





Preview text:
   
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN QUẢN TRỊ TCDN  Số: (MẪU) 
Có tài liệu về 1 DN "X" đang độc quyền sản xuất sản phẩm "A"như sau: 
1. Nhu cầu thị trường SP A của DN trong các tháng năm N là:  Tháng  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12 
Nhu cầu 2.000 2.400 2.500 2.800 3.000 3.100 3.500 3.500 3.800 3.700 3.000 2.400 
2. Doanh nghiệp dự kiến mức tồn kho SP cuối tháng đủ đáp ứng 25% nhu cầu tháng sau, chi phí tồn kho 
1 SP ước tính 540 ngđ/năm; Chi phí tăng 1 công nhân: 5.000 ngđ; chi phí giảm 1 công nhân: 6.000 ngđ; số công  nhân đầu năm 825. 
Cấu trúc SP A như sau: Để SX 1 SP "A" cần: 2 A1; 4 A2; 2 A3 ; 1 A4 ; Để  SX 1 chi tiết : 
+ "A1" cần: 3 A11 ; 9 A12; 6 A13 ; 2 A4 
+ "A2" cần: 6 A21 ; 6 A22; 9 A23 ; 4 A41 
+ "A3" cần: 4 A31 ; 2 A32; 4 A33 ; 2A41; + 
"A4" cần: 6 A41 ; 8 A42; 4 A43 ; 2 A3 
Tỷ lệ phế phẩm khi lắp ráp các chi tiết Ai là 5 %; tồn đầu năm và nhu cầu tồn cuối năm KH như sau:    A  A1  A2  A3  A4  1. Tồn đầu năm  1.000  2.000  4.000  2.000  5.000  2. Tồn cuối năm  1.200  4.000  8.000  4.000  2.000  3. Dự kiến bán  36.185  2.500  4.000  1.000  10.000 
3. Ở Nhà máy … hiện có sơ đồ nhà xưởng và ma trận vận chuyển như sau (PX Ai chế tạo chi tiết Ai ):    ĐVT: đ/mét-  chi tiết    Sơ đồ xưởng 
Chi phí bố trí lại là ... Trđ /PX. biết nhà máy sẽ hoạt  Gửi   
PX A1 PX A2 PX A3 PX A4  Lắp Kho 
hoạt động ổn định ít nhất 3 năm tới; Các chi tiết Ai 
Nhận sau khi sản xuất xong được chuyển thẳng sang bộ PX A1  24  40  20  20  30   phận khác.  30 m   PX A2  26    3620 m32 20 m40 48  PX A 32  24    60  50  50  3 
4. Tại bộ phận SX chi tiết A1 1 của nhà máy số 1 PX  A4 16  28  28    60  60  gồm các thao tác sau: 
Lắp ráp Công việc 30 1 442344 4 625 6 7 1208  9  10 11 12 13  14  15 16 17  18 
T.gian (giây)Kho40 40 30456020 70 60426512035 55 60 50 30 30 60  70  30 30 30  60  Việc làm trước -  -  -  1  2  3  3 4,5,6 6; 7 6  8  9 9; 10 10 11;12 13  14 15;16;17 
Biết NM làm việc 2 ca/ngày; 48 h/ tuần; Nghỉ lễ, Tết theo quy định; 
5. Các định mức NVL để SX các chi tiết của DN như trong bảng (Kg/ 1.000 chi tiết). Chi phí tồn trữ vật liệu 1 
năm là 30 % giá mua. Giá mua NVL (g: ngđ/kg) cho trong bảng. Chi phí đặt hàng là 12 Trđ/ lần.  1. Chi tiết 
A11 A12 A13 A21 A22 A23 A31 A32 A33 A41 A42 A43 A1  A2 A3 A4  A  g       862  2.T.g SX (s) 
900 720 750 800 600 120 150 135 360 420 360 1.200 900 720 600 9.600      3. Đơn giá lương    (ngđ/ giờ) 
30 32 34 32 33 32 35 33 32 35 37 32 38 37 38 25 45          4. Loại NVL x1  - 500 - 
- 235 325 320 450 350 - 400 600  250  13            x2 
300 400 350 600 300 430 - 650 230 300 480 200  9            x3 
- 300 260 200 - 260 360 - 400 300 200 -  10            x4 
450 - 320 150 240 - 550 350 - 380 - 340  15  x5 
200 120 150 200 180 100 80 50 100 120 150 100 100 90 60 50  80 20 
6. Tình hình lao động:  
+ Số công nhân phục vụ chiếm 20 % công nhân sản xuất chính; Lương công nhân phục vụ bằng 90 % lương công  nhân sản xuất chính. 
+ Số lao động quản lý phân xưởng bằng 3 % tổng số công nhân sản xuất, quỹ lương khoán 4 % lương công nhân 
sản xuất thuộc phân xưởng; 
+ Số lao động thuộc bộ phận bán hàng chiếm 9 % công nhân sản xuất với quỹ lương khoán bằng 12 % tiền lương  công nhân sản xuất; 
+ Số lao động gián tiếp (quản lý doanh nghiệp) 7 % công nhân sản xuất với quỹ lương khoán bằng 10 % lương  công nhân sản xuất. 
Các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành. Chi phí phí bảo hộ 5 triệu đồng/người 7. 
Tài sản cố định 
7.1. Tài liệu năm báo cáo (Năm N) 
Theo số liệu trên bảng CĐKT ngày 31/12/N NG TSCĐ sử dụng vào mục đích kinh doanh của PX A1 là 24.025 
Trđ, trong đó không phải tính khấu hao là 825 Trđ (là các TSCĐ dự trữ trong kho thuộc nguồn vốn NSNN). Nguồn 
vốn hình thành các TSCĐ phải tính khấu hao như sau: Vốn nhà nước cấp: 5.000 Trđ. Vốn vay dài hạn ngân hàng: 
15.850 Trđ, Vốn tự có 3.175 Trđ.  Nhóm TSCĐ 
Tổng khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12/N là 13.055 trđ  Tỷ lệ KH 
Các TSCĐ phải tính khấu hao được chia thành các nhóm  NG ( Trđ)  nhóm (%) 
với tỷ lệ khấu hao như sau:  1. Nhà cửa, VKT  2.650  14 
7.2. Tài liệu năm kế hoạch ( Năm N + 1 ) 
Dự kiến biến động TSCĐ trong năm N + 1 của PX A1 như 2. MMTB  4.560  5  sau: 
+ Tháng 2 nhận bàn giao và đưa vào sử dụng 1 nhà xưởng 3. PTVT  14.760  16 
có giá trị quyết toán 8.100 Trđ (trong đó đầu tư bằng vốn vay dài 
hạn là 6.000 Trđ, vốn tự có của DN là 2.100 Trđ )  4. TSCĐ khác  1.230  12 
+ Tháng 3 thanh lý một số MMTB có tổng NG là 2.500 Trđ, các TSCĐ này được mua sắm bằng vốn ngân sách 
cấp, số tiền khấu hao luỹ kế của các TSCĐ này là 2.495 Trđ. Thu thanh lý 50 trđ 
+ Tháng 5 sẽ thuê một số TSCĐ có tổng NG là 1.800 Trđ, chi phí thuê dự kiến là 180 Trđ. Cũng trong tháng 5 
DN sẽ đưa một số TSCĐ dự trữ trong kho có tổng NG là 300 Trđ ra sử dụng. 
+ Dự kiến tháng 7 sẽ mua bằng vốn vay dài hạn ngân hàng và đưa vào sử dụng 1 ô tô tải trị giá 900 Trđ. 
+ Dự kiến tháng 9 sẽ thanh lý 2 ô tô đã mua bằng vốn NSNN với NG là 360 Trđ/ xe, các xe này đã khấu hao hết; 
Đồng thời thanh lý một số MMTB (đã mua bằng vốn vay dài hạn ngân hàng) hết thời gian sử dụng có tổng NG là 2.400 
Trđ. Thu thanh lý 140 trđ 
+ Tháng 10 sử dụng 315 Trđ vay dài hạn ngân hàng và 135 Trđ vốn tự có để mua và đưa vào sử dụng 1 thiết bị  SX. 
8. Chi phí phân xưởng, quản lí doanh nghiệp (trđ)  Loại chi phí  Công cụ dụng cụ      Bộ phận  Vật liệu Nhiên Khấu  Điện  Dịch vụ  Chi phí  phụ  liệu  hao  năng Chờ phân bổ Xuất  Phân bổ  mua  bằng tiền  TSCĐ  đầu năm  dùng trong năm ngoài  khác    PX A1  2.320  750  4.230  1.255  2.460  2.485  2.688  3.500  PX A2  3.450  960  1.570 2.000  2.130  3.980  4.120  1.450  1.239  PX A3  2.740  1280  1.590 3.700  1.590  6.340  4.760  3.900  1.900  PX A4  2.450  1.670  540  6.400  3.570  5.908  6.524  1.000  890  PX lắp  4.780  1.460  450  2.560  3.550  3.205  5.153  1.200  1.398  Kho  1.280  320  470  6.720  2.340  720  2.700   1.235  575  Bán hàng  4.570  4.900 2.980 7.980  5.300  4.870  7.735  3.650  5.760  Quản lý doanh nghiệp  3.450  3.410  780  3.765  3.670  3.250  5.295  7.380  7.230 
Biết: VLĐ năm báo cáo: 85.000 trđ; Giá trị mua sắm vật liệu phụ, nhiên liệu, CCDC bằng giá trị xuất dùng. Thuế 
suất thuế GTGT các yếu tố đầu vào, đầu ra 10% 
Nhiệm vụ kế hoạch: Tỷ lệ hạ giá thành sản xuất các chi tiết là 3%; giá bán sản phẩm A và chi tiết Ai tăng 4%; 
sản lượng tiêu thu sản phẩm A tăng 5%, sản lượng tiêu thụ chi tiết Ai không đổi; doanh lợi giá thành sản xuất trước 
thuế 45% đối với sản phẩm A và 60 % đối với chi tiết Ai; tốc độ luân chuyển VLĐ tăng 5%;, Thực tế thực hiện kế  hoạch năm N + 1: 
- Giá mua NVL giảm 2% do doanh nghiệp thực hiện các giải pháp tổ chức thu mua; 
- Giá giá bán sản phẩm A tăng 5%, giá bán chi tiết Ai tăng 8% do biến động nhu cầu; 
- Sản lượng tiêu thụ sản phẩm A tăng 500 sản phẩm, sản lượng tiêu thụ chi tiết Ai không đổi; 
- Đơn giá lương tăng 2%, chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 3% 
Các tài liệu khác: Sử dụng tài liệu và kết quả hoạch định của đồ án Quản trị sản xuất; Quản trị nhân sự; cụ thể 
gồm các tài liệu phần phụ lục: 
- Phụ lục 1: Kết quả dự báo 
- Phụ lục 2: Kết cấu sản phẩm (cây cấu trúc) 
- Phụ lục 3: Bảng xác định thời gian sản xuất 1 sản phẩm 
- Phụ lục 4: Hoạch định tổng hợp theo chiến lược biến đổi tồn kho thuần túy 
- Phụ lục 5: Bảng tổng hợp số chi tiết cần sản xuất; chi phí bố trí lại sản xuất (nếu có), chi phí vận chuyển nội  bộ, … 
- Phụ lục 6: Tổng hợp chi phí nhân công theo các bộ phận  1. 
Dự báo: Dự báo nhu cầu SP của DN trong các tháng năm N+1 bằng phương pháp: San bằng mũ có 
điều chỉnh xu hướng với: = 0,2; 0, 3; 0,8; 0,9 và = 0,3; 0,8; 0,9. Biết F0 = ……. ; D0 = ……. ; T0 = …….  
Nếu nhu cầu thực của 6 tháng đầu năm N + 1 là: 2.120; 2.380; 2.560; 2.920; 2.980; 3.280; Hãy chọn cặp ; 
sao cho kết quả dự báo là chính xác nhất (để dùng làm cơ sở tính toán tiếp).  2. 
HĐTH: HĐTH theo phương pháp biến đổi tồn kho; Biến đổi lao động thuần túy  3. 
Bố trí sản xuất: Xác định số lượng các chi tiết Ai và Aij cần sản xuất trong năm kế hoạch. 
Hãy bố trí dây chuyền để SX chi tiết A…,… cho nhà máy số 1; Có nên bố trí lại vị trí SX của nhà máy không ?  4. 
Quản trị hàng dự trữ: Xác định nhu cầu vật liệu và chọn mô hình đặt hàng tối ưu cho xi; số tồn đầu  năm của các VL … 
5. Quản trị nhân sự 
5.1- Tính tổng số công nhân cần cho các phân xưởng, biết số ngày nghỉ phép trung bình là 01 ngày/người.tháng 
5.2- Xây dựng cơ cấu của các phân xưởng với tầm hạn quản lý là 12 
5.3- Tính tổng quỹ lương của doanh nghiệp năm kế hoạch, Tính các khoản trích theo lương theo quy định, Yêu  cầu: 
1. Quản trị vốn cố định 
2. Quản trị chi phí, giá thành, doanh thu và lợi nhuận.     
3. Quản trị vốn lưu động 
4. Tính các chỉ tiêu tài chính đặc trưng của doanh nghiệp   
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN QUẢN TRỊ TCDN  Số: 
Có tài liệu về 1 DN "X" đang độc quyền sản xuất sản phẩm "A"như sau: 
1. Nhu cầu thị trường SP A của DN trong các tháng năm N là:  Tháng  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Nhu cầu …  …  …  …  …  …  …  …  …  …  …  … 
2. Doanh nghiệp dự kiến mức tồn kho SP cuối tháng đủ đáp ứng … …% nhu cầu tháng sau, chi phí tồn 
kho 1 SP ước tính … ngđ/năm; Chi phí tăng 1 công nhân: … ngđ; chi phí giảm 1 công nhân: … ngđ; số công  nhân đầu năm ……. 
Cấu trúc SP A như sau: Để SX 1 SP "A" cần: … A1; … A2; … A3 ; … A4 ; Để  SX 1 chi tiết : 
+ "A1" cần: … A11 ; … A12; … A13 ; … A4 
+ "A2" cần: … A21 ; … A22; … A23 ; … A41 
+ "A3" cần: … A31 ; … A32; … A33 ; … A41; 
+ "A4" cần: … A41 ; … A42; … A43 ; … A…. 
Tỷ lệ phế phẩm khi lắp ráp các chi tiết Ai là 5 %; tồn đầu năm và nhu cầu tồn cuối năm KH như sau:    A  A1  A2  A3  A4  1. Tồn đầu năm  …  …  …  …  …  2. Tồn cuối năm  …  …  …  …  …  3. Dự kiến bán  …  …  …  …  … 
3. Ở Nhà máy … hiện có sơ đồ nhà xưởng và ma trận vận chuyển như sau (PX Ai chế tạo chi tiết Ai ):  ĐVT: đ/mét-chi tiết  Chi phí bố trí 
Gửi    Sơ đồ xưởng lại là 
Nhận PX A1 PX A2 PX A3 PX A4 Lắp Kho ... Trđ /PX. biết nhà  máy sẽ hoạt hoạt  PX A1  …  …  …  …  … 
… động ổn định ít nhất  …. m  PX A …m   … m  2  …  …  …  …  …  … 3 năm tới; Các chi  tiết Ai sau khi sản  PX A3  …  …  …  …  …  … xuất xong được  PX A4  …  …  …  …  …  … chuyển thẳng sang  bộ phận khác.  Lắp ráp  …  …  …  …  …  …  Kho  …  …  …  …  …  … 
4. Tại bộ phận SX chi tiết A1 1 của nhà máy số 1 gồm các thao tác sau:  Công việc  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10 11 12 13  14  15 16 17  18 
T.gian (giây) … … … … … … … … … … … … …  …  … … …  …  Việc làm trước -  -  -  1  2  3  3  … … … … … …  …  … … …  … 
Biết NM làm việc 2 ca/ngày; 48 h/ tuần; Nghỉ lễ, Tết theo quy định; 
5. Các định mức NVL để SX các chi tiết của DN như trong bảng (Kg/ 1.000 chi tiết). Chi phí tồn trữ vật 
liệu 1năm là … % giá mua. Giá mua NVL (g: ngđ/kg) cho trong bảng. Chi phí đặt hàng là … … Trđ/ lần.  1. Chi tiết 
A11 A12 A13 A21 A22 A23 A31 A32 A33 A41 A42 A43 A1  A2 A3 A4  A  g  2.T.g SX (s) 
… … … … … … … … … … … …  …  … … …  … …  3. Đơn giá lương … 
… … … … … … … … … … …  …  … … …  … …  (ngđ/ giờ)     
4. Loại NVL x1 … … … … … … … … … … … …  …  … … …  … …  x2 
… … … … … … … … … … … …  …  … … …  … …  x3 
… … … … … … … … … … … …  …  … … …  … …  x4 
… … … … … … … … … … … …  …  … … …  … …  x5 
… … … … … … … … … … … …  …  … … …  … … 
6. Tình hình lao động:  
+ Số công nhân phục vụ chiếm … % công nhân sản xuất chính; Lương công nhân phục vụ bằng … % lương 
công nhân sản xuất chính. 
+ Số lao động quản lý phân xưởng bằng … % tổng số công nhân sản xuất, quỹ lương khoán … % lương công 
nhân sản xuất thuộc phân xưởng; 
+ Số lao động thuộc bộ phận bán hàng chiếm … % công nhân sản xuất với quỹ lương khoán bằng … % tiền 
lương công nhân sản xuất; 
+ Số lao động gián tiếp (quản lý doanh nghiệp) … % công nhân sản xuất với quỹ lương khoán bằng … % 
lương công nhân sản xuất. 
Các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành. Chi phí phí bảo hộ … triệu đồng/người 7. 
Tài sản cố định 
7.1. Tài liệu năm báo cáo (Năm N) 
Theo số liệu trên bảng CĐKT ngày 31/12/N NG TSCĐ sử dụng vào mục đích kinh doanh của PX A1 là … … 
Trđ, trong đó không phải tính khấu hao là … … Trđ (là các TSCĐ dự trữ trong kho thuộc nguồn vốn NSNN). Nguồn 
vốn hình thành các TSCĐ phải tính khấu hao như sau: Vốn nhà nước cấp : … … Trđ. Vốn vay dài hạn ngân hàng : 
… … Trđ, Vốn tự có … … Trđ.  Nhóm TSCĐ 
Tổng khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12/N là … … trđ  Tỷ lệ KH 
Các TSCĐ phải tính khấu hao được chia thành các nhóm  NG ( Trđ)  nhóm (%) 
với tỷ lệ khấu hao như sau:  1. Nhà cửa, VKT  …  … 
7.2. Tài liệu năm kế hoạch ( Năm N + 1 ) 
Dự kiến biến động TSCĐ trong năm N + 1 của PX A1 như 2. MMTB  …  …  sau:  3. PTVT  …  … 
+ Tháng … nhận bàn giao và đưa vào sử dụng 1 nhà xưởng 
có giá trị quyết toán … … Trđ (trong đó đầu tư bằng vốn vay 
dài hạn là … … Trđ, vốn tự có của DN là … … Trđ )  4. TSCĐ khác  …  … 
+ Tháng … thanh lý một số MMTB có tổng NG là … … Trđ, các TSCĐ này được mua sắm bằng vốn ngân sách 
cấp, số tiền khấu hao luỹ kế của các TSCĐ này là … … Trđ. 
+ Tháng … sẽ thuê một số TSCĐ có tổng NG là … … Trđ, chi phí thuê dự kiến là … … Trđ. Cũng trong tháng 
… … DN sẽ đưa một số TSCĐ dự trữ trong kho có tổng NG là … … Trđ ra sử dụng. 
+ Dự kiến tháng … sẽ mua bằng vốn vay dài hạn ngân hàng và đưa vào sử dụng 1 ô tô tải trị giá … … Trđ. 
+ Dự kiến tháng … sẽ thanh lý 2 ô tô đã mua bằng vốn NSNN với NG là … … Trđ/ xe, các xe này đã khấu hao 
hết; Đồng thời thanh lý một số MMTB (đã mua bằng vốn vay dài hạn ngân hàng) hết thời gian sử dụng có tổng NG là  … … Trđ. 
+ Tháng … sử dụng … Trđ vay dài hạn ngân hàng và … … Trđ vốn tự có để mua 1 thiết bị SX. 
8. Chi phí phân xưởng, quản lí doanh nghiệp (trđ)  Loại chi phí  Khấu  Công cụ dụng cụ  Chi phí  Bộ phận  Dịch vụ  Vật liệu Nhiên  hao 
Điện Chờ phân bổ Xuất  Phân bổ  mua  bằng tiền  TSCĐ  phụ  liệu  năng  đầu năm  dùng trong năm ngoài  khác  PX A1  …  …  …  …  …  …  …  …  …      PX A2  …  …  …  …  …  …  …  …  …  PX A3  …  …  …  …  …  …  …  …  …  PX A4  …  …  …  …  …  …  …  …  …  PX lắp  …  …  …  …  …  …  …  …  …  Kho  …  …  …  …  …  …  …  …  …  Bán hàng  …  …  …  …  …  …  …  …  …  Quản lý doanh nghiệp  …  …  …  …  …  …  …  …  … 
Biết: VLĐ năm báo cáo: … … trđ; Giá trị mua sắm vật liệu phụ, nhiên liệu, CCDC bằng giá trị xuất dùng. Thuế 
suất thuế GTGT các yếu tố đầu vào, đầu ra 10% 
Nhiệm vụ kế hoạch: Tỷ lệ hạ giá thành sản xuất các chi tiết là … %; giá bán sản phẩm A và chi tiết Ai tăng 
4%; sản lượng tiêu thu sản phẩm A tăng 5%, sản lượng tiêu thụ chi tiết A i không đổi; doanh lợi giá thành trước thuế 
… % đối với sản phẩm A và … % đối với chi tiết Ai; tốc độ luân chuyển VLĐ tăng … %;, Thực tế thực hiện kế  hoạch năm N + 1: 
- Giá mua NVL giảm … % do doanh nghiệp thực hiện các giải pháp tổ chức thu mua; 
- Giá giá bán sản phẩm A tăng … %, giá bán chi tiết Ai tăng … % do biến động nhu cầu; 
- Sản lượng tiêu thụ sản phẩm A tăng … sản phẩm, sản lượng tiêu thụ chi tiết Ai không đổi; 
- Đơn giá lương tăng … %, chi phí quản lý doanh nghiệp giảm … % 
Các tài liệu khác: Sử dụng tài liệu và kết quả hoạch định của đồ án Quản trị sản xuất; Quản trị nhân sự; cụ thể 
gồm các tài liệu phần phụ lục: 
- Phụ lục 1: Kết quả dự báo 
- Phụ lục 2: Kết cấu sản phẩm (cây cấu trúc) 
- Phụ lục 3: Bảng xác định thời gian sản xuất 1 sản phẩm 
- Phụ lục 4: Hoạch định tổng hợp theo chiến lược biến đổi tồn kho thuần túy 
- Phụ lục 5: Bảng tổng hợp số chi tiết cần sản xuất; chi phí bố trí lại sản xuất (nếu có), chi phí vận chuyển nội  bộ, … 
- Phụ lục 6: Tổng hợp chi phí nhân công theo các bộ phận  1. 
Dự báo: Dự báo nhu cầu SP của DN trong các tháng năm N+1 bằng phương pháp: San bằng mũ có 
điều chỉnh xu hướng với: = 0,2; 0, 3; 0,8; 0,9 và = 0,3; 0,8; 0,9. Biết F0 = ……. ; D0 = ……. ; T0 = …….  
Nếu nhu cầu thực của 6 tháng đầu năm N + 1 là: …; …; …; …; …; …; Hãy chọn cặp ; sao cho kết quả dự 
báo là chính xác nhất (để dùng làm cơ sở tính toán tiếp).  2. 
HĐTH: HĐTH theo phương pháp biến đổi tồn kho; Biến đổi lao động thuần túy  3. 
Bố trí sản xuất: Xác định số lượng các chi tiết Ai và Aij cần sản xuất trong năm kế hoạch. 
Hãy bố trí dây chuyền để SX chi tiết A…,… cho nhà máy số 1; Có nên bố trí lại vị trí SX của nhà máy không ?  4. 
Quản trị hàng dự trữ: Xác định nhu cầu vật liệu và chọn mô hình đặt hàng tối ưu cho xi; số tồn đầu  năm của các VL … 
5. Quản trị nhân sự 
5.1- Tính tổng số công nhân cần cho các phân xưởng, biết số ngày nghỉ phép trung bình là 01 ngày/người.tháng 
5.2- Xây dựng cơ cấu của các phân xưởng với tầm hạn quản lý là … 
5.3- Tính tổng quỹ lương của doanh nghiệp năm kế hoạch, Tính các khoản trích theo lương theo quy định, Yêu  cầu: 
1. Quản trị vốn cố định 
2. Quản trị chi phí, giá thành, doanh thu và lợi nhuận. 
3. Quản trị vốn lưu động 
4. Tính các chỉ tiêu tài chính đặc trưng của doanh nghiệp