D
Q
4. t
NS 19-Ñ D.5
A -TOÅ . -
kHU KIEÁN AÙ
VOÕ VAÊN
NHANH
81
LE THI KIM
TRUC
3-T
81- DUONG
D3A
4. t
NS 15-Ñ D.5
A -T . -
kHU KIEÁN AÙ
BUI BAO
TRUNG
D
D
PHAM KIM DAO
35-DUONG D. 48
B
A
D
Q
4. t
NS 19-Ñ D.5
A -TOÅ . -
kHU KIEÁN AÙ
VOÕ VAÊN
NHANH
81
LE THI KIM
TRUC
3-T
81- DUONG
D3A
4. t
NS 15-Ñ D.5
A -TOÅ . -
kHU KIEÁN AÙ
BUI BAO
TRUNG
D
D
PHAM KIM DAO
35-DUONG D. 48
B
A
D
Q
4. t
NS 19-Ñ D.5
A -TOÅ . -
kHU KIEÁN AÙ
VOÕ VAÊN
NHANH
81
LE THI KIM
TRUC
3-T
81- DUONG
D3A
4. t
NS 15-Ñ D.5
A -TOÅ . -
kHU KIEÁN AÙ
BUI BAO
TRUNG
D
D
PHAM KIM DAO
35-DUONG D. 48
B
A
ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG
ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG
ĐƯỜNG D21
ĐƯỜNG LENA
ĐƯỜNG NILE
ĐƯỜNG D20
ĐƯỜNG D18
ĐƯỜNG D16
ĐƯỜNG D14
ĐƯỜNG D12
ĐƯỜNG D2
ĐƯỜNG D4A
ĐƯỜNG D10
ĐƯỜNG D8
ĐƯỜNG D6
ĐƯỜNG D4
ĐƯỜNG D6
ĐƯỜNG D7
ĐƯỜNG D1A
ĐƯỜNG D1
ĐƯỜNG D4
ĐƯỜNG 48
ĐƯỜNG 32
ĐƯỜNG D2
ĐƯỜNG 16
ĐƯỜNG D3
ĐƯỜNG D4A
ĐƯỜNG D3A
ĐƯỜNG D5A
ĐƯỜNG D69
ĐƯỜNG D39
ĐƯỜNG D9
ĐƯỜNG 49
ĐƯỜNG 109
ĐƯỜNG D5B
ĐƯỜNG D5A
ĐƯỜNG D19
ĐƯỜNG D17
ĐƯỜNG 279
ĐƯỜNG D9
ĐƯỜNG D1
ĐƯỜNG D1
ĐƯỜNG D6
ĐƯỜNG 10
ĐƯỜNG 11
ĐƯỜNG D3
ĐƯỜNG D2
ĐƯỜNG D5
ĐƯỜNG 119
ĐƯỜNG D15
ĐƯỜNG D3B
ĐƯỜNG 1A
ĐƯỜNG 2A
ĐƯỜNG D30
ĐƯỜNG D32
ĐƯỜNG D33
ĐƯỜNG D30
ĐƯỜNG D4A
ĐƯỜNG D8
ĐƯỜNG D8
ĐƯỜNG D7
ĐƯỜNG D4A
KÝ HIỆU:
ĐỒ ÁN QUY HOẠCH ĐƠN VỊ Ở - GIAI ĐOẠN 1
GVHD: TRẦN TRUNG VĨNH
SVTH: ĐÀO CHẤN NGUYÊN NGUYỄN THỊ DIỄM MY
THÂN HOÀI NAM PHÚ THỊ THANH MAI
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ GIỚI HẠN KHU ĐẤT PHƯỜNG
PHƯỚC LONG B
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ GIỚI HẠN KHU ĐẤT QUẬN 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN BÁ
10300
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THỊ BƯỞI
6420
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ VĂN HÁT
336
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
13900
1.2
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
5160
2.09
UBND PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
1560
CÔNG AN PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
830
2.48
CHỢ 399
130
CÔNG VIÊN GIA HÒA
24400
7.77
CÔNG VIÊN CÔNG THƯƠNG
870
2.56
BẢNG THỐNG KÊ CTCC PHƯỜNG
PHƯỚC LONG B, QUẬN 9
1.54
1.08
1.94
1.9
BẢNG THỐNG KÊ CTCC QUẬN 9
BẢN ĐỒ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT TL 1/5000
STT LOẠI ĐẤT
DIỆN TÍCH
NHÓM NHÀ Ở
62.79
SÔNG SUỐI KÊNH RẠCH
1.13
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG
23.65
6.51
TỔNG
HỖN HỢP NHÓM NHÀ Ở, DỊCH VỤ
ĐẤT GIAO THÔNG
21.9
118.81
BẢNG THỐNG KÊ
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
TỶ LỆ
52.84
0.95
19.90
5.48
18.00
100
NHẬN XÉT :
- KHU VỰC DIỆN TÍCH ĐẤT HIỆN HỮU CHIẾM DIỆN TÍCH LỚN (52.84%),
CÁC DÃY BIỆT THỰ CHUNG CAO TẦNG ĐƯỢC XÂY DỰNG CHIẾM TỶ
LỆ 23,7% TRONG TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐẤT HIỆN HỮU, CÁC TUYẾN NHÀ
PHỐ ĐƯỢC CHỈNH TRANG ĐỒNG BỘ NẰM TRÊN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
NHỘN NHỊP NHƯ VÕ CHÍ CÔNG, D3 VÀ LIÊN PHƯỜNG.
