpthưngđượclấylà[f]1/180ềhay1/240ềhoặc1/360nhịpcủabphncpphađó
(lớnhơnsovớicácgiátrịđộvõngchophéptiêuunViệtợam[f]1/250hoặc1/400nhịpcủabphn
cppha).DođócáccáchtínhtrạngtháigiớihạnvềbiếndạngcủacảTiêuchuẩnViệtNamlẫnTiêuchuẩnMỹ
gầnnhưgiốngnhauTCVNchặtchẽhơncònTiêuchuẩnMỹlạiđơngiảnhơn.
[]
Khuônđúctôngvừaphảiđảmbảođiềukiệncưngđộvừaphảiđảmbảođiềukiệnbiếndạngnênphảikhống
chếvậtliệulàmkếtcấukhuônđúcchỉlàmviệchoàntoàntronggiớihạnđànhồi.
1.0.2 Cáộ ộôỤg Ụghệ thi ộôỤg
Cpphact,dầm,sểntrongcỗngnghệthicỗngbọtỗngtoểnkhimtđt.
Khuỗnđúcbọtỗngct,dầm,sểnnhểnhiutầngthicỗngtheocỗngnghệmtđttrọnmttầng.
6CHƯƠNG1.CHƯƠNGI.THITKCPPHA
eosáchHỏiđápthiếtkếthicôngkếtcấunhàcaotầngtậpIIcủatácgiảngưiTrungốcTriệuTâyAn
trangthìcáccôngnghệthicôngtôngtoànkhốinhànhiềutầngcaotầngsau(LêVănKiểmtrong
cuốnicôngtôngcốtthépcũngphânchiatươngtự
[]
)
Côngnghệthicônglắpđặtkhuônđúc(cốppha)cộtváchdầmsàncùnglúcđổtôngtoànbộ
cùngmộtlần(côngnghệđúctôngkếtcấumộtlầnhaycôngnghệthicôngtôngtoànkhimtđt).
TrìnhtựthicônggồmLắpbuộccốtthépcột,váchcứng-->đặtcácđườngốngchônsẵntrongcộtvách
cứng-->dựngkhuônđúccột,váchcứng,dầm,sàn-->đổtôngcột,vách,dầmsàn-->bảodưỡngtông
-->saukhicườngđộđạtyêucầu,tháodỡkhuônđúccột,vách,dầm,sàn.
Trongcôngnghệnàydotrênđầucột(hayvách)cốtthépcủadầmchínhdầmphụsànđandầy
đặcchelấpkhiếnviệcđổtôngcộtkhôngthểtiếnhànhtheophươngpháprútốngđượcnên
thưngphảiđểcửađổtônglưngchừngchiềucaocốpphacột(haytưng)đểgiảmchiềucao
rơitựdocủavữatôngtươixuốngcònmm(tránhhiệntượngphântầng).Đổtông
giántiếpquacửađổ(phầndưới)đỉnhcột(phầntrên)vữatôngtươiđượcchứatạmtrênsàn
tầngdướihaycốpphasàntầngđangthicông.Đểchovánkhuônđáythànhdầmđượcliênkết
vớicốpphacộtthìcầnphảiđểcửađóndầmtrênvánkhuôncộtcaođộtừđáydầmchínhhayphụ
lêntớicaođộđáyvánsàn(caođộđỉnhcốpphacộtcốpphacộtđượccấutạochođếnđáysàn).Việc
văngchốngđịnhvịchocốpphacộtđượcthẳngđứngkhôngthểtỳxuốngsànvướngcộtchống
đáydầmchínhhayphụlàmmấtkhônggiancôngtácnênthưngđượcvăngxiênngượclêntrên
cốđịnhocốpphathànhdầm.Docốpphacộtlàmgốiđỡ(củađóndầm)nêntathểchốnbớt
đượchaicộtchốngđỡđáydầmchínhhaiđầumỗinhịpdầm.
Côngnghệthicôngtáchricộtváchvớidầmsàn(côngnghệđúctôngkếtcấuhailầnhaycông
nghệthicôngtôngtoànkhihaiđt).TrìnhtựthicônggồmLắpbuộccốtthépcột,vách-->dựng
khuônđúccột,vách-->đổtôngcộtváchđếndướiđáydầm3-5cm-->tháodỡkhuônđúcvách,cột(để
lạivánkhuônđầucộtphíatrênđáydầm)-->dựngđàngang,giáochốngđỡvánkhuôndầm-->lắpdựng
vánkhuônđáydầm-->lắpdựngvánkhuônthànhdầm-->lắpdựngcốppha(khuônđúc)sàn-->lắpđặtcốt
thépdầm-->lắpđặtcốtthépsàn,chônsẵncácđườngốngkỹthuậtchìmtrongsàn-->đổtôngdầmsàn
-->bảodưỡngtông-->saukhitôngđạtcườngđộđểthểtháodỡvánkhuôn,thìtháocốppha(khuôn
đúc)dầmsàn(cóthểtháocốpphathànhdầmtrướckhitháocốpphađáydầmcốpphasàn,haycũng
thểtháodỡchúngđồngthờivớinhau).
Côngnghệnàycốpphacộtđượccấutạođếncaođộđáydầmchính.thểtùychọngiữabiện
phápđổtônggiántiếp(bánthủcông)quacửađổtôngvớibiệnphápđổtôngtrựctiếpbằng
ốngdẫntheophươngpháprútống(miệngốngđặttrênđỉnhcộtkhôngphảilàmcửađổ).Đổtheo
phươngpháprútốngưuđiểmíttốnnhânlựckhôngphảithêmcôngđoạntrunggianchuyển
vữathủcôngtừdướisàntônglênmiệngcộtnhưngnhượcđiểmnếudùngcầntrụcthápđểcẩu
thùngđổtônggắnốngdẫnthìcầntrụcbịodàichukỳlàmviệcphảigiữnguyênmộtchỗ
trênđỉnhcộtchotớikhiđổtôngcộtxongthứnữanếunhưđưngkínhtiếtdiệncộtquá
nhỏ()thìthểkhôngluồnđượcốngđổxuốngtậnđáykhuôncộtmắccốtthépcột.Đểđổ
tôngcộtbằngphươngpháprútốngthìđưngkínhốngmềmđổtôngphảiđượcchọnthỏa
mãnđiềukiệnđₐ>>dₐₓ(vớiđₐđưngkínhtrongcủacốtđaidₐₓđưngkínhcốt
liệulớnnhất).
Côngnghệthicônglầnlượtcộtváchtiếptheođếndầmcuốicùngsànriêngrẽnhau(côngnghệthi
côngtôngtoànkhibađt).TrìnhtựthicônggồmLắpbuộccốtthépcột,vách-->Lắpdựngkhuônđúc
cột,vách-->đổtôngcộtváchđếndướidầm3-5cm-->tháodỡkhuônđúcvách,cột(đểlạivánkhuôn
đầucộtphíatrênđáydầm)-->dựnggiáđỡvánkhuôndầm-->lắpdựngvánkhuônđáydầm-->lắpbuộc
cốtthépdầm-->lắpdựngvánkhuônthànhdầmgiacốvăngchốngxiên-->đổtôngdầmđếndướiđáy
sàn2-3cm-->tháodỡvánkhuônthànhdầm-->lắpdựngkhuônđúcsàn-->buộccốtthépsàn,chônsẵncác
đườngốngkỹthuậtchìmtrongsàn-->đổtôngsàn-->bảodưỡngtông-->saukhiđạtcườngđộđể
thểtháodỡkhuônđúc,thìtháokhuônđúcdầmsàn.
Côngnghệthicôngcpphabay(thicôngđúctôngcộtváchdầmtrước(cóthểbằng"
cốpphatrượt")
thicôngtôngsànsautrênhệcốpphabaytấmlớn).Trongcôngnghệnàykếtcấudầmtôngcốtthép
lạiđượccoinhưthuộcloạikếtcấuđứngphầnkhuônđáydầmthưngđượccấutạothành"khuôntranh"
giốngnhưkhuônlỗcửasổcủađixuyênquakếtcấuváchtôngcốtthép(cửathanhmáytronglõithang
7
máytôngcốtthép)nằmkẹpgiữahệkhuônđúcthànhcốpphatrượt.Trìnhtựthicôngchia
đợtgồm
Đợt1thicôngcáckếtcấuđứng(cộtváchdầm)(cóthể)bằngcôngnghệcpphatrưt(tấm
lớndiđộngđứng)Vịtríliênkếtgiữasànvàocáckếtcấucộtváchdầmđềuphảiđờli
thicôngsau(bằngcáchđặtxốptạohốcchđặtthépchriêngđốivớidầmchỉđổtông
phầnnáchdầmtrxuống).
Đợt2thicôngsàn(kếtcấunằm)bằngcôngnghệcpphabay(tấmlớndiđộngngang).
Docáccôngnghệthicôngnhàcáchchiađợtthicôngkhácnhaukèmtheođóvịtrísốlượngmạch
ngừngthicôngcũngkhácnhauđốivớitừngphươngpháp.Đồngthisaumỗiđợtthicôngtrongtấtcảcáccông
nghệthicôngnhàtrênthìcôngtáccuốicùngluôntháohaydichuyểnhệthốngkhuônđúccủacáccấukiện
hoặckếtcấutôngđãthicôngxong.vậycầnphảicấutạocốpphaphùhợpvớiviệcsửdụngtháodỡ
haydichuyểncốpphatrongtừngloạicôngnghệthicôngkhácnhautrên.
1.0.3 Thiết kế ộp pha ộ địỤh (khuôỤ đúộ ộhế tụ ti ộhỗ) bằỤg gỗ xẻ
Bằngcácbiệnphápcấutạođểđưarađượcmộtthiếtkếcốpphachosànsưntoànkhốiđồkếtcấuđơn
giảnnhấtnhưngkhảnăngchịulựcchốngbiếndạngtốtnhấtthể(tốtnhấtđểkếtcấucốpphalàmviệc
trạngtháiứngsuấtphẳnghayứngsuấtđơn).Cáctấmvánkhuôndạngbảnnênđượccấutạosaocholàmviệc
dướidạngbảndầm(bảncạnhlàmviệchoàntoàntheotrạngtháiứngsuấtphắng)trêncácgốiđỡdạng
thanhchịuuốn(trạngtháiứngsuấtphẳng)cácđànganggiằngdọcgiằngnganggông.vv..Cácgốiđỡván
khuôndạngthanhchịuuốnnàycuốicùngtruyềnlựcvàocáchệthanhchịukéonénthuầntúy(trạngtháiứng
suấtđơn)giáochống(cộtchốngđơnhaygiáotổhợp)văngchống(văngchốngcứnghaydâytăngđơ).
Phươngphápthiếtkếcáckếtcấucốpphadạngdầmkhácbiệtrấtlớnvớiphươngphápthiếtkếcáckếtcấucông
trìnhchỗsốlượnggiátrịkhoảngcáchcủacácnhịplàmviệccủakếtcấucốpphadạngdầmẩnsốphải
tìm(thưngkhôngbiếttrước)sẽphảiđượcxácđịnhquatínhtoánthiếtkếvớiđặctrưnghìnhhọccủatiết
diệnbộphậncốpphadạngdầmđượclựachọntrướcđiềunàyngượcvớithiếtkếkếtcấucôngtrình.
Thiết kế hệ ộp pha sàỤ
. Thiết kế váỤ khuôỤ sàỤ Dochủđịnhthiếtkếvánkhuônsàndạngbảndầmtứcvánkhuônlàmviệc
hoàntoàntheotrạngtháiứngsuấtphẳngnênthểcắtvánkhuônsàntheonhữngtiếtdiệnbấtkỳdọctheo
phươngnhịpcủaván(mặtcắtchínhứngsuấtchínhbằng)khôngảnhhưngviệcchịulựcbiến
dạng.Nênvánkhuônsànthểtươngđươngvớidạngkếtcấudầmbềrộngtùynhưngtrongtrưnghợp
vánkhuônsàngỗxẻtathểquybềrộngvềgiátrịđơnvị(haycoitươngđươngvớimộtdảibản(dạng
dầm)rộngm).Nhưthếtảitrọngtổhợpchosànđượcquytừphânbốtrêndiệntíchvềphânbốtrênmétdài
vẫngiữnguyêntrịsố.
Chọntrướcchiềudầyloạivánlàmvánkhuônsànδtừđóxácđịnhngayđượccácđặctrưnghìnhhọccủadải
vánkhuôn(dạngdầm)rộngmlàmenquántínhJmenkhánguốnW.
dokhicấutạovánkhuônsànthưngđượcđểnguyênchiềudàitựnhiêncủatấmrấthạnchếcắtngắn
vụnrađồngthichiềudàinàythưnglớnhơnrấtnhiềunhịplàmviệccủavánkhuônsànkhithiếtkếnênván
khuônsàngỗxẻthưngđượctínhtoánthiếtkếdướidạngđồkếtcấudầmsiêutĩnhnhiềunhịp.Cũnggiống
nhưcácbộphậnkếtcấucốpphadạngdầmkhácsốlượnggiátrịcủanhịpvánkhuônsànđượcxácđịnhsau
khiđãlựachọnkíchthướctiếtdiệnđặctrưnghìnhhọccủavánkhuônsàn.Vớihọdầmliêntụcnhiềunhịp
(dầmsiêutĩnhnhiềunhịp)làmviệctheođồđànhồithìnộilựcbiếndạngnguyhiểmnhấtcủabiểuđồ
baolà(Mₐₓq
1
l
2
(theothóiquenchodầmnhịp))
chínhxácMₐₓq
1
l
2
(chodầmnhịp)ₐₓ
q
2
l
4
ỚJ(chodầmnhịp)(trongđóq
1
q
2
tổhợptảitrọngphânbốtrênchiềudàivánkhuônsànlầnlượt
tươngứngvớikhitínhtheođiềukiệncưngđộđiềukiệnbiếndạng).
