lOMoARcPSD| 58511332
Chương 1
Câu 1: Cho mạch o như hình vẽ, ta o ược iện áp trên R
1
có U
1
= 100V±1%, iện áp trên R
2
có U
2
= 80V ± 5%. Trong ó có thể hiểu:
E = (U
1
± ΔU
1
) + (U
2
± ΔU
2
) hoặc E =
(U
1
+ U
2
) ± (ΔU1 + ΔU2). Tính E và
sai số tương ối a. E = 180V ± 2,8%
b. E = 180V ± 25%
c. E = 20V ± 2,8%
d. E = 20V ± 25%
Câu 2: Cho mạch o như hình vẽ, ta o ược iện áp trên R
1
có U
1
= 100V±1%, iện áp trên R
2
có U
2
= 80V ± 5%. Trong ó có thể hiểu:
E = (U
1
± ΔU
1
) + (U
2
± ΔU
2
) hoặc E = (U
1
+ U
2
) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính E và sai số tuyệt ối a. E = 180V
± 5V
b. E = 180V ± 4V
c. E = 20V ± 5V
d. E = 20V ± 4V
Câu 3: Cho mạch o như hình vẽ, ta o ược iện áp trên R
1
có U
1
= 100V±1%, iện áp trên R
2
có U
2
= 80V ± 5%. Trong ó có thể hiểu:
E = (U
1
± ΔU
1
) + (U
2
± ΔU
2
) hoặc E = (U
1
+ U
2
) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính sai số tương ối của phép o E a. ±
3,8%
b. ± 5V
c. ± 2,8%
d. ± 4V
Câu 4: Cho mạch o như hình vẽ, ta o ược iện áp trên R
1
có U
1
= 100V±1%, iện áp trên R
2
có U
2
= 80V ± 5%. Trong ó có thể hiểu:
E = (U
1
± ΔU
1
) + (U
2
± ΔU
2
) hoặc E = (U
1
+ U
2
) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính sai số tuyệt ối của phép o E a. ±
3,8%
b. ± 5V
c. ± 2,8%
d. ± 4V
Câu 5: Một vôn kế có sai số tầm o ±1% ở tầm o 300V, giới hạn sai số ở 120V là:
a. 5%
b. 2,5%
c. 10%
d. 1%
R
2
E
R
1
V
R
2
E
R
1
V
R
2
E
R
1
V
R
2
E
R
1
V
lOMoARcPSD| 58511332
Câu 6: Kết quả o ược biểu diễn dưới dạng A = X/X
0
thì X là: a.
Đơn vị o
b. Đại lượng cần o
c. Con số kết quả o
d. Độ nhạy của dụng cụ o
Câu 7: Kết quả o ược biểu diễn dưới dạng A = X/X
0
thì A là: a.
Đơn vị o
b. Đại lượng cần o
c. Con số kết quả o
d. Độ nhạy của dụng cụ o
Câu 8: Kết quả o ược biểu diễn dưới dạng A = X/X
0
thì X
0
là: a.
Đơn vị o
b. Đại lượng cần o
c. Con số kết quả o
d. Độ nhạy của dụng cụ o
Câu 9: Điện áp rơi trên một iện trở phụ ti là 80V. Nhưng khi o bằng một vôn mét, sch
của vôn mét là 79V. Vậy sai số tuyệt ối ca phép o này là: a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 0,9875
Câu 10: Điện áp rơi trên một iện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi o bằng một vôn mét, sch
của vôn mét là 79V. Vậy sai số tương ối của phép o này là: a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 0,0125
Câu 11: Điện áp rơi trên một iện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi o bằng một vôn mét, số ch
của vôn mét là 79V. Vậy ộ chính xác của phép o này là: a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 2%
Câu 12: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt o dòng iện. Khi ampe kế A o ược 10A thì sai số 1A; khi
ampe kế B o ược 20A thì sai số 2A. Vậy phát biểu nào sau ây úng : a. Độ chính xác của
ampe kế A cao hơn
b. Độ chính xác của ampe kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt ối của ampe kế A cao hơn
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 13: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt o iện áp. Khi Volt kế A o ược 300V thì sai số 3V; khi Volt
kế B o ược 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau ây là úng : a. Độ chính xác của Volt kế
B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
lOMoARcPSD| 58511332
c. Sai số tuyệt ối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương ối của Volt kế A thấp hơn
Câu 14: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt o iện áp. Khi Volt kế A o ược 300V thì sai số 3V; khi Volt
kế B o ược 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau ây là úng : a. Độ chính xác của Volt kế
B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt ối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương ối của Volt kế B cao hơn
Câu 15: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt o iện áp. Khi Volt kế A o ược 300V thì sai số 3V; khi Volt
kế B o ược 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau ây là úng. a. Độ chính xác của Volt kế
B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế B thấp hơn
c. Sai số tuyệt ối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương ối của Volt kế A cao hơn
Câu 16: Một ampe kế có thang o 5A, cấp chính xác là 1. Vậy sai số tuyệt ối cực ại phạm
phải sẽ là: a. 0,5A
b. 5A
c. 0,005A
d. 0,05A
Câu 17: Một ampe kế có thang o 5A, cấp chính xác là 1. Vậy dải dòng iện ể cho sai số tương ối
của phép o β% < 1,5% là:
a. I < 3,3A
b. I = 3,3A
c. I > 3,3A
d. I > 0,33A
Câu 18: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt o dòng iện. Khi ampe kế A o ược 25A thì sai số 2A; khi
ampe kế B o ược 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau ây úng : a. Độ chính xác của
ampe kế A cao hơn
b. Độ chính xác của ampe kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt ối của ampe kế A thấp hơn
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 19: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt o dòng iện. Khi ampe kế A o ược 25A thì sai số 2A; khi
ampe kế B o ược 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau ây là úng :
a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn
b. Sai số tương ối của ampe kế B thấp hơn
c. Sai số tuyệt ối của ampe kế B cao hơn
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 20: Một ampe kế có thang o 50A, cấp chính xác là 1,5. Vậy sai stuyệt ối cực ại phạm
phải sẽ là: a. 75A
lOMoARcPSD| 58511332
b. 0,75A
c. 0,075A
d. 0,0075A
Câu 21: Một ampe kế có thang o 15A. Sai số tuyệt ối cực ại phạm phi là 0,075A. Vậy cấp
chính xác là: a. 0,5
b. 5
c. 0,005
d. 0,05
Chương 2
Câu 1: Cơ cấu chỉ thị nào hoạt ộng ối với dòng xoay chiều: a.
