Đồ án môn Kỹ thuật thi công | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Đồ án môn Kỹ thuật thi công | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 41 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
41 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đồ án môn Kỹ thuật thi công | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Đồ án môn Kỹ thuật thi công | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 41 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

56 28 lượt tải Tải xuống
THUYT MINH
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 2
Đề: IAc
GII THI ỆU ĐỒ ÁN
Công trình th c hi ng g m 10 t ng (bao g ện Đồ án chung cư cao tầ m
1 tr 8 t ng l u và m t t ng mái), cao trình m i t ng là 3,6m riêng t ng trt, t
có cao trình 4m và t ng mái là 1,6m. Trên cùng là h c mái cung c nướ p
nước cho các căn hộ chung cư qua hệ ẫn nước đế ừng căn hộ thng d n t .
Chung cư ật đốlà mi khi nhà hình ch nh i xng theo trc s 8 (bn v
kèm theo) chi u dài m t b ng 64m bao g m 14 nh p chi u dài m i
nhp 4,5m riêng hai nhp biên chi u dài 5m. Chi u r ng công trình
23,6m v c c ới 5 bướ t.
M
i t , di n tích m ) g m 4 phòng: Phòng ầng có 12 căn hộ ỗi căn 9x10,5 (m
2
khách, phòng ăn, phòng ngủv sinh.
ĐỀ BÀI: Lp bi n pháp thi công cho công trình (b n v kèm theo kh A1)
và thuy t minh bi n pháp.ế
Phn chung: L p bi n pháp thi công, kh ng công vi c cho b ph ối lượ n
công trình c d sàn t ng 5 c a công trình. t m -
Phn riêng: L p bi n pháp thi công cho c u ki n c là H c mái. th nướ
MÃ ĐỀ: IAc
S liệu đề bài:
1. Phn chung:
- Chiu dài nh p Ld = 4,5m
- Chiu r c c t Ln = 4,2m ộng bướ
2. Phn riêng thi công b nước:
- Chiu dài L = 8m
- Chiu r ng B = 6,5m
- Chiu cao H = 2,5m
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 3
Đề: IAc
MT BNG CÔNG TRÌNH
1. TÍNH TOÁN, THIT K BIN PHÁP THI CÔNG D M, SÀN , CT:
1.1. Kích thước sơ bộ:
1.1.1. Sơ bộ chiu dày sàn:
Xác định sơ bộ chiu dày sàn h theo công th c sau:
s
h
s
=
𝐷
𝑚
L
n
Trong đó:
D : l y b ng 1 cho t i tr ng v a.
m = 30 ÷ 35 : đối vi bn dm.
m = 40 ÷ 45 : đối vi bn kê 4 cnh.
Ta l y m = 40.
L : C nh ng n c a ô b n.
n
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 4
Đề: IAc
V y ta có chi là: h =
ều dày sàn sơ b
s
𝐷
𝑚
L
1
=
1
40
4,2 = 0,11 (m) = 110 mm.
n h = 100 mm. Ch
s
1.1.2. Sơ bộ kích thướ c dm:
Đố i vi dm chính chn theo dm có nh p dài nht L = 5m.
h
d
= (
1
8
÷
1
12
)L = (
1
8
÷
1
12
)5000 = 500 mm.
b = (
d
1
2
÷
1
4
)h
d
= (
1
2
÷
1
4
)500 = 250 mm.
Chn: h = 500 (mm).
d
b 250 (mm).
d
=
Đối vi dm ph và d m môi, ch n theo c u t o.
Chn: h = 350 (mm).
dp
b = 200 (mm).
dp
1.1.3. Sơ bộ kích thước ct:
A
c
=
𝑁
𝑅𝑏
k = (1,2 ÷1,5)
𝑁
𝑅𝑏
Trong đó: N : Lực nén lên tiết din ct (kN)
k : h s n ng c a momen. xét đế ảnh hưở
Rb : cường độ chu nén tính toán c a Bê tông.
N: N = n.q Tính sơ bộ
s
.F + K.l.b.H.γ
n: s t ng trên t 4) ầng đang xét (n =
F: di n tích sàn truy n t i v c t.
l, b: chi ng xung quanh c t. ều dài và dày tườ
H: cao tường đang xét.
: Tr ng riêng c ng (18kN/m ).
γ ọng lượ ủa tườ
2
N = 4.8,661.20,7 + 9.0,1.3,1.18 = 767,4 (kN)
A
c
= (1,2 ÷1,5)
767,4
1,
15
= 800 (cm )
2
Chn: h = 350 (mm).
c
b = 250 (mm).
c
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 5
Đề: IAc
1.2. Khối lượng công tác, vt liu thi công:
1.2.1. Khối lượng công tác ct (cao 3,1m):
Khối lượng bê tông ct:
- Các c c 0,25x0,35m: ột chính kích thướ
V
cc
= 34x3,1x0,25x0,35 = 9,23(m
3
)
- Các c t ph c 0,2x0,3m: kích thướ
V
cp
= 10x3,1x0,2x0,3 = 1,86 (m
3
)
V V
ct
= V
cc + cp
= 11,1 )
(m
3
Trọng lượng ct thép ct:
Ly b ng 2% theo TCXDVN 356-2005
Q
cot
= (34x0,25x0,35+10x0,2x0,3)x0,02x7,85x3,5 = 1,96(T)
Din tích coffa c t:
- Các c t chính:
S
cfc
= 34x[2x(0,25+0,35)x3,1] = 126,48(m )
2
- Các c : t ph
S
cfp
= 10x[2x(0,2+0,3)x3,1] = 31(m )
2
S + S 157,48(m
cfct
= S
cfc cfp
=
2
)
1.2.2. Khối lượng công tác dm:
Khối lượng bê tông dm:
- Dm chính 0,25x0,5m :
V
dc
= 602,6x0,25x0,5 = 75,33 (m ).
3
- Dm ph , biên 0,2x0,35m:
V
dp
= 198,6x0,2x0,35 = 13,9 (m
3
).
Trọng lượng ct thép dm:
Ly b ng 2% theo TCXDVN 356-2005
Q
dam
= 0,02x7,85x(602,6x0,25x0,5 + 198,6x0,2x0,35) = 14 (T).
Din tích c t pha d m:
S
damc
= 602,6x(0,25+0,4x2) = 632,7 (m
2
).
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 6
Đề: IAc
S
damp
= 198,6x(0,2+0,3x2) = 158,9 (m
2
).
1.2.3. Khối lượng công tác sàn:
Khối lượng bê tông sàn:
V
san
= 2x0,1x(4,5x6x23,6+4,8x2,3-3x3x2) = 126,05 (m )
3
Trọng lượng ct thép sàn:
Ly b ng 2% theo TCXDVN 356-2005
Q
san
= = 2x0,1x(4,5x6x23,6+4,8x2,3-3x3x2)x0,02x7,85 19,8(T)
Din tích c t pha sàn:
S
coffa
= (4,5x6x23,6+4,8x2,3-3x3x2)x2 + (23,6+64)x2x0,2 = 1295,6 (m )
2
1.2.4. Coffa và giàn giáo:
S d ng t nh hình, giàn giáo cây ch ng thép c a công m coffa thép đ
ty Hòa Phát. Có các thông s t sau: kĩ thuậ
a. Kích thước tm coffa chun:
B(mm)
A(mm)
900
1200
1500
1800
100
6.9kg
8.7kg
10.5kg
12.4kg
150
7.8kg
9.6kg
12kg
13.7kg
200
8.7kg
11kg
12.8kg
15.5kg
250
9.6kg
12.6kg
14.6kg
16.5kg
300
10.1kg
12.8kg
16kg
17.4kg
350
11kg
13.7kg
17kg
19.2kg
400
11.9kg
14.6kg
17.8kg
21kg
450
12.4kg
15.5kg
18.7kg
22.3kg
500
13.3kg
16.9kg
20.1kg
24kg
550
14.2kg
18.3kg
22kg
26kg
600
14.6kg
19kg
23kg
28kg
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 7
Đề: IAc
b. Kích thước tm góc ngoài:
C
(mm)
Trọng lượng
(kg)
65
900
5.3
65
1200
7.1
65
1500
8.8
65
1800
10.6
c. Kích thước tm góc trong:
C
(mm)
Trọng lượng
(kg)
100
900
7.3
100
1200
9.7
100
1500
12.1
100
1800
14.5
150
900
9.5
150
1200
12.7
150
1500
15.8
150
1800
19
Giàn giáo cây ch ng s d ng b ng thép, d l p ráp, ch u l c t t
không b i h n b i chi u cao. gi
1.3. Tính toán c t pha sàn:
- Chiu dày sàn 100mm
- Khong cách 2 c t ch . ống theo phương dọc 1m
- Khong cách 2 c t ch 0,8m. ống theo phương ngang
- Khong cách gi n ngang là 0,6m. ứa 2 sườ
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 8
Đề: IAc
- Khong cách gi n d c là 0,8m. ữa 2 sườ
1.3.1. Cu t o coffa sàn:
1.3.2. Kim tra kh năng làm việc ca coffa:
T
i tr ng phân b lên m t sàn trên 1m :
2
- TLBT Bê tông sàn:
p
tc
sàn
= 0,1x2500 250 (kG= /m
2
).
p
tt
sàn
= 0,1x2500x1,1 = 275 (kG/m
2
).
- Hot ti:
Ho
t t Bê tông b ng thùng >0,2m (TCXDVN 4453-1995). ải do đổ
3
p
1
= 400 (kG/m
2
)
Hot tải do đầm rung:
p
2
= 200 (kG/m
2
)
Hot t n: ải do người và phương tiệ
p
3
= 250 (kG/m
2
)
- Trọng lượng coffa:
p
khung CP
= (13,3 + 13,3)x1,05 = 27,93 (kg/0,9m )
2
= 31 (kg/m )
2
p
ván ép
= 0,012x1200x1,1 = 15,84 (kg/m )
2
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 9
Đề: IAc
p
tmCP
=
p
khung CP
+ p
ván ép
= 31 + 15,84 = 47 (kg/m )
2
T
ng t i phân b u tác d ng lên 1m đề
2
sàn:
P
tc
= p
tc
sàn
+ p
1
+ p + p + p = 250 400 + 200 + 250 + 47 =
2 3 tmCP
+
1147 (kg/m )
2
P
tt
= p
tt
sàn
+ 1,3x(p + p + p ) + p = 275 + 1,3x850 + 47 = 1427
1 2 3 tmCP
(kg/m
2
)
Khong cách gi n ngang là 0,6m nên di n tích l n nh t mà coffa ữa 2 sườ
ch
u l c là 0,6x0,6 = 0,36 (m )
2
Trọng lượng tác d ng lên t m coffa Q = 1427.0,36 = 513,72 (kg)
1.3.3. Tính kích thước sườn ngang:
G
làm sườn được chn g nhóm V, tr ng riêng 500kg/mọng lượ
3
,
ờng độ ch u un R = 9,8Mpa = 98 (daN/cm ),
u
2
ng sut chịu nén σ = 150
(daN/
cm
2
) ly theo TCXDVN 1072-1971.
Chọn sơ bộ ờn ngang kích thướ c 50x100 (mm)
T
ng t i tr ng phân b u tác d ng lên 1m = 1427 (kg/m ) đề
2
sàn: P
tt 2
Ti tr ng do tr ng b n ngang: ọng lượ ản thân sườ
p
tc
sn
= = 0,05x0,1x500 2,5(kg/m).
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 10
Đề: IAc
p
tt
sn
= 0,05x0,1x500x1,1 = 2,75(kg/m).
Tng t i phân b tác d n ngang: ụng lên sườ
P
tc
sn
= (1147x0,6) + 2,5 690,7 (kg/m). =
P
tt
sn
= (1427x0,6) + 2,75 = 860,1 (kg/m).
Xem sườn làm việc như 1 dầm đơn giả ối lên 2 sườn g n dc. Nhp tính toán
của sườn là khong cách gi n d l = 0,8m. ữa 2 sườ c
Momen l n nh t tác d n ngang: ụng lên sườ
M
max
=
𝑃
𝑡𝑡
.𝑙
2
10
=
860,1.0,8
2
10
= 55,1(kg.m)
1.3.4. Kim tra b n:
Moment kháng u n:
J =
5.10
3
12
= 416,7 (cm )
4
W =
2.𝐽
= 83,3 (cm )
3
ng sut:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
=
55,1.10
2
83
,3
= 66,15 (kg/m ) < [ ] = 120 (kg/m )
2
𝜎
2
1.3.5. Kiểm tra độ võng sườ n ngang:
Độ võng được xác định theo công thc:
f
max
=
1
128
x
𝑞
𝑡𝑐
.𝑙
4
100
.𝐸.𝐽
V
i E = 1,2x10 (kg/cm
5 2
)
f
max
=
1
128
x
690,7.80
4
100
.1,2.10
5
.416,7
= 0,05 cm
Độ võng cho phép c n ngang: (TCVN 4453-1995) ủa sườ
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 11
Đề: IAc
[f] =
𝑙
400
=
80
400
= 0,2 (cm)
Kết lu m b kh u lận: Sườn ngang đả ảo đủ năng chị c.
1.3.6. Tính kích thước sườn dc:
Chọn sơ bộ ọc kích thướ sườn d c 60x120 (mm)
T
ng t i tr ng phân b u tác d ng lên 1m sàn: P = 1427 (kg/m ) đề
2 tt 2
Ti tr ng do tr ng b n d ọng lượ ản thân sườ c:
P
tc
sd
= 0,06x0,12x500 = 3,6 (kg/m).
P
tt
sd
= 0,06x0,12x500x1,1 = 3,96 (kg/m).
Tng t i phân b tác d n ngang: ụng lên sườ
P
tt
sn
= 860,1 (kg/m).
Ti tr ng tác d n d c t i t p trung c n ngang gác lên ụng lên sườ ủa sườ
sườn dc:
p
tc
sd
= 690,7x0,8 = 552,6 (kg).
p
tt
sd
= 860,1x0,8 = 688,1 (kg).
Xem sườ ệc như 1 dầm đơn giản làm vi n gi lên 2 ct chng. Nhp tính toán
của sườn là khong cách gi n d c l = 1 ữa 2 sườ m.
Tính giá tr momen ng h p nguy hi m nh n ngang n m gi a hai trườ ất, sườ
ct ch ng.