Tínhtoántheođiềukiệncưngđộ(trạngtháigiớihạnI)
(MₐₓWR)hayR(MₐₓW)
W(
2
)(*δ
2
)
8CHƯƠNG1.CHƯƠNGI.THITKCPPHA
Mₐₓq
1
l
2

Từđónhịplàmviệccủavánkhuôntheođiềukiệncưngđộlàl
9RW /q
1
(
RW /q
1
)
δ
R/6q
1
Tínhtoántheođiềukiệnbiếndạng(trạngtháigiớihạnII)
ₐₓq
2
l
4
ỚJ[]l
hay(q
2
l
3
ỚJ)()
J(
3
)(*δ
3
)
Từđónhịplàmviệccủavánkhuôntheođiềukiệnbiếndạnglàl
3
128EJ/400q
2
(
3
EJ/25q
2
)δ
3
E/300q
2
Trongcáccôngthứctrên
Rcưngđộchịulựcchophépcủagỗtấmlàmvánkhuônsàn.
[]độvõngchophépcủakếtcấucốpphadạngdầm.
đulđànhồicủagỗlàmcốppha.
q
1
tảitrọngphânbốđềutrênm
2
vánsànkhitínhvớitrạngtháigiớihạnvềcưngđộ.
q
2
tảitrọngphânbốđềutrênm
2
vánsànkhitínhvớitrạngtháigiớihạnvềbiếndạng.
ChọnnhịplàmviệccủavánkhuônsànlMin(ll)Min(
9RW /q
1
3
128EJ/400q
2
)khoảngcách
thôngthủycủaôsànphảisốnguyênlầnnhịplàmviệccủavánsàn.
. Thiết kế đà ỤgaỤg đỡ váỤ sàỤ Chọntrướctiếtdiệngỗxẻthanhlàmđàngangđỡvánkhuônsànnhưsau
chiềucaotiếtdiệnhbềngangtiếtdiệnbₓtừđóxácđịnhngayđượccácđặctrưnghìnhhọckháccủađà
ngangđỡván(dầmđỡván)làmenquántínhJₓmenkhánguốnWₓ.
Tínhtoántheođiềukiệncưngđộ(trạngtháigiớihạnI)
(MₐₓWR)hayR(MₐₓWₓ)
W(bh
2
)
MₐₓQ
1
l
2
(lq
1
)l
2

Từđónhịplàmviệccủađàngangđỡvánkhuônsàntheođiềukiệncưngđộlàlₓ
9RW
x
/Q
1
(
RW
x
/Q
1
)h
Rb
x
/6Q
1
Tínhtoántheođiềukiệnbiếndạng(trạngtháigiớihạnII)
ₐₓQ
2
l
4
ỚJ[]lₓ
hay(Q
2
l
3
ỚJ)()
Q
2
q
2
l
J((bh
3
)
Từđónhịplàmviệccủađàngangđỡvánkhuônsàntheođiềukiệnbiếndạnglàlₓ
3
128EJ
x
/400Q
2
(
3
EJ
x
/25Q
2
)h
3
Eb
x
/300Q
2
Trongcáccôngthứctrên
Rcưngđộchịulựcchophépcủagỗthanhlàmđàngang.
[]độvõngchophépcủakếtcấucốpphadạngdầm.
9
đulđànhồicủagỗlàmcốppha.
Q
1
tảitrọngphânbốđềutrênđàngangkhitínhvớitrạngtháigiớihạnvềcưngđộ.
Q
2
tảitrọngphânbốđềutrênđàngangkhitínhvớitrạngtháigiớihạnvềbiếndạng.
ChọnnhịplàmviệccủađàngangđỡvánkhuônsànlMin(lₓlₓ)Min(
9RW
x
/Q
1
3
128EJ
x
/400Q
2
)chiềudàicủađàngangđỡvánsànphảisốnguyênlầnnhịplàmviệccủađàngangnày(tứckhoảngcách
cộtchốngsàn).
. Thiết kế ột ộhỤg đơỤ đỡ ộp pha sàỤ Tảitrọngtậptrungtácđộngođầucộtchống
ql
Chọncộtchốngbằnggỗthanhtiếtdiệnvuôngđểbánkínhquántínhcủatiếtdiệntheophươngđềunhau
(làmđộmảnhkhôngphụthuộcphươnglàmviệccủatiếtdiện).
MomenquántínhJ(bb
3
)
DiệntíchtiếtdiệnA
Bánkínhquántínhr
J
c
/A
c
đồkếtcấucủacộtchốngdạngthanhchịunénđúngtâmvớiđầukhớpnênhệsốliênkếttrongcông
thứctínhchiềucaotínhtoánhệsốliênkếtlàμ.ChiềucaothậtcủacộtchốngH(làchiềucaolàmviệclớn
nhất(theophươngkhônggiằng)trongphươnglàmviệccủacộtchống.Chiềucaolàmviệctheophương
mặtgiằngcộtchốngthưngnhỏbằngnửachiềucaothậtcủacộtchốngdolớpgiằngliênkết).Chiềucaotính
toánHₐₓμH.
NếuđộmảnhλHₐₓr>kếtcấucộtchốngthuộcloạithanhđộmảnhlớn.Đểđảm
bảođiềukiệnmấtổnđịnhđồngthivớimấtbềnkhithanhloạiđộmảnhlớnthìhệsốuốn
dọcφđượctínhtheocôngthức
φ(λ
2
)
NếuđộmảnhλHₐₓrkếtcấucộtchốnghayconđộithuộcloạithanhđộmảnh
nhỏ.Đểđảmbảođiềukiệnmấtổnđịnhđồngthivớimấtbềnkhithanhloạiđộmảnhnhỏ
thìhệsốuốndọcφđượctínhtheocôngthức
φ(λ
2
)
Kiểmtracộtchốngsàntheođiềukiệnvềcưngđộ(trạngtháigiớihạnI)
σ(φA)R.
.ềiợ tra tỤg biếỤ ỚỤg ộủa ộp pha (khuôỤ đúộ) sàỤ Biếndạnglúncộtchốngsàndotảitrọngtácdụng
làΔ(l)(AỚ)
Độvõnglớnnhấtcủađàngangđỡvánkhuônsànlàₐₓ
Độvõnglớnnhấtcủavánkhuônsànlàfₐₓ
Tổngbiếndạngtuyệtđốicủakhuônđúcsàn(kểcảđộvõngvánkhuônlớnnhấtđộvõnglớnnhấtcủađàngang
đỡvánđộlúnchống(lúngốiđỡ))làΔΔₐₓfₐₓ
eomụccphụlụcAtiêuchuẩnthì"Đvõngđànhihoặcđlúncủagỗngcppha[phi
khôngquá]ỏ(1/1000)nhịptựdocủacáckếtcấutôngctthéptươngứngể"Nhưvậytổngbiếndạngcủa
khuônđúcsànphảiđượckiểmtratheođiềukiệnsosánhvớinhịpcủasàntheophươnglàmviệcchínhnhưsau
ΔL.
10CHƯƠNG1.CHƯƠNGI.THITKCPPHA
Thiết kế hệ ộp pha Ớầợ ph
. Thiết kế váỤ khuô đáy Ớầợ ph Chọntrướcbềdàytiếtdiệnvángỗxẻlàmvánkhuônđáydầmphụh.
Bềngangtiếtdiệnvánkhuônđáydầmphụchínhbềngangdầmphụb.Từđóxácđịnhngayđượccácđặc
trưnghìnhhọckháccủavánkhuônđáyđầmphụlàmenquántínhJmenkhánguốnW.
Tínhtoántheođiềukiệncưngđộ(trạngtháigiớihạnI)
(MₐₓWR)hayR(MₐₓW)
W(bh
2
)
MₐₓQ
1
l
2

Từđónhịplàmviệccủavánkhuônđáydầmphụtheođiềukiệncưngđộlàl
9RW
v
/Q
1
(
RW
v
/Q
1
)h
Rb
v
/6Q
1
Tínhtoántheođiềukiệnbiếndạng(trạngtháigiớihạnII)
ₐₓQ
2
l
4
ỚJ[]l
hay(Q
2
l
3
ỚJ)()
J((bh
3
)
Từđónhịplàmviệccủavánkhuônđáydầmphụtheođiềukiệnbiếndạnglàl
3
128EJ
v
/400Q
2
(
3
EJ
v
/25Q
2
)h
3
Eb
v
/300Q
2
Trongcáccôngthứctrên
Rcưngđộchịulựcchophépcủagỗvánlàmđáydầmphụ.
[]độvõngchophépcủakếtcấucốpphadạngdầm.
đulđànhồicủagỗlàmcốppha.
Q
1
tảitrọngphânbốđềutrênvánkhuônđáydầmphụkhitínhvớitrạngtháigiớihạnvềcưngđộ.
Q
2
tảitrọngphânbốđềutrênvánkhuônđáydầmphụkhitínhvớitrạngtháigiớihạnvềbiếndạng.
ChọnnhịplàmviệccủađàngangđỡvánkhuônsànlMin(ll)Min(
9RW
v
/Q
1
3
128EJ
v
/400Q
2
)chiềudàicủatrênvánkhuônđáydầmphụphảisốnguyênlầnnhịplàmviệccủavánkhuônnày(tức
khoảngcáchcộtchốngchữTđỡdầmphụ).
. ềiợ tra thiết kế váỤ khuôỤ thàỤh Ớầợ ph Chọntrướcbềdàyvánkhuônthànhdầmphụ.Nhịplàmviệc
củavánkhuônthànhdầmphụđãđượcxácđịnhtrướcquathiếtkếvánkhuônđáydầmphụchínhkhoảng
cáchcáccộtchốngchữTđỡdầmphụ.(Vìđiểmgốitựachuyềnlựccủatấtcảcácvăngchốngdầmphụchỉ
thểvàocộtchốngchữTđỡdầmphụ.)Dođóviệcthiếtkếvánthànhdầmphụtrthànhviệckiểmtraván
thànhđãchọnvớiđiềukiệnvềcưngđôbiếndạngkhiđãbiếttrướcnhịplàmviệccủanó.
. Thiết kế ột ộhỤg ộhữ T hỤg Ớầợ ph CộtchốngchữTchốngdầmphụhệgiáochốngđơnbằnggỗ
kếthợpgiữađànganggỗthanhđỡdầmphụvớicộtchốnggỗthanhdùngđểchịulựctừdầmphụtruyềnxuống.
KhoảngcáchcộtchốngchữTchốngdầmphụđãđượcquyếtđịnhkhithiếtkếvánđáydầmphụ.Việcthiếtkế
cộtchốngchữTchỉcònviệcthiếtkếtiếtdiệncộtchốngsaochođảmbảođiềukiệnvềcưngđộchịulực.Cột
chốngchữTthưngchịutảitrọngtậptrungtácdụngtrênđỉnhcột(quađàngangngắnđỡđáydầm)
Mộttảitrọngtậptrungtừdầmtruyềnthẳngxuốngđầucộtchống
Haitảitrọngtậptrungđặtđốixứngbêncộtchốngtạiđầuđàngangnơinútgiaovớicácthanhvăng
xiêncủacộtchốngchữTdohệđàngangđỡvánsànhệvăngchốngthànhdầmtruyềnxuống(qua
thanhvăngxiêndạngdàntruyềnvào).
11
. ềiợ tra tỤg biếỤ ỚỤg ộủa ộp pha (khuôỤ đúộ) Ớầợ ph
Thiết kế hệ ộp pha Ớầợ híỤh
. Thiết kế váỤ khuôỤ đáy Ớầợ ộhíỤh
. ềiợ tra thiết kế váỤ khuôỤ thàỤh Ớầợ híỤh
. Thiết kế ột ộhỤg hữ T ộhỤg Ớầợ ộhíỤh
. ềiợ tra tỤg biếỤ ỚỤg ộủa ộp pha (khuôỤ đúộ) Ớầợ ộhíỤh
Thiết kế hệ ộp pha ột
.Thiết kế váỤ khuôỤ ột
.Thiết kế gôỤg giằỤg ột và văỤg ộhỤg ột
1.0.4 Thiết kế t hp váỤ khuô địỤh hìỤh bằỤg gỗ ỚáỤ
1.0.5 T hp kiợ tra ộp pha địỤh hìỤh bằỤg thép
ềiợ tra thiết kế hệ ộp pha sàỤ
. ềiợ tra thiết kế váỤ khuôỤ sàỤ địỤh hìỤh
Kiểmtratheođiềukiệncưngđộ(trạngtháigiớihạnI)
đồkếtcấucủamỗihàngvánthépđịnhhìnhdạngdầmđơngiảnMₐₓq
1
l
2

KiểmtravớiđiềukiệnMₐₓWR
Vớilkhoảngcáchcácđàngangđỡván.
Kiểmtratheođiềukiệnbiếndạng(trạngtháigiớihạnII)
đồkếtcấucủamỗihàngvánthépđịnhhìnhdạngdầmđơngiảnₐₓq
2
l
4
ỚJ
Kiểmtravớiđiềukiệnₐₓq
2
l
4
ỚJ[]l
Nếukiểmtravớiđiềukiệntrênkhôngđảmbảothìtiếnhànhbốtríthêmlớpđànganglớpnữagiữamỗi
hàngván.đồkếtcấucủamỗihàngvánkhuôntrthànhđồdạngdầmnhịpvớigiátrịmenuốncực
trịđộvõngcựctrịvẫntínhtheocôngthứcMₐₓq
1
l
2
ₐₓq
2
l
4
ỚJvới(lkhoảngcáchcác
đàngangđỡvánlúcnàyđãbằngnửalúctrước).