Từ iện, iện từ
b. Từ iện, iện ộng
c. Điện từ, iện ộng
d. Từ iện, iện từ, iện ộng
Câu 2: Cơ cấu chỉ thị từ iện có ký hiệu
là:
a.
b.
c.
d.
lOMoARcPSD| 58511332
Câu 3: Cơ cấu chỉ thiện từ có ký hiệu
là:
a.
b.
c.
d.
Câu 4: Cơ cấu chỉ thị iện ộng có ký
hiệu là:
a.
b.
lOMoARcPSD| 58511332
c.
d.
Câu 5: Cơ cấu chỉ thị cảm ứng có ký
hiệu là:
a.
b.
c.
d.
Câu 6: Ý nghĩa các ký hiệu trên một thiết bị o là:
a. Thiết bị sử dụng ở mạng iện ba pha, cấp chính xác là 1,5 và ược ặt thẳng ứng
b. Thiết bị sử dụng ở mạng iện một pha, cấp chính xác là 1,5 và ược ặt thẳng ứng
c. Thiết bị sử dụng ở mạng iện ba pha, cấp cách iện là 1,5kV và ược ặt thẳng ứng
d. Thiết bị sử dụng ở mạng iện một pha, cấp cách iện là 1,5kV và ược ặt thẳng ứng Câu 7: Ý
nghĩa của các ký hiệu trên một thiết bị o có các ký hiệu sau:
a. Thiết bị sử dụng cơ cấu o kiểu từ iện, ặt nghiêng 60
0
so với mặt thẳng ứng và cấp chính
xác là 1,5
b. Thiết bị sử dụng cơ cấu o kiểu iện ộng, ặt nghiêng 60
0
so với mặt thẳng ứng và cấp
chính xác là 1,5
c. Thiết bị sử dụng cơ cấu o kiểu iện từ, ặt nghiêng 60
0
so với mặt thẳng ứng và cấp chính
xác là 1,5
lOMoARcPSD| 58511332
d. Thiết bị sử dụng cơ cấu o kiểu từ iện, ặt nghiêng 60
0
so với mặt nằm ngang và cấp chính
xác là 1,5
Câu 8: Các ký hiệu ghi rõ trên ồng hồ, mỗi loại thể hiện ý nghĩa gì
a. Cơ cấu iện từ, ặt thẳng ứng, dùng cả hai loại AC và DC
b. Cơ cấu từ iện, ặt thẳng ứng, dùng cả hai loại AC và DC
c. Cơ cấu iện từ, ặt thẳng ứng, dùng cho AC
d. Cơ cấu iện ộng, ặt thẳng ứng, dùng cả hai loại AC và DC
Câu 9: Đối với cơ cấu tiện, khi dòng iện ngõ vào tăng gấp ôi thì góc quay: a.
Gim 1/2
b. Tăng gấp ôi anpha=KI
c. Tăng 4 lần
d. Gim 1/4
Câu 10:
Đối với cơ cấu iện từ, khi dòng iện ngõ vào tăng gấp ôi thì góc quay: a.
Gim 1/2
b. Tăng gấp ôi
c. Tăng 4 lần
anpha=KI
2
d. Gim ¼
Câu 11: Cơ cấu chỉ thị nào dùng cho cả mạch một chiều và xoay chiều: a.
Từ iện, iện từ
b. Từ iện, iện ộng
c. Điện từ, iện ộng
d. Từ iện, iện từ, iện ộng
Chương 3
Câu 1: Nguyên lý o dòng iện là:
a. Mắc cơ cấu chỉ thnối tiếp với mch
b. Mắc ampe kế nối tiếp vi nhánh cần o
c. Dùng iện trở Shunt
d. Mắc ampe kế song song với nhánh cần o
Câu 2: Quy tắc an toàn khi sử dụng biến dòng kết hợp với ampere kế xoay chiều là:
a. Nối ất cuộn dây thứ cấp của biến dòng
b. Không ể hở mạch cuộn dây sơ cấp khi ã có dòng vào thứ cấp
c. Không ể hở mạch cuộn dây thứ cấp khi ã có dòng vào sơ cấp
lOMoARcPSD| 58511332
d. Để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi ã có dòng vào sơ cấp Câu 3: Số
vòng dây sơ cấp trong cấu tạo ampere kẹp là a. 1 vòng
b. 10 vòng
c. Tuỳ từng loại ampere kẹp
d. Tuthuộc vào giới hạn o của ampere kẹp
Câu 4: Đo dòng iện dùng ampe mét nhiệt iện có ưu iểm: a.
Không phthuộc vào dạng tín hiệu và tần số
b. Không phthuộc vào sthay ổi của nhiệt ộ môi trường
c. Không phthuộc vào sự gia tăng nhiệt lượng
d. Phthuộc vào dạng tín hiệu và tần số
Câu 5: Nội trở của ampere kế a.
Thay ổi theo tầm o
b. Thay ổi theo dạng tín hiệu
c. Không thay ổi theo tầm o
d. Thay ổi theo giá trị dòng iện cần o Câu 6:
Nguyên lý o iện áp là:
a. Mắc cơ cấu chỉ thsong song với mch
b. Mắc vôn kế nối tiếp với nhánh cần o
c. Mắc ampe kế song song với nhánh cần o
d. Mắc vôn kế song song với nhánh cần o
Câu 7: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin ( t +
u
)V, R = 30Ω, ωL =
40Ω, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là: a. 4,4A
b. 44A
c. 440A
d. 0,44A
Câu 8: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin
( t +
u
)V, ωC = 0,025Ω, ωL = 50Ω, ồng hampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
L
a. 220A A
b. 22A
c. 2,2A
u~
C
d.
