ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
***
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Thông tin nhóm:
Sinh viên thực hiện: Phùng Quang Minh
MSSV: 20232514
Sinh viên thực hiện:Trần Đức Nguyên
MSSV: 20232523
Mã lớp TN:759598
BÀI 1: KIỂM TRA DỤNG CỤ CƠ ĐIỆN
1. Kiểm tra Ampemet xoay chiều tần số 60Hz
- Kết quả kiểm tra Ampemet xoay chiều được cho trong Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1: Kết quả kiểm tra Ampemet xoay chiều
Đồng
hồ vạn
năng
(Ix)
Bộ chuẩn đa năng (Io)
Tăng Io Giảm Io
Lần
1
Lần
2
Lần
3
TB
∆I
Lần
1
Lần
2
Lần
3
TB
∆I
1
2.05
4
1.95
5
2.08
8
2.00
6
0,00
6
1.92
9
1.90
3
1.95
0
1.92
7
0.07
3
2
4.01
2
3.97
9
3.99
5
3.99
5
0.00
5
3.95
3
3.92
9
3.94
9
3.94
2
0.05
8
3
6.12
7
6.08
2
6.12
1
6.11
0
0.11
0
6.07
8
6.05
4
6.06
6
6.06
6
0.06
6
4
8.20
7
8.18
1
8.23
0
8.23
0
0.23
0
8.20
8
8.18
0
8.20
3
8.19
7
0.19
7
5
10.2
33
10.2
35
10.2
33
10.2
34
0.23
4
10.2
27
10.1
67
10.2
19
10.2
04
0,20
4
- Tính sai số của các phép đo:
Sai số tuyệt đối:
∆I = I
X
– I
OTB
- Vẽ đường cong hiệu chuẩn:
1
0 1 2 3 4 5 Ix
0
2
4
6
8
10
12
Đường cong IOTB = f(IX)
Lý thuyết Thc tế
0 1 2 3 4 5 Ix
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
Đường cong ∆I = IX
Series1 Giảm io
- Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Ampemet có cấp chính xác 1)
+ Sai số tương đối quy đổi:
β=
Δ I
max
I
xmax
=
0.234
5
.100 %=4.68 %>1%
→ Dụng cụ kiểm tra không còn giữ được cấp chính xác cao.
+ Sai số hồi sai:
γ=
I
o
.TB
t ă ng
I
o
. TB
gi m
I
omax
=
10.23410.204
10.235
.100%
¿ 0,003%< β %
→ Dụng cụ kiểm tra còn dùng được.
2. Kiểm tra Volmet xoay chiều 60Hz
- Kết quả kiểm tra Volmet xoay chiều được cho trong Bảng 2 dưới đây:
2
Bảng 2: Kết quả kiểm tra Volmet xoay chiều
Đồng
hồ vạn
năng
(Vx)
Bộ chuẩn đa năng (Vo)
Tăng Vo Giảm Vo
Lần
1
Lần
2
Lần
3
TB
V
Lần
1
Lần
2
Lần
3
TB
∆V
100
97.6
0
98.3
6
96.8
0
97.5
9
2.4
1
98.6
2
97.0
7
97.0
7
97.5
9
2.41
200
198.
74
197.
53
199.
25
198.
51
1.4
9
195.
58
195.
25
197.
64
196.
16
3.84
300
301.
45
301.
46
301.
22
301.
38
1.3
8
293.
90
290.
51
293.
16
292.
02
7.48
400
399.
16
397.
51
398.
08
398.
08
1.9
2
391.
30
387.
12
388.
33
388.
02
11.0
8
500
497.
08
502.
06
500.
34
499.
83
0.1
7
403.
12
492.
39
492.
39
493.
43
6.87
- Vẽ đường cong hiệu chuẩn:
100 200 300 400 500 Vx
0
100
200
300
400
500
600
Đường cong VOTB = f(VX)
Lý thuyết Thc tế
3
0 100 200 300 400 500 Ux
0
2
4
6
8
10
12
Đường cong ∆U = UX
ng Uo Giảm Uo
- Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Volmet có cấp chính xác 0,7)
+ Sai số tương đối quy đổi:
β %=
U
max
U
xmax
.100%=
0.007
20
.100%=1.7 %>0.7 %
→ Dụng cụ kiểm tra không còn giữ được cấp chính xác cao.
+ Sai số hồi sai:
γ=
U
o
. TB
t ă ng
U
o
.TB
gi m
U
omax
→ Dụng cụ kiểm tra còn dùng được.
4
BÀI 2: SỬ DỤNG DAO ĐỘNG KÝ SỐ VÀ MÁY PHÁT XUNG
1. Đo chu kỳ và tần số của tín hiệu
- Đo tự động tín hiệu hình sin:
a. Tín hiệu hình sin
Bảng 4: Tính tần số của tín hiệu và sai số phép đo tín hiệu hình sin
TT
Số ô
(n)
Giá trị ô
(
10
6
s)
T (ms) F (Hz) F
o
(Hz)
F
F ×100%
F
1 5 200 1 n 4000 0 0%
2 5 100 0.5 2n 2000 0 0%
3 8.35 40 0.332 5n 3000 1 0%
4 2.5 100 0.250 10n 4000 0 0%
5 2 100 0.200 1000n 5000 0 0%
→ Sai số rất nhỏ có thể chấp nhận được.
5
b. Tín hiệu răng cưa
Bảng 5: Tính tần số của tín hiệu và sai số phép đo tín hiệu răng cưa
TT
Số ô
(n)
Giá trị ô
(
10
6
s)
T (ms) F (Hz) F
o
(Hz)
F
F ×100%
F
1 10 100 1 1000 1000 0 0%
2 5 100 0.500 2000 2000 0 0%
3 3.33 100 0.332 3004.8 3000 4.8 0%
→ Sai số rất nhỏ có thể chấp nhận được.
2. Đo góc lệch pha của hai tín hiệu
- Công thức tính góc lệch pha giữa hai tín hiệu:
φ = l
2
/ l
1
* 360
Trong đó: l
1
là số ô một chu kì chiếm.
l
2
là số ô góc lệch pha chiếm.
- Tính toán góc lệch pha giữa hai tín hiệu hình sin và sai số phép đo:
Bảng 6: Tính toán góc lệch pha giữa 2 tín hiệu hình sin và sai số phép đo
TT ϕ
đặt
l
1
l
2
ϕ
tt
1 80
o
10 2.2 79.20
o
2 160
o
10 4.4 158.4
o
3
240
°
10 6.65
239.4
°
- Đánh giá sai số của các phép đo:
δ %=¿ φ
đ t
φ
tt
¿
φ
đ t
.100 % 0 %¿
Nhận xét: Kết quả đúng so với lý thuyết, sai số giữa các phép đo gần như không có.
→ Dao động ký vẫn hoạt động tốt với độ chính xác cao.
6
BÀI 3: KIỂM TRA CÔNG TƠ ĐIỆN MỘT PHA
- Kết quả kiểm tra công điện một pha Gelex EMIC bằng PTE2100 được cho trong
Bảng 7 dưới đây:
Bảng 7: Kết quả kiểm tra công tơ điện một pha Gelex EMIC
Số liệu đặt Số liệu đo Tính toán
N
U
(V)
I
(A)
cos(
φ)
T
(s)
δ PTE
%
P
(W)
Cpđm
Cptt
δ tt (%)
2
5
220
5
1
90.
9
0.619 1100
900
906.0
9
0.019
2
0
4
91.
2
0.313 880 900
897.1
9
0.319
1
5
3
91.
4
0.585 660 900
896.1
6
0.537
1
0
2
91.
7
0.873 446 900
892.3
4
0.864
5 1
92
1.205 220 900
889.4
8
1.186
- Tính sai số công tơ:
+ Công thức tính Cp
tt
của công tơ (N=1):
C p
tt
=
N
P . t
+ Công thức tính sai số công tơ:
δ% =
¿ C p
đ m
C p
tt
¿
C p
đ m
.100%¿
- Đánh giá sai số tự tính toán so với sai số mà PTE2100 trả về:
+ Sai số công tơ phụ thuộc phi tuyến theo dòng tải.
+ Không có sự chênh lệch quá lớn giữa kết quả tính toán so với thiết bị đo trả
về.
7