- ĐẤT DỰ ÁN ĐANG XÂY DỰNG CHIẾM DIỆN TÍCH NHỎ (5.48%), PHẦN NÀO
PHẢN ÁNH SỰ PHÁT TRIỂN MẠNH MẼ CỦA HẠ TẦNG KHU VỰC.
CHÚ THÍCH
NHÓM NHÀ Ở
SÔNG SUỐI KÊNH RẠCH
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG
HỖN HỢP NHÓM NHÀ Ở DỊCH VỤ
ĐẤT GIAO THÔNG
BIỂU ĐỒ TRÒN HIỆN TRẠNG SỬ
DỤNG ĐẤT
(ha)
(%)
0.95%
19.90%
5.48%
18.00%
STT LOẠI ĐẤT
DIỆN TÍCH
ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG
21.85
71.70
4.22
4.53
1
2
3
BẢNG THỐNG KÊ
ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT
TỶ LỆ
60.40
18.40
3.55
3.81
100
4
ĐẤT Ở HỖN HỢP
ĐẤT TRUNG TÂM CÔNG CỘNG
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG
118.7
CHÚ THÍCH
ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG
ĐẤT Ở HỖN HỢP
ĐẤT TRUNG TÂM CÔNG CỘNG
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG
ĐẤT GIAO THÔNG
- DIỆN TÍCH ĐẤT HIỆN HỮU CHỈNH TRANG LỚN CHIẾM 60.4%, DIỆN TÍCH
ĐẤT HỖN HỢP CHIẾM 18.4%. ĐẤT CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG CHIẾM
DIỆN TÍCH THẤP (4.63 HA) KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐỦ CHO NHU CẦU VỀ CÁC
CÔNG TRÌNH THỂ DỤC THỂ TAO VÀ TRUNG TÂM VĂN HÓA CHO KHU Ở.
- KHU VỰC SỬA ĐỔI THEO QUY HOẠCH (ĐẾN NĂM 2020) NÊN TĂNG DIỆN
TÍCH ĐẤT HIỆN HỮU CHỈNH TRANG TĂNG LÊN 8.91 HA, DIỆN TÍCH ĐẤT
HỖN HỢP TĂNG 12.96 HA CÙNG VỚI ĐẤT TRUNG TÂM CÔNG CỘNG TĂNG
4.22 HA.
- TUY NHIÊN LÕI CÔNG CỘNG VẪN CHIẾM DIỆN TÍCH NHỎ KHÔNG ĐÁP
ỨNG ĐỦ CHỈ TIÊU CHO KHU Ở, VIỆC TIẾP CẬN KHÔNG GIAN CÂY XANH CỦA
CÁC ĐƠN VỊ Ở BẤT LỢI VÀ KHÓ KHĂN.
TỔNG
(%)
5
ĐẤT GIAO THÔNG
16.40
13.84
60.40%
18.40%
3.55%
3.81%
13.84%
CHÚ THÍCH
NHẬN XÉT :
-CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG XUNG QUANH KHU VỰC THƯA THỚT KHOẢNG CÁCH XA. HỆ THỐNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG KHÁ
THUẬN LỢI CHO VIỆC TIẾP CẬN.
-DÂN SỐ MỨC TRUNG BÌNH KHÁ (75.224 NGƯỜI - THỐNG 2021). TUY NHIÊN ĐỂ ĐẢM BẢO PHÁT TRIỂN DÂN KHU VỰC NÀY CẦN BỐ
TRÍ ĐẦY ĐỦ CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG CẤP ĐÔ THỊ.
-TRONG KHU CÁC TRƯỜNG MẦM NON NHƯNG THIẾU TRƯỜNG TIỂU HỌC, CẦN BỐ TRÍ HỆ THỐNG GIÁO DỤC ĐẢM BẢO PHỤC VỤ NHU
CẦU VÀ ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN DỄ DÀNG BẰNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG.