0,22A
Câu 9: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin ( t +
u
)V, ωC =
0,025Ω, R = 30Ω, ồng hồ ampe kế là lý tưng. Vậy số chỉ của ampe kế là: a. 44A
b. 4,4A
c. 0,44A
d. 0,044A
R
u~
L
A
lOMoARcPSD| 58511332
Câu 10: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200
2 sin ( t +
u
)V, ωC = 0,025Ω, R =
30Ω, ωL = 80Ω, ồng
hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế
là: a. 44A
b. 4,4A
c. 40A
d. 4A
Câu 11: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin ( t +
u
)V, R = 30Ω, L =
130mH, ồng hồ ampe kế lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 4,4A
b. 40A
c. 39,5A
d. 3,95A
Câu 12: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 100 2 sin (314t +
u
)V, C = 50μF, L =
100mH, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 3,09 A
b. 4,09 A
c. 30,9 A
d. 40,9 A
Câu 13: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2
sin (314t +
u
)V, C = 80μF, R = 30Ω, ồng hampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 44,1A
b. 4,41A
c. 0,44A
d. 4A
Câu 14: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin
(314t +
u
)V, C = 70μF, R = 30Ω, L = 120mH, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của
ampe kế là:
a. 6,45A
b. 64,5 A
c. 7,45A
R
u~
C
A
R
u~
L
C
A
R
u~
L
A
L
u~
C
A
R
u~
C
A
lOMoARcPSD| 58511332
R
u~
L
C
V
i
C
R
u~
L
V
i
d. 74,5A
Câu 15: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i =
10 2 sin (314t +
i
)A, C =
70μF, R = 30Ω, L =
120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn
kế là: a. 487V
b. 494,4V
c. 481,6V
d. 48,16V
Câu 16: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2
sin (314t +
i
)A, C = 70μF, R = 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số ch
của vôn kế là: a. 310 V
b. 31 V
c. 3100 V
d. 0,31 V
Câu 17: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin
(314 +
i
)A, C = 70μF, R = 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy schỉ của vôn
kế là:
a. 70V
b. 782V
c. 7,82V
d. 78,2V
Câu 18: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +
i
)A, C = 70μF, R
= 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. 400 V
b. 454,96V
c. 354,96 V
d. 554,96 V
Câu 19: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +
i
)A, C = 70μF, R
= 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. 400,64 V
b. 450,64 V
c. 400 V
d. 481,64 V
R
u~
L
C
A
C
R
u~
L
V
i
C
R
u~
L
V
i
lOMoARcPSD| 58511332
Câu 20: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2
sin (314t +
i
)A, C = 80μF, R =
30Ω, L = 100mH, ồng hồ
vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của
vôn kế là: a. 301,56V
b. 321,56V
c. 311,56V
d. 331,56V
Câu 21: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2
sin (314t +
i
)A, C = 70μF, R =
30Ω, L = 110mH, ồng hồ
vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của
vôn kế là: a. 109,56V
b. 209,56V
c. 101,56V
d. 102,56V
Câu 22: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2
sin (314t +
i
)A, C = 80μF, R = 30Ω, L =
120mH, ồng hồ vôn kế
là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a.
498,09V
b. 198,09V
c. 298,09V
d. 398,09V
23. Nguồn ba pha ối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA =
12,5 ,
RB = 12,5 , RC = 25 dòng iện trong các pha là giá trị nào:
A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A
B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A
C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A
24. Tải ba pha ối xứng khi nối hình sao thì:
D. IA = IB = 15A ; IC = 10A
3UP B. Id = IP ; Ud = UP
C. Id = 3IP ; Ud = UP
25. Tải ba pha ối xứng khi nối tam giác thì:
D. Id = 3IP ; Ud =
3UP
A. Id = IP ; Ud =
A. Id =
C
R
u~
L
V
i
C
R
u~
L
V
i
R
u~
L
C
V
i
C
R
u~
L
V
i
lOMoARcPSD| 58511332
3IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud =
C. Id = IP ; Ud = UP D. Id =
3
IP ; Ud = UP
26. Trong mạch iện 3 pha, chọn câu sai:
A. Nối tam giácU
d
U
p
, nối hình saoI
d
I
p
.
B. Nối hình sao I
d
3I
p
, nối tam giác U
d
U
p
.
C. Nối tam giác I
d
3I
p
, trong cách mắc hình sao I
d
I
p
.
D. Nối hình sao U
d
3U
p
, nối tam giácU
d
U
p
.
27. Trong nguồn iện xoay chiều ba pha iện áp dây U
d
là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa iểm ầu A và iểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa iểm ầu A và iểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha.
28. Mạch iện ba pha ba dây, U
d
= 380V, tải là ba iện trở R
P
bằng nhau, nối tam giác. Cho biết
I
d
= 80A. Cường ộ dòng iện pha có giá trị nào sau ây:
A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA
29. Mạch iện ba pha ba dây, U
d
= 380V, tải là ba iện trở R
P
bằng nhau, nối tam giác. Cho biết
I
d
= 80A. Điện trở R
P
có giá trị nào sau ây:
A. 8,21Ω B. 7.25 C. 6,31 D. 9,81
30: ộ ải ba pha gồm ba iện ở = 10nối h nh am gi c u vào nguồn iện ba pha c U
d
=
380V. I
P
và I
d
là gi ị nào sau ây:
A. I
P
= 38A, I
d
= 22A.
d
= 65,8A. C. I
P
= 65,8A, I
d
= 38A. D. I
P
= 22A,
I
d
= 38A.
31. ải ba pha gồm ba iện = 10nối h nh am gi c u vào nguồn iện 3 pha c U
P
=
220V. I
P
và I
d
là gi ị nào sau ây:
A. I
P
= 38A, I
d
= 22A. B. I
Pd
= 38A. C. I
P
= 22A, I
d
= 22A.
D. I
P
= 38A,
I
d
= 38A.
B. I
P
= 38A, I
= 22A, I
UP
lOMoARcPSD| 58511332
31. ải ba pha gồm ba iện = 20nối h nh sao u vào nguồn iện ba pha c
d
= 380V. I
P
và I
d
là gi ị nào sau ây:
A. I
P
= 19A, I
d
= 11A. B. I
P
= 11A, I
d
= 19A. C. I
P
= 19A, I
d
= 19A
P
= 11A,
I
d
= 11A.
32. Nguồn 3 pha ối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với R
A
=12,5Ω,
B
=12,5Ω,
C
=25Ω.
Dòng iện trong các pha là các giá trị nào sau ây:
A. I
A
=10(A); I
B
=15(A); I
C
=20(A). B. I
A
=10(A); I
B
=7,5(A); I
C
=5(A).
CD. I
A
=10(A); I
B
=20(A); I
C
=15(A).