Momen l n nh t tác d n d c: ụng lên sườ
M
max
=
𝑝𝑠𝑑 .𝑙
𝑡𝑡
4
+
𝑃𝑠𝑑
𝑡𝑡
.𝑙
2
10
=
688,1.1
4
+
3,96.1
2
10
= 172,4 G.m) (k
1.3.7. Kim tra b n:
Moment kháng u n:
J =
6.12
3
12
= 864 ) (cm
4
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 12
Đề: IAc
W =
2.𝐽
= 144 ) (cm
3
ng sut:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
=
172,4.10
2
144
= 119,7 (kg/m ) < [ ] = 120 (kg/m )
2
𝜎
2
1.3.8. Kiểm tra độ võng sườ n dc:
Độ võng được xác định theo công thc:
f
max
=
1
48
x
𝑝𝑠𝑑 .𝑙
𝑡𝑐 3
𝐸.𝐽
=
1
48
x
552,6.100
3
1,2. .864
10
5
= 0,13 (cm)
Độ võng cho phép c n dủa sườ c: (TCVN 4453-1995)
[f] =
𝑙
400
=
100
400
= 0,25 (cm)
Kết lu n d m b o kh u l c. ận: Sườ ọc đả năng chị
1.3.9. Kim tra c t ch ng:
Chn c t ch ng thép Hòa Phát, s hi u K-103B có thông s :
S hiu
Chiu cao
ng ngoài
(mm)
Chiu
cao ng
trong
(mm)
Chiu
cao ti
thiu
(mm)
Chiu
cao ti
đa (mm)
Chu ti
khi nén
(kg)
Chu ti
khi kéo
(kg)
Trng
lượng
(kg)
K
130B
1500
2500
2500
4000
1850
1250
13,83
Lc tác d ng lên c t ch ng:
P = 0,8x2x860,1 + 1x3,96 = 1381,7 (kg)
Ti tr ng cho phép c a c t ch ng :
[P] = 1850kg > P
=> C t ch u l ống đủ kh năng chị c.
1.4. Tính toán c t pha d m:
1.4.1. Cu t o coffa d m:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 13
Đề: IAc
Coffa d c c u t o b i các t m coffa tiêu chu n. Tầm đượ ấm coffa đáy
coffa biên được liên kết bng tm góc ngoài 65x65 (mm). Khong cách
gia 2 mép c t ch ng là 600mm.
Do các d c không gi ng nhau nên d m chính 250x500 ta s ầm có kích thư
dng t m góc trong 150 liên k v i t m coffa 300, ph a d m ta ế ần còn dư củ
dùng d m g kích thước 50 kê. Đối vi dm ph, dm biên 200x350 s
dng t m góc trong 150 liên k t v i t m coffa 200; coffa thành coffa ế
đáy sử dng tm góc ngoài 65x65.
1.4.2. Kim tra kh năng làm việc:
- Coffa đáy:
Trọng lượng tm coffa 200x1800: 15,5kg
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 14
Đề: IAc
Trọng lượng tm coffa 250x1800: 16,5kg.
Trọng lượng bn thân bê tông dm:
p
tc
dm
= 0,5x2500 1250 kg/m . =
2
p
tt
dm
= 0,5x2500x1,1 = 1375 kg/m .
2
Hot t i tác d ng lên d m:
q
tt
dm
= 1105 kg/m .
2
Tng ti:
P
tt
dm
= 16,5 + [0,25x0,6 1375)] = 372kg. (1105+
P
tc
dm
= 16,5 + [0,25x0,6 (850+1250)] = 332kg.
Coffa đáy đủ năng chị kh u lc.
- Coffa thành:
Đố i vi dm chính 250x500, s dng tm góc trong 150 nên chiu
cao còn l i c a d m là:
H = 500 100 150 = 250 mm.
Ti tr bê tông: ọng ngang khi đổ
P
tt
ngang
= 2500x1,1x0,5 + 400x1,3 1890 kg/m . =
2
P
tc
ngang
= 2500x0,5 + 400 = 1400 kg/m .
2
Ti tr ng tính toán:
P
tt
ngang
= 1890x0,5 945 (kg/m). =
1.4.3. Tính kích thước sườn đứng:
Chọn sơ bộ kích thướ sườn đứng c 40x80 (mm).
B trí sườn đứng cách nhau 0,5m.
Momen l n nh t tác d ng a nh p: gi
M
max
=
𝑃𝑡𝑡.𝑙
2
8
=
945.0,4
2
8
= 18,9(kg.m).
1.4.4. Kim tra b n:
Moment kháng u n:
J =
4.8
3
12
= 170,7 ) (cm
4
W =
2.𝐽
= 42,7 ) (cm
3
ng sut:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 15
Đề: IAc
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
=
18,9.10
2
42
,7
= 44,3 (kg/cm ) < [ ] = 120 (kg/cm )
2
𝜎
2
1.4.5. Kiểm tra độ võng sườ n đứng:
Độ võng được xác định theo công thc:
f
max
=
5
384
x
𝑃𝑡𝑐.𝑙
4
𝐸.𝐽
V
i E = 1,2x10 (kg/cm
5 2
)
f
max
=
5
384
x
7.40
4
1,2. .171
10
5
= 0,014 cm
Độ đứ võng cho phép c n ủa sườ ng: (TCVN 4453-1995)
[f] =
𝑙
400
=
40
400
= 0,1 (cm)
Kết lu n ận: Sườ đứng đảm bảo đủ kh năng chịu lc.
1.4.6. Tính thanh ch ng xiên d m biên:
Thanh ch ng xiên chân cách chân d m 0,25m t o v ng 1 góc ới sườn đứ
30
0
. Gi s t i do tong d m tác d ng vào coffa thành t p trung t nh ại đỉ
dm, ta có:
P
tt
= 945x0,5 = 472,5 (kG).
Lc d c trong thanh ch ng xiên:
N = P = 545,6 (kG).
tt
/cos30
0
Tiết di n thanh ch ng xiên:
F =
𝑁
𝑅𝑢
=
545,6
130
= 4cm
2
Chn ng xiên c 50x50mm. thanh ch kích thướ
1.4.7. Kim tra c t ch ng:
Chn c t ch ng thép Hòa Phát, s hi u K-103B có thông s :
S hiu
Chiu cao
ng ngoài
(mm)
Chiu
cao ng
trong
(mm)
Chiu
cao ti
thiu
(mm)
Chiu
cao ti
đa (mm)
Chu ti
khi nén
(kg)
Chu ti
khi kéo
(kg)
Trng
lượng
(kg)
K
1500
2500
2500
4000
1850
1250
13,83
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 16
Đề: IAc
130B
Lc tác d ng lên c t ch ng:
P = 0,25x1x1375 + 1,3x850 + 1x3,96 = 1452,7(kg)
tt
Ti tr ng cho phép c a c t ch ng :
[P] = 1850kg > P
=> C t ch u l ống đủ kh năng chị c.
1.5. Bin pháp thi công d m, sàn:
1.5.1. Trình t l p ráp và tháo ván khuôn d m sàn:
- Đặt cây ch ng đúng vị trí định v c a d u ch nh kích trên c m, điề a
đầu giáo theo đúng kích thước. Các cây chng cách nhau 0,8m theo
phương ngang nhà và 1m theo phương dọc.
- Đặt sườ ọc, sườn d n ngang bng g lên đầu kích, kim tra tim d m và
cao độ ắp ván khuôn đáy dầm lên các sườ sườn. L n ngang.
- Tiến hành ghép ván khuôn thành d m, các thanh góc trong, góc
ngoài để liên kết ván khuôn. c c nh b ng 2 thanh Ván thành đượ đị
nẹp, dưới chân đóng ghim vào thanh sườn ngang. Ti mép trên ván
thành được ghép vào ván khuôn n. Khi không sàn thì dùng
thanh chéo ch ng xiên vào ván thành t phía ngoài.
- Điều ch nh c b ng ph ng c a g ốt cao độ . Lắp đặt ván khuôn
sàn cho các giàn giáo còn l c ghép thành t ng i. Ván khuôn đượ
mảng và đưa lên các thanh sườn ngang.
- Sau khi l p d ng cân ch nh ta ti n hành nghi ế ệm thi ván khuôn trước
khi đổ bê tông.
- Ván khuôn sàn và đáy dầm là ván khuôn chu lc bi vy khi bê tông
đạt 70% cường độ yêu cu mi tiến hành tháo d ván khuôn.
- Đối v i ván khuôn thành d c phép tháo d ầm đượ trước nhưng phải
đả
m b t 25kg/cm m c dảo bê tông đạ
2
ới đượ .
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 17
Đề: IAc
- Khi tháo d c n chú ý tránh va ch m vào b m t k t c u, cái nào l ế p
trước thì tháo sau.
1.5.2. Công tác ct thép:
- Cốt thép đượ ải đảc s dng ph m bo yêu cu k thuật như kích
thước, ch ng loi, chú ý b ng cảo dưỡ t thép.
- Yêu c u k thut v c t u n, hàn bu c, n i thép, v n chuyn, lp
dng phải đúng theo kỹ thu t.
- Sau khi ki m tra vi c l p d ng ván khuôn sàn xong, ta ti ến hành đặt
ct thép cho sàn. C c tr u theo hai ốt thép sàn đã gia công đượ ải đề
phương tại v trí thiết kế. i các nút thép các con kê bê tông dư
tiến hành bu c n m lên c t thép. ối các thanh thép. Không đc dẫ
- Đối v i d m c i m ốt thép được thi công dướ ặt sàn, sau đó đưa lên hệ
th t.ng giàn giáo và bu c n i vào thép c
- Kim tra s lượng ct thép, v trí đặt đả ảo như thiếm b t kế tiến
hành nghi m thu.
1.5.3. Công tác bê tông:
- Bê tông đổ ầm, sàn được bơm bằng máy bơm bê tông. d
- Ống bơm tông được đặt theo khung đứ ủa công trình đượng c c
ging ch c vào công trình.
- Bơm tông theo từ cm đầng lp ngang, mi lp dày 20 30 m
ngay. Đố ớp đầm đến khi đạt đội vi sàn ch đổ 1 l dày yêu cu.
Đối vi d thành lầm thì nên đổ p theo kiu b ậc thang, không nên đ
thành l p ch y dài su t d m.
- Đổ bê tông d c r bê tông sàn. ầm trướ ồi đổ
- Để b ng m nh v vào cảo đảm độ dày đồng đều ta đóng nhữ ốc đị p
pha sàn, mép trên c c m c trùng v ới cao trình sàn. Khi đúc tông
xong thì rút c c m c lên l p v a l h ng th i m t sàn cho đồ
phng.
- Vic b ng tông d m, sàn r t quan tr ng ng ảo dưỡ ảnh hưở
trc ti n ch ng công tếp đế ất lượ rình. Nguyên tắc không bao giờ
được để tông khô trong khi bê tông chưa đạt đủ cường độ. Thông
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 18
Đề: IAc
thường nên tạo một lớp nước trên mặt sàn tông để tông hút
nước, giúp quá trình thủy phân xi măng trong bê tông tốt hơn.
1.6. Tính toán c pha c t t:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 19
Đề: IAc
Cột kích thước 250x350 (mm). S dng tm ván khuôn thép b rng
250mm cho b m t c t 250mm, dùng t m 200 và 150 cho m t còn l i.
1.6.1. Xác định ti trng:
- Ti tr ng do v a bê tông:
q
tt
= 1,1x2500x0,75 = 2062,5 (kg/m )
2
Trong đó: n = 1,1
H = 0,75 chi u cao l ng n kính ớp tông được đổ (b
hoạt độ ủa đầng c m dùi)
q
tc
= 0,75x2500 = 1875 (kg/m )
2
- Hot tải do đầm và đổ bê tông:
Do quá trình đầm và đổ bê tông không đồ ng thi, nên ta ly giá tr
ln nh ất để tính:
q = 400 (kg/m )
tc2
2
q = 1,3X400 = 520 (kg/m )
tt2
2
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 20
Đề: IAc
Tng t i tiêu chu n tác d ng:
Q
tc
= 1875 + 400 = 2275 (kg/m )
2
Tng t i tính toán tác d ng:
Q
tt
= 2062,5 + 520 = 2582,5 (kg/m )
2
Ti tiêu chu n tác d ng lên 1 ván khuôn:
q
tc
= 2275x0,25 = 568,8 (kg/m).
Ti tính toán tác d ng lên 1 ván khuôn:
Q
tt
= 2582,5x0,25 = 645,6 (kg/m)
1.6.2. Tính ván khuôn:
Coi ván khuôn như dầm liên tc ta trên các gi t a các gông. Kho ng
cách các g i t a là các gông.
Tính kho ng cách gông:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
mà M
max
=
𝑞.𝑙
2
10
l ≤
10.W.[σ]
q
tt
10.5,48.2100
6,456
= 133,5 (cm).
Vy ch n kho ng cách gông l = 60 cm.
Ti tr ng tác d ng: ụng lên ván khuôn đứ
Q = q x0,6 = 387,4 (kg).
tt
1.6.3. Chn và tính gông thép:
Ch
n gông là thép hình L 70x70x7, có J = 43 (cm
4 3
), W = 13,1 (cm )
Áp l c phân b u lên gông: đề
q = 2275x0,6 = 1365 (kg/m)
tc
q = 2582,5x0,6 = 1549,5 (kg/m).
tt
Momen l n nh t:
M = 55,8 (kg.m)
max
Điều ki n b n:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
= 426 (kg/cm ) < 2100 (kg/cm )
2 2
Độ võng:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 21
Đề: IAc
f =
5.𝑞 .𝑙
𝑡𝑐
4
384
.𝐸.𝐽
= 0,026 (cm) <
60
400
= 0,15.
Gông được chn tha yêu cu chu lc.
1.6.4. Cây ch ng xiên:
Cây ch ng xiên b ng l i áp l c ngang do gió (c trí để ch ột cao hơn 10m)
Chiu cao c t: h = 3,6 0,5 = 3,1 (m).
ct
Chiu cao coffa: h = 1,5 + 1,8 = 3,3 (m).
coffa
T
i tr ng gió: l y b ng 83 (kg/m ). Vùng gió t i TPHCM, khu v
2
c
IIA.
Cao trình c t t ng 5 32,8m. Ta n c h s i áp ội suy ra đượ thay đổ
lực gió theo độ cao: k = 1,238.
Ti tr ng gió:
q
d
= n.W .k.c.B = 1,3.83.1,238.0,8.0,35 = 37,4 (kG/m).
o
q
h
= n.W .k.c.B = 1,3.83.1,238.0,6.0,35 = 28 (kG/m).
o
Tng t i tr ng gió:
q = Q + Q = 65,5 (kG/m).
đ h
Đối vi thi công, ti trng gió ly bng 50% ti trng gió tiêu chun
q
tc
= 32,7 (kG/m).
Ni l c tác d ng lên c t ch ng xiên:
Chn góc t o b i c t ch ng là 4 . ống và coffa đứ 0 độ
N
=
𝑞𝑡𝑐.3,3.2,1
𝑐𝑜𝑠
40
= 296,1 (kg) < 1850 (kg).
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 22
Đề: IAc
Vy chn cây ch ng b ng thép, ch ng cách chân c t 1,6m có g kê chân.