Preview text:

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

***

A close up of a sign Description automatically generated

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

Thông tin nhóm:

Sinh viên thực hiện: Phùng Quang Minh

MSSV: 20232514

Sinh viên thực hiện:Trần Đức Nguyên

MSSV: 20232523

Mã lớp TN:759598

BÀI 1: KIỂM TRA DỤNG CỤ CƠ ĐIỆN

1. Kiểm tra Ampemet xoay chiều tần số 60Hz

- Kết quả kiểm tra Ampemet xoay chiều được cho trong Bảng 1 dưới đây:

Bảng 1: Kết quả kiểm tra Ampemet xoay chiều

Đồng hồ vạn năng (Ix)

Bộ chuẩn đa năng (Io)

Tăng Io

Giảm Io

Lần 1

Lần 2

Lần 3

TB

∆I

Lần 1

Lần 2

Lần 3

TB

∆I

1

2.054

1.955

2.088

2.006

0,006

1.929

1.903

1.950

1.927

0.073

2

4.012

3.979

3.995

3.995

0.005

3.953

3.929

3.949

3.942

0.058

3

6.127

6.082

6.121

6.110

0.110

6.078

6.054

6.066

6.066

0.066

4

8.207

8.181

8.230

8.230

0.230

8.208

8.180

8.203

8.197

0.197

5

10.233

10.235

10.233

10.234

0.234

10.227

10.167

10.219

10.204

0,204

- Tính sai số của các phép đo:

Sai số tuyệt đối:

∆I = IX – IOTB

- Vẽ đường cong hiệu chuẩn:

- Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Ampemet có cấp chính xác 1)

+ Sai số tương đối quy đổi:

→ Dụng cụ kiểm tra không còn giữ được cấp chính xác cao.