33. Một nguồn iện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là iện p nào sau ây:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa iểm ầu A và iểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa iểm ầu A và iểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha
Chương 4
Câu 1: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +
u
)V, số chỉ ồng hồ
ampe kế 5A coi ồng hồ ampe kế lý tưởng, iện áp vượt trước dòng iện một góc
60
0
. Vậy iện trở R là: a. 20Ω
b. 40Ω
c. 200Ω
d. 400Ω
Câu 2: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +
u
)V, số chỉ ồng
hồ ampe kế là 5A coi ồng hồ ampe kế lý tưởng, iện áp vượt trước dòng iện một góc 30
0
. Vậy
iện cảm L là: a. 60mH
b. 74mH
c. 64mH
d. 70mH
Câu 3: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +
u
)V, số chỉ ồng hồ
ampe kế là 5A coi ồng hồ ampe kế lý tưởng, iện áp chậm sau dòng iện một góc
D.I
C. I
A=10(A); I
B=10(A); I
=5(A)
.
R
u~
L
A
R
u~
L
A
lOMoARcPSD| 58511332
60
0
. Vậy iện trở R là: a.
40Ω
b. 20Ω
c. 30Ω
d. 10Ω
Câu 4: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +
u
)V, số chỉ ồng hồ
ampe kế là 5A coi ồng hồ ampe kế lý tưởng, iện áp chậm sau dòng iện một góc
30
0
. Vậy iện dung C là: a.
169μF
b. 179μF
c. 139μF
d. 159μF
Câu 5: Cho cầu o iện dung có các giá trị C
1
= 0,1µF; f =100 Hz; R
1
= 125 Ω; R
3
= 10 KΩ;
R
4
= 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx
A. Cx = 0,068 µF, Rx = 183,8 Ω.
B. Cx = 10 µF, Rx = 551,3 Ω.
C. Cx = 0,001 µF, Rx = 2,99 MΩ.
D. Cx = 0,03 µF, Rx = 14,705 KΩ.
Câu 6: Cho cầu o iện dung có các giá trị C
1
= 0,1µF; f =100 Hz; R
1
= 125 Ω; R
3
= 10 KΩ; R
4
= 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx và hệ số tổn hao nhỏ D
A. Rx = 183,8 Ω, D ≈ 0,008.
B. Rx = 551,3 Ω, D ≈ 42,5.
R
u~
C
A
R
u~
C
A
lOMoARcPSD| 58511332
C. Rx = 2,99 MΩ, D ≈ 0,03.
D. Rx = 14,705 KΩ, D ≈ 0,03.
Câu 7: Cho cầu o iện dung có các giá trị C
1
= 0,1µF; f =100 Hz; R
1
= 125 Ω; R
3
= 10 KΩ; R
4
= 14,7 KΩ thì cu cân bằng. Tính hệ số tổn hao nhỏ ( phm chất ) D và Cx
A. D ≈ 0,008, Cx = 0,068 µF
B. D ≈ 42,5, Cx = 0,068 µF
C. D ≈ 0,03, Cx = 0,001 µF
D. D ≈ 212, Cx = 0,001 µF
Câu 8: Cho cầu o iện dung có các giá trị C
1
= 0,1µF; f =100 Hz; R
1
= 375 Ω; R
3
= 10 KΩ; R
4
= 14,7 KΩ thì cu cân bằng. Tính Cx, Rx
A. Cx = 0,068 µF. Rx = 551,3 Ω.
B. Cx = 10 µF. Rx = 551,3 Ω.
C. Cx = 0,001 µF. Rx = 183,8 Ω.
D. Cx = 0,03 µF. Rx = 183,8 Ω.
Câu 9: Cho cầu o iện dung có các giá trị C
1
= 0,1µF; f =100 Hz; R
1
= 375 Ω; R
3
= 10 KΩ; R
4
= 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx và hệ số tổn hao lớn D
lOMoARcPSD| 58511332
A. Rx = 183,8 Ω. D ≈ 212.
B. Rx = 551,3 Ω. D ≈ 42,5.
C. Rx = 2,99 MΩ. D ≈ 42,5.
D. Rx = 14,705 KΩ. D ≈ 212.
Câu 10: Cho cầu o iện dung có các giá trị C
1
= 0,1µF; f =100 Hz; R
1
= 375 Ω; R
3
= 10
; R
4
= 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao lớn ( phẩm chất ) D và Cx
A. D ≈ 0,008. Cx = 0,03 µF
B. D ≈ 42,5. Cx = 0,068 µF
C. D ≈ 0,03. Cx = 0,03 µF
D. D ≈ 212. Cx = 0,068 µF
Câu 11: Cho cầu o iện cảm có các giá trC
3
= 0,1µF; f =100 Hz; R
1
= 1,26 KΩ; R
3
= 470 Ω;
R
4
= 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx,Rx
A. Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ.
B. Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ.
