Đồ án tốt nghiệp - Công nghiệp ô tô | Đại học Lâm Nghiệp

Đồ án tốt nghiệp - Công nghiệp ô tô | Đại học Lâm Nghiệp  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
M C L CU U
LI NI ĐU...................................... ....................................................................................... 3
PHN I. CƠ CẤU NÂNG HẠ BIỂN BÁO.................................................................................... 4
CHƯƠNG 1. TÍNH CHỌN VẬT LIỆU.....................................................................................4
I.Xác định góc đặt tối thiểu của thanh chữ X và lực đẩy cần thiết của trục vít..................4
II. Lựa chọn vật liệu cho thanh chữ X theo điều kiện bền........................ ...................1 2
CHƯƠNG 2. TÍNH CHỌN KHỚP CHUYỂN ĐỘNG...................................... ......................16
I.Bu lông – đai ốc......................................................... .......................................................... 16
II.Ổ lăn...................................... ............................................................................. ................16
CHƯƠNG 3. TÍNH CHỌN TRỤC VÍT – ĐAI ỐC.................................................................20
I.Tính thiết kế...................................... .................................................................................. 20
II.Tính kiểm nghiệm về độ bền......................................................... ....................................21
Phần II : QUY TRÌNH GIA CÔNG...................................... .......................................................23
Chương 1 : Tổng quan các phương pháp gia công sử dụng trong chế tạo sản phẩm....... .......23
I. Hàn...................................... ............................................................................. ....................... 23
I.1.Khái niệm hàn......................................................... ......................................................... 23
Khái niệm................... ............................................................................. ............................. .. 23
I.2. Phân loại phương pháp hàn....................................... ................................................. ...23
I.3. Hàn hồ quan tay...................................... ........................................................................ 24
I.4. Nguồn điện và máy hàn....................................... ...........................................................28
I.5. Que hàn...................................... ............................................................................. .........32
I.6. Kỹ thuật Hàn:...................................... ............................................................................ 33
II. Khoan...................................... ............................................................................. ............... .. 41
II.1. Kỹ thuật khoan lỗ...................................... ....................................................................41
II.2. Kỹ thuật gia công ren bằng tay.....................................................................................49
II.3.Những chú ý khi lựa chọn mũi khoan:..........................................................................52
II.4. Những vấn đề thường gặp nhất ở mũi khoan :...................................... ......................53
III. Kỹ thuật cắt....................................... ..................................................................................56
III.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cắt lưỡi đĩa........................................... .......56
III.2. Vận hành và sử dụng máy cắt lưỡi đĩa.......................................................................57
III.4. Kỹ thuật cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa....................................................................58
III.5. An toàn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa............................................................................... 58
V. Kỹ thuật sơn...................................... .................................................................................... 64
TRN ĐĂNG KHOA Trang 1
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
V.1 - CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG - THIẾT BỊ SƠN........................................................64
V.2. CÁCH THỨC VỆ SINH THIẾT BỊ..............................................................................65
V.3. CHỈ DẪN AN TOÀN...................................... .......................................................... ......65
V.4. CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH ÁP LỰC......................................... ...................66
V.5. BIỆN PHÁP KHẨN CẤP............................................................... ......................... ...... 66
V.6.Cách sử dụng súng phun:......................................................... ......................................66
Chương II: QUY TRÌNH GIA CÔNG................... .......................................................... ..... ....... 69
I. Thiết bị và nguyên vật liệu................... .................................................................................69
I.1Bảng giá vật liệu gia công...................................... ........................................................... 69
I.2Bảng ngày công...................................... ...........................................................................71
II. Quy trình gia công cơ cấu nâng...................................... .....................................................71
II.1 gia công thanh chữ X...................................... ................................................................71
II.2 Gia công mặt trên và dưới thanh chữ X....................................................................... 73
II.3 Quy trình lắp giáp...................................... ............................................................... ..... 74
II.4 Kiểm tra quá trình làm việc của cơ cấu nâng........................ ....................................... 74
III. Quy trình gia công thùng xe...................................... .........................................................77
III.1 Gia công sàn xe...................................... ........................................................................ 77
III.2 Khung bánh xe...................................... ........................................................................77
III.3Khung trên của xe...................................... .......................................................... ..... ..... 78
III.4. Làm cửa vào ốp tôn các mặt xung quanh...................................... .............................79
III.5. Chân trống...................................... ............................................................................. . 79
III.6 Lắp ráp thành xe................... ............................................................................. ........... 79
III.7 Lắp các trang thiết bị lên xe.......................................................... ...............................80
TRN ĐĂNG KHOA Trang 2
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
LI NI ĐU
Khi s&a ch&a c(c đo+n đư-ng h.ng công viê c phân l5n đư-ng c6a xe 9 hai đ:u
đư-ng ti=n h5nh s>a ch&a trong nư?c ta do hai ngư-i công nhân l5m.
Trong nh&ng điBu kiê n th-i ti=t khDc nghiê t, sF rGt vGt vH cho nh&ng ngư-i công
nhân n5y. Khi hJ không tham gia v5o công viê c phân phKi giao thông sF dLn đ=n
nh&ng tMnh huKng (ch tDc giao thông, đă c biê t trong c(c th5nh phK l?n 9 nư?c ta
như H5 Nô i v5 HP ChQ Minh. Không chS cT như th= trong c(c trư-ng hUp biVn b(o
giao thông cK đWnh xHy ra sX cK h.ng hTc cYng dLn đ=n (ch tDc giao thông gây khT
chWu v5 mGt th-i gian tham gia giao thông. ĐV giHi quy=t vGn đB trên nhTm em dưa
ra giHi ph(p thi=t k= biVn b(o giao thông di đô ng, cT thV vLn chuyVn v5 l5m viê c mô t
c(c ch6 đô ng.
Trư?c nh&ng yêu c:u thXc t= đT trong đP (n tKt nghiê p chuyên ng5nh ô tô em
đưUc nhâ n đB t5i: Thiết kế xe chở biển báo giao thông.
V?i sX gi]p đ^ tâ n tMnh c6a th:y gi(o Lê Văn Nghĩa em đ_ ho5n th5nh đP (n tKt
nghiê p c6a mMnh. Nhưng do năng lXc bHn thân c`n h+n ch= v5 kinh nghiê m thi=t k=
c`n chưa cT nhiBu nên đP (n không tr(nh kh.i nh&ng thi=u sTt. Em mong c(c th:y
thông cHm v5 đTng gTp a ki=n đV em cT thV l5m tKt hơn trong tương lai. Em xin
chân th5nh cHm ơn!
H5 Nô i, ng5y ... th(ng ... năm 2015
Sinh viên thXc hiê n: Tr:n Đăng Khoa
TRN ĐĂNG KHOA Trang 3
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
PHN I. CƠ CẤU NÂNG HẠ BIỂN BÁO
CHƯƠNG 1. TÍNH CHỌN VẬT LIỆU
I.Xác định góc đặt tối thiểu của thanh chữ X và lực đẩy cần thiết của trục vít
Cơ cGu b5n nâng h+:
HMnh 1.1 Cơ cGu b5n nâng
Trong đT: Q l5 trJng lưUng biVn b(o
P l5 phHn lXc theo phương x
α l5 gTc nghiêng c6a thanh ch& X
Xét c(c lXc t(c dụng lên to5n cơ cGu
TRN ĐĂNG KHOA Trang 4
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HMnh 1.2 C(c lXc t(c dụng lên cơ cGu
S> dụng phương trMnh cân bằng mô men v5 lXc ta cT ( hê đKi xong ):
0
0
0
x
y
F
F
M
=>
0
0
2cos
0
2cos
a b
a
b
X X
Q
Y Q
Q
Y
=>
2cos
2cos
a b
a
b
X X
Q
Y Q
Q
Y
(1)
TRN ĐĂNG KHOA Trang 5
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên mặt b5n nâng
HMnh 1.3 C(c lXc t(c dụng lên mặt b5n nâng
Ta cT c(c phương trMnh:
0
0
0
x
y
F
F
M
=>
0
0
2cos
0
2cos
d
c
d
X
Q
Y Q
Q
Y
=>
0
2cos
2cos
d
c a
d b
X
Q
Y Q Y
Q
Y Y
(2)
TRN ĐĂNG KHOA Trang 6
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh sK 1
HMnh 1.4 C(c lXc t(c dụng lên thanh 1
Ta cT c(c phương trMnh:
0
0
0
x
y
F
F
M
=>
0
0
2cos
.tan 2 2 .tan 0
e n a
e n
e e n n
X X X
Q
Y Y Q
Y X Y X
=>
2cos
.tan 2 2 .tan
e n
e n
e e n n
X X P
Q
Y Y Q
Y X Y X
(3)
TRN ĐĂNG KHOA Trang 7
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 2
HMnh 1.5 C(c lXc t(c dụng lên thanh 2
Ta cT c(c phương trMnh:
0
0
0
x
y
F
F
M
=>
=>
2cos
.tan 2 2 tan
m e
m e
e
X P X
Q
Y Y
Y Xe Ym P
(4)
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 3
TRN ĐĂNG KHOA Trang 8
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HMnh 1.6 C(c lXc t(c dụng lên thanh 3
Ta cT c(c phương trMnh:
0
0
0
x
y
F
F
M
=>
0
0
2cos
.tan 2 0
cos
n f
n f
f f
X X
Q
Y X Q
Q
Y X Q
=>
2cos
.tan 2
cos
n f
n f
f f
X X
Q
Y X Q
Q
Y X Q
(5)
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 4
HMnh 1.7 C(c lXc t(c dụng lên thanh 4
Ta cT c(c phương trMnh:
TRN ĐĂNG KHOA Trang 9
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
0
0
0
x
y
F
F
M
=>
0
0
2cos
.tan 0
cos
m f
m f
f f
X X
Q
Y Y
Q
Y X
=>
2cos
.tan
cos
m f
m f
f f
X X
Q
Y Y
Q
Y X
(6)
Từ c(c hệ phương trMnh (1) (2) (3) (4) (5) v5 (6), ta tQnh ra đưUc:
2
tan
Q
P
x
ĐV hệ thKng ho+t động đưUc thM lXc đẩy P c6a trục vQt phHi thDng đưUc lXc P,
tv
nghĩa l5 :
tv
P P
Xét momen cHn sinh ra t+i kh?p quay
Momen l5m quay thanh 1 quanh A (hMnh vF):
TRN ĐĂNG KHOA Trang 10
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
cos sin sin cos
2 2
p n e n e
l l
M Y l X X l Y
sin cos
2
p p
l
M P Ql
Thanh 1 quay quanh A khi momen n5y thDng đưUc momen cHn sinh ra trong
kh?p t+i A.
GiH s> thang K quay quanh tâm A dư?i t(c dụng c6a c(c lXc cT hUp lXc l5 P.
V`ng ti=p x]c K v5 ổ cT lXc ph(p tuy=n N v5 lXc ma s(t F. Tổng hUp c6a N v5 F l5
T gây ra momen cHn M
c
=T.r
Thanh cân bằng nên P=T
V`ng tr`n b(n kQnh r gJi l5 v`ng ma s(t:
'r Rf
Trong đT: λ l5 hệ sK phân bK (p suGt c6a ổ
f l5 hệ sK ma s(t tương đương
2
'
1
f
f
f
Tổng phHn lXc t+i kh?p A:
2
2 2 2
2cos
a a a p
Q
R X Y P Q
PhHn lXc gây ra momen cHn 9 ổ quay:
.
c a
M r R
ĐiBu kiện quay đưUc:
p c
M M
Đặt
p
Q
k
P
ta cT:
2 2
1
sin cos 1 (1 )
2 2cos
l
kl r k
2 2 2 2
sin cos 2 cos 4cos (2cos 1)
r
k k
l
ĐV giHi bGt phương trMnh trên ta dùng phương ph(p đP thW.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 11
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Đặt
2
2 2 2
sin cos 2 cos
4cos (2cos 1)
t
f
C k
r
C k
l
B(n kQnh v`ng ma s(t:
'r Rf
Trong đT: R=16mm ; λ=π/2 ; f = 0.2 => r=5.024 mm
thép-thép
Xét c(c trư-ng hUp k=0.1 ; k=0.2 ; k=0.4 ta cT đP thW sau:
Ho5nh độ giao điVm c6a Ct v?i Cf cho gi( trW gTc α m5 từ gi( trW n5y tr9 đi b5n
nâng cT thV dWch chuyVn đưUc
+ k=0.1 P =10Q thM α=1
tv
2
+ k=0.2 P =5Q thM α =21.7
tv
+ k=0.4 P =2.5Q thM α =38.9
tv
Như vậy lXc đẩy trục vQt c5ng nh. thM gTc bDt đ:u cT thV chuyVn động c5ng l?n. ĐV
đHm bHo chiBu cao b5n nâng l5 hUp la thM ta chJn P
tv
=10Q
II.Lựa chọn vật liệu cho thanh chữ X theo điều kiện bền
Khi cơ cGu 9 vW trQ thGp nhGt thM c(c thanh chWu uKn l?n nhGt, vM vậy ta sF kiVm
nghiệm điBu kiện bBn khi cơ cGu 9 vW trQ n5y. (α =12 )
o
Từ c(c phương trMnh đ_ thi=t lập 9 ph:n I, thay gi( trW α =12 , P=10Q=3500 N,
o
ta tQnh đưUc gi( trW c(c phHn lXc t+i c(c kh?p như sau:
TRN ĐĂNG KHOA Trang 12
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
X
a
=3294 N, Y =171 N
a
X
b
=3294 N, Y =179 N
b
X
c
=0 N, Y =171 N
c
X
d
=0 N, Y =179 N
d
X
f
=1647 N, Y =8 N
f
X
e
=4941 N, Y =-8 N
e
X
m
=-1647 N, Y =-171 N
m
X
n
=1647 N, Y =-179 N
n
Ta thGy thanh chWu uKn l?n nhGt l5 thanh 1 v5 3 nên ta sF kiVm bBn hai thanh
n5y.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 13
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét thanh sK 1
Quy c(c lXc Xe v5 Ye vB phương vuông gTc v?i thanh ta đưUc lXc
Y’e=Ye.cosα+Xe.sinα=1035N
Xét thanh sK 3
BiVu đP momen
TRN ĐĂNG KHOA Trang 14
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
BiVu đP momen
Vậy momen uKn l?n nhGt: M =232875 Nmm
max
KiVm bBn theo soc bBn uKn:
maxx
x
M
W
Theo phương (n thi=t k=, chJn thép hộp cT sẵn trên thW trư-ng, l5m từ thép CT3
cT [σ] = 250 MPa, nên:
2
max
.
1397
x
x
M s
W Nmm
s l5 hệ sK an to5n, lGy s=1,4
DXa v5o nh&ng lo+i thép hộp cT sẵn trên thW trư-ng ta chJn lo+i hộp cT kQch
thư?c 20x40x1,4 th.a m_n điBu kiện bBn khi l5m việc.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 15
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
CHƯƠNG 2. TÍNH CHỌN KHỚP CHUYỂN ĐỘNG
V?i phương (n thi=t k=, cơ cGu b5n nâng s> dụng 2 lo+i kh?p chuyVn động:
Bu lông - Đai Kc
Ổ lăn
Ta sF tQnh to(n v5 chJn kQch thư?c c6a Bu lông – đai Kc v5 ổ bi phù hUp v?i
điBu kiện l5m việc c6a cơ cGu.
I.Bu lông – đai ốc
Bu lông đưUc gia công tiện, lDp ghép không cT khe h9 hoặc cT độ dôi không
l?n. Bu lông l5m việc 9 tr+ng th(i chWu cDt v5 chèn dập.
Bu lông chWu cDt đưUc tQnh theo công thoc:
2
1
4
c
d
P
Từ đT suy ra đư-ng kQnh trong c6a ren bu lông:
1
4
c
P
d
(cm)
Trong đT:
P l5 lXc t(c dụng ngang qua bu lông (kG)
τ
c
l5 ong suGt cDt cho phép (kG/cm )
2
Ta xét cho kh?p chWu lXc l?n nhGt: T+i kh?p E chWu lXc l?n nhGt:
4941( )
e e
P X Y N
ChJn lo+i bu lông l5m từ vật liệu thép CT3, cT ong suGt cDt cho phép τ =100
c
MPa, từ đT ta tQnh đưUc đư-ng kQnh trong c6a ren bu lông: d
1
8,87 mm
Tra bHng 17.7 s(ch Cơ s9 thi=t k= m(y [1], ta chJn lo+i bu lông M12
II.Ổ lăn
 vW trQ kh?p quay, ta s> dụng ổ lăn đV l5m giHm ma s(t, gi]p chuyVn động c6a
cơ cGu dễ d5ng hơn. Theo phương (n thi=t k=, t+i kh?p B v5 C l5 ổ lăn. Ta tQnh chJn
cho kh?p B l5 kh?p chWu tHi l?n hơn (Y
b
=179N)
TRN ĐĂNG KHOA Trang 16
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
T+i kh?p B ch6 y=u chWu lXc hư?ng tâm, lXc hư?ng trục không đ(ng kV, vM vậy
ta chJn lo+i ổ bi đ^ 1 d_y đV gi( th5nh rẻ nhGt.
VM ổ lăn trong cơ cGu n5y cT 2 ch= độ l5m việc: quay v5 không quay nên ta sF
ti=n h5nh chJn ổ lăn theo khH năng tHi động v5 khH năng tHi tĩnh.
ChJn ổ theo khH năng tHi động
KhH năng tHi động C đưUc tQnh theo công thoc:
d
m
d
C Q L
Trong đT:
Q l5 tHi trJng động quy ư?c
m l5 bậc c6a đư-ng cong m.i khi th> vB ổ lăn, v?i ổ bi đ^ 1 d_y thM m=3
L l5 tuổi thJ ổ lăn
Tuổi thJ
6
60
10
h
nL
L
(triệu v`ng)
V?i : - n l5 sK v`ng quay c6a ổ, lGy g:n đ]ng n=30 (v/ph)
- L l5 tuổi thJ c6a ổ lăn tQnh bằng gi-, c(c m(y s> dụng trong th-i gian
h
ngDn, không liên tục thM L h. Ta chJn L h
h
=(3÷8).10
3
h
=5.10
3
Từ đT ta tQnh đưUc:
6
60
9
10
h
nL
L
(triệu v`ng)
X(c đWnh tHi trJng động quy ư?c
THi trJng động quy ư?c:
( YF )
r a t d
Q XVF k k
TRN ĐĂNG KHOA Trang 17
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Trong đT:
F
r
l5 tHi trJng hư?ng tâm, F = 89,5 N
r
F
a
l5 tHi trJng dJc trục, F = 0 N
a
V l5 hệ sK kV đ=n v`ng n5o quay, trong trư-ng hUp n5y v`ng ngo5i quay nên
V=1,2
k
t
hệ sK kV đ=n Hnh hư9ng c6a nhiệt độ, t≤10 C nên k0
t
= 1
k
d
hệ sK kV đ=n đặc tQnh tHi trJng, k = 1
d
X l5 hệ sK tHi trJng hư?ng tâm, X=1
Y l5 hệ sK tHi trJng dJc trục, Y=1
Thay sK ta cT:
(1.1,2.89,5 1.0).1.1 107,4Q
(N)
Từ đT ta tQnh ra đưUc khH năng tHi động c6a ổ:
C
d
= 223 (N) = 0,223 (kN)
ChJn ổ theo khH năng tHi tĩnh
TI=n h5nh chJn ổ theo khH năng tHi tĩnh nhằm đB ph`ng bi=n d+ng dư, theo điBu
kiện:
0t
Q C
Trong đT:
C
0
l5 khH năng tHi tĩnh c6a ổ
Q
t
l5 tHi trJng tĩnh quy ư?c, Q l5 trW sK l?n hơn trong hai gi( trW tQnh theo công
t
thoc sau:
0 0t r a
Q X F Y F
t r
Q F
Trong đT X v5 Y l5 hệ sK tHi trJng hư?ng tâm v5 hệ sK tHi trJng dJc trục. Tra
0 0
bHng 11.6 s(ch Thi=t k= tQnh to(n hệ dLn động cơ khQ tập 1[2], ta cT X =0,6 ; Y
0 0
=0,5
Suy ra: Q = 54 (N) = 0,054 (kN)
t
K=t luận: Như vậy, đV th.a m_n yêu c:u l5m việc c6a cơ cGu, ta phHi chJn lo+i ổ
bi đ^ 1 d_y cT khH năng tHi động, khH năng tHi tĩnh th.a m_n:
0
0,223
0,054
C kN
C kN
TRN ĐĂNG KHOA Trang 18
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Tuy nhiên, v?i c(c lo+i ổ bi đ^ 1 d_y cT b(n sẵn trên thW trư-ng v5 đV đHm bHo
tQnh kinh t= thM ta chJn ổ cT c(c thông sK kỹ thuật sau:
0
12
24
0,5
2,66
1,38
d mm
D mm
r mm
C kN
C kN
TRN ĐĂNG KHOA Trang 19
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
CHƯƠNG 3. TÍNH CHỌN TRỤC VÍT – ĐAI ỐC
I.Tính thiết kế
Đư-ng kQnh trung bMnh c6a ren
Đư-ng kQnh trung bMnh c6a ren đưUc tQnh theo công thoc:
2
a
H h
F
d
q
Trong đT:
F =3500N
a
l5 lXc dJc trục, F
a
H
l5 hệ sK chiBu cao đai Kc, thư-ng chJn
H
=1,2÷2,5 đKi v?i đai Kc nguyên
h
l5 hệ sK chiBu cao c6a ren,
h
=0,5 v?i ren hMnh thang v5 ren vuông,
h
=0,75 v?i ren răng cưa.
q
l5 (p suGt cho phép, phụ thuộc v5o vật liệu vQt v5 đai Kc. ĐKi v?i thép –
gang,
q
=5÷6 MPa
ChJn trục vQt ren răng cưa, vật liệu l5 thép, đai Kc vật liệu l5 gang, Từ đT chJn:
H
=1,8 ;
h
=0,75 ;
q
=5 MPa
Suy ra
2
3500
12,8
3,14.1,8.0,75.5
a
H h
F
d mm
q
DXa v5o bHng P2.6 s(ch Thi=t k= tQnh to(n hệ dLn động cơ khQ tập 1[2], ta chJn
đưUc c(c kQch thư?c c6a trục vQt như sau:
Bư?c ren p=2 mm
Đư-ng kQnh ren trung bMnh d =18,5 mm
2
Đư-ng kQnh ren trong d =16,5 mm
1
Đư-ng kQnh ren ngo5i d=20 mm
ChJn c(c thông sK c6a vQt v5 đai Kc
ChJn sK mKi ren z =1. Khi đT bư?c vQt đưUc tQnh theo công thoc:
h
. 2
h h
p z p mm
GTc vQt:
TRN ĐĂNG KHOA Trang 20
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
2
ar 1,97
o
h
p
ctg
d
KiVm tra điBu kiện tX h_m:
V?i
ar
cos
f
ctg
Trong đT:
l5 gTc nghiêng c6a c+nh ren l5m việc,
=3 v?i ren răng cưa
f l5 hệ sK ma s(t, v?i thép – gang thM f = 0,13
Từ đT ta tQnh đưUc
ar 7,42
cos
o
f
ctg
Vậy
nên th.a m_n điBu kiện tX h_m.
II.Tính kiểm nghiệm về độ bền
Momen xoDn trên trục vQt:
r g
T T T
Trong đT:
T
r
l5 momen ren
T
g
l5 momen gKi tM, phụ thuộc v5o hMnh d+ng ti=p x]c gi&a đ:u vQt v5 bB mặt tM.
Momen ren đưUc x(c đWnh theo công thoc:
2
5347
2
r a
d
T F tg Nmm
Trong đT: φ=arctg f – gTc ma s(t, γ l5 gTc vQt.
Momen gKi tM:
0
1
5250
3
g a
T fF D Nmm
Vậy momen xoDn trên trục vQt:
5347 5250 10597
r g
T T T Nmm
KiVm bBn theo ong suGt tương đương:
2 2
2 3
1 1
4.
3 10,2
. 0, 2
a r
td
F T
MPa
d d
TRN ĐĂNG KHOA Trang 21
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Vật liệu trục vQt l5 thép 45 cT
120MPa
nên suy ra th.a m_n điBu kiện
bBn.
V?i c(c lo+i trục vQt cT b(n sẵn ngo5i thW trư-ng, đV đHm bHo yêu c:u l5m việc,
ta chJn lo+i trục vQt cT c(c thông sK kỹ thuật sau:
Bư?c ren p=2 mm
Đư-ng kQnh ren trung bMnh d =24,5 mm
2
Đư-ng kQnh ren trong d =22,5 mm
1
Đư-ng kQnh ren ngo5i d=26 mm
TRN ĐĂNG KHOA Trang 22
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Phần II : QUY TRÌNH GIA CÔNG
Chương 1 : Tổng quan các phương pháp gia công sử dụng trong chế tạo
sản phẩm
I. Hàn
I.1.Khái niệm hàn
Khái niệm
H5n l5 phương ph(p nKi hai hay nhiBu chi ti=t kim lo+i th5nh một m5 không thV
th(o r-i đưUc bằng c(ch nung nTng chHy hay đẻo, sau đT không dùng (p lXc đV ép
chi ti=t h5n dQnh chặt lGy nhau.
Khi h5n nTng chHy, kim lo+i h5n bW nTng chHy, sau đT k=t tinh ho5n to5n t+o
th5nh mKi h5n.
Khi h5n (p lXc, kim lo+i h5n đưUc nung đ=n tr+ng th(i đẻo, sau đT đưUc ép đV
t+o lên mKi liên k=t kim lo+i v5 tăng khH năng thẩm thGu, kh=ch t(n c6a ph:n t> vật
chGt gi&a hai mặt chi ti=t c:n h5n l5m cho chi ti=t liên k=t chặt v?i nhau t+o th5nh
mKi h5n.
Đăc điểm của quá trình hàn
Ti=t kiệm kim lo+i : so v?i t(n ri vê từ 10-20%
So v?i phương ph(p đ]c 30-50%.
GiHm th-i gian v5 gi( th5nh ch= t+o k=t cGu như : đ:m,khung…v...v..
CT thV t+o đưUc c(c k=t cGu nhẹ nhưng khH năng chWu lXc cao.
Độ bBn v5 độ kQn c6a mKi h5n l?n.
CT thV h5n đưUc hai kim lo+i cT tQnh chGt kh(c nhau.
Thi=t bW đơn giHn, đ:u tư không cao.
Tổ choc kim lo+i g:n mKi h5n bW gi`n nên chWu lXc kém t+i đT.
TPn t+i ong xuGt nhiệt l?n, nên vật chGt bW bi=n d+ng cong vênh.
H5n đưUc s> đụng rộng r_i trong tGt cH c(c ng5nh kinh t= quKc dân, đặc biệt
trong ng5nh ch= t+o m(y, ch= t+o c(c k=t cGu đ+ng khung,gi:m trong xây, c:u
đư-ng, c(c bMnh choa trong công nghiệp.
I.2. Phân loại phương pháp hàn.
a.Theo trạng thái hàn.
Hàn nóng chảy.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 23
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
H5n hP quang, h5n khQ, h5n điện xS, h5n điVn tia t> điện, h5n tia laze, h5n
plasma…khi h5n nTng chHy k=t hUp v?i kim lo+i bổ xung từ ngo5i v5o điBn đ:y
gi&a hai chi ti=t h5n sau đT đông đặc t+o ra mKi h5n.
Hàn áp lực.
h5n ti=p x]c, h5n nổ, h5n siêu âm, h5n khQ ép, h5n cao t:n, h5n khu=ch t(n…khi
h5n bằng (p lXc kim lo+i 9 vùng mép h5n đưUc nung nTng đ=n tr+ng th(i dẻo sau đT
hai chi ti=t đưUc ép l+i v?i nhau, lXc ép đ6 l?n t+o ra mKi h5n.
Hàn nhiệt.
H5n nhiệt l5 s> dụng nhiệt c6a c(c phHn ong hTa hJc đV nung nTng mét kim lo+i
h5n đ=n tr+ng th(i nTng chHy đPng th-i k=t hUp v?i lXc ép đV t+o ra mKi h5n.
b)Theo năng lượng sử dụng
điện năng : h5n hP quang, h5n điện ti=p x]c……..
hTa năng : h5n khQ, h5n nhiệt…..
cơ năng h5n ma s(t, h5n nguội…. :
c)Theo mức độ tự động hóa
H5n tay.
H5n b(n tX động.
H5n tX động.
I.3. Hàn hồ quan tay
Khái niệm về hồ quang hàn
ThXc chGt c6a hP quang h5n
H5n hP quang l5 phương ph(p h5n nTng chHy dùng nhiệt c6a ngJn l>a hP
quang sinh ra gi&a c(c điện cXc h5n. HP quang h5n l5 d`ng chuyVn động c6a c(c
điện t> v5 ion vB hai điện cXc, kèm theo sX ph(t nhiệt l?n v5 ph(t s(ng m+nh. Trong
c(c điBu kiện bMnh thư-ng, không khQ không dLn điện, gi&a 2 điện cXc c6ac(c lo+i
m(y h5n hP quang cT điện (p không tHi nh. thua 80 vôn, vM vậy không cT sXphTng
điện gi&a ch]ng.ĐV gây hP quang, ngư-i ta gây ra hiện tưUng đoHn m+ch l]cđT mật
độ d`ng điện t+i chổ ti=p x]c c6a 2 điện cXc rGt l?n, theo đWnh luật Jun-lenc thMQ =
0,24 RI t, nhiệt lưUng n5y đưUc c(c điện t> tX do 9 mặt đ:u catKt hGp thụ. Sau
2
khi nhận đưUc năng lưUng dư?i d+ng nhiệt c(c điện t> n5y cT th= năng l?n v5 bot ra
kh.i quỹ đ+o c6a mMnh v5 phTng vB anKt, trên đư-ng đi ch]ng sF bDn ph( lên c(c
TRN ĐĂNG KHOA Trang 24
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
nguyên v5 phân t> chGt khQ bHo ho5 đV cho hoặc lGy đi c6a ch]ng một v5i điện t>
(tuỳ theoho( trW c6a ch]ng) v5 bi=n ch]ng th5nh nh&ng ion. Môi trư-ng ion l5 môi
trư-ng dLn điện rGt tKt cho nên qu( trMnh gây hP quang chS xHy ra 9 giai đo+n ban
đ:u.
Như vậy hP quang h5n l5 d`ng chuyVn dWch c6a c(c ion dương vB catKt; ion âm
v5 c(c điện t> vB anKt. C(c h+t n5y sF bDn ph( lên c(c v=t cXc, cơ năng sF bi=n
th5nh nhiệt năng đV l5m nTng chHy hoặc hao m`n c(c điện cXc. Qu( trMnh gây
hP quang khi h5n xHy ra ba giai đo+n:
a. Giai đo+n ch+m m+ch ngDn (a):cho hai điện cXc ch+m v5o nhau, do diện tQch
ti=t diện ngang c6a m+ch điện bé v5 điện tr9 vùng ti=p x]c gi&a c(c điện cXc l?n vM
vậy trong m+ch xuGt hiện một d`ng điện cư -ng độ l?n, hai mép điện cXc bW nung
nTng m+nh.
b. Giai đo+n ion ho( (b):Khi nâng một điện cXc lên kh.i điện cXc tho hai một
khoHng từ 2 - 5 mm. C(c điện t> bot ra kh. quỹ đ+o c6a mMnh v5 chuyVn động
nhanh vB phQa anôt (cXc dương), trên đư-ng chuyVn động ch]ng va ch+m v5o c(c
phân t> khQ trung ho5 l5m ch]ng bW ion hTa. SX ion ho( c(c phân t> khQ kèm theo sX
ph(t nhiệt l?n v5 ph(t s(ng m+nh.
c. Giai đo+n hP quang ch(y ổn đWnh (c):Khi moc độ ion ho( đ+t t?i moc b_o
h`a, cột hP quang ngừng ph(t triVn, n=u gi& cho khoHng c(ch gi&a hai điện cXc
không đổi, cột hP quang đưUc duy trM 9 moc ổn đWnh. Khi h5n, điện (p c:n thi=t đV
gây hP quang khoHng từ 35 - 55 V đKi v?i d`ng điện một chiBu, từ 55 -80 V đKi v?i
d`ng điện xoay chiBu. Điện (p đV duy trM hP quang ch(y ổn đWnh khoHng 16-35 V
khi dùng d`ng điện một chiBu v5 từ 25-45 V khi dùng d`ng điện xoay chiBu.
Sự cháy của hồ quang
SX ch(y c6a hP quang phụ thuộc v5o: điện th= gi&a 2 điện cXc khi m(y ch−a
l5m việc, cư-ng độ d`ng điện v5 khoHng c(ch gi&a ch]ng. Quan hệ gi&a điện th=
v?i cư-ng độ d`ng điện gJi l5 đư-ng đặc tQnh tĩnh c6a hP quang. Khi hP quang ch(y
ổn đWnh, nhiệt độ trong cột hP quang đ+t t?i 6000oC, 9 ca-tKt khoHng 2400oC v5 9
a-nKt khoHng 2600oC.
Đặc tQnh tĩnh V-A c6a hP quang h5n
TRN ĐĂNG KHOA Trang 25
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
cT ba vùng đặc tr−ng: vùng điện (p giHm (I),
vùng điện (p không đổi (II), v5 vùng điện (p
tăng (III). Điện (p không đổi c6a cột hP quang cT thV x(c đWnh theo công thoc:
Trong đT: a - l5 tổng điện th= rơi trên 2 cXc, đKi v?i que h5n nTng chHy a = 15
t?i 20 v;
v?i que h5n không nTng chHy a = 30 t?i 35 V
b - điện th= rơi trên 1 đơn vW chiBu d5i hP quang lGy b = 15,7 v/cm. Lhq - l5 chiBu
d5i cột hP quang
c dụng của điện trường đối với hồ quang hàn
Cột hP quang cT thV xem như l5 một dây dLn mBm v5 dư?i t(c dụng c6a điện
trư-ng cột hP quang cYng bW chuyVn dWch, hMnh d(ng bW thay đổi.