+ Sai số hồi sai:

→ Dụng cụ kiểm tra còn dùng được.

2. Kiểm tra Volmet xoay chiều 60Hz

- Kết quả kiểm tra Volmet xoay chiều được cho trong Bảng 2 dưới đây:

Bảng 2: Kết quả kiểm tra Volmet xoay chiều

Đồng hồ vạn năng (Vx)

Bộ chuẩn đa năng (Vo)

Tăng Vo

Giảm Vo

Lần 1

Lần 2

Lần 3

TB

∆V

Lần 1

Lần 2

Lần 3

TB

∆V

100

97.60

98.36

96.80

97.59

2.41

98.62

97.07

97.07

97.59

2.41

200

198.74

197.53

199.25

198.51

1.49

195.58

195.25

197.64

196.16

3.84

300

301.45

301.46

301.22

301.38

1.38

293.90

290.51

293.16

292.02

7.48

400

399.16

397.51

398.08

398.08

1.92

391.30

387.12

388.33

388.02

11.08

500

497.08

502.06

500.34

499.83

0.17

403.12

492.39

492.39

493.43

6.87

- Vẽ đường cong hiệu chuẩn:

- Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Volmet có cấp chính xác 0,7)

+ Sai số tương đối quy đổi:

→ Dụng cụ kiểm tra không còn giữ được cấp chính xác cao.

+ Sai số hồi sai:

→ Dụng cụ kiểm tra còn dùng được.

BÀI 2: SỬ DỤNG DAO ĐỘNG KÝ SỐ VÀ MÁY PHÁT XUNG

1. Đo chu kỳ và tần số của tín hiệu

- Đo tự động tín hiệu hình sin:

a. Tín hiệu hình sin

Bảng 4: Tính tần số của tín hiệu và sai số phép đo tín hiệu hình sin

TT

Số ô

(n)

Giá trị ô

( s)

T (ms)

F (Hz)

Fo (Hz)

F

1

5

200

1

n

4000

0

0%

2

5

100

0.5

2n

2000

0

0%

3

8.35

40

0.332

5n

3000

1

0%

4

2.5

100

0.250

10n

4000

0

0%

5

2

100

0.200

1000n

5000

0

0%

→ Sai số rất nhỏ có thể chấp nhận được.

b. Tín hiệu răng cưa

Bảng 5: Tính tần số của tín hiệu và sai số phép đo tín hiệu răng cưa

TT

Số ô

(n)

Giá trị ô

(s)

T (ms)

F (Hz)

Fo (Hz)

F

1

10

100

1

1000

1000

0

0%

2

5

100

0.500

2000

2000

0

0%

3

3.33

100

0.332

3004.8

3000

4.8

0%

→ Sai số rất nhỏ có thể chấp nhận được.

2. Đo góc lệch pha của hai tín hiệu

- Công thức tính góc lệch pha giữa hai tín hiệu:

φ = l2 / l1 * 360

Trong đó: l1 là số ô một chu kì chiếm.

l2 là số ô góc lệch pha chiếm.

- Tính toán góc lệch pha giữa hai tín hiệu hình sin và sai số phép đo:

Bảng 6: Tính toán góc lệch pha giữa 2 tín hiệu hình sin và sai số phép đo

TT

ϕđặt

l1

l2

ϕtt

1

80o

10

2.2

79.20o

2

160o

10

4.4

158.4o

3

10

6.65

- Đánh giá sai số của các phép đo:

Nhận xét: Kết quả đúng so với lý thuyết, sai số giữa các phép đo gần như không có.

→ Dao động ký vẫn hoạt động tốt với độ chính xác cao.

BÀI 3: KIỂM TRA CÔNG TƠ ĐIỆN MỘT PHA

- Kết quả kiểm tra công tơ điện một pha Gelex EMIC bằng PTE2100 được cho trong Bảng 7 dưới đây:

Bảng 7: Kết quả kiểm tra công tơ điện một pha Gelex EMIC

Số liệu đặt

Số liệu đo

Tính toán

N

U (V)

I (A)

cos(φ)

T (s)

δ PTE %

P (W)

Cpđm

Cptt

δ tt (%)

25

220

5

1

90.9

0.619

1100

900

906.09

0.019

20

4

91.2

0.313

880

900

897.19

0.319

15

3

91.4

0.585

660

900

896.16

0.537

10

2

91.7

0.873

446

900

892.34

0.864

5

1

92

1.205

220

900

889.48

1.186

- Tính sai số công tơ:

+ Công thức tính Cptt của công tơ (N=1):

+ Công thức tính sai số công tơ:

δ% =

- Đánh giá sai số tự tính toán so với sai số mà PTE2100 trả về:

+ Sai số công tơ phụ thuộc phi tuyến theo dòng tải.

+ Không có sự chênh lệch quá lớn giữa kết quả tính toán so với thiết bị đo trả về.