C. Lx = 500 mH, Rx = 1,34 KΩ.
D. Lx = 54 mH, Rx = 8,4 KΩ.
Câu 12: Cho cầu o iện cảm có các giá trị C
3
= 0,1µF; f =100 Hz; R
1
= 1,26 KΩ; R
3
= 470 Ω;
R
4
= 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây
lOMoARcPSD| 58511332
A. Q ≈ 0,008
B. Q ≈ 0,003
C. Q ≈ 0,03
D. Q ≈ 0,08
Câu 13: Cho cầu o iện cảm Hay có các giá trị C
3
= 1µF; R
1
= 1,26 KΩ; R
3
= 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx a. Rx = 84 kΩ
b. Rx = 84 Ω
c. Rx = 8,4 kΩ
d. Rx = 8,4 Ω
Câu 14: Cho mạch cầu Schering o iện dung của mt tiện. Có các giá trị C
1
= 0,5µF; f =1
kHz; R
1
= 1 kΩ; R
2
= 2 KΩ; C
3
= 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Cx a. Cx = 2,5μF
b. Cx = 250μF
c. Cx = 2,5F
d. Cx = 0,25μF
lOMoARcPSD| 58511332
Câu 15: Cho mạch cầu Schering o iện dung của mt tiện. Có các giá trị C
1
= 0,5µF; f =1
kHz; R
1
= 1 kΩ; R
2
= 2 KΩ; C
3
= 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Rx a. Rx = 2kΩ
b. Rx = 20kΩ
c. Rx = 200Ω
d. Rx = 0,2kΩ
Câu 16: Cho mạch cầu Schering o iện dung của mt tiện. Có các giá trị C
1
= 0,5µF; f =1
kHz; R
1
= 1 kΩ; R
2
= 2 KΩ; C
3
= 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx a. Cx = 2,5μF, Rx =
20kΩ
b. Cx = 250μF, Rx = 200Ω
c. Cx = 2,5F, Rx = 0,2kΩ
d. Cx = 0,25μF, Rx = 2kΩ
Câu 17: Cho cầu o iện cảm Maxwell có các giá trị C
1
= 0,01µF; f =100 Hz; R
1
= 470 KΩ;
R
2
= 5,1 kΩ; R
3
= 100 kΩ thì cu cân bằng. Tính hệ số phm chất Q của cuộn dây
lOMoARcPSD| 58511332
Lx=R2.R3.C1=5,1 H
Rx=1085 ôm
Q=wLx/Rx=2,95
Câu 18: Cho cầu o iện cảm có các giá trị C
1
= 0,01µF; f =100 Hz; R
1
= 470 KΩ; R
2
= 5,1 kΩ;
R
3
= 100 kΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx =R2.R3/R1=1085 ôm
Câu 19: Cho cầu o iện cảm Hay có các giá trị C
3
= 1µF; R
1
= 1,26 KΩ; R
3
= 75 Ω; R = 500 4
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx =R1.R4.C3=0,63
a. Lx = 63 H
b. Lx = 6,3 H
c. Lx = 63 mH
d. Lx = 6,3 mH
Câu 20: Cho cầu o iện cảm Owen có các giá trị C
1
= 1µF; R
2
= 1,26 KΩ; R
3
= 75 Ω; C
3
=
10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx =R2.R3.C1 a. 94,5mH
b. 9,45mH
c. 8,45mH
lOMoARcPSD| 58511332
d. 84,5mH
Câu 21: Cho cầu o iện cảm Hay có các giá trị C
3
= 1µF; R
1
= 1,26 KΩ; R
3
= 75 Ω; R = 500 4
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm cht Q ca cuộn dây
a. Q = 2,12
b. Q = 21,2 Q=0,047
c. Q = 212
d. Q = 0,212
Câu 22: Cho cầu o iện cảm Hay có các giá trị C
3
= 1µF; R
1
= 1,26 KΩ; R
3
= 75 Ω; R = 500 4
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx, Rx
a. Lx = 63 H, Rx = 8,4 kΩ Rx=R1.R4/R3
b. Lx = 6,3 H, Rx = 8,4 kΩ
c. Lx = 63 mH, Rx = 8,4 kΩ Lx=R1.R4.C3
d. Lx = 6,3 mH, Rx = 8,4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58511332 Chương 1
Câu 1: Cho mạch o như hình vẽ, ta o ược iện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, iện áp trên R2 có U2
= 80V ± 5%. Trong ó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E =
(U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2). Tính E và
sai số tương ối a. E = 180V ± 2,8% R 1 b. E = 180V ± 25% E c. E = 20V ± 2,8% R 2 V d. E = 20V ± 25%
Câu 2: Cho mạch o như hình vẽ, ta o ược iện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, iện áp trên R2 có U2
= 80V ± 5%. Trong ó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính E và sai số tuyệt ối a. E = 180V ± 5V R 1 b. E = 180V ± 4V E c. E = 20V ± 5V R 2 V d. E = 20V ± 4V
Câu 3: Cho mạch o như hình vẽ, ta o ược iện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, iện áp trên R2 có U2
= 80V ± 5%. Trong ó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính sai số tương ối của phép o E a. ± 3,8% R 1 E b. ± 5V c. ± 2,8% R 2 V d. ± 4V
Câu 4: Cho mạch o như hình vẽ, ta o ược iện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, iện áp trên R2 có U2
= 80V ± 5%. Trong ó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính sai số tuyệt ối của phép o E a. ± 3,8% R 1 E b. ± 5V c. ± 2,8% R 2 V d. ± 4V
Câu 5: Một vôn kế có sai số tầm o ±1% ở tầm o 300V, giới hạn sai số ở 120V là: a. 5% b. 2,5% c. 10% d. 1% lOMoAR cPSD| 58511332
Câu 6: Kết quả o ược biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X là: a. Đơn vị o b. Đại lượng cần o c. Con số kết quả o
d. Độ nhạy của dụng cụ o
Câu 7: Kết quả o ược biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì A là: a. Đơn vị o b. Đại lượng cần o c. Con số kết quả o
d. Độ nhạy của dụng cụ o
Câu 8: Kết quả o ược biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X0 là: a. Đơn vị o b. Đại lượng cần o c. Con số kết quả o
d. Độ nhạy của dụng cụ o
Câu 9: Điện áp rơi trên một iện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi o bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy sai số tuyệt ối của phép o này là: a. 1,25% b. 98,75% c. 1V d. 0,9875
Câu 10: Điện áp rơi trên một iện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi o bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy sai số tương ối của phép o này là: a. 1,25% b. 98,75% c. 1V d. 0,0125
Câu 11: Điện áp rơi trên một iện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi o bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy ộ chính xác của phép o này là: a. 1,25% b. 98,75% c. 1V d. 2%
Câu 12: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt o dòng iện. Khi ampe kế A o ược 10A thì sai số 1A; khi
ampe kế B o ược 20A thì sai số 2A. Vậy phát biểu nào sau ây là úng : a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn b.
Độ chính xác của ampe kế A thấp hơn c.
Sai số tuyệt ối của ampe kế A cao hơn d.
Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 13: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt o iện áp. Khi Volt kế A o ược 300V thì sai số 3V; khi Volt
kế B o ược 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau ây là úng : a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn b.
Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn lOMoAR cPSD| 58511332 c.
Sai số tuyệt ối của Volt kế A thấp hơn d.
Sai số tương ối của Volt kế A thấp hơn
Câu 14: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt o iện áp. Khi Volt kế A o ược 300V thì sai số 3V; khi Volt
kế B o ược 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau ây là úng : a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn b.
Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn c.
Sai số tuyệt ối của Volt kế A thấp hơn d.
Sai số tương ối của Volt kế B cao hơn
Câu 15: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt o iện áp. Khi Volt kế A o ược 300V thì sai số 3V; khi Volt
kế B o ược 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau ây là úng. a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn b.
Độ chính xác của Volt kế B thấp hơn c.
Sai số tuyệt ối của Volt kế A thấp hơn d.