F
BIỂU ĐỒ TRÒN ĐỊNH HƯỚNG SỬ
DỤNG ĐẤT
LOẠI
CÔNG TÌNH
TÊN CTCC DIỆN
TÍCH
KHOẢNG
CÁCH TỚI
KHU ĐẤT
(m2)
(km)
GIÁO DỤC
Y TẾ
HÀNH CHÍNH
THƯƠNG MẠI
VĂN HÓA
- TDTT
52.84%
BẢNG THỐNG KÊ
GIAO THÔNG HIỆN TRẠNG
STT CẤP ĐƯỜNG PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG
TÊN ĐƯỜNG LỘ GIỚI VH ĐỘ DÀI DIỆN TÍCH TỶ LỆ
1
CẤP ĐÔ THỊ
ĐƯỜNG NHỰA
VÕ CHÍ CÔNG
58 54
2
1270
73660
33.33
2
LIÊN PHƯỜNG
26 22
2
1390 36140
3
CẤP KHU VỰC
D3
12 8
2
916 10992
45.34
4
LENA
10
6
2
329 3290
5
NILE
95 950
6
D1
20 14
3
281 5620
7
D1A
12
8
2
292 3504
8
D2
10 6
2
842 8420
9
D2A
8 4
2
420 3360
10
D3A
8 4
2
288 2304
11
D3B
10 6
2
244 2440
12
D4
10 6
2
688 6880
13
D4A
10 6
2
427 4270
14
D5
14 10
2
443 6202
15
D5A
8 6
1
233
1864
16
D6
14 10
2
337
4718
17
D7
16 12
2
212
3392
18
D8
14 10
2
313 4382
19
D9 6 6
0
78 468
20
D10
12 8
2
284 3408
21
D12
10 6
2
261 2610
22
D14
16 12
2
220 3520
TỔNG
- -
-
12688
223360
100
(m)
ĐƯỜNG NHỰA
CẤP NỘI BỘ
23
24
25
26
D16
D17
D19
D20
D21
D32
D33
D46
D69
16
48
49
109
119
279
ĐƯỜNG NHỰA
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
21.33
10
6
2
12 8
4
200 2400
10 6
2
180 1800
163 1630
10
6
2
138 1380
10 6
2
527 5270
8 4
2
149 1192
6 6
0
229 1374
10
6
2
230 2300
10 6
2
165 1650
8 4
2
161 1288
8 4
2
231 1848
8 223 1784
10
8
1
221
5352
8 4
2
106
848
6 6
0
142 852
10 6
2
4
2
(m) (m) (m) (m2) (%)
cây tầm thấp
cây tầm trung
cây tầm cao
CHÚ THÍCH
PHÂN LOẠI
TÊN CÂY
(M )
(M)
LOẠI 1 (CÂY TIỂU MỘC)
7 - 10
LOẠI 2 (CÂY TRUNG MỘC)
CÂY DỪA NƯỚC
CÂY MUỒNG VÀNG CHANH
LOẠI 3 (CÂY ĐẠI MỘC)
CHIỀU CAO ĐƯỜNG KÍNH TÁN
BẢNG THỐNG KÊ CÂY XANH
6 - 10
0.5 - 2
8 - 10
CÂY PHƯỢNG VỸ
CÂY LIỄU
CÂY BẠCH ĐÀN LÁ LIỄU
CÂY KIM GIAO
1 - 2
7 - 8
4 - 6
15
4 - 7
20 - 25
2 - 3
2 - 3
2.5 - 3
3 - 4
3 - 5
6 - 8
10
4 - 56 - 7.6
0.05 - 0.6
3 - 4
ẮC Ó
DÂU DA XOAN
LIỄU
MÓNG BÒ TÍM
CÂY BÀNG ĐÀI LOAN
CÂY CHUỐI
CÂY THÀN MÁT
CÂY CAU
CÂY SAO ĐEN
CÂY LIM XẸT
CÂY LỘC VỪNG
CÂY BÀNG
CÂY BẰNG LĂNG
10 - 15
12
10 - 15
15
20
25
15 - 20
10 - 15
10 - 15
10 - 15
15 - 20
15 - 20
ẢNH LOẠI CÂY
2 - 3
7 - 8
3 - 4
10
8 - 10
(ha)
BN Đ HIN TRNG CÂY XANH TL 1/10000
STT LOẠI ĐẤT
ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG
15.34
18.86
4.22
-19.12
1
2
3
BẢNG SO SÁNH DIỆN TÍCH
4
ĐẤT Ở HỖN HỢP
ĐẤT TRUNG TÂM CÔNG CỘNG
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG
5
ĐẤT GIAO THÔNG
-5.5
HÌNH CHỤP ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG
LÚC 7H SÁNG
MT CT ĐƯNG LIÊN PHƯNG TL 1/500
PHÁT TRIỂN SX CÔNG NGHIỆP,
KHO TÀNG
ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG
ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG
ĐƯỜNG D4
ĐƯỜNG D4
MẶT CẮT ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG TL 1/300
2000
12000
2000
12000
2501
15000
5000
15000
12000
1500
58000
2000
8000
2000
12000
2000
8000
2000
12000
2000
8000
MẶT CẮT ĐƯỜNG D3 TL 1/500 MẶT CẮT ĐƯỜNG D1 TL 1/500
HÌNH CHỤP ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG
LÚC 17H CHIỀU
đất trung tâm y tế
ĐẤT ĐẦU MỐI HAI TẦNG KỸ THUẬT PHÁT TRIỂN MỚI
đất công nghiệp ngoài dân dụng
đất y tế cấp khu vực hiện hữu & phát triển mới