1.7. Bin pháp thi công c t:
1.7.1. Công tác ct thép:
- Gia công nối buộc cốt thép tại xưởng sau đó dùng cần trục đưa
lên cao.
- Chiều dài đoạn nối 20d (d: đường kính cốt thép).
- Kiểm tra lại chiều dài cốt thép chờ có đủ cho chiều dài nối buộc theo
quy định hay không (nếu không đủ chiều dài nối buộc thì phải hàn).
- Kiểm tra lại vị trí thép chờ, nếu sai lệch thì phải sửa lại cho đúng
trước khi lắp cốt thép phần cột trên, xác định vị trí tim của lồng thép.
- Cọ rỉ bê tông dính trên thép chờ.
- Vệ sinh bê tông chân cột và đục nhám bề mặt bê tông.
- Lắp buộc các cục bê tông để tạo lớp bê tông bảo vệ cột sau này.
1.7.2. Công tác ct pha:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 23
Đề: IAc
Dỡ cốp pha thành khi bê tông đạt 25% cường độ thiết kế.Tuy nhiên cũng
cần lưu ý đến các vấn đề sau khi tháo dở cốp pha cột:
- Khi tháo cốp pha cần tránh va trạm mạnh đến tông mới đổ
tông lúc này chưa đạt đến độ cứng tốt nhất nên bê tông sẽ dể bị vở.
- Nếu va chạm mạnh nhất ở trên đầu cột sẽ gây ra các thớ nứt gãy nơi
chân cột.
- Chỉ nên tháo cốp pha cột trước khi lắp đặt cốp pha dầm sàn vài
ngày.
- Khi tháo gỡ cốp pha tránh dùng búa đóng để cạy cốp pha theo chiều
ngang.
1.7.3. Công tác bê tông:
- tông cột được mua từ các nơi cung cấp tông tươi gần nhất,
được vận đến công trường bằng các xe trộn bê tông. Đổ bê tông bằng
vòi phun.
- Sau khi hoàn thành công tác nghiệm thu cốt thép và ván khuôn, phun
dung dịch sika (dung dịch tăng cường sự m dính tông vào cốt
thép hoặc với lớp tông đã đổ trước đó) trước khi tiến hành đổ
tông cột. Đổ tông bằng máy m, đầm bằng đầm rùi bằng tay
chiều cao mỗi lớp bê tông được đầm là 30 cm.
- Trước khi đổ tông thì cần rải xi măng khô hay tưới nước xi măng
vào chân cột để làm tăng độ liên kết giữa bê tông sàn và cột.
- Chia m 2 đoạn để đổ bêtông : Đợt đầu đổ tới 1,5 m (Tính từ mặt
sàn) đợt sau đổ tiếp đoạn cột còn lại, bêtông cột được đổ vào cột
tại vị trí cửa sổ để tránh sự phân tầng. Sau khi đổ xong đoạn cột cao
1,5m ta bịt kín cửa sổ cột lại và tiến hành đổ bêtông phần cột còn lại.
Lưu ý: đổ tông cột từ trên cao xuống, chân cột hay bị rỗ, sỏi đá từ
trên cao xuống đọng dần ở đáy. vậy, nên đổ bê tông chân cột bằng loại
vữa có cốt liệu nhỏ, dày 30mm, khi đổ các đợt bê tông sau sỏi đá lớn sẽ rơi
vùi vào lớp vữa này làm cho nó có thành phần bình thường.
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 24
Đề: IAc
- Thời gian đầm một chỗ tùy thuộc vào độ đặc của vữa khả năng
mạnh hay yếu của máy đầm. Dấu hiệu chứng tỏ đã đầm xong một
chỗ là vữa bê tông không sụt lún, bọt khí không nổi lên nữa, mặt trên
bằng phẳng và bắt đầu thấy có nước xi măng nổi lên.
- Đầm xong một chỗ phải rút đầm dùi lên từ từ để vữa bê tông kịp lấp
đầy lổ đầm, không cho không khí lọt vào.
- Khi cần đầm lại bê tông thích hợp là 1.5 2 giờ sau khi đầm lần nhất .
- Không dùng đầm dùi để dịch chuyển ngang bê tông trong cốp pha
tránh va chạm vào cốt thép để tránh hiện tượng cơ cấu tông trong
thời gian ninh kết bị phá vỡ.
- Thường phủ lên mặt bê tông mới đúc những bao tải ướt, rơm rạ ướt,
mùn cưa, cát ẩm. Hàng ngày tưới nước thường xuyên lên mặt
tông lên mặt cốp pha. Thời gian tưới nước tùy thuộc thời tiết
loại ximăng, thường trong khoảng 714 ngày.
- Sau khi đúc bê tông xong không được đi lại và đặt cốp pha, dựng dàn
giáo va chạm mạnh lên tông trước khi đạt cường độ
25kG/cm
2
.
2. TÍNH TOÁN, THIT K BIN PHÁP THI CÔNG H NƯỚC MÁI:
2.1. Phn b ản đáy:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG A Page 25
Đề: IAc
Bản đáy lớ Xem đáy bản như các ô sàn, diệp tông dày 150mm. n tích
4x3m, các d c 200x300mm. ầm bao quanh, kích thướ
Ta tính toán và ki m tra ván n d n hình. khuôn, sườn ngang, sườ ọc như ô sàn điể
T
i tr ng phân b lên m t sàn trên 1m :
2
TLBT Bê tông sàn:
p
tc
s
= 0,15x2500 = 375 (kg/m
2
).
p
tt
s
= 0,15x2500x1,1 = 412,5 (kg/m
2
).
Hot t i:
Ho
t t Bê tông b ng thùng >0,2m (TCXDVN 4453-1995). ải do đổ
3
p
1
= 400 (kg/m )
2
Hot t m rung. ải do đầ
p
2
= 200 (kg/m )
2
Hot t n. ải do người và phương tiệ
p
3
= 250 (kg/m )
2
Trọng lượng coffa:
p
khung CP
= (13,3 + 13,3)x1,05 = 27,93 (kg/0,9m )
2
= 31 (kg/m )
2
p
ván ép
= 0,012x1200x1,1 = 15,84 (kg/m )
2
p p
tmCP
=
khung CP
+ p = 31 + 15,84 = 47 (kg/m )
ván ép
2
T
ng t i phân b u tác d ng lên 1m đề
2
sàn:
p
tc
= p
tc
sàn
+ p + p + p + p = 375 + 400 + 200 + 250 + 47 = 1272
1 2 3 tmCP
(kg/m
2
).
p
tt
= p
tt
sàn
+ 1,3x(p + p + p
1 2 3)
+ p = 412,5 + 850x1,3 + 47 = 1565
tmCP
(kg/m
2
).
2.1.1. Tính sườn ngang:
G
làm sườn đượ ọng lượ , cường độc chn g nhóm V, tr ng riêng 500kg/m
3
ch
u un R = 9,8Mpa = 98 (daN/cm ),
u
2
ng su t ch ) l ịu nén σ = 150 (daN/cm
2
y
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 26
Đề: IAc
theo TCXDVN 1072-1971.
Chọn sơ bộ ờn ngang kích thướ c 50x100 (mm)
T
ng t i tr ng phân b u tác d ng lên 1m sàn: P = 1565 (kg/m ) đề
2 tt 2
Ti tr ng do tr ng b n ngang: ọng lượ ản thân sườ
p
tc
sn
= 0,05x0,1x500 2,5 (kg/m). =
p
tt
sn
= 0,05x0,1x500x1,1 = 2,75(kg/m).
Tng t i phân b tác d n ngang: ụng lên sườ
q
tc
sn
= (1272x0,6) + 2,5 = 765,7 (kg/m).
q
tt
sn
= (1565x0,6) + 2,75 941,8 (kg/m). =
Xem sườn làm vi n g n d c. Nh p tính toán cệc như 1 dầm đơn giả ối lên 2 sườ a
sườn là khong cách gi n dữa 2 sườ c l = 0,8m.
Momen l n nh t tác d n ngang: ụng lên sườ
M
max
=
𝑞
𝑡𝑡
.𝑙
2
10
=
941,8.0,8
2
10
= 60,3 G.m) (k
Kim tra b n:
Moment kháng u n:
J =
5.10
3
12
= 416,7 (cm )
4
W =
2.𝐽
= 83,3 (cm )
3
ng sut:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
=
60,3.10
2
83
,3
= 72,4 (kg/cm ) < [ ] = 150 (kg/cm )
2
𝜎
2
Kiểm tra độ võng sườ n ngang:
Độ võng được xác định theo công thc:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 27
Đề: IAc
f
max
=
1
128
x
𝑞
𝑡𝑐
.𝑙
4
100
.𝐸.𝐽
V
i E = 1,2x10 (kg/cm
5 2
)
f
max
=
1
128
x
765 80,7.
4
100
.1,2.10
5
.416,7
= 0,05 cm
Độ võng cho phép c n ngang: (TCVN 4453-1995) ủa sườ
[f] =
𝑙
400
=
80
400
= 0,2 (cm)
Kết lu m b kh u lận: Sườn ngang đả ảo đủ năng chị c.
2.1.2. Tính kích thước sườn dc:
Chọn sơ bộ sườn dc kích thước 60x120 (mm)
T
ng t i tr ng phân b u tác d ng lên 1m = 1565 (kg/m ) đề
2
sàn: P
tt 2
Ti tr ng do tr ng b n d ọng lượ ản thân sườ c:
p
tc
sn
= 0,06x0,12x500 3,6 (kg/m). =
p
tt
sn
= 0,06x0,12x500x1,1 = 3,96 (kg/m).
Tng t i phân b tác d n ngang: ụng lên sườ
q
tt
sn
= 941,8 (kg/m).
Ti tr ng tác d n d c là t i t p trung c ụng lên sườ ủa sườn ngang gác lên sườn dc:
p
tc
sd
= 765,7x0,8 = 612,6 (kg).
p
tt
sd
= 941,8x0,8 = 753,4 (kg).
Xem sườn m vi n gệc như 1 dầm đơn giả i lên 2 c t ch ng. Nh p tính toán c a
sườn là khong cách gi n dữa 2 sườ c l = 1m.
Momen l n nh t tác d n d ụng lên sườ c:
M
max
= (L/4)x p
tt
sd
+
𝑞
𝑡𝑡
.𝑙
2
10
= 0,25x753,4+
3, .196
2
10
= 151,1 (kg.m).
Kim tra b n:
Moment kháng u n:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 28
Đề: IAc
J =
6.12
3
12
= 864 (cm )
4
W =
2.𝐽
= 144 (cm )
3
ng sut:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
=
151,1.10
2
144
= 105 (kg/cm ) < [ ] = 150 (kg/cm )
2
𝜎
2
Kiểm tra độ võng sườ n dc:
Độ võng được xác định theo công thc:
f
max
=
1
48
x
𝑝
𝑡𝑐
.𝑙
3
𝐸.𝐽
=
612,6.100
3
48 10
.1,2.
5
.864
= 0,12 (cm)
Độ võng cho phép c n dủa sườ c: (TCVN 4453-1995)
[f] =
𝑙
400
=
100
400
= 0,25(cm)
Kết lu n d m b o kh u lận: Sườ ọc đả năng chị c.
2.2. Phn thành h nước:
Tường dày 100, cao 2m (tính t m t trên c a b ản đáy).
Chn ván khuôn thép tiêu chu n, ch n ván khuôn r ng 500mm 600mm. Bên
ngoài b n d c trí sườn ngang cách nhau 600mm, sườ ọc để định ván sườn
ngang, cách nhau 1000mm.
2.2.1. Tính kích thước sườn ngang:
Ti tr ng tác d ng:
Ti tr ng ngang c a v ữa bê tông và đầm:
q
tc
= γ.H + P
đ
Trong đó:
γ: trọng lượ
ng riêng c a 1m bê tông, = 2500 (kG/m
3 3
).
H: chi u cao m i l , do s d ớp bê tông được đổ ụng đầm dùi để đầm.
chn H = 0,7m.
P
đ
: Ho t t tông, ch n bi b ng v ải do đổ ện pháp đổ ng thùng đự a
dung tích < 0,2m
3
.
Nên P = 200 (kG/m
đ
2
).
q
tc
= 2500x0,7 + 200 = 1950 (kG/m
2
).
q
tt
= n.γ.H + n
2
.P
đ
= 1,2x2500x0,7 + 1,3x200 = 2360 (kG/m
2
).
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 29
Đề: IAc
Xét đến ti trng tm thi vi h s 0,9.
Ti tiêu chu n:
q
tc
= 1950x0,9 = 1755 (kG/m
2
).
Ti tr ng tính toán:
q
tt
= 2360x0,9 = 2124 (kG/m
2
).
Chọn sườ ọc kích thướ ọng lượn d c 60x120mm; g nhóm V tr ng riêng 500
kG/m
3
, cường độ ), module đàn hồ chu un R = 150 (kG/cm
u
2
i E = 10 (kG/cm
5 2
).
Sơ đồ tính:
Xem sườ ầm đơn giả ựa sườn ngang mt d n ta trên gi t n dc, cách nhau
1000mm, ch u l c phân b u. đề
Lc phân b n ngang: trên 1m dài sườ
q
tt
= 2124x0,6 = 1274 (kG/m).
q
tc
= 1755x0,6 = 1053 (kG/m).
Momen l n nh t:
M
max
=
𝑞
𝑡𝑡
.𝑙
2
8
=
1274.0,1
2
8
= 1,6 (kG.m).
Kiểm tra điều kin bn:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
≤ 150 (kG/cm
2
).
Trong đó:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 30
Đề: IAc
W: momen kháng u n c a xà g
=
𝑏.ℎ
2
6
=
6.12
2
6
= 144 (cm
3
).
σ =
16000
144
= 111 < 150. (th a)
Kiểm tra điề ạng (độu kin biến d võng):
J =
𝑏.ℎ
3
12
=
6.12
3
12
= 864 (cm
4
).
f =
5.𝑞 .𝑙
𝑡𝑐
4
384
.𝐸.𝐽
=
5.1053 100.
4
384 10
.
5
.864.100
= 0,16 (cm).
Độ võng cho phép:
[f] =
𝑙
400
=
100
400
= 0,25 (cm) > f (th a).
Vy ch n ngang 60x120mm. ọn sườ
2.2.2. Tính kích thước sườn dc kép:
Tính trườ ất, thanh sường hp bt li nh n ngang nm gia 2 thanh bulong ging
cách nhau 500mm n d c m t d n, nh p 1m g i t a . Xem thanh sườ m đơn giả
các thanh bulong gi ng, d m ch u t i t p trung gia.
Lc t n d ập trung lên thanh sườ c:
P
tt
= q x0.5x1 = 2124x0,5x1 = 1062 (kG).
tt
P
tc
= q
tc
x0,5x1 = 878 (kG).