Sai số tương ối của Volt kế A cao hơn
Câu 16: Một ampe kế có thang o 5A, cấp chính xác là 1. Vậy sai số tuyệt ối cực ại phạm phải sẽ là: a. 0,5A b. 5A c. 0,005A d. 0,05A
Câu 17: Một ampe kế có thang o 5A, cấp chính xác là 1. Vậy dải dòng iện ể cho sai số tương ối
của phép o β% < 1,5% là: a. I < 3,3A b. I = 3,3A c. I > 3,3A d. I > 0,33A
Câu 18: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt o dòng iện. Khi ampe kế A o ược 25A thì sai số 2A; khi
ampe kế B o ược 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau ây là úng : a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn b.
Độ chính xác của ampe kế A thấp hơn c.
Sai số tuyệt ối của ampe kế A thấp hơn d.
Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 19: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt o dòng iện. Khi ampe kế A o ược 25A thì sai số 2A; khi
ampe kế B o ược 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau ây là úng : a.
Độ chính xác của ampe kế A cao hơn b.
Sai số tương ối của ampe kế B thấp hơn c.
Sai số tuyệt ối của ampe kế B cao hơn d.
Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 20: Một ampe kế có thang o 50A, cấp chính xác là 1,5. Vậy sai số tuyệt ối cực ại phạm phải sẽ là: a. 75A lOMoAR cPSD| 58511332 b. 0,75A c. 0,075A d. 0,0075A
Câu 21: Một ampe kế có thang o 15A. Sai số tuyệt ối cực ại phạm phải là 0,075A. Vậy cấp chính xác là: a. 0,5 b. 5 c. 0,005 d. 0,05 Chương 2
Câu 1: Cơ cấu chỉ thị nào hoạt ộng ối với dòng xoay chiều: a. Từ iện, iện từ b. Từ iện, iện ộng c. Điện từ, iện ộng
d. Từ iện, iện từ, iện ộng
Câu 2: Cơ cấu chỉ thị từ iện có ký hiệu là: a. b. c. d. lOMoAR cPSD| 58511332
Câu 3: Cơ cấu chỉ thị iện từ có ký hiệu là: a. b. c. d.
Câu 4: Cơ cấu chỉ thị iện ộng có ký hiệu là: a. b. lOMoAR cPSD| 58511332 c. d.
Câu 5: Cơ cấu chỉ thị cảm ứng có ký hiệu là: a. b. c. d.
Câu 6: Ý nghĩa các ký hiệu trên một thiết bị o là:
a. Thiết bị sử dụng ở mạng iện ba pha, cấp chính xác là 1,5 và ược ặt thẳng ứng
b. Thiết bị sử dụng ở mạng iện một pha, cấp chính xác là 1,5 và ược ặt thẳng ứng
c. Thiết bị sử dụng ở mạng iện ba pha, cấp cách iện là 1,5kV và ược ặt thẳng ứng
d. Thiết bị sử dụng ở mạng iện một pha, cấp cách iện là 1,5kV và ược ặt thẳng ứng Câu 7: Ý
nghĩa của các ký hiệu trên một thiết bị o có các ký hiệu sau: a.
Thiết bị sử dụng cơ cấu o kiểu từ iện, ặt nghiêng 600 so với mặt thẳng ứng và cấp chính xác là 1,5 b.
Thiết bị sử dụng cơ cấu o kiểu iện ộng, ặt nghiêng 600 so với mặt thẳng ứng và cấp chính xác là 1,5 c.
Thiết bị sử dụng cơ cấu o kiểu iện từ, ặt nghiêng 600 so với mặt thẳng ứng và cấp chính xác là 1,5 lOMoAR cPSD| 58511332 d.
Thiết bị sử dụng cơ cấu o kiểu từ iện, ặt nghiêng 600 so với mặt nằm ngang và cấp chính xác là 1,5
Câu 8: Các ký hiệu ghi rõ trên ồng hồ, mỗi loại thể hiện ý nghĩa gì
a. Cơ cấu iện từ, ặt thẳng ứng, dùng cả hai loại AC và DC
b. Cơ cấu từ iện, ặt thẳng ứng, dùng cả hai loại AC và DC
c. Cơ cấu iện từ, ặt thẳng ứng, dùng cho AC
d. Cơ cấu iện ộng, ặt thẳng ứng, dùng cả hai loại AC và DC
Câu 9: Đối với cơ cấu từ iện, khi dòng iện ngõ vào tăng gấp ôi thì góc quay: a. Giảm 1/2
b. Tăng gấp ôi anpha=KI c. Tăng 4 lần d. Giảm 1/4
Câu 10: Đối với cơ cấu iện từ, khi dòng iện ngõ vào tăng gấp ôi thì góc quay: a. Giảm 1/2 b. Tăng gấp ôi
c. Tăng 4 lần anpha=KI2 d. Giảm ¼
Câu 11: Cơ cấu chỉ thị nào dùng cho cả mạch một chiều và xoay chiều: a. Từ iện, iện từ b. Từ iện, iện ộng c. Điện từ, iện ộng
d. Từ iện, iện từ, iện ộng Chương 3
Câu 1: Nguyên lý o dòng iện là:
a. Mắc cơ cấu chỉ thị nối tiếp với mạch
b. Mắc ampe kế nối tiếp với nhánh cần o c. Dùng iện trở Shunt
d. Mắc ampe kế song song với nhánh cần o
Câu 2: Quy tắc an toàn khi sử dụng biến dòng kết hợp với ampere kế xoay chiều là:
a. Nối ất cuộn dây thứ cấp của biến dòng
b. Không ể hở mạch cuộn dây sơ cấp khi ã có dòng vào thứ cấp
c. Không ể hở mạch cuộn dây thứ cấp khi ã có dòng vào sơ cấp lOMoAR cPSD| 58511332
d. Để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi ã có dòng vào sơ cấp Câu 3: Số
vòng dây sơ cấp trong cấu tạo ampere kẹp là a. 1 vòng b. 10 vòng
c. Tuỳ từng loại ampere kẹp
d. Tuỳ thuộc vào giới hạn o của ampere kẹp
Câu 4: Đo dòng iện dùng ampe mét nhiệt iện có ưu iểm: a.
Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số
b. Không phụ thuộc vào sự thay ổi của nhiệt ộ môi trường
c. Không phụ thuộc vào sự gia tăng nhiệt lượng
d. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số
Câu 5: Nội trở của ampere kế a. Thay ổi theo tầm o
b. Thay ổi theo dạng tín hiệu
c. Không thay ổi theo tầm o
d. Thay ổi theo giá trị dòng iện cần o Câu 6: Nguyên lý o iện áp là:
a. Mắc cơ cấu chỉ thị song song với mạch
b. Mắc vôn kế nối tiếp với nhánh cần o
c. Mắc ampe kế song song với nhánh cần o d.