đất giáo dục - đào tạo cấp thành phố phát triể mới
đất ở hiện hữu chỉnh trang
đất ở xây dựng mới
đất cây xanh công viên, tdtt cấp khu vực phát triển
đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
đất an ninh quốc phòng
đất khu công nghiệp phát triển mới
đất nghĩa trang
đất tôn giáo
đường giao thông hiện hữu chỉnh trang
đường giao thông xây dựng đợt đầu (trước 2015)
đường giao thông xây dựng dài hạn (sau 2015)
đường nội bộ hiện hữu và phát triển mới
nút giao thông
sông rạch
đường sắt dự kiến phát triển mới
ranh quy hoạch đến 2020
ranh giới phường phước long b
trung tâm hành chánh quận
trung tâm dịch vụ thương mại cấp thành phố
đất công viên văn hóa giải trí cấp thành phố
trung tâm du lịch nghỉ dưỡng cấp thành phố
trung tâm thể dục thể thao cấp thành phố
trung tâm giáo dục đào tạo cấp thành phố
đường cấp đô thị
đường cấp khu vực
đường cấp nội bộ
đường giao thông định hướng
đất ở hiện hữu chỉnh trang
đất ở hỗn hợp
cây xanh sử dụng công cộng
cây xanh chuyên dụng
sông suối kênh rạch
giao thong
ranh
HƯỚNG ĐI THỦ ĐỨC
HƯỚNG ĐI TRUNG TÂM THÀNH PHỐ
HƯỚNG ĐI QUẬN 2
1
2
3
4
5
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
27800
7.44
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
33400
4.05
CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
10200
1.42
CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG
5920
2.47
BỆNH VIỆN QUÂN DÂN Y MIỀN ĐÔNG
22500
3.99
UBND QUẬN 9
3580
3.8
TÒA ÁN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC
6690
3.44
CHI CỤC THUẾ QUẬN 9
800 3.94
CÔNG AN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
19700
4.45
CHỢ PHƯỚC BÌNH - ĐẠI LỘ 2
4030
1.63
TRUNG TÂM TDTT QUẬN 9
13400
4.09
CÔNG VIÊN LỊCH SỬ VĂN HÓA
DÂN TỘC
4030000 9.26
CÔNG VIÊN QUẬN 9
5360 3.8
LOẠI
CÔNG TÌNH
TÊN CTCC
DIỆN TÍCH
KHOẢNG
CÁCH TỚI
KHU ĐẤT
(m2)
(km)
GIÁO DỤC
Y TẾ
HÀNH CHÍNH
THƯƠNG MẠI
VĂN HÓA
- TDTT
0
HIỆN
TRẠNG
(ha)
ĐỊNH
HƯỚNG
(ha)
CHÊNH
LỆCH
(ha)
52.84 71.7
21.856.51
-
23.65
21.9
4.22
4.53
16.4
đất trung tâm công cộng cấp khu vực phát triển mới
TỈ LỆ XÍCH
12.5 km
5
2.5
0
TỈ LỆ XÍCH
0
5
25km
HUONG ĐI QUẬN 2
HUONG ĐI TRUNG TÂM THÀNH PHỐ
HUONG ĐI THỦ ĐỨC
CHÚ THÍCH
ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG
ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG
ĐƯỜNG D21
ĐƯỜNG LENA
ĐƯỜNG NILE
ĐƯỜNG D20
ĐƯỜNG D18
ĐƯỜNG D16
ĐƯỜNG D14
ĐƯỜNG D12
ĐƯỜNG D2
ĐƯỜNG D4A
ĐƯỜNG D10
ĐƯỜNG D8
ĐƯỜNG D6
ĐƯỜNG D4
ĐƯỜNG D6
ĐƯỜNG D7
ĐƯỜNG D1A
ĐƯỜNG D1
ĐƯỜNG D4
ĐƯỜNG 48
ĐƯỜNG 32
ĐƯỜNG D2
ĐƯỜNG 16
ĐƯỜNG D3
ĐƯỜNG D4A
ĐƯỜNG D3A
ĐƯỜNG D5A
ĐƯỜNG D69
ĐƯỜNG D39
ĐƯỜNG D9
ĐƯỜNG 49
ĐƯỜNG 109
ĐƯỜNG D5B
ĐƯỜNG D5A
ĐƯỜNG D19
ĐƯỜNG D17
ĐƯỜNG 279
ĐƯỜNG D9
ĐƯỜNG D1
ĐƯỜNG D1
ĐƯỜNG D6
ĐƯỜNG 10
ĐƯỜNG 11
ĐƯỜNG D3
ĐƯỜNG D2
ĐƯỜNG D5
ĐƯỜNG 119
ĐƯỜNG D15
ĐƯỜNG D3B
ĐƯỜNG 1A
ĐƯỜNG 2A
ĐƯỜNG D30
ĐƯỜNG D32
ĐƯỜNG D33
ĐƯỜNG D3A
ĐƯỜNG D4A
ĐƯỜNG D8
ĐƯỜNG D8
ĐƯỜNG D7
ĐƯỜNG D4A
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG TỔNG HỢP TL 1/5000
đường cấp đô thị
đường cấp khu vực
đường cấp nội bộ
đường giao thông
định hướng
nhóm nhà ở
hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ
cây xanh sử dụng công cộng