Khi h5n, lXc điện trư-ng t(c dụng lên hP quang gPm cT lXc điện trư-ng tĩnh c6a
m+ch h5n v5 lXc điện trư-ng sinh ra b9i sDt từ l5m hP quang bW lệch đi rGt nhiBu do
đT l5m Hnh hư9ng xGu đ=n qu( trMnh h5n. ĐKi v?i d`ng xoay chiBu do cXc thay đổi,
do đT chiBu c6a điện trư-ng cYng thay đổi theo v5 hiện tưUng lệch hP quang không
đ(ng kV. Ch]ng ta chS quan tâm đ=n Hnh hư9ng c6a d`ng một chiBu đ=n hP quang
h5n.
Ảnh hư9ng c6a điện trư-ng tĩnh
Điện trư-ng tĩnh ph(t sinh khi cT d`ng điện ch+y qua dây dLn, que h5n v5 cột
hP quang. Ch]ng l5m cho hP quang bW thổi lệch đi ph( ho+i qu( trMnh h5n bMnh
thư-ng. CT 3 trư-ng hUp cT thV xHy ra khi nKi m+ch h5n:
- HP quang bW lệch do t(c dụng c6a điện trư-ng không đKi xong (a): từ phQa
d`ng điện đi v5o mật độ đư-ng soc d5y hơn, th= điện trư-ng m+nh hơn. Do đT hP
quang bW xô đẩy vB phQa điện trư-ng y=u hơn.
- Điện trư-ng đKi xong xung quanh hP quang (b):hP quang cân bằng không bW
thổi lệch.
- Độ nghiêng c6a que h5n (c):ChJn gTc nghiêng que h5n thQch hUp cT thV thay
đổi tQnh chGt phân bK đư-ng soc v5 cT thV t+o ra điện trư-ng đPng đBu khDc phục
đưUc hiện tưUng thổi lệch hP quang.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 26
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
c dụng nhiệt của hồ quang
Nhiệt và nhiệt độ của hồ quang hàn
HP quang h5n l5 một nguPi nhiệt tập trung rGt l?n, điện năng đ_ bi=n th5nh nhiệt
năng. Năng lưUng n5y ph(t ra từ cXc dương, cXc âm v5 trong cột hP quang dùng đV
nung nTng chHy que h5n, vật h5n 9 g:n cột hP quang. Nhiệt độ 9 vùng cXc dương,
cXc âm xGp xS bằng nhiệt độ sôi v5 nhiệt độ bKc hơi c6a vật liệu điện cXc. Nhiệt độ
cao nhGt l5 9 trung tâm cột hP quang do sX ion ho( c(c chGt khQ; c`n nhiệt độ 9 c(c
v=t cXc l5 do sXbDn ph( c6a c(c điện t> v5 ion t+o nên, c`n 9 vùng lân cận nhiệt độ
thGp hơn v5 kim lo+i bW qu( nhiệt. Nhiệt do hP quang sinh ra sF phân bK qua môi
trư-ng, vật h5n, que h5n, kim lo+i mKi h5n.
Quá trình chuyển dịch kim loại lỏng từ que hàn vào vũng hàn
Kim lo+i từ que h5n v5o vYng h5n 9 d+ng nh&ng giJt nh. cT kQch thư?c kh(c
nhau. Khi h5n, 9 bGt co vW trQ n5o trong không gian kim lo+i l.ng bao gi- cYng
chuyVn từ que h5n v5o vYng h5n nh- c(c lXc sau đây:
- TrJng lXc c6a giJt kim lo+i l.ng:lXc n5y cT khH năng chuyVn dWch kim lo+i
l.ng v5o vYng h5n khi h5n sGp v5 cT t(c dụng ng−Uc l+i khi h5n tr:n.
- Soc căng bB mặt:lXc n5y sinh ra do t(c dụng c6a lXc phân t>. LXc phân t> luôn
luôn cT khuyênh hư?ng t+o cho bB mặt chGt l.ng một năng lưUng nh. nhGt, nên c(c
giJt kim lo+i cT d+ng hMnh c:u. Nh&ng giJt n5y chS mGt đi khi rơi v5o vYng h5n v5
bW soc căng bB mặt c6a vYng h5n kéo v5o th5nh d+ng chung c6a vYng h5n. Soc căng
bB mặt gi& cho kim lo+i l.ng c6a vYng h5n khi h5n tr:n không bW rơi v5 đV hMnh
th5nh mKi h5n.
- Cư-ng độ điện trư-ng:d`ng điện đi qua que h5n sinh ra xung quanh nT một
điện trư-ng ép lên que h5n, lXc n5y cDt kim lo+i l.ng 9 đ:u que h5n th5nh nh&ng
giJt. Do soc căng bB mặt v5 cư-ng độ điện trư-ng, 9 ranh gi?i nTng chHy c6a que
h5n bW thDt l+i, ti=t diện ngang giHm xuKng, mật độ d`ng điện tăng lên. Mặt kh(c 9
đây điện tr9 cao nên nhiệt sinh ra kh( l?n v5 kim lo+i l.ng đ+t đ=n tr+ng th(i sôi t+o
(p lXc đẩy giJt kim lo+i ch+y v5o vYng h5n. Mật độ d`ng điện giHm d:n từ que h5n
đ=n vật h5n, nên không bao gi- cT hiện tưUng kim lo+i l.ng chuyVn dWch từ vật h5n
v5o que h5n đưUc.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 27
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- (p lXc trong:kim lo+i 9 đ:u m]t que h5n bW qu( nhiệt rGt l?n, nhiBu phHn ong
ho( hJc xHy ra 9 đT v5 sinh rac(c chGt khQ. 9 nhiệt độ cao thV tQch c6a cac chGt khQ
tăng lên kh( l?n v5 gây nên một (p lXc m+nh đẩy c(c giJt kim lo+il.ng t(ch kh.i
que h5n. VQ dụ khi cT phHn ong ho5n nguyên ôxytsDt sF t+o ra khQ ôxyt c(cbon
(CO).
I.4. Nguồn điện và máy hàn.
Yêu cầu chung của nguồn điên và máy hàn
NguPn điện h5n trong h5n hP quang tay cT thV l5 nguPn điện xoay chiBu hoặc
một chiBu. NhMn chung nguPn điện h5n v5 m(y h5n phHi đHm bHo c(c yêu c:u chung
sau:
Điện (p không tHi phHi Hh< U0< 80 v.
- ĐKi v?i m(y h5n xoay chiBu:
U0= 55 - 80 V, Hh= 30 - 55 V.
- ĐKi v?i m(y h5n một chiBu:
U0= 25 - 45 V, Hh= 16 - 35 V.
• Đư-ng đặc tQnh động V-A c6a m(y h5n phHi l5 đư-ng dKc liên tục.
• CT khH năng chWu qu( tHi khi ngDn m+ch Iđ= (1,3-1,4)Ih
• CT khH năng điBu chSnh d`ng điện h5n trong ph+m vi rộng.
• M(y h5n phHi cT khKi lưUng nh., hệ sK h&u Qch l?n, gi( th5nh rẻ, dễ s> dụng
v5 dễ s>a ch&a.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 28
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Máy hàn hồ quang điện xoay chiều
M(y h5n hP quang dùng d`ng điện xoay chiBu đưUc s> dụng rộng r_i trong h5n
hP quang tay vM ch]ng cT k=t cGu đơn giHn, gi( th5nh ch= t+o thGp, dễ vận h5nh v5
s>a ch&a. Tuy nhiên chGt lưUng mKi h5n không cao vM hP quang ch(y không ổn đWnh
so v?i hP quang dùng d`ng điện một chiBu. M(y h5n một chiBu cT nhiBu lo+i, mỗi
lo+i cT tQnh năng v5 nh&ng đặc điVm riêng, sau đây gi?i thiệu một sK m(y h5n xoay
chiBu đưUc s> dụng nhiBu nhGt trong thXc t= công nghiệp.
Lo+i m(y h5n n5y điBu chSnh cư-ng độ d`ng điện h5n bằng c(ch thay đổi d`ng
điện (p h5n nh- thay đổi sK v`ng đây cuộn tho cGp. m(y h5n lo+i n5y dơn giHn, dễ
ch= t+o, gi( th5nh rẻ tuy nhiên chS thay đổi đưUc một v5i cGp gJi l5 diBu chSnh thô P
= U.I = U = U
1
.I
1 2
.I
2
S
ơ đP nguyên la m(y bi=n (p xoay chiBu
Nguyên lý hoạt động
V?i nBn kinh t= hiện nay thM việc hổ trU c6a c(c lo+i m(y mTc thi=t bW l5 không
thV thi=u v5 rGt c:n thi=t, c(c ng5nh công nghiệp, xây dXng, v5 đặc biệt l5 ng5nh cơ
khQ ch= t+o thM không thV n5o thi=u đưUc m(y h5n.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 29
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
điện">M(y h5n điện cT rGt nhiBu lo+i nhưng cT 2 lo+i thư-ng đưUc s> dụng
nhGt l5: MBA h5n cT lõi từ di động v5 m(y h5n cT bộ tX cHm riêng.
Nguyên la ho+t động c6a c(c lo+i m(y h5n điện:
M(y h5n điện cT bộ tX cHm riêng l5 lo+i m(y h5n xoay chiBu cT từ thông tHn
l?n.
Nguyên la ho+t đô ng c6a m(y h5n:
Ch= độ không tHi: khi m+ch ngo5i h9:
D`ng điện không tHi: Ih = Ikt = 0 v5 Điện (p không tHi: U2 = Ukt = U20.
Khi MBA h5n ho+t động: Uh = U20 - Utc.
V?i: Utc = Ih.(Rtc +Xtc) hay Ih = Utc/(Rtc +Xtc)
Xtc = 2π.f.L
Trong đT:
f - T:n sK d`ng điện
L - Hệ sK tX cHm c6a bộ tX cHm riêng.
Rtc - Điện tr9 thu:n c6a bộ tX cHm.
Xtc - Tr9 kh(ng c6a bộ tX cHm.
Ih: D`ng điện h5n.
- Khi cT d`ng điện ch+y qua, từ thông qua bộ tX cHm tăng lên l]c đT hiệu điện
th= h5n sF giHm v5 ngưUc l+i.
· M(y h5n cT lõi từ di động.
MuKn điBu chSnh cư-ng độ d`ng điện h5n trong m(y h5n ta thay đổi vW trQ c6a
lõi từ di động. Từ thông tHn tăng lên v5 l5m giHm d`ng điện h5n khi lõi từ đi v5o
gông từ; ngưUc l+i từ thông tHn giHm khi lõi từ đi ra kh.i gông từ, d`ng điện h5n sF
tăng lên.
Nguyên la ho+t động c6a m(y h5n
* Đặc điVm chung c6a M(y h5n điê n
- M(y h5n điê n hay c`n gJi l5 m(y bi=n (p, h+ (p. Nhằm đHm bHo an to5n cho
ngư-i s> dụng nên điện (p tho cGp thGp (Ukt < 100V). Trong qu( trMnh nung chHy
kim lo+i khi h5n thM c:n cung cGp đ6 nguPn nhiệt nên d`ng tho cGp phHi l?n. Trong
m(y bi=n (p h5n thM sK v`ng dây cuộn sơ cGp nhiBu hơn so v?i sK v`ng dây cuộn tho
TRN ĐĂNG KHOA Trang 30
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
cGp. ĐV điBu chSnh đưUc cư-ng độ d`ng điện h5n nhằm đ(p ong nhu c:u khi s>
dụng thM sK v`ng dây 9 cuộn tho cGp cYng phHi thay đổi đưUc.
ĐV h+n ch= tKi đa việc hư h.ng cho m(y ta phHi h+n ch= d`ng ngDn m+ch
Đư-ng đặc tQnh ngo5i cong dKc l5 đặc trưng c6a m(y bi=n (p h5n hP quang tay,
ngư-i ta ch= t+o m+ch từ cT từ thông tHn l?n hoặc s> dụng m(y h5n cT bộ tX cHm
riêng đV t+o ra đư-ng đặc tQnh ngo5i n5y. Ngo5i ra c`n cT c(c lo+i MBA h5n 3 pha,
MBA h5n 1 chiBu ...
Hướng dẫn an toàn khi sử dụng máy hàn
a.Điện giật có thể gây nguy hiểm cho tính mạng:
Ch+m trXc ti=p v5o th5nh ph:n dLn điện l5 nguyên nhân gây ra điện giật hoặc bW
b.ng nặng, c(c điện cXc v5 c(c m+ch ho+t động ngo5i m(y luôn luôn cT điện khi
nguPn ra đưUc bật. Việc lDp đặt c(c th5nh ph:n, phụ kiện hoặc đGu dây ti=p đGt sai
cYng cT thV gây nguy hiVm cho ngư-i s> dụng.
Không đưUc ch+m trXc ti=p v5o c(c th5nh ph:n c6a m(y.
C:n mặc bHo hộ lao động, mang găng tay khô khi s> dụng m(y.
B+n phHi tX c(ch điện v?i vật h5n v5 đGt bằng c(ch s> dụng vật c(ch điện đ6
l?n nhằm ngăn chặn sX ti=p x]c vật la trXc ti=p v?i vật h5n (cDt) v5 đGt.
B+n phHi h=t soc cẩn thận khi s> dụng m(y trong điBu kiện ẩm ư?t hoặc mặc đP
bHo hộ không khô r(o, đPng th-i phHi cẩn thận khi đong trên c(c cGu tr]c l5m bằng
kim lo+i, cẩn thận khi phHi h5n trong tư th= khT như đong, quỳ nằm…cẩn thận 9
nh&ng nơi cT nh&ng r6i ro cao khT tr(nh kh.i tai n+n xHy ra v?i vật h5n hoặc đGt.
C:n th(o nguPn điện trư?c khi muKn th(o c(c linh kiện v5 phụ kiện.
Thư-ng xuyên kiVm tra c(p nguPn v5 phHi thay th= n=u ch]ng nguy hiVm hoặc
tr:y xư?c.
TDt tGt cH c(c thi=t bW khi ch]ng không đưUc s> dụng.
Không đưUc s> dụng c(p đ_ qu( m`n, kQch c^ nh. hoặc chDp v(.
Không đưUc ch+m v5o điện cXc khi b+n đ_ ch+m v5o vật liệu h5n (cDt) hoặc đGt
TRN ĐĂNG KHOA Trang 31
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
hoặc điện cXc c6a m(y kh(c.
Không ch+m trXc ti=p v5o s]ng h5n (cDt) c6a hai m(y t+i cùng một th-i điVm khi
hai m(y đT đang ho+t động.
C(ch ly kẹp mass v?i c(c kim lo+i kh(c khi ch]ng không đưUc nKi v?i vật h5n
(cDt).
Không đưUc nKi hai s]ng h5n (cDt) v5o một m(y n=u m(y đT đưUc thi=t k= đV s>
dụng cho một s]ng h5n.
b.Khói hàn có thể gây nguy hiểm:
Khi h5n (cDt) sF sinh ra khTi v5 gas. HQt khTi v5 gas n5y cT thV gây h+i cho soc
kh.e.
C:n gi& đ:u c6a b+n tr(nh kh.i vùng khTi. Không nên hQt khTi sinh ra khi h5n.
Trong trư-ng hUp sX thông tho(ng thGp ngư-i h5n c:n s> dụng mặt n+ ph`ng hơi
độc.
Không nên h5n (cDt) c(c lo+i kim lo+i cT bB mặt đưUc m+ như m+ kFm, chM … trừ
khi ch]ng đưUc tẩy s+ch, khu vXc h5n (cDt) phHi thông tho(ng v5 ngư-i h5n (cDt)
phHi s> dụng m+t n+ chKng độc.
c.Hồ quang điện có thể gây hại cho mắt và da:
C:n mang nTn h5n khi h5n, tr(nh hP quang trXc ti=p từ m(y h5n đang h5n v5 hP
quang c6a c(c m(y lân cận.
C:n mặc đP bHo hộ đưUc l5m chGt liệu bBn, chKng ch(y.
d.Hàn có thể là nguyên nhân ngây ra cháy nổ:
Khi h5n (cDt) xS h5n bDn tung tTe, vật h5n (cDt) nTng hoặc c(c thi=t bW nTng cT
thV gây ch(y, do đT c:n kiVm tra kỹ khu vXc h5n (cDt) trư?c khi h5n.
Di chuyVn c(c vật dV ch(y ra xa khu vXc h5n (cDt), n=u không di chuyVn đưUc thM
bJc ch]ng bằng chGt chKng ch(y.
Không đưUc h5n (cDt) n=u xS h5n cT thV gây ch(y c(c vật liệu lân cận.
C:n bHo vệ b+n v5 nh&ng vật kh(c, tr(nh xS h5n v5 kim lo+i nTng.
C:n nKi c(p h5n gJn g5ng trong khu vXc h5n (cDt) nhằm tr(nh bW điện giật.
f. Tiếng ồn có thể gây hại cho tai:
Ti=ng Pn trong qu( trMnh h5n hoặc từ nh&ng phụ kiện m(y h5n cT thV gây h+i cho
TRN ĐĂNG KHOA Trang 32
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
tai.
C:n mang dụng cụ bHo vệ tai tr(nh ti=ng Pn cư-ng độ cao.
I.5. Que hàn
Cấu tạo que hàn hồ quang tay
Que h5n l5 lo+i điện cXc đV h5n hP quang tay ( h5n thép, h5n gang, h5n
nhôm…). Trong qu( trMnh h5n que h5n l5m nhiệm vụ gây hP quang v5 bổ sung kim
lo+i cho mKi h5n. CGu t+o que tay cT v. bJc gPm 2 ph:n chQnh: lõi h5n hP quang
que h5n v5 v. bJc thuKc.
CGu t+o que h5n
Ph:n 1: Lõi que h5n
Ph:n lõi que l5 nh&ng đo+n dây kim lo+i cT c(c kQch thư?c cơ bHn sau đây:
ChiBu d5i que h5n L = 250-500 mm
Đư-ng kQnh lõi que d = 2,0- 6,0 mm v5 c^ c6a que h5n đưUc gJi theo đư-ng
kQnh c6a lõi que
Một đ:u đV tr:n không bJc thuKc dùng đV kẹp kMm h5n d5i từ 15-30 mm, đ:u
c`n l+i đưUc vê s+ch thuKc bJc v?i gTc v(t α = 35o-45o v5 độ h9 1-1,5 mm đV dễ
gây hP quang h5n
ChiBu d5y l?p thuKc bJc khoHng = 1-3 mm
Ph:n 2: V. bJc thuKc
ThuKc bJc l5 hỗn hUp c(c hTa chGt, kho(ng chGt, fero hUp kim v5 chGt dQnh k=t.
I.6. Kỹ thuật Hàn:
I.6.1.Kỹ thuật gây v5 k=t th]c hP quang khi h5n que
Việc gây hP quang đưUc ti=n h5nh thông qua ti=p x]c đ:u que h5n v?i vật h5n
trong th-i gian ngDn. Do t(c dụng c6a d`ng ngDn m+ch v5 điện tr9 ti=p x]c, đ:u que
TRN ĐĂNG KHOA Trang 33
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
h5n đưUc nung nhanh t?i nhiệt độ cao. Khi nhGc đ:u que h5n ra khoHng không gian
gi&a đ:u que h5n v5 vật h5n sF bW ion hTa, t+o th5nh hP quang.
CT hai phương ph(p gây hP quang
Phương ph(p quẹt
Phương ph(p quẹt l5 phương ph(p dễ thXc hiện v?i nhưng ngư-i m?i bDt đ:u
v5 khi s> dụng v?i m(y h5n xoay chiBu. Quẹt que h5n giKng như khi b+n đ(nh một
que diêm; NhGc điện cXc lên một khoHng c(ch đV kéo d5i hP quang lên một đo+n rPi
quay tr9 l+i chiBu cao bMnh thư-ng hP quang h5n.
Phương ph(p gõ
Phương ph(p n5y mPi hP quang bằng gõ vuông gTc que h5n v?i vật h5n sau khi
cT hP quang, kéo d5i hP quang trư?c khi vB chiBu d5i hP quang bMnh thư-ng. Một
khi đ_ hMnh th5nh.
BDt đ:u hP quang
Khi m?i bDt đ:u h5n nhiệt độ 9 vật h5n c`n thGp nên độ sâu nTng chHy 9 ph:n
n5y tương đKi nông, vM vậy l]c bDt đ:u h5n - sau khi bật hP quang nên kéo d5i hP
quang h5n đV gia nhiệt vật h5n nTng lên, sau đT m?i d:n d:n h+ thGp vB chiBu d5i hP
quang thQch hUp.
Duy trM hP quang
TRN ĐĂNG KHOA Trang 34
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HP quang thư-ng đưUc duy trM 9 chiBu d5i 0.5 đ=n 1.2 l:n đư-ng kQnh que h5n,
tùy theo điBu kiện h5n v5 lo+i que h5n ( que h5n cT v. bJc bazo c:n cT chiBu d5i hP
quang nh. ).
K=t th]c hP quang h5n
Khi k=t th]c hP quang điBu quan trJng l5 phHi điBn đ]ng quy c(ch miệng h5n.
Đây l5 khu vXc choa nhiBu t+p chGt cT h+i nhGt do tKc độ k=t tinh nhanh c6a kim
lo+i 9 đT, vM vậy khH năng hMnh th5nh v=t not t+i đT l5 rGt cao. C(ch k=t th]c hP
quang đ]ng quy c(ch l5 tăng d:n chiBu d5i chiBu d5i hP quang sau khi dừng mJi
chuyVn dộng kh(c c6a que h5n ngDt hP quang từ từ.
Ch] a: Khi hP quang bW tDt ngLu nhiên hoặc thay que h5n, c:n gây l+i hP quang
9 chỗ chưa nTng chHy, c(ch miệng h5n khoHng 1cm, rPi cho hP quang h5n ngưUc l+i
đV nung chHy ph:n miệng h5n nơi hP quang vừa tDt, sau đT ti=p tục h5n theo hư?ng
c:n thi=t.
I.6.2 kỹ thuật cơ bHn khi h5n hP quang tay
ĐKi v?i nhiBu ngư-i m?i l5m quen v?i h5n hP quang tay hoặc không thư-ng
xuyên h5n hP quang tay thM đV cT một mKi h5n đẹp v5 đHm bHo chGt lưUng l5 một
điBu không dễ. Sau đây l5 5 điBu cơ bHn b+n c:n quan tâm khi thXc hiện h5n hP
quang tay đV đHm bHo chGt lưUng mKi h5n: Thi=t lập d`ng điện, điBu chSnh độ d5i hP
quang, điBu chSnh gTc nghiêng que h5n, thao t(c que h5n v5 điBu chSnh tKc độ h5n.
Chuẩn bị:
H5n que l5 kỹ thuật h5n không đ`i h.i cao vB l5m s+ch vW trQ h5n, tuy nhiên
không vM th= m5 b. qua bư?c n5y. C:n lo+i b. bụi bẩn bằng cJ hay s> dụng dụng cụ
l5m s+ch bB mặt chuyên dụng. Khu vXc kẹp kMm m(t cYng phHi đưUc l5m s+ch đV
đHm bHo ti=p x]c tKt, điBu n5y sF gi]p ổn đWnh hP quang.
Tư th= h5n phHi đHm bHo trông rõ vYng h5n. Ngư-i thU phHi chJn hư?ng nhMn
tKt nhGt, tr(nh bW tay h5n che mDt, v5 tr(nh vùng khTi h5n độc h+i.
5 kỹ thuật khi hàn hồ quang tay bao gồm: Thi=t lập d`ng điện, điBu chSnh độ
d5i hP quang, điBu chSnh gTc que h5n, thao t(c que h5n v5 điBu chSnh tKc độ h5n. ĐV
đ(p ong c(c quy tDc, công nhân h5n c:n luyện tập thư-ng xuyên, từ đT cT thV cHi
thiện chGt lưUng sHn phẩm cYng như năng suGt.
1. Thi=t lập d`ng điện
TRN ĐĂNG KHOA Trang 35
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Tùy theo lo+i điện cXc s> dụng m5 thi=t bW s> dụng c:n thi=t lập d`ng một chiBu
thuận, một chiBu nghWch hay d`ng xoay chiBu. C:n phHi đHm bHo b+n thi=t bW đưUc
thi=t lập đ]ng trư?c khi h5n.
Độ l?n c6a d`ng h5n phụ thuộc v5o đư-ng kQnh que h5n v5 lo+i điện cXc h5n
m5 b+n s> dụng. Nh5 sHn xuGt que h5n thư-ng cung cGp thông tin vB d`ng phù hUp
v?i que h5n trên bao bM. D`ng h5n cT thV điBu chSnh theo c(ch tQnh sau: 1Amp
tương ong v?i 0.0254 mm đư-ng kQnh que h5n. B+n cT thV đV d`ng h5n 9 moc thGp
sau đT điBu chSnh tăng 5 đ=n 10 Amp rPi xem xét khH năng h5n cho phù hUp.
Hiện tưUng khi h5n v?i d`ng h5n qu( thGp
Hiện tưUng khi h5n v?i d`ng h5n qu( cao
2. ĐiBu chSnh độ d5i hP quang
Độ d5i hP quang phụ thuộc v5o từng lo+i que h5n, từng vW trQ h5n. Cơ bHn độ d5i
hP quang h5n không nên vưUt qu( đư-ng kQnh que h5n. Khi độ d5i hP quang qu(
ngDn cT thV gây hP quang không ổn đWnh, cT thV l5m tDt hP quang, vYng h5n đông
cong nhanh hơn v5 t+o vHy h5n cao. HP quang qu( d5i sF gây ra hiện tưUng bDn tTe,
tKc độ k=t t6a chậm v5 rỗ khQ.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 36
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HP quang qu( ngDn
HP quang qu( d5i
Ch] a: V?i nh&ng ngư-i m?i v5o nghB h5n thư-ng đV hP quang qu( d5i, vM hJ
muKn quan s(t hP quang v5 vYng h5n, tuy nhiên nên thay đổi vW trQ h5n đV cT thV
nhMn đưUc hP quang v5 vYng h5n tKt hơn, không nên kéo d5i hP quang. Một ch]t
luyện tập b+n sF cT thV đHm bHo cT đưUc mKi h5n thGp Qt bDn tTe.
3. ChSnh gTc que h5n
ĐKi v?i h5n bB mặt, gTc que h5n nên đV từ 5 đ=n 15 độ theo hư?ng chuyVn
động, đKi v?i h5n hP quang vW trQ đong nên đV gTc que h5n từ 0-15 độ ngưUc chiBu
v?i hư?ng di chuyVn que h5n.
4. Thao t(c que h5n
TRN ĐĂNG KHOA Trang 37
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
ChuyVn động dJc theo trục mKi h5n duy trM v5 điBu chSnh độ d5i hP quang.
ChuyVn động ngang duy trM độ rộng c6a đư-ng h5n. CT nhiBu lo+i chuyVn động:
ngang, liên tục v5 chuyVn động ngDt qu_ng tùy thuộc v5o độ d5y c6a vật h5n. V?i
vật h5n m.ng không c:n cT chuyVn động ngang c6a que h5n vM độ rộng c6a hP
quang đ_ đ6 l5m đ:y r_nh h5n. V?i h5n đong nên ch] a h5n từ dư?i lên v?i c(c tGm
d5y v5 h5n từ trên xuKng v?i c(c tGm m.ng (ch] a đ=n rMa r_nh h5n).
5. Điều chỉnh tốc độ hàn
TKc độ h5n nên đHm bHo sao cho hP quang h5n chi=m 1/3 độ d5i c6a vYng h5n.
H5n qu( chậm sF t+o vHy h5n lPi v5 h5n không ngGu. HP quang bW mGt nhiệt không
thV nTng chHy vật h5n.
TKc độ h5n qu( nhanh l5m giHm độ ngGu c6a mKi h5n, vHy h5n không đBu v5
không lGp đ:y vYng h5n.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 38
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Các chú ý trang bị an toàn khi hàn
C(c nguyên nhân gây ra tai n+n cho công nhân trong qu( trMnh h5n cDt gPm:
Giật điện, nhiễm độc khTi, gas, ch(y nổ, b.ng do ti=p x]c v?i kim lo+i nTng, ti=p
x]c v?i tia cXc tQm, ti=ng Pn v5 một sK nguyên nhân kh(c. C(c trang bW bHo hộ l5
c:n thi=t đV bHo vệ ngư-i công nhân khi h5n
BHo vệ ph:n đ:u
MY h5n bHo vệ l5 trang bW không thV thi=u cho công nhân h5n. MY h5n sF bHo vệ
kh.i Hnh hư9ng c6a tia cXc tQm, tia hPng ngo+i lên mDt v5 da vùng mặt, bHo vệ kh.i
xS h5n nTng chHy bDn tTe (Tia cXc tQm gây ra viêm gi(c m+c cho mDt khi ti=p x]c
nhiBu. ĐKi v?i da khi ti=p x]c nhiBu v?i hP quang sF gây ra hiện tưUng b.ng da)
MY h5n c:n đHm bHo:
- MY h5n c:n nhẹ đV tr(nh gây hiện tưUng m.i khi h5n lâu.
- MY h5n c:n đưUc trang bW kQnh bHo vệ phù hUp đKi v?i từng công việc h5n,
vừa bHo vệ đưUc mDt kh.i c(c tia nguy hiVm, v5 trông rõ đưUc vYng h5n v5 d`ng hP
quang.
- C:n phHi đHm bHo ph:n dư?i mY h5n ti=p x]c v?i ngXc l5 kQn đV tr(nh hiện
tưUng tia cXc tQm phHn x+ từ qu:n (o gây tổn thương vùng dư?i cằm.
- ĐKi v?i h5n MIG, h5n hP quang vM sinh ra xS bDn tTe nhiBu nên mY h5n c:n
bHo vệ ph:n sau g(y, tr(nh hiện tưUng ch(y tTc do xS nTng chHy bDn v5o vùng sau
g(y, công nhân h5n cT thV trang bW thêm khăn trùm đ:u.
Qu:n (o bHo vệ
Qu:n (o v5 trang bW bHo vệ tay chân c:n đHm bHo đ(p ong c(c yêu c:u vB bHo
vệ nhưng cYng phHi dễ ho+t động cho công nhân h5n.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 39
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- ChGt liệu l5m qu:n (o, găng, gi5y, mY h5n c:n phHi l5m từ vật liệu khT ch(y,
không nên dùng c(c vật liệu từ sUi tổng hUp vM nT dễ d5ng nTng chHy khi bW bDn b9i
xS h5n nTng, phHi s> dụng vật liệu khT ch(y hoặc trang bW đP da.
- Tùy môi trư-ng l5m việc kh(c nhau m5 trang bW qu:n (o bHo hộ thQch hUp.
N=u l5m việc trong môi trư-ng nTng nên mặc c(c trang bW từ sUi chKng ch(y thay vM
đP da v5 ngưUc l+i.
- Ch] a khi bHo vệ tay vM vùng n5y l5 nơi ti=p x]c g:n nhGt v?i hP quang h5n.
Găng tay h5n vừa phHi đHm bHo độ an to5n v5 đHm bHo thao t(c que h5n nên nT c:n
thi=t k= vừa vặn. dùng găng tay
h5n m.ng khi h5n TIG vM qu( trMnh n5y sinh Qt nhiệt v5 xS bDn, găng tay d5y cho
h5n hP quang v5 h5n MIG.
- Qu:n v5 gi5y bHo vệ cYng c:n phHi đ(p ong kép vB bHo vệ cYng như dễ ho+t
động. Qu:n bHo vệ không nên cT đai, gi5y bHo vệ nên cao cổ hoặc đưUc qu:n ph6
ph:n cổ chân. Trong một sK trư-ng hUp khi h5n TIG công nhân h5n cT thV chS c:n
trang bW t+p dB da đV che ph:n chân.
ChGt liệu bằng da luôn l5 c(c lXa chJn tKt nhGt đV bHo vệ công nhân kh.i c(c t(c
nhân gây ch(y trong qu( trMnh h5n.
Hiện nay trong qu( trMnh l5m việc công nhân h5n thư-ng không quan tâm đ=n
c(c trang bW bHo hộ nhưng c(c tai n+n khi xHy ra cT thV gây c(c hậu quH nghiêm
trJng do đT h_y hJc thTi quen mang đP bHo vệ cho mMnh khi tham gia v5o qu( trMnh
h5n đV tr(nh c(c tai n+n đ(ng ti=c.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 40
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
II. Khoan
II.1. Kỹ thuật khoan lỗ
a. Khái niệm
ĐV t+o nên c(c bB mặt chMm bên trong vật liệu như lỗ ren, r_nh then, c(c
lỗ đWnh hMnh, trư?c tiên ngư-i ta phHi cT một lỗ cơ bHn. ĐV cT lỗ cơ bHn ngư-i ta
dùng m(y khoan (HMnh 5-1)cùng v?i mYi khoan.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 41
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
C(c kiVu m(y khoan.
Tùy theo độ l?n c6a chi ti=t, đặt tQnh c6a công việc m5 ngư-i ta cT thV
dùng lo+i m(y khoan thQch hUp: m(y khoan c:n, m(y khoan đong, m(y khoan b5n,
m(y khoan c:m tay, khoan quay tay, khoan lDc tay như đ_ trMnh b5y 9 b5i 1.
MYi khoan đưUc dùng trong gia công nguội l5 mYi khoan ruột g5 , l5m
bằng thép dụng cụ, thép giT hay bằng hUp kim cong tùy thuộc v5o vật liệu gia công.
Tùy theo c(ch g( kẹp mYi khoan trên m(y khoan m5 mYi khoan cT
chuôi trụ hoặc chuôi côn.
+MYi khoan chuôi trụ cT chuôi hMnh trụ đư-ng kQnh bằng v?i kQch thư?c lỗ c:n
khoan, trên chuôi cT ghi c(c thông sK kỹ thuật c6a mYi khoan như đư-ng kQnh mYi
khoan, vật liệu l5m mYi khoan, nh_n m(c nh5 ch= t+o, MYi khoan chuôi trụ đưUc lDp
trên m(y thông qua một bộ phận kẹp gJi l5 cKi kẹp mYi khoan . ( HMnh 5-2)
MYi khoan chuôi trụ v5 cKi kẹp mYi khoan.