Mắc vôn kế song song với nhánh cần o
Câu 7: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin ( t + u )V, R = 30Ω, ωL =
40Ω, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là: a. 4,4A b. 44A R L c. 440A A d. 0,44A u~ Câu 8: Cho mạch iện xoay
chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin
( t + u )V, ωC = 0,025Ω, ωL = 50Ω, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là: L a. 220A A b. 22A c. 2,2A u~ C d. 0,22A
Câu 9: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin ( t + u )V, ωC =
0,025Ω, R = 30Ω, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là: a. 44A b. 4,4A c. 0,44A d. 0,044A lOMoAR cPSD| 58511332 R A
Câu 10: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 u~
2 sin ( t + u )V, ωC = 0,025Ω, R = 30Ω, ωL = 80Ω, ồng C
hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế R L là: a. 44A A b. 4,4A u~ c. 40A C d. 4A
Câu 11: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin ( t + u )V, R = 30Ω, L =
130mH, ồng hồ ampe kế là
lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là: a. 4,4A R L A b. 40A u~ c. 39,5A d. 3,95A
Câu 12: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 100 2 sin (314t + u )V, C = 50μF, L =
100mH, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là: a. 3,09 A L b. 4,09 A A c. 30,9 A u~ d. 40,9 A C
Câu 13: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2
sin (314t + u )V, C = 80μF, R = 30Ω, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là: a. 44,1A b. 4,41A R A c. 0,44A u~ d. 4A C
Câu 14: Cho mạch iện xoay chiều như
hình vẽ. Biết u = 200 2 sin
(314t + u )V, C = 70μF, R = 30Ω, L = 120mH, ồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là: a. 6,45A b. 64,5 A c. 7,45A lOMoAR cPSD| 58511332 d. 74,5A R L A
Câu 15: Cho mạch iện xoay
chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t + u~ i )A, C = 70μF, R = 30Ω, L = C
120mH, ồng hồ vôn kế là lý
tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. 487V b. 494,4V i R L c. 481,6V d. 48,16V u~ V C
Câu 16: Cho mạch iện xoay chiều
như hình vẽ. Biết i = 10 2
sin (314t + i )A, C = 70μF, R = 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. 310 V b. 31 V i R L c. 3100 V d. 0,31 V u~ V C
Câu 17: Cho mạch iện xoay chiều
như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin
(314 + i )A, C = 70μF, R = 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. 70V R L i b. 782V c. 7,82V u~ V d. 78,2V C
Câu 18: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t + i )A, C = 70μF, R
= 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. 400 V b. 454,96V i R L c. 354,96 V u~ V d. 554,96 V C
Câu 19: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t + i )A, C = 70μF, R
= 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. 400,64 V b. 450,64 V c. 400 V d. 481,64 V lOMoAR cPSD| 58511332
Câu 20: Cho mạch iện xoay chiều i L
như hình vẽ. Biết i = 10 2 R
sin (314t + i )A, C = 80μF, R = 30Ω, L = 100mH, ồng hồ
vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của u~ V vôn kế là: a. 301,56V b. 321,56V i R L c. 311,56V C d. 331,56V u~ V C
Câu 21: Cho mạch iện xoay chiều
như hình vẽ. Biết i = 10 2
sin (314t + i )A, C = 70μF, R = 30Ω, L = 110mH, ồng hồ
vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. 109,56V R L i b. 209,56V c. 101,56V u~ V d. 102,56V C
Câu 22: Cho mạch iện xoay chiều
như hình vẽ. Biết i = 10 2
sin (314t + i )A, C = 80μF, R = 30Ω, L = 120mH, ồng hồ vôn kế
là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là: a. i R L 498,09V b. 198,09V u~ V c. 298,09V d. 398,09V C
23. Nguồn ba pha ối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5 ,
RB = 12,5 , RC = 25 dòng iện trong các pha là giá trị nào: A. Id = IP ; Ud =
A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A
B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A
C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A D. IA = IB = 15A ; IC = 10A
24. Tải ba pha ối xứng khi nối hình sao thì: 3UP B. Id = IP ; Ud = UP C. Id = 3IP ; Ud = UP D. Id = 3IP ; Ud = 3UP
25. Tải ba pha ối xứng khi nối tam giác thì: A. Id = lOMoAR cPSD| 58511332 3IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud = U P C. Id = IP ; Ud = UP D. Id = 3IP ; Ud = UP
26. Trong mạch iện 3 pha, chọn câu sai: A. Nối tam giácU d
Up, nối hình saoId Ip.
B. Nối hình sao Id 3Ip , nối tam giác Ud Up.
C. Nối tam giác Id 3Ip , trong cách mắc hình sao I d Ip.
D. Nối hình sao Ud 3Up, nối tam giácUd Up.
27. Trong nguồn iện xoay chiều ba pha iện áp dây Ud là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa iểm ầu A và iểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa iểm ầu A và iểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha.
28. Mạch iện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba iện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết
Id = 80A. Cường ộ dòng iện pha có giá trị nào sau ây:
A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA
29. Mạch iện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba iện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết
Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau ây: A. 8,21Ω B. 7.25 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω
30: ộ ải ba pha gồm ba iện ở = 10Ω nối h nh am gi c u vào nguồn iện ba pha c Ud =
380V. IP và Id là gi ị nào sau ây: A. IP = 38A, Id = 22A. d = B. I P = 38A, I 6 5,8A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A, Id = 38A.
31. ộ ải ba pha gồm ba iện = 10Ω nối h nh am gi c u vào nguồn iện 3 pha c UP =
220V. IP và Id là gi ị nào sau ây: A. IP = 38A, Id = 22A. = 22A, I
B. IPd = 38A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A, Id = 38A. lOMoAR cPSD| 58511332
31. ộ ải ba pha gồm ba iện = 20Ω nối h nh sao u vào nguồn iện ba pha c d = 380V. IP
và Id là gi ị nào sau ây: A. IP = 19A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A.
C. IP = 19A, Id = 19A P = 11A, D.I Id = 11A.
32. Nguồn 3 pha ối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với RA=12,5Ω, B=12,5Ω, C=25Ω.
Dòng iện trong các pha là các giá trị nào sau ây:
A. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A).
B. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).
C. I A=10(A); I B=10(A); I =5(A) C
. D. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A).