cây xanh chuyên dụng
sông suối kênh rạch
HƯỚNG ĐI THỦ ĐỨC
HƯỚNG ĐI TRUNG TÂM THÀNH PHỐ
HƯỚNG ĐI QUẬN 2
phát triển sản xuất công nghiệp, kho tàng
ranh
ranh
đất trung tâm công cộng cấp khu vực phát triển mới
PHÁT TRIỂN SX CÔNG
NGHIỆP, KHO TÀNG
2.38
6 2.83
2.38%
NHẬN XÉT
đất trung tâm hành chính quận - ctcc cấp khu vực phát
triển mới
THG NÀO CHỤP BÀI ANH KỈ NIỆM
CHO MỘT BÊN PHA

Preview text:

ĐỒ ÁN QUY HOẠCH ĐƠN VỊ Ở - GIAI ĐOẠN 1 GVHD: TRẦN TRUNG VĨNH SVTH: ĐÀO CHẤN NGUYÊN NGUYỄN THỊ DIỄM MY THÂN HOÀI NAM PHÚ THỊ THANH MAI
THG NÀO CHỤP BÀI ANH KỈ NIỆM CHO MỘT BÊN PHA
BẢNG THỐNG KÊ CTCC QUẬN 9 LOẠI TÊN CTCC DIỆN TÍCH KHOẢNG CÔNG TÌNH CÁCH TỚI KHU ĐẤT (m2) (km)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG 27800 7.44
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 33400 4.05 GIÁO DỤC
CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI 10200 1.42 CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG 5920 2.47 Y TẾ
BỆNH VIỆN QUÂN DÂN Y MIỀN ĐÔNG 22500 3.99 UBND QUẬN 9 3580 3.8 HÀNH CHÍNH
TÒA ÁN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC 6690 3.44 CHI CỤC THUẾ QUẬN 9 800 3.94
CÔNG AN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 19700 4.45 THƯƠNG MẠI
CHỢ PHƯỚC BÌNH - ĐẠI LỘ 2 4030 1.63 TRUNG TÂM TDTT QUẬN 9 13400 4.09 VĂN HÓA
CÔNG VIÊN LỊCH SỬ VĂN HÓA 4030000 9.26 - TDTT DÂN TỘC CÔNG VIÊN QUẬN 9 5360 3.8
BẢNG THỐNG KÊ CTCC PHƯỜNG PHƯỚC LONG B, QUẬN 9 LOẠI TÊN CTCC DIỆN KHOẢNG CÔNG TÌNH TÍCH CÁCH TỚI KHU ĐẤT (m2) (km)
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN BÁ 10300 1.54
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THỊ BƯỞI 6420 1.08 GIÁO DỤC
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ VĂN HÁT 336 1.94 TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG 13900 1.2 Y TẾ
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG PHƯỚC LONG B 5160 2.09 UBND PHƯỜNG PHƯỚC LONG B 1560 0 HÀNH CHÍNH
CÔNG AN PHƯỜNG PHƯỚC LONG B 830 2.48 THƯƠNG MẠI CHỢ 399 130 1.9 VĂN HÓA CÔNG VIÊN GIA HÒA 24400 7.77 - TDTT CÔNG VIÊN CÔNG THƯƠNG 870 2.56
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ GIỚI HẠN KHU ĐẤT QUẬN 9
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ GIỚI HẠN KHU ĐẤT PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TỈ LỆ XÍCH TỈ LỆ XÍCH 0 25km 0 5 12.5 km 5 2.5 KÝ HIỆU: NHẬN XÉT :
đất y tế cấp khu vực hiện hữu & phát triển mới
đất khu công nghiệp phát triển mới đất tôn giáo
đường sắt dự kiến phát triển mới trung tâm hành chánh quận
-CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG XUNG QUANH KHU VỰC THƯA THỚT VÀ KHOẢNG CÁCH XA. HỆ THỐNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG KHÁ
đất trung tâm công cộng cấp khu vực phát triển mới đất nghĩa trang
đường giao thông xây dựng đợt đầu (trước 2015) sông rạch
trung tâm dịch vụ thương mại cấp thành phố
THUẬN LỢI CHO VIỆC TIẾP CẬN.
đất giáo dục - đào tạo cấp thành phố phát triể mới
đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
đường giao thông xây dựng dài hạn (sau 2015)
đất công nghiệp ngoài dân dụng
đất công viên văn hóa giải trí cấp thành phố