+ MYi khoan chuôi côn cT chuôi hMnh côn v?i gTc côn đưUc tiêu chuẩn ho( gJi
l5 côn Morse, đo+n hMnh trụ 9 gi&a lư^i cDt v5 chuôi cT ghi c(c thông sK c6a mYi
khoan, mYi khoan cT thV đưUc lDp trXc ti=p trên m(y hoặc thông qua một hoặc
nhiBu chi ti=t chuyVn đổi gJi l5 (o côn.( HMnh 5-3)
TRN ĐĂNG KHOA Trang 42
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
MYi khoan chuôi côn v5 c(c kiVu (o côn.
b. Kỹ thuật
+ G( đặt chi ti=t
- G( đặt chi ti=t trXc ti=p trên b5n m(y
Khi gia công lỗ trên m(y khoan c:n, m(y khoan đong v5 m(y khoan
b5n, chi ti=t cT thV đưUc đặt trục ti=p trên b5n m(y v5 đưUc kẹp chặt nh- c(c chi ti=t
kẹp chặt l5 bu lông, vGu kẹp ( HMnh 5-4). C(ch g( kẹp n5y v&ng chDc nhGt, nhưng
c:n lưu a tho(t mYi khoan không cho cDt v5o mặt b5n m(y khi khoan lỗ thông bằng
c(ch cho mYi khoan lJt r_nh b5n m(y n=u mYi khoan cT đư-ng kQnh nh. hơn r_nh
b5n m(y hoặc kê chi ti=t cao lên kh.i mặt b5n m(y một khoHng tho(t mYi khoan.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 43
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
C(c dụng cụ g( kẹp thư-ng gặp.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 44
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
a) kẹp đ]ng b) kẹp sai
C(c dụng cụ kẹp v5 c(ch g( kẹp chi ti=t trXc ti=p trên b5n m(y khi
khoan.
- G( đặt chi ti=t thông qua đP g(
Tùy theo sHn lưUng c6a chi ti=t gia công m5 ngư-i ta dùng lo+i đP g(
thQch hUp: đP g( v+n năng gPm cT c(c lo+i ê tô hoặc đP g( chuyên dùng
Trong thXc t= sHn xuGt ngư-i ta thư-ng dùng ê tô đV g( kẹp c(c chi ti=t
khi khoan, đKi v?i ê tô nguội thM phHi lDp chặt trên b5n nguội, ê tô m(y phHi đưUc
lDp chặt trên b5n m(y. (HMnh 5-6)
TRN ĐĂNG KHOA Trang 45
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
C(c kiVu Ê tô thư-ng dùng trên m(y khoan.
a) sai b) đ]ng
C(ch g( chi ti=t v?i ê tô khi khoan.
- Một sK lưu a trong g( đặt chi ti=t khi khoan
. ĐKi v?i c(c chi ti=t cT bB d5y nh. (mõng) đV cho qu( trMnh khoan đưUc dễ d5ng
v5 không gây bi=n d+ng chi ti=t gia công ta cT thV kẹp chi ti=t gi&a hai tGm gỗ đV
khoan.
. C(c chi ti=t tr`n xoay cT thV đưUc g( v5o r_nh b5n m(y hoặc dùnh khK V đV
không bW xê dWch khi khoan.
+ M5i mYi khoan
K=t cGu chung c6a mYi khoan ruột g5 gPm cT hai r_nh xoDn c(ch nhau b9i hai
me trên cT mang hai lư^i cDt hông, r_nh xoDn t+o nên mặt trư?c c6a lư^i cDt chQnh
c6a mYi khoan. PhQa mặt đ:u c6a mYi khoan đưUc m5i côn đV t+o mặt sau c6a lư^i
cDt chQnh, giao tuy=n c6a hai mặt sau c6a hai lư^i cDt 9 ngay gi&a đSnh mYi khoan
TRN ĐĂNG KHOA Trang 46
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
đưUc gJi l5 lư^i cDt ngang, lư^i cDt ngang gây cHn tr^ rGt nhiBu trong khi cDt nhưng
nT luôn cT b9i vM hai r_nh xoDn không thV ti=p x]c nhau đưUc. ( HMnh 5-7)
K=t cGu lư^i cDt c6a mYi khoan ruột g5.
ĐV m5i sDc mYi khoan khi nT bW cùn thM ngư-i ta chS cT m5i mặt sau c6a hai
lư^i cDt chQnh. Sau khi m5i mặt đ:u mYi khoan cT d+ng mặt côn (kiVm tra bằng c(ch
xem độ đKi xong c6a hai lư^i cDt qua trục c6a mYi khoan) ngư-i ta ti=n h5nh m5i
mặt sau c6a c(c lư^i cDt đV t+o gTc sau gJi l5 m5i h?t lưng mặt sau, tùy theo mặt
sau l5 mặt phẳng hay mặt cong m5 ta cT hai c(ch m5i mặt sau.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 47
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
KiVm tra độ đKi xong hai lư^i cDt v5 c(c thông sK cDt c6a mYi khoan.
- M5i h?t lưng mặt phẳng
- M5i h?t lưng mặt cong
C(ch m5i mYi khoan trên m(y m5i hai đ(.
+ Ch= độ cDt khi khoan
TRN ĐĂNG KHOA Trang 48
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- TKc độ cDt
TKc độ cDt khi khoan phụ thuộc chQnh v5o vật liệu l5m mYi khoan, sK
v`ng quay c6a mYi khoan đưUc chJn theo công thoc sau:
N =
Trong đT :
. N : sK v`ng quay c6a mYi khoan (v`ng/ph]t)
. [V] : Vân tKc cDt cho phép c6a vật liệu l5m dao ( mét/ph]t)
. D : đư-ng kQnh mYi khoan (mm) (HMnh 5-10)
Đo đư-ng kQnh mYi khoan bằng Pan me.
* Ch] a : tùy theo vật liệu gia công m5 ngư-i ta cT thV tăng hoặc giHm sK v`ng
quay cho thQch hUp:
. Gia công vật liệu mBm cT thV tăng sK v`ng quay c6a mYi khoan
. Gia công vật liệu cong c:n phHi giHm b?t sK v`ng quay c6a mYi khoan.
- LưUng ti=n dao
ĐV lGy h=t vật liệu trong lỗ khoan thM sau mỗi v`ng quay thM mYi khoan phHi
ti=n thêm một khoHng gJi l5 ti=n dao, lưUng ti=n dao quy=t đWnh năng suGt, chGt
lưUng bB mặt lỗ khoan v5 nT phụ thuộc v5o năng suGt c6a m(y khoan.
Ti=n dao l?n cho năng suGt cao nhưng chGt lưUng bB mặt lỗ khoan kém v5 đ`i
h.i m(y cT công suGt cao.
Ti=n dao nh. cho chGt lưUng bB mặt lỗ khoan tKt, thQch hUp cho m(y cT công
suGt nh., nhưng chậm, năng suGt kém.
Thông thư-ng lưUng ti=n dao bằng tay cT thV nhận bi=t bằng mDt, bằng tai
như sau:
TRN ĐĂNG KHOA Trang 49
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- Khi phoi t+o ra khi khoan l?n, cong, cT ti=ng l(ch t(ch nho nh. do phoi bW
bi=n d+ng gây ra , m(y bW mGt vận tKc( bW chậm l+i) cT nghĩa l5 lưUng ti=n dao qu(
l?n.
- Khi phoi t+o ra khi khoan bW vụn, cT ti=ng rQt từ vW trQ cDt ph(t ra cT nghĩa l5
lưUng ti=n dao qu( nh..
- Tùy theo hiện tưUng kV trên m5 ta tăng hoặc giHm lXc ti=n dao cho hUp la, ch]
a phHi gi& cho lưUng ti=n dao đBu suKt qu( trMnh khoan bằng c(ch nhMn kQch thư?c
phoi đưUc t+o ra.
II.2. Kỹ thuật gia công ren bằng tay
a. Khái niệm
Trong c(c thi=t bW cơ khQ thM mKi ghép bằng ren rGt thông dụng, c(c chi ti=t
ghép ren thông dụng như vQt, đai Kc đưUc sHn xuGt h5ng lo+t v?i gi( th5nh rGt rF.
Nhưng một sK chi ti=t ghép ren đặc biệt phHi đưUc gia công bằng tay như c(c lỗ ren
trên thân m(y.
ĐV gia công ren trong lỗ (ren trong) ngư-i ta cT một dụng cụ cDt đưUc gJi l5
Ta rô. Ta rô thXc ra l5 một con vQt cT cDt r_nh tho(t phoi v5 t+o c(c thông sK cDt cho
lư^i cDt. Ta rô tay l5m bằng thép giT, phQa cuKi chuôi đưUc phay vuông đV kẹp lên
tay quay, trên chuôi cT ghi c(c thông sK c6a ta rô như: KQch thư?c danh nghĩa c6a
ren, bư?c ren, vật liệu l5m ta rô, nh_n m(c c6a nh5 ch= t+o. Ta rô cT thV cT một cây
hoặc một bộ gPm hai đ=n ba cây. ĐV cT thV cDt đưUc ngư-i ta phHi cT tay quay ta rô,
tùy theo vW trQ lỗ ren m5 ta cT tay quay thQch hUp, nhưng tGt cH tay quay ta rô đBu
phHi cT ng5m kẹp hMnh vuông đV kẹp lên ph:n phay vuông c6a chuôi ta rô. (HMnh 5-
11)
Ta rô v5 tay quay ta rô.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 50
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
ĐV gia công ren trên trục ( ren ngo5i) ngư-i ta dùng một dụng cụ cDt
đưUc gJi l5 B5n ren (Phi-de). B5n ren thXc ra l5 một con đai Kc đưUc khoan c(c
r_nh tho(t phoi v5 đV t+o c(c thông sK cDt cho lư^i cDt. B5n ren cT hMnh d(ng bên
ngo5i rGt kh(c nhau, n=u l5 hMnh tr`n thM bên hông cT khoan lỗ đV g( b5n ren lên tay
quay, b5n ren đưUc l5m bằng thép giT, trên bB mặt b5n ren cT ghi c(c thông sK c6a
b5n ren như: KQch thư?c danh nghĩa c6a ren, bư?c ren, vật liệu l5m b5n ren, nh_n
m(c c6a nh5 ch= t+o. B5n ren chS cT một c(i duy nhGt cho một kQch thư?c ren. T]y
theo hMnh d(ng b5n ren m5 ta dùng tay quay b5n ren tương ong.( HMnh 5-12)
C(c kiVu b5n ren v5 tay quay b5n ren.
b. Kỹ thuật
+ Gia công trục ren
- Chuẩn bW: Gia công trục tr`n cT đư-ng kQnh theo kQch thư?c danh nghĩa c6a
ren ( thông thư-ng thM đư-ng kQnh trục nh. hơn kQch thư?c danh nghĩa c6a ren do
ph:n v(t đSnh ren), v(t đ:u trục đV khi bDt đ:u cDt ren dễ hơn.
+ Thao t(c: ( HMnh 5-13)
-Kẹp chặt trục ( thư-ng đV trục 9 vW trQ thẳng đong). LDp b5n ren v5o tay
quay cho chặt.
-Tay thuận c:m lGy b5n ren t+i ổ kẹp c6a tay quay đặt v5o đ:u trục, Gn nhẹ
b5n ren xuKng đ:u trục v5 quay theo chiBu vặn v5o c6a ren cho b5n ren cDt v5o trục
khoHng 1 – 2 ren.
-Dùng hai tay nDm lGy hai tay quay c6a b5n ren đV thục hiện công việc cDt
ren, quay theo chiBu vặn v5o khoHng 1 v`ng tr`n thM trH ngưUc ra hơn ph:n m?i vừa
cDt đV bẻ phoi.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 51
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Thao t(c cDt ren ngo5i bằng b5n ren.
- Sau khi đ_ cDt xong ren thM quay ngưUc ra đV lGy b5n ren.
* Ch] a:
-PhHi thư-ng xuyên trH ngưUc b5n ren đV l5m bTng mặt ren v5 không bW cDt
ngưUc (ch(y ren)
-DV ren thẳng theo trục thM c:n ch] a điBu chSnh b5n ren vuông gTc v?i trục.
+ Gia công lỗ ren
- Chuẩn bW: Khoan lỗ cT đư-ng kQnh thQch hUp. Đư-ng kQnh mYi khoan cT thV
đưUc tQnh to(n theo la thuy=t hoặc tra theo bHng. NBu vật liệu cong thM ta cT thV cho
đư-ng kQnh lỗ l?n hơn một ch]t. V(t miện lỗ bằng mYi khoét chuyên dùng hoặc
bằng mYi khoan cT kQch thư?c l?n hơn.
- Thao t(c:
Kẹp chặt chi ti=t c:n l5m ren. LDp chặt ta rô v5o c(n ( ch] a đ]ng tho tX cậy ta
rô trong bộ cT nhiBu cây)
Tay thuận c:m lGy ổ kẹp ta rô đặt ta rô v5o lỗ, Gn nhẹ ta rô v5o lỗ v5 quay ta rô
theo chiBu vặn v5o c6a ren đV cho ta rô cDt v5o lỗ khoHng 1 – 2 ren.
Dùng cH hai tay nDm lGy hai tay quay c6a ta rô đV thXc hiện công việc cDt ren,
quay theo chiBu vặn v5o khoHng 90 – 180 thM trH ngưUc ra hơn ph:n m?i vừa cDt đV
o
bF phoi.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 52
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
KiVm tra độ đPng trục c6a ta rô C(c bư?c cDt ren trong
Thao t(c cDt ren trong bằng Ta rô.
Sau khi cDt xong cây ta rô trư?c, thay cây k= ti=p cDt l+i cho lỗ ren đ+t yêu c:u
c6a mKi ghép.
*Ch] a:
N=u lỗ không thông thM c:n phHi l5m s+ch v5 kiVm tra độ sâu c6a lỗ trư?c khi
l5m ren.
Khi cDt phHi quay tay quay bằng cH hai tay v5 lXc phHi đBu đV không gây g_y ta
rô.
CDt ren bằng tay l5 một d+ng cDt đWnh hMnh cT nhiBu lư^i cDt đPng th-i tham gia
cDt nên nhiệt cDt sinh ra rGt l?n, cYng như c(c dụng cụ cDt n5y cT gTc sau bằng 0
nên ma s(t gi&a dụng cụ v5 chi ti=t rGt l?n. Do đT việc bôi trơn l5m m(t l5 điBu h=t
soc c:n thi=t. Nhưng c:n lưu a chGy bôi trơn l5m m(t phHi thQch hUp cho từng lo+i
vật liệu gia công:
- Gia công ren trên thép ta cT thV dùng d:u, nh?t, ê mun xi đBu đưUc.
- Gia công ren trên đPng v5 hUp kim c6a đPng thM dùng ê mun xi.
- Gia công ren trên Nhôm v5 hUp kim nhôm thM dùng d:u h.a.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 53
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- Gia công ren trên gang thM không cho chGt bôi trơn l5m m(t n5o.
II.3.Những chú ý khi lựa chọn mũi khoan:
-Lo+i mYi khoan phụ thuộc v5o đặc tQnh gia công,vW trQ c6a lỗ gia công,vật liệu
chi ti=t v5 d+ng sHn xuGt.
-KhQch thư?c c6a mYi khoan phụ thuộc v5o đư-ng kQnh,chiBu sâu c6a lỗ gia
công,vật liệu c6a chi ti=t v5 đJ chQnh x(c gia công.lỗ cT đư-ng kQnh l?n hơn 30mm
nên đưUc khoan bằng hai mYi khoan: mYi tho nhGt cT đư-ng kQnh 15mm v5 mYi yêu
c:u đư-ng kQnh 30mm.
ChiBu d5i c6a lỗ gia công cT Hnh hư9ng đ=n việc lXa chJn chiBu d5i mYi
khoan.,ChiBu d5i c6a lỗ gia công đưUc x(c đWnh bằng tổng chiBu d5i c6a dao v5 c(n
dao,tuy nhiên c:n phHi tQnh đ=n chi=u d5i kẹp mYi khoan.
-Yêu c:u c6a độ chQnh x(c c6a lỗ gia công cYng Hnh hư9ng đ=n việc chJn mYi
cho thQch hUp.
Nguyên nhân g_y mYi khoan khi khoan sDt
MYi khoan khi khoan sDt hay Inox , n=u khoan không đ]ng c(ch , đ]ng kỹ thuật
sF gây ra hiện tưUng ch(y , g_y mYi khoan . B5i vi=t sau , gi]p qua kh(ch hiVu rõ
đưUc nh&ng y=u tK c6a mYi khoan v5 kỹ thuật khi khoan.
ĐV đHm bHo trong việc s> dụng khi khoan sDt đ]ng c(ch v5 đ]ng kỹ mYi khoan
thuật , giHm thiVu hiện tưUng soc mẻ , g_y mYi khoan v?i t:n suGt thGp nhGt. Qua
kh(ch h5ng c:n nDm bDt nh&ng y=u tK cơ bHn vB mYi khoan :
II.4. Những vấn đề thường gặp nhất ở mũi khoan :
1. TKc độ cao qu( sF l5m m`n c(c gTc phQa ngo5i , điBu n5y khi=n sF mYi khoan
giHm b?t m5i mYi khoan Qt hơn do một lưUng vật liệu lo+i b. khi phục hPi. sX đổi
m5u mYi khoan ( M5u xanh ) l5 dGu hiệu cHnh b(o sX vưUt qu( tKc độ .
TRN ĐĂNG KHOA Trang 54
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
2. GTc sâu qu( l?n sF l5m lư^i cDt c6a mYi khoan mau m`n, giHm th-i gian s>
dụng . GTc lư^i cDt thQch hUp t:m từ 8 độ - 12 độ .
3. SX dLn ti=n cao sF gây ra lXc trục dJc l?n l5m g_y đ:u mYi khoan v5 lư^i
cDt , thậm chQ l5 g_y luôn thân mYi khoan .
4. GTc sâu thi=u , khi=n mYi khoan bW cJ x(t 9 phQa sau mép cDt . ĐiBu đT sF l5m
mYi khoan l5m việc khT khăn, ph(t nhiệt v5 l5m tăng lXc trục dJc , dLn đ=n c(c lỗ bW
lệch v5 g_y mYi khoan.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 55
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Các cách làm giảm hiê
n tượng g‘y mũi khoan:
- LDp mYi khoan đPng trục
- Nh&ng chi ti=t không phẳng , cong vênh c:n phHi khoan mPi trư?c khi khoan .
TRN ĐĂNG KHOA Trang 56
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- Trong khi khoan không nên ghép hai chi ti=t tr9 lên.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 57
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- Khi khoan lâu v5 gặp vật liệu cong c:n l5m nguội mYi khoan liên tục.
III. Kỹ thuật cắt.
III.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cắt lưỡi đĩa
a. Hình dáng bên ngoài
b. Cấu tạo
GPm c(c bộ phận cơ bHn :
1. Động cơ2. Đ( cDt3. Tay c:m4. NDp bHo vệ5. Êto6. Vật cDt
7. Công tDc 8. N]t cK đWnh công tDc9. Dây nguPn điện
c. Nguyên lý làm việc
Động cơ điện một chiBu (1) truyBn chuyVn động quay trXc ti=p cho đ( cDt (2) đV
t+o ra vận tKc cDt, tay c:m (3) đưa đ( cDt đi xuKng cDt vật cDt (6) đ_ đưUc kẹp 9 trên
TRN ĐĂNG KHOA Trang 58
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
êto (5). Đây l5 lo+i m(y cDt đơn giHn, dễ s> dụng thư-ng dùng đV cDt thép tGm
m.ng, thép Kng, thép V. Động cơ dLn động trXc ti=p cho đ( cDt không qua bộ truyBn
n5o nên tKc độ cDt cao, tr(nh tổn hao công suGt nhưng l+i không ph`ng ngừa đưUc
qu( tHi nên khi cDt c:n phHi nDm v&ng c(c thao t(c tr(nh gặp sX cK.
III.2. Vận hành và sử dụng máy cắt lưỡi đĩa
a. Đóng, mở máy
- NKi động cơ v?i nguPn điện
- Bật công tDc gDn trên động cơ (một sK m(y không cT công tDc an to5n gDn 9
động cơ m5 chS cT công tDc cho đ( quay)
- Cho m(y ch+y không tHi bằng c(ch Gn n]t điBu khiVn ngay trên tay c:m v5
kiVm tra độ an to5n c6a m(y : đ( rung, động cơ cT ti=ng kêu, tKc độ quay c6a đ(
không đBu…
- TDt công tDc m(y
b. Gá phôi
- Đưa vật cDt v5o mặt l5m việc c6a eto v5 si=t v?i lXc vừa phHi. V?i nh&ng
thanh thép d5i phHi kê cao bằng đ= m(y.
- H+ thGp tay c:m cho đ( ch+m nhẹ v5o mặt vật cDt, mép ngo5i c6a đ( trùng v?i
đư-ng v+ch dGu
- Si=t chặt vật cDt cẩn thận tr(nh bW nghiêng hay di chuyVn trong qu( trMnh
cDt
c. Tháo vật cắt
- Sau khi cDt, thH tay, đ( tr9 vB vW trQ ban đ:u nh- l` xo hPi vW
TRN ĐĂNG KHOA Trang 59
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- TDt công tDc
- N?i l.ng Eto, th(o vật cDt sau khi đ( đ_ dừng hẳn
d. Tháo đá cắt
Th(o nDp bHo vệ
Dùng c- lê th(o mY Kc, lGy v5nh gi& đ( ra ngo5i
Th(o đ( cDt
III.3. Khai triển, vạch dấu phôi
M(y cDt lư^i đĩa ch6 y=u cDt c(c chi ti=t d+ng thanh, d+ng Kng, tGm m.ng nên
khi cDt v+ch dGu theo đư-ng thẳng. Đư-ng v+ch thẳng, rõ r5ng chQnh x(c.
III.4. Kỹ thuật cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa
a. Bắt đầu cắt
Khi cDt, phoi vụn bay ra nhiBu nên trư?c khi cDt phHi đeo kQnh bHo vệ mDt,
găng tay bHo hộ. NgPi hoặc đong 9 vW trQ bên tr(i tr(nh hư?ng đ( quay l5 tKt
nhGt. MuKn cDt liên tục thM Gn n]t cK đWnh công tDc
b. Kỹ thuật cắt
H+ thGp tay c:m, bDt đ:u cDt một c(ch từ từ v5 quan s(t, không t(c dụng lXc qu(
nhanh v5 m+nh đV tr(nh v^ đ(. Khi thGy m+ch cDt g:n đot c:n n?i l.ng tay đV giHm
tKc độ cDt.
III.5. An toàn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa
M(y cDt lư^i đĩa l5 m(y cDt tKc độ cao, đư-ng kQnh đ( l?n nhưng chiBu d5y đ(
nh. nên khi s> dụng c:n tuân th6 đ]ng c(c bư?c vận h5nh v5 quy đWnh vB an to5n :
TRN ĐĂNG KHOA Trang 60
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- KiVm tra kĩ m(y trư?c khi cDt, đặc biệt l5 đ( cDt. N=u thGy cT dGu hiệu đ( not
c:n thay ngay
- Đeo kQnh bHo hộ v5 bao tay
- Không đong hay ngPi đKi diện v?i phương quay c6a đ(
- VËn hµnh m¸y trong ph¹m vi c«ng suÊt, lùc t¸c dông cho phÐp
M(y cDt sDt l5 một thi=t bW điện c:m tay vô cùng tiện dụng cho c(c công trMnh
xây dXng l?n nh.. V5 hôm nay mayxaydungchina.vn xin hư?ng dLn s> dụng m(y
cDt sDt an to5n hiệu quH .
Hướng dẫn sử dụng máy cắt sắt an toàn
1. Phụ kiện bHo hộ
Trư?c khi ti=n h5nh dùng m(y cDt sDt c:n phHi chuẩn bW đ:y đ6 phụ kiện c:n
thi=t như khẩu trang, kQnh bHo vệ, g:y, n]t bWt tai… Đừng mặc qu:n (o rộng thùng
thMnh cT thV bW kẹr v5o lư^i cDt .
2. CDt tKt v?i thanh thép phẳng
Máy cắt sắt cT thV cDt thanh thép phẳng dễ hơn n=u nT cT chiBu d5i cDt ngDn
nhGt. CDt 9 vùng m.ng nhGt c6a thanh thép.
3. T(c động đè hay Gn qu( m+nh
M(y sF không thV n5o cDt nhanh hơn cho dù b+n cT cK đè nhGn m+nh hơn -> Đè
hay Gn m+nh sF l5m cho động cơ ch+y chậm hơn v5 l5m m`n đĩa cDt. H_y đV cho
m(y tX l5m nh&ng việc đT .
4. Thư-ng xuyên lau chùi kiVm tra m(y
Lư^i cDt l5m việc v?i tKc độ nhanh m5 m+nh do đT nT sF l5m văng c(c m+t sDt
lên tGm chDn lư^i cDt. B+n sF tDt m(y rPi kiVm tra n=u nhiBu mặt sDt b(m l+i trên tGm
chDn thM dùng b]a đV gõ v5o tGm chDn .ĐiBu n5y gi]p cho c(c xS sDt b(m rơi ra v5
không bW rKi v5o lư^i cDt sF gi]p m(y ho+t động tKt v5 dễ d5ng hơn.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 61
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
5. C(ch bHo vệ hoa l>a
N=u b+n dùng trên một nBn bê tông, đặt một tGm gỗ ép đV bHo vệ máy cắt sắt
hoa l>a không t+o v=t trên mặt s5
TRN ĐĂNG KHOA Trang 62
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
IV.Máy mài
M(y m5i gTc
M(y m5i gTc l5 lo+i dụng cụ c:m tay đưUc dùng rGt phổ bi=n 9 Việt Nam do
tQnh đa dụng c6a nT. Nh&ng ngư-i yêu thQch DIY (tX tay l5m nh&ng tho mMnh thQch)
hẳn ai cYng s9 h&u Qt nhGt 1 m(y m5i gTc trong bộ sưu tập dụng cụ DIY c6a mMnh.
Tuy nhiên không hẳn l5 ai cYng bi=t v5 s> dụng h=t đưUc tQnh năng c6a m(y m5i gTc
m5 mMnh đang s9 h&u. B+n cT bi=t, chS c:n thay đổi phụ kiện cho m(y m5i gTc, b+n
đ_ trong tay một dụng cụ đa năng cT thV l5m đưUc rGt nhiBu việc?
M(y m5i gTc v5 khH năng k=t hUp tùy bi=n v?i c(c phụ kiện
M(y m5i gTc cT khH năng tùy bi=n tuyệt v-i khi k=t hUp v?i c(c phụ kiện kh(c
nhau. ChS c:n một ch]t hiVu bi=t v5 khéo léo, b+n đ_ cT trong tay một dụng cụ vô
cùng h&u Qch từ m5i, cDt, đ(nh bTng đ=n ch5 nh(m, hay thậm chQ l5 cH m(y đục.
C(c lo+i phụ kiện cT thV dùng v?i m(y m5i gTc bao gPm
Đĩa m5i, đĩa cDt
Lư^i cDt kim cương
Chổi cJ rS
Đĩa nh(m x=p
C(c phụ kiện nS, len..
Ng5y nay, trong xu hư?ng đV tăng năng suGt, s> dụng đĩa nh(m thay th= cho đ( m5i
chGt lưUng v5 an to5n, m(y m5i gTc cT thV k=t hUp v?i đ= đ^ v5 giGy nh(m đĩa đV
TRN ĐĂNG KHOA Trang 63
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
ho+t động như một m(y m5i gTc thông thư-ng hay . C(c m(y ch5 nh(m m(y m5i gTc
cT thV điBu chSnh đưUc tKc độ c`n cT thV k=t hUp v?i một sK p đVhụ kiện thông minh
thXc hiện choc năng , g, đ(nh bTng chi ti=t phẳng đ(nh bTng trong v5 ngo5i Kn đ(nh
bTng c(c gTc hẹp khT ti=p cận
ĐV cT thêm thông tin chi ti=t vB khH năng k=t hUp c(c phụ kiện v?i m(y m5i gTc,
m-i b+n tham khHo b5i vi=t
"Đ(nh bTng Inox, giHi ph(p n5o tKt nhGt cho nh5 đ:u tư v?i chi phQ h+n hẹp"
Tránh tai nạn
M(y m5i gTc l5 nguyên nhân h5ng đ:u gây ra tai n+n n=u dùng không cẩn thận.
C:n đJc kỹ hư?ng dLn an to5n n=u đây l5 l:n đ:u tiên b+n vận h5nh m(y.
Mang kQnh bHo hộ, khẩu trang, bao tay, n]t bWt tai, mặc (o d5i tay che c(nh tay v5
qu:n d5i đV tr(nh hoa l>a hay mHnh đ( văng.
ChS th(o b. nDp che bHo vệ khi gDn lo+i phụ kiện không gDn v?i nDp che. Không
bao gi- s> dụng lư^i cưa tr`n v?i m(y m5i gTc
NgDt nguPn điện khi c:n tay th= phụ kiện hay bHo trM m(y, Ch+y không tHi m(y m5i
gTc v?i phụ kiện đ_ gDn đV kiVm tra trư?c khi ch+y cT tHi. Ngư-i không phận sX
không đưUc đong 9 khu vXc hoa l>a bDn ra.
Gi& m(y m5i gTc s+ch sF trư?c v5 sau khi vận h5nh
ĐKi v?i mục đQch DIY (dùng trong gia đMnh) thM 1 m(y m5i gTc cT kQch thư?c đ(
100mm hay 125mm, động cơ 600 900-watt l5 đ6 cho nhu c:u c6a b+n. CYng _
đ(ng đV b+n tiêu thêm 1 ch]t cho một m(y công suGt l?n hơn, chGt lưUng tKt hơn, cT
nhiBu tQnh năng an to5n hơn…
Xem thêm vB :
- Choc năng kh9i động mBm-Soft-Start gi]p kh9i động động cơ từ từ, ngăn ngừa
m(y bW vặn hay bW giật m+nh.
- Choc năng tay c:m giHm rung Anti-cT thV gi]p giHm rung đ=n 70%.
- N]t bHo vệ kh9i động Restart Protection yêu c:u m(y phHi đưUc kh9i động l+i n=u
TRN ĐĂNG KHOA Trang 64
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
bW c]p điện đột ngột
- Choc năng chKng giật ngưUc Anti-Kickback ngưng m(y lập toc n=u m(y bW kẹt
Sử dụng máy mài góc
1. KiVm tra phụ kiện hay đ( m5i đ_ gDn chặt chưa. KiVm tra nDp che đ( m5i đ_
lDp đ]ng vW trQ. Ch+y m(y không tHi trong v5i giây đV kiVm tra.
2. Kẹp chặt chi ti=t gia công v5 bật m(y lên bằng việc trưUt c` m(y t?i hay kéo c`.
3. ĐV m(y vận h5nh 9 tKc độ l5m việc c6a nT, không nhGn đè m(y. Khi l5m việc 9
mặt c+nh, h_y đHm bHo l5 th(o t(c đẩy m(y ra kh.i c+nh chi ti=t cho không đẩy v5o
đV tr(nh giật ngưUc m(y.
Một số bí quyết dùng máy mài góc
C:n trang bW đ:y đ6 đP bHo hộ lao động như khẩu trang, bWt tai, kQnh mDt…
M(y m5i gTc thư-ng quay 9 vận tKc v5i ng5n v`ng/ph]t v5 c(c mHnh v^ cT thV bay
kh.i đ( m5i hay chi ti=t gia công v?i tKc độ rGt cao, cT thV l5m b+n bW thương hay
gây nguy hiVm cho b+n >
1. VW trQ tKt nhGt l5 đong 1 bên chi ti=t c:n gia công, 2 chân t(ch rộng bằng vai, gi&
m(y m5i gTc v?i cH 2 tay. N=u cT thV thM kẹp chi ti=t sao cho b+n cT thV hơi nghiêng
đ( m5i vB phQa trư?c, đV hoa l>a hay bụi m5i tho(t vB phQa mặt s5n. Dùng m(y m5i
gTc 9 vW trQ trên đ:u rGt nguy hiVm, c:n lưu a dùng thang hay c(c công cụ hỗ trU
kh(c.
2. N=u b+n lDp đ( m5i m?i, h_y thao t(c m5i kéo m(y vB phQa b+n thay vM đẩy m(y
t?i cho đ=n khi c+nh c6a đĩa m5 đ_ hơn bo tr`n, vM đĩa m5i m?i v?i c+nh c`n sDc sF
"ăn" kim lo+i trên bB mặt th5nh nh&ng vệt sâu, sau đT b+n sF mGt rGt nhiBu th-i gian
đV m5i b. nh&ng v=t n5y.
3. Khi vận h5nh không dùng lXc đè qu( m+nh – chS di chuyVn (đẩy m(y nhẹ
nh5ng). LXc đè m+nh gây qu( tHi, l5m m`n b(nh răng v5 l5m cho b+c đ+n 9 đ:u
rotor bW l.ng ra. B+c đ+n bW l.ng t+o ra độ rung, rotor v5 stator kg ti=p x]c chQnh x(c
- Hnh hư9ng đ=n động cơ
TRN ĐĂNG KHOA Trang 65
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
4. Qui trMnh ngừng m(y: Cho ch+y không tHi chừng v5i ph]t m?i tDt hẳn. TDt m(y
ngay cT thV gây ch(y rotor
5. Không che khe thông giT trên đ:u m(y
6. M5i: GTc m5i v?i mặt ngang 15-30 độ
7. CT thV dùng giGy nh(m + đ= đ^ backing pad đV m5i hay ch5 nh(m
8. V?i đĩa lưu a không lDp ngưUc- quay ph:n cT v`ng sDt ti=p x]c v?i m(y; cDt
kiVm tra đĩa m5i cT bW ẩm hay r+n not, xem th-i h+n s> dụng ghi trên đĩa (thư-ng 3
năm)
9. Khi vệ sinh m(y: bật m(y ch+y không tHi, dùng khQ nén thổi qua khe thông giT
10. KiVm tra chổi than (th-i gian s> dụng khoHng 120 gi-)
11. Khi chJn đ( m5i, đ( cDt hay phụ kiện cho m(y m5i gTc, kiVm tra thông tin 9
mặt sau c6a đ( đV xem đT l5 đ( m5i hay đ( cDt th-i h+n s> dụng c6a nT.  đT cYng ,
cT c(c thông tin vB tKc độ vận h5nh an to5n nhanh nhGt (b+n nên so s(nh thông sK
n5y v?i thông sK m(y m5i gTc c6a b+n),
V. Kỹ thuật sơn
V.1 - CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG - THIẾT BỊ SƠN
1. NKi Kng khQ Kng sơn v5o s]ng phun sơn tĩnh điện...
2. GDn đư-ng Kng h]t v5o bMnh sơn, đổ đ:y sơn sau khi đ_ lJc kỹ.
3. Vận h5nh m(y bơm không cT đ:u s]ng phun sơn tĩnh điện. Sau đT (p lXc khQ
2~ 3 KG/cm3 trong m(y bơm sF thXc hiện việc phun sơn.