. ềiợ tra đà ỤgaỤg đỡ váỤ sàỤ (đà ỤgaỤg lp 1) Chọntrướctiếtdiệngỗxẻthanhlàmđàngangđỡván
khuônsànnhưsauchiềucaotiếtdiệnhbềngangtiếtdiệnbₓtừđóxácđịnhngayđượccácđặctrưng
hìnhhọckháccủađàngangđỡván(dầmđỡván)làmenquántínhJₓmenkhánguốnWₓ.Khoảngcách
giữacáchàngđàngangchịulực(tứcđànganglớp)cũngchínhnhịpcủađànganglớp(Lₓ)đãđượctổ
hợptrước.Trongtrưnghợpđàngangđỡvánkhoảngcáchgốiđỡ(khoảngcáchcácđànganglớp)cách
đềunhauthìviệckiểmtrathiếtkếđàngangđỡvánđượctínhtoánnhưsau
Kiểmtratheođiềukiệncưngđộ(trạngtháigiớihạnI)
12CHƯƠNG1.CHƯƠNGI.THITKCPPHA
Wₓ(bₓhₓ
2
)
MₐₓQ
1
Lₓ
2
(lq
1
)Lₓ
2

KiểmtravớiđiềukiệnMₐₓWₓR
Kiểmtratheođiềukiệnbiếndạng(trạngtháigiớihạnII)
Q
2
q
2
l
J((bₓhₓ
3
)
KiểmtravớiđiềukiệnₐₓQ
2
Lₓ
4
ỚJ[]Lₓ
Trongcáccôngthứctrên
Rcưngđộchịulựcchophépcủagỗthanhlàmđànganglớp.
[]độvõngchophépcủakếtcấuđànganggỗlớp.
đulđànhồicủagỗlàmđàngang.
Q
1
tảitrọngphânbốđềutrênđàngangkhitínhvớitrạngtháigiớihạnvềcưngđộ.
Q
2
tảitrọngphânbốđềutrênđàngangkhitínhvớitrạngtháigiớihạnvềbiếndạng.
Nếukiểmtrađiềukiệntrênkhôngđảmbảothìphảitiếnhànhchọnlạitiếtdiệnđànganggỗlớpbằngcách
tăngchiềucaocủatiếtdiện(hoặccảchiềucaotiếtdiệnbềngangtiếtdiện).
Nếuđàngangđỡvánkhoảngcáchcácgốiđỡ(tứcnhịpcủachúnghaykhoảngcáchđàngangchịulực)
khôngđồngđềuthìphảigiảiriêngkếtcấudầmđỡnàyvềnộilựcbiếndạngbằngcácphầnmềmtínhkếtcấu
nhưSAPhayETABSđểtìmratổhợpmenuốnđộvõngnguyhiểmnhấtứngvớiđồkếtcấudầmnày.
. ềiợ tra đà ỤgaỤg ộhịu lựộ (đà ỤgaỤg lp 2) Đàngangchịulựcchịucáctảitrọngtậptrungtừđàngangđỡ
vántruyềnxuống.Đàngangchịulựcgốitrêncáckíchđầucủacáchànggiáochốngtổhợphaycáccộtchống
đơn.đồkếtcấucủađànganglớp(đàngangchịulực)thưngdạngdầmsiêutĩnhnhiềunhịpvớinhịp
đềuhoặckhôngđềuchịutảitrọngtậptrung.Đàngangchịulựccầnphảigiảivềnộilựcbiếndạngbằngcác
phầnmềmtínhkếtcấunhưSAPhayETABSđểtìmratổhợpmenuốnđộvõngnguyhiểmnhấtứngvới
đồkếtcấudầmnày.Rồisaukhiđãcácgiátrịmemnguyhiểmđộvõngnguyhiểmđàngangchịu
lựcphảiđượckiểmtravớicảtrạngtháigiớihạnvềcưngđộbiếndạng.
1.0.6 Thiết kế t hp ộáộ ỚỤg ộp pha hỗỤ hp (thépảgỗẢ...)
1.0.7 Chú thíộh ộhươỤg 1
[]PhụlụcATCVN
[]BảngAMetric(SI)ConcreteformdesignequationstrangcuốnConstructionMethodsandManagementcủa
S.W.Nunnally.
[]
TiêuchuẩnLiênbangNga
[]ConstructionMethodsandManagementS.W.Nunnallytrang.
[]ConstructionMethodsandManagementS.W.Nunnallytrang.
[]CuốnicôngtôngcốtthépVănKiểmnhàxuấtbảnXâydựngtrang.
13
1.0.8 Thaợ khụ ộhươỤg 1
TiêuchuẩnViệtNam,Kỹthuậtthicôngnghiệmthukếtcấutôngtôngcốtthép,TCVN4453:1995.
yphạmủylợi,Kỹthuậtthicôngnghiệmthukếtcấutôngtôngcốtthép,QPTL-D6-78.
ConstructionMethodsandManagementS.W.Nunnally.
icôngtôngcốtthépVănKiểmnhàxuấtbảnXâydựng.
HỏiđápthiếtkếthicôngkếtcấunhàcaotầngtậpIITriệuTâyAnnhàxuấtbảnXâydựng.
Kỹthuậtthicông-Tập1ĐỗĐìnhĐứcLêKiều.
Kỹthuậtxâydựng1-CôngtácđấtthicôngtôngtoànkhốicủaKiềuNguyễnDuyNgụNguyễn
ĐìnhámnhàxuấtbảnKhoahọckỹthuật.
VánkhuônGiàngiáoPhanHùngTrầnNhưĐính.
FormworkforConcreteStructuresR.L.PeurifovMcGrawHillxuấtbản.
1.0.9 Ph lộ ộhươỤg I: Xáộ địỤh giá trị Ụi lựộ biếỤ ỚỤg ộựộ trị trụỤg kết ộấu ộp
pha
Thớụ hệ thỤg lý thuyết tíỤh tụáỤ ộủa Việt Naợ và Ểiê ũ
Docốppha(khuônđúc)phảitínhtoántheocảhaitrạngtháigiớihạnvềcưngđộ(đượcxéttớitronggiaiđoạn
vữatôngcòntươikhảnăngthicông)vềbiếndạng(đặcbiệtgiaiđoạntôngninhkếtđóngrắn
trongkhuôn)nênkhuônđúcphảiđượcthiếtkếlàmviệchoàntoàntronggiớihạnđànhồiđặcbiệtkhôngtính
toánkếtcấukhuônđúcvớiđồkhớpdẻo(tứctĩnhđịnhhoáhệsiêutĩnhbằngkhớpdẻovậtliệutạikhớp
dẻolàmviệcngoàigiớihạnđànhồi).Cáckếtcấukhuônsiêutĩnhđượctínhtoánnộilựctheophươngpháptính
toánkếtcấusiêutĩnhthôngthưngtronghọckếtcấu.
NguyênlỞthiếtkếkhuônđúcthưngngượcvớinguyênlỞthiếtkếkếtcấucôngtrình.Trongkhithiếtkếkết
cấucôngtrìnhthưnglàbiếttrướcnhịpkếtcấuđiềukiệntảitrọngphảixácđịnhđặctrưngtiếtdiệncủakết
cấu.Còntrongthiếtkếkhuônđúclạithưngbiếttrướcđiềukiệntảitrọngchọntrướctiếtdiệnnhiệmvụphải
tínhtoánnhịpcủabộphậnkhuônđúc(khoảngcáchgiữacácgốiđỡ).Đặcbiệtcáckếtcấukhuônđúcdạng
dầmliêntụcnhiềunhịp.Tuynhiênkhitínhtoánvớicáckếtcấukhuônđúcdạngdầmliêntụcnàythưngsố
lượngnhịpkhoảngcáchnhịpchưabiết.biểuđồnộilựcđồbiếndạngcủacácdầmsiêutĩnhnhiều
nhịprấtkhácnhau(giátrịcựctrịcủachúngcũngrấtkhácnhau).DầmNnhịprấtkhácvớidầmNnhịp.
Hiệntạikhitínhtoánkếtcấukhuônđúcdạngdầmliêntụcnhiềunhịptạmthiđanglấycáckếtquảđược
từdầmnhịp.Cụthể
|Mₐₓ|q
1
l²(xemsáchKỹthuậtthicôngTậpĐỗĐìnhĐứcLêKiềutrang)đượcdoviệc
giảiđồdầmliêntụcnhịpchịutổhợptảitrọngphânbốđềutácdụnglêntoànbộkếcấu.
|fₐₓ|q
2
l
4
(ỚJ)đượcdoviệcgiảiđồdầmliêntụcnhịpchịutảitrọngphânbốđềugồm%
tổhợptảitrọngtácdụnglêntoànbộkếtcấu%tổhợptảitrọngchấttheotừngnhịplandần.
Kếtquảnàychưathựcsựchínhxácdầmnhịpchưathựcsựđạidiệnchohọdầmnhiềunhịp.
Giảicácđồdầmnhiềunhịpbằngcácphươngphápsứcbềnkếtcấu(phươngpháplựcchuyểnvịhay
phươngpháphptmem)vớinhịpdầmchiềudàiđơnvịtảitrọngphânbốđềuđơnvịphânbốđềutrêntoàn
bộkếtcấuđộcứngtiếtdiệnđơnvịtathấyrằnggiátrịcựctrịcủamemuốn(đạttạigốithứ)giátrịcực
trịcủađộvõng(đạtđượctạigiữanhịpbiên)đềuxuhướnghộitụtiệmcậndầntớigiátrịhộitụkhisốnhịp
tănglên.Cácđồdầmliêntụctừnhịptrlêngiátrịmencựctrịđạtđươctạiđồdầmnhịplớn
nhấtcòngiátrịđộvõngcựctrịđạtđượctạiđồdầmnhịplớnnhất.(giảibằngcácphầnmềmtínhtoán
kếtcấunhưSAPcũngchokếtquảtươngtự).Cácbiểuđồmenđộvõngcủahọdầmnhiềunhịpchất
tảiphânbốtrêntoànbộnhưsau
DùngSAPđểgiảiratổhợpbaocủacáctrưnghợpchấttảitheolầnlượttừngnhịplandầnchấttảingẫu
nhiêntrêntừngnhịpcũngđềuchokếtquảđịnhtínhtươngtựnhưchấttảitrêntoànbộkếtcấuGiátrịcựctrị
14CHƯƠNG1.CHƯƠNGI.THITKCPPHA
củamemuốn(đạttạigốithứ)giátrịcựctrịcủađộvõng(đạtđượctạigiữanhịpbiên)đềuxuhướng
hộitụtiệmcậndầntớigiátrịhộitụkhisốnhịptănglên.Cácđồdầmliêntụctừnhịptrlêngiátrị
mencựctrịđạtđươctạiđồdầmnhịplớnnhấtcòngiátrịđộvõngcựctrịđạtđượctạiđồdầmnhịp
lớnnhất.Luậtphânbốgiátrịmemuốnđộvõngnguyhiểmcủahọdầmnhiềunhịpnhưhìnhsau
Nhưvậytrongmọiđồdầmnhiềunhịpsốnhịptừtrlênkhitínhcưngđộlấycácgiátrịmencựctrị
tigitựathứ2củađdầm4nhịpcònkhitínhbiếndạnglấycácgiátrịđvõngcựcđitigiữanhịp
biêncủađdầm3nhịp.Trongthựctếthicôngcáckếtcấukhuônvừachịucáctảitrọngphânbốthưng
xuyênsẵntácdụnglêntoànbộkếtcấukhuôn(nhưtrọnglượngbảnthânkhuônđúctrọnglượngcốtthép
…)nhưngđồngthichúngcũngchịucáctảitrọngphânbốtrêntừngnhịplandầntừnhịpđầutiênđếnnhịp
cuốicùngtheohướngthicông(nhưtrọnglượngtôngcáchoạttảithicông…).
Dođónênlấykếtquảtừtổhợptảitrọngtrungbình%tổngtảitrọngchấtlêntoànbộtổhợpbaocủa%
tổngtảitrọngchấtlênlầnlượttừngnhịpcủakếtcấulandầntheohướngđổ.Việctổhợpnàyvớitảitrọngđơn
vịđãchokếtquảtrongbảngkếtquảchạySAPdướiđây.
Khithiếtkếkếtcấukhuônnằmdomộtsốcáctảitrọngthưngxuyêntrongthiếtkếkhuônđúc(nhưtrọng
lượngcốtthéptrọnglượngkhuônđúc..v.v.)thưngchấtlêntoànbộcácnhịpcủađồkếtcấukhuôncòn
cáctảitrọngkháckhithicônglạithưngđượcchấtdầnlênlanrộngragầnnhưtheotừngnhịpcủabộphận
khuônđúcnêntathểlấygiátrịcựctrịcủaNộilựcChuyểnvịtheotổhợptảitrọngbìnhquântứclà%
(Tảitrọngchấtlêntoànbộkếtcấu)%(Tảitrọngchấtlandầnratheotừngnhịp).Từđótathểlấygiátrị
cựctrịcủaMômenuốnChuyểnvịtrongcácđdầmsiêutĩnh3nhịptrởlênnhưsau
MₐₓMGốq
1
l²
fₐₓfNịêq
2
l
4
(ỚJ).
Riêngđốivớidầmnhịpmọitrưnghợptổhợptảitrọngđềuchokếtquảnhưsau
MₐₓMGốq
1
l²
fₐₓfNịêq
2
l
4
(ỚJ).
Kếtquảnàycùngnhớmđượcvớidầmđơngiảndođócácđdầmtừ2nhịptrởxungtínhnhưdầmđơn
gin
Mₐₓq
1
l²
fₐₓq
2
l
4
(ỚJ).