Momen l n nh t:
M
max
=
𝑙.𝑃
𝑡𝑡
4
=
0,1.1062
4
= 265,5 (kG.m)
Chọn sườn dc có tiết din 70x140mm.
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 31
Đề: IAc
Kiểm tra điều kin bn:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
≤ 150 (kG/cm
2
).
Trong đó:
W: momen kháng u n c a xà g
=
𝑏.ℎ
2
6
=
7.14
2
6
= 228,7 (cm
3
).
σ =
26550
228
,7
= 116,1 < 150. (th a)
Kiểm tra điề ạng (độu kin biến d võng):
J: Momen quán tính c a xà g
=
𝑏.ℎ
3
12
=
7.14
3
12
= 1600,7 (cm
4
).
f =
1.𝑃
𝑡𝑐
.𝑙
3
48
.𝐸.𝐽
=
1.878.100
3
48 10
.
5
.1600,7
= 0,12 (cm).
Độ võng cho phép:
[f] =
𝑙
400
=
100
400
= 0,25 (cm) > f (th a).
Vy ch n ngang 70x140mm. ọn sườ
2.3. Phn b n n p:
Bn n p có l p bê tông dày 80mm.
T
i tr ng phân b lên m t sàn trên 1m :
2
TLBT Bê tông sàn:
p
tc
s
= 0,08x2500 = 200(kg/m
2
).
p
tt
s
= 0,08x2500x1,1 = 220 (kg/m
2
).
Hot t i:
Ho
t t Bê tông b ng thùng >0,2m (TCXDVN 4453-1995). ải do đổ
3
p
1
= 400 (kg/m )
2
Hot t m rung. ải do đầ
p
2
= 200 (kg/m )
2
Hot t n. ải do người và phương tiệ
p
3
= 250 (kg/m )
2
Trọng lượng coffa:
p
khung CP
= (13,3 + 13,3)x1,05 = 27,93 (kg/0,9m ) 31 (kg/m )
2
=
2
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 32
Đề: IAc
p
ván ép
= 0,012x1200x1,1 = 15,84 (kg/m )
2
p p
tmCP
=
khung CP
+ p = 31 + 15,84 = 47 (kg/m )
ván ép
2
T
ng t i phân b u tác d ng lên 1m đề
2
sàn:
p
tc
= p
tc
sàn
+ p + p + p + p = 200 + 400 + 200 + 250 + 47 = 1097
1 2 3 tmCP
(kg/m
2
).
p
tt
= p
tt
sàn
+ 1,3x(p + p + p
1 2 3)
+ p = 220 + 850x1,3 + 47 = 1373
tmCP
(kg
/m
2
).
2.3.1. Tính sườn ngang:
G
làm sườn đượ ọng lượ , cường độc chn g nhóm V, tr ng riêng 500kg/m
3
ch
u un R = 9,8Mpa = 98 (daN/cm ),
u
2
ng su t ch ) l ịu nén σ = 150 (daN/cm
2
y
theo TCXDVN 1072-1971.
Chọn sơ bộ ờn ngang kích thướ c 50x100 (mm)
T
ng t ng phân b u tác d ng lên 1m sàn: P = 1375 (kg/m ) i tr đề
2 tt 2
Ti tr ng do tr ng b n ngang: ọng lượ ản thân sườ
p
tc
sn
= 0,05x0,1x500 = 2,5 (kg/m).
p
tt
sn
= 0,05x0,1x500x1,1 = 2,75(kg/m).
Tng t i phân b tác d n ngang: ụng lên sườ
q
tc
sn
= (1097x0,6) + 2,5 = 660,7 (kg/m).
q
tt
sn
= (1373x0,6) + 2,75 = 826,6 (kg/m).
Xem sườn làm vi n g n d c. Nh p tính toán cệc như 1 dầm đơn giả ối lên 2 sườ a
sườn là khong cách gi n dữa 2 sườ c l = 0,8m.
Momen l n nh t tác d n ngang: ụng lên sườ
M
max
=
𝑞
𝑡𝑡
.𝑙
2
10
=
826,6.0,8
2
10
= 53 (kG.m)
Kim tra b n:
Moment kháng u n:
J =
5.10
3
12
= 416,7 (cm )
4
W =
2.𝐽
= 83,3 (cm )
3
ng sut:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
=
53.10
2
83
,3
= 63,6 (kg/cm ) < [ ] = 150 (kg/cm )
2
𝜎
2
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 33
Đề: IAc
Kiểm tra độ võng sườ n ngang:
Độ võng được xác định theo công thc:
f
max
=
1
128
x
𝑞
𝑡𝑐
.𝑙
4
100
.𝐸.𝐽
V
i E = 1,2x10 (kg/cm
5 2
)
f
max
=
1
128
x
660 80,7.
4
100
.1,2.10
5
.416,7
= 0,05 cm
Độ võng cho phép c n ngang: (TCVN 4453-1995) ủa sườ
[f] =
𝑙
400
=
80
400
= 0,2 (cm)
Kết lu m b kh u lận: Sườn ngang đả ảo đủ năng chị c.
2.3.2. Tính kích thước sườn dc:
Chọn sơ bộ ọc kích thướ sườn d c 60x120 (mm)
T
ng t i tr ng phân b u tác d ng lên 1m sàn: P = 1373 (kg/m ) đề
2 tt 2
Ti tr ng do tr ng b n d ọng lượ ản thân sườ c:
p
tc
sn
= 0,06x0,12x500 = 3,6 (kg/m).
p
tt
sn
= 0,06x0,12x500x1,1 = 3,96 (kg/m).
Tng t i phân b tác d n ngang: ụng lên sườ
q
tt
sn
= 826,6 (kg/m).
Ti tr ng tác d n d c là t i t p trung c ụng lên sườ ủa sườn ngang gác lên sườn dc:
p
tc
sd
= 660,7x0,8 = 528,6 (kg).
p
tt
sd
= 826,6x0,8 = 661,3 (kg).
Xem sườn m vi n gệc như 1 dầm đơn giả i lên 2 c t ch ng. Nh p tính toán c a
sườn là khong cách gi n dữa 2 sườ c l = 1m.
Momen l n nh t tác d n d ụng lên sườ c:
M
max
= 0,2x p
tt
sd
+
𝑞
𝑡𝑡
.𝑙
2
10
= 0,2x661,3+
3, .196
2
10
= 132,7 (kg.m).
Kim tra b n:
Moment kháng u n:
J =
6.12
3
12
= 864 (cm )
4
W =
2.𝐽
= 144 (cm )
3
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 34
Đề: IAc
ng sut:
σ =
𝑀
𝑚𝑎𝑥
𝑊
=
132,7.10
2
144
= 92,1 (kg/cm ) < [ ] = 150 (kg/cm )
2
𝜎
2
Kiểm tra độ võng sườ n dc:
Độ võng được xác định theo công thc:
f
max
=
1
48
x
𝑝
𝑡𝑐
.𝑙
3
𝐸.𝐽
=
528,6.100
3
48 10
.1,2.
5
.864
= 0,13 (cm)
Độ võng cho phép c n dủa sườ c: (TCVN 4453-1995)
[f] =
𝑙
400
=
100
400
= 0,25(cm)
Kết lu n d m b o kh u lận: Sườ ọc đả năng chị c.
2.3.3. Kim tra c t ch ng:
Chn c t ch ng thép Hòa Phát, s hi u K-103B có thông s :
S hiu
Chiu cao
ng ngoài
(mm)
Chiu
cao ng
trong
(mm)
Chiu
cao ti
thiu
(mm)
Chiu
cao ti
đa (mm)
Chu ti
khi nén
(kg)
Chu ti
khi kéo
(kg)
Trng
lượng
(kg)
K
130B
1500
2500
2500
4000
1850
1250
13,83
Lc tác d ng lên c t ch ng:
P 0,8x1x826,6 + 1x3,96 = 665,3(kg)
tt
=
Ti tr ng cho phép c a c t ch ng :
[P] = 1850kg > P
=> C t ch u l ống đủ kh năng ch c.
3. TI ẾN ĐỘ THI CÔNG:
3.1. TÍNH TOÁN KH NG CÁC CÔNG TÁC THI CÔNG HỐI LƯỢ NƯỚC
MÁI.
Đợt 1: Đổ bê tông bản đáy:
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 35
Đề: IAc
Công tác c t pha:
S
cf
= 2x(3,2x3,8+2,8x3,8) + 25x0,85 + 14x0,7 = 76,65 (m
2
).
Công tác c t thép:
S
ct
= 100xS
bt
= 1043 (kG) = 1, 043 (T).
Công tác bê tông:
S
bt
= 0,15x8x6,5 + 0,25x0,25x42 = 10,43 (m )
3
Công tác tháo d :
S
td
= 76,65 (m
2
).
Đợt 2: Đổ bê tông ph n thành h nước:
Công tác c t thép:
S
ct
= 100xS
bt
= 710 (kG) = 0,71 (T).
Công tác c t pha:
S
cf
= 35,5x4 = 142 (m
2
).
Công tác bê tông:
S
bt
= 35,5x0,1x2 = 7,1 (m
3
).
Công tác tháo d :
S
td
= 142 (m
2
).
Đợt 3: Đổ bê tông b n n p:
Công tác c t pha:
S
cf
= 8x6,5 + 0,1x29 = 54,9 (m ).
2
Công tác c t thép:
S
ct
= 100xS
bt
= 408 (kG). = 0,41 (T).
Công tác bê tông:
S
bt
= 0,08x(8x6,5-2x0,7x0,7) = 4,08 (m
3
).
Công tác tháo d :
S
td
= 53,92 (m
2
).
3.2. TÍNH TOÁN S NG: CÔNG LAO ĐỘ
Mã hiệu
TÊN CÔNG
TÁC
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƯỢNG
ĐỊNH
MỨC
SỐ
CA
NHU CẦU VỀ CÔNG
NHÂN
Số
Thời
Số
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 36
Đề: IAc
công
lao
động
gian
thi công
(ngày)
công
nhân
cần
PHẦN CHUNG – Khung tầng 5
PHẦN 1: THI CÔNG SÀN TẦNG 5.
AF.831
Công tác coffa
100m
2
12,96
19,5
1
252,72
7
36
AF.617
Công tác cốt thép
T
19,8
14,63
1
289,7
7
41
AF.124
Công tác bê tông
m
3
126,1
2,48
1
312,73
7
45
Bảo dưỡng BT
3
AF.831
Tháo dỡ coffa
100m
2
12,96
19,5
1
252,72
7
36
PHẦN 2: THI CÔNG DẦM TẦNG 5.
AF.833
Công tác coffa
100m
2
7,92
21,45
1
169,88
5
34
AF.615
Công tác cốt thép
T
14
9,1
1
127,4
4
32
AF.223
Công tác bê tông
m
3
89,23
2,56
1
228,43
7
33
Bảo dưỡng BT
3
AF.833
Tháo dỡ coffa
100m
2
7,92
21,45
1
169,88
5
34
PHẦN 2: THI CÔNG CỘT TẦNG 5.
AF.834
Công tác coffa
100m
2
1,58
22,52
1
35,58
1
36
AF.614
Công tác cốt thép
T
1,96
8,48
1
16,62
0,5
33
AF.122
Công tác bê tông
m
3
11,1
4,5
1
49,95
2
25
Bảo dưỡng BT
3
AF.834
Tháo dỡ coffa
100m
2
1,58
22,52
1
35,58
1
36
PHẦN RIÊNG – Hồ nước mái
ĐỢT 1: THI CÔNG BẢN ĐÁY.
AF.831
Công tác coffa
100m
2
0,77
19,5
1
15
1
15
AF.617
Công tác cốt thép
T
1,04
16,1
1
16,8
2
9
AF.261
tông đá 1x2
#200
m
3
10,43
4,9
1
51,1
4
13
AF.831
Tháo dỡ coffa
100m
2
0,77
19,5
1
15
1
15
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 37
Đề: IAc
ĐỢT 2: THI CÔNG THÀNH HỒ NƯỚC.
AF.613
Công tác cốt thép
T
0,71
15,53
1
11
1
11
AF.842
Công tác coffa
100m
2
1,42
21,08
1
30
2
15
AF.261
tông đá 1x2
#200
m
3
7,1
4,9
1
34,8
3
12
AF.842
Tháo dỡ coffa
100m
2
1,42
21,08
1
30
2
15
ĐỢT 3: THI CÔNG BẢN NẮP.
AF.841
Công tác coffa
100m
2
0,54
20,47
1
11,1
1
11
AF.617
Công tác cốt thép
T
0,41
16,1
1
6,6
1
7
AF.261
tông đá 1x2
#200
m
3
4,08
4,9
1
20
2
10
AF.841
Tháo dỡ coffa
100m
2
0,54
20,47
1
11,1
1
11
4. AN TOÀN LAO ĐỘNG:
4.1. An toàn trong công tác ván khuôn:
- Để đề phòng b ngã d ng c trên xu ng, khi l p ván khuôn rơi từ
độ cao trên 8m phi sàn công tác r ng ít nh t 0,7m lan can
bo v.
- Khi l t ván khuôn c t, d m chi i 5,5m th dùng ắp đặ ều cao dướ
thang di độ ếu cao hơn 5,5m phảng, n i dùng giàn giáo ch c ch n.
- Công nhân thi công ph i m b o h trong su t th i gian làm vi ặc đồ c
trên công trường.
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 38
Đề: IAc
- Khi l p xong giàn giáo ph i ti n hành nghi m thu, ph ng ế ải thườ
xuyên ki m tra giàn giáo, c m b o nh. Ph i s ầu công tác đ đả ổn đị a
cha li nếu chúng bp bênh, lng lo.
- Vic tháo d ván khuôn ch c ti n hành sau m t th đượ ế ời gian dưỡng
h tuân theo trình t ph c, b như b ận nào tháo trướ ph n nào
tháo sau, tháo d n d i x ng. ần, tháo đ
- Không được tháo d ván khuôn nhiu tng khác nhau trên cùng
một đườ ẳng đứng th ng, các tm ván khuôn tháo d ra phi chuyn
ngay xuống không được xếp chng lên giàn giáo.
4.2. An toàn trong công tác c t thép:
- Vic gia công c ch, u n th ng, c t) ph t trong ốt thép (đánh sạ ải đặ
xưở ng ct thép hoc khu v c có rào.
- Không đượ ững đo hơn c ct ct thép bng máy ct thành nh n nh
30cm, vì chúng có th văng gây nguy hiểm.
- Th c o g thép, hàn thép ph i có kính b o v m t tránh b i thép bay
vào m t.
- Khi đặ không được đứt ct thép vào dm người th ng trên hp coffa
mà ph ng trên sàn công tác ho c giàn giáo. ải đứ
- Nơi đặ ếu đường dây điện đi qua phảt ct thép n i bin pháp
tránh va ch ạm như bao che.