Vận h5nh c6a m(y bơm sF đưUc dừng l+i khi ngDt c` s]ng phun sơn tĩnh điện
sau khi phun xong.
4. ĐiBu chSnh đ:u s]ng sau khi ngừng cung cGp khQ.
5. p lXc khQ phHi phù hUp khi ho+t động.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 66
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
V.2. CÁCH THỨC VỆ SINH THIẾT BỊ
1. Sau khi ngừng cung cGp khQ v5 thay đổi (p lXc sơn, khTa chKt an to5n sau đT
th(o đ:u v`i v5 đ:u m(y lJc ra.
( Đặt ch]ng v5o bMnh nư?c pha lo_ng đV tẩy s+ch sơn).
2. Vận h5nh thi=t bW v?i (p lXc thGp sau đT đặt Kng h]t v5o trong bMnh hTa chGt
pha lo_ng.
3. M9 s]ng v5 đặt v5o bMnh sơn đUi đ=n khi hTa chGt tẩy r>a đưUc mang ra. Đặt
hTa chGt v5o trong một chi=c bMnh kh(c v5 ngâm khoHng chừng 3 ph]t
Hình ảnh súng phun sơn cốc trên
V.3. CHỈ DẪN AN TOÀN
1. Thi=t bW n5y sHn sinh ra (p lXc cao. ChGt l.ng đưUc phun ra từ s]ng hoặc bW r`
rS, hoặc nh&ng bộ phận bW h.ng hTc c6a nT cT thV gây nguy hiVm nghiêm trJng n=u
ti=p x]c v?i da.
2. Trong trư-ng hUp ti=p x]c v?i da hoặc bDn v5o mDt phHi lập toc đ=n gặp b(c
sĩ ngay.
3. Không chĩa s]ng v5o ngư-i v5 không ch+m ngTn tay v5o đ:u s]ng.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 67
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
4. Khi s> dụng thi=t bW, luôn luôn tuân theo “ Nguyên tDc điBu chSnh (p lXc” v5
điBu chSnh đ:u bHo vệ c6a s]ng.
5. Việc s> dụng thi=t bW hoặc không tuân theo chS dLn ho+t động cT thV gây ra tai
n+n bGt kỳ.
6. p lXc khQ phHi không đưUc vưUt qu( 6.5kg/cm2.
7. C(c phụ tùng v5 thi=t bW kh(c cYng không đưUc vưUt qu( moc (p lXc cho
phép.
8. KiVm tra l+i sơn hTa chGt v5 s> dụng hTa chGt phù hUp v?i c(c bộ phận c6a
thi=t bW.
V.4. CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH ÁP LỰC
Khi vận h5nh, lDp đặt, bHo dư^ng, lau r>a v5 thay th= đ:u v`i.. c(c nguyên tDc
dư?i đây phHi luôn luôn đưUc tuân th6 đV tr(nh xHy ra tai n+n đ(ng ti=c.
1. KhTa chKt s]ng phun sơn tĩnh điện
2. KhTa khQ (đTng van khQ)
3. M9 chKt s]ng phun sơn tĩnh điện
4. Đặt s]ng 9 bên c+nh thùng sơn v5 kéo c` s]ng đV điBu chSnh (p lXc.
5. KhTa chKt s]ng
6. M9 van Kng dLn đV điBu chSnh (p lXc.
7.Duy trM độ m9 c6a van Kng dLn.
V.5. BIỆN PHÁP KHẨN CẤP.
1. Khi phun qu( moc, đinh Kc sF đưUc xi=t khTa n]t l+i. N=u vLn ti=p tục phun
qu( moc c:n sF bW h.ng l5m cho sơn đông cong.
2.Trong trư-ng hUp thi=t bW dừng l+i, r]t ra ngo5i Kng dLn khQ. Sau v5i ph]t,
cDm l+i Kng dLn khQ. Trong trư-ng hUp n5y c:n s>a l+i thi=t bW.
3. Không đV thi=t bW bW va đập. Thi=t bW sF bW h.ng hTc v5 giHm tuổi thJ n=u xHy
ra va đập.
4. Khi thi=t bW dừng đột ngột, th(o ph:n đ:u ra
V.6.Cách sử dụng súng phun:
TRN ĐĂNG KHOA Trang 68
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
p lXc khQ nén: (p lXc khQ nén điBu chSnh 3 – 4.5 Kg /m3. S]ng cKc trên c:n
dùng m(y nén khQ 1HP, BMnh dư?i 1.5HP, p lXc 2HP.
Độ rộng khổ phun: điBu chSnh cho bB mặt vật phun cT độ rộng khoHng 10cm
KhoHng c(ch: gi& khoHng c(ch gi&a s]ng phun v5 vật đưUc ph6 từ 20 – 30 cm
TKc độ di chuyVn: điBu ti=t tKc độ 30 – 60 cm /s
Trùng nhau khổ phun: chGt sơn trùng điệp v?i nhau 9 1/2 – 1/3 c6a khổ phun
GTc độ phun: s]ng phun v5 vật bW phun phHi t+o th5nh gTc 90 độ đV vận h5nh.
C(ch bHo quHn s]ng phun:
Ph:n dLn sơn v5 đ:u s]ng cT Hnh hư9ng quy=t đWnh đ=n việc liBu lưUng sơn đi
ra v5 khổ phun, do đT c:n bi=t c(ch x> la nh&ng tMnh huKng gặp phHi khi ti=n h5nh
ph6 sơn:
TMnh huKng gặp phHi v5 c(ch giHi quy=t
Không ra sơn
KiVm tra Kng hơi
KiVm tra ph:n dLn sơn c6a s]ng cT bW ngFn hay không, n=u cT ngâm r&a dung
môi thật kỹ
KiVm tra lổ kim đ:u s]ng phun
KiVm tra ph:n sơn đ_ pha xem cT bụi bậm rơi v5o hay không, ti=n h5nh lJc n=u
c:n
Sơn ra bW h+t to
KiVm tra l+i môi trư-ng t(c nghiệp
KiVm tra s]ng xem cT cặn trong ph:n dLn sơn không
KiVm tra sơn xem cT vGn đB gM không
Khổ phun s]ng không đBu
KiVm tra n]m chSnh khổ phun
KiVm tra ph:n lỗ kim xem cT bW nghẹt không
KiVm tra v`ng đệm đ:u s]ng cT bW nghẹt không, n=u cT đem ngâm v`ng đệm
trong dung môi rPi dùng kim thông c(c lổ giT
Lưu a:
TRN ĐĂNG KHOA Trang 69
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Luôn gi& s]ng s+ch sF sau khi t(c nghiệp, trư-ng hUp t(c nghiệp v?i nh&ng hệ
sơn tKt c5ng phHi vệ sinh kỹ hơn.
Khi vệ sinh s]ng không c:n th(o r-i tGt cH c(c bộ phận c6a s]ng m5 chS nên l5m vệ
sinh nh&ng ph:n cT sơn đi qua
Thật kỹ lư^ng, tr(nh t(c động m+nh lên ph:n đ:u kim chSnh lưu lưUng sơn
TRN ĐĂNG KHOA Trang 70
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Chương II: QUY TRÌNH GIA CÔNG
I. Thiết bị và nguyên vật liệu
I.1Bảng giá vật liệu gia công
STT Nội dung chi SK
tiBn
Ghi ch]
1 Thư?c kẹp 130
2 Thư?c dây 30
3 ổ bi x4 40
4 Trục HSS 12 25
5 Trục vQt 350
6 Truc 12 + giGy gi(p 55
7 Tôn mặt trên X 70
8 Thép hộp 40x20 X2 300
9 Bu long + đai Kc M10 50
10 Que h5n 60
11 ĐQa cDt to 50
12 Đĩa cDt nh. X2 20
13 Thép Kng 60
14 MYi khoan 16 32
15 H5n 70
16 B(nh xe m(y X2 1050
17 Thép hộp 40x20 X2 300
18 Thép hộp 20x20 X3 210
19 BHn lB c6a 32
20 Tôn ôp + l5m c>a 1900
21 L` xo + c5ng đYa phanh 110
22 Xăng + sơn 300
23 Cao su 110
24 ổ bi tỳ 25
25 Đ(nh gS 10
26 BHo hộ lao động 40
27 Băng dQnh 15
28 Dc quy 1350
29 ChKt quay 250
30 TGm mi ka 100
31 Bu long dai Kc M6 + M8 30
32 Đĩa cDt to 50
33 Đĩa cDt nh. X2 20
34 Sơn trDng + đ. + băng
dQnh
100
Tổng sK tiBn chưa tQnh 7140
TRN ĐĂNG KHOA Trang 71
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
thu=
Tổng sK tiBn vật tư cT thu= VAT l5 : 7140000 + 714000 = 7854000 đ
TRN ĐĂNG KHOA Trang 72
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
I.2Bảng ngày công
S
TT
Nội dung l5m SK ng5y
công
Th5nh
tiBn
Ghi ch]
1 Thanh ch& X 1 ng5y 200k
2 Mặt nâng ch& x 2 ng5y 400k
3 LDp r(p th> nghiệm 1 ng5y 200k
4 S5n xe 2 ng5y 400k
5 Khung xe 2 ngay 400k
5 Tôn Kp 1 ngay 200k
6 G( đặt b(nh xe 1 ng5y 200k
7 Cưa v5 c5ng xe 1 ng5y 200k
8 LDp phanh 1 ng5y 200k
9 G( biVn b(o 2 ng5y 400k
10 LDp đặt v5 th> nghiệm
phanh
2 ng5y 400k
11 Sơn ho5n thiện 2 ng5y 400k
Tổng sK 18 ng5y 3600k
II. Quy trình gia công cơ cấu nâng
II.1 gia công thanh chữ X
a.Chuẩn bị
Thép hộp 40x20x1.2 sau khi mua vB đưUc cDt l5m 4 đo+n cT kQch thư?c 940
(mm). Ta đem cDt v(t 2 đ:u sau đT m5i tr`n đV c(c gTc không bW sDc nhJn đo qu(
trMnh cDt t+o ra.
b.Xác định tâm của các lỗ khoan trên thanh
Ta x(c đWnh tâm lỗ đ:u tiên l5m chuẩn bằng c(ch dùng thư?c kẹp đV x(c đWnh
tâm lỗ: thép hộp cT kQch thư?c 40(mm) nên tâm lỗ khoan c(ch th5nh hộp 20(mm).
Trên thư?c kẹp ta lGy một gi( trW 20(mm) vặn chặt thư?c kẹp l+i rPi vặt lên trên thép
hộp c(ch th5nh thép hộp một khoHng 20(mm) theo chiBu dJc thép hộp ta đưUc 1
TRN ĐĂNG KHOA Trang 73
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
đư-ng đGu ch+y dJc trên hộp. đư-ng tho 2 ta x(c đWnh c(ch đ:u thép hộp một
khoHng 20(mm). cYng lGy thư?c kẹp v+ch lên thép hộp theo chiBu ngang c6a thép
hộp. Hai đư-ng ta vừa v+ch trên thép hộp giao nhau t+i một điVm. ĐiVm đT chQnh l5
tâm lỗ ta c:n x(c đWnh đV khoan.
X(c đWnh hai tâm lỗ khoan c`n l+i trên thép hộp bằng c(ch dùng thư?c dây. LGy
tâm lỗ khoan ta vừa x(c đWnh 9 trên l5m chuẩn. Ta lGy thư?c dây do 2 khoHng c(ch,
c(ch tâm lỗ đ_ x(c đWnh 9 trên một khoHng l5 450(mm) v5 900(mm) vM ta dùng
thư?c dây đV x(c đWnh nên sai sK cho phép l5 1(mm)
LGy tâm lỗ đ_ x(c đWnh 9 trên l5m chuẩn vM kQch thư?c yêu c:u chQnh x(c 9 đây
l5 khoHng c(ch c(c tâm lỗ v?i nhau. N=u như ta x(c đWnh tâm lỗ 9 ngo5i tho hai
bằng c(ch x(c đWnh tâm lỗ tho nhGt thM sai sK khoHng c(ch hai tâm lỗ sF l?n, vM
trong qu( trMnh cDt cT thV không chQnh x(c l5 940(mm) theo yêu c:u.
Lặp l+i qu( trMnh trên v?i 3 thanh thép hộp 940(mm) c`n l+i. Ta đưUc 4 thanh
thép hộp đ_ x(c đWnh tâm lỗ. lGy một c(i đột v5 một c(i b]a đV đ(nh dGu tâm lỗ. V?i
mục đQch khi khoan mYi khoan không bW trưUt ra kh.i tâm. Ta d(nh dGu h=t 12 tâm
lỗ khoan trên 4 thanh.
c. Khoan lỗ
Do không cT mYi khoan 16 theo yêu c:u nên ta dùng mYi khoan 15 đV khoan
lỗ. Sau khi lDp mYi khoan 15 lên m(y v5 vặn chặt mYi khoan l+i ta cho thép hộp đ_
x(c đWnh tâm lỗ khoan 9 trên lên khoan. L:n lưUt khoan h=t 12 lỗ c:n khoan.
Ch] a khi khoan :
Trong qu( trMnh khoan mYi khoan sF nTng lên do ma s(t. mYi khoan nTng sF l5m
mBm mYi khoan, l5m giHm hiệu quH khi khoan. Do đT trư?c khi khoan ta chuẩn bW 1
chai nư?c đV 9 bên, vừa khoan ta vừa cho thêm Qt nư?c v5o đV l5m giHm nhiệt độ
mYi khoan, l5m tăng hiệu quH khoan.
VM không cT mYi khoan 16, nên sau khi khoan ta c:n phHi dYa lỗ 15 lên lỗ 16.
Kẹp chặt thép hộp trên ê-tô. LGy dYa tr`n, ta dYa lỗ vừa m?i khoan th5nh lỗ 16 đV
nhét vừa b+c lTt v5o trong, dYa một Qt một rPi ta nhét b+c lTt v5o xem đ_ vừa chưa,
chưa thM ti=p tục dYa. vM không cT mYi 16 nên đây l5 biện ph(p khDc phục.
II.2 Gia công mặt trên và dưới thanh chữ X
TRN ĐĂNG KHOA Trang 74
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
KQch thư?c bao ngo5i c6a mặt trên v5 dư?i thanh ch& X l5 1010x300(mm), ta
cDt thép hộp gPm 4 do+n 1010(mm) v5 4 do+n 260(mm) đV ghép th5nh 2 mặt trên v5
dư?i c6a thanh ch& X. Dùng mKi h5n đV t+o liên k=t mỗi thanh.
Khi h5n ch] a độ vuông gTc 9 c(c gTc. V5 đặt c(c thanh trên một mặt đV t+o độ
đPng phẳng cho mặt cơ cGu nâng.
Sau khi h5n xong ta đưUc hai mặt như nhau. L]c n5y ta lGy 1 mặt ra cDt cDt
th5nh nh. ra 1 do+n l5 40(mm) đV nhét vừa con đai Kc c6a trục vQt v5o. Ch] a cDt
đ]ng chỗ đặt thanh ch& U đV đẩy thanh ch& X tWnh ti=n. sau khi cDt xong ta h5n cK
đWnh đai Kc v5o khung.
Kh?p cK đWnh : đùng bKn mHnh tôn cT khQch thư?c 50x40x3(mm) đV l5m kh?p
cK đWnh cho thanh ch& X. Ta x(c đWnh tâm v5 khoan lỗ như khQch thư?c bHn vF ch=
t+o.
Kh?p đi trưUt : kh?p di trưUt l5 hai thanh hMnh ch& C đưUc ghép v?i nhau. Như
vậy ta c:n bKn thanh ch& C đV ghép đưUc hai kh?p đi trưUt trên hai mặt cơ cGu
nâng.
ĐV gia công đưUc thanh ch& C n5y ta cT 2 phương (n :
Phương (n 1 : mua thép hộp cT độ d5y 2(mm) vB cDt ra rPi h5n l+i theo khQch
thư?c ch= t+o.
Phương (n 2 : mua tôn 2(mm) vB cDt th5nh phôi rPi nh- m(y gGp tôn đV gGp
th5nh thanh ch& C theo yêu c:u.
VM cT thV nh- đưUc m(y gGp tôn nên em chJn phương (n 2. CT ưu điVm so v?i
phương (n 1 l5 chQnh x(c hơn, nhanh hơn v5 không phHi h5n.
Nhưng m(y gGp tôn không thV gGp đưUc ngay thanh ch& C vM thanh ch& C ta
c:n ch= t+o bé, không đ6 đV tho(t giao cho m(y gập tôn. Từ đT ta sF gập th5nh một
n>a thanh ch& C rPi h5n l+i v?i nhau đV th5nh bKn thanh ch& C.
Thanh đẩy ch& U : l5 thanh đẩy một đ:u ch& X tWnh ti=n trong kh?p di trưUt. Ta
dùng tôn 4(mm) đV ch= t+o thanh đẩy ch& U. v?i kQch thư?c như sau : hai mHnh tôn
60x40x4(mm) v5 1 mHnh tôn 40x40x4(mm)
V?i 2 mHnh tôn 60x40x4 ta khoan 2 lỗ 12 theo khQch thư?c bHn vF ch= t+o.
C`n v?i mHnh tôn 40x40x4 ta cDt bKn gTc đV th5nh hai đ:u dLn hư?ng cho
thanh ch& U ch+y trong thanh ch& C.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 75
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
H5n kh?p cK đWnh v5 kh?p trưUt lên hai mặt cơ cGu nâng. Ch] a khi h5n ta h5n
lệnh tâm treo bHn vF lDp.
II.3 Quy trình lắp giáp
Trư?c tiên ta sF lDp thanh cho X trư?c. v?i bKn thanh ch& X ta cT lDp th5nh hai
ch& X bằng bu lông M12. RPi ghép hai ch& X l+i v?i nhau đV th5nh hệ nâng lên.
Sau đT ta sF lDp thanh ch& X lên hai mặt cơ cGu nâng. Ta bDt thanh ch& X lên
hai đ:u cK đWnh trên hai mặt cơ cGu nâng trư?c. lDp hai trục 12 lên đ:udi trưUt trên
thanh ch& X v5 lDp hai ổ bW v5o đ:u di trưUt trên c6a thanh ch& X. C`n đ:u phQa
dư?i c:n phHi lDp thêm thanh đẩy ch& U n&a m?i cT thV lăp ổ bi v5o. Sau khi lDp
xong ô bi. Ta nâng một mặt c6a cơ cGu nâng lên, một mặt đV dư?i đGt. Nâng lên cho
đ=n độ cao phù hUp đV cT thV lXa đc ổ bi trên hai đ:u thanh ch& X v5o vừa v?i kh?p
trưUt. L]c n5y c:n hai ngư-i,một ngư-i 9 trên l5m nhiệm vụ nâng lên v5 lXa cho ô
bi 9 trên v5o kh?p trưUt 9 trên, một ngư-i 9 dư?i lXa cho ổ bW 9 dư?i v5o kh?p trưUt
9 dư?i. c:n hai ngư-i vM đV v5o đc cH hai kh?p trưUt một l]c thM hai mặt c(ch nhau
khoHng 1,4(m). Một ngư-i sF khT thao t(c.
Như vậy l5 ta ho5ng th5nh xong cơ cGu nâng.
CDt Trục vQt : trục vQt mua vB l5 một đo+n d5i 1(m), qu( d5i so v?i yêu c:u. Ta
cDt ra một đo+n 300(mm). Một đ:u ta h5n một con đai Kc M24 v5o đV tiện cho việc
sau n5y quay trục vQt trong qu( tMnh kiVm tra.
II.4 Kiểm tra quá trình làm việc của cơ cấu nâng
Sau khi lDp xong cơ cGu nâng ta đem đi kiVm tra.
a. Kiểm tra lần 1 khi chưa có tải :
Ta đV cơ cGu nâng lên b5n cao 1(m) đV đễ quay trục vQt. LGy tay công v5 khẩu
24 đV quay trục vQt vM ta chưa l5m tay quay cho trục vQt. Nên ta đ_ h5n một con đai
Kc v5o một đ:u trục vQt. Gi- ta quay trục vQt cho cơ cGu nâng cT thV nâng lên nâng
xuKng. ta thGy cơ cGu cT thV lên xuKng theo h5nh trMnh m5 ta tQnh to(n trư?c. v5 cT
thV lên cao hơn n&a, nhưng không c:n thi=t. 9 vW trQ cao nhGt c:n thi=t (1,1m) ta lDc
ngang đV kiVm tra độ lDc ngang.
Nhật xét : v?i l:n 1 không tHi cơ cGu l5m lên xuKng thẳng dong đ]ng theo yêu
c:u đB ra nhưng c`n độ ổn đWnh ngang thM chưa đưUc, khi ta lDc ngang thGy cơ cGu
vLn c`n bW lDc qu( m+nh.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 76
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Nguyên nhân : bu lông đai Kc bDt chưa chặt v5 khe h9 gi&a b+c lTt v5 bu lông
M12 c`n l?n va gi&a b+c lTt v5 thanh ch& X chưa cK đWnh v?i nhau. ChQnh nh&ng
nguyên nhân trên ngây ra lDc ngang.
KhDc phục : h5n cK đWnh b+c lTt v?i thanh ch& X
Khe h9 gi&a bu lông v5 b+c lTt l?n thM ta cDt 1 tGm tôn m.ng quGn quanh bu
lông trư?c khi lDp thanh ch& X.
BDt chặt c(c bu lông đai Kc v?i nhau.
Sau khi khDc phục xong ta kiVm tra l+i v?i khi chưa cT tHi thGy hiện tưUng lDc
ngang đ_ đc giHm b?t đ(ng kV. Độ lDc vLn c`n nhưng Qt.
a. Kiểm tra lần 2 khi chất tải lên:
Ta chGt tHi lên 30(kg) tương đương v?i tHi trJng tQnh to(n c6a biVn b(o, ch] a
chGt tHi phân bK đBu lên mặt trên c6a c? cGu nâng.
L:n n5y ta lGy cân lXc đV ta cân th> xem lXc c:n quay lên l5 bao nhiêu. 9 vW trQ
thGp nhGt l5 400(mm) đV nâng lên ta c:n quay v?i 1 lXc l5 3,5 cân lXc. theo tQnh to(n
trên giGy l5 1 cân lXc. nguyên nhân bJn em chưa tMm ra.
L:n tho nhGt nâng lên h+ xuKng thM cơ cGu nâng l5m việc bMnh thư-ng. nhưng
đ=n l:n tho hai nâng lên thM sX cK sHy ra : đai Kc c6a trục vQt bW bung ra kh.i mặt
dư?i cơ cGu nâng khi cơ cGu nâng 9 vW trQ thGp nhGt.
Nguyên nhân : 9 vW trQ thGp nhGt lXc t(c dụng lên trục vQt l5 l?n nhGt. mKi h5n
đai Kc y=u, không chWu nổi lXc t(c dụng nên mKi h5n bW ph( h6y, cT thV đo tay nghB
h5n c6a em c`n chưa đ6. Chưa bi=t phương ph(p h5n.
KhDc phục : lGy 1 thanh ch& V khQch thư?c 40x40x4 d5i 300(mm) ta cDt 1 lỗ
trên thanh ch& V n5y, vW trQ cDt trùng v?i mặt cơ cGu nâng, lỗ đưUc cDt chS vừa trục
vQt đi qua, nhưng ko qu( to. ĐPng th-i khoan bKn lỗ 6 ch+y dJc trên thanh ch& V v5
bKn lỗ 6 9 mặt dư?i cơ cGu nâng. Sao cho 4 lỗ trên 2 thanh trùng nhau đV ta cT thV
bDt Kc M6 v5o đGy. h5n cK đWnh đai Kc c6a trục vQt lên thanh ch& V, lỗ c6a đai Kc sF
trùng v?i lỗ ta vừa căt. Sau đT ta lDp đặt l+i cơ cGu nâng v5 th> nghiệm l+i l:n n&a
thGy cơ cGu nâng l5m việc bMnh thư-ng.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 77
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HMnh Hnh cơ cGu nâng khi ho5n th5nh
TRN ĐĂNG KHOA Trang 78
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
III. Quy trình gia công thùng xe
III.1 Gia công sàn xe
ĐV l5m s5n xe ta c:n cDt thép hộp 40x20x1.2 l5m nh&ng đo+n sau :
2 đo+n d5i 1200(mm)
2 đo+n d5i 880(mm)
1 đo+n d5i 1160(mm)
7 đo+n d5i 410(mm)
Sau khi cDt xong ta đem 2đo+n d5i 1200(mm) v5 2 đo+n 880(mm) đi cDt v(t 2
đ:u 1 gTc 45 đV khi ghép v5o không nhMn thGy c(i lỗ hộp, nhMn sF đẹp hơn. 2 thanh
o
d5i 1200(mm) đi khoan 1 lỗ 12 c(ch đ:u thanh 700(mm) đV trục b(nh xe qua đT.
Sau khi chuẩn bW xong ta đi h5n s5n xe l+i, đặt c(c thanh trên cùng một tGm
phẳng đV h5n cho đPng phẳng. khi h5n ch] a : h5n c(c thanh phHi ch] y đ=n độ
vuông gTc lGy thư?c ke vuông gTc đV x(c đWnh,v5 hai lỗ khoan trên thanh d5i phHi
cùng một phQa đV c`n lDp b(nh xe. Sau khi h5n xong bKn thanh 9 ngo5i ta h5n thanh
dJc v5 c(c thanh ngang 9 trong.
III.2 Khung bánh xe
C:n 2 đo+n d5i 650(mm)
4 đo+n d5i 150(mm)
TRN ĐĂNG KHOA Trang 79
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Hai đo+n d5i 650(mm) ta cDt v(t 45 hai đ:u v5 khoan một lỗ 12 v5o chQnh gi&a
o
thanh đV cho trục b(nh xe đi qua. V5 bKn đo+n d5i 150(mm) ta chS căt v(t một đ:u.
h5n khung b(nh v5o s5n xe
Ch] a khi h5n : vM cT chi ti=t trục b(nh xe đi qua. Nên khi h5n ch] a cho hai lỗ
đPng tâm bằng c(ch cho trục b(nh xe v5o đV l5m chuẩn rPi m?i h5n.
III.3Khung trên của xe
Khung trên c6a xe l5 chi ti=t không chWu lXc t(c dụng nên ta chS c:n thép hộp
nh. hơn đV gia công lGy thép 20x20x1,1(mm)
ĐưUc cDt th5nh c(c do+n sau
4 đo+n 1200(mm)
7 đo+n 600(mm)
6 đo+n 500(mm)
2 đo+n 880(mm)
2 đo+n 350(mm)
1 đo+n 1160(mm)
BKn thanh d5i 1200(mm) hai thanh 880(mm) hai thanh 350(mm) ta đem cDt v(t
hai đ:u đV khi h5n sF che c(i lỗ c6a thép hộp, tăng tQnh thẩm mỹ cho xe.
Sau khi cDt xong ta dem h5n v5o s5n xe.
TrMnh tX h5n : trư?c tiên ta h5n bKn thanh 600(mm) lên bKn gTc s5n xe khi h5n
c:n phHi h5n vuông gTc v?i s5n xe. Ta cYng lGy thư?c ke vuông đV ke cho chuẩn.
Ti=p đ=n h5n khung trên. H5n khung 9 trên ta h5n riêng rPi m?i h5n lên trên
bKn thanh 600(mm) ta vừa h5n 9 trên. Khung trên gPm cT c(c 2 thanh 1200(mm) v5
2 thanh 880(mm) h5n v?i nhau.
Ti=p đ=n sF h5n thanh dJc 9 trên c(ch th5nh bên đV biVn b(o 330(mm)
Sau đT h5n 4 thanh 500(mm) lên trên đV l5m v5 h5n khung trên cùng cho biVn
b(o.
Bây gi- ta sF đi l5m bộ phận dLn hư?ng cho cơ cGu nâng . bộ phận dLn hư?ng
gPm cT 2 ph:n, ph:n trong xe v5 ph:n th5nh xe.
Ph:n trong xe cT k=t cGu l5 hai thanh ch& V khQch thư?c 30x30x1,2 d5i
1100(mm)
TRN ĐĂNG KHOA Trang 80
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
CT nhiệm vụ dLn hư?ng cho mặt trên cơ cGu nâng đi lên theo đư-ng thẳng
đong. đưUc x(c đWnh theo vW trQ đặt c6a cơ cGu nâng v5 h5n cK đWnh lên xe v?i
khoHng c(ch hai thanh ch& V l5 1050(mm)
Ph:n dLn hư?ng th5nh xe chS cT nhiệm vụ không cho mặt trên cưa c? cGu nâng
va v5o th5nh bên c6a xe, n=u va v5o thM cơ cGu nâng sF bW chặn l+i, không ti=p tục
lên xuKng đưUc.
III.4. Làm cửa vào ốp tôn các mặt xung quanh
 đây ta cT 2 phương (n l5m c>a : l5m c>a 1 c(nh v5 l5m c>a 2 c(nh
V?i c>a một c(nh ta sF thGy khi m9 ra sF mGt nhiBu diện tQch hơn, thẩm mỹ xGu
hơn c6a hai c(nh. VM vậy ta chJn phương (n l5m c>a hai c(nh.
Như vậy ta c:n bKn c(nh c>a đV l5m c>a trư?c v5 c>a sau xe. Ta đo, x(c đWnh
kQch thư?c khung c>a. sau khi đo xong khQch thư?c khung c6a ta chia l5m hai n>a
cho hai c(nh, tinh to(n diện tQch tôn c:n thi=t đV l5m 1 c(i c>a, đV cưa chDc chDn ta
sF gập tôn l5m 2 l:n, v5 cT thên gân tăng cong ch+y dJc theo mỗi c>a. C>a đưUc
l5m từ tôn d5y 1,2(mm)
Sau khi l5m xong c>a ta gDn bHn lB v5o c>a đV lDp lên xe.  đây ta h5n cK đWnh
bHn lB v5o c>a v5 xe.
Bây gi- ta đi đo c(c mặt c`n l+i đV Kp tôn, v5 Kp tôn đV che kQn n>a b(nh xe
phQa trên, trư?c khi Kp tôn đV che kQn b(nh xe ta c:n phHi lDp b(nh xe lên trư?c
III.5. Chân trống
Chân trKng 9 đây ta l5m chân chKng cT thV thay đổi chiBu d5i đV phù hUp v?i
đWa nhiBu đWa hMnh kh(c nhau. Chân trKng cT thV r]t lên r]t xuKng đưUc. Ta lGy thép
Kng 20x20x1,2(mm) Ta l5m bKn chân 9 bKn gTc thùng xe trên mỗi thanh c6a chân
trKng ta khoan nhiBu lỗ 6 đV điBu chSnh chiBu d5i chân trKng . mỗi lỗ c(ch nhau
30(mm).
III.6 Lắp ráp thành xe
B1 : H5n khung b(nh xe v5o mặt s5n c6a xe.
Khi h5n c:n ch] a đ=n độ đPng trục c6a b(nh xe. VM ta cT trục b(nh xe đi qua
khung b(nh xe v5 mặt c6a s5n xe. ĐV tăng thêm tQnh chWu lXc c6a khung chỗ trục
b(nh xe ta h5n thêm 9 hai bên th5nh khung xe tôn d5y 4(mm), mỗi bên h5n thêm hai
mi=ng. ĐV đHm bHo độ đPng trục ta lDp trục b(nh xe v5o trư?c khi h5n. Không
TRN ĐĂNG KHOA Trang 81
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
nh&ng đPng trục m5 trục b(nh xe c`n c:n phHi nằm trên cùng mặt phẳng song song
v?i s5n xe. Nên ta đặt khung xe v5 s5n xe lên một mặt phẳng thM m?i đưUc h5n.
B2: H5n khung xe.
LGy c(c thanh l5m khung đV h5n th5nh khung.
Khi h5n c5n ch] a đ=n độ vuông gTc c6a c(c thanh v?i nhau. LGy thư?c vuông
gTc đV căn chSnh độ vuông gTc gi&a c(c thanh. Trư?c tiên ta chS h5n đQnh v5o, sau
đT kiVm tra độ vuông gTc c6a c(c thanh. Sau khi thGy c(c thanh đ_ vuông gTc v?i
nhau rPi thM ta sF h5n chặt c(c thanh v?i nhau.
B3: LDp c(c tGm tôn Kp lên xe.
Ta s> đụng phương ph(p h5n đV lDp c(c tGm tôn Kp lên xe.
B4: LDp c>a lên xe.
BDt bHn lB lên c>a v5 khung xe bằng vQt.
B5: LDp c5ng xe lên.
Khi h5n c5ng xe ta h5n luôn cH hệ thKng phanh theo qu(n tQnh lên xe theo khQch
thư?c đ_ tQnh to(n.
B6 H5n chân trKng lên xe : chân trKng đưUc h5n 9 bKn gTc c6a b(nh xe.
HMnh Hnh xe khi ho5n th5nh
III.7 Lắp các trang thiết bị lên xe.
B1: lDp m(y ph(t điện lên xe.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 82
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
M(y ph(t điện đưUc đưUc g( cK đWnh lên xe bằng bu lông, cT cao su giHm chGn
9 4 chân m(y ph(t. VM m(y ph(t điện ch+y bằng xăng nên ta cDt một lỗ 9 trên nDp xe
25x25(cm) đV đổ đ:u v5 v5 nhMn kim xăng. Sau khi cDt một lỗ như vậy 9 trên sF bW
h9, ta đùng 1 tGm mika đV che l+i. Vừa đHm bHo độ kQn l+i vừa cT thV nhMn thGy kim
xăng.
B2: LDp đặt Dc quy lên xe.
ĐV cK đWnh Dc quy lên xe ta c:n một thanh thép đưUc uKng sao cho ôm s(t bMnh
Dc quy. Thanh thép n5y đưUc bDt vQt lên th5nh xe đV cK đWnh Dc quy lên th5nh xe.
Dư?i đ= ăc quy cT tGm cao su giHm chGn, gi]p cho Dc quy không bW va đập m+nh khi
xe di chuyVn.
B3: LDp cơ cGu nâng ch& X lên xe
Cơ cGu nâng ch& X đưUc cK đWnh bằng vQt lên xe. Ta lDp thêm một thanh ch& V
lên cơ cGu nâng ch& X đV thanh ch& V n5y chWu lXc chQnh khi ta quay trục vQt, vM
khung ch& X chWu lXc ngang không tKt chô lDm.