Thớụ lý thuyết tíỤh tụáỤ ộủa Hụa ềỳ
TrongcuốnConstructionMethodsandManagementcủaS.W.Nunnallybảngtrangchobiếtvềgiátrị
cựctrịcủacácnộilựcbiếndạngđểtínhtoánthiếtkếkếtcấucốpphadạngdầmnhiềunhịpđềuchịutảitrọng
phânbốđềuđượcápdụngtạiHoaKỳnhưsau
CácgiátrịmencựctrịđộvõngcựctrịtheolỞthuyếtcủaHoaKỳchínhcácgiátrịmencựctrị
độvõngcựctínhtoánchokiểutổhợpchỉchấttảitoànbộlênkếtcấucốpphadạngdầmtínhtheolỞthuyếtcủa
ViệtNamLiên(chodầmtừnhịp).TuyxemxéttớilựccắtcựctrịnhưngtínhtoántheolỞthuyết
củaHoaKỳ(nộilựcbiếndạngnguyhiểmnhỏhơn)thìkémantoànvềmặtcưngđộhơnsovớitínhtheolỞ
thuyếtcủaViệtNam.LỞthuyếtcủaHoaKỳcũngchỉxemxéttớidầmnhịpkhôngxemxéttớicáctrưng
hợpdầmnhiềuhơnnhịpvớinhữnggiátrịnộilựcnguyhiểmlớnhơn(đâyvớidầmnhiềuhơnnhịpđược
lấykếtquảtheodầmnhịp).
Thaợ khụ ph lộ hươỤg 1
ConstructionMethodsandManagementS.W.Nunnally.
Kỹthuậtthicông-Tập1ĐỗĐìnhĐứcLêKiều.
15
Kỹthuậtxâydựng1-CôngtácđấtthicôngtôngtoànkhốicủaKiềuNguyễnDuyNgụNguyễn
ĐìnhámnhàxuấtbảnKhoahọckỹthuật.
HoànthiệnthuyếtthiếtkếcốpphabiệnphápthicôngsànsườntôngcốtthéptoànkhốiDoãnHiệu
ĐềtàinghiêncứucấptrưngsốKHĐHXDtrưngĐạihọcXâydựng.
16CHƯƠNG1.CHƯƠNGI.THITKCPPHA
MặtbằngcpphasểnđinhỏnhnhểnhiutầngbọtỗngctthỌptoểnkhi,thicỗngtheocỗngnghệmtđttrọnmttầng.
17
Cpphacttrongcỗngnghệthicỗngbọtỗngtoểnkhihaiđthoặcbađt.

Preview text:

Hướng dẫn đồ án Kỹ thuật thi công ầy Doãn HiệuNUCE ể ộ l ộ
1 CHƯƠợG Iể THIẾT KẾ C ụ ụHA 1 ..
Tổ hợp tải trọng tác dụng lên cốp pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 ..
Các công nghệ thi công . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 ..
iết kế cốp pha cố định (khuôn đúc chế tạo tại chỗ) bằng gỗ xẻ . . . . . . . . . . . . . 7 ..
iết kế và tổ hợp ván khuôn định hình bằng gỗ dán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 ..
Tổ hợp và kiểm tra cốp pha định hình bằng thép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 ..
iết kế và tổ hợp các dạng cốp pha hỗn hợp (thépgỗ…) . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 ..
Chú thích chương  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 ..
am khảo chương  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 ..
Phụ lục chương I Xác định giá trị nội lực và biến dạng cực trị trong kết cấu cốp pha . . 13
2 ụh l c ương Iỏ Xác định giá trị n i lực và biến d ng cực trị trong kết cấu c p pha 22
. eo hệ thống lỞ thuyết tính toán của Việt Nam và Liên Xô cũ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
. eo lỞ thuyết tính toán của Hoa Kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
. am khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
3 CHƯƠợG IIể THIẾT KẾ BIỆợ ụHÁụ THI CÔợG 26
. Lựa chọn phương pháp vận chuyển đứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
. Lựa chọn bố trí thiết bị máy móc phụ trợ và phối hợp chúng với các máy móc chủ đạo . . . . . 29 ..
Tính toán khối lượng các công tác cốp pha cốt thép và bê tông cho mỗi tầng nhà (điển
hình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 ..
Phân chia phân khu thi công bê tông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 ..
Điều kiện tháo dỡ cốp pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 ..
am khảo chương  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
4 CHƯƠợG IIIể CÁC VÍ ộ Đ Áợ 36
. iết kế cốp pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 ..
iết kế cốp pha sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 ..
iết kế cốp pha dầm chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 ..
iết kế cốp pha dầm phụ D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 ..
iết kế cốp pha cột . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
. iết kế biện pháp thi công . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 ..
Lựa chọn cần trục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 ..
Tính năng suất cần trục tháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 i i M C L C ..
Lựa chọn máy trộn máy đầm và phối hợp chúng với cần trục tháp . . . . . . . . . . . . 47 ..
Xác định khối lượng công tác và khối lượng lao động cho một tầng nhà . . . . . . . . . 47 ..
Phân chia phân khu thi công bê tông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 ..
Gián đoạn công nghệ và biện pháp tháo dỡ cốp pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54 ..
iết kế biện pháp kỹ thuật an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
5 CHƯƠợG IVể HƯ ợG ộ ợ TH HIỆợ B ợ VẼ KỸ THU T THI CÔợG 61
. Mặt bằng quy trình công nghệ thi công bê tông toàn khối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
. Mặt cắt công nghệ dọc và mặt cắt công nghệ ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
. Mặt bằng phân khu thi công dầm và sàn bê tông cốt thép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
. Chi tiết thiết kế cốp pha dầm chính liền sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
. Chi tiết thiết kế cốp pha dầm phụ liền sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
. Chi tiết thiết kế cốp pha cột . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
6 CHƯƠợG Vể CÁC S TAY KỸ THU T 68
. ông số của các tấm ván khuôn thép định hình thông thư ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
. Một số loại thùng đổ bê tông thông dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
. Định mức sử dụng lao động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 ..
Định mức lao động VNDCCH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 ..
Định mức dự toán xây dựng CHXHCNVN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
. ông số cần trục tháp loại đối trọng dưới chạy trên ray . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
. ông số máy đào đất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
. ông số máy bơm bê tông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
7 Chương VIỏBiện pháp thi công móng nhà 72 ..
Đào đất bằng máy đào gầu nghịch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
. am khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
8 Chương VIIỏVí d v thi công móng nhà 76
. Nguồn ngư i đóng góp và giấy phép cho văn bản và hình ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81 ..
Văn bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81 ..
Hình ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81 ..
Giấy phép nội dung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83 ChươỤg 1
CHƯƠNG I. THIẾT ềẾ C P PHA
1.0.1 T h p t i trọỤg táộ Ớ Ụg lêỤ ộ p pha
C u t o c p pha g dầm li n sển bọ tỗng c t thỌp toển kh i.
Cốp pha (Khuôn đúc bê tông) vừa phải đảm bảo chịu lực tốt thay cho kết cấu bê tông cốt thép trong giai đoạn
đúc bê tông vừa phải đảm bảo cứng để tạo được hình dạng ổn định cho kết cấu bê tông cốt thép. Cho nên khuôn
đúc phải được thiết kế đồng th i trong cả hai trạng thái giới hạn về cư ng độ lẫn về biến dạng.
Khi tính toán theo trạng thái giới hạn I – về cư ng độ (độ bền) thì dùng tổ hợp tác dụng của tất cả các tải trọng
tính toán thư ng xuyên và tạm th i nguy hiểm nhất có thể xảy ra. Trong tổ hợp này tất cả các tải trọng tạm th i
đều được nhân với hệ số tổ hợp . Hoạt tải do đầm và hoạt tải do đổ không bao gi tác động đồng th i. Khi tính
toán theo trạng thái giới hạn II – về độ võng để không gây ra độ võng chế tạo của kết cấu bê tông cốt thép hình
thành trong giai đoạn thi công thì chỉ dùng tổ hợp tác dụng của các tải trọng tiêu chuẩn thư ng xuyên trong giai đoạn thi công. 1 2
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG I. THI T K C P PHA
Khuôn đúc bê tông và bê tông cốt thép phải đảm bảo độ biến dạng nhỏ nhằm giảm tối thiểu biến dạng ban đầu
do chế tạo của kết cấu bê tông bê tông cốt thép cho nên khi tính toán khuôn đúc theo điều kiện biến dạng (trạng
thái giới hạn II  độ võng) yêu cầu khắt khe hơn so với tính toán cho kết cấu bê tông. Độ võng dưới tác động của
tải trọng cho phép đối với khuôn đúc (cốp pha) của bề mặt kết cấu lộ ra ngoài []   nhịp của bộ phận 1
cốp pha đó (b ph n c p pha là ván khuôn đà ngang đà dọc đà đứng… chịu uốn) đối với cốp pha của bề mặt
kết cấu bị che khuất []   nhịp của bộ phận cốp pha đó (nhịp của bộ phận cốp pha là  1 l thì []1 l hay []  1
l)[]. ( lý thuyết của Hoa Kỳ giới hạn độ võng (hay biến dạng) cho phép của các bộ phận cốp
pha chịu uốn cũng được lấy theo nhịp của bộ phân cốp pha đó[] nhưng với các hệ số khác không phải là 
hay  như của Việt Nam.) Độ võng đàn hồi hoặc độ lún của gỗ chống cốp pha cho phép []   nhịp tự 2
do của các kết cấu bê tông cốt thép tương ứng (nhịp của kết cấu bê tông tương ứng là L thì []  2 L). (phụ
lục A  TCVN   ). Dù khác với nhịp của kết cấu bê tông cốt thép nhịp của bộ phận khuôn đúc thư ng
chưa biết trước mà phải xác định thông qua tính toán thiết kế khuôn nhưng nhịp của bộ phận khuôn đúc luôn
nhỏ hơn (hay cùng lắm là bằng) nhịp của kết cấu bê tông cốt thép mà khuôn đó đúc nên. Do đó biến dạng cho
phép của khuôn đúc là rất nhỏ so với biến dạng cho phép của kết cấu bê tông mà nó đúc nên.
Khi tính toán khuôn đúc theo trạng thái giới hạn II – điều kiện sử dụng bình thư ng về biến dạng của khuôn
đúc cần xét với các tải trọng tiêu chuẩn và chỉ sử dụng vật liệu làm khuôn với điều kiện làm việc toàn bộ trong
giới hạn đàn hồi của nó (nội lực trong kết cấu khuôn đúc trong cả hai trạng thái giới hạn I và II được xác định
qua sơ đồ đàn hồi không dùng sơ đồ kết cấu khớp dẻo để tính). Vì bản chất của sơ đồ khớp dẻo là quá trình biến
hệ kết cấu siêu tĩnh (dầm nhiều nhịp) thành hệ tĩnh định khi hình thành số khớp dẻo tới hạn (nội lực cuối cùng
sau khi phân phối lại thực chất là nội lực của kết cấu tĩnh định) vị trí khớp dẻo làm việc ngoài giới hạn đàn hồi
(biến dạng không phục hồi khi thôi tác động của tải trọng) qua đó tận dụng tối đa năng lực của hệ kết cấu.
Kết cấu khuôn đúc thông thư ng đều làm việc  giai đoạn thi công lần lượt như sau
• Giai đoạn từ khi lắp dựng khuôn xong đến khi đổ và đầm xong kết cấu bê tông. Trong giai đoạn này kết
cấu khuôn đúc chịu nhiều tác động của các tải trọng nhất (cả dài han và ngắn hạn). Nội lực chuyển vị và
biến dạng trong kết cấu khuôn đúc là lớn nhất. Nhưng kết cấu khuôn đúc được cấu tạo và thiết kế cả về
cư ng độ lẫn biến dạng đồng th i theo sơ đồ kết cấu đàn hồi nên toàn bộ vật liệu làm khuôn làm việc
trong giai đoạn đàn hồi. Do vậy toàn bộ chuyển vị và biến dạng trong kết cấu khuôn đúc là chuyển vị và
biến dạng đàn hồi. Các biến dạng này có thể rất lớn nhưng chúng vẫn là biến dạng đàn hồi. Những phần
biến dạng do các tải trọng tạm th i chỉ tác dụng trong giai đoạn thi công này gây ra sẽ mất đi ngay khi
tải trọng đó thôi tác dụng trước khi bê tông bắt đầu ninh kết mà không tác động chút nào đến việc hình
thành định dạng kết cấu bê tông cần đúc. Cho nên những biến dạng do các tải trọng tạm th i như tải
trọng do ngư i và phương tiện gây ra tải trọng đổ bê tông tải trọng đầm bê tông (thôi tác dụng sau khi
đổ đầm bê tông) không được tính tới khi tính toán theo trạng thái giới hạn II  về biến dạng.
• Giai đoạn đổ và đầm xong vữa bê tông trong khuôn bắt đầu ninh kết đến khi bê tông đóng rắn. Các biến
dạng còn lại do các tải trọng thư ng xuyên (như tổng trọng lượng kết cấu bê tông trọng lượng bản thân
hệ khuôn đúc) và tạm th i còn lại (như áp lực vữa bê tông lỏng trọng lượng lớp phủ bảo dưỡng bê tông
…v …v.) trong giai đoạn thi công này ảnh hư ng quyết định đến việc định hình nên hình dạng kết cấu bê
tông. Nên cần phải kiểm tra biến dạng tổng do các tải trong tác động trong giai đoạn thi công này gây ra
trong khuôn đúc theo trạng thái giới hạn II  điều kiện làm việc bình thư ng của khuôn đúc về biến dạng.
• Giai đoạn phát triển thêm cư ng độ bê tông sau đóng rắn cho đến khi bê tông đạt cư ng độ tháo dỡ khuôn
đúc. Khuôn đúc hết vai trò định dạng kết cấu bê tông nhưng nó vẫn chịu lực thay cho kết cấu bê tông
khi bê tông chưa làm việc được. Trong giai đoạn thi công này các tải trọng tạm th i (áp lực vữa bê tông
lỏng…v…v.) tiếp tục hết tác dụng lên khuôn đúc. Nội lực và biến dạng của khuôn đúc giảm nếu sơ đồ kết
cấu không thay đổi nên điều kiện cư ng độ và biến dạng đã kiểm tra trong các giai đoạn thi công trước
vẫn được đảm bảo. Chỉ khi thay đổi sơ đồ kết cấu của khuôn đúc do tháo dỡ một phần khuôn không chịu
lực trước khuôn đúc chịu lực thì mới phải kiểm tra phần ván khuôn chịu lực còn lại với sơ đồ kết cấu mới
của khuôn chủ yếu theo điều kiện cư ng độ (Trạng thái giới hạn I).