-DÂN SỐ MỨC TRUNG BÌNH KHÁ (75.224 NGƯỜI - THỐNG KÊ 2021). TUY NHIÊN ĐỂ ĐẢM BẢO PHÁT TRIỂN DÂN CƯ KHU VỰC NÀY CẦN BỐ
đất ở hiện hữu chỉnh trang đất an ninh quốc phòng
đường nội bộ hiện hữu và phát triển mới
ranh giới phường phước long b
trung tâm du lịch nghỉ dưỡng cấp thành phố
TRÍ ĐẦY ĐỦ CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG CẤP ĐÔ THỊ. đất ở xây dựng mới đất trung tâm y tế nút giao thông ranh quy hoạch đến 2020
trung tâm thể dục thể thao cấp thành phố
-TRONG KHU Ở CÓ CÁC TRƯỜNG MẦM NON NHƯNG THIẾU TRƯỜNG TIỂU HỌC, CẦN BỐ TRÍ HỆ THỐNG GIÁO DỤC ĐẢM BẢO PHỤC VỤ NHU
đất trung tâm hành chính quận - ctcc cấp khu vực phát
đất cây xanh công viên, tdtt cấp khu vực phát triển
đường giao thông hiện hữu chỉnh trang
ĐẤT ĐẦU MỐI HAI TẦNG KỸ THUẬT PHÁT TRIỂN MỚI
trung tâm giáo dục đào tạo cấp thành phố triển mới
CẦU VÀ ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN DỄ DÀNG BẰNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG. CHÚ THÍCH HƯỚNG ĐI THỦ ĐỨC BẢNG THỐNG KÊ BẢNG THỐNG KÊ nhóm nhà ở
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT GIAO THÔNG HIỆN TRẠNG
hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ
cây xanh sử dụng công cộng STT LOẠI ĐẤT DIỆN TÍCH TỶ LỆ STT CẤP ĐƯỜNG PHÂN LOẠI TÊN ĐƯỜNG LỘ GIỚI LĐ VH ĐỘ DÀI DIỆN TÍCH TỶ LỆ (ha) (%) ĐƯỜNG (m) (m) (m) (m) (m2) (%) cây xanh chuyên dụng 1 NHÓM NHÀ Ở 62.79 52.84 sông suối kênh rạch 2 SÔNG SUỐI KÊNH RẠCH 1.13 0.95 1 CẤP ĐÔ THỊ ĐƯỜNG NHỰA VÕ CHÍ CÔNG 58 54 2 1270 73660 33.33
phát triển sản xuất công nghiệp, kho tàng 3
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG 23.65 19.90 đường cấp đô thị 2 LIÊN PHƯỜNG 26 22 2 1390 36140 21.33 Q 4
HỖN HỢP NHÓM NHÀ Ở, DỊCH VỤ 6.51 5.48 ĐƯỜNG NHỰA 3 CẤP KHU VỰC D3 12 8 2 916 10992 đường cấp khu vực 5 ĐẤT GIAO THÔNG 21.9 18.00 4 LENA 10 6 2 329 3290 đường cấp nội bộ ĐƯỜNG D1 PHÁT TRIỂN SX CÔNG 6 2.83 2.38 5 NILE 95 950 đường giao thông 10 6 2 NGHIỆP, KHO TÀNG định hướng 6 D1 20 14 3 281 5620 TỔNG 118.81 100 ranh 7 D1A 12 8 2 292 3504 ĐƯỜNG 11 8 D2 10 6 2 842 8420 D ĐƯỜNG D8
BIỂU ĐỒ TRÒN HIỆN TRẠNG SỬ 9 D2A 8 4 2 420 3360 ĐƯỜNG D6 ĐƯỜNG D1 ĐƯỜNG D8 10 D3A 8 4 2 288 2304 ĐƯỜNG 10 ĐƯỜNG LENA DỤNG ĐẤT ĐƯỜNG NILE 11 D3B 10 6 2 244 2440 CHÚ THÍCH 45.34 12 D4 10 6 2 688 6880 ĐƯỜNG D7 NHÓM NHÀ Ở 13 D4A 10 6 2 427 4270 ĐƯỜNG 1A ĐƯỜNG D2 18.00% ĐƯỜNG D5B SÔNG SUỐI KÊNH RẠCH ĐƯỜNG D4 14 D5 14 10 2 443 6202
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG 2.38% 15 D5A 8 6 1 233 1864 ĐƯỜNG D4A 52.84% ĐƯỜNG D5AĐƯỜNG D5 ĐƯỜNG D2
HỖN HỢP NHÓM NHÀ Ở DỊCH VỤ 5.48% 16 D6 14 10 2 337 4718 ĐƯỜNG D6 ĐƯỜNG D6 ĐẤT GIAO THÔNG 17 D7 16 12 2 212 3392 ĐƯỜNG 2A CẤP NỘI BỘ ĐƯỜNG NHỰA 19.90%
PHÁT TRIỂN SX CÔNG NGHIỆP, ĐƯỜNG D7 18 D8 14 10 2 313 4382 ĐƯỜNG D1A ĐƯỜNG D8 ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG KHO TÀNG ĐƯỜNG D3 0.95% 19 D9 6 6 0 78 468 ĐƯỜNG 109 ĐƯỜNG D1 20 D10 12 8 2 284 3408 ĐƯỜNG D4A ĐƯỜNG D10 ĐƯỜNG D30 ĐƯỜNG 119 21 D12 10 6 2 261 2610 ĐƯỜNG D3A ĐƯỜNG D12 22 D14 16 12 2 220 3520 ĐƯỜNG D15 NHẬN XÉT : ĐƯỜNG D32 ĐƯỜNG D3B ĐƯỜNG D14 23 D16 12 8 4 200 2400 PHAM KIM DAO ĐƯỜNG 48 35-DUONG D. 48 ĐƯỜNG D16 D A