TRN ĐĂNG KHOA Trang 83
| 1/83

Preview text:

Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG M C L C U U
LI NI ĐU.............................................................................................................................3
PHN I. CƠ CẤU NÂNG HẠ BIỂN BÁO....................................................................................4
CHƯƠNG 1. TÍNH CHỌN VẬT LIỆU.....................................................................................4
I.Xác định góc đặt tối thiểu của thanh chữ X và lực đẩy cần thiết của trục vít..................4 II.
Lựa chọn vật liệu cho thanh chữ X theo điều kiện bền...........................................12
CHƯƠNG 2. TÍNH CHỌN KHỚP CHUYỂN ĐỘNG............................................................16
I.Bu lông – đai ốc...................................................................................................................16
II.Ổ lăn...................................................................................................................................16
CHƯƠNG 3. TÍNH CHỌN TRỤC VÍT – ĐAI ỐC.................................................................20
I.Tính thiết kế........................................................................................................................20
II.Tính kiểm nghiệm về độ bền.............................................................................................21
Phần II : QUY TRÌNH GIA CÔNG.............................................................................................23
Chương 1 : Tổng quan các phương pháp gia công sử dụng trong chế tạo sản phẩm..............23
I. Hàn..........................................................................................................................................23
I.1.Khái niệm hàn..................................................................................................................23
Khái niệm...............................................................................................................................23
I.2. Phân loại phương pháp hàn...........................................................................................23
I.3. Hàn hồ quan tay..............................................................................................................24
I.4. Nguồn điện và máy hàn..................................................................................................28
I.5. Que hàn............................................................................................................................32
I.6. Kỹ thuật Hàn:..................................................................................................................33
II. Khoan....................................................................................................................................41
II.1. Kỹ thuật khoan lỗ..........................................................................................................41
II.2. Kỹ thuật gia công ren bằng tay.....................................................................................49
II.3.Những chú ý khi lựa chọn mũi khoan:..........................................................................52
II.4. Những vấn đề thường gặp nhất ở mũi khoan :............................................................53
III. Kỹ thuật cắt.........................................................................................................................56
III.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cắt lưỡi đĩa..................................................56
III.2. Vận hành và sử dụng máy cắt lưỡi đĩa.......................................................................57
III.4. Kỹ thuật cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa....................................................................58
III.5. An toàn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa...............................................................................58
V. Kỹ thuật sơn..........................................................................................................................64 TRN ĐĂNG KHOA Trang 1
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
V.1 - CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG - THIẾT BỊ SƠN........................................................64
V.2. CÁCH THỨC VỆ SINH THIẾT BỊ..............................................................................65
V.3. CHỈ DẪN AN TOÀN......................................................................................................65
V.4. CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH ÁP LỰC............................................................66
V.5. BIỆN PHÁP KHẨN CẤP..............................................................................................66
V.6.Cách sử dụng súng phun:...............................................................................................66
Chương II: QUY TRÌNH GIA CÔNG.........................................................................................69
I. Thiết bị và nguyên vật liệu....................................................................................................69
I.1Bảng giá vật liệu gia công.................................................................................................69
I.2Bảng ngày công.................................................................................................................71
II. Quy trình gia công cơ cấu nâng...........................................................................................71
II.1 gia công thanh chữ X......................................................................................................71
II.2 Gia công mặt trên và dưới thanh chữ X.......................................................................73
II.3 Quy trình lắp giáp..........................................................................................................74
II.4 Kiểm tra quá trình làm việc của cơ cấu nâng...............................................................74
III. Quy trình gia công thùng xe...............................................................................................77
III.1 Gia công sàn xe..............................................................................................................77
III.2 Khung bánh xe..............................................................................................................77
III.3Khung trên của xe..........................................................................................................78
III.4. Làm cửa vào ốp tôn các mặt xung quanh...................................................................79
III.5. Chân trống....................................................................................................................79
III.6 Lắp ráp thành xe...........................................................................................................79
III.7 Lắp các trang thiết bị lên xe.........................................................................................80 TRN ĐĂNG KHOA Trang 2
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG LI NI ĐU
Khi s&a ch&a c(c đo+n đư-ng h.ng công viê c phân l5n đư-ng c6a xe 9 hai đ:u
đư-ng ti=n h5nh s>a ch&a trong nư?c ta do hai ngư-i công nhân l5m.
Trong nh&ng điBu kiê n th-i ti=t khDc nghiê t, sF rGt vGt vH cho nh&ng ngư-i công
nhân n5y. Khi hJ không tham gia v5o công viê c phân phKi giao thông sF dLn đ=n
nh&ng tMnh huKng (ch tDc giao thông, đă c biê t trong c(c th5nh phK l?n 9 nư?c ta
như H5 Nô i v5 HP ChQ Minh. Không chS cT như th= trong c(c trư-ng hUp biVn b(o
giao thông cK đWnh xHy ra sX cK h.ng hTc cYng dLn đ=n (ch tDc giao thông gây khT
chWu v5 mGt th-i gian tham gia giao thông. ĐV giHi quy=t vGn đB trên nhTm em dưa
ra giHi ph(p thi=t k= biVn b(o giao thông di đô ng, cT thV vLn chuyVn v5 l5m viê c mô t c(c ch6 đô ng.
Trư?c nh&ng yêu c:u thXc t= đT trong đP (n tKt nghiê  p chuyên ng5nh ô tô em
đưUc nhâ n đB t5i: Thiết kế xe chở biển báo giao thông.
V?i sX gi]p đ^ tâ n tMnh c6a th:y gi(o Lê Văn Nghĩa em đ_ ho5n th5nh đP (n tKt
nghiê p c6a mMnh. Nhưng do năng lXc bHn thân c`n h+n ch= v5 kinh nghiê  m thi=t k=
c`n chưa cT nhiBu nên đP (n không tr(nh kh.i nh&ng thi=u sTt. Em mong c(c th:y
thông cHm v5 đTng gTp a ki=n đV em cT thV l5m tKt hơn trong tương lai. Em xin chân th5nh cHm ơn!
H5 Nô i, ng5y ... th(ng ... năm 2015
Sinh viên thXc hiê n: Tr:n Đăng Khoa TRN ĐĂNG KHOA Trang 3
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
PHN I. CƠ CẤU NÂNG HẠ BIỂN BÁO
CHƯƠNG 1. TÍNH CHỌN VẬT LIỆU
I.Xác định góc đặt tối thiểu của thanh chữ X và lực đẩy cần thiết của trục vít Cơ cGu b5n nâng h+: HMnh 1.1 Cơ cGu b5n nâng
Trong đT: Q l5 trJng lưUng biVn b(o P l5 phHn lXc theo phương x
α l5 gTc nghiêng c6a thanh ch& X
Xét c(c lXc t(c dụng lên to5n cơ cGu TRN ĐĂNG KHOA Trang 4
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HMnh 1.2 C(c lXc t(c dụng lên cơ cGu
S> dụng phương trMnh cân bằng mô men v5 lXc ta cT ( hê  đKi xong ):  X X 0  a b   F 0   Q x  Y Q  0   a 2cos  F 0    y   QY  0  M 0   b  =>  2cos  X X a b   QY Q   a 2cos   Q Y   b =>  2cos (1) TRN ĐĂNG KHOA Trang 5
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên mặt b5n nâng
HMnh 1.3 C(c lXc t(c dụng lên mặt b5n nâng Ta cT c(c phương trMnh:  X 0  d   F 0   Q x  Y Q  0   c 2cos  F 0   y   QY  0  M 0   d  =>  2cos   X 0  d   QY Q Y c 2cos a    Q Y  Y d b  =>  2cos (2) TRN ĐĂNG KHOA Trang 6
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh sK 1
HMnh 1.4 C(c lXc t(c dụng lên thanh 1 Ta cT c(c phương trMnh:
X X X 0   e n a F 0  x    Q 
Y Y Q  0  F 0  e n y 2cos    M 0  
Y X .tan   2Y  2 X .tan  0  =>  e e n n
X X P e n   QY Y   Q e n 2cos 
Y X .tan  2Y  2X .tan =>  e e n n (3) TRN ĐĂNG KHOA Trang 7
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 2
HMnh 1.5 C(c lXc t(c dụng lên thanh 2 Ta cT c(c phương trMnh:
X P X 0  F 0   m e x    Q  Y Y  0  F 0  m e y 2cos    M 0  
Y X .etan   2Ym  2 Ptan  0  =>  e
X P X m e  Q
Y  Y m e 2cos 
Y X .etan   2Ym  2 Ptan  =>  e (4)
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 3 TRN ĐĂNG KHOA Trang 8
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HMnh 1.6 C(c lXc t(c dụng lên thanh 3 Ta cT c(c phương trMnh:   X X 0  n f   F 0   Q x
Y X Q  0   n f 2cos  F 0   y   Q
Y X .tan  2Q  0  M 0   f f  =>  cos  X X n f   Q
Y  X Q n f 2cos    .tan  2 Q Y X Q f f  =>  cos (5)
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 4
HMnh 1.7 C(c lXc t(c dụng lên thanh 4 Ta cT c(c phương trMnh: TRN ĐĂNG KHOA Trang 9
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG  X X 0  m f   F 0   Q x  Y Y  0   m f 2cos  F 0    y   QY   X .tan 0 M 0   f f  =>  cos  X  X m f   QY Y   m f 2cos   Q Y   X .tan  f f =>  cos (6)
Từ c(c hệ phương trMnh (1) (2) (3) (4) (5) v5 (6), ta tQnh ra đưUc: 2Q P tan x
ĐV hệ thKng ho+t động đưUc thM lXc đẩy Ptv c6a trục vQt phHi thDng đưUc lXc P,
nghĩa l5 : P P tv
Xét momen cHn sinh ra t+i kh?p quay
Momen l5m quay thanh 1 quanh A (hMnh vF): TRN ĐĂNG KHOA Trang 10
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG  cos l   sin  sin l M Y l X X l   Y cos p n e 2 n e 2 l M P sin  Ql cos p p 2
Thanh 1 quay quanh A khi momen n5y thDng đưUc momen cHn sinh ra trong kh?p t+i A.
GiH s> thang K quay quanh tâm A dư?i t(c dụng c6a c(c lXc cT hUp lXc l5 P.
V`ng ti=p x]c K v5 ổ cT lXc ph(p tuy=n N v5 lXc ma s(t F. Tổng hUp c6a N v5 F l5 T gây ra momen cHn Mc=T.r Thanh cân bằng nên P=T
V`ng tr`n b(n kQnh r gJi l5 v`ng ma s(t: r   Rf '
Trong đT: λ l5 hệ sK phân bK (p suGt c6a ổ
f’ l5 hệ sK ma s(t tương đương ' f f  2 1  f Tổng phHn lXc t+i kh?p A: 2 2 2 2  Q
R X Y P  Q a a a p   2cos 
PhHn lXc gây ra momen cHn 9 ổ quay: M r  .R c a
ĐiBu kiện quay đưUc: M M p c Q k P Đặt p ta cT: l 2 1 2
sin   klcos  r 1  k (1 ) 2 2cos 2 r 2 2 2
sin cos  2k cos  
4cos   k (2cos  1) l
ĐV giHi bGt phương trMnh trên ta dùng phương ph(p đP thW. TRN ĐĂNG KHOA Trang 11
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG 2 C sin 
 cos  2k cos  t r 2 2 2 C
4cos   k (2cos  1) f Đặt l
B(n kQnh v`ng ma s(t: r Rf '
Trong đT: R=16mm ; λ=π/2 ; fthép-thép = 0.2 => r=5.024 mm
Xét c(c trư-ng hUp k=0.1 ; k=0.2 ; k=0.4 ta cT đP thW sau:
Ho5nh độ giao điVm c6a Ct v?i Cf cho gi( trW gTc α m5 từ gi( trW n5y tr9 đi b5n
nâng cT thV dWch chuyVn đưUc + k=0.1  Ptv=10Q thM α=12
+ k=0.2  Ptv=5Q thM α =21.7
+ k=0.4  Ptv=2.5Q thM α =38.9
Như vậy lXc đẩy trục vQt c5ng nh. thM gTc bDt đ:u cT thV chuyVn động c5ng l?n. ĐV
đHm bHo chiBu cao b5n nâng l5 hUp la thM ta chJn Ptv=10Q
II.Lựa chọn vật liệu cho thanh chữ X theo điều kiện bền
Khi cơ cGu 9 vW trQ thGp nhGt thM c(c thanh chWu uKn l?n nhGt, vM vậy ta sF kiVm
nghiệm điBu kiện bBn khi cơ cGu 9 vW trQ n5y. (α =12o)
Từ c(c phương trMnh đ_ thi=t lập 9 ph:n I, thay gi( trW α =12o, P=10Q=3500 N,
ta tQnh đưUc gi( trW c(c phHn lXc t+i c(c kh?p như sau: TRN ĐĂNG KHOA Trang 12
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG Xa=3294 N, Ya=171 N Xb=3294 N, Yb=179 N Xc=0 N, Yc=171 N Xd=0 N, Y =179 N d Xf=1647 N, Yf=8 N Xe=4941 N, Ye=-8 N Xm=-1647 N, Ym=-171 N Xn=1647 N, Y =-179 N n
Ta thGy thanh chWu uKn l?n nhGt l5 thanh 1 v5 3 nên ta sF kiVm bBn hai thanh n5y. TRN ĐĂNG KHOA Trang 13
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG Xét thanh sK 1
Quy c(c lXc Xe v5 Ye vB phương vuông gTc v?i thanh ta đưUc lXc Y’e=Ye.cosα+Xe.sinα=1035N Xét thanh sK 3 BiVu đP momen TRN ĐĂNG KHOA Trang 14
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG BiVu đP momen
Vậy momen uKn l?n nhGt: Mmax=232875 Nmm M xmax W x   KiVm bBn theo soc bBn uKn:
Theo phương (n thi=t k=, chJn thép hộp cT sẵn trên thW trư-ng, l5m từ thép CT3 cT [σ] = 250 MPa, nên: M .s xmax 2 W   Nmm x   1397
s l5 hệ sK an to5n, lGy s=1,4
DXa v5o nh&ng lo+i thép hộp cT sẵn trên thW trư-ng ta chJn lo+i hộp cT kQch
thư?c 20x40x1,4 th.a m_n điBu kiện bBn khi l5m việc. TRN ĐĂNG KHOA Trang 15
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
CHƯƠNG 2. TÍNH CHỌN KHỚP CHUYỂN ĐỘNG
V?i phương (n thi=t k=, cơ cGu b5n nâng s> dụng 2 lo+i kh?p chuyVn động: Bu lông - Đai Kc Ổ lăn
Ta sF tQnh to(n v5 chJn kQch thư?c c6a Bu lông – đai Kc v5 ổ bi phù hUp v?i
điBu kiện l5m việc c6a cơ cGu.
I.Bu lông – đai ốc
Bu lông đưUc gia công tiện, lDp ghép không cT khe h9 hoặc cT độ dôi không
l?n. Bu lông l5m việc 9 tr+ng th(i chWu cDt v5 chèn dập.
Bu lông chWu cDt đưUc tQnh theo công thoc: 2 d1  P  4 c
Từ đT suy ra đư-ng kQnh trong c6a ren bu lông: 4P d  1 c (cm) Trong đT:
P l5 lXc t(c dụng ngang qua bu lông (kG)
τc l5 ong suGt cDt cho phép (kG/cm ) 2
Ta xét cho kh?p chWu lXc l?n nhGt: T+i kh?p E chWu lXc l?n nhGt:
P X Y 4  941(N ) e e
ChJn lo+i bu lông l5m từ vật liệu thép CT3, cT ong suGt cDt cho phép τc=100
MPa, từ đT ta tQnh đưUc đư-ng kQnh trong c6a ren bu lông: d  1 8,87 mm
Tra bHng 17.7 s(ch Cơ s9 thi=t k= m(y [1], ta chJn lo+i bu lông M12 II.Ổ lăn
 vW trQ kh?p quay, ta s> dụng ổ lăn đV l5m giHm ma s(t, gi]p chuyVn động c6a
cơ cGu dễ d5ng hơn. Theo phương (n thi=t k=, t+i kh?p B v5 C l5 ổ lăn. Ta tQnh chJn
cho kh?p B l5 kh?p chWu tHi l?n hơn (Yb=179N) TRN ĐĂNG KHOA Trang 16
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
T+i kh?p B ch6 y=u chWu lXc hư?ng tâm, lXc hư?ng trục không đ(ng kV, vM vậy
ta chJn lo+i ổ bi đ^ 1 d_y đV gi( th5nh rẻ nhGt.
VM ổ lăn trong cơ cGu n5y cT 2 ch= độ l5m việc: quay v5 không quay nên ta sF
ti=n h5nh chJn ổ lăn theo khH năng tHi động v5 khH năng tHi tĩnh.
ChJn ổ theo khH năng tHi động
KhH năng tHi động C đưUc tQnh theo công thoc: d m C QL d Trong đT:
Q l5 tHi trJng động quy ư?c
m l5 bậc c6a đư-ng cong m.i khi th> vB ổ lăn, v?i ổ bi đ^ 1 d_y thM m=3 L l5 tuổi thJ ổ lăn Tuổi thJ 60nLh L  6 10 (triệu v`ng)
V?i : - n l5 sK v`ng quay c6a ổ, lGy g:n đ]ng n=30 (v/ph)
- Lh l5 tuổi thJ c6a ổ lăn tQnh bằng gi-, c(c m(y s> dụng trong th-i gian ngDn, không liên tục thM L 3
h=(3÷8).10 h. Ta chJn Lh=5.103 h Từ đT ta tQnh đưUc: 60nLh L  9  6 10 (triệu v`ng)
X(c đWnh tHi trJng động quy ư?c THi trJng động quy ư?c: Q (
XVF  YF ) k k r a t d TRN ĐĂNG KHOA Trang 17
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG Trong đT:
Fr l5 tHi trJng hư?ng tâm, Fr = 89,5 N
Fa l5 tHi trJng dJc trục, Fa = 0 N
V l5 hệ sK kV đ=n v`ng n5o quay, trong trư-ng hUp n5y v`ng ngo5i quay nên V=1,2
kt hệ sK kV đ=n Hnh hư9ng c6a nhiệt độ, t≤10 C nên k 0 t = 1
kd hệ sK kV đ=n đặc tQnh tHi trJng, k = 1 d
X l5 hệ sK tHi trJng hư?ng tâm, X=1
Y l5 hệ sK tHi trJng dJc trục, Y=1 Thay sK ta cT: Q (  1.1,2.89,5 1.0).1.1 1  07,4(N)
Từ đT ta tQnh ra đưUc khH năng tHi động c6a ổ: Cd = 223 (N) = 0,223 (kN)
ChJn ổ theo khH năng tHi tĩnh
TI=n h5nh chJn ổ theo khH năng tHi tĩnh nhằm đB ph`ng bi=n d+ng dư, theo điBu kiện: Q Ct 0 Trong đT:
C0 l5 khH năng tHi tĩnh c6a ổ
Qt l5 tHi trJng tĩnh quy ư?c, Qt l5 trW sK l?n hơn trong hai gi( trW tQnh theo công thoc sau:
Q X F Y F t 0 r 0 a Q Ft r Trong đT X v5 0 Y l5 hệ sK tHi trJng hư 0
?ng tâm v5 hệ sK tHi trJng dJc trục. Tra
bHng 11.6 s(ch Thi=t k= tQnh to(n hệ dLn động cơ khQ tập 1[2], ta cT X0=0,6 ; Y0=0,5
Suy ra: Qt = 54 (N) = 0,054 (kN)
K=t luận: Như vậy, đV th.a m_n yêu c:u l5m việc c6a cơ cGu, ta phHi chJn lo+i ổ
bi đ^ 1 d_y cT khH năng tHi động, khH năng tHi tĩnh th.a m_n: C 0  ,223kNC 0  ,054  0 kN TRN ĐĂNG KHOA Trang 18
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Tuy nhiên, v?i c(c lo+i ổ bi đ^ 1 d_y cT b(n sẵn trên thW trư-ng v5 đV đHm bHo
tQnh kinh t= thM ta chJn ổ cT c(c thông sK kỹ thuật sau: d 12  mmD 24  mm r 0,  5mmC 2  ,66kN  C 1  ,38 0 kN TRN ĐĂNG KHOA Trang 19
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
CHƯƠNG 3. TÍNH CHỌN TRỤC VÍT – ĐAI ỐC I.Tính thiết kế
Đư-ng kQnh trung bMnh c6a ren
Đư-ng kQnh trung bMnh c6a ren đưUc tQnh theo công thoc: Fa  2 d   q H h   Trong đT: Fa l5 lXc dJc trục, Fa=3500N  
H l5 hệ sK chiBu cao đai Kc, thư-ng chJn H =1,2÷2,5 đKi v?i đai Kc nguyên   
h l5 hệ sK chiBu cao c6a ren, h=0,5 v?i ren hMnh thang v5 ren vuông, h =0,75 v?i ren răng cưa.
q l5 (p suGt cho phép, phụ thuộc v5o vật liệu vQt v5 đai Kc. ĐKi v?i thép –  q gang, =5÷6 MPa
ChJn trục vQt ren răng cưa, vật liệu l5 thép, đai Kc vật liệu l5 gang, Từ đT chJn:    qH =1,8 ; h =0,75 ; =5 MPa F 3500 a d   1  2,8 2 mm   q H h   3,14.1,8.0,75.5 Suy ra
DXa v5o bHng P2.6 s(ch Thi=t k= tQnh to(n hệ dLn động cơ khQ tập 1[2], ta chJn
đưUc c(c kQch thư?c c6a trục vQt như sau: Bư?c ren p=2 mm
Đư-ng kQnh ren trung bMnh d =18,5 mm 2
Đư-ng kQnh ren trong d1=16,5 mm Đư-ng kQnh ren ngo5i d=20 mm
ChJn c(c thông sK c6a vQt v5 đai Kc
ChJn sK mKi ren z =1. Khi đT bư?c vQt đưUc tQnh theo công h thoc:
p z . p 2  mm h h GTc vQt: TRN ĐĂNG KHOA Trang 20
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG   ar ph ctg 1  ,97o     2 d
KiVm tra điBu kiện tX h_m:     f   ar  ctg   V?i  cos  Trong đT:
 l5 gTc nghiêng c6a c+nh ren l5m việc,  =3 v?i ren răng cưa
f l5 hệ sK ma s(t, v?i thép – gang thM f = 0,13  f  ar   ctg 7,  42o   Từ đT ta tQnh đưUc  cos 
Vậy    nên th.a m_n điBu kiện tX h_m.
II.Tính kiểm nghiệm về độ bền Momen xoDn trên trục vQt: T T  T r g Trong đT: Tr l5 momen ren
Tg l5 momen gKi tM, phụ thuộc v5o hMnh d+ng ti=p x]c gi&a đ:u vQt v5 bB mặt tM.
Momen ren đưUc x(c đWnh theo công thoc: d
T F tg     Nmm r a   2 5347 2
Trong đT: φ=arctg f – gTc ma s(t, γ l5 gTc vQt. Momen gKi tM: 1 T fF D 5250  Nmm g a 0 3
Vậy momen xoDn trên trục vQt: T T  T 5  347  5250 1  0597 Nmm r g
KiVm bBn theo ong suGt tương đương: 2 2  4.F   Ta      3 r   1  0,2MPa td 2 3  .d 0, 2d  1   1  TRN ĐĂNG KHOA Trang 21
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG  
Vật liệu trục vQt l5 thép 45 cT 1
 20MPa nên suy ra th.a m_n điBu kiện bBn.
V?i c(c lo+i trục vQt cT b(n sẵn ngo5i thW trư-ng, đV đHm bHo yêu c:u l5m việc,
ta chJn lo+i trục vQt cT c(c thông sK kỹ thuật sau: Bư?c ren p=2 mm
Đư-ng kQnh ren trung bMnh d =24,5 mm 2
Đư-ng kQnh ren trong d1=22,5 mm Đư-ng kQnh ren ngo5i d=26 mm TRN ĐĂNG KHOA Trang 22
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Phần II : QUY TRÌNH GIA CÔNG
Chương 1 : Tổng quan các phương pháp gia công sử dụng trong chế tạo sản phẩm I. Hàn I.1.Khái niệm hàn Khái niệm
H5n l5 phương ph(p nKi hai hay nhiBu chi ti=t kim lo+i th5nh một m5 không thV
th(o r-i đưUc bằng c(ch nung nTng chHy hay đẻo, sau đT không dùng (p lXc đV ép
chi ti=t h5n dQnh chặt lGy nhau.
Khi h5n nTng chHy, kim lo+i h5n bW nTng chHy, sau đT k=t tinh ho5n to5n t+o th5nh mKi h5n.
Khi h5n (p lXc, kim lo+i h5n đưUc nung đ=n tr+ng th(i đẻo, sau đT đưUc ép đV
t+o lên mKi liên k=t kim lo+i v5 tăng khH năng thẩm thGu, kh=ch t(n c6a ph:n t> vật
chGt gi&a hai mặt chi ti=t c:n h5n l5m cho chi ti=t liên k=t chặt v?i nhau t+o th5nh mKi h5n.
Đăc điểm của quá trình hàn
Ti=t kiệm kim lo+i : so v?i t(n ri vê từ 10-20%
So v?i phương ph(p đ]c 30-50%.
GiHm th-i gian v5 gi( th5nh ch= t+o k=t cGu như : đ:m,khung…v...v..
CT thV t+o đưUc c(c k=t cGu nhẹ nhưng khH năng chWu lXc cao.
Độ bBn v5 độ kQn c6a mKi h5n l?n.
CT thV h5n đưUc hai kim lo+i cT tQnh chGt kh(c nhau.
Thi=t bW đơn giHn, đ:u tư không cao.
Tổ choc kim lo+i g:n mKi h5n bW gi`n nên chWu lXc kém t+i đT.
TPn t+i ong xuGt nhiệt l?n, nên vật chGt bW bi=n d+ng cong vênh.
H5n đưUc s> đụng rộng r_i trong tGt cH c(c ng5nh kinh t= quKc dân, đặc biệt
trong ng5nh ch= t+o m(y, ch= t+o c(c k=t cGu đ+ng khung,gi:m trong xây, c:u
đư-ng, c(c bMnh choa trong công nghiệp.
I.2. Phân loại phương pháp hàn.
a.Theo trạng thái hàn. Hàn nóng chảy. TRN ĐĂNG KHOA Trang 23
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
H5n hP quang, h5n khQ, h5n điện xS, h5n điVn tia t> điện, h5n tia laze, h5n
plasma…khi h5n nTng chHy k=t hUp v?i kim lo+i bổ xung từ ngo5i v5o điBn đ:y
gi&a hai chi ti=t h5n sau đT đông đặc t+o ra mKi h5n. Hàn áp lực.
h5n ti=p x]c, h5n nổ, h5n siêu âm, h5n khQ ép, h5n cao t:n, h5n khu=ch t(n…khi
h5n bằng (p lXc kim lo+i 9 vùng mép h5n đưUc nung nTng đ=n tr+ng th(i dẻo sau đT
hai chi ti=t đưUc ép l+i v?i nhau, lXc ép đ6 l?n t+o ra mKi h5n. Hàn nhiệt.
H5n nhiệt l5 s> dụng nhiệt c6a c(c phHn ong hTa hJc đV nung nTng mét kim lo+i
h5n đ=n tr+ng th(i nTng chHy đPng th-i k=t hUp v?i lXc ép đV t+o ra mKi h5n.
b)Theo năng lượng sử dụng
điện năng : h5n hP quang, h5n điện ti=p x]c……..
hTa năng : h5n khQ, h5n nhiệt…..
cơ năng : h5n ma s(t, h5n nguội….
c)Theo mức độ tự động hóa H5n tay. H5n b(n tX động. H5n tX động. I.3. Hàn hồ quan tay
Khái niệm về hồ quang hàn ThXc chGt c6a hP quang h5n
H5n hP quang l5 phương ph(p h5n nTng chHy dùng nhiệt c6a ngJn l>a hP
quang sinh ra gi&a c(c điện cXc h5n. HP quang h5n l5 d`ng chuyVn động c6a c(c
điện t> v5 ion vB hai điện cXc, kèm theo sX ph(t nhiệt l?n v5 ph(t s(ng m+nh. Trong
c(c điBu kiện bMnh thư-ng, không khQ không dLn điện, gi&a 2 điện cXc c6ac(c lo+i
m(y h5n hP quang cT điện (p không tHi nh. thua 80 vôn, vM vậy không cT sXphTng
điện gi&a ch]ng.ĐV gây hP quang, ngư-i ta gây ra hiện tưUng đoHn m+ch l]cđT mật
độ d`ng điện t+i chổ ti=p x]c c6a 2 điện cXc rGt l?n, theo đWnh luật Jun-lenc thMQ =
0,24 RI t, nhiệt lưUng n5y đưUc c( 2
c điện t> tX do 9 mặt đ:u catKt hGp thụ. Sau
khi nhận đưUc năng lưUng dư?i d+ng nhiệt c(c điện t> n5y cT th= năng l?n v5 bot ra
kh.i quỹ đ+o c6a mMnh v5 phTng vB anKt, trên đư-ng đi ch]ng sF bDn ph( lên c(c TRN ĐĂNG KHOA Trang 24
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
nguyên v5 phân t> chGt khQ bHo ho5 đV cho hoặc lGy đi c6a ch]ng một v5i điện t>
(tuỳ theoho( trW c6a ch]ng) v5 bi=n ch]ng th5nh nh&ng ion. Môi trư-ng ion l5 môi
trư-ng dLn điện rGt tKt cho nên qu( trMnh gây hP quang chS xHy ra 9 giai đo+n ban đ:u.
Như vậy hP quang h5n l5 d`ng chuyVn dWch c6a c(c ion dương vB catKt; ion âm
v5 c(c điện t> vB anKt. C(c h+t n5y sF bDn ph( lên c(c v=t cXc, cơ năng sF bi=n
th5nh nhiệt năng đV l5m nTng chHy hoặc hao m`n c(c điện cXc. Qu( trMnh gây
hP quang khi h5n xHy ra ba giai đo+n:
a. Giai đo+n ch+m m+ch ngDn (a):cho hai điện cXc ch+m v5o nhau, do diện tQch
ti=t diện ngang c6a m+ch điện bé v5 điện tr9 vùng ti=p x]c gi&a c(c điện cXc l?n vM
vậy trong m+ch xuGt hiện một d`ng điện cư -ng độ l?n, hai mép điện cXc bW nung nTng m+nh.
b. Giai đo+n ion ho( (b):Khi nâng một điện cXc lên kh.i điện cXc tho hai một
khoHng từ 2 - 5 mm. C(c điện t> bot ra kh. quỹ đ+o c6a mMnh v5 chuyVn động
nhanh vB phQa anôt (cXc dương), trên đư-ng chuyVn động ch]ng va ch+m v5o c(c
phân t> khQ trung ho5 l5m ch]ng bW ion hTa. SX ion ho( c(c phân t> khQ kèm theo sX
ph(t nhiệt l?n v5 ph(t s(ng m+nh.
c. Giai đo+n hP quang ch(y ổn đWnh (c):Khi moc độ ion ho( đ+t t?i moc b_o
h`a, cột hP quang ngừng ph(t triVn, n=u gi& cho khoHng c(ch gi&a hai điện cXc
không đổi, cột hP quang đưUc duy trM 9 moc ổn đWnh. Khi h5n, điện (p c:n thi=t đV
gây hP quang khoHng từ 35 - 55 V đKi v?i d`ng điện một chiBu, từ 55 -80 V đKi v?i
d`ng điện xoay chiBu. Điện (p đV duy trM hP quang ch(y ổn đWnh khoHng 16-35 V
khi dùng d`ng điện một chiBu v5 từ 25-45 V khi dùng d`ng điện xoay chiBu.
Sự cháy của hồ quang
SX ch(y c6a hP quang phụ thuộc v5o: điện th= gi&a 2 điện cXc khi m(y ch−a
l5m việc, cư-ng độ d`ng điện v5 khoHng c(ch gi&a ch]ng. Quan hệ gi&a điện th=
v?i cư-ng độ d`ng điện gJi l5 đư-ng đặc tQnh tĩnh c6a hP quang. Khi hP quang ch(y
ổn đWnh, nhiệt độ trong cột hP quang đ+t t?i 6000oC, 9 ca-tKt khoHng 2400oC v5 9 a-nKt khoHng 2600oC.
Đặc tQnh tĩnh V-A c6a hP quang h5n TRN ĐĂNG KHOA Trang 25
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
cT ba vùng đặc tr−ng: vùng điện (p giHm (I),
vùng điện (p không đổi (II), v5 vùng điện (p
tăng (III). Điện (p không đổi c6a cột hP quang cT thV x(c đWnh theo công thoc:
Trong đT: a - l5 tổng điện th= rơi trên 2 cXc, đKi v?i que h5n nTng chHy a = 15 t?i 20 v;
v?i que h5n không nTng chHy a = 30 t?i 35 V
b - điện th= rơi trên 1 đơn vW chiBu d5i hP quang lGy b = 15,7 v/cm. Lhq - l5 chiBu d5i cột hP quang
Tác dụng của điện trường đối với hồ quang hàn
Cột hP quang cT thV xem như l5 một dây dLn mBm v5 dư?i t(c dụng c6a điện
trư-ng cột hP quang cYng bW chuyVn dWch, hMnh d(ng bW thay đổi.
Khi h5n, lXc điện trư-ng t(c dụng lên hP quang gPm cT lXc điện trư-ng tĩnh c6a
m+ch h5n v5 lXc điện trư-ng sinh ra b9i sDt từ l5m hP quang bW lệch đi rGt nhiBu do
đT l5m Hnh hư9ng xGu đ=n qu( trMnh h5n. ĐKi v?i d`ng xoay chiBu do cXc thay đổi,
do đT chiBu c6a điện trư-ng cYng thay đổi theo v5 hiện tưUng lệch hP quang không
đ(ng kV. Ch]ng ta chS quan tâm đ=n Hnh hư9ng c6a d`ng một chiBu đ=n hP quang h5n.