Như vậy trạng thái giới hạn I  về cư ng độ chủ yếu được kiểm tra giai đoạn thi công đầu đổ và đầm bê tông
với tất cả các tải trọng tác dụng lên khuôn đúc. Trạng thái giới hạn II  về biến dạng được kiểm tra giai đoạn
thi công thứ hai ninh kết và đóng rắn với mọi tải trọng tác dụng lên khuôn trong giai đoạn thi công này. Nếu
tháo dỡ cốp pha không chịu lực trước thì kiểm tra lại điều kiện cư ng độ đối với cốp pha chịu lực còn lại theo
sơ đồ làm việc mới của nó trong giai đoạn thi công cuối  bê tông phát triển cư ng độ.
Tiêu chuẩn Việt Nam quy định trạng thái giới hạn Ivề cư ng độ được tính toàn với tổ hợp tất cả các tải trọng
thư ng xuyên và tạm th i tác dụng trong giai đoạn thi công bê tông (tức là giai đoạn bê tông tươi) còn trạng 3
thái giới hạn IIvề biến dạng được tính toán với tổ hợp tất cả các tải trọng tác dụng trong giai đoạn bê tông ninh
kết và đóng rắn là giai đoạn vật liệu bê tông phải được nằm ổn định trong khuôn và phải được khống chế biến dạng tới mức tối đa.
(eo tiêu chuẩn đồng hiện hành với TCVN  là tiêu chuẩn QPTLD của ngành công trình thủy) • Gtc ê ô  G ê ô
là Tĩnh tải trọng lượng của vữa bê tông khi còn lỏng (tiêu chuẩn tính toán) (kết cấu bê
tông khi đã rắn thư ng giảm trọng lượng so với khi lỏng nên tổng quát lấy trọng lượng khi lỏng để tính).
Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng (trộn với sỏi hoặc đá dăm thuộc các loại nham thạch cứng)
mới đổ và được đầm chặt γ  kGm³.
• Gtc ố é  G ố é là Tĩnh tải trọng lượng của cốt thép trong kết cấu bê tông (tiêu chuẩn tính toán). Tải
trọng này được tính dựa vào trọng lượng riêng của cốt thép γ   kGm³ vào hàm lượng cốt thép
trung bình trong từng kết cấu bê tông cốt thép hàm lượng này được xác định cụ thể theo bản thiết kế kết
cấu bê tông cốt thép. Trư ng hợp không có khối lượng cụ thể thì có thể lấy giá trị tải trọng này bằng 
kGm³ bê tông cốt thép. • Gtc ố
ₐ G ố ₐ là Tĩnh tải trọng lượng bản thân khuôn đúc bê tông (tiêu chuẩn tính toán). Tải trọng
này được tính dựa vào trọng lượng thể tích của vật liệu làm cốp pha vào khối lượng bản thân của từng
kết cấu khuôn đúc được xác định dần dần trong khi cấu tạo và thiết kế khuôn đúc.
• Gtc ảₒ ưỡ  G ảₒ ưỡ
là Hoạt tải trọng lượng lớp phủ bề mặt bảo dưỡng kết cấu bê tông (tiêu chuẩn tính
toán). Tải trọng này phụ thuộc vào biện pháp dưỡng hộ bê tông trọng lượng thực tế quy ra phân bố đều
của vật liệu phủ dưỡng hộ. Trong kết cấu nhà nói chung tải trọng này nhỏ thư ng đư c b qua không xét đến.
• ụá ự ê ô  ụtcá ự ê ô
là Hoạt tải áp lực đẩy ngang của vữa bê tông khi hỗn hợp vữa còn lỏng. Tải
trọng này chỉ tác dụng lên các kết cấu khuôn đúc dạng thành đứng theo phương vuông góc với bề mặt
ván khuôn dưới dạng phân bố lăng trụ hình thang hay tam giác (dọc theo chiều ngang bề mặt ván khuôn
thành thì đẳng trị còn dọc chiều đứng ván khuôn thành thì giá trị giảm dần theo độ cao). eo tiêu chuẩn
Việt Nam  áp lực ngang lớn nhất tiêu chuẩn của vữa bê tông tươi (tiếng Nga là си ь е е д е ие ет
) là một hàm số thực nghiệm được tra theo bảng A. sau
Các kỞ hiệu trong bảng
ụtcá ự ê ô là áp lực ngang tối đa của hỗn hợp bê tông (daNm²)
γ là khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông đã đầm chặt (daNm³)
H là chiều cao mỗi lớp hỗn hợp bê tông (m)
V là tốc độ đổ hỗn hợp bê tông (mgi )
R và R là bán kính tác đọng của đầm rùi và đầm ngoài. Đối với đầm rùi lấy 1 R   (m)
và đầm ngoài lấy R   (m). 1
k là hệ số tính đến ảnh hư ng nhiệt độ của hỗn hợp bê tông. eo tiêu chuẩn Liên bang 2
Nga thì k   cho hỗn hợp với nhiệt độ từ    ℃
  cho hỗn hợp với nhiệt 2 k2
độ từ    ℃ k   cho hỗn hợp với nhiệt độ trên  ℃. eo tiêu chuẩn Việt Nam 2
khi nhiệt độ hỗn hợp bê tông đạt
•   ℃ thì k   2
•  ℃ thì k   2
•  ℃ thì k   2
•  ℃ thì k   2
•  ℃ thì k   2
• ≥  ℃ thì k  . 2
k là hệ số tính đến ảnh hư ng độ sụt của hỗn hợp bê tông. eo tiêu chuẩn Liên bang 1
Nga hệ số này có tính đến tác động của độ lưu động (độ cứng hay độ sụt) của hỗn hợp bê
tông k   cho các hỗn hợp với độ sụt (côn Abraham)  –  cm   cho các hỗn 1 k1
hợp với độ sụt    cm k   cho các hỗn hợp với độ sụt ≥  cm.[] 1 4
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG I. THI T K C P PHA
Trong tiêu u n Mỹ để xác định áp lực ngang của vữa bê tông (tiếng Anh là maximum lateral concrete pressure)
với bê tông bình thư ng (tiêu chuẩn Mỹ lấy trọng lượng riêng của bê tông nặng γ   kgm³) dùng đầm
trong để đầm Viện bê tông Mỹ (ACI) khuyến nghị sử dụng các công thức sau đây
• Đối với tất cả các loại khuôn cột và tư ng có tốc độ dâng cao của vữa bê tông khi đổ đạt không quá  mgi 
ụtcá ự ê ô  p    (R(T  )) "(1)" với p ≤ p ≤ p ₐₓ Trong đó
p là bên áp lực ngang của vữa bê tông (kNm²)
R là tốc độ dâng cao của vữa bê tông (mgi ) T là nhiệt độ (oC)
H là chiều cao của khuôn (m)
Áp lực tối đa lấy giá trị nhỏ nhất trong các trị số sau p ₐₓ   (kNm²) cho cột và p ₐₓ
  (kNm²) cho tư ng hoặc p ₐₓ  H  γ H (kNm²).
Áp lực tối thiểu p   (kNm²).
• Đối với đổ bê tông tư ng với tốc độ dâng cao vữa nằm trong khoảng    mgi 
ụtcá ự ê ô  p    ((T  ))  (R(T  )) "(2)" với p ≤ p ≤ p ₐₓ
Áp lực tối đa lấy giá trị nhỏ hơn trong các trị số sau p ₐₓ  H (kNm²) hoặc p ₐₓ 
 (kNm²). ((Gia tốc trọng trư ng là  ms²) *   (kNm³)).
Áp lực tối thiểu p   (kNm²).
• Đối với đổ bê tông tư ng với tốc độ dâng cao của vữa lớn trên  (mgi )
ụtcá ự ê ô  p  H (kNm²) "(3)" với p ≥ p
Áp lực tối thiểu p   (kNm²).
Khi sử dụng đầm rung bên ngoài khuôn thì nên lấy một tải trọng thiết kế (áp lực bê tông)
gấp hai lần giá trị cho b i công thức "(1)" và "(2)". Khi phụ gia chậm đông kết pozzolan
hoặc phụ gia siêu dẻo được thêm vào bê tông thì công thức "(3)" nên được sử dụng. Khi
bê tông được bơm vào khuôn đứng từ phía dưới (với cả hai loại khuôn cột và tư ng) thì
nên sử dụng công thức "(3)" với một lượng áp lực gia tăng tối thiểu bằng % áp suất bơm cho phép. []
• ụtc ư  . ệ  ụ ư  . ệ là Hoạt tải động do ngư i và phương tiện thi công (công cụ) gây ra. Tải trọng
này khi tính cốp pha sàn coi là phân bố đều với giá trị tiêu chuẩn là ụtc ư  . ệ   kGm²
• ụtcđầ  đổ ụđầ  đổ là Hoạt tải động phát sinh khi đổ bê tông vào khuôn (ụtcđầ  đ  ụđầ  đ ) hoặc
chấn động của đầm bê tông (ụtcđầm đổ ụđầm đổ) gây ra. Hai tải trọng đổ và đầm bê tông không bao gi
tác động đồng th i cùng lúc khi đầm thì ngừng đổ bê tông vào khuôn và ngược lại. Từng kết cấu khuôn
khác nhau xem xét trong hai loại tải trọng này loại tải trọng gây nguy hiểm hơn cho kết cấu khuôn đó
để dùng nó tính toán thiết kế khuôn đúc. Các tải trọng này coi là phân bố đều theo phương vuông góc với
bề mặt ván khuôn có giá trị tiêu chuẩn được lấy như sau áp lực đầm ụtcđầm đổ   kGm² áp lực đổ
ụtcđầ  đ (phụ thuộc vào biện pháp đổ và phương tiện vận chuyển vữa bê tông) lấy theo bảng sau
Như vậy khi thiết kế khuôn đúc bê tông đã phải ọn trước sơ b thiết bị đ bê tông (thùng đổ) sao cho khuôn
đúc thiết kế ra phải chịu được hoạt tải đổ bê tông vào khuôn. Hay có nghĩa là sức trục của công trình yêu cầu
đối với cần trục là tổng trọng lượng một mẻ đổ bê tông phải đảm bảo trong tầm khả năng chịu lực của hệ khuôn
đúc đã thiết kế trước.
Q Hoạt tải áp lực đẩy ngang do gió gây ra chỉ tác dụng lên các kết cấu cốp pha dạng thành đứng. Hoạt tải gió là
đáng kể khi thi công nhà cao tầng và siêu cao tầng. Đối với nhà nhiều tầng có số tầng không lớn có thể bỏ qua
hoạt tải gió tác dụng lên cốp pha đứng diện nhỏ như cột hoặc thành dầm dùng biện pháp cấu tạo hệ gông giằng
và dàn giáo chống liên hoàn để chịu tải gió ngang mà không cần tính toán. 5
Tuy nhiên trong tiêu u n Mỹ cách tính toán theo trạng thái giới hạn IIvề biến dạng thì lại vẫn được tính
toán với tổ hợp tất cả các tải trọng thư ng xuyên và tạm th i (mọi tải trọng dài hạn và ngắn hạn) tác dụng trong
giai đoạn thi công bê tông (tức là giai đoạn bê tông tươi) như trạng thái giới hạn Ivề cư ng độ. Cách này đơn
giản hơn giá trị biến dạng cực trị f ₐₓ sẽ lớn hơn so với tiêu u n Việt ợam (TCVN) nhưng biến dạng cho
phép lại được lấy lớn hơn Tiêu chuẩn Việt Nam. đây tiêu u n Mỹ biến dạng cho phép của bộ phận khuôn
đúc trong mọi trư ng hợp thư ng được lấy là [f] Ồ 1/180ề hay 1/240ề hoặc 1/360 nhịp của b ph n c p pha đó
(lớn hơn so với các giá trị độ võng cho phép tiêu u n Việt ợam là [f] Ồ 1/250 hoặc 1/400 nhịp của b ph n
c p pha). Do đó các cách tính trạng thái giới hạn về biến dạng của cả Tiêu chuẩn Việt Nam lẫn Tiêu chuẩn Mỹ
là gần như giống nhau TCVN chặt chẽ hơn còn Tiêu chuẩn Mỹ lại đơn giản hơn. []
Khuôn đúc bê tông vừa phải đảm bảo điều kiện cư ng độ vừa phải đảm bảo điều kiện biến dạng nên phải khống
chế vật liệu làm kết cấu khuôn đúc chỉ làm việc hoàn toàn trong giới hạn đàn hồi.
1.0.2 Cáộ ộôỤg Ụghệ thi ộôỤg
C p pha c t, dầm, sển trong cỗng nghệ thi cỗng bọ tỗng toển kh i m t đ t.
Khuỗn đúc bọ tỗng c t, dầm, sển nhể nhi u tầng thi cỗng theo cỗng nghệ m t đ t trọn m t tầng. 6
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG I. THI T K C P PHA
eo sách Hỏi đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng tập II của tác giả ngư i Trung ốc Triệu Tây An
trang  thì có các công nghệ thi công bê tông toàn khối nhà nhiều tầng và cao tầng sau (Lê Văn Kiểm trong
cuốn i công bê tông cốt thép cũng phân chia tương tự[])
• Công nghệ thi công lắp đặt khuôn đúc (cốp pha) cột vách dầm và và sàn cùng lúc và đổ bê tông toàn bộ
cùng một lần (công nghệ đúc bê tông kết cấu một lần hay công nghệ thi công bê tông toàn kh i m t đ t).