- Không cho ngườ ốt thép, coffa trưới qua li ch đặt c c khi chúng
đượ địc c nh.
- Trang b d ng c b o h đầy đủ như găng tay, giày, qun áo, kính
bo h.
4.3. An toàn trong công tác thi công bê tông:
- Khi làm vi ánh sáng treo cao i, cệc ban đêm phải đủ đường đi lạ u
thang lên xu m c n ph ống nơi để đổ tông. Nơi cấ ải đèn đỏ
báo hi u nguy hi m.
- Những nơi đổ bê tông cao hơn 2m phả i làm giàn giáo có tay vn.
Đồ án K THU T THI CÔNG
SVTH: TR NH HOÀNG ANH MSSV: 095 102 2003 Page 39
Đề: IAc
- Khi đổ tông bng c n tr c ch c phép m n p thùng v đượ a khi
còn cách m t k t c u không quá 1m. ế
- Không đượ ồi lên 2 mép ván khuôn đểc ng đầm bê tông mà ph ng ải đứ
trên sàn công tác và ph i có dây an toàn.
- Khi đổ tông theo ng vòi voi c n ph i k p ch t máy thùng
chứa vào ván khuôn, đà giáo ho ốt thép đc c tránh b git lúc va
chuyển động.
- Công nhân đầ ủng cao su cách nước, cách điệm bê tông phi mang n,
mc qu n áo phòng h ộ, đeo găng tay.
- Các công trình cao t ng c n ph i thi t b ng ng là c ế ch sét, thườ t
thu lôi đượ ếp đấc ni ti t.
| 1/41

Preview text:

THUYT MINH
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
GII THIỆU ĐỒ ÁN
Công trình thực hiện Đồ án là chung cư cao tầng gồm 10 tầng (bao gồm
1 trệt ,8 tầng lầu và một tầng mái), cao trình mỗi tầng là 3,6m riêng tầng trệt
có cao trình là 4m và tầng mái là 1,6m. Trên cùng là hồ nước mái cung cấp
nước cho các căn hộ chung cư qua hệ thống dẫn nước đến từng căn hộ.
Chung cư là mội khối nhà hình chữ nhật đối xứng theo trục số 8 (bản vẽ
kèm theo) có chiều dài mặt bằng là 64m bao gồm 14 nhịp có chiều dài mỗi
nhịp là 4,5m riêng hai nhịp biên có chiều dài 5m. Chiều rộng công trình là 23,6m với 5 bước cột .
Mỗi tầng có 12 căn hộ, diện tích mỗi căn 9x10,5 (m2) gồm 4 phòng: Phòng
khách, phòng ăn, phòng ngủ và vệ sinh.
ĐỀ BÀI: Lp bin pháp thi công cho công trình (bn v kèm theo kh A1)
và thuyết minh bin pháp.
Phn chung: Lập biện pháp thi công, khối lượng công việc cho bộ phận
công trình cột – dầm - sàn tầng 5 của công trình.
Phn riêng: Lập biện pháp thi công cho cấu kiện cụ thể là Hồ nước mái. MÃ ĐỀ: IAc
S liệu đề bài:
1. Phn chung:
- Chiều dài nhịp Ld = 4,5m
- Chiều rộng bước cột Ln = 4,2m
2. Phn riêng thi công b nước: - Chiều dài L = 8m - Chiều rộng B = 6,5m - Chiều cao H = 2,5m
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 2 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
1. TÍNH TOÁN, THIT K BIN PHÁP THI CÔNG DM, SÀN, CT:
1.1. Kích thước sơ bộ:
1.1.1. Sơ bộ chiều dày sàn:
Xác định sơ bộ chiều dày sàn hstheo công thức sau: hs = 𝐷 L 𝑚 n Trong đó:
D : lấy bằng 1 cho tải trọng vừa.
m = 30 ÷ 35 : đối với bản dầm.
m = 40 ÷ 45 : đối với bản kê 4 cạnh. Ta lấy m = 40.
Ln: Cạnh ngắn của ô bản.
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 3 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Vậy ta có chiều dày sàn sơ bộ là: h 𝐷 s = L 4,2 = 0,11 (m) = 110 mm. 𝑚 1 = 1 40 Chọn hs = 100 mm.
1.1.2. Sơ bộ kích thước dầm:
Đối với dầm chính chọn theo dầm có nhịp dài nhất L = 5m.
hd = (1 ÷ 1 )L = (1 ÷ 1 )5000 = 500 mm. 8 12 8 12 b 1 d = ( ÷ 1)h ÷ 1)500 = 250 mm. 2 4 d = (12 4 Chọn: hd = 500 (mm). bd = 2 50 (mm).
Đối với dầm phụ và dầm môi, chọn theo cấu tạo. Chọn: hdp = 350 (mm). bdp = 200 (mm).
1.1.3. Sơ bộ kích thước cột:
Ac = 𝑁 k = (1,2 ÷1,5) 𝑁 𝑅𝑏 𝑅𝑏
Trong đó: N : Lực nén lên tiết diện cột (kN)
k : hệ số xét đến ảnh hưởng của momen.
Rb : cường độ chịu nén tính toán của Bê tông.
Tính sơ bộ N: N = n.qs.F + K.l.b.H.γ
n: số tầng trên tầng đang xét (n = 4)
F: diện tích sàn truyền tải về cột.
l, b: chiều dài và dày tường xung quanh cột. H: cao tường đang xét.
γ: Trọng lượng riêng của tường (18kN/m2).
N = 4.8,661.20,7 + 9.0,1.3,1.18 = 767,4 (kN) A 2
c = (1,2 ÷1,5) 767,4 = 800 (cm ) 1,15 Chọn: hc = 350 (mm). bc = 250 (mm).
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 4 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
1.2. Khối lượng công tác, vt liu thi công:
1.2.1. Khối lượng công tác cột (cao 3,1m):
 Khối lượng bê tông cột:
- Các cột chính kích thước 0,25x0,35m:
Vcc = 34x3,1x0,25x0,35 = 9,23(m3)
- Các cột phụ kích thước 0,2x0,3m:
Vcp = 10x3,1x0,2x0,3 = 1,86 (m3)
 Vcột = Vcc + Vcp = 11,1 (m3)
 Trọng lượng cốt thép cột:
Lấy bằng 2% theo TCXDVN 356-2005
Qcot = (34x0,25x0,35+10x0,2x0,3)x0,02x7,85x3,5 = 1,96(T)  Diện tích coffa cột: - Các cột chính: S 2
cfc = 34x[2x(0,25+0,35)x3,1] = 126,48(m ) - Các cột phụ: S 2
cfp = 10x[2x(0,2+0,3)x3,1] = 31(m )  S 2 cfcột = Scfc + Scfp = 1 57,48(m )
1.2.2. Khối lượng công tác dầm:
 Khối lượng bê tông dầm: - Dầm chính 0,25x0,5m: V 3
dc = 602,6x0,25x0,5 = 75,33 (m ).
- Dầm phụ, biên 0,2x0,35m:
Vdp = 198,6x0,2x0,35 = 13,9 (m3).
 Trọng lượng cốt thép dầm:
Lấy bằng 2% theo TCXDVN 356-2005
Qdam = 0,02x7,85x(602,6x0,25x0,5 + 198,6x0,2x0,35) = 14 (T).
 Diện tích cốt pha dầm: S 2
damc = 602,6x(0,25+0,4x2) = 632,7 (m ).
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 5 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG S 2
damp = 198,6x(0,2+0,3x2) = 158,9 (m ).
1.2.3. Khối lượng công tác sàn:
 Khối lượng bê tông sàn: V 3
san = 2x0,1x(4,5x6x23,6+4,8x2,3-3x3x2) = 126,05 (m )
 Trọng lượng cốt thép sàn:
Lấy bằng 2% theo TCXDVN 356-2005
Qsan = 2x0,1x(4,5x6x23,6+4,8x2,3-3x3x2)x0,02x7,85 = 19,8(T)
 Diện tích cốt pha sàn: S 2
coffa = (4,5x6x23,6+4,8x2,3-3x3x2)x2 + (23,6+64)x2x0,2 = 1295,6 (m ) 1.2.4. Coffa và giàn giáo:
Sử dụng tấm coffa thép định hình, giàn giáo và cây chống thép của công
ty Hòa Phát. Có các thông số kĩ thuật sau:
a. Kích thước tấm coffa chuẩn: B(mm) 900 1200 1500 1800 A(mm) 100 6.9kg 8.7kg 10.5kg 12.4kg 150 7.8kg 9.6kg 12kg 13.7kg 200 8.7kg 11kg 12.8kg 15.5kg 250 9.6kg 12.6kg 14.6kg 16.5kg 300 10.1kg 12.8kg 16kg 17.4kg 350 11kg 13.7kg 17kg 19.2kg 400 11.9kg 14.6kg 17.8kg 21kg 450 12.4kg 15.5kg 18.7kg 22.3kg 500 13.3kg 16.9kg 20.1kg 24kg 550 14.2kg 18.3kg 22kg 26kg 600 14.6kg 19kg 23kg 28kg
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 6 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
b. Kích thước tấm góc ngoài: A B C Trọng lượng (mm) (mm) (mm) (kg) 65 65 900 5.3 65 65 1200 7.1 65 65 1500 8.8 65 65 1800 10.6
c. Kích thước tấm góc trong: A B C Trọng lượng (mm) (mm) (mm) (kg) 100 100 900 7.3 100 100 1200 9.7 100 100 1500 12.1 100 100 1800 14.5 150 150 900 9.5 150 150 1200 12.7 150 150 1500 15.8 150 150 1800 19
Giàn giáo và cây chống sử dụng bằng thép, dễ lắp ráp, chịu lực tốt và
không bị giới hạn bởi chiều cao.
1.3. Tính toán ct pha sàn: - Chiều dày sàn 100mm
- Khoảng cách 2 cột chống theo phương dọc 1m.
- Khoảng cách 2 cột chống theo phương ngang 0,8m.
- Khoảng cách giứa 2 sườn ngang là 0,6m.
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 7 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
- Khoảng cách giữa 2 sườn dọc là 0,8m.
1.3.1. Cấu tạo coffa sàn:
1.3.2. Kiểm tra khả năng làm việc của coffa:
Tải trọng phân bố lên mặt sàn trên 1m2: - TLBT Bê tông sàn: ptcsàn = 0,1x2500 = 2 50 (kG/m2). ptt 2
sàn = 0,1x2500x1,1 = 275 (kG/m ). - Hoạt tải:
Hoạt tải do đổ Bê tông bằng thùng >0,2m3 (TCXDVN 4453-1995). p1 = 400 (kG/m2) Hoạt tải do đầm rung: p2 = 200 (kG/m2)
Hoạt tải do người và phương tiện: p3 = 250 (kG/m2) - Trọng lượng coffa: p 2
khung CP = (13,3 + 13,3)x1,05 = 27,93 (kg/0,9m ) = 31 (kg/m2) p 2
ván ép = 0,012x1200x1,1 = 15,84 (kg/m )
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 8 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG  p 2
tấmCP = pkhung CP + pván ép = 31 + 15,84 = 47 (kg/m )
Tổng tải phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn:
Ptc = ptcsàn + p1 + p2 + p3 + ptấmCP = 250 + 400 + 200 + 250 + 47 = 1147 (kg/m2)
Ptt = pttsàn + 1,3x(p1 + p2 + p3) + ptấmCP = 275 + 1,3x850 + 47 = 1427 (kg/m2)
Khoảng cách giữa 2 sườn ngang là 0,6m nên diện tích lớn nhất mà coffa
chịu lực là 0,6x0,6 = 0,36 (m2)
 Trọng lượng tác dụng lên tấm coffa Q = 1427.0,36 = 513,72 (kg)
1.3.3. Tính kích thước sườn ngang:
Gỗ làm sườn được chọn là gỗ nhóm V, có trọng lượng riêng 500kg/m3, cường độ chịu uốn R 2
u = 9,8Mpa = 98 (daN/cm ), ứng suất chịu nén σ = 150
(daN/cm2) lấy theo TCXDVN 1072-1971.
Chọn sơ bộ sườn ngang kích thước 50x100 (mm)
Tổng tải trọng phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn: Ptt = 1427 (kg/m2)
Tải trọng do trọng lượng bản thân sườn ngang:
ptcsn = 0,05x0,1x500 = 2,5(kg/m).
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 9 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
pttsn = 0,05x0,1x500x1,1 = 2,75(kg/m).
Tổng tải phân bố tác dụng lên sườn ngang: Ptcsn = (1147x0,6) + 2,5 = 6 90,7 (kg/m).
Pttsn = (1427x0,6) + 2,75 = 860,1 (kg/m).
Xem sườn làm việc như 1 dầm đơn giản gối lên 2 sườn dọc. Nhịp tính toán
của sườn là khoảng cách giữa 2 sườn dọc l = 0,8m.
Momen lớn nhất tác dụng lên sườn ngang:
Mmax = 𝑃𝑡𝑡.𝑙2 = 860,1.0,82 = 55,1(kg.m) 10 10 1.3.4. Kiểm tra bền: Moment kháng uốn: J = 5.103 = 416,7 (cm4) 12 W = 2.𝐽 = 83,3 (cm3) ℎ Ứng suất:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 55,1.102 = 66,15 (kg/m2) < [𝜎] = 120 (kg/m2) 𝑊 83,3
1.3.5. Kiểm tra độ võng sườn ngang:
Độ võng được xác định theo công thức: fmax = 1 x 𝑞𝑡𝑐.𝑙4 128 100.𝐸.𝐽 Với E = 1,2x105 (kg/cm2) fmax = 1 x 690,7.804 = 0,05 cm 128 100.1,2.105.416,7
Độ võng cho phép của sườn ngang: (TCVN 4453-1995)
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 10 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG [f] = 𝑙 = 80 = 0,2 (cm) 400 400
Kết luận: Sườn ngang đảm bảo đủ khả năng chịu lực.
1.3.6. Tính kích thước sườn dọc:
Chọn sơ bộ sườn dọc kích thước 60x120 (mm)
Tổng tải trọng phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn: Ptt = 1427 (kg/m2)
Tải trọng do trọng lượng bản thân sườn dọc:
Ptcsd = 0,06x0,12x500 = 3,6 (kg/m).
Pttsd = 0,06x0,12x500x1,1 = 3,96 (kg/m).
Tổng tải phân bố tác dụng lên sườn ngang: Pttsn = 860,1 (kg/m).
Tải trọng tác dụng lên sườn dọc là tải tập trung của sườn ngang gác lên sườn dọc:
ptcsd = 690,7x0,8 = 552,6 (kg).
pttsd = 860,1x0,8 = 688,1 (kg).
Xem sườn làm việc như 1 dầm đơn giản gối lên 2 cột chống. Nhịp tính toán
của sườn là khoảng cách giữa 2 sườn dọc l = 1m.