Ảnh hư9ng c6a điện trư-ng tĩnh
Điện trư-ng tĩnh ph(t sinh khi cT d`ng điện ch+y qua dây dLn, que h5n v5 cột
hP quang. Ch]ng l5m cho hP quang bW thổi lệch đi ph( ho+i qu( trMnh h5n bMnh
thư-ng. CT 3 trư-ng hUp cT thV xHy ra khi nKi m+ch h5n:
- HP quang bW lệch do t(c dụng c6a điện trư-ng không đKi xong (a): từ phQa
d`ng điện đi v5o mật độ đư-ng soc d5y hơn, th= điện trư-ng m+nh hơn. Do đT hP
quang bW xô đẩy vB phQa điện trư-ng y=u hơn.
- Điện trư-ng đKi xong xung quanh hP quang (b):hP quang cân bằng không bW thổi lệch.
- Độ nghiêng c6a que h5n (c):ChJn gTc nghiêng que h5n thQch hUp cT thV thay
đổi tQnh chGt phân bK đư-ng soc v5 cT thV t+o ra điện trư-ng đPng đBu khDc phục
đưUc hiện tưUng thổi lệch hP quang. TRN ĐĂNG KHOA Trang 26
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Tác dụng nhiệt của hồ quang
Nhiệt và nhiệt độ của hồ quang hàn
HP quang h5n l5 một nguPi nhiệt tập trung rGt l?n, điện năng đ_ bi=n th5nh nhiệt
năng. Năng lưUng n5y ph(t ra từ cXc dương, cXc âm v5 trong cột hP quang dùng đV
nung nTng chHy que h5n, vật h5n 9 g:n cột hP quang. Nhiệt độ 9 vùng cXc dương,
cXc âm xGp xS bằng nhiệt độ sôi v5 nhiệt độ bKc hơi c6a vật liệu điện cXc. Nhiệt độ
cao nhGt l5 9 trung tâm cột hP quang do sX ion ho( c(c chGt khQ; c`n nhiệt độ 9 c(c
v=t cXc l5 do sXbDn ph( c6a c(c điện t> v5 ion t+o nên, c`n 9 vùng lân cận nhiệt độ
thGp hơn v5 kim lo+i bW qu( nhiệt. Nhiệt do hP quang sinh ra sF phân bK qua môi
trư-ng, vật h5n, que h5n, kim lo+i mKi h5n.
Quá trình chuyển dịch kim loại lỏng từ que hàn vào vũng hàn
Kim lo+i từ que h5n v5o vYng h5n 9 d+ng nh&ng giJt nh. cT kQch thư?c kh(c
nhau. Khi h5n, 9 bGt co vW trQ n5o trong không gian kim lo+i l.ng bao gi- cYng
chuyVn từ que h5n v5o vYng h5n nh- c(c lXc sau đây:
- TrJng lXc c6a giJt kim lo+i l.ng:lXc n5y cT khH năng chuyVn dWch kim lo+i
l.ng v5o vYng h5n khi h5n sGp v5 cT t(c dụng ng−Uc l+i khi h5n tr:n.
- Soc căng bB mặt:lXc n5y sinh ra do t(c dụng c6a lXc phân t>. LXc phân t> luôn
luôn cT khuyênh hư?ng t+o cho bB mặt chGt l.ng một năng lưUng nh. nhGt, nên c(c
giJt kim lo+i cT d+ng hMnh c:u. Nh&ng giJt n5y chS mGt đi khi rơi v5o vYng h5n v5
bW soc căng bB mặt c6a vYng h5n kéo v5o th5nh d+ng chung c6a vYng h5n. Soc căng
bB mặt gi& cho kim lo+i l.ng c6a vYng h5n khi h5n tr:n không bW rơi v5 đV hMnh th5nh mKi h5n.
- Cư-ng độ điện trư-ng:d`ng điện đi qua que h5n sinh ra xung quanh nT một
điện trư-ng ép lên que h5n, lXc n5y cDt kim lo+i l.ng 9 đ:u que h5n th5nh nh&ng
giJt. Do soc căng bB mặt v5 cư-ng độ điện trư-ng, 9 ranh gi?i nTng chHy c6a que
h5n bW thDt l+i, ti=t diện ngang giHm xuKng, mật độ d`ng điện tăng lên. Mặt kh(c 9
đây điện tr9 cao nên nhiệt sinh ra kh( l?n v5 kim lo+i l.ng đ+t đ=n tr+ng th(i sôi t+o
(p lXc đẩy giJt kim lo+i ch+y v5o vYng h5n. Mật độ d`ng điện giHm d:n từ que h5n
đ=n vật h5n, nên không bao gi- cT hiện tưUng kim lo+i l.ng chuyVn dWch từ vật h5n v5o que h5n đưUc. TRN ĐĂNG KHOA Trang 27
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- (p lXc trong:kim lo+i 9 đ:u m]t que h5n bW qu( nhiệt rGt l?n, nhiBu phHn ong
ho( hJc xHy ra 9 đT v5 sinh rac(c chGt khQ. 9 nhiệt độ cao thV tQch c6a cac chGt khQ
tăng lên kh( l?n v5 gây nên một (p lXc m+nh đẩy c(c giJt kim lo+il.ng t(ch kh.i
que h5n. VQ dụ khi cT phHn ong ho5n nguyên ôxytsDt sF t+o ra khQ ôxyt c(cbon (CO).
I.4. Nguồn điện và máy hàn.
Yêu cầu chung của nguồn điên và máy hàn
NguPn điện h5n trong h5n hP quang tay cT thV l5 nguPn điện xoay chiBu hoặc
một chiBu. NhMn chung nguPn điện h5n v5 m(y h5n phHi đHm bHo c(c yêu c:u chung sau:
Điện (p không tHi phHi Hh< U0< 80 v. - ĐKi v?i m(y h5n xoay chiBu: U0= 55 - 80 V, Hh= 30 - 55 V.
- ĐKi v?i m(y h5n một chiBu: U0= 25 - 45 V, Hh= 16 - 35 V.
• Đư-ng đặc tQnh động V-A c6a m(y h5n phHi l5 đư-ng dKc liên tục.
• CT khH năng chWu qu( tHi khi ngDn m+ch Iđ= (1,3-1,4)Ih
• CT khH năng điBu chSnh d`ng điện h5n trong ph+m vi rộng.
• M(y h5n phHi cT khKi lưUng nh., hệ sK h&u Qch l?n, gi( th5nh rẻ, dễ s> dụng v5 dễ s>a ch&a. TRN ĐĂNG KHOA Trang 28
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Máy hàn hồ quang điện xoay chiều
M(y h5n hP quang dùng d`ng điện xoay chiBu đưUc s> dụng rộng r_i trong h5n
hP quang tay vM ch]ng cT k=t cGu đơn giHn, gi( th5nh ch= t+o thGp, dễ vận h5nh v5
s>a ch&a. Tuy nhiên chGt lưUng mKi h5n không cao vM hP quang ch(y không ổn đWnh
so v?i hP quang dùng d`ng điện một chiBu. M(y h5n một chiBu cT nhiBu lo+i, mỗi
lo+i cT tQnh năng v5 nh&ng đặc điVm riêng, sau đây gi?i thiệu một sK m(y h5n xoay
chiBu đưUc s> dụng nhiBu nhGt trong thXc t= công nghiệp.
Lo+i m(y h5n n5y điBu chSnh cư-ng độ d`ng điện h5n bằng c(ch thay đổi d`ng
điện (p h5n nh- thay đổi sK v`ng đây cuộn tho cGp. m(y h5n lo+i n5y dơn giHn, dễ
ch= t+o, gi( th5nh rẻ tuy nhiên chS thay đổi đưUc một v5i cGp gJi l5 diBu chSnh thô P = U.I = U1.I1 = U2.I2 S
ơ đP nguyên la m(y bi=n (p xoay chiBu
Nguyên lý hoạt động
V?i nBn kinh t= hiện nay thM việc hổ trU c6a c(c lo+i m(y mTc thi=t bW l5 không
thV thi=u v5 rGt c:n thi=t, c(c ng5nh công nghiệp, xây dXng, v5 đặc biệt l5 ng5nh cơ
khQ ch= t+o thM không thV n5o thi=u đưUc m(y h5n. TRN ĐĂNG KHOA Trang 29
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
điện">M(y h5n điện cT rGt nhiBu lo+i nhưng cT 2 lo+i thư-ng đưUc s> dụng
nhGt l5: MBA h5n cT lõi từ di động v5 m(y h5n cT bộ tX cHm riêng.
Nguyên la ho+t động c6a c(c lo+i m(y h5n điện:
M(y h5n điện cT bộ tX cHm riêng l5 lo+i m(y h5n xoay chiBu cT từ thông tHn l?n.
Nguyên la ho+t đô ng c6a m(y h5n:
Ch= độ không tHi: khi m+ch ngo5i h9:
D`ng điện không tHi: Ih = Ikt = 0 v5 Điện (p không tHi: U2 = Ukt = U20.
Khi MBA h5n ho+t động: Uh = U20 - Utc.
V?i: Utc = Ih.(Rtc +Xtc) hay Ih = Utc/(Rtc +Xtc) Xtc = 2π.f.L Trong đT: f - T:n sK d`ng điện
L - Hệ sK tX cHm c6a bộ tX cHm riêng.
Rtc - Điện tr9 thu:n c6a bộ tX cHm.
Xtc - Tr9 kh(ng c6a bộ tX cHm. Ih: D`ng điện h5n.
- Khi cT d`ng điện ch+y qua, từ thông qua bộ tX cHm tăng lên l]c đT hiệu điện th= h5n sF giHm v5 ngưUc l+i.
· M(y h5n cT lõi từ di động.
MuKn điBu chSnh cư-ng độ d`ng điện h5n trong m(y h5n ta thay đổi vW trQ c6a
lõi từ di động. Từ thông tHn tăng lên v5 l5m giHm d`ng điện h5n khi lõi từ đi v5o
gông từ; ngưUc l+i từ thông tHn giHm khi lõi từ đi ra kh.i gông từ, d`ng điện h5n sF tăng lên.
Nguyên la ho+t động c6a m(y h5n
* Đặc điVm chung c6a M(y h5n điê  n
- M(y h5n điê  n hay c`n gJi l5 m(y bi=n (p, h+ (p. Nhằm đHm bHo an to5n cho
ngư-i s> dụng nên điện (p tho cGp thGp (Ukt < 100V). Trong qu( trMnh nung chHy
kim lo+i khi h5n thM c:n cung cGp đ6 nguPn nhiệt nên d`ng tho cGp phHi l?n. Trong
m(y bi=n (p h5n thM sK v`ng dây cuộn sơ cGp nhiBu hơn so v?i sK v`ng dây cuộn tho TRN ĐĂNG KHOA Trang 30
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
cGp. ĐV điBu chSnh đưUc cư-ng độ d`ng điện h5n nhằm đ(p ong nhu c:u khi s>
dụng thM sK v`ng dây 9 cuộn tho cGp cYng phHi thay đổi đưUc.
ĐV h+n ch= tKi đa việc hư h.ng cho m(y ta phHi h+n ch= d`ng ngDn m+ch
Đư-ng đặc tQnh ngo5i cong dKc l5 đặc trưng c6a m(y bi=n (p h5n hP quang tay,
ngư-i ta ch= t+o m+ch từ cT từ thông tHn l?n hoặc s> dụng m(y h5n cT bộ tX cHm
riêng đV t+o ra đư-ng đặc tQnh ngo5i n5y. Ngo5i ra c`n cT c(c lo+i MBA h5n 3 pha, MBA h5n 1 chiBu ...
Hướng dẫn an toàn khi sử dụng máy hàn
a.Điện giật có thể gây nguy hiểm cho tính mạng:
Ch+m trXc ti=p v5o th5nh ph:n dLn điện l5 nguyên nhân gây ra điện giật hoặc bW
b.ng nặng, c(c điện cXc v5 c(c m+ch ho+t động ngo5i m(y luôn luôn cT điện khi
nguPn ra đưUc bật. Việc lDp đặt c(c th5nh ph:n, phụ kiện hoặc đGu dây ti=p đGt sai
cYng cT thV gây nguy hiVm cho ngư-i s> dụng.
Không đưUc ch+m trXc ti=p v5o c(c th5nh ph:n c6a m(y.
C:n mặc bHo hộ lao động, mang găng tay khô khi s> dụng m(y.
B+n phHi tX c(ch điện v?i vật h5n v5 đGt bằng c(ch s> dụng vật c(ch điện đ6
l?n nhằm ngăn chặn sX ti=p x]c vật la trXc ti=p v?i vật h5n (cDt) v5 đGt.
B+n phHi h=t soc cẩn thận khi s> dụng m(y trong điBu kiện ẩm ư?t hoặc mặc đP
bHo hộ không khô r(o, đPng th-i phHi cẩn thận khi đong trên c(c cGu tr]c l5m bằng
kim lo+i, cẩn thận khi phHi h5n trong tư th= khT như đong, quỳ nằm…cẩn thận 9
nh&ng nơi cT nh&ng r6i ro cao khT tr(nh kh.i tai n+n xHy ra v?i vật h5n hoặc đGt.
C:n th(o nguPn điện trư?c khi muKn th(o c(c linh kiện v5 phụ kiện.
Thư-ng xuyên kiVm tra c(p nguPn v5 phHi thay th= n=u ch]ng nguy hiVm hoặc tr:y xư?c.
TDt tGt cH c(c thi=t bW khi ch]ng không đưUc s> dụng.
Không đưUc s> dụng c(p đ_ qu( m`n, kQch c^ nh. hoặc chDp v(.
Không đưUc ch+m v5o điện cXc khi b+n đ_ ch+m v5o vật liệu h5n (cDt) hoặc đGt TRN ĐĂNG KHOA Trang 31
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
hoặc điện cXc c6a m(y kh(c.
Không ch+m trXc ti=p v5o s]ng h5n (cDt) c6a hai m(y t+i cùng một th-i điVm khi
hai m(y đT đang ho+t động.
C(ch ly kẹp mass v?i c(c kim lo+i kh(c khi ch]ng không đưUc nKi v?i vật h5n (cDt).
Không đưUc nKi hai s]ng h5n (cDt) v5o một m(y n=u m(y đT đưUc thi=t k= đV s> dụng cho một s]ng h5n.
b.Khói hàn có thể gây nguy hiểm:
Khi h5n (cDt) sF sinh ra khTi v5 gas. HQt khTi v5 gas n5y cT thV gây h+i cho soc kh.e.
C:n gi& đ:u c6a b+n tr(nh kh.i vùng khTi. Không nên hQt khTi sinh ra khi h5n.
Trong trư-ng hUp sX thông tho(ng thGp ngư-i h5n c:n s> dụng mặt n+ ph`ng hơi độc.
Không nên h5n (cDt) c(c lo+i kim lo+i cT bB mặt đưUc m+ như m+ kFm, chM … trừ
khi ch]ng đưUc tẩy s+ch, khu vXc h5n (cDt) phHi thông tho(ng v5 ngư-i h5n (cDt)
phHi s> dụng m+t n+ chKng độc.
c.Hồ quang điện có thể gây hại cho mắt và da:
C:n mang nTn h5n khi h5n, tr(nh hP quang trXc ti=p từ m(y h5n đang h5n v5 hP quang c6a c(c m(y lân cận.
C:n mặc đP bHo hộ đưUc l5m chGt liệu bBn, chKng ch(y.
d.Hàn có thể là nguyên nhân ngây ra cháy nổ:
Khi h5n (cDt) xS h5n bDn tung tTe, vật h5n (cDt) nTng hoặc c(c thi=t bW nTng cT
thV gây ch(y, do đT c:n kiVm tra kỹ khu vXc h5n (cDt) trư?c khi h5n.
Di chuyVn c(c vật dV ch(y ra xa khu vXc h5n (cDt), n=u không di chuyVn đưUc thM
bJc ch]ng bằng chGt chKng ch(y.
Không đưUc h5n (cDt) n=u xS h5n cT thV gây ch(y c(c vật liệu lân cận.
C:n bHo vệ b+n v5 nh&ng vật kh(c, tr(nh xS h5n v5 kim lo+i nTng.
C:n nKi c(p h5n gJn g5ng trong khu vXc h5n (cDt) nhằm tr(nh bW điện giật.
f. Tiếng ồn có thể gây hại cho tai:
Ti=ng Pn trong qu( trMnh h5n hoặc từ nh&ng phụ kiện m(y h5n cT thV gây h+i cho TRN ĐĂNG KHOA Trang 32
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG tai.
C:n mang dụng cụ bHo vệ tai tr(nh ti=ng Pn cư-ng độ cao. I.5. Que hàn
Cấu tạo que hàn hồ quang tay
Que h5n l5 lo+i điện cXc đV h5n hP quang tay ( h5n thép, h5n gang, h5n
nhôm…). Trong qu( trMnh h5n que h5n l5m nhiệm vụ gây hP quang v5 bổ sung kim
lo+i cho mKi h5n. CGu t+o que h5n hP quang tay cT v. bJc gPm 2 ph:n chQnh: lõi que h5n v5 v. bJc thuKc. CGu t+o que h5n Ph:n 1: Lõi que h5n
Ph:n lõi que l5 nh&ng đo+n dây kim lo+i cT c(c kQch thư?c cơ bHn sau đây:
ChiBu d5i que h5n L = 250-500 mm
Đư-ng kQnh lõi que d = 2,0- 6,0 mm v5 c^ c6a que h5n đưUc gJi theo đư-ng kQnh c6a lõi que
Một đ:u đV tr:n không bJc thuKc dùng đV kẹp kMm h5n d5i từ 15-30 mm, đ:u
c`n l+i đưUc vê s+ch thuKc bJc v?i gTc v(t α = 35o-45o v5 độ h9 1-1,5 mm đV dễ gây hP quang h5n
ChiBu d5y l?p thuKc bJc khoHng = 1-3 mm Ph:n 2: V. bJc thuKc
ThuKc bJc l5 hỗn hUp c(c hTa chGt, kho(ng chGt, fero hUp kim v5 chGt dQnh k=t. I.6. Kỹ thuật Hàn:
I.6.1.Kỹ thuật gây v5 k=t th]c hP quang khi h5n que
Việc gây hP quang đưUc ti=n h5nh thông qua ti=p x]c đ:u que h5n v?i vật h5n
trong th-i gian ngDn. Do t(c dụng c6a d`ng ngDn m+ch v5 điện tr9 ti=p x]c, đ:u que TRN ĐĂNG KHOA Trang 33
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
h5n đưUc nung nhanh t?i nhiệt độ cao. Khi nhGc đ:u que h5n ra khoHng không gian
gi&a đ:u que h5n v5 vật h5n sF bW ion hTa, t+o th5nh hP quang.
CT hai phương ph(p gây hP quang Phương ph(p quẹt
Phương ph(p quẹt l5 phương ph(p dễ thXc hiện v?i nhưng ngư-i m?i bDt đ:u
v5 khi s> dụng v?i m(y h5n xoay chiBu. Quẹt que h5n giKng như khi b+n đ(nh một
que diêm; NhGc điện cXc lên một khoHng c(ch đV kéo d5i hP quang lên một đo+n rPi
quay tr9 l+i chiBu cao bMnh thư-ng hP quang h5n. Phương ph(p gõ
Phương ph(p n5y mPi hP quang bằng gõ vuông gTc que h5n v?i vật h5n sau khi
cT hP quang, kéo d5i hP quang trư?c khi vB chiBu d5i hP quang bMnh thư-ng. Một khi đ_ hMnh th5nh. BDt đ:u hP quang
Khi m?i bDt đ:u h5n nhiệt độ 9 vật h5n c`n thGp nên độ sâu nTng chHy 9 ph:n
n5y tương đKi nông, vM vậy l]c bDt đ:u h5n - sau khi bật hP quang nên kéo d5i hP
quang h5n đV gia nhiệt vật h5n nTng lên, sau đT m?i d:n d:n h+ thGp vB chiBu d5i hP quang thQch hUp. Duy trM hP quang TRN ĐĂNG KHOA Trang 34
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HP quang thư-ng đưUc duy trM 9 chiBu d5i 0.5 đ=n 1.2 l:n đư-ng kQnh que h5n,
tùy theo điBu kiện h5n v5 lo+i que h5n ( que h5n cT v. bJc bazo c:n cT chiBu d5i hP quang nh. ). K=t th]c hP quang h5n
Khi k=t th]c hP quang điBu quan trJng l5 phHi điBn đ]ng quy c(ch miệng h5n.
Đây l5 khu vXc choa nhiBu t+p chGt cT h+i nhGt do tKc độ k=t tinh nhanh c6a kim
lo+i 9 đT, vM vậy khH năng hMnh th5nh v=t not t+i đT l5 rGt cao. C(ch k=t th]c hP
quang đ]ng quy c(ch l5 tăng d:n chiBu d5i chiBu d5i hP quang sau khi dừng mJi
chuyVn dộng kh(c c6a que h5n ngDt hP quang từ từ.
Ch] a: Khi hP quang bW tDt ngLu nhiên hoặc thay que h5n, c:n gây l+i hP quang
9 chỗ chưa nTng chHy, c(ch miệng h5n khoHng 1cm, rPi cho hP quang h5n ngưUc l+i
đV nung chHy ph:n miệng h5n nơi hP quang vừa tDt, sau đT ti=p tục h5n theo hư?ng c:n thi=t.
I.6.2 kỹ thuật cơ bHn khi h5n hP quang tay
ĐKi v?i nhiBu ngư-i m?i l5m quen v?i h5n hP quang tay hoặc không thư-ng
xuyên h5n hP quang tay thM đV cT một mKi h5n đẹp v5 đHm bHo chGt lưUng l5 một
điBu không dễ. Sau đây l5 5 điBu cơ bHn b+n c:n quan tâm khi thXc hiện h5n hP
quang tay đV đHm bHo chGt lưUng mKi h5n: Thi=t lập d`ng điện, điBu chSnh độ d5i hP
quang, điBu chSnh gTc nghiêng que h5n, thao t(c que h5n v5 điBu chSnh tKc độ h5n. Chuẩn bị:
H5n que l5 kỹ thuật h5n không đ`i h.i cao vB l5m s+ch vW trQ h5n, tuy nhiên
không vM th= m5 b. qua bư?c n5y. C:n lo+i b. bụi bẩn bằng cJ hay s> dụng dụng cụ
l5m s+ch bB mặt chuyên dụng. Khu vXc kẹp kMm m(t cYng phHi đưUc l5m s+ch đV
đHm bHo ti=p x]c tKt, điBu n5y sF gi]p ổn đWnh hP quang.
Tư th= h5n phHi đHm bHo trông rõ vYng h5n. Ngư-i thU phHi chJn hư?ng nhMn
tKt nhGt, tr(nh bW tay h5n che mDt, v5 tr(nh vùng khTi h5n độc h+i.
5 kỹ thuật khi hàn hồ quang tay bao gồm: Thi=t lập d`ng điện, điBu chSnh độ
d5i hP quang, điBu chSnh gTc que h5n, thao t(c que h5n v5 điBu chSnh tKc độ h5n. ĐV
đ(p ong c(c quy tDc, công nhân h5n c:n luyện tập thư-ng xuyên, từ đT cT thV cHi
thiện chGt lưUng sHn phẩm cYng như năng suGt. 1. Thi=t lập d`ng điện TRN ĐĂNG KHOA Trang 35
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Tùy theo lo+i điện cXc s> dụng m5 thi=t bW s> dụng c:n thi=t lập d`ng một chiBu
thuận, một chiBu nghWch hay d`ng xoay chiBu. C:n phHi đHm bHo b+n thi=t bW đưUc
thi=t lập đ]ng trư?c khi h5n.
Độ l?n c6a d`ng h5n phụ thuộc v5o đư-ng kQnh que h5n v5 lo+i điện cXc h5n
m5 b+n s> dụng. Nh5 sHn xuGt que h5n thư-ng cung cGp thông tin vB d`ng phù hUp
v?i que h5n trên bao bM. D`ng h5n cT thV điBu chSnh theo c(ch tQnh sau: 1Amp
tương ong v?i 0.0254 mm đư-ng kQnh que h5n. B+n cT thV đV d`ng h5n 9 moc thGp
sau đT điBu chSnh tăng 5 đ=n 10 Amp rPi xem xét khH năng h5n cho phù hUp.
Hiện tưUng khi h5n v?i d`ng h5n qu( thGp
Hiện tưUng khi h5n v?i d`ng h5n qu( cao
2. ĐiBu chSnh độ d5i hP quang
Độ d5i hP quang phụ thuộc v5o từng lo+i que h5n, từng vW trQ h5n. Cơ bHn độ d5i
hP quang h5n không nên vưUt qu( đư-ng kQnh que h5n. Khi độ d5i hP quang qu(
ngDn cT thV gây hP quang không ổn đWnh, cT thV l5m tDt hP quang, vYng h5n đông
cong nhanh hơn v5 t+o vHy h5n cao. HP quang qu( d5i sF gây ra hiện tưUng bDn tTe,
tKc độ k=t t6a chậm v5 rỗ khQ. TRN ĐĂNG KHOA Trang 36
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG HP quang qu( ngDn HP quang qu( d5i
Ch] a: V?i nh&ng ngư-i m?i v5o nghB h5n thư-ng đV hP quang qu( d5i, vM hJ
muKn quan s(t hP quang v5 vYng h5n, tuy nhiên nên thay đổi vW trQ h5n đV cT thV
nhMn đưUc hP quang v5 vYng h5n tKt hơn, không nên kéo d5i hP quang. Một ch]t
luyện tập b+n sF cT thV đHm bHo cT đưUc mKi h5n thGp Qt bDn tTe. 3. ChSnh gTc que h5n
ĐKi v?i h5n bB mặt, gTc que h5n nên đV từ 5 đ=n 15 độ theo hư?ng chuyVn
động, đKi v?i h5n hP quang vW trQ đong nên đV gTc que h5n từ 0-15 độ ngưUc chiBu v?i hư?ng di chuyVn que h5n. 4. Thao t(c que h5n TRN ĐĂNG KHOA Trang 37
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
ChuyVn động dJc theo trục mKi h5n duy trM v5 điBu chSnh độ d5i hP quang.
ChuyVn động ngang duy trM độ rộng c6a đư-ng h5n. CT nhiBu lo+i chuyVn động:
ngang, liên tục v5 chuyVn động ngDt qu_ng tùy thuộc v5o độ d5y c6a vật h5n. V?i
vật h5n m.ng không c:n cT chuyVn động ngang c6a que h5n vM độ rộng c6a hP
quang đ_ đ6 l5m đ:y r_nh h5n. V?i h5n đong nên ch] a h5n từ dư?i lên v?i c(c tGm
d5y v5 h5n từ trên xuKng v?i c(c tGm m.ng (ch] a đ=n rMa r_nh h5n).
5. Điều chỉnh tốc độ hàn
TKc độ h5n nên đHm bHo sao cho hP quang h5n chi=m 1/3 độ d5i c6a vYng h5n.
H5n qu( chậm sF t+o vHy h5n lPi v5 h5n không ngGu. HP quang bW mGt nhiệt không thV nTng chHy vật h5n.
TKc độ h5n qu( nhanh l5m giHm độ ngGu c6a mKi h5n, vHy h5n không đBu v5 không lGp đ:y vYng h5n. TRN ĐĂNG KHOA Trang 38
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Các chú ý trang bị an toàn khi hàn
C(c nguyên nhân gây ra tai n+n cho công nhân trong qu( trMnh h5n cDt gPm:
Giật điện, nhiễm độc khTi, gas, ch(y nổ, b.ng do ti=p x]c v?i kim lo+i nTng, ti=p
x]c v?i tia cXc tQm, ti=ng Pn v5 một sK nguyên nhân kh(c. C(c trang bW bHo hộ l5
c:n thi=t đV bHo vệ ngư-i công nhân khi h5n BHo vệ ph:n đ:u
MY h5n bHo vệ l5 trang bW không thV thi=u cho công nhân h5n. MY h5n sF bHo vệ
kh.i Hnh hư9ng c6a tia cXc tQm, tia hPng ngo+i lên mDt v5 da vùng mặt, bHo vệ kh.i
xS h5n nTng chHy bDn tTe (Tia cXc tQm gây ra viêm gi(c m+c cho mDt khi ti=p x]c
nhiBu. ĐKi v?i da khi ti=p x]c nhiBu v?i hP quang sF gây ra hiện tưUng b.ng da) MY h5n c:n đHm bHo:
- MY h5n c:n nhẹ đV tr(nh gây hiện tưUng m.i khi h5n lâu.
- MY h5n c:n đưUc trang bW kQnh bHo vệ phù hUp đKi v?i từng công việc h5n,
vừa bHo vệ đưUc mDt kh.i c(c tia nguy hiVm, v5 trông rõ đưUc vYng h5n v5 d`ng hP quang.
- C:n phHi đHm bHo ph:n dư?i mY h5n ti=p x]c v?i ngXc l5 kQn đV tr(nh hiện
tưUng tia cXc tQm phHn x+ từ qu:n (o gây tổn thương vùng dư?i cằm.
- ĐKi v?i h5n MIG, h5n hP quang vM sinh ra xS bDn tTe nhiBu nên mY h5n c:n
bHo vệ ph:n sau g(y, tr(nh hiện tưUng ch(y tTc do xS nTng chHy bDn v5o vùng sau
g(y, công nhân h5n cT thV trang bW thêm khăn trùm đ:u. Qu:n (o bHo vệ
Qu:n (o v5 trang bW bHo vệ tay chân c:n đHm bHo đ(p ong c(c yêu c:u vB bHo
vệ nhưng cYng phHi dễ ho+t động cho công nhân h5n. TRN ĐĂNG KHOA Trang 39
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- ChGt liệu l5m qu:n (o, găng, gi5y, mY h5n c:n phHi l5m từ vật liệu khT ch(y,
không nên dùng c(c vật liệu từ sUi tổng hUp vM nT dễ d5ng nTng chHy khi bW bDn b9i
xS h5n nTng, phHi s> dụng vật liệu khT ch(y hoặc trang bW đP da.
- Tùy môi trư-ng l5m việc kh(c nhau m5 trang bW qu:n (o bHo hộ thQch hUp.
N=u l5m việc trong môi trư-ng nTng nên mặc c(c trang bW từ sUi chKng ch(y thay vM đP da v5 ngưUc l+i.
- Ch] a khi bHo vệ tay vM vùng n5y l5 nơi ti=p x]c g:n nhGt v?i hP quang h5n.
Găng tay h5n vừa phHi đHm bHo độ an to5n v5 đHm bHo thao t(c que h5n nên nT c:n
thi=t k= vừa vặn. dùng găng tay
h5n m.ng khi h5n TIG vM qu( trMnh n5y sinh Qt nhiệt v5 xS bDn, găng tay d5y cho h5n hP quang v5 h5n MIG.
- Qu:n v5 gi5y bHo vệ cYng c:n phHi đ(p ong kép vB bHo vệ cYng như dễ ho+t
động. Qu:n bHo vệ không nên cT đai, gi5y bHo vệ nên cao cổ hoặc đưUc qu:n ph6
ph:n cổ chân. Trong một sK trư-ng hUp khi h5n TIG công nhân h5n cT thV chS c:n
trang bW t+p dB da đV che ph:n chân.
ChGt liệu bằng da luôn l5 c(c lXa chJn tKt nhGt đV bHo vệ công nhân kh.i c(c t(c
nhân gây ch(y trong qu( trMnh h5n.
Hiện nay trong qu( trMnh l5m việc công nhân h5n thư-ng không quan tâm đ=n
c(c trang bW bHo hộ nhưng c(c tai n+n khi xHy ra cT thV gây c(c hậu quH nghiêm
trJng do đT h_y hJc thTi quen mang đP bHo vệ cho mMnh khi tham gia v5o qu( trMnh
h5n đV tr(nh c(c tai n+n đ(ng ti=c. TRN ĐĂNG KHOA Trang 40
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG II. Khoan
II.1. Kỹ thuật khoan lỗ a. Khái niệm
ĐV t+o nên c(c bB mặt chMm bên trong vật liệu như lỗ ren, r_nh then, c(c
lỗ đWnh hMnh, trư?c tiên ngư-i ta phHi cT một lỗ cơ bHn. ĐV cT lỗ cơ bHn ngư-i ta
dùng m(y khoan (HMnh 5-1)cùng v?i mYi khoan. TRN ĐĂNG KHOA Trang 41
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG C(c kiVu m(y khoan.
Tùy theo độ l?n c6a chi ti=t, đặt tQnh c6a công việc m5 ngư-i ta cT thV
dùng lo+i m(y khoan thQch hUp: m(y khoan c:n, m(y khoan đong, m(y khoan b5n,
m(y khoan c:m tay, khoan quay tay, khoan lDc tay như đ_ trMnh b5y 9 b5i 1.
MYi khoan đưUc dùng trong gia công nguội l5 mYi khoan ruột g5 , l5m
bằng thép dụng cụ, thép giT hay bằng hUp kim cong tùy thuộc v5o vật liệu gia công.
Tùy theo c(ch g( kẹp mYi khoan trên m(y khoan m5 mYi khoan cT
chuôi trụ hoặc chuôi côn.
+MYi khoan chuôi trụ cT chuôi hMnh trụ đư-ng kQnh bằng v?i kQch thư?c lỗ c:n
khoan, trên chuôi cT ghi c(c thông sK kỹ thuật c6a mYi khoan như đư-ng kQnh mYi
khoan, vật liệu l5m mYi khoan, nh_n m(c nh5 ch= t+o, MYi khoan chuôi trụ đưUc lDp
trên m(y thông qua một bộ phận kẹp gJi l5 cKi kẹp mYi khoan . ( HMnh 5-2)
MYi khoan chuôi trụ v5 cKi kẹp mYi khoan.