Trình tự thi công gồm Lắp buộc cốt thép cột, vách cứng --> đặt các đường ống chôn sẵn trong cột và vách
cứng --> dựng khuôn đúc cột, vách cứng, dầm, sàn --> đổ bê tông cột, vách, dầm và sàn --> bảo dưỡng bê tông
--> sau khi cường độ đạt yêu cầu, tháo dỡ khuôn đúc cột, vách, dầm, sàn.
Trong công nghệ này do trên đầu cột (hay vách) cốt thép của dầm chính dầm phụ và sàn đan dầy
đặc che lấp khiến việc đổ bê tông cột không thể tiến hành theo phương pháp rút ống được nên
thư ng phải để cửa đổ bê tông lưng chừng chiều cao cốp pha cột (hay tư ng) để giảm chiều cao
rơi tự do của vữa bê tông tươi xuống còn  m   m (tránh hiện tượng phân tầng). Đổ bê tông
gián tiếp qua cửa đổ (phần dưới) và đỉnh cột (phần trên) vữa bê tông tươi được chứa tạm trên sàn
tầng dưới hay cốp pha sàn tầng đang thi công. Để cho ván khuôn đáy và thành dầm được liên kết
với cốp pha cột thì cần phải để cửa đón dầm trên ván khuôn cột cao độ từ đáy dầm chính hay phụ
lên tới cao độ đáy ván sàn (cao độ đỉnh cốp pha cột cốp pha cột được cấu tạo cho đến đáy sàn). Việc
văng chống định vị cho cốp pha cột được thẳng đứng không thể tỳ xuống sàn vì vướng cột chống
đáy dầm chính hay phụ và làm mất không gian công tác nên thư ng được văng xiên ngược lên trên
cố định vào cốp pha thành dầm. Do có cốp pha cột làm gối đỡ (của đón dầm) nên ta có thể chốn bớt
được hai cột chống đỡ đáy dầm chính hai đầu mỗi nhịp dầm.
• Công nghệ thi công tách r i cột và vách với dầm và sàn (công nghệ đúc bê tông kết cấu hai lần hay công
nghệ thi công bê tông toàn kh i hai đ t). Trình tự thi công gồm Lắp buộc cốt thép cột, vách --> dựng
khuôn đúc cột, vách --> đổ bê tông cột và vách đến dưới đáy dầm 3-5 cm --> tháo dỡ khuôn đúc vách, cột (để
lại ván khuôn đầu cột phía trên đáy dầm) --> dựng đà ngang, giáo chống đỡ ván khuôn dầm --> lắp dựng
ván khuôn đáy dầm --> lắp dựng ván khuôn thành dầm --> lắp dựng cốp pha (khuôn đúc) sàn --> lắp đặt cốt
thép dầm --> lắp đặt cốt thép sàn, chôn sẵn các đường ống kỹ thuật chìm trong sàn --> đổ bê tông dầm sàn
--> bảo dưỡng bê tông --> sau khi bê tông đạt cường độ để có thể tháo dỡ ván khuôn, thì tháo cốp pha (khuôn
đúc) dầm và sàn (có thể tháo cốp pha thành dầm trước khi tháo cốp pha đáy dầm và cốp pha sàn, hay cũng
có thể tháo dỡ chúng đồng thời với nhau).
Công nghệ này cốp pha cột được cấu tạo đến cao độ đáy dầm chính. Có thể tùy chọn giữa biện
pháp đổ bê tông gián tiếp (bán thủ công) qua cửa đổ bê tông với biện pháp đổ bê tông trực tiếp bằng
ống dẫn theo phương pháp rút ống (miệng ống đặt trên đỉnh cột không phải làm cửa đổ). Đổ theo
phương pháp rút ống có ưu điểm là ít tốn nhân lực không phải thêm công đoạn trung gian chuyển
vữa thủ công từ dưới sàn bê tông lên miệng cột nhưng nhược điểm là nếu dùng cần trục tháp để cẩu
thùng đổ bê tông có gắn ống dẫn thì cần trục bị kéo dài chu kỳ làm việc vì phải giữ nguyên một chỗ
trên đỉnh cột cho tới khi đổ bê tông cột xong và thứ nữa là nếu như đư ng kính tiết diện cột quá
nhỏ ( ) thì có thể không luồn được ống đổ xuống tận đáy khuôn cột vì mắc cốt thép cột. Để đổ
bê tông cột bằng phương pháp rút ống thì đư ng kính ống mềm đổ bê tông ộ phải được chọn thỏa
mãn điều kiện ộđₐ > ộ > d ₐₓ (với ộđₐ là đư ng kính trong của cốt đai và d ₐₓ là đư ng kính cốt liệu lớn nhất).
• Công nghệ thi công lần lượt cột và vách tiếp theo đến dầm cuối cùng là sàn riêng rẽ nhau (công nghệ thi
công bê tông toàn kh i ba đ t). Trình tự thi công gồm Lắp buộc cốt thép cột, vách --> Lắp dựng khuôn đúc
cột, vách --> đổ bê tông cột và vách đến dưới dầm 3-5 cm --> tháo dỡ khuôn đúc vách, cột (để lại ván khuôn
đầu cột phía trên đáy dầm) --> dựng giá đỡ ván khuôn dầm --> lắp dựng ván khuôn đáy dầm --> lắp buộc
cốt thép dầm --> lắp dựng ván khuôn thành dầm và gia cố văng chống xiên --> đổ bê tông dầm đến dưới đáy
sàn 2-3 cm --> tháo dỡ ván khuôn thành dầm --> lắp dựng khuôn đúc sàn --> buộc cốt thép sàn, chôn sẵn các
đường ống kỹ thuật chìm trong sàn --> đổ bê tông sàn --> bảo dưỡng bê tông --> sau khi đạt cường độ để có
thể tháo dỡ khuôn đúc, thì tháo khuôn đúc dầm và sàn.
• Công nghệ thi công c p pha bay (thi công đúc bê tông cột vách dầm trước (có thể bằng "cốp pha trượt")
thi công bê tông sàn sau trên hệ cốp pha bay tấm lớn). Trong công nghệ này kết cấu dầm bê tông cốt thép
lại được coi như thuộc loại kết cấu đứng phần khuôn đáy dầm thư ng được cấu tạo thành "khuôn tranh"
giống như khuôn lỗ cửa sổ của đi xuyên qua kết cấu vách bê tông cốt thép (cửa thanh máy trong lõi thang 7
máy bê tông cốt thép) nằm kẹp giữa  hệ khuôn đúc thành là cốp pha trượt. Trình tự thi công chia là  đợt gồm
• Đợt 1 thi công các kết cấu đứng (cột vách dầm) (có thể) bằng công nghệ c p pha trư t (tấm
lớn di động đứng) Vị trí liên kết giữa sàn vào các kết cấu cột vách dầm đều phải đ ờ l i
thi công sau (bằng cách đặt xốp tạo hốc ch và đặt thép ch  riêng đối với dầm chỉ đổ bê tông
phần nách dầm tr xuống).
• Đợt 2 thi công sàn (kết cấu nằm) bằng công nghệ c p pha bay (tấm lớn di động ngang).
Do các công nghệ thi công nhà có cách chia đợt thi công khác nhau kèm theo đó là vị trí và số lượng mạch
ngừng thi công cũng khác nhau đối với từng phương pháp. Đồng th i sau mỗi đợt thi công trong tất cả các công
nghệ thi công nhà trên thì công tác cuối cùng luôn là tháo hay di chuyển hệ thống khuôn đúc của các cấu kiện
hoặc kết cấu bê tông đã thi công xong. Vì vậy cần phải có cấu tạo cốp pha phù hợp với việc sử dụng và tháo dỡ
hay di chuyển cốp pha trong từng loại công nghệ thi công khác nhau trên.
1.0.3 Thiết kế ộ p pha ộ địỤh (khuôỤ đúộ ộhế t ụ t i ộhỗ) bằỤg gỗ xẻ
Bằng các biện pháp cấu tạo để đưa ra được một thiết kế cốp pha cho sàn sư n toàn khối có sơ đồ kết cấu đơn
giản nhất nhưng khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt nhất có thể (tốt nhất là để kết cấu cốp pha làm việc
trạng thái ứng suất phẳng hay ứng suất đơn). Các tấm ván khuôn dạng bản nên được cấu tạo sao cho làm việc
dưới dạng bản dầm (bản kê  cạnh làm việc hoàn toàn theo trạng thái ứng suất phắng) kê trên các gối đỡ dạng
thanh chịu uốn (trạng thái ứng suất phẳng) là các đà ngang giằng dọc giằng ngang gông.vv.. Các gối đỡ ván
khuôn dạng thanh chịu uốn này cuối cùng truyền lực vào các hệ thanh chịu kéo nén thuần túy (trạng thái ứng
suất đơn) là giáo chống (cột chống đơn hay giáo tổ hợp) văng chống (văng chống cứng hay dây tăng đơ).
Phương pháp thiết kế các kết cấu cốp pha dạng dầm khác biệt rất lớn với phương pháp thiết kế các kết cấu công
trình chỗ số lượng và giá trị khoảng cách của các nhịp làm việc của kết cấu cốp pha dạng dầm là ẩn số phải
tìm (thư ng không biết trước) mà sẽ phải được xác định qua tính toán thiết kế với đặc trưng hình học của tiết
diện bộ phận cốp pha dạng dầm được lựa chọn trước điều này là ngược với thiết kế kết cấu công trình.
Thiết kế hệ ộ p pha sàỤ
. Thiết kế váỤ khuôỤ sàỤ Do chủ định thiết kế ván khuôn sàn là dạng bản dầm tức là ván khuôn làm việc
hoàn toàn theo trạng thái ứng suất phẳng nên có thể cắt ván khuôn sàn theo những tiết diện bất kỳ dọc theo
phương nhịp của ván (là mặt cắt chính có ứng suất chính bằng ) mà không ảnh hư ng việc chịu lực và biến
dạng. Nên ván khuôn sàn có thể tương đương với dạng kết cấu dầm có bề rộng tùy Ở nhưng trong trư ng hợp
ván khuôn sàn là gỗ xẻ ta có thể quy bề rộng về giá trị đơn vị (hay là coi tương đương với một dải bản (dạng
dầm) rộng  m). Như thế tải trọng tổ hợp cho sàn được quy từ phân bố trên diện tích về phân bố trên mét dài
mà vẫn giữ nguyên trị số.
Chọn trước chiều dầy loại ván làm ván khuôn sàn δ  từ đó xác định ngay được các đặc trưng hình học của dải
ván khuôn (dạng dầm) rộng  m là Mô men quán tính J mô men kháng uốn W.
Và do khi cấu tạo ván khuôn sàn thư ng được để nguyên chiều dài tự nhiên của tấm mà rất hạn chế cắt ngắn
vụn ra đồng th i chiều dài này thư ng lớn hơn rất nhiều nhịp làm việc của ván khuôn sàn khi thiết kế nên ván
khuôn sàn gỗ xẻ thư ng được tính toán thiết kế dưới dạng sơ đồ kết cấu dầm siêu tĩnh nhiều nhịp. Cũng giống
như các bộ phận kết cấu cốp pha dạng dầm khác số lượng và giá trị của nhịp ván khuôn sàn được xác định sau
khi đã lựa chọn kích thước tiết diện và đặc trưng hình học của ván khuôn sàn. Với họ dầm liên tục nhiều nhịp
(dầm siêu tĩnh nhiều nhịp) làm việc theo sơ đồ đàn hồi thì nội lực và biến dạng nguy hiểm nhất của biểu đồ
bao là (M ₐₓ  q1l 2 (theo thói quen cho dầm  nhịp)) chính xác là M ₐₓ  q1l 2 (cho dầm  nhịp) và ớ ₐₓ  q 
là tổ hợp tải trọng phân bố trên chiều dài ván khuôn sàn lần lượt
2 l 4ỚJ (cho dầm  nhịp) (trong đó q1 q2
tương ứng với khi tính theo điều kiện cư ng độ và điều kiện biến dạng).
• Tính toán theo điều kiện cư ng độ (trạng thái giới hạn I)
(M ₐₓW ≤ R) hay R ≥ (M ₐₓW)
W  (bδ 2)  (*δ 2) 8
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG I. THI T K C P PHA M ₐₓ  q1l 2
Từ đó nhịp làm việc của ván khuôn theo điều kiện cư ng độ là l ≤ √9RW /q  ( √ )  1 RW /q1 δ √R/6q1
• Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn II)
ớ ₐₓ  q2l 4ỚJ ≤ [ớ]  l 
hay (q2l 3ỚJ) ≤ ()
J  (bδ 3)  (*δ 3)
Từ đó nhịp làm việc của ván khuôn theo điều kiện biến dạng là l ≤ 3√128EJ/400q  ( 3√ 2 EJ /25q2 )  δ 3√E/300q2
Trong các công thức trên
• R là cư ng độ chịu lực cho phép của gỗ tấm làm ván khuôn sàn.
• [ớ] độ võng cho phép của kết cấu cốp pha dạng dầm.
• Ớ mô đul đàn hồi của gỗ làm cốp pha.
• q tải trọng phân bố đều trên m2 ván sàn khi tính với trạng thái giới hạn về cư ng độ. 1
• q tải trọng phân bố đều trên m2 ván sàn khi tính với trạng thái giới hạn về biến dạng. 2
Chọn nhịp làm việc của ván khuôn sàn là l ≤ Min(l  l )  Min( √9RW /q  3√ ) và khoảng cách 1 128EJ/400q2
thông thủy của ô sàn phải là số nguyên lần nhịp làm việc của ván sàn.