Tính giá trị momen ở trường hợp nguy hiểm nhất, sườn ngang nằm giữa hai cột chống.
Momen lớn nhất tác dụng lên sườn dọc: 𝑡𝑡
Mmax = 𝑝𝑠𝑑 .𝑙 + 𝑃𝑠𝑑𝑡𝑡.𝑙2 = 688,1.1 + 3,96.12 = 172,4 (kG.m) 4 10 4 10 1.3.7. Kiểm tra bền: Moment kháng uốn: J = 6.123 = 864 (cm4) 12
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 11 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG W = 2.𝐽 = 144 (cm3) ℎ Ứng suất:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 172,4.102 = 119,7 (kg/m2) < [𝜎] = 120 (kg/m2) 𝑊 144
1.3.8. Kiểm tra độ võng sườn dọc:
Độ võng được xác định theo công thức: 𝑡𝑐 3
fmax = 1 x 𝑝𝑠𝑑 .𝑙 = 1 x 552,6.1003 = 0,13 (cm) 48 𝐸.𝐽 48 1,2.105.864
Độ võng cho phép của sườn dọc: (TCVN 4453-1995) [f] = 𝑙 = 100 = 0,25 (cm) 400 400
Kết luận: Sườn dọc đảm bảo khả năng chịu lực.
1.3.9. Kiểm tra cột chống:
Chọn cột chống thép Hòa Phát, số hiệu K-103B có thông số:
Chiu cao Chiu Chiu Chiu
Chu ti Chu ti Trng
ng ngoài cao ng cao ti cao
ti khi nén khi kéo lượng
S hiu (mm) trong thiu đa (mm) (kg) (kg) (kg) (mm) (mm) K – 1500 2500 2500 4000 1850 1250 13,83 130B
Lực tác dụng lên cột chống:
P = 0,8x2x860,1 + 1x3,96 = 1381,7 (kg)
Tải trọng cho phép của cột chống : [P] = 1850kg > P
=> Cột chống đủ khả năng chịu lực.
1.4. Tính toán ct pha dm:
1.4.1. Cấu tạo coffa dầm:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 12 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Coffa dầm được cấu tạo bởi các tấm coffa tiêu chuẩn. Tấm coffa đáy và
coffa biên được liên kết bằng tấm góc ngoài 65x65 (mm). Khoảng cách
giữa 2 mép cột chống là 600mm.
Do các dầm có kích thước không giống nhau nên dầm chính 250x500 ta sử
dụng tấm góc trong 150 liên kế với tấm coffa 300, phần còn dư của dầm ta
dùng dầm gỗ kích thước 50 kê. Đối với dầm phụ, dầm biên 200x350 sử
dụng tấm góc trong 150 liên kết với tấm coffa 200; coffa thành và coffa
đáy sử dụng tấm góc ngoài 65x65.
1.4.2. Kiểm tra khả năng làm việc: - Coffa đáy:
Trọng lượng tấm coffa 200x1800: 15,5kg
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 13 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Trọng lượng tấm coffa 250x1800: 16,5kg.
Trọng lượng bản thân bê tông dầm: ptc 2
dầm = 0,5x2500 = 1250 kg/m . ptt 2
dầm = 0,5x2500x1,1 = 1375 kg/m .
Hoạt tải tác dụng lên dầm: qtt 2 dầm = 1105 kg/m . Tổng tải:
Pttdầm = 16,5 + [0,25x0,6 (1105+1375)] = 372kg.
Ptcdầm = 16,5 + [0,25x0,6 (850+1250)] = 332kg.
 Coffa đáy đủ khả năng chịu lực. - Coffa thành:
Đối với dầm chính 250x500, sử dụng tấm góc trong 150 nên chiều
cao còn lại của dầm là:
H = 500 – 100 – 150 = 250 mm.
Tải trọng ngang khi đổ bê tông: Ptt 2
ngang = 2500x1,1x0,5 + 400x1,3 = 1890 kg/m . Ptc 2
ngang = 2500x0,5 + 400 = 1400 kg/m . Tải trọng tính toán: Pttngang = 1890x0,5 = 9 45 (kg/m).
1.4.3. Tính kích thước sườn đứng:
Chọn sơ bộ sườn đứng kích thước 40x80 (mm).
Bố trí sườn đứng cách nhau 0,5m.
Momen lớn nhất tác dụng giữa nhịp:
Mmax = 𝑃𝑡𝑡.𝑙2 = 945.0,42 = 18,9(kg.m). 8 8 1.4.4. Kiểm tra bền: Moment kháng uốn: J = 4.83 = 170,7 (cm4) 12 W = 2.𝐽 = 42,7 (cm3) ℎ Ứng suất:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 14 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 18,9.102 = 44,3 (kg/cm2) < [𝜎] = 120 (kg/cm2) 𝑊 42,7
1.4.5. Kiểm tra độ võng sườn đứng:
Độ võng được xác định theo công thức: fmax = 5 x 𝑃𝑡𝑐.𝑙4 384 𝐸.𝐽 Với E = 1,2x105 (kg/cm2) fmax = 5 x 7.404 = 0,014 cm 384 1,2.105.171
Độ võng cho phép của sườn đứng: (TCVN 4453-1995) [f] = 𝑙 = 40 = 0,1 (cm) 400 400
Kết luận: Sườn đứng đảm bảo đủ khả năng chịu lực.
1.4.6. Tính thanh chống xiên dầm biên:
Thanh chống xiên có chân cách chân dầm 0,25m tạo với sườn đứng 1 góc
300. Giả sử tải do bê tong dầm tác dụng vào coffa thành tập trung tại đỉnh dầm, ta có: Ptt = 945x0,5 = 472,5 (kG).
Lực dọc trong thanh chống xiên: N = Ptt/cos300 = 545,6 (kG).
Tiết diện thanh chống xiên: F = 𝑁 = 545,6 = 4cm2 𝑅𝑢 130
Chọn thanh chống xiên kích thước 50x50mm.
1.4.7. Kiểm tra cột chống:
Chọn cột chống thép Hòa Phát, số hiệu K-103B có thông số:
Chiu cao Chiu Chiu Chiu
Chu ti Chu ti Trng
ng ngoài cao ng cao ti cao
ti khi nén khi kéo lượng
S hiu (mm) trong thiu đa (mm) (kg) (kg) (kg) (mm) (mm) K – 1500 2500 2500 4000 1850 1250 13,83
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 15 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG 130B
Lực tác dụng lên cột chống:
Ptt = 0,25x1x1375 + 1,3x850 + 1x3,96 = 1452,7(kg)
Tải trọng cho phép của cột chống : [P] = 1850kg > P
=> Cột chống đủ khả năng chịu lực.
1.5. Bin pháp thi công dm, sàn:
1.5.1. Trình tự lắp ráp và tháo ván khuôn dầm sàn:
- Đặt cây chống đúng vị trí định vị của dầm, điều chỉnh kích trên của
đầu giáo theo đúng kích thước. Các cây chống cách nhau 0,8m theo
phương ngang nhà và 1m theo phương dọc.
- Đặt sườn dọc, sườn ngang bằng gỗ lên đầu kích, kiểm tra tim dầm và
cao độ sườn. Lắp ván khuôn đáy dầm lên các sườn ngang.
- Tiến hành ghép ván khuôn thành dầm, các thanh góc trong, góc
ngoài để liên kết ván khuôn. Ván thành được cố định bằng 2 thanh
nẹp, dưới chân đóng ghim vào thanh sườn ngang. Tại mép trên ván
thành được ghép vào ván khuôn sàn. Khi không có sàn thì dùng
thanh chéo chống xiên vào ván thành từ phía ngoài.
- Điều chỉnh cốt và cao độ bằng phẳng của xà gồ. Lắp đặt ván khuôn
sàn cho các giàn giáo còn lại. Ván khuôn được ghép thành từng
mảng và đưa lên các thanh sườn ngang.
- Sau khi lắp dựng cân chỉnh ta tiến hành nghiệm thi ván khuôn trước khi đổ bê tông.
- Ván khuôn sàn và đáy dầm là ván khuôn chịu lực bởi vậy khi bê tông
đạt 70% cường độ yêu cầu mới tiến hành tháo dỡ ván khuôn.
- Đối với ván khuôn thành dầm được phép tháo dỡ trước nhưng phải
đảm bảo bê tông đạt 25kg/cm2 mới được dỡ.
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 16 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
- Khi tháo dỡ cần chú ý tránh va chạm vào bề mặt kết cấu, cái nào lắp trước thì tháo sau.
1.5.2. Công tác cốt thép:
- Cốt thép được sử dụng phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật như kích
thước, chủng loại, chú ý bảo dưỡng cốt thép.
- Yêu cầu kỹ thuật về cắt uốn, hàn buộc, nối thép, vận chuyển, lắp
dựng phải đúng theo kỹ thuật.
- Sau khi kiểm tra việc lắp dựng ván khuôn sàn xong, ta tiến hành đặt
cốt thép cho sàn. Cốt thép sàn đã gia công được trải đều theo hai
phương tại vị trí thiết kế. Kê các con kê bê tông dưới các nút thép và
tiến hành buộc nối các thanh thép. Không đc dẫm lên cốt thép.
- Đối với dầm cốt thép được thi công dưới mặt sàn, sau đó đưa lên hệ
thống giàn giáo và buộc nối vào thép cột.
- Kiểm tra số lượng cốt thép, vị trí đặt đảm bảo như thiết kế và tiến hành nghiệm thu. 1.5.3. Công tác bê tông:
- Bê tông đổ dầm, sàn được bơm bằng máy bơm bê tông.
- Ống bơm bê tông được đặt theo khung đứng của công trình và được
giằng chắc vào công trình.
- Bơm bê tông theo từng lớp ngang, mỗi lớp dày 20 – 30cm và đầm
ngay. Đối với sàn chỉ đổ 1 lớp và đầm đến khi đạt độ dày yêu cầu.
Đối với dầm thì nên đổ thành lớp theo kiểu bậc thang, không nên đổ
thành lớp chạy dài suốt dầm.
- Đổ bê tông dầm trước rồi đổ bê tông sàn.
- Để bảo đảm độ dày đồng đều ta đóng những mốc định vị vào cốp
pha sàn, mép trên cọc mốc trùng với cao trình sàn. Khi đúc bê tông
xong thì rút cọc mốc lên và lấp vữa lổ hở đồng thời là mặt sàn cho phẳng.
- Việc bảo dưỡng bê tông dầm, sàn là rất quan trọng vì nó ảnh hưởng
trực tiếp đến chất lượng công trình. Nguyên tắc là không bao giờ
được để bê tông khô trong khi bê tông chưa đạt đủ cường độ. Thông
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 17 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
thường nên tạo một lớp nước trên mặt sàn bê tông để bê tông hút
nước, giúp quá trình thủy phân xi măng trong bê tông tốt hơn.
1.6. Tính toán ct pha ct:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 18 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Cột có kích thước 250x350 (mm). Sử dụng tấm ván khuôn thép có bề rồng
250mm cho bề mặt cột 250mm, dùng tấm 200 và 150 cho mặt còn lại.
1.6.1. Xác định tải trọng:
- Tải trọng do vữa bê tông: q 2
tt = 1,1x2500x0,75 = 2062,5 (kg/m ) Trong đó: n = 1,1
H = 0,75 chiều cao lớp bê tông được đổ (bằng bán kính
hoạt động của đầm dùi) q 2 tc = 0,75x2500 = 1875 (kg/m )
- Hoạt tải do đầm và đổ bê tông:
Do quá trình đầm và đổ bê tông là không đồng thời, nên ta lấy giá trị lớn nhất để tính: q 2 tc2 = 400 (kg/m ) q 2 tt2 = 1,3X400 = 520 (kg/m )
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 19 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
 Tổng tải tiêu chuẩn tác dụng: Q 2
tc = 1875 + 400 = 2275 (kg/m )
 Tổng tải tính toán tác dụng: Q 2
tt = 2062,5 + 520 = 2582,5 (kg/m )
Tải tiêu chuẩn tác dụng lên 1 ván khuôn:
qtc = 2275x0,25 = 568,8 (kg/m).
Tải tính toán tác dụng lên 1 ván khuôn:
Qtt = 2582,5x0,25 = 645,6 (kg/m) 1.6.2. Tính ván khuôn:
Coi ván khuôn như dầm liên tục tựa trên các gối tựa là các gông. Khoảng
cách các gối tựa là các gông. Tính khoảng cách gông: σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 mà M 𝑊 max = 𝑞.𝑙2 10
 l ≤ √10.W.[σ] ≤ √10.5,48.2100 = 133,5 (cm). qtt 6,456
Vậy chọn khoảng cách gông l = 60 cm.
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn đứng: Q = qttx0,6 = 387,4 (kg).
1.6.3. Chọn và tính gông thép:
Chọn gông là thép hình L 70x70x7, có J = 43 (cm4 3 ), W = 13,1 (cm )
Áp lực phân bố đều lên gông: qtc = 2275x0,6 = 1365 (kg/m)
qtt = 2582,5x0,6 = 1549,5 (kg/m). Momen lớn nhất: Mmax = 55,8 (kg.m) Điều kiện bền:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 426 (kg/cm2) < 2100 (kg/cm2) 𝑊 Độ võng:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 20 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG 4
f = 5.𝑞𝑡𝑐.𝑙 = 0,026 (cm) < 60 = 0,15. 384.𝐸.𝐽 400
 Gông được chọn thỏa yêu cầu chịu lực. 1.6.4. Cây chống xiên:
Cây chống xiên bố trí để chống lại áp lực ngang do gió (cột cao hơn 10m)
Chiều cao cột: hcột = 3,6 – 0,5 = 3,1 (m).
Chiều cao coffa: hcoffa = 1,5 + 1,8 = 3,3 (m).
Tải trọng gió: lấy bằng 83 (kg/m2). Vùng gió tại TPHCM, khu vực IIA.
Cao trình cột tầng 5 là 32,8m. Ta nội suy ra được hệ số thay đổi áp
lực gió theo độ cao: k = 1,238. Tải trọng gió:
qd = n.Wo.k.c.B = 1,3.83.1,238.0,8.0,35 = 37,4 (kG/m).
qh = n.Wo.k.c.B = 1,3.83.1,238.0,6.0,35 = 28 (kG/m). Tổng tải trọng gió: q = Qđ + Qh = 65,5 (kG/m).
Đối với thi công, tải trọng gió lấy bằng 50% tải trọng gió tiêu chuẩn qtc = 32,7 (kG/m).
Nội lực tác dụng lên cột chống xiên:
Chọn góc tạo bởi cột chống và coffa đứng là 40 độ.
N = 𝑞𝑡𝑐.3,3.2,1 = 296,1 (kg) < 1850 (kg). 𝑐𝑜𝑠40
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 21 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Vậy chọn cây chống bằng thép, chống cách chân cột 1,6m có gỗ kê chân.