33. Một nguồn iện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là iện p nào sau ây:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa iểm ầu A và iểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa iểm ầu A và iểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha Chương 4
Câu 1: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t + u )V, số chỉ ồng hồ
ampe kế là 5A coi ồng hồ ampe kế lý tưởng, iện áp vượt trước dòng iện một góc
600. Vậy iện trở R là: a. 20Ω b. 40Ω R L c. 200Ω A d. 400Ω u~
Câu 2: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t + u )V, số chỉ ồng
hồ ampe kế là 5A coi ồng hồ ampe kế lý tưởng, iện áp vượt trước dòng iện một góc 300. Vậy iện cảm L là: a. 60mH b. 74mH R L c. 64mH A d. 70mH u~
Câu 3: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t + u )V, số chỉ ồng hồ
ampe kế là 5A coi ồng hồ ampe kế lý tưởng, iện áp chậm sau dòng iện một góc lOMoAR cPSD| 58511332
600. Vậy iện trở R là: a. 40Ω R A b. 20Ω u~ c. 30Ω C d. 10Ω
Câu 4: Cho mạch iện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t + u )V, số chỉ ồng hồ
ampe kế là 5A coi ồng hồ ampe kế lý tưởng, iện áp chậm sau dòng iện một góc
300. Vậy iện dung C là: a. 169μF R A b. 179μF u~ c. 139μF C d. 159μF
Câu 5: Cho cầu o iện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx A.
Cx = 0,068 µF, Rx = 183,8 Ω. B. Cx = 10 µF, Rx = 551,3 Ω. C.
Cx = 0,001 µF, Rx = 2,99 MΩ. D.
Cx = 0,03 µF, Rx = 14,705 KΩ.
Câu 6: Cho cầu o iện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ; R4
= 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx và hệ số tổn hao nhỏ D A. Rx = 183,8 Ω, D ≈ 0,008. B. Rx = 551,3 Ω, D ≈ 42,5. lOMoAR cPSD| 58511332 C. Rx = 2,99 MΩ, D ≈ 0,03. D. Rx = 14,705 KΩ, D ≈ 0,03.
Câu 7: Cho cầu o iện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ; R4
= 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao nhỏ ( phẩm chất ) D và Cx A. D ≈ 0,008, Cx = 0,068 µF B. D ≈ 42,5, Cx = 0,068 µF C. D ≈ 0,03, Cx = 0,001 µF D. D ≈ 212, Cx = 0,001 µF
Câu 8: Cho cầu o iện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ; R4
= 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx A.
Cx = 0,068 µF. Rx = 551,3 Ω. B. Cx = 10 µF. Rx = 551,3 Ω. C.
Cx = 0,001 µF. Rx = 183,8 Ω. D. Cx = 0,03 µF. Rx = 183,8 Ω.
Câu 9: Cho cầu o iện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ; R4
= 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx và hệ số tổn hao lớn D lOMoAR cPSD| 58511332 A. Rx = 183,8 Ω. D ≈ 212. B. Rx = 551,3 Ω. D ≈ 42,5. C. Rx = 2,99 MΩ. D ≈ 42,5. D. Rx = 14,705 KΩ. D ≈ 212.
Câu 10: Cho cầu o iện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10
KΩ; R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao lớn ( phẩm chất ) D và Cx A. D ≈ 0,008. Cx = 0,03 µF B. D ≈ 42,5. Cx = 0,068 µF C. D ≈ 0,03. Cx = 0,03 µF D. D ≈ 212. Cx = 0,068 µF
Câu 11: Cho cầu o iện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470 Ω;
R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx,Rx A. Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ. B. Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ. C. Lx = 500 mH, Rx = 1,34 KΩ. D. Lx = 54 mH, Rx = 8,4 KΩ.
Câu 12: Cho cầu o iện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470 Ω;
R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây lOMoAR cPSD| 58511332 A. Q ≈ 0,008 B. Q ≈ 0,003 C. Q ≈ 0,03 D. Q ≈ 0,08
Câu 13: Cho cầu o iện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx a. Rx = 84 kΩ b. Rx = 84 Ω c. Rx = 8,4 kΩ d. Rx = 8,4 Ω
Câu 14: Cho mạch cầu Schering o iện dung của một tụ iện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Cx a. Cx = 2,5μF b. Cx = 250μF c. Cx = 2,5F d. Cx = 0,25μF lOMoAR cPSD| 58511332
Câu 15: Cho mạch cầu Schering o iện dung của một tụ iện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Rx a. Rx = 2kΩ b. Rx = 20kΩ c. Rx = 200Ω d. Rx = 0,2kΩ
Câu 16: Cho mạch cầu Schering o iện dung của một tụ iện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx a. Cx = 2,5μF, Rx = 20kΩ b. Cx = 250μF, Rx = 200Ω c. Cx = 2,5F, Rx = 0,2kΩ d. Cx = 0,25μF, Rx = 2kΩ
Câu 17: Cho cầu o iện cảm Maxwell có các giá trị C1 = 0,01µF; f =100 Hz; R1 = 470 KΩ;
R2 = 5,1 kΩ; R3 = 100 kΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây lOMoAR cPSD| 58511332 Lx=R2.R3.C1=5,1 H Rx=1085 ôm Q=wLx/Rx=2,95
Câu 18: Cho cầu o iện cảm có các giá trị C1 = 0,01µF; f =100 Hz; R1 = 470 KΩ; R2 = 5,1 kΩ;
R3 = 100 kΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx =R2.R3/R1=1085 ôm
Câu 19: Cho cầu o iện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500 4
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx =R1.R4.C3=0,63 a. Lx = 63 H b. Lx = 6,3 H c. Lx = 63 mH d. Lx = 6,3 mH
Câu 20: Cho cầu o iện cảm Owen có các giá trị C1 = 1µF; R2 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; C3 =
10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx =R2.R3.C1 a. 94,5mH b. 9,45mH c. 8,45mH lOMoAR cPSD| 58511332 d. 84,5mH
Câu 21: Cho cầu o iện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500 4
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây a. Q = 2,12 b. Q = 21,2 Q=0,047 c. Q = 212 d. Q = 0,212
Câu 22: Cho cầu o iện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500 4
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx, Rx
a. Lx = 63 H, Rx = 8,4 kΩ Rx=R1.R4/R3 b. Lx = 6,3 H, Rx = 8,4 kΩ c. Lx = 63 mH, Rx = 8,4 kΩ Lx=R1.R4.C3 d. Lx = 6,3 mH, Rx = 8,4 kΩ