. Thiết kế đà ỤgaỤg đỡ váỤ sàỤ Chọn trước tiết diện gỗ xẻ thanh làm đà ngang đỡ ván khuôn sàn như sau
chiều cao tiết diện là hₓ và bề ngang tiết diện là bₓ từ đó xác định ngay được các đặc trưng hình học khác của đà
ngang đỡ ván (dầm đỡ ván) là Mô men quán tính Jₓ mô men kháng uốn Wₓ.
• Tính toán theo điều kiện cư ng độ (trạng thái giới hạn I)
(M ₐₓWₓ ≤ R) hay R ≥ (M ₐₓWₓ) Wₓ  (bₓhₓ2) M ₐₓ  Q )
1 lₓ2  (l q1 lₓ2
Từ đó nhịp làm việc của đà ngang đỡ ván khuôn sàn theo điều kiện cư ng độ là lₓ ≤ √9RWx/Q1  ( √RW )   x/Q1 hₓ √Rbx/6Q1
• Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn II)
ớ ₐₓ  Q2lₓ4ỚJ ≤ [ớ]  lₓ
hay (Q2lₓ3ỚJ) ≤ () Q  2 q2l J  ((bₓhₓ3)
Từ đó nhịp làm việc của đà ngang đỡ ván khuôn sàn theo điều kiện biến dạng là lₓ ≤ 3√128EJx/400Q2  ( 3√EJ )   x/25Q2 hₓ 3√Ebx/300Q2
Trong các công thức trên
• R là cư ng độ chịu lực cho phép của gỗ thanh làm đà ngang.
• [ớ] độ võng cho phép của kết cấu cốp pha dạng dầm. 9
• Ớ mô đul đàn hồi của gỗ làm cốp pha.
• Q tải trọng phân bố đều trên đà ngang khi tính với trạng thái giới hạn về cư ng độ. 1
• Q tải trọng phân bố đều trên đà ngang khi tính với trạng thái giới hạn về biến dạng. 2
Chọn nhịp làm việc của đà ngang đỡ ván khuôn sàn là lₓ ≤ Min(lₓ  lₓ )  Min( √9RW  3√ x/Q1 128EJx/400Q2
) và chiều dài của đà ngang đỡ ván sàn phải là số nguyên lần nhịp làm việc của đà ngang này (tức là khoảng cách cột chống sàn).
. Thiết kế ộ t ộh Ụg đơỤ đỡ ộ p pha sàỤ Tải trọng tập trung tác động vào đầu cột chống ụ  qₓlₓ
Chọn cột chống bằng gỗ thanh có tiết diện vuông để bán kính quán tính của tiết diện theo  phương là đều nhau
(làm độ mảnh không phụ thuộc phương làm việc của tiết diện).
• Momen quán tính J  (b b 3)
• Diện tích tiết diện A
• Bán kính quán tính r  √Jc/Ac
Sơ đồ kết cấu của cột chống là dạng thanh chịu nén đúng tâm với  đầu khớp nên hệ số liên kết trong công
thức tính chiều cao tính toán hệ số liên kết là μ  . Chiều cao thật của cột chống H (là chiều cao làm việc lớn
nhất (là theo phương không giằng)  trong  phương làm việc của cột chống. Chiều cao làm việc theo phương
mặt giằng cột chống thư ng nhỏ bằng nửa chiều cao thật của cột chống do có lớp giằng liên kết). Chiều cao tính toán là H ₐₓ  μH.
• Nếu độ mảnh λ  H ₐₓr >  kết cấu cột chống thuộc loại thanh có độ mảnh lớn. Để đảm
bảo điều kiện mất ổn định đồng th i với mất bền khi thanh là loại độ mảnh lớn thì hệ số uốn
dọc φ được tính theo công thức φ  (λ2)
• Nếu độ mảnh λ  H ₐₓr ≤  kết cấu cột chống hay con đội thuộc loại thanh có độ mảnh
nhỏ. Để đảm bảo điều kiện mất ổn định đồng th i với mất bền khi thanh là loại độ mảnh nhỏ
thì hệ số uốn dọc φ được tính theo công thức
φ    (λ2)
Kiểm tra cột chống sàn theo điều kiện về cư ng độ (trạng thái giới hạn I) σ  ụ (φA) ≤ R .
.ềi ợ tra t Ụg biếỤ Ớ Ụg ộủa ộ p pha (khuôỤ đúộ) sàỤ Biến dạng lún cột chống sàn do tải trọng ụ tác dụng
là Δ  (ụ l)(AỚ )
Độ võng lớn nhất của đà ngang đỡ ván khuôn sàn là ớ ₐₓ
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn là f ₐₓ
Tổng biến dạng tuyệt đối của khuôn đúc sàn (kể cả độ võng ván khuôn lớn nhất độ võng lớn nhất của đà ngang
đỡ ván và độ lún chống (lún gối đỡ)) là Δ  Δ  ớ ₐₓ  f ₐₓ
eo mục c phụ lục A tiêu chuẩn  thì "Đ võng đàn h i hoặc đ lún của gỗ  ng c p pha [ph i
không quá]ỏ (1/1000) nhịp tự do của các kết cấu bê tông c t thép tương ứngể" Như vậy tổng biến dạng của
khuôn đúc sàn phải được kiểm tra theo điều kiện so sánh với nhịp của sàn theo phương làm việc chính như sau Δ ≤ L .  10
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG I. THI T K C P PHA
Thiết kế hệ ộ p pha Ớầợ ph
. Thiết kế váỤ khuôỤ đáy Ớầợ ph
Chọn trước bề dày tiết diện ván gỗ xẻ làm ván khuôn đáy dầm phụ là h .
Bề ngang tiết diện ván khuôn đáy dầm phụ chính là bề ngang dầm phụ b . Từ đó xác định ngay được các đặc
trưng hình học khác của ván khuôn đáy đầm phụ là Mô men quán tính J  mô men kháng uốn W .
• Tính toán theo điều kiện cư ng độ (trạng thái giới hạn I)
(M ₐₓW ≤ R) hay R ≥ (M ₐₓW ) W  (b h 2) M ₐₓ  Q1l 2
Từ đó nhịp làm việc của ván khuôn đáy dầm phụ theo điều kiện cư ng độ là l ≤ √9RW  v /Q1 ( √RW )   v /Q1 h √Rbv/6Q1
• Tính toán theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn II)
ớ ₐₓ  Q2l 4ỚJ ≤ [ớ]  l 
hay (Q2l 3ỚJ) ≤ () J  ((b h 3)
Từ đó nhịp làm việc của ván khuôn đáy dầm phụ theo điều kiện biến dạng là l ≤ 3√128EJv/400Q2  ( 3√EJ )   v /25Q2 h 3√Ebv/300Q2
Trong các công thức trên
• R là cư ng độ chịu lực cho phép của gỗ ván làm đáy dầm phụ.
• [ớ] độ võng cho phép của kết cấu cốp pha dạng dầm.
• Ớ mô đul đàn hồi của gỗ làm cốp pha.
• Q tải trọng phân bố đều trên ván khuôn đáy dầm phụ khi tính với trạng thái giới hạn về cư ng độ. 1
• Q tải trọng phân bố đều trên ván khuôn đáy dầm phụ khi tính với trạng thái giới hạn về biến dạng. 2
Chọn nhịp làm việc của đà ngang đỡ ván khuôn sàn là l ≤ Min(l  l )  Min( √9RW  3√ v /Q1 128EJv/400Q2
) và chiều dài của trên ván khuôn đáy dầm phụ phải là số nguyên lần nhịp làm việc của ván khuôn này (tức là
khoảng cách cột chống chữ T đỡ dầm phụ).
. ềi ợ tra thiết kế váỤ khuôỤ thàỤh Ớầợ ph
Chọn trước bề dày ván khuôn thành dầm phụ. Nhịp làm việc
của ván khuôn thành dầm phụ đã được xác định trước qua thiết kế ván khuôn đáy dầm phụ chính là khoảng
cách các cột chống chữ T đỡ dầm phụ. (Vì điểm gối tựa chuyền lực của tất cả các văng chống dầm phụ chỉ có
thể là vào cột chống chữ T đỡ dầm phụ.) Do đó việc thiết kế ván thành dầm phụ tr thành là việc kiểm tra ván
thành đã chọn với  điều kiện về cư ng đô và biến dạng khi đã biết trước nhịp làm việc của nó.
. Thiết kế ộ t ộh Ụg ộhữ T ộh Ụg Ớầợ ph
Cột chống chữ T chống dầm phụ là hệ giáo chống đơn bằng gỗ
kết hợp giữa đà ngang gỗ thanh đỡ dầm phụ với cột chống gỗ thanh dùng để chịu lực từ dầm phụ truyền xuống.
Khoảng cách cột chống chữ T chống dầm phụ đã được quyết định khi thiết kế ván đáy dầm phụ. Việc thiết kế
cột chống chữ T chỉ còn là việc thiết kế tiết diện cột chống sao cho đảm bảo điều kiện về cư ng độ chịu lực. Cột
chống chữ T thư ng chịu  tải trọng tập trung tác dụng trên đỉnh cột (qua đà ngang ngắn đỡ đáy dầm)
• Một tải trọng tập trung từ dầm truyền thẳng xuống đầu cột chống
• Hai tải trọng tập trung đặt đối xứng  bên cột chống tại  đầu đà ngang nơi là nút giao với các thanh văng
xiên của cột chống chữ T do hệ đà ngang đỡ ván sàn và hệ văng chống thành dầm truyền xuống (qua
thanh văng xiên dạng dàn truyền vào). 11
. ềi ợ tra t Ụg biếỤ Ớ Ụg ộủa ộ p pha (khuôỤ đúộ) Ớầợ ph
Thiết kế hệ ộ p pha Ớầợ ộhíỤh
. Thiết kế váỤ khuôỤ đáy Ớầợ ộhíỤh
. ềi ợ tra thiết kế váỤ khuôỤ thàỤh Ớầợ ộhíỤh
. Thiết kế ộ t ộh Ụg ộhữ T ộh Ụg Ớầợ ộhíỤh
. ềi ợ tra t Ụg biếỤ Ớ Ụg ộủa ộ p pha (khuôỤ đúộ) Ớầợ ộhíỤh
Thiết kế hệ ộ p pha ộ t
.Thiết kế váỤ khuôỤ ộ t
.Thiết kế gôỤg giằỤg ộ t và văỤg ộh Ụg ộ t
1.0.4 Thiết kế và t h p váỤ khuôỤ địỤh hìỤh bằỤg gỗ ỚáỤ
1.0.5 T h p và ki ợ tra ộ p pha địỤh hìỤh bằỤg thép
ềi ợ tra thiết kế hệ ộ p pha sàỤ
. ềi ợ tra thiết kế váỤ khuôỤ sàỤ địỤh hìỤh
• Kiểm tra theo điều kiện cư ng độ (trạng thái giới hạn I)
Sơ đồ kết cấu của mỗi hàng ván thép định hình có dạng dầm đơn giản M ₐₓ  q1l 2
Kiểm tra với điều kiện M ₐₓW ≤ R
Với l là khoảng cách các đà ngang đỡ ván.
• Kiểm tra theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn II)
Sơ đồ kết cấu của mỗi hàng ván thép định hình có dạng dầm đơn giản ớ ₐₓ  q2l 4ỚJ
Kiểm tra với điều kiện ớ ₐₓ  q2l 4ỚJ ≤ [ớ]  l 
Nếu kiểm tra với  điều kiện trên không đảm bảo thì tiến hành bố trí thêm  lớp đà ngang lớp  nữa giữa mỗi
hàng ván. Sơ đồ kết cấu của mỗi hàng ván khuôn tr thành sơ đồ dạng dầm  nhịp với giá trị mô men uốn cực
trị và độ võng cực trị vẫn tính theo công thức M ₐₓ  q1l 2 và ớ ₐₓ  q2l 4ỚJ  với (l là khoảng cách các
đà ngang đỡ ván lúc này đã bằng nửa lúc trước).
. ềi ợ tra đà ỤgaỤg đỡ váỤ sàỤ (đà ỤgaỤg l p 1) Chọn trước tiết diện gỗ xẻ thanh làm đà ngang đỡ ván
khuôn sàn như sau chiều cao tiết diện là hₓ và bề ngang tiết diện là bₓ từ đó xác định ngay được các đặc trưng
hình học khác của đà ngang đỡ ván (dầm đỡ ván) là Mô men quán tính Jₓ mô men kháng uốn Wₓ. Khoảng cách
giữa các hàng đà ngang chịu lực (tức là đà ngang lớp ) cũng chính là nhịp của đà ngang lớp  (Lₓ ) đã được tổ
hợp trước. Trong trư ng hợp đà ngang đỡ ván có khoảng cách gối đỡ (khoảng cách các đà ngang lớp ) là cách
đều nhau thì việc kiểm tra thiết kế đà ngang đỡ ván được tính toán như sau
• Kiểm tra theo điều kiện cư ng độ (trạng thái giới hạn I) 12
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG I. THI T K C P PHA Wₓ  (bₓ hₓ 2) M ₐₓ  Q )
1 Lₓ 2  (l q1 Lₓ 2
Kiểm tra với điều kiện M ₐₓWₓ ≤ R
• Kiểm tra theo điều kiện biến dạng (trạng thái giới hạn II) Q  2 q2l J  ((bₓ hₓ 3)
Kiểm tra với điều kiện ớ ₐₓ  Q2Lₓ 4ỚJ ≤ [ớ]  Lₓ 
Trong các công thức trên
• R là cư ng độ chịu lực cho phép của gỗ thanh làm đà ngang lớp .
• [ớ] độ võng cho phép của kết cấu đà ngang gỗ lớp .
• Ớ mô đul đàn hồi của gỗ làm đà ngang.