1.7. Bin pháp thi công ct:
1.7.1. Công tác cốt thép:
- Gia công và nối buộc cốt thép tại xưởng sau đó dùng cần trục đưa lên cao.
- Chiều dài đoạn nối  20d (d: đường kính cốt thép).
- Kiểm tra lại chiều dài cốt thép chờ có đủ cho chiều dài nối buộc theo
quy định hay không (nếu không đủ chiều dài nối buộc thì phải hàn).
- Kiểm tra lại vị trí thép chờ, nếu sai lệch thì phải sửa lại cho đúng
trước khi lắp cốt thép phần cột trên, xác định vị trí tim của lồng thép.
- Cọ rỉ bê tông dính trên thép chờ.
- Vệ sinh bê tông chân cột và đục nhám bề mặt bê tông.
- Lắp buộc các cục bê tông để tạo lớp bê tông bảo vệ cột sau này. 1.7.2. Công tác cốt pha:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 22 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Dỡ cốp pha thành khi bê tông đạt 25% cường độ thiết kế.Tuy nhiên cũng
cần lưu ý đến các vấn đề sau khi tháo dở cốp pha cột:
- Khi tháo cốp pha cần tránh va trạm mạnh đến bê tông mới đổ vì bê
tông lúc này chưa đạt đến độ cứng tốt nhất nên bê tông sẽ dể bị vở.
- Nếu va chạm mạnh nhất ở trên đầu cột sẽ gây ra các thớ nứt gãy nơi chân cột.
- Chỉ nên tháo cốp pha cột trước khi lắp đặt cốp pha dầm – sàn vài ngày.
- Khi tháo gỡ cốp pha tránh dùng búa đóng để cạy cốp pha theo chiều ngang. 1.7.3. Công tác bê tông:
- Bê tông cột được mua từ các nơi cung cấp bê tông tươi gần nhất, và
được vận đến công trường bằng các xe trộn bê tông. Đổ bê tông bằng vòi phun.
- Sau khi hoàn thành công tác nghiệm thu cốt thép và ván khuôn, phun
dung dịch sika (dung dịch tăng cường sự bám dính bê tông vào cốt
thép hoặc với lớp bê tông đã đổ trước đó) trước khi tiến hành đổ bê
tông cột. Đổ bê tông bằng máy bơm, và đầm bằng đầm rùi bằng tay
chiều cao mỗi lớp bê tông được đầm là 30 cm.
- Trước khi đổ bê tông thì cần rải xi măng khô hay tưới nước xi măng
vào chân cột để làm tăng độ liên kết giữa bê tông sàn và cột.
- Chia làm 2 đoạn để đổ bêtông : Đợt đầu đổ tới 1,5 m (Tính từ mặt
sàn) và đợt sau đổ tiếp đoạn cột còn lại, bêtông cột được đổ vào cột
tại vị trí cửa sổ để tránh sự phân tầng. Sau khi đổ xong đoạn cột cao
1,5m ta bịt kín cửa sổ cột lại và tiến hành đổ bêtông phần cột còn lại.
Lưu ý: đổ bê tông cột từ trên cao xuống, chân cột hay bị rỗ, vì sỏi đá từ
trên cao xuống đọng dần ở đáy. Vì vậy, nên đổ bê tông chân cột bằng loại
vữa có cốt liệu nhỏ, dày 30mm, khi đổ các đợt bê tông sau sỏi đá lớn sẽ rơi
vùi vào lớp vữa này làm cho nó có thành phần bình thường.
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 23 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
- Thời gian đầm một chỗ tùy thuộc vào độ đặc của vữa và khả năng
mạnh hay yếu của máy đầm. Dấu hiệu chứng tỏ đã đầm xong một
chỗ là vữa bê tông không sụt lún, bọt khí không nổi lên nữa, mặt trên
bằng phẳng và bắt đầu thấy có nước xi măng nổi lên.
- Đầm xong một chỗ phải rút đầm dùi lên từ từ để vữa bê tông kịp lấp
đầy lổ đầm, không cho không khí lọt vào.
- Khi cần đầm lại bê tông thích hợp là 1.52 giờ sau khi đầm lần nhất.
- Không dùng đầm dùi để dịch chuyển ngang bê tông trong cốp pha và
tránh va chạm vào cốt thép để tránh hiện tượng cơ cấu bê tông trong
thời gian ninh kết bị phá vỡ.
- Thường phủ lên mặt bê tông mới đúc những bao tải ướt, rơm rạ ướt,
mùn cưa, cát ẩm. Hàng ngày tưới nước thường xuyên lên mặt bê
tông và lên mặt cốp pha. Thời gian tưới nước tùy thuộc thời tiết và
loại ximăng, thường trong khoảng 714 ngày.
- Sau khi đúc bê tông xong không được đi lại và đặt cốp pha, dựng dàn
giáo và va chạm mạnh lên bê tông trước khi nó đạt cường độ 25kG/cm2.
2. TÍNH TOÁN, THIT K BIN PHÁP THI CÔNG H NƯỚC MÁI:
2.1. Phn bản đáy:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 24 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Bản đáy có lớp bê tông dày 150mm. Xem đáy bản như các ô sàn, có diện tích
4x3m, các dầm bao quanh, kích thước 200x300mm.
Ta tính toán và kiểm tra ván khuôn, sườn ngang, sườn dọc như ô sàn điển hình.
Tải trọng phân bố lên mặt sàn trên 1m2: TLBT Bê tông sàn: ptc 2 s = 0,15x2500 = 375 (kg/m ). ptt 2
s = 0,15x2500x1,1 = 412,5 (kg/m ). Hoạt tải:
Hoạt tải do đổ Bê tông bằng thùng >0,2m3 (TCXDVN 4453-1995). p 2 1 = 400 (kg/m ) Hoạt tải do đầm rung. p 2 2 = 200 (kg/m )
Hoạt tải do người và phương tiện. p 2 3 = 250 (kg/m ) Trọng lượng coffa: p 2
khung CP = (13,3 + 13,3)x1,05 = 27,93 (kg/0,9m ) = 31 (kg/m2) p 2
ván ép = 0,012x1200x1,1 = 15,84 (kg/m ) p 2
tấmCP = pkhung CP + pván ép = 31 + 15,84 = 47 (kg/m )
Tổng tải phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn:
ptc = ptcsàn + p1 + p2 + p3 + ptấmCP = 375 + 400 + 200 + 250 + 47 = 1272 (kg/m2).
ptt = pttsàn + 1,3x(p1 + p2 + p3) + ptấmCP = 412,5 + 850x1,3 + 47 = 1565 (kg/m2). 2.1.1. Tính sườn ngang:
Gỗ làm sườn được chọn là gỗ nhóm V, có trọng lượng riêng 500kg/m3, cường độ chịu uốn R 2
u = 9,8Mpa = 98 (daN/cm ), ứng suất chịu nén σ = 150 (daN/cm2) lấy SVTH: TRỊNH HOÀNG A Page 25 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG theo TCXDVN 1072-1971.
Chọn sơ bộ sườn ngang kích thước 50x100 (mm)
Tổng tải trọng phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn: Ptt = 1565 (kg/m2)
Tải trọng do trọng lượng bản thân sườn ngang:
ptcsn = 0,05x0,1x500 = 2,5 (kg/m).
pttsn = 0,05x0,1x500x1,1 = 2,75(kg/m).
Tổng tải phân bố tác dụng lên sườn ngang:
qtcsn = (1272x0,6) + 2,5 = 765,7 (kg/m).
qttsn = (1565x0,6) + 2,75 = 941,8 (kg/m).
Xem sườn làm việc như 1 dầm đơn giản gối lên 2 sườn dọc. Nhịp tính toán của
sườn là khoảng cách giữa 2 sườn dọc l = 0,8m.
Momen lớn nhất tác dụng lên sườn ngang:
Mmax = 𝑞𝑡𝑡.𝑙2 = 941,8.0,82 = 60,3 (kG.m) 10 10 Kiểm tra bền: Moment kháng uốn: J = 5.103 = 416,7 (cm4) 12 W = 2.𝐽 = 83,3 (cm3) ℎ Ứng suất:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 60,3.102 = 72,4 (kg/cm2) < [𝜎] = 150 (kg/cm2) 𝑊 83,3
Kiểm tra độ võng sườn ngang:
Độ võng được xác định theo công thức:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 26 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG fmax = 1 x 𝑞𝑡𝑐.𝑙4 128 100.𝐸.𝐽 Với E = 1,2x105 (kg/cm2) f ,7. 4 max = 1 x 765 80 = 0,05 cm 128 100.1,2.105.416,7
Độ võng cho phép của sườn ngang: (TCVN 4453-1995) [f] = 𝑙 = 80 = 0,2 (cm) 400 400
Kết luận: Sườn ngang đảm bảo đủ khả năng chịu lực.
2.1.2. Tính kích thước sườn dọc:
Chọn sơ bộ sườn dọc kích thước 60x120 (mm)
Tổng tải trọng phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn: Ptt = 1565 (kg/m2)
Tải trọng do trọng lượng bản thân sườn dọc:
ptcsn = 0,06x0,12x500 = 3,6 (kg/m).
pttsn = 0,06x0,12x500x1,1 = 3,96 (kg/m).
Tổng tải phân bố tác dụng lên sườn ngang: qttsn = 941,8 (kg/m).
Tải trọng tác dụng lên sườn dọc là tải tập trung của sườn ngang gác lên sườn dọc:
ptcsd = 765,7x0,8 = 612,6 (kg).
pttsd = 941,8x0,8 = 753,4 (kg).
Xem sườn làm việc như 1 dầm đơn giản gối lên 2 cột chống. Nhịp tính toán của
sườn là khoảng cách giữa 2 sườn dọc l = 1m.
Momen lớn nhất tác dụng lên sườn dọc: M 96 2
max = (L/4)x pttsd + 𝑞𝑡𝑡.𝑙2 = 0,25x753,4+ 3, .1 = 151,1 (kg.m). 10 10 Kiểm tra bền: Moment kháng uốn:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 27 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG J = 6.123 = 864 (cm4) 12 W = 2.𝐽 = 144 (cm3) ℎ Ứng suất:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 151,1.102 = 105 (kg/cm2) < [𝜎] = 150 (kg/cm2) 𝑊 144
Kiểm tra độ võng sườn dọc:
Độ võng được xác định theo công thức:
fmax = 1 x 𝑝𝑡𝑐.𝑙3 = 612,6.1003 = 0,12 (cm) 48 𝐸.𝐽 48.1,2.105.864
Độ võng cho phép của sườn dọc: (TCVN 4453-1995) [f] = 𝑙 = 100 = 0,25(cm) 400 400
Kết luận: Sườn dọc đảm bảo khả năng chịu lực.
2.2. Phn thành h nước:
Tường dày 100, cao 2m (tính từ mặt trên của bản đáy).
Chọn ván khuôn thép tiêu chuẩn, chọn ván khuôn rộng 500mm và 600mm. Bên
ngoài bố trí sườn ngang cách nhau 600mm, và sườn dọc để cố định ván và sườn ngang, cách nhau 1000mm.
2.2.1. Tính kích thước sườn ngang: Tải trọng tác dụng:
Tải trọng ngang của vữa bê tông và đầm: qtc = γ.H + Pđ Trong đó:
γ: trọng lượng riêng của 1m3 bê tông, = 2500 (kG/m3).
H: chiều cao mỗi lớp bê tông được đổ, do sử dụng đầm dùi để đầm. chọn H = 0,7m.
Pđ: Hoạt tải do đổ bê tông, chọn biện pháp đổ bằng thùng đựng vữa dung tích < 0,2m3. Nên P 2 đ = 200 (kG/m ).
 qtc = 2500x0,7 + 200 = 1950 (kG/m2).  qtt = n.γ.H + n 2
2.Pđ = 1,2x2500x0,7 + 1,3x200 = 2360 (kG/m ).
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 28 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Xét đến tải trọng tạm thời với hệ số 0,9. Tải tiêu chuẩn:
qtc = 1950x0,9 = 1755 (kG/m2). Tải trọng tính toán:
qtt = 2360x0,9 = 2124 (kG/m2).
Chọn sườn dọc kích thước 60x120mm; gỗ nhóm V có trọng lượng riêng 500
kG/m3, cường độ chịu uốn R 2 5 2
u = 150 (kG/cm ), module đàn hồi E = 10 (kG/cm ). Sơ đồ tính:
Xem sườn ngang là một dầm đơn giản tựa trên gối tựa là sườn dọc, cách nhau
1000mm, chịu lực phân bố đều.
Lực phân bố trên 1m dài sườn ngang: qtt = 2124x0,6 = 1274 (kG/m). qtc = 1755x0,6 = 1053 (kG/m). Momen lớn nhất:
Mmax = 𝑞𝑡𝑡.𝑙2 = 1274.0,12 = 1,6 (kG.m). 8 8
Kiểm tra điều kiện bền:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 ≤ 150 (kG/cm2). 𝑊 Trong đó:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 29 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
W: momen kháng uốn của xà gồ = 𝑏.ℎ2 = 6.122 = 144 (cm3). 6 6
 σ = 16000 = 111 < 150. (thỏa) 144
Kiểm tra điều kiện biến dạng (độ võng):
J = 𝑏.ℎ3 = 6.123 = 864 (cm4). 12 12 4 4
f = 5.𝑞𝑡𝑐.𝑙 = 5.1053.100 = 0,16 (cm). 384.𝐸.𝐽 384.105.864.100 Độ võng cho phép:
[f] = 𝑙 = 100 = 0,25 (cm) > f (thỏa). 400 400
Vậy chọn sườn ngang 60x120mm.
2.2.2. Tính kích thước sườn dọc kép:
Tính trường hợp bất lợi nhất, thanh sườn ngang nằm giữa 2 thanh bulong giằng
cách nhau 500mm. Xem thanh sườn dọc là một dầm đơn giản, nhịp 1m gối tựa là
các thanh bulong giằng, dầm chịu tải tập trung ở giữa.
Lực tập trung lên thanh sườn dọc:
Ptt = qttx0.5x1 = 2124x0,5x1 = 1062 (kG). Ptc = qtcx0,5x1 = 878 (kG). Momen lớn nhất:
Mmax = 𝑙.𝑃𝑡𝑡 = 0,1.1062 = 265,5 (kG.m) 4 4
Chọn sườn dọc có tiết diện 70x140mm.