+ MYi khoan chuôi côn cT chuôi hMnh côn v?i gTc côn đưUc tiêu chuẩn ho( gJi
l5 côn Morse, đo+n hMnh trụ 9 gi&a lư^i cDt v5 chuôi cT ghi c(c thông sK c6a mYi
khoan, mYi khoan cT thV đưUc lDp trXc ti=p trên m(y hoặc thông qua một hoặc
nhiBu chi ti=t chuyVn đổi gJi l5 (o côn.( HMnh 5-3) TRN ĐĂNG KHOA Trang 42
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
MYi khoan chuôi côn v5 c(c kiVu (o côn. b. Kỹ thuật + G( đặt chi ti=t
- G( đặt chi ti=t trXc ti=p trên b5n m(y
Khi gia công lỗ trên m(y khoan c:n, m(y khoan đong v5 m(y khoan
b5n, chi ti=t cT thV đưUc đặt trục ti=p trên b5n m(y v5 đưUc kẹp chặt nh- c(c chi ti=t
kẹp chặt l5 bu lông, vGu kẹp ( HMnh 5-4). C(ch g( kẹp n5y v&ng chDc nhGt, nhưng
c:n lưu a tho(t mYi khoan không cho cDt v5o mặt b5n m(y khi khoan lỗ thông bằng
c(ch cho mYi khoan lJt r_nh b5n m(y n=u mYi khoan cT đư-ng kQnh nh. hơn r_nh
b5n m(y hoặc kê chi ti=t cao lên kh.i mặt b5n m(y một khoHng tho(t mYi khoan. TRN ĐĂNG KHOA Trang 43
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
C(c dụng cụ g( kẹp thư-ng gặp. TRN ĐĂNG KHOA Trang 44
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG a) kẹp đ]ng b) kẹp sai
C(c dụng cụ kẹp v5 c(ch g( kẹp chi ti=t trXc ti=p trên b5n m(y khi khoan.
- G( đặt chi ti=t thông qua đP g(
Tùy theo sHn lưUng c6a chi ti=t gia công m5 ngư-i ta dùng lo+i đP g(
thQch hUp: đP g( v+n năng gPm cT c(c lo+i ê tô hoặc đP g( chuyên dùng
Trong thXc t= sHn xuGt ngư-i ta thư-ng dùng ê tô đV g( kẹp c(c chi ti=t
khi khoan, đKi v?i ê tô nguội thM phHi lDp chặt trên b5n nguội, ê tô m(y phHi đưUc
lDp chặt trên b5n m(y. (HMnh 5-6) TRN ĐĂNG KHOA Trang 45
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
C(c kiVu Ê tô thư-ng dùng trên m(y khoan. a) sai b) đ]ng
C(ch g( chi ti=t v?i ê tô khi khoan.
- Một sK lưu a trong g( đặt chi ti=t khi khoan
. ĐKi v?i c(c chi ti=t cT bB d5y nh. (mõng) đV cho qu( trMnh khoan đưUc dễ d5ng
v5 không gây bi=n d+ng chi ti=t gia công ta cT thV kẹp chi ti=t gi&a hai tGm gỗ đV khoan.
. C(c chi ti=t tr`n xoay cT thV đưUc g( v5o r_nh b5n m(y hoặc dùnh khK V đV không bW xê dWch khi khoan. + M5i mYi khoan
K=t cGu chung c6a mYi khoan ruột g5 gPm cT hai r_nh xoDn c(ch nhau b9i hai
me trên cT mang hai lư^i cDt hông, r_nh xoDn t+o nên mặt trư?c c6a lư^i cDt chQnh
c6a mYi khoan. PhQa mặt đ:u c6a mYi khoan đưUc m5i côn đV t+o mặt sau c6a lư^i
cDt chQnh, giao tuy=n c6a hai mặt sau c6a hai lư^i cDt 9 ngay gi&a đSnh mYi khoan TRN ĐĂNG KHOA Trang 46
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
đưUc gJi l5 lư^i cDt ngang, lư^i cDt ngang gây cHn tr^ rGt nhiBu trong khi cDt nhưng
nT luôn cT b9i vM hai r_nh xoDn không thV ti=p x]c nhau đưUc. ( HMnh 5-7)
K=t cGu lư^i cDt c6a mYi khoan ruột g5.
ĐV m5i sDc mYi khoan khi nT bW cùn thM ngư-i ta chS cT m5i mặt sau c6a hai
lư^i cDt chQnh. Sau khi m5i mặt đ:u mYi khoan cT d+ng mặt côn (kiVm tra bằng c(ch
xem độ đKi xong c6a hai lư^i cDt qua trục c6a mYi khoan) ngư-i ta ti=n h5nh m5i
mặt sau c6a c(c lư^i cDt đV t+o gTc sau gJi l5 m5i h?t lưng mặt sau, tùy theo mặt
sau l5 mặt phẳng hay mặt cong m5 ta cT hai c(ch m5i mặt sau. TRN ĐĂNG KHOA Trang 47
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
KiVm tra độ đKi xong hai lư^i cDt v5 c(c thông sK cDt c6a mYi khoan. - M5i h?t lưng mặt phẳng - M5i h?t lưng mặt cong
C(ch m5i mYi khoan trên m(y m5i hai đ(. + Ch= độ cDt khi khoan TRN ĐĂNG KHOA Trang 48
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG - TKc độ cDt
TKc độ cDt khi khoan phụ thuộc chQnh v5o vật liệu l5m mYi khoan, sK
v`ng quay c6a mYi khoan đưUc chJn theo công thoc sau: N = Trong đT :
. N : sK v`ng quay c6a mYi khoan (v`ng/ph]t)
. [V] : Vân tKc cDt cho phép c6a vật liệu l5m dao ( mét/ph]t)
. D : đư-ng kQnh mYi khoan (mm) (HMnh 5-10)
Đo đư-ng kQnh mYi khoan bằng Pan me.
* Ch] a : tùy theo vật liệu gia công m5 ngư-i ta cT thV tăng hoặc giHm sK v`ng quay cho thQch hUp:
. Gia công vật liệu mBm cT thV tăng sK v`ng quay c6a mYi khoan
. Gia công vật liệu cong c:n phHi giHm b?t sK v`ng quay c6a mYi khoan. - LưUng ti=n dao
ĐV lGy h=t vật liệu trong lỗ khoan thM sau mỗi v`ng quay thM mYi khoan phHi
ti=n thêm một khoHng gJi l5 ti=n dao, lưUng ti=n dao quy=t đWnh năng suGt, chGt
lưUng bB mặt lỗ khoan v5 nT phụ thuộc v5o năng suGt c6a m(y khoan.
Ti=n dao l?n cho năng suGt cao nhưng chGt lưUng bB mặt lỗ khoan kém v5 đ`i h.i m(y cT công suGt cao.
Ti=n dao nh. cho chGt lưUng bB mặt lỗ khoan tKt, thQch hUp cho m(y cT công
suGt nh., nhưng chậm, năng suGt kém.
Thông thư-ng lưUng ti=n dao bằng tay cT thV nhận bi=t bằng mDt, bằng tai như sau: TRN ĐĂNG KHOA Trang 49
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- Khi phoi t+o ra khi khoan l?n, cong, cT ti=ng l(ch t(ch nho nh. do phoi bW
bi=n d+ng gây ra , m(y bW mGt vận tKc( bW chậm l+i) cT nghĩa l5 lưUng ti=n dao qu( l?n.
- Khi phoi t+o ra khi khoan bW vụn, cT ti=ng rQt từ vW trQ cDt ph(t ra cT nghĩa l5 lưUng ti=n dao qu( nh..
- Tùy theo hiện tưUng kV trên m5 ta tăng hoặc giHm lXc ti=n dao cho hUp la, ch]
a phHi gi& cho lưUng ti=n dao đBu suKt qu( trMnh khoan bằng c(ch nhMn kQch thư?c phoi đưUc t+o ra.
II.2. Kỹ thuật gia công ren bằng tay a. Khái niệm
Trong c(c thi=t bW cơ khQ thM mKi ghép bằng ren rGt thông dụng, c(c chi ti=t
ghép ren thông dụng như vQt, đai Kc đưUc sHn xuGt h5ng lo+t v?i gi( th5nh rGt rF.
Nhưng một sK chi ti=t ghép ren đặc biệt phHi đưUc gia công bằng tay như c(c lỗ ren trên thân m(y.
ĐV gia công ren trong lỗ (ren trong) ngư-i ta cT một dụng cụ cDt đưUc gJi l5
Ta rô. Ta rô thXc ra l5 một con vQt cT cDt r_nh tho(t phoi v5 t+o c(c thông sK cDt cho
lư^i cDt. Ta rô tay l5m bằng thép giT, phQa cuKi chuôi đưUc phay vuông đV kẹp lên
tay quay, trên chuôi cT ghi c(c thông sK c6a ta rô như: KQch thư?c danh nghĩa c6a
ren, bư?c ren, vật liệu l5m ta rô, nh_n m(c c6a nh5 ch= t+o. Ta rô cT thV cT một cây
hoặc một bộ gPm hai đ=n ba cây. ĐV cT thV cDt đưUc ngư-i ta phHi cT tay quay ta rô,
tùy theo vW trQ lỗ ren m5 ta cT tay quay thQch hUp, nhưng tGt cH tay quay ta rô đBu
phHi cT ng5m kẹp hMnh vuông đV kẹp lên ph:n phay vuông c6a chuôi ta rô. (HMnh 5- 11) Ta rô v5 tay quay ta rô. TRN ĐĂNG KHOA Trang 50
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
ĐV gia công ren trên trục ( ren ngo5i) ngư-i ta dùng một dụng cụ cDt
đưUc gJi l5 B5n ren (Phi-de). B5n ren thXc ra l5 một con đai Kc đưUc khoan c(c
r_nh tho(t phoi v5 đV t+o c(c thông sK cDt cho lư^i cDt. B5n ren cT hMnh d(ng bên
ngo5i rGt kh(c nhau, n=u l5 hMnh tr`n thM bên hông cT khoan lỗ đV g( b5n ren lên tay
quay, b5n ren đưUc l5m bằng thép giT, trên bB mặt b5n ren cT ghi c(c thông sK c6a
b5n ren như: KQch thư?c danh nghĩa c6a ren, bư?c ren, vật liệu l5m b5n ren, nh_n
m(c c6a nh5 ch= t+o. B5n ren chS cT một c(i duy nhGt cho một kQch thư?c ren. T]y
theo hMnh d(ng b5n ren m5 ta dùng tay quay b5n ren tương ong.( HMnh 5-12)
C(c kiVu b5n ren v5 tay quay b5n ren. b. Kỹ thuật + Gia công trục ren
- Chuẩn bW: Gia công trục tr`n cT đư-ng kQnh theo kQch thư?c danh nghĩa c6a
ren ( thông thư-ng thM đư-ng kQnh trục nh. hơn kQch thư?c danh nghĩa c6a ren do
ph:n v(t đSnh ren), v(t đ:u trục đV khi bDt đ:u cDt ren dễ hơn. + Thao t(c: ( HMnh 5-13)
-Kẹp chặt trục ( thư-ng đV trục 9 vW trQ thẳng đong). LDp b5n ren v5o tay quay cho chặt.
-Tay thuận c:m lGy b5n ren t+i ổ kẹp c6a tay quay đặt v5o đ:u trục, Gn nhẹ
b5n ren xuKng đ:u trục v5 quay theo chiBu vặn v5o c6a ren cho b5n ren cDt v5o trục khoHng 1 – 2 ren.
-Dùng hai tay nDm lGy hai tay quay c6a b5n ren đV thục hiện công việc cDt
ren, quay theo chiBu vặn v5o khoHng 1 v`ng tr`n thM trH ngưUc ra hơn ph:n m?i vừa cDt đV bẻ phoi. TRN ĐĂNG KHOA Trang 51
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Thao t(c cDt ren ngo5i bằng b5n ren.
- Sau khi đ_ cDt xong ren thM quay ngưUc ra đV lGy b5n ren. * Ch] a:
-PhHi thư-ng xuyên trH ngưUc b5n ren đV l5m bTng mặt ren v5 không bW cDt ngưUc (ch(y ren)
-DV ren thẳng theo trục thM c:n ch] a điBu chSnh b5n ren vuông gTc v?i trục. + Gia công lỗ ren
- Chuẩn bW: Khoan lỗ cT đư-ng kQnh thQch hUp. Đư-ng kQnh mYi khoan cT thV
đưUc tQnh to(n theo la thuy=t hoặc tra theo bHng. NBu vật liệu cong thM ta cT thV cho
đư-ng kQnh lỗ l?n hơn một ch]t. V(t miện lỗ bằng mYi khoét chuyên dùng hoặc
bằng mYi khoan cT kQch thư?c l?n hơn. - Thao t(c:
Kẹp chặt chi ti=t c:n l5m ren. LDp chặt ta rô v5o c(n ( ch] a đ]ng tho tX cậy ta rô trong bộ cT nhiBu cây)
Tay thuận c:m lGy ổ kẹp ta rô đặt ta rô v5o lỗ, Gn nhẹ ta rô v5o lỗ v5 quay ta rô
theo chiBu vặn v5o c6a ren đV cho ta rô cDt v5o lỗ khoHng 1 – 2 ren.
Dùng cH hai tay nDm lGy hai tay quay c6a ta rô đV thXc hiện công việc cDt ren,
quay theo chiBu vặn v5o khoHng 90 – 180 thM trH ngưUc ra hơn ph:n m?i vừ o a cDt đV bF phoi. TRN ĐĂNG KHOA Trang 52
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
KiVm tra độ đPng trục c6a ta rô C(c bư?c cDt ren trong
Thao t(c cDt ren trong bằng Ta rô.
Sau khi cDt xong cây ta rô trư?c, thay cây k= ti=p cDt l+i cho lỗ ren đ+t yêu c:u c6a mKi ghép. *Ch] a:
N=u lỗ không thông thM c:n phHi l5m s+ch v5 kiVm tra độ sâu c6a lỗ trư?c khi l5m ren.
Khi cDt phHi quay tay quay bằng cH hai tay v5 lXc phHi đBu đV không gây g_y ta rô.
CDt ren bằng tay l5 một d+ng cDt đWnh hMnh cT nhiBu lư^i cDt đPng th-i tham gia
cDt nên nhiệt cDt sinh ra rGt l?n, cYng như c(c dụng cụ cDt n5y cT gTc sau bằng 0
nên ma s(t gi&a dụng cụ v5 chi ti=t rGt l?n. Do đT việc bôi trơn l5m m(t l5 điBu h=t
soc c:n thi=t. Nhưng c:n lưu a chGy bôi trơn l5m m(t phHi thQch hUp cho từng lo+i vật liệu gia công:
- Gia công ren trên thép ta cT thV dùng d:u, nh?t, ê mun xi đBu đưUc.
- Gia công ren trên đPng v5 hUp kim c6a đPng thM dùng ê mun xi.
- Gia công ren trên Nhôm v5 hUp kim nhôm thM dùng d:u h.a. TRN ĐĂNG KHOA Trang 53
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- Gia công ren trên gang thM không cho chGt bôi trơn l5m m(t n5o.
II.3.Những chú ý khi lựa chọn mũi khoan:
-Lo+i mYi khoan phụ thuộc v5o đặc tQnh gia công,vW trQ c6a lỗ gia công,vật liệu chi ti=t v5 d+ng sHn xuGt.
-KhQch thư?c c6a mYi khoan phụ thuộc v5o đư-ng kQnh,chiBu sâu c6a lỗ gia
công,vật liệu c6a chi ti=t v5 đJ chQnh x(c gia công.lỗ cT đư-ng kQnh l?n hơn 30mm
nên đưUc khoan bằng hai mYi khoan: mYi tho nhGt cT đư-ng kQnh 15mm v5 mYi yêu c:u đư-ng kQnh 30mm.
ChiBu d5i c6a lỗ gia công cT Hnh hư9ng đ=n việc lXa chJn chiBu d5i mYi
khoan.,ChiBu d5i c6a lỗ gia công đưUc x(c đWnh bằng tổng chiBu d5i c6a dao v5 c(n
dao,tuy nhiên c:n phHi tQnh đ=n chi=u d5i kẹp mYi khoan.
-Yêu c:u c6a độ chQnh x(c c6a lỗ gia công cYng Hnh hư9ng đ=n việc chJn mYi cho thQch hUp.
Nguyên nhân g_y mYi khoan khi khoan sDt
MYi khoan khi khoan sDt hay Inox , n=u khoan không đ]ng c(ch , đ]ng kỹ thuật
sF gây ra hiện tưUng ch(y , g_y mYi khoan . B5i vi=t sau , gi]p qua kh(ch hiVu rõ
đưUc nh&ng y=u tK c6a mYi khoan v5 kỹ thuật khi khoan.
ĐV đHm bHo trong việc s> dụng mYi khoan khi khoan sDt đ]ng c(ch v5 đ]ng kỹ
thuật , giHm thiVu hiện tưUng soc mẻ , g_y mYi khoan v?i t:n suGt thGp nhGt. Qua
kh(ch h5ng c:n nDm bDt nh&ng y=u tK cơ bHn vB mYi khoan :
II.4. Những vấn đề thường gặp nhất ở mũi khoan :
1. TKc độ cao qu( sF l5m m`n c(c gTc phQa ngo5i mYi khoan, điBu n5y khi=n sF
giHm b?t m5i mYi khoan Qt hơn do một lưUng vật liệu lo+i b. khi phục hPi. sX đổi
m5u mYi khoan ( M5u xanh ) l5 dGu hiệu cHnh b(o sX vưUt qu( tKc độ . TRN ĐĂNG KHOA Trang 54
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
2. GTc sâu qu( l?n sF l5m lư^i cDt c6a mYi khoan mau m`n, giHm th-i gian s>
dụng . GTc lư^i cDt thQch hUp t:m từ 8 độ - 12 độ .
3. SX dLn ti=n cao sF gây ra lXc trục dJc l?n l5m g_y đ:u mYi khoan v5 lư^i
cDt , thậm chQ l5 g_y luôn thân mYi khoan .
4. GTc sâu thi=u , khi=n mYi khoan bW cJ x(t 9 phQa sau mép cDt . ĐiBu đT sF l5m
mYi khoan l5m việc khT khăn, ph(t nhiệt v5 l5m tăng lXc trục dJc , dLn đ=n c(c lỗ bW lệch v5 g_y mYi khoan. TRN ĐĂNG KHOA Trang 55
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Các cách làm giảm hiê •n tượng g‘y mũi khoan: - LDp mYi khoan đPng trục
- Nh&ng chi ti=t không phẳng , cong vênh c:n phHi khoan mPi trư?c khi khoan . TRN ĐĂNG KHOA Trang 56
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- Trong khi khoan không nên ghép hai chi ti=t tr9 lên. TRN ĐĂNG KHOA Trang 57
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- Khi khoan lâu v5 gặp vật liệu cong c:n l5m nguội mYi khoan liên tục.
III. Kỹ thuật cắt.
III.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cắt lưỡi đĩa
a. Hình dáng bên ngoài b. Cấu tạo GPm c(c bộ phận cơ bHn :
1. Động cơ2. Đ( cDt3. Tay c:m4. NDp bHo vệ5. Êto6. Vật cDt
7. Công tDc 8. N]t cK đWnh công tDc9. Dây nguPn điện
c. Nguyên lý làm việc
Động cơ điện một chiBu (1) truyBn chuyVn động quay trXc ti=p cho đ( cDt (2) đV
t+o ra vận tKc cDt, tay c:m (3) đưa đ( cDt đi xuKng cDt vật cDt (6) đ_ đưUc kẹp 9 trên TRN ĐĂNG KHOA Trang 58
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
êto (5). Đây l5 lo+i m(y cDt đơn giHn, dễ s> dụng thư-ng dùng đV cDt thép tGm
m.ng, thép Kng, thép V. Động cơ dLn động trXc ti=p cho đ( cDt không qua bộ truyBn
n5o nên tKc độ cDt cao, tr(nh tổn hao công suGt nhưng l+i không ph`ng ngừa đưUc
qu( tHi nên khi cDt c:n phHi nDm v&ng c(c thao t(c tr(nh gặp sX cK.
III.2. Vận hành và sử dụng máy cắt lưỡi đĩa a. Đóng, mở máy
- NKi động cơ v?i nguPn điện
- Bật công tDc gDn trên động cơ (một sK m(y không cT công tDc an to5n gDn 9
động cơ m5 chS cT công tDc cho đ( quay)
- Cho m(y ch+y không tHi bằng c(ch Gn n]t điBu khiVn ngay trên tay c:m v5
kiVm tra độ an to5n c6a m(y : đ( rung, động cơ cT ti=ng kêu, tKc độ quay c6a đ( không đBu… - TDt công tDc m(y b. Gá phôi
- Đưa vật cDt v5o mặt l5m việc c6a eto v5 si=t v?i lXc vừa phHi. V?i nh&ng
thanh thép d5i phHi kê cao bằng đ= m(y.
- H+ thGp tay c:m cho đ( ch+m nhẹ v5o mặt vật cDt, mép ngo5i c6a đ( trùng v?i đư-ng v+ch dGu
- Si=t chặt vật cDt cẩn thận tr(nh bW nghiêng hay di chuyVn trong qu( trMnh cDt c. Tháo vật cắt
- Sau khi cDt, thH tay, đ( tr9 vB vW trQ ban đ:u nh- l` xo hPi vW TRN ĐĂNG KHOA Trang 59
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG - TDt công tDc
- N?i l.ng Eto, th(o vật cDt sau khi đ( đ_ dừng hẳn d. Tháo đá cắt Th(o nDp bHo vệ
Dùng c- lê th(o mY Kc, lGy v5nh gi& đ( ra ngo5i Th(o đ( cDt
III.3. Khai triển, vạch dấu phôi
M(y cDt lư^i đĩa ch6 y=u cDt c(c chi ti=t d+ng thanh, d+ng Kng, tGm m.ng nên
khi cDt v+ch dGu theo đư-ng thẳng. Đư-ng v+ch thẳng, rõ r5ng chQnh x(c.
III.4. Kỹ thuật cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa a. Bắt đầu cắt
Khi cDt, phoi vụn bay ra nhiBu nên trư?c khi cDt phHi đeo kQnh bHo vệ mDt,
găng tay bHo hộ. NgPi hoặc đong 9 vW trQ bên tr(i tr(nh hư?ng đ( quay l5 tKt
nhGt. MuKn cDt liên tục thM Gn n]t cK đWnh công tDc b. Kỹ thuật cắt
H+ thGp tay c:m, bDt đ:u cDt một c(ch từ từ v5 quan s(t, không t(c dụng lXc qu(
nhanh v5 m+nh đV tr(nh v^ đ(. Khi thGy m+ch cDt g:n đot c:n n?i l.ng tay đV giHm tKc độ cDt.
III.5. An toàn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa
M(y cDt lư^i đĩa l5 m(y cDt tKc độ cao, đư-ng kQnh đ( l?n nhưng chiBu d5y đ(
nh. nên khi s> dụng c:n tuân th6 đ]ng c(c bư?c vận h5nh v5 quy đWnh vB an to5n : TRN ĐĂNG KHOA Trang 60
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
- KiVm tra kĩ m(y trư?c khi cDt, đặc biệt l5 đ( cDt. N=u thGy cT dGu hiệu đ( not c:n thay ngay
- Đeo kQnh bHo hộ v5 bao tay
- Không đong hay ngPi đKi diện v?i phương quay c6a đ(
- VËn hµnh m¸y trong ph¹m vi c«ng suÊt, lùc t¸c dông cho phÐp
M(y cDt sDt l5 một thi=t bW điện c:m tay vô cùng tiện dụng cho c(c công trMnh
xây dXng l?n nh.. V5 hôm nay mayxaydungchina.vn xin hư?ng dLn s> dụng m(y cDt sDt an to5n hiệu quH .
Hướng dẫn sử dụng máy cắt sắt an toàn 1. Phụ kiện bHo hộ
Trư?c khi ti=n h5nh dùng m(y cDt sDt c:n phHi chuẩn bW đ:y đ6 phụ kiện c:n
thi=t như khẩu trang, kQnh bHo vệ, g:y, n]t bWt tai… Đừng mặc qu:n (o rộng thùng
thMnh cT thV bW kẹr v5o lư^i cDt .
2. CDt tKt v?i thanh thép phẳng
Máy cắt sắt cT thV cDt thanh thép phẳng dễ hơn n=u nT cT chiBu d5i cDt ngDn
nhGt. CDt 9 vùng m.ng nhGt c6a thanh thép.
3. T(c động đè hay Gn qu( m+nh
M(y sF không thV n5o cDt nhanh hơn cho dù b+n cT cK đè nhGn m+nh hơn -> Đè
hay Gn m+nh sF l5m cho động cơ ch+y chậm hơn v5 l5m m`n đĩa cDt. H_y đV cho
m(y tX l5m nh&ng việc đT .
4. Thư-ng xuyên lau chùi kiVm tra m(y
Lư^i cDt l5m việc v?i tKc độ nhanh m5 m+nh do đT nT sF l5m văng c(c m+t sDt
lên tGm chDn lư^i cDt. B+n sF tDt m(y rPi kiVm tra n=u nhiBu mặt sDt b(m l+i trên tGm
chDn thM dùng b]a đV gõ v5o tGm chDn .ĐiBu n5y gi]p cho c(c xS sDt b(m rơi ra v5
không bW rKi v5o lư^i cDt sF gi]p m(y ho+t động tKt v5 dễ d5ng hơn. TRN ĐĂNG KHOA Trang 61
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG 5. C(ch bHo vệ hoa l>a
N=u b+n dùng máy cắt sắt trên một nBn bê tông, đặt một tGm gỗ ép đV bHo vệ
hoa l>a không t+o v=t trên mặt s5 TRN ĐĂNG KHOA Trang 62
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG IV.Máy mài M(y m5i gTc
M(y m5i gTc l5 lo+i dụng cụ c:m tay đưUc dùng rGt phổ bi=n 9 Việt Nam do
tQnh đa dụng c6a nT. Nh&ng ngư-i yêu thQch DIY (tX tay l5m nh&ng tho mMnh thQch)
hẳn ai cYng s9 h&u Qt nhGt 1 m(y m5i gTc trong bộ sưu tập dụng cụ DIY c6a mMnh.
Tuy nhiên không hẳn l5 ai cYng bi=t v5 s> dụng h=t đưUc tQnh năng c6a m(y m5i gTc
m5 mMnh đang s9 h&u. B+n cT bi=t, chS c:n thay đổi phụ kiện cho m(y m5i gTc, b+n
đ_ trong tay một dụng cụ đa năng cT thV l5m đưUc rGt nhiBu việc?
M(y m5i gTc v5 khH năng k=t hUp tùy bi=n v?i c(c phụ kiện
M(y m5i gTc cT khH năng tùy bi=n tuyệt v-i khi k=t hUp v?i c(c phụ kiện kh(c
nhau. ChS c:n một ch]t hiVu bi=t v5 khéo léo, b+n đ_ cT trong tay một dụng cụ vô
cùng h&u Qch từ m5i, cDt, đ(nh bTng đ=n ch5 nh(m, hay thậm chQ l5 cH m(y đục.
C(c lo+i phụ kiện cT thV dùng v?i m(y m5i gTc bao gPm Đĩa m5i, đĩa cDt Lư^i cDt kim cương Chổi cJ rS Đĩa nh(m x=p C(c phụ kiện nS, len..
Ng5y nay, trong xu hư?ng s> dụng đĩa nh(m thay th= cho đ( m5i đV tăng năng suGt,
chGt lưUng v5 an to5n, m(y m5i gTc cT thV k=t hUp v?i đ= đ^ v5 giGy nh(m đĩa đV TRN ĐĂNG KHOA Trang 63
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
ho+t động như một m(y m5i gTc thông thư-ng haym(y ch5 nh(m. C(c m(y m5i gTc
cT thV điBu chSnh đưUc tKc độ c`n cT thV k=t hUp v?i một sK phụ kiện thông minh đV
thXc hiện choc năng đ(nh bTng chi ti=t phẳng, đ(nh bTng trong v5 ngo5i Kng, đ(nh
bTng c(c gTc hẹp khT ti=p cận…
ĐV cT thêm thông tin chi ti=t vB khH năng k=t hUp c(c phụ kiện v?i m(y m5i gTc, m-i b+n tham khHo b5i vi=t
"Đ(nh bTng Inox, giHi ph(p n5o tKt nhGt cho nh5 đ:u tư v?i chi phQ h+n hẹp" Tránh tai nạn
M(y m5i gTc l5 nguyên nhân h5ng đ:u gây ra tai n+n n=u dùng không cẩn thận.
C:n đJc kỹ hư?ng dLn an to5n n=u đây l5 l:n đ:u tiên b+n vận h5nh m(y.
Mang kQnh bHo hộ, khẩu trang, bao tay, n]t bWt tai, mặc (o d5i tay che c(nh tay v5
qu:n d5i đV tr(nh hoa l>a hay mHnh đ( văng.
ChS th(o b. nDp che bHo vệ khi gDn lo+i phụ kiện không gDn v?i nDp che. Không
bao gi- s> dụng lư^i cưa tr`n v?i m(y m5i gTc
NgDt nguPn điện khi c:n tay th= phụ kiện hay bHo trM m(y, Ch+y không tHi m(y m5i
gTc v?i phụ kiện đ_ gDn đV kiVm tra trư?c khi ch+y cT tHi. Ngư-i không phận sX
không đưUc đong 9 khu vXc hoa l>a bDn ra.
Gi& m(y m5i gTc s+ch sF trư?c v5 sau khi vận h5nh
ĐKi v?i mục đQch DIY (dùng trong gia đMnh) thM 1 m(y m5i gTc cT kQch thư?c đ(
100mm hay 125mm, động cơ 600 _ 900-watt l5 đ6 cho nhu c:u c6a b+n. CYng
đ(ng đV b+n tiêu thêm 1 ch]t cho một m(y công suGt l?n hơn, chGt lưUng tKt hơn, cT
nhiBu tQnh năng an to5n hơn… Xem thêm vB :
- Choc năng kh9i động mBm-Soft-Start gi]p kh9i động động cơ từ từ, ngăn ngừa
m(y bW vặn hay bW giật m+nh.
- Choc năng tay c:m giHm rung Anti-cT thV gi]p giHm rung đ=n 70%.
- N]t bHo vệ kh9i động Restart Protection yêu c:u m(y phHi đưUc kh9i động l+i n=u TRN ĐĂNG KHOA Trang 64
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG bW c]p điện đột ngột
- Choc năng chKng giật ngưUc Anti-Kickback ngưng m(y lập toc n=u m(y bW kẹt
Sử dụng máy mài góc
1. KiVm tra phụ kiện hay đ( m5i đ_ gDn chặt chưa. KiVm tra nDp che đ( m5i đ_
lDp đ]ng vW trQ. Ch+y m(y không tHi trong v5i giây đV kiVm tra.
2. Kẹp chặt chi ti=t gia công v5 bật m(y lên bằng việc trưUt c` m(y t?i hay kéo c`.
3. ĐV m(y vận h5nh 9 tKc độ l5m việc c6a nT, không nhGn đè m(y. Khi l5m việc 9
mặt c+nh, h_y đHm bHo l5 th(o t(c đẩy m(y ra kh.i c+nh chi ti=t cho không đẩy v5o đV tr(nh giật ngưUc m(y.
Một số bí quyết dùng máy mài góc
C:n trang bW đ:y đ6 đP bHo hộ lao động như khẩu trang, bWt tai, kQnh mDt…
M(y m5i gTc thư-ng quay 9 vận tKc v5i ng5n v`ng/ph]t v5 c(c mHnh v^ cT thV bay
kh.i đ( m5i hay chi ti=t gia công v?i tKc độ rGt cao, cT thV l5m b+n bW thương hay gây nguy hiVm cho b+n >
1. VW trQ tKt nhGt l5 đong 1 bên chi ti=t c:n gia công, 2 chân t(ch rộng bằng vai, gi&
m(y m5i gTc v?i cH 2 tay. N=u cT thV thM kẹp chi ti=t sao cho b+n cT thV hơi nghiêng
đ( m5i vB phQa trư?c, đV hoa l>a hay bụi m5i tho(t vB phQa mặt s5n. Dùng m(y m5i
gTc 9 vW trQ trên đ:u rGt nguy hiVm, c:n lưu a dùng thang hay c(c công cụ hỗ trU kh(c.
2. N=u b+n lDp đ( m5i m?i, h_y thao t(c m5i kéo m(y vB phQa b+n thay vM đẩy m(y
t?i cho đ=n khi c+nh c6a đĩa m5 đ_ hơn bo tr`n, vM đĩa m5i m?i v?i c+nh c`n sDc sF
"ăn" kim lo+i trên bB mặt th5nh nh&ng vệt sâu, sau đT b+n sF mGt rGt nhiBu th-i gian đV m5i b. nh&ng v=t n5y.
3. Khi vận h5nh không dùng lXc đè qu( m+nh – chS di chuyVn (đẩy m(y nhẹ
nh5ng). LXc đè m+nh gây qu( tHi, l5m m`n b(nh răng v5 l5m cho b+c đ+n 9 đ:u
rotor bW l.ng ra. B+c đ+n bW l.ng t+o ra độ rung, rotor v5 stator kg ti=p x]c chQnh x(c - Hnh hư9ng đ=n động cơ TRN ĐĂNG KHOA Trang 65
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
4. Qui trMnh ngừng m(y: Cho ch+y không tHi chừng v5i ph]t m?i tDt hẳn. TDt m(y ngay cT thV gây ch(y rotor
5. Không che khe thông giT trên đ:u m(y
6. M5i: GTc m5i v?i mặt ngang 15-30 độ
7. CT thV dùng giGy nh(m + đ= đ^ backing pad đV m5i hay ch5 nh(m
8. V?i đĩa cDt lưu a không lDp ngưUc- quay ph:n cT v`ng sDt ti=p x]c v?i m(y;
kiVm tra đĩa m5i cT bW ẩm hay r+n not, xem th-i h+n s> dụng ghi trên đĩa (thư-ng 3 năm)
9. Khi vệ sinh m(y: bật m(y ch+y không tHi, dùng khQ nén thổi qua khe thông giT
10. KiVm tra chổi than (th-i gian s> dụng khoHng 120 gi-)
11. Khi chJn đ( m5i, đ( cDt hay phụ kiện cho m(y m5i gTc, kiVm tra thông tin 9
mặt sau c6a đ( đV xem đT l5 đ( m5i hay đ( cDt, th-i h+n s> dụng c6a nT.  đT cYng
cT c(c thông tin vB tKc độ vận h5nh an to5n nhanh nhGt (b+n nên so s(nh thông sK
n5y v?i thông sK m(y m5i gTc c6a b+n), V. Kỹ thuật sơn
V.1 - CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG - THIẾT BỊ SƠN
1. NKi Kng khQ Kng sơn v5o s]ng phun sơn tĩnh điện...
2. GDn đư-ng Kng h]t v5o bMnh sơn, đổ đ:y sơn sau khi đ_ lJc kỹ.
3. Vận h5nh m(y bơm không cT đ:u s]ng phun sơn tĩnh điện. Sau đT (p lXc khQ
2~ 3 KG/cm3 trong m(y bơm sF thXc hiện việc phun sơn.