• Q tải trọng phân bố đều trên đà ngang khi tính với trạng thái giới hạn về cư ng độ. 1
• Q tải trọng phân bố đều trên đà ngang khi tính với trạng thái giới hạn về biến dạng. 2
Nếu kiểm tra  điều kiện trên không đảm bảo thì phải tiến hành chọn lại tiết diện đà ngang gỗ lớp  bằng cách
tăng chiều cao của tiết diện (hoặc cả chiều cao tiết diện và bề ngang tiết diện).
Nếu đà ngang đỡ ván có khoảng cách các gối đỡ (tức là nhịp của chúng hay khoảng cách đà ngang chịu lực)
không đồng đều thì phải giải riêng kết cấu dầm đỡ này về nội lực và biến dạng bằng các phần mềm tính kết cấu
như SAP hay ETABS để tìm ra tổ hợp mô men uốn và độ võng nguy hiểm nhất ứng với sơ đồ kết cấu dầm này.
. ềi ợ tra đà ỤgaỤg ộhịu lựộ (đà ỤgaỤg l p 2) Đà ngang chịu lực chịu các tải trọng tập trung từ đà ngang đỡ
ván truyền xuống. Đà ngang chịu lực gối trên các kích đầu của các hàng giáo chống tổ hợp hay các cột chống
đơn. Sơ đồ kết cấu của đà ngang lớp  (đà ngang chịu lực) thư ng có dạng dầm siêu tĩnh nhiều nhịp với nhịp
đều hoặc không đều chịu tải trọng tập trung. Đà ngang chịu lực cần phải giải về nội lực và biến dạng bằng các
phần mềm tính kết cấu như SAP hay ETABS để tìm ra tổ hợp mô men uốn và độ võng nguy hiểm nhất ứng với
sơ đồ kết cấu dầm này. Rồi sau khi đã có các giá trị mô mem nguy hiểm và độ võng nguy hiểm đà ngang chịu
lực phải được kiểm tra với cả  trạng thái giới hạn về cư ng độ và biến dạng.
1.0.6 Thiết kế và t h p ộáộ Ớ Ụg ộ p pha hỗỤ h p (thépảgỗẢ...)
1.0.7 Chú thíộh ộhươỤg 1
[] Phụ lục A  TCVN   
[] Bảng A Metric (SI) Concrete form design equations trang  cuốn Construction Methods and Management của S.W.Nunnally.
[] Tiêu chuẩn Liên bang Nga
[] Construction Methods and Management S.W.Nunnally trang .
[] Construction Methods and Management S.W.Nunnally trang .
[] Cuốn i công bê tông cốt thép Lê Văn Kiểm nhà xuất bản Xây dựng trang . 13
1.0.8 Thaợ kh ụ ộhươỤg 1
• Tiêu chuẩn Việt Nam, Kỹ thuật thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, TCVN 4453:1995.
• y phạm ủy lợi, Kỹ thuật thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, QPTL-D6-78.
• Construction Methods and Management S.W.Nunnally.
• i công bê tông cốt thép Lê Văn Kiểm nhà xuất bản Xây dựng.
• Hỏi đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng tập II Triệu Tây An nhà xuất bản Xây dựng.
• Kỹ thuật thi công-Tập 1 Đỗ Đình ĐứcLê Kiều.
• Kỹ thuật xây dựng 1-Công tác đất và thi công bê tông toàn khối của Lê Kiều Nguyễn Duy Ngụ Nguyễn
Đình ámnhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật.
• Ván khuôn và Giàn giáo Phan Hùng và Trần Như Đính.
• Formwork for Concrete Structures R. L. Peurifov McGrawHill mã xuất bản .
1.0.9 Ph l ộ ộhươỤg I: Xáộ địỤh giá trị Ụ i lựộ và biếỤ Ớ Ụg ộựộ trị trụỤg kết ộấu ộ p pha
Thớụ hệ th Ụg lý thuyết tíỤh tụáỤ ộủa Việt Naợ và ỂiêỤ Xô ộũ
Do cốp pha (khuôn đúc) phải tính toán theo cả hai trạng thái giới hạn về cư ng độ (được xét tới trong giai đoạn
vữa bê tông còn tươi có khả năng thi công) và về biến dạng (đặc biệt là giai đoạn bê tông ninh kết và đóng rắn
trong khuôn) nên khuôn đúc phải được thiết kế làm việc hoàn toàn trong giới hạn đàn hồi đặc biệt không tính
toán kết cấu khuôn đúc với sơ đồ khớp dẻo (tức là tĩnh định hoá hệ siêu tĩnh bằng khớp dẻo vật liệu tại khớp
dẻo làm việc ngoài giới hạn đàn hồi). Các kết cấu khuôn siêu tĩnh được tính toán nội lực theo phương pháp tính
toán kết cấu siêu tĩnh thông thư ng trong Cơ học kết cấu.
Nguyên lỞ thiết kế khuôn đúc thư ng là ngược với nguyên lỞ thiết kế kết cấu công trình. Trong khi thiết kế kết
cấu công trình thư ng là biết trước nhịp kết cấu điều kiện tải trọng phải xác định đặc trưng tiết diện của kết
cấu. Còn trong thiết kế khuôn đúc lại thư ng biết trước điều kiện tải trọng chọn trước tiết diện nhiệm vụ phải
tính toán nhịp của bộ phận khuôn đúc (khoảng cách giữa các gối đỡ). Đặc biệt là các kết cấu khuôn đúc dạng
dầm liên tục nhiều nhịp. Tuy nhiên khi tính toán với các kết cấu khuôn đúc dạng dầm liên tục này thư ng số
lượng nhịp và khoảng cách nhịp là chưa biết. Mà biểu đồ nội lực và sơ đồ biến dạng của các dầm siêu tĩnh nhiều
nhịp là rất khác nhau (giá trị cực trị của chúng cũng rất khác nhau). Dầm N nhịp rất khác với dầm N nhịp.
Hiện tại khi tính toán kết cấu khuôn đúc dạng dầm liên tục nhiều nhịp tạm th i đang lấy các kết quả có được
từ dầm  nhịp. Cụ thể
• |M ₐₓ|  q1l² (xem sách Kỹ thuật thi côngTập  Đỗ Đình ĐứcLê Kiều trang ) có được do việc
giải sơ đồ dầm liên tục  nhịp chịu tổ hợp tải trọng phân bố đều tác dụng lên toàn bộ kế cấu.
• |f ₐₓ|  q2l4(ỚJ) có được do việc giải sơ đồ dầm liên tục  nhịp chịu tải trọng phân bố đều gồm %
tổ hợp tải trọng tác dụng lên toàn bộ kết cấu  % tổ hợp tải trọng chất theo từng nhịp lan dần.
Kết quả này chưa thực sự chính xác vì dầm  nhịp chưa thực sự đại diện cho họ dầm nhiều nhịp.
Giải các sơ đồ dầm nhiều nhịp bằng các phương pháp sức bền và cơ kết cấu (phương pháp lực chuyển vị hay
phương pháp hpt  mô mem) với nhịp dầm chiều dài đơn vị tải trọng phân bố đều đơn vị phân bố đều trên toàn
bộ kết cấu độ cứng tiết diện đơn vị ta thấy rằng giá trị cực trị của Mô mem uốn (đạt tại gối thứ ) và giá trị cực
trị của độ võng (đạt được tại giữa nhịp biên) đều có xu hướng hội tụ tiệm cận dần tới giá trị hội tụ khi số nhịp
tăng lên. Các sơ đồ dầm liên tục từ  nhịp tr lên giá trị mô men cực trị đạt đươc tại sơ đồ dầm  nhịp là lớn
nhất còn giá trị độ võng cực trị đạt được tại sơ đồ dầm  nhịp là lớn nhất. (giải bằng các phần mềm tính toán
kết cấu như SAP cũng cho kết quả tương tự). Các biểu đồ mô men và độ võng của họ dầm nhiều nhịp chất
tải phân bố trên toàn bộ như sau
Dùng SAP để giải ra tổ hợp bao của các trư ng hợp chất tải theo lần lượt từng nhịp lan dần và chất tải ngẫu
nhiên trên từng nhịp cũng đều cho kết quả định tính tương tự như chất tải trên toàn bộ kết cấu Giá trị cực trị 14
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG I. THI T K C P PHA
của Mô mem uốn (đạt tại gối thứ ) và giá trị cực trị của độ võng (đạt được tại giữa nhịp biên) đều có xu hướng
hội tụ tiệm cận dần tới giá trị hội tụ khi số nhịp tăng lên. Các sơ đồ dầm liên tục từ  nhịp tr lên giá trị mô
men cực trị đạt đươc tại sơ đồ dầm  nhịp là lớn nhất còn giá trị độ võng cực trị đạt được tại sơ đồ dầm  nhịp
là lớn nhất. Luật phân bố giá trị mô mem uốn và độ võng nguy hiểm của họ dầm nhiều nhịp như hình sau
Như vậy trong mọi sơ đồ dầm nhiều nhịp số nhịp từ  tr lên khi tính cư ng độ lấy các giá trị mô men cực trị
t i g i tựa thứ 2 của sơ đ dầm 4 nhịp còn khi tính biến dạng lấy các giá trị đ võng cực đ i t i giữa nhịp
biên của sơ đ dầm 3 nhịp. Trong thực tế thi công các kết cấu khuôn vừa chịu các tải trọng phân bố thư ng
xuyên sẵn có tác dụng lên toàn bộ kết cấu khuôn (như trọng lượng bản thân khuôn đúc trọng lượng cốt thép
…) nhưng đồng th i chúng cũng chịu các tải trọng phân bố trên từng nhịp lan dần từ nhịp đầu tiên đến nhịp
cuối cùng theo hướng thi công (như trọng lượng bê tông các hoạt tải thi công…).
Do đó nên lấy kết quả từ tổ hợp tải trọng trung bình % tổng tải trọng chất lên toàn bộ  tổ hợp bao của %
tổng tải trọng chất lên lần lượt từng nhịp của kết cấu lan dần theo hướng đổ. Việc tổ hợp này với tải trọng đơn
vị đã cho kết quả trong bảng kết quả chạy SAP dưới đây.
Khi thiết kế kết cấu khuôn nằm do một số các tải trọng thư ng xuyên trong thiết kế khuôn đúc (như trọng
lượng cốt thép trọng lượng khuôn đúc ..v.v.) thư ng chất lên toàn bộ các nhịp của sơ đồ kết cấu khuôn còn
các tải trọng khác khi thi công lại thư ng được chất dần lên và lan rộng ra gần như theo từng nhịp của bộ phận
khuôn đúc nên ta có thể lấy giá trị cực trị của Nội lực và Chuyển vị theo tổ hợp tải trọng bình quân tức là %
(Tải trọng chất lên toàn bộ kết cấu)  % (Tải trọng chất lan dần ra theo từng nhịp). Từ đó ta có thể lấy giá trị
cực trị của Mômen uốn và Chuyển vị trong các sơ đ dầm siêu tĩnh có 3 nhịp trở lên như sau • M ₐₓ  MGố  q1l² • f ₐₓ  f N ị ê  q2l4(ỚJ).
Riêng đối với dầm  nhịp mọi trư ng hợp tổ hợp tải trọng đều cho kết quả như sau • M ₐₓ  MGố  q1l² • f ₐₓ  f N ị ê  q2l4(ỚJ).
Kết quả này cùng nhớm được với dầm đơn giản do đó các sơ đ dầm từ 2 nhịp trở xu ng tính như dầm đơn gi n
• M ₐₓ  q1l²
• f ₐₓ  q2l4(ỚJ).
Thớụ lý thuyết tíỤh tụáỤ ộủa Hụa ềỳ
Trong cuốn Construction Methods and Management của S. W. Nunnally bảng  trang  cho biết về giá trị
cực trị của các nội lực và biến dạng để tính toán thiết kế kết cấu cốp pha dạng dầm nhiều nhịp đều chịu tải trọng
phân bố đều được áp dụng tại Hoa Kỳ như sau
Các giá trị Mô men cực trị và độ võng cực trị theo lỞ thuyết của Hoa Kỳ chính là các giá trị Mô men cực trị và
độ võng cực tính toán cho kiểu tổ hợp chỉ chất tải toàn bộ lên kết cấu cốp pha dạng dầm tính theo lỞ thuyết của
Việt Nam và Liên Xô cũ (cho dầm từ  nhịp). Tuy có xem xét tới lực cắt cực trị nhưng tính toán theo lỞ thuyết
của Hoa Kỳ (nội lực và biến dạng nguy hiểm là nhỏ hơn) thì kém an toàn về mặt cư ng độ hơn so với tính theo lỞ
thuyết của Việt Nam. LỞ thuyết của Hoa Kỳ cũng chỉ xem xét tới dầm  nhịp mà không xem xét tới các trư ng
hợp dầm nhiều hơn  nhịp với những giá trị nội lực nguy hiểm lớn hơn ( đây với dầm nhiều hơn  nhịp được
lấy kết quả theo dầm  nhịp).
Thaợ kh ụ ph l ộ ộhươỤg 1
• Construction Methods and Management S.W.Nunnally.
• Kỹ thuật thi công-Tập 1 Đỗ Đình ĐứcLê Kiều. 15
• Kỹ thuật xây dựng 1-Công tác đất và thi công bê tông toàn khối của Lê Kiều Nguyễn Duy Ngụ Nguyễn
Đình ámnhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật.
• Hoàn thiện lý thuyết thiết kế cốp pha và biện pháp thi công sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối Doãn Hiệu
Đề tài nghiên cứu cấp trư ng số KH ĐHXD trư ng Đại học Xây dựng. 16
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG I. THI T K C P PHA
Mặt bằng c p pha ỗ sển đi n hỏnh nhể nhi u tầng bọ tỗng c t thỌp toển kh i, thi cỗng theo cỗng nghệ m t đ t trọn m t tầng. 17
C p pha c t trong cỗng nghệ thi cỗng bọ tỗng toển kh i hai đ t hoặc ba đ t.