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 30 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Kiểm tra điều kiện bền:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 ≤ 150 (kG/cm2). 𝑊 Trong đó:
W: momen kháng uốn của xà gồ = 𝑏.ℎ2 = 7.142 = 228,7 (cm3). 6 6
 σ = 26550 = 116,1 < 150. (thỏa) 228,7
Kiểm tra điều kiện biến dạng (độ võng):
J: Momen quán tính của xà gồ = 𝑏.ℎ3 = 7.143 = 1600,7 (cm4). 12 12
f = 1.𝑃𝑡𝑐.𝑙3 = 1.878.1003 = 0,12 (cm). 48.𝐸.𝐽 48.105.1600,7 Độ võng cho phép:
[f] = 𝑙 = 100 = 0,25 (cm) > f (thỏa). 400 400
Vậy chọn sườn ngang 70x140mm.
2.3. Phn bn np:
Bản nắp có lớp bê tông dày 80mm.
Tải trọng phân bố lên mặt sàn trên 1m2: TLBT Bê tông sàn: ptc 2 s = 0,08x2500 = 200(kg/m ). ptt 2
s = 0,08x2500x1,1 = 220 (kg/m ). Hoạt tải:
Hoạt tải do đổ Bê tông bằng thùng >0,2m3 (TCXDVN 4453-1995). p 2 1 = 400 (kg/m ) Hoạt tải do đầm rung. p 2 2 = 200 (kg/m )
Hoạt tải do người và phương tiện. p 2 3 = 250 (kg/m ) Trọng lượng coffa: p 2 2
khung CP = (13,3 + 13,3)x1,05 = 27,93 (kg/0,9m ) = 31 (kg/m )
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 31 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG p 2
ván ép = 0,012x1200x1,1 = 15,84 (kg/m ) p 2
tấmCP = pkhung CP + pván ép = 31 + 15,84 = 47 (kg/m )
Tổng tải phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn:
ptc = ptcsàn + p1 + p2 + p3 + ptấmCP = 200 + 400 + 200 + 250 + 47 = 1097 (kg/m2).
ptt = pttsàn + 1,3x(p1 + p2 + p3) + ptấmCP = 220 + 850x1,3 + 47 = 1373 (kg/m2). 2.3.1. Tính sườn ngang:
Gỗ làm sườn được chọn là gỗ nhóm V, có trọng lượng riêng 500kg/m3, cường độ chịu uốn R 2
u = 9,8Mpa = 98 (daN/cm ), ứng suất chịu nén σ = 150 (daN/cm2) lấy theo TCXDVN 1072-1971.
Chọn sơ bộ sườn ngang kích thước 50x100 (mm)
Tổng tải trọng phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn: Ptt = 1375 (kg/m2)
Tải trọng do trọng lượng bản thân sườn ngang:
ptcsn = 0,05x0,1x500 = 2,5 (kg/m).
pttsn = 0,05x0,1x500x1,1 = 2,75(kg/m).
Tổng tải phân bố tác dụng lên sườn ngang:
qtcsn = (1097x0,6) + 2,5 = 660,7 (kg/m).
qttsn = (1373x0,6) + 2,75 = 826,6 (kg/m).
Xem sườn làm việc như 1 dầm đơn giản gối lên 2 sườn dọc. Nhịp tính toán của
sườn là khoảng cách giữa 2 sườn dọc l = 0,8m.
Momen lớn nhất tác dụng lên sườn ngang:
Mmax = 𝑞𝑡𝑡.𝑙2 = 826,6.0,82 = 53 (kG.m) 10 10 Kiểm tra bền: Moment kháng uốn: J = 5.103 = 416,7 (cm4) 12 W = 2.𝐽 = 83,3 (cm3) ℎ Ứng suất:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 53.102 = 63,6 (kg/cm2) < [𝜎] = 150 (kg/cm2) 𝑊 83,3
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 32 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
Kiểm tra độ võng sườn ngang:
Độ võng được xác định theo công thức: fmax = 1 x 𝑞𝑡𝑐.𝑙4 128 100.𝐸.𝐽 Với E = 1,2x105 (kg/cm2) f ,7. 4 max = 1 x 660 80 = 0,05 cm 128 100.1,2.105.416,7
Độ võng cho phép của sườn ngang: (TCVN 4453-1995) [f] = 𝑙 = 80 = 0,2 (cm) 400 400
Kết luận: Sườn ngang đảm bảo đủ khả năng chịu lực.
2.3.2. Tính kích thước sườn dọc:
Chọn sơ bộ sườn dọc kích thước 60x120 (mm)
Tổng tải trọng phân bố đều tác dụng lên 1m2 sàn: Ptt = 1373 (kg/m2)
Tải trọng do trọng lượng bản thân sườn dọc:
ptcsn = 0,06x0,12x500 = 3,6 (kg/m).
pttsn = 0,06x0,12x500x1,1 = 3,96 (kg/m).
Tổng tải phân bố tác dụng lên sườn ngang: qttsn = 826,6 (kg/m).
Tải trọng tác dụng lên sườn dọc là tải tập trung của sườn ngang gác lên sườn dọc:
ptcsd = 660,7x0,8 = 528,6 (kg).
pttsd = 826,6x0,8 = 661,3 (kg).
Xem sườn làm việc như 1 dầm đơn giản gối lên 2 cột chống. Nhịp tính toán của
sườn là khoảng cách giữa 2 sườn dọc l = 1m.
Momen lớn nhất tác dụng lên sườn dọc: M 96 2
max = 0,2x pttsd + 𝑞𝑡𝑡.𝑙2 = 0,2x661,3+ 3, .1 = 132,7 (kg.m). 10 10 Kiểm tra bền: Moment kháng uốn: J = 6.123 = 864 (cm4) 12 W = 2.𝐽 = 144 (cm3) ℎ
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 33 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG Ứng suất:
σ = 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 132,7.102 = 92,1 (kg/cm2) < [𝜎] = 150 (kg/cm2) 𝑊 144
Kiểm tra độ võng sườn dọc:
Độ võng được xác định theo công thức:
fmax = 1 x 𝑝𝑡𝑐.𝑙3 = 528,6.1003 = 0,13 (cm) 48 𝐸.𝐽 48.1,2.105.864
Độ võng cho phép của sườn dọc: (TCVN 4453-1995) [f] = 𝑙 = 100 = 0,25(cm) 400 400
Kết luận: Sườn dọc đảm bảo khả năng chịu lực.
2.3.3. Kiểm tra cột chống:
Chọn cột chống thép Hòa Phát, số hiệu K-103B có thông số:
Chiu cao Chiu Chiu Chiu
Chu ti Chu ti Trng
ng ngoài cao ng cao ti cao
ti khi nén khi kéo lượng
S hiu (mm) trong thiu đa (mm) (kg) (kg) (kg) (mm) (mm) K – 1500 2500 2500 4000 1850 1250 13,83 130B
Lực tác dụng lên cột chống: Ptt = 0
,8x1x826,6 + 1x3,96 = 665,3(kg)
Tải trọng cho phép của cột chống : [P] = 1850kg > P
=> Cột chống đủ khả năng chịu lực.
3. TIẾN ĐỘ THI CÔNG:
3.1. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG TÁC THI CÔNG H NƯỚC MÁI.
Đợt 1: Đổ bê tông bản đáy:
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 34 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG Công tác cốt pha: S 2
cf = 2x(3,2x3,8+2,8x3,8) + 25x0,85 + 14x0,7 = 76,65 (m ). Công tác cốt thép:
Sct = 100xSbt = 1043 (kG) = 1, 043 (T). Công tác bê tông: S 3
bt = 0,15x8x6,5 + 0,25x0,25x42 = 10,43 (m ) Công tác tháo dỡ: S 2 td = 76,65 (m ).
Đợt 2: Đổ bê tông phn thành h nước: Công tác cốt thép:
Sct = 100xSbt = 710 (kG) = 0,71 (T). Công tác cốt pha: S 2 cf = 35,5x4 = 142 (m ). Công tác bê tông: S 3 bt = 35,5x0,1x2 = 7,1 (m ). Công tác tháo dỡ: S 2 td = 142 (m ).
Đợt 3: Đổ bê tông bn np: Công tác cốt pha: S 2
cf = 8x6,5 + 0,1x29 = 54,9 (m ). Công tác cốt thép:
Sct = 100xSbt = 408 (kG). = 0,41 (T). Công tác bê tông: S 3
bt = 0,08x(8x6,5-2x0,7x0,7) = 4,08 (m ). Công tác tháo dỡ: S 2 td = 53,92 (m ).
3.2. TÍNH TOÁN S CÔNG LAO ĐỘNG: NHU CẦU VỀ CÔNG TÊN CÔNG ĐƠN KHỐI ĐỊNH SỐ Mã hiệu NHÂN TÁC VỊ LƯỢNG MỨC CA Số Thời Số
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 35 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG công gian công lao thi công nhân động (ngày) cần
PHẦN CHUNG – Khung tầng 5
PHẦN 1: THI CÔNG SÀN TẦNG 5. AF.831 Công tác coffa 100m2 12,96 19,5 1 252,72 7 36
AF.617 Công tác cốt thép T 19,8 14,63 1 289,7 7 41
AF.124 Công tác bê tông m3 126,1 2,48 1 312,73 7 45 Bảo dưỡng BT 3 AF.831 Tháo dỡ coffa 100m2 12,96 19,5 1 252,72 7 36
PHẦN 2: THI CÔNG DẦM TẦNG 5. AF.833 Công tác coffa 100m2 7,92 21,45 1 169,88 5 34
AF.615 Công tác cốt thép T 14 9,1 1 127,4 4 32
AF.223 Công tác bê tông m3 89,23 2,56 1 228,43 7 33 Bảo dưỡng BT 3 AF.833 Tháo dỡ coffa 100m2 7,92 21,45 1 169,88 5 34
PHẦN 2: THI CÔNG CỘT TẦNG 5. AF.834 Công tác coffa 100m2 1,58 22,52 1 35,58 1 36
AF.614 Công tác cốt thép T 1,96 8,48 1 16,62 0,5 33
AF.122 Công tác bê tông m3 11,1 4,5 1 49,95 2 25 Bảo dưỡng BT 3 AF.834 Tháo dỡ coffa 100m2 1,58 22,52 1 35,58 1 36
PHẦN RIÊNG – Hồ nước mái
ĐỢT 1: THI CÔNG BẢN ĐÁY. AF.831 Công tác coffa 100m2 0,77 19,5 1 15 1 15
AF.617 Công tác cốt thép T 1,04 16,1 1 16,8 2 9 Bê tông đá 1x2 AF.261 m3 10,43 4,9 1 51,1 4 13 #200 AF.831 Tháo dỡ coffa 100m2 0,77 19,5 1 15 1 15
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 36 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
ĐỢT 2: THI CÔNG THÀNH HỒ NƯỚC.
AF.613 Công tác cốt thép T 0,71 15,53 1 11 1 11 AF.842 Công tác coffa 100m2 1,42 21,08 1 30 2 15 Bê tông đá 1x2 AF.261 m3 7,1 4,9 1 34,8 3 12 #200 AF.842 Tháo dỡ coffa 100m2 1,42 21,08 1 30 2 15
ĐỢT 3: THI CÔNG BẢN NẮP. AF.841 Công tác coffa 100m2 0,54 20,47 1 11,1 1 11
AF.617 Công tác cốt thép T 0,41 16,1 1 6,6 1 7 Bê tông đá 1x2 AF.261 m3 4,08 4,9 1 20 2 10 #200 AF.841 Tháo dỡ coffa 100m2 0,54 20,47 1 11,1 1 11
4. AN TOÀN LAO ĐỘNG:
4.1. An toàn trong công tác ván khuôn:
- Để đề phòng bị ngã và dụng cụ rơi từ trên xuống, khi lắp ván khuôn
ở độ cao trên 8m phải có sàn công tác rộng ít nhất 0,7m và lan can bảo vệ.
- Khi lắp đặt ván khuôn cột, dầm chiều cao dưới 5,5m có thể dùng
thang di động, nếu cao hơn 5,5m phải dùng giàn giáo chắc chắn.
- Công nhân thi công phải mặc đồ bảo hộ trong suốt thời gian làm việc trên công trường.
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 37 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
- Khi lắp xong giàn giáo phải tiến hành nghiệm thu, phải thường
xuyên kiểm tra giàn giáo, cầu công tác để đảm bảo ổn định. Phải sửa
chửa lại nếu chúng bấp bênh, lỏng lẻo.
- Việc tháo dỡ ván khuôn chỉ được tiến hành sau một thời gian dưỡng
hộ và tuân theo trình tự như bộ phận nào tháo trước, bộ phận nào
tháo sau, tháo dần dần, tháo đối xứng.
- Không được tháo dỡ ván khuôn ở nhiều tầng khác nhau trên cùng
một đường thẳng đứng, các tấm ván khuôn tháo dỡ ra phải chuyển
ngay xuống không được xếp chồng lên giàn giáo.
4.2. An toàn trong công tác ct thép:
- Việc gia công cốt thép (đánh sạch, uốn thẳng, cắt) phải đặt trong
xưởng cốt thép hoặc khu vực có rào.
- Không được cắt cốt thép bằng máy cắt thành những đoạn nhỏ hơn
30cm, vì chúng có thể văng gây nguy hiểm.
- Thợ cạo gỉ thép, hàn thép phải có kính bảo vệ mắt tránh bụi thép bay vào mắt .
- Khi đặt cốt thép vào dầm người thợ không được đứng trên hộp coffa
mà phải đứng trên sàn công tác hoặc giàn giáo.
- Nơi đặt cốt thép nếu có đường dây điện đi qua phải có biện pháp
tránh va chạm như bao che.
- Không cho người qua lại chỗ đặt cốt thép, coffa trước khi chúng được cố định.
- Trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ như găng tay, giày, quần áo, kính bảo hộ.
4.3. An toàn trong công tác thi công bê tông:
- Khi làm việc ban đêm phải đủ ánh sáng treo cao ở đường đi lại, cầu
thang lên xuống và nơi để đổ bê tông. Nơi cấm cần phải có đèn đỏ báo hiệu nguy hiểm.
- Những nơi đổ bê tông cao hơn 2m phải làm giàn giáo có tay vịn.
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 38 Đề: IAc
Đồ án KỸ THUẬT THI CÔNG
- Khi đổ bê tông bằng cần trục chỉ được phép mở nắp thùng vữa khi
còn cách mặt kết cấu không quá 1m.
- Không được ngồi lên 2 mép ván khuôn để đầm bê tông mà phải đứng
trên sàn công tác và phải có dây an toàn.
- Khi đổ bê tông theo ống vòi voi cần phải kẹp chặt máy và thùng
chứa vào ván khuôn, đà giáo hoặc cốt thép để tránh bị giật lúc vữa chuyển động.
- Công nhân đầm bê tông phải mang ủng cao su cách nước, cách điện,
mặc quần áo phòng hộ, đeo găng tay.
- Các công trình cao tầng cần phải có thiết bị chống sét, thường là cột
thu lôi được nối tiếp đất.
SVTH: TRỊNH HOÀNG ANH – MSSV: 095 102 2003 Page 39 Đề: IAc