Vận h5nh c6a m(y bơm sF đưUc dừng l+i khi ngDt c` s]ng phun sơn tĩnh điện sau khi phun xong.
4. ĐiBu chSnh đ:u s]ng sau khi ngừng cung cGp khQ.
5. p lXc khQ phHi phù hUp khi ho+t động. TRN ĐĂNG KHOA Trang 66
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
V.2. CÁCH THỨC VỆ SINH THIẾT BỊ
1. Sau khi ngừng cung cGp khQ v5 thay đổi (p lXc sơn, khTa chKt an to5n sau đT
th(o đ:u v`i v5 đ:u m(y lJc ra.
( Đặt ch]ng v5o bMnh nư?c pha lo_ng đV tẩy s+ch sơn).
2. Vận h5nh thi=t bW v?i (p lXc thGp sau đT đặt Kng h]t v5o trong bMnh hTa chGt pha lo_ng.
3. M9 s]ng v5 đặt v5o bMnh sơn đUi đ=n khi hTa chGt tẩy r>a đưUc mang ra. Đặt
hTa chGt v5o trong một chi=c bMnh kh(c v5 ngâm khoHng chừng 3 ph]t
Hình ảnh súng phun sơn cốc trên
V.3. CHỈ DẪN AN TOÀN
1. Thi=t bW n5y sHn sinh ra (p lXc cao. ChGt l.ng đưUc phun ra từ s]ng hoặc bW r`
rS, hoặc nh&ng bộ phận bW h.ng hTc c6a nT cT thV gây nguy hiVm nghiêm trJng n=u ti=p x]c v?i da.
2. Trong trư-ng hUp ti=p x]c v?i da hoặc bDn v5o mDt phHi lập toc đ=n gặp b(c sĩ ngay.
3. Không chĩa s]ng v5o ngư-i v5 không ch+m ngTn tay v5o đ:u s]ng. TRN ĐĂNG KHOA Trang 67
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
4. Khi s> dụng thi=t bW, luôn luôn tuân theo “ Nguyên tDc điBu chSnh (p lXc” v5
điBu chSnh đ:u bHo vệ c6a s]ng.
5. Việc s> dụng thi=t bW hoặc không tuân theo chS dLn ho+t động cT thV gây ra tai n+n bGt kỳ.
6. p lXc khQ phHi không đưUc vưUt qu( 6.5kg/cm2.
7. C(c phụ tùng v5 thi=t bW kh(c cYng không đưUc vưUt qu( moc (p lXc cho phép.
8. KiVm tra l+i sơn hTa chGt v5 s> dụng hTa chGt phù hUp v?i c(c bộ phận c6a thi=t bW.
V.4. CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH ÁP LỰC
Khi vận h5nh, lDp đặt, bHo dư^ng, lau r>a v5 thay th= đ:u v`i.. c(c nguyên tDc
dư?i đây phHi luôn luôn đưUc tuân th6 đV tr(nh xHy ra tai n+n đ(ng ti=c.
1. KhTa chKt s]ng phun sơn tĩnh điện 2. KhTa khQ (đTng van khQ)
3. M9 chKt s]ng phun sơn tĩnh điện
4. Đặt s]ng 9 bên c+nh thùng sơn v5 kéo c` s]ng đV điBu chSnh (p lXc. 5. KhTa chKt s]ng
6. M9 van Kng dLn đV điBu chSnh (p lXc.
7.Duy trM độ m9 c6a van Kng dLn.
V.5. BIỆN PHÁP KHẨN CẤP.
1. Khi phun qu( moc, đinh Kc sF đưUc xi=t khTa n]t l+i. N=u vLn ti=p tục phun
qu( moc c:n sF bW h.ng l5m cho sơn đông cong.
2.Trong trư-ng hUp thi=t bW dừng l+i, r]t ra ngo5i Kng dLn khQ. Sau v5i ph]t,
cDm l+i Kng dLn khQ. Trong trư-ng hUp n5y c:n s>a l+i thi=t bW.
3. Không đV thi=t bW bW va đập. Thi=t bW sF bW h.ng hTc v5 giHm tuổi thJ n=u xHy ra va đập.
4. Khi thi=t bW dừng đột ngột, th(o ph:n đ:u ra
V.6.Cách sử dụng súng phun: TRN ĐĂNG KHOA Trang 68
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
p lXc khQ nén: (p lXc khQ nén điBu chSnh 3 – 4.5 Kg /m3. S]ng cKc trên c:n
dùng m(y nén khQ 1HP, BMnh dư?i 1.5HP, p lXc 2HP.
Độ rộng khổ phun: điBu chSnh cho bB mặt vật phun cT độ rộng khoHng 10cm
KhoHng c(ch: gi& khoHng c(ch gi&a s]ng phun v5 vật đưUc ph6 từ 20 – 30 cm
TKc độ di chuyVn: điBu ti=t tKc độ 30 – 60 cm /s
Trùng nhau khổ phun: chGt sơn trùng điệp v?i nhau 9 1/2 – 1/3 c6a khổ phun
GTc độ phun: s]ng phun v5 vật bW phun phHi t+o th5nh gTc 90 độ đV vận h5nh. C(ch bHo quHn s]ng phun:
Ph:n dLn sơn v5 đ:u s]ng cT Hnh hư9ng quy=t đWnh đ=n việc liBu lưUng sơn đi
ra v5 khổ phun, do đT c:n bi=t c(ch x> la nh&ng tMnh huKng gặp phHi khi ti=n h5nh ph6 sơn:
TMnh huKng gặp phHi v5 c(ch giHi quy=t Không ra sơn KiVm tra Kng hơi
KiVm tra ph:n dLn sơn c6a s]ng cT bW ngFn hay không, n=u cT ngâm r&a dung môi thật kỹ
KiVm tra lổ kim đ:u s]ng phun
KiVm tra ph:n sơn đ_ pha xem cT bụi bậm rơi v5o hay không, ti=n h5nh lJc n=u c:n Sơn ra bW h+t to
KiVm tra l+i môi trư-ng t(c nghiệp
KiVm tra s]ng xem cT cặn trong ph:n dLn sơn không
KiVm tra sơn xem cT vGn đB gM không Khổ phun s]ng không đBu KiVm tra n]m chSnh khổ phun
KiVm tra ph:n lỗ kim xem cT bW nghẹt không
KiVm tra v`ng đệm đ:u s]ng cT bW nghẹt không, n=u cT đem ngâm v`ng đệm
trong dung môi rPi dùng kim thông c(c lổ giT Lưu a: TRN ĐĂNG KHOA Trang 69
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Luôn gi& s]ng s+ch sF sau khi t(c nghiệp, trư-ng hUp t(c nghiệp v?i nh&ng hệ
sơn tKt c5ng phHi vệ sinh kỹ hơn.
Khi vệ sinh s]ng không c:n th(o r-i tGt cH c(c bộ phận c6a s]ng m5 chS nên l5m vệ
sinh nh&ng ph:n cT sơn đi qua
Thật kỹ lư^ng, tr(nh t(c động m+nh lên ph:n đ:u kim chSnh lưu lưUng sơn TRN ĐĂNG KHOA Trang 70
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Chương II: QUY TRÌNH GIA CÔNG
I. Thiết bị và nguyên vật liệu
I.1Bảng giá vật liệu gia công STT Nội dung chi SK Ghi ch] tiBn 1 Thư?c kẹp 130 2 Thư?c dây 30 3 ổ bi x4 40 4 Trục HSS 12 25 5 Trục vQt 350 6 Truc 12 + giGy gi(p 55 7 Tôn mặt trên X 70 8 Thép hộp 40x20 X2 300 9 Bu long + đai Kc M10 50 10 Que h5n 60 11 ĐQa cDt to 50 12 Đĩa cDt nh. X2 20 13 Thép Kng 60 14 MYi khoan 16 32 15 H5n 70 16 B(nh xe m(y X2 1050 17 Thép hộp 40x20 X2 300 18 Thép hộp 20x20 X3 210 19 BHn lB c6a 32 20 Tôn ôp + l5m c>a 1900 21 L` xo + c5ng đYa phanh 110 22 Xăng + sơn 300 23 Cao su 110 24 ổ bi tỳ 25 25 Đ(nh gS 10 26 BHo hộ lao động 40 27 Băng dQnh 15 28 Dc quy 1350 29 ChKt quay 250 30 TGm mi ka 100 31 Bu long dai Kc M6 + M8 30 32 Đĩa cDt to 50 33 Đĩa cDt nh. X2 20 34 Sơn trDng + đ. + băng 100 dQnh Tổng sK tiBn chưa tQnh 7140 TRN ĐĂNG KHOA Trang 71
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG thu=
Tổng sK tiBn vật tư cT thu= VAT l5 : 7140000 + 714000 = 7854000 đ TRN ĐĂNG KHOA Trang 72
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG I.2Bảng ngày công S Nội dung l5m SK ng5y Th5nh Ghi ch] TT công tiBn 1 Thanh ch& X 1 ng5y 200k 2 Mặt nâng ch& x 2 ng5y 400k 3 LDp r(p th> nghiệm 1 ng5y 200k 4 S5n xe 2 ng5y 400k 5 Khung xe 2 ngay 400k 5 Tôn Kp 1 ngay 200k 6 G( đặt b(nh xe 1 ng5y 200k 7 Cưa v5 c5ng xe 1 ng5y 200k 8 LDp phanh 1 ng5y 200k 9 G( biVn b(o 2 ng5y 400k 10 LDp đặt v5 th> nghiệm 2 ng5y 400k phanh 11 Sơn ho5n thiện 2 ng5y 400k Tổng sK 18 ng5y 3600k
II. Quy trình gia công cơ cấu nâng
II.1 gia công thanh chữ X a.Chuẩn bị
Thép hộp 40x20x1.2 sau khi mua vB đưUc cDt l5m 4 đo+n cT kQch thư?c 940
(mm). Ta đem cDt v(t 2 đ:u sau đT m5i tr`n đV c(c gTc không bW sDc nhJn đo qu( trMnh cDt t+o ra.
b.Xác định tâm của các lỗ khoan trên thanh
Ta x(c đWnh tâm lỗ đ:u tiên l5m chuẩn bằng c(ch dùng thư?c kẹp đV x(c đWnh
tâm lỗ: thép hộp cT kQch thư?c 40(mm) nên tâm lỗ khoan c(ch th5nh hộp 20(mm).
Trên thư?c kẹp ta lGy một gi( trW 20(mm) vặn chặt thư?c kẹp l+i rPi vặt lên trên thép
hộp c(ch th5nh thép hộp một khoHng 20(mm) theo chiBu dJc thép hộp ta đưUc 1 TRN ĐĂNG KHOA Trang 73
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
đư-ng đGu ch+y dJc trên hộp. đư-ng tho 2 ta x(c đWnh c(ch đ:u thép hộp một
khoHng 20(mm). cYng lGy thư?c kẹp v+ch lên thép hộp theo chiBu ngang c6a thép
hộp. Hai đư-ng ta vừa v+ch trên thép hộp giao nhau t+i một điVm. ĐiVm đT chQnh l5
tâm lỗ ta c:n x(c đWnh đV khoan.
X(c đWnh hai tâm lỗ khoan c`n l+i trên thép hộp bằng c(ch dùng thư?c dây. LGy
tâm lỗ khoan ta vừa x(c đWnh 9 trên l5m chuẩn. Ta lGy thư?c dây do 2 khoHng c(ch,
c(ch tâm lỗ đ_ x(c đWnh 9 trên một khoHng l5 450(mm) v5 900(mm) vM ta dùng
thư?c dây đV x(c đWnh nên sai sK cho phép l5 1(mm)
LGy tâm lỗ đ_ x(c đWnh 9 trên l5m chuẩn vM kQch thư?c yêu c:u chQnh x(c 9 đây
l5 khoHng c(ch c(c tâm lỗ v?i nhau. N=u như ta x(c đWnh tâm lỗ 9 ngo5i tho hai
bằng c(ch x(c đWnh tâm lỗ tho nhGt thM sai sK khoHng c(ch hai tâm lỗ sF l?n, vM
trong qu( trMnh cDt cT thV không chQnh x(c l5 940(mm) theo yêu c:u.
Lặp l+i qu( trMnh trên v?i 3 thanh thép hộp 940(mm) c`n l+i. Ta đưUc 4 thanh
thép hộp đ_ x(c đWnh tâm lỗ. lGy một c(i đột v5 một c(i b]a đV đ(nh dGu tâm lỗ. V?i
mục đQch khi khoan mYi khoan không bW trưUt ra kh.i tâm. Ta d(nh dGu h=t 12 tâm lỗ khoan trên 4 thanh. c. Khoan lỗ
Do không cT mYi khoan 16 theo yêu c:u nên ta dùng mYi khoan 15 đV khoan
lỗ. Sau khi lDp mYi khoan 15 lên m(y v5 vặn chặt mYi khoan l+i ta cho thép hộp đ_
x(c đWnh tâm lỗ khoan 9 trên lên khoan. L:n lưUt khoan h=t 12 lỗ c:n khoan. Ch] a khi khoan :
Trong qu( trMnh khoan mYi khoan sF nTng lên do ma s(t. mYi khoan nTng sF l5m
mBm mYi khoan, l5m giHm hiệu quH khi khoan. Do đT trư?c khi khoan ta chuẩn bW 1
chai nư?c đV 9 bên, vừa khoan ta vừa cho thêm Qt nư?c v5o đV l5m giHm nhiệt độ
mYi khoan, l5m tăng hiệu quH khoan.
VM không cT mYi khoan 16, nên sau khi khoan ta c:n phHi dYa lỗ 15 lên lỗ 16.
Kẹp chặt thép hộp trên ê-tô. LGy dYa tr`n, ta dYa lỗ vừa m?i khoan th5nh lỗ 16 đV
nhét vừa b+c lTt v5o trong, dYa một Qt một rPi ta nhét b+c lTt v5o xem đ_ vừa chưa,
chưa thM ti=p tục dYa. vM không cT mYi 16 nên đây l5 biện ph(p khDc phục.
II.2 Gia công mặt trên và dưới thanh chữ X TRN ĐĂNG KHOA Trang 74
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
KQch thư?c bao ngo5i c6a mặt trên v5 dư?i thanh ch& X l5 1010x300(mm), ta
cDt thép hộp gPm 4 do+n 1010(mm) v5 4 do+n 260(mm) đV ghép th5nh 2 mặt trên v5
dư?i c6a thanh ch& X. Dùng mKi h5n đV t+o liên k=t mỗi thanh.
Khi h5n ch] a độ vuông gTc 9 c(c gTc. V5 đặt c(c thanh trên một mặt đV t+o độ
đPng phẳng cho mặt cơ cGu nâng.
Sau khi h5n xong ta đưUc hai mặt như nhau. L]c n5y ta lGy 1 mặt ra cDt cDt
th5nh nh. ra 1 do+n l5 40(mm) đV nhét vừa con đai Kc c6a trục vQt v5o. Ch] a cDt
đ]ng chỗ đặt thanh ch& U đV đẩy thanh ch& X tWnh ti=n. sau khi cDt xong ta h5n cK đWnh đai Kc v5o khung.
Kh?p cK đWnh : đùng bKn mHnh tôn cT khQch thư?c 50x40x3(mm) đV l5m kh?p
cK đWnh cho thanh ch& X. Ta x(c đWnh tâm v5 khoan lỗ như khQch thư?c bHn vF ch= t+o.
Kh?p đi trưUt : kh?p di trưUt l5 hai thanh hMnh ch& C đưUc ghép v?i nhau. Như
vậy ta c:n bKn thanh ch& C đV ghép đưUc hai kh?p đi trưUt trên hai mặt cơ cGu nâng.
ĐV gia công đưUc thanh ch& C n5y ta cT 2 phương (n :
Phương (n 1 : mua thép hộp cT độ d5y 2(mm) vB cDt ra rPi h5n l+i theo khQch thư?c ch= t+o.
Phương (n 2 : mua tôn 2(mm) vB cDt th5nh phôi rPi nh- m(y gGp tôn đV gGp
th5nh thanh ch& C theo yêu c:u.
VM cT thV nh- đưUc m(y gGp tôn nên em chJn phương (n 2. CT ưu điVm so v?i
phương (n 1 l5 chQnh x(c hơn, nhanh hơn v5 không phHi h5n.
Nhưng m(y gGp tôn không thV gGp đưUc ngay thanh ch& C vM thanh ch& C ta
c:n ch= t+o bé, không đ6 đV tho(t giao cho m(y gập tôn. Từ đT ta sF gập th5nh một
n>a thanh ch& C rPi h5n l+i v?i nhau đV th5nh bKn thanh ch& C.
Thanh đẩy ch& U : l5 thanh đẩy một đ:u ch& X tWnh ti=n trong kh?p di trưUt. Ta
dùng tôn 4(mm) đV ch= t+o thanh đẩy ch& U. v?i kQch thư?c như sau : hai mHnh tôn
60x40x4(mm) v5 1 mHnh tôn 40x40x4(mm)
V?i 2 mHnh tôn 60x40x4 ta khoan 2 lỗ 12 theo khQch thư?c bHn vF ch= t+o.
C`n v?i mHnh tôn 40x40x4 ta cDt bKn gTc đV th5nh hai đ:u dLn hư?ng cho
thanh ch& U ch+y trong thanh ch& C. TRN ĐĂNG KHOA Trang 75
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
H5n kh?p cK đWnh v5 kh?p trưUt lên hai mặt cơ cGu nâng. Ch] a khi h5n ta h5n lệnh tâm treo bHn vF lDp.
II.3 Quy trình lắp giáp
Trư?c tiên ta sF lDp thanh cho X trư?c. v?i bKn thanh ch& X ta cT lDp th5nh hai
ch& X bằng bu lông M12. RPi ghép hai ch& X l+i v?i nhau đV th5nh hệ nâng lên.
Sau đT ta sF lDp thanh ch& X lên hai mặt cơ cGu nâng. Ta bDt thanh ch& X lên
hai đ:u cK đWnh trên hai mặt cơ cGu nâng trư?c. lDp hai trục 12 lên đ:udi trưUt trên
thanh ch& X v5 lDp hai ổ bW v5o đ:u di trưUt trên c6a thanh ch& X. C`n đ:u phQa
dư?i c:n phHi lDp thêm thanh đẩy ch& U n&a m?i cT thV lăp ổ bi v5o. Sau khi lDp
xong ô bi. Ta nâng một mặt c6a cơ cGu nâng lên, một mặt đV dư?i đGt. Nâng lên cho
đ=n độ cao phù hUp đV cT thV lXa đc ổ bi trên hai đ:u thanh ch& X v5o vừa v?i kh?p
trưUt. L]c n5y c:n hai ngư-i,một ngư-i 9 trên l5m nhiệm vụ nâng lên v5 lXa cho ô
bi 9 trên v5o kh?p trưUt 9 trên, một ngư-i 9 dư?i lXa cho ổ bW 9 dư?i v5o kh?p trưUt
9 dư?i. c:n hai ngư-i vM đV v5o đc cH hai kh?p trưUt một l]c thM hai mặt c(ch nhau
khoHng 1,4(m). Một ngư-i sF khT thao t(c.
Như vậy l5 ta ho5ng th5nh xong cơ cGu nâng.
CDt Trục vQt : trục vQt mua vB l5 một đo+n d5i 1(m), qu( d5i so v?i yêu c:u. Ta
cDt ra một đo+n 300(mm). Một đ:u ta h5n một con đai Kc M24 v5o đV tiện cho việc
sau n5y quay trục vQt trong qu( tMnh kiVm tra.
II.4 Kiểm tra quá trình làm việc của cơ cấu nâng
Sau khi lDp xong cơ cGu nâng ta đem đi kiVm tra.
a. Kiểm tra lần 1 khi chưa có tải :
Ta đV cơ cGu nâng lên b5n cao 1(m) đV đễ quay trục vQt. LGy tay công v5 khẩu
24 đV quay trục vQt vM ta chưa l5m tay quay cho trục vQt. Nên ta đ_ h5n một con đai
Kc v5o một đ:u trục vQt. Gi- ta quay trục vQt cho cơ cGu nâng cT thV nâng lên nâng
xuKng. ta thGy cơ cGu cT thV lên xuKng theo h5nh trMnh m5 ta tQnh to(n trư?c. v5 cT
thV lên cao hơn n&a, nhưng không c:n thi=t. 9 vW trQ cao nhGt c:n thi=t (1,1m) ta lDc
ngang đV kiVm tra độ lDc ngang.
Nhật xét : v?i l:n 1 không tHi cơ cGu l5m lên xuKng thẳng dong đ]ng theo yêu
c:u đB ra nhưng c`n độ ổn đWnh ngang thM chưa đưUc, khi ta lDc ngang thGy cơ cGu vLn c`n bW lDc qu( m+nh. TRN ĐĂNG KHOA Trang 76
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Nguyên nhân : bu lông đai Kc bDt chưa chặt v5 khe h9 gi&a b+c lTt v5 bu lông
M12 c`n l?n va gi&a b+c lTt v5 thanh ch& X chưa cK đWnh v?i nhau. ChQnh nh&ng
nguyên nhân trên ngây ra lDc ngang.
KhDc phục : h5n cK đWnh b+c lTt v?i thanh ch& X
Khe h9 gi&a bu lông v5 b+c lTt l?n thM ta cDt 1 tGm tôn m.ng quGn quanh bu
lông trư?c khi lDp thanh ch& X.
BDt chặt c(c bu lông đai Kc v?i nhau.
Sau khi khDc phục xong ta kiVm tra l+i v?i khi chưa cT tHi thGy hiện tưUng lDc
ngang đ_ đc giHm b?t đ(ng kV. Độ lDc vLn c`n nhưng Qt.
a. Kiểm tra lần 2 khi chất tải lên:
Ta chGt tHi lên 30(kg) tương đương v?i tHi trJng tQnh to(n c6a biVn b(o, ch] a
chGt tHi phân bK đBu lên mặt trên c6a c? cGu nâng.
L:n n5y ta lGy cân lXc đV ta cân th> xem lXc c:n quay lên l5 bao nhiêu. 9 vW trQ
thGp nhGt l5 400(mm) đV nâng lên ta c:n quay v?i 1 lXc l5 3,5 cân lXc. theo tQnh to(n
trên giGy l5 1 cân lXc. nguyên nhân bJn em chưa tMm ra.
L:n tho nhGt nâng lên h+ xuKng thM cơ cGu nâng l5m việc bMnh thư-ng. nhưng
đ=n l:n tho hai nâng lên thM sX cK sHy ra : đai Kc c6a trục vQt bW bung ra kh.i mặt
dư?i cơ cGu nâng khi cơ cGu nâng 9 vW trQ thGp nhGt.
Nguyên nhân : 9 vW trQ thGp nhGt lXc t(c dụng lên trục vQt l5 l?n nhGt. mKi h5n
đai Kc y=u, không chWu nổi lXc t(c dụng nên mKi h5n bW ph( h6y, cT thV đo tay nghB
h5n c6a em c`n chưa đ6. Chưa bi=t phương ph(p h5n.
KhDc phục : lGy 1 thanh ch& V khQch thư?c 40x40x4 d5i 300(mm) ta cDt 1 lỗ
trên thanh ch& V n5y, vW trQ cDt trùng v?i mặt cơ cGu nâng, lỗ đưUc cDt chS vừa trục
vQt đi qua, nhưng ko qu( to. ĐPng th-i khoan bKn lỗ 6 ch+y dJc trên thanh ch& V v5
bKn lỗ 6 9 mặt dư?i cơ cGu nâng. Sao cho 4 lỗ trên 2 thanh trùng nhau đV ta cT thV
bDt Kc M6 v5o đGy. h5n cK đWnh đai Kc c6a trục vQt lên thanh ch& V, lỗ c6a đai Kc sF
trùng v?i lỗ ta vừa căt. Sau đT ta lDp đặt l+i cơ cGu nâng v5 th> nghiệm l+i l:n n&a
thGy cơ cGu nâng l5m việc bMnh thư-ng. TRN ĐĂNG KHOA Trang 77
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HMnh Hnh cơ cGu nâng khi ho5n th5nh TRN ĐĂNG KHOA Trang 78
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
III. Quy trình gia công thùng xe III.1 Gia công sàn xe
ĐV l5m s5n xe ta c:n cDt thép hộp 40x20x1.2 l5m nh&ng đo+n sau : 2 đo+n d5i 1200(mm) 2 đo+n d5i 880(mm) 1 đo+n d5i 1160(mm) 7 đo+n d5i 410(mm)
Sau khi cDt xong ta đem 2đo+n d5i 1200(mm) v5 2 đo+n 880(mm) đi cDt v(t 2
đ:u 1 gTc 45o đV khi ghép v5o không nhMn thGy c(i lỗ hộp, nhMn sF đẹp hơn. 2 thanh
d5i 1200(mm) đi khoan 1 lỗ 12 c(ch đ:u thanh 700(mm) đV trục b(nh xe qua đT.
Sau khi chuẩn bW xong ta đi h5n s5n xe l+i, đặt c(c thanh trên cùng một tGm
phẳng đV h5n cho đPng phẳng. khi h5n ch] a : h5n c(c thanh phHi ch] y đ=n độ
vuông gTc lGy thư?c ke vuông gTc đV x(c đWnh,v5 hai lỗ khoan trên thanh d5i phHi
cùng một phQa đV c`n lDp b(nh xe. Sau khi h5n xong bKn thanh 9 ngo5i ta h5n thanh
dJc v5 c(c thanh ngang 9 trong. III.2 Khung bánh xe C:n 2 đo+n d5i 650(mm) 4 đo+n d5i 150(mm) TRN ĐĂNG KHOA Trang 79
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Hai đo+n d5i 650(mm) ta cDt v(t 45 hai đ:u v5 khoan một lỗ 12 v5o chQnh gi&a o
thanh đV cho trục b(nh xe đi qua. V5 bKn đo+n d5i 150(mm) ta chS căt v(t một đ:u. h5n khung b(nh v5o s5n xe
Ch] a khi h5n : vM cT chi ti=t trục b(nh xe đi qua. Nên khi h5n ch] a cho hai lỗ
đPng tâm bằng c(ch cho trục b(nh xe v5o đV l5m chuẩn rPi m?i h5n.
III.3Khung trên của xe
Khung trên c6a xe l5 chi ti=t không chWu lXc t(c dụng nên ta chS c:n thép hộp
nh. hơn đV gia công lGy thép 20x20x1,1(mm) ĐưUc cDt th5nh c(c do+n sau 4 đo+n 1200(mm) 7 đo+n 600(mm) 6 đo+n 500(mm) 2 đo+n 880(mm) 2 đo+n 350(mm) 1 đo+n 1160(mm)
BKn thanh d5i 1200(mm) hai thanh 880(mm) hai thanh 350(mm) ta đem cDt v(t
hai đ:u đV khi h5n sF che c(i lỗ c6a thép hộp, tăng tQnh thẩm mỹ cho xe.
Sau khi cDt xong ta dem h5n v5o s5n xe.
TrMnh tX h5n : trư?c tiên ta h5n bKn thanh 600(mm) lên bKn gTc s5n xe khi h5n
c:n phHi h5n vuông gTc v?i s5n xe. Ta cYng lGy thư?c ke vuông đV ke cho chuẩn.
Ti=p đ=n h5n khung trên. H5n khung 9 trên ta h5n riêng rPi m?i h5n lên trên
bKn thanh 600(mm) ta vừa h5n 9 trên. Khung trên gPm cT c(c 2 thanh 1200(mm) v5 2 thanh 880(mm) h5n v?i nhau.
Ti=p đ=n sF h5n thanh dJc 9 trên c(ch th5nh bên đV biVn b(o 330(mm)
Sau đT h5n 4 thanh 500(mm) lên trên đV l5m v5 h5n khung trên cùng cho biVn b(o.
Bây gi- ta sF đi l5m bộ phận dLn hư?ng cho cơ cGu nâng . bộ phận dLn hư?ng
gPm cT 2 ph:n, ph:n trong xe v5 ph:n th5nh xe.
Ph:n trong xe cT k=t cGu l5 hai thanh ch& V khQch thư?c 30x30x1,2 d5i 1100(mm) TRN ĐĂNG KHOA Trang 80
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
CT nhiệm vụ dLn hư?ng cho mặt trên cơ cGu nâng đi lên theo đư-ng thẳng
đong. đưUc x(c đWnh theo vW trQ đặt c6a cơ cGu nâng v5 h5n cK đWnh lên xe v?i
khoHng c(ch hai thanh ch& V l5 1050(mm)
Ph:n dLn hư?ng th5nh xe chS cT nhiệm vụ không cho mặt trên cưa c? cGu nâng
va v5o th5nh bên c6a xe, n=u va v5o thM cơ cGu nâng sF bW chặn l+i, không ti=p tục lên xuKng đưUc.
III.4. Làm cửa vào ốp tôn các mặt xung quanh
 đây ta cT 2 phương (n l5m c>a : l5m c>a 1 c(nh v5 l5m c>a 2 c(nh
V?i c>a một c(nh ta sF thGy khi m9 ra sF mGt nhiBu diện tQch hơn, thẩm mỹ xGu
hơn c6a hai c(nh. VM vậy ta chJn phương (n l5m c>a hai c(nh.
Như vậy ta c:n bKn c(nh c>a đV l5m c>a trư?c v5 c>a sau xe. Ta đo, x(c đWnh
kQch thư?c khung c>a. sau khi đo xong khQch thư?c khung c6a ta chia l5m hai n>a
cho hai c(nh, tinh to(n diện tQch tôn c:n thi=t đV l5m 1 c(i c>a, đV cưa chDc chDn ta
sF gập tôn l5m 2 l:n, v5 cT thên gân tăng cong ch+y dJc theo mỗi c>a. C>a đưUc l5m từ tôn d5y 1,2(mm)
Sau khi l5m xong c>a ta gDn bHn lB v5o c>a đV lDp lên xe.  đây ta h5n cK đWnh bHn lB v5o c>a v5 xe.
Bây gi- ta đi đo c(c mặt c`n l+i đV Kp tôn, v5 Kp tôn đV che kQn n>a b(nh xe
phQa trên, trư?c khi Kp tôn đV che kQn b(nh xe ta c:n phHi lDp b(nh xe lên trư?c III.5. Chân trống
Chân trKng 9 đây ta l5m chân chKng cT thV thay đổi chiBu d5i đV phù hUp v?i
đWa nhiBu đWa hMnh kh(c nhau. Chân trKng cT thV r]t lên r]t xuKng đưUc. Ta lGy thép
Kng 20x20x1,2(mm) Ta l5m bKn chân 9 bKn gTc thùng xe trên mỗi thanh c6a chân
trKng ta khoan nhiBu lỗ 6 đV điBu chSnh chiBu d5i chân trKng . mỗi lỗ c(ch nhau 30(mm).
III.6 Lắp ráp thành xe
B1 : H5n khung b(nh xe v5o mặt s5n c6a xe.
Khi h5n c:n ch] a đ=n độ đPng trục c6a b(nh xe. VM ta cT trục b(nh xe đi qua
khung b(nh xe v5 mặt c6a s5n xe. ĐV tăng thêm tQnh chWu lXc c6a khung chỗ trục
b(nh xe ta h5n thêm 9 hai bên th5nh khung xe tôn d5y 4(mm), mỗi bên h5n thêm hai
mi=ng. ĐV đHm bHo độ đPng trục ta lDp trục b(nh xe v5o trư?c khi h5n. Không TRN ĐĂNG KHOA Trang 81
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
nh&ng đPng trục m5 trục b(nh xe c`n c:n phHi nằm trên cùng mặt phẳng song song
v?i s5n xe. Nên ta đặt khung xe v5 s5n xe lên một mặt phẳng thM m?i đưUc h5n. B2: H5n khung xe.
LGy c(c thanh l5m khung đV h5n th5nh khung.
Khi h5n c5n ch] a đ=n độ vuông gTc c6a c(c thanh v?i nhau. LGy thư?c vuông
gTc đV căn chSnh độ vuông gTc gi&a c(c thanh. Trư?c tiên ta chS h5n đQnh v5o, sau
đT kiVm tra độ vuông gTc c6a c(c thanh. Sau khi thGy c(c thanh đ_ vuông gTc v?i
nhau rPi thM ta sF h5n chặt c(c thanh v?i nhau.
B3: LDp c(c tGm tôn Kp lên xe.
Ta s> đụng phương ph(p h5n đV lDp c(c tGm tôn Kp lên xe. B4: LDp c>a lên xe.
BDt bHn lB lên c>a v5 khung xe bằng vQt. B5: LDp c5ng xe lên.
Khi h5n c5ng xe ta h5n luôn cH hệ thKng phanh theo qu(n tQnh lên xe theo khQch thư?c đ_ tQnh to(n.
B6 H5n chân trKng lên xe : chân trKng đưUc h5n 9 bKn gTc c6a b(nh xe. HMnh Hnh xe khi ho5n th5nh
III.7 Lắp các trang thiết bị lên xe.
B1: lDp m(y ph(t điện lên xe. TRN ĐĂNG KHOA Trang 82
Đ N TT NGHIÊP THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
M(y ph(t điện đưUc đưUc g( cK đWnh lên xe bằng bu lông, cT cao su giHm chGn
9 4 chân m(y ph(t. VM m(y ph(t điện ch+y bằng xăng nên ta cDt một lỗ 9 trên nDp xe
25x25(cm) đV đổ đ:u v5 v5 nhMn kim xăng. Sau khi cDt một lỗ như vậy 9 trên sF bW
h9, ta đùng 1 tGm mika đV che l+i. Vừa đHm bHo độ kQn l+i vừa cT thV nhMn thGy kim xăng.
B2: LDp đặt Dc quy lên xe.
ĐV cK đWnh Dc quy lên xe ta c:n một thanh thép đưUc uKng sao cho ôm s(t bMnh
Dc quy. Thanh thép n5y đưUc bDt vQt lên th5nh xe đV cK đWnh Dc quy lên th5nh xe.
Dư?i đ= ăc quy cT tGm cao su giHm chGn, gi]p cho Dc quy không bW va đập m+nh khi xe di chuyVn.
B3: LDp cơ cGu nâng ch& X lên xe
Cơ cGu nâng ch& X đưUc cK đWnh bằng vQt lên xe. Ta lDp thêm một thanh ch& V
lên cơ cGu nâng ch& X đV thanh ch& V n5y chWu lXc chQnh khi ta quay trục vQt, vM
khung ch& X chWu lXc ngang không tKt chô lDm. TRN ĐĂNG KHOA Trang 83