- KHU VỰC CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHIẾM DIỆN TÍCH LỚN (52.84%), ĐƯỜNG D2 ĐƯỜNG 49 24 D17 10 6 2 180 1800
CÁC DÃY BIỆT THỰ VÀ CHUNG CƯ CAO TẦNG ĐƯỢC XÂY DỰNG CHIẾM TỶ ĐƯỜNG D4 ĐƯỜNG D33 ĐƯỜNG D9 ĐƯỜNG D18
LỆ 23,7% TRONG TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐẤT Ở HIỆN HỮU, CÁC TUYẾN NHÀ 10 6 2 D 25 D19 163 1630 ĐƯỜNG 16 ĐƯỜNG D69 B
PHỐ ĐƯỢC CHỈNH TRANG ĐỒNG BỘ VÀ NẰM TRÊN CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG D5A 4. t NS 15-Ñ D.5 A -TOÅ . - 26 D20 10 6 2 138 1380 kHU KIEÁN AÙ BUI BAO TRUNG
NHỘN NHỊP NHƯ VÕ CHÍ CÔNG, D3 VÀ LIÊN PHƯỜNG. ĐƯỜNG 32 4. t NS 19-Ñ D.5 A -TOÅ . - kHU KIEÁN AÙ ĐƯỜNG D20 VOÕ VAÊN ĐƯỜNG D21 NHANH ĐƯỜNG D3 ĐƯỜNG D39 ĐƯỜNG D19 27 D21 10 6 2 527 5270 ĐƯỜNG D17
- ĐẤT DỰ ÁN ĐANG XÂY DỰNG CHIẾM DIỆN TÍCH NHỎ (5.48%), PHẦN NÀO 81 LE THI KIM TRUC 3-T 81- DUONG D3A ĐƯỜNG 279
PHẢN ÁNH SỰ PHÁT TRIỂN MẠNH MẼ CỦA HẠ TẦNG KHU VỰC. 28 D32 8 4 2 149 1192 ĐƯỜNG D9 29 D33 6 6 0 229 1374 ĐƯỜNG D3A 30 D46 10 6 2 230 2300 ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG ĐƯỜNG D4A 31 D69 10 6 2 165 1650 ĐƯỜNG D4A 32 16 8 4 2 161 1288 33 48 8 4 2 231 1848 34 49 8 4 2 223 1784 35 109 10 8 1 221 5352
HƯỚNG ĐI TRUNG TÂM THÀNH PHỐ 36 119 8 4 2 106 848 37 279 6 6 0 142 852
HÌNH CHỤP ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG
HÌNH CHỤP ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG TỔNG - - - 12688 223360 100 HƯỚNG ĐI QUẬN 2 LÚC 7H SÁNG LÚC 17H CHIỀU
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG TỔNG HỢP TL 1/5000 CHÚ THÍCH BẢNG THỐNG KÊ CHÚ THÍCH HUONG ĐI THỦ ĐỨC cây tầm thấp HƯỚNG ĐI THỦ ĐỨC
đất ở hiện hữu chỉnh trang
ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT cây tầm trung cây tầm cao đất ở hỗn hợp giao thong ranh
đất trung tâm công cộng cấp khu vực phát triển mới Q STT LOẠI ĐẤT DIỆN TÍCH TỶ LỆ
cây xanh sử dụng công cộng (ha) (%) ĐƯỜNG D1 cây xanh chuyên dụng 1
ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG 71.70 60.40 ĐƯỜNG 11 sông suối kênh rạch 2 ĐẤT Ở HỖN HỢP 21.85 18.40 D ĐƯỜNG D6 ĐƯỜNG D8 ĐƯỜNG D1 ĐƯỜNG D8 đường cấp đô thị 3 ĐẤT TRUNG TÂM CÔNG CỘNG 4.22 3.55 ĐƯỜNG 10 ĐƯỜNG D7 ĐƯỜNG LENA ĐƯỜNG NILE đường cấp khu vực ĐƯỜNG D2 4
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG 4.53 3.81 ĐƯỜNG 1A ĐƯỜNG D5B ĐƯỜNG D4A ĐƯỜNG D4 đường cấp nội bộ 5 ĐẤT GIAO THÔNG 16.40 13.84 ĐƯỜNG D6
đường giao thông định hướng ĐƯỜNG D5A ĐƯỜNG D6 TỔNG 118.7 ĐƯỜNG D5 100 ĐƯỜNG D2 ĐƯỜNG D8 ranh ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG Q F ĐƯỜNG D7 ĐƯỜNG 2A ĐƯỜNG D1A ĐƯỜNG D10 ĐƯỜNG D3 ĐƯỜNG D30 ĐƯỜNG D4A ĐƯỜNG D12 ĐƯỜNG 119 ĐƯỜNG 109 ĐƯỜNG D1 ĐƯỜNG D30 ĐƯỜNG D32 ĐƯỜNG D14 ĐƯỜNG D15 ĐƯỜNG D16 PHAM KIM DAO 35-DUONG D. 48 ĐƯỜNG D3B ĐƯỜNG 49 A D ĐƯỜNG 48 ĐƯỜNG D2 ĐƯỜNG D33 ĐƯỜNG D18 ĐƯỜNG D4 D ĐƯỜNG D21 ĐƯỜNG D9 B ĐƯỜNG D694. t ĐƯỜNG D20 NS 15-Ñ D.5 A -TOÅ . - kHU KIEÁN AÙ ĐƯỜNG D5A BUI BAO TRUNG BẢNG SO SÁNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG 16 4. t ĐƯỜNG D19 NS 19-Ñ D.5 A -TOÅ . - ĐƯỜNG 32 kHU KIEÁN AÙ ĐƯỜNG D17 VOÕ VAÊN NHANH ĐƯỜNG 279 ĐƯỜNG D39 81 LE THI KIM TRUC 3-T 81- DUONG D3A ĐƯỜNG D3 STT LOẠI ĐẤT HIỆN ĐỊNH CHÊNH D ĐƯỜNG D9 TRẠNG HƯỚNG LỆCH ĐƯỜNG D3A (ha) (ha) (ha) ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG ĐƯỜNG D4A ĐƯỜNG D4A 1
ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG 52.84 71.7 18.86 2 ĐẤT Ở HỖN HỢP 6.51 21.85 15.34 3 ĐẤT TRUNG TÂM CÔNG CỘNG 4.22 4.22 -
HUONG ĐI TRUNG TÂM THÀNH PHỐ HUONG ĐI QUẬN 2 4
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG 23.65 4.53 -19.12 ĐƯỜNG D4 5 ĐẤT GIAO THÔNG 21.9 16.4 -5.5
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG CÂY XANH TL 1/10000
BIỂU ĐỒ TRÒN ĐỊNH HƯỚNG SỬ BẢNG THỐNG KÊ CÂY XANH DỤNG ĐẤT PHÂN LOẠI TÊN CÂY CHIỀU CAO (M ) ĐƯỜNG KÍNH TÁN (M) ẢNH LOẠI CÂY ẮC Ó 0.5 - 2 0.05 - 0.6 ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG CHÚ THÍCH 13.84% DÂU DA XOAN 6 - 10 1 - 2 LOẠI 1 (CÂY TIỂU MỘC) LIỄU 7 - 10 7 - 8
ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG 3.81% MÓNG BÒ TÍM 8 - 10 4 - 6 3.55% CÂY CHUỐI 6 - 7.6 4 - 5 PHAM KIM DAO 35-DUONG D. 48 ĐẤT Ở HỖN HỢP CÂY BÀNG ĐÀI LOAN 10 - 15 2 - 3 D A 18.40% ĐẤT TRUNG TÂM CÔNG CỘNG CÂY PHƯỢNG VỸ 10 - 15 2 - 3 60.40% CÂY LIỄU 10 - 15 2.5 - 3 ĐƯỜNG D4 D
CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG LOẠI 2 (CÂY TRUNG MỘC) CÂY DỪA NƯỚC 10 - 15 3 - 4 B 4. t NS 15-Ñ D.5 A -TOÅ . - kHU KIEÁN AÙ BUI BAO CÂY BẠCH ĐÀN LÁ LIỄU 12 3 - 5 TRUNG ĐẤT GIAO THÔNG 4. t NS 19-Ñ D.5 A -TOÅ . - kHU KIEÁN AÙ VOÕ VAÊN NHANH CÂY KIM GIAO 10 - 15 6 - 8 81 LE THI KIM TRUC 3-T 81- DUONG CÂY MUỒNG VÀNG CHANH 10 D3A 15 CÂY THÀN MÁT 15 4 - 7 CÂY CAU 20 3 - 4 CÂY SAO ĐEN 20 - 25 2 - 3 LOẠI 3 (CÂY ĐẠI MỘC) CÂY LIM XẸT 25 7 - 8 CÂY LỘC VỪNG 15 - 20 3 - 4 ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG CÂY BÀNG 15 - 20 10 CÂY BẰNG LĂNG 15 - 20 8 - 10 NHẬN XÉT
- DIỆN TÍCH ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG LỚN CHIẾM 60.4%, DIỆN TÍCH
ĐẤT HỖN HỢP CHIẾM 18.4%. ĐẤT CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG CHIẾM 2000 8000 2000 2000 8000 2000 2000 8000 2000
DIỆN TÍCH THẤP (4.63 HA) KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐỦ CHO NHU CẦU VỀ CÁC 12000 12000 12000
CÔNG TRÌNH THỂ DỤC THỂ TAO VÀ TRUNG TÂM VĂN HÓA CHO KHU Ở.
HƯỚNG ĐI TRUNG TÂM THÀNH PHỐ
MẶT CẮT ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG TL 1/500
MẶT CẮT ĐƯỜNG D3 TL 1/500
MẶT CẮT ĐƯỜNG D1 TL 1/500
- KHU VỰC SỬA ĐỔI THEO QUY HOẠCH (ĐẾN NĂM 2020) NÊN TĂNG DIỆN
TÍCH ĐẤT Ở HIỆN HỮU CHỈNH TRANG TĂNG LÊN 8.91 HA, DIỆN TÍCH ĐẤT Ở
HỖN HỢP TĂNG 12.96 HA CÙNG VỚI ĐẤT TRUNG TÂM CÔNG CỘNG TĂNG 4.22 HA.
- TUY NHIÊN LÕI CÔNG CỘNG VẪN CHIẾM DIỆN TÍCH NHỎ VÀ KHÔNG ĐÁP 2000 12000 2501 15000 5000 15000 1500 12000
ỨNG ĐỦ CHỈ TIÊU CHO KHU Ở, VIỆC TIẾP CẬN KHÔNG GIAN CÂY XANH CỦA
BẢN ĐỒ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT TL 1/5000 58000 HƯỚNG ĐI QUẬN 2
CÁC ĐƠN VỊ Ở BẤT LỢI VÀ KHÓ KHĂN.
MẶT CẮT ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG TL 1/300
Document Outline

  • Sheets and Views